Marketing điện tử - Thị trường

ppt 35 trang vanle 3100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Marketing điện tử - Thị trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptmarketing_dien_tu_thi_truong.ppt

Nội dung text: Marketing điện tử - Thị trường

  1. Thị trường là gì? • Thị trường là tập hợp những dàn xếp theo đó hàng hóa được trao đổi. Thị trường bao gồm những người bán và những người mua. • Khái niệm cung cầu đề cập đến hành vi của những người tham gia mua bán. • Người mua xác định cầu • Người bán xác định cung © 2007 Thomson South-Western
  2. Các dạng thị trường cạnh tranh • Thị trường cạnh tranh bao gồm nhiều người bán và nhiều người mua và mỗi người không có khả năng ảnh hưởng đến mức giá thị trường. • Theo mức độ cạnh tranh, có 4 dạng thị trường sau: • Cạnh tranh hoàn hảo • Cạnh tranh độc quyền • Độc quyền nhóm, và • Độc quyền hoàn toàn © 2007 Thomson South-Western
  3. Các dạng thị trường cạnh tranh 1. Cạnh tranh hoàn hảo • Sản phẩm là đồng nhất • Rất nhiều người mua và nhiều người bán • Người mua và người bán là những người chấp nhận giá 2. Cạnh tranh độc quyền • Sản phẩm có khác biệt • Nhiều người bán • Người bán có thể định giá cho sản phẩm của họ © 2007 Thomson South-Western
  4. Các dạng thị trường cạnh tranh 3. Độc quyền nhóm • Sản phẩm có thể đồng nhất hay khác biệt • Chỉ có một vài doanh nghiệp • Không thường diễn ra cạnh tranh gay gắt. 4. Độc quyền hoàn toàn • Sản phẩm là duy nhất, không có sản phẩm khác thay thế tốt • Chỉ có 1 doanh nghiệp • Doanh nghiệp là người quyết định giá © 2007 Thomson South-Western
  5. Cầu Lượng cầu là lượng sản phẩm mà người mua có thể và sẵn lòng mua tại những mức giá cho trước. Quy luật cầu tuyên bố rằng, các yếu tố khác không đổi, lượng cầu và mức giá có quan hệ nghịch biến. Biểu cầu là một bảng biểu diễn mối quan hệ giữa mức giá một sản phẩm và lượng cầu của nó. Đường cầu là một đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa mức giá một sản phẩm và lượng cầu của nó. © 2007 Thomson South-Western
  6. Biểu cầu và Đường cầu của Catherine Price of Ice-Cream Cone $3.00 2.50 1. A decrease 2.00 in price 1.50 1.00 0.50 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Quantity of Ice-Cream Cones 2. increases quantity of cones demanded. © 2007 Thomson South-Western
  7. Cầu thị trường và cầu cá nhân • Cầu thị trường là tổng của tất cả cầu cá nhân về một sản phẩm hay dịch vụ cụ thể. • Trên đồ thị, các đường cầu cá nhân được cộng theo chiều ngang để hình thành đường cầu thị trường. © 2007 Thomson South-Western
  8. Đường cầu thị trường WhenThe the market price is $ 2.00demandWhen, the price curve is $2.00, is the horizontalThe market demand sum at Catherine will demandNicholas 4 will demand 3 $2.00 will be 7 ice-cream iceof-cream the cones.individualice-cream demand cones. curves! cones. Catherine’s Demand + Nicholas’s Demand = Market Demand Price of Ice- Price of Ice- Price of Ice- Cream Cone Cream Cone Cream Cone 2.00 2.00 2.00 1.00 1.00 1.00 13 4 8 3 5 7 Quantity of Ice-Cream Cones Quantity of Ice-Cream Cones Quantity of Ice-Cream Cones When the price is $1.00, When the price is $1.00, The market demand at Catherine will demand 8 Nicholas will demand 5 $1.00, will be 13 ice- ice-cream cones. ice-cream cones. cream cones. © 2007 Thomson South-Western
  9. Di chuyển dọc theo đường cầu • Khi mức giá thị trường thay đổi: • Cầu không đổi. • Chỉ có lượng cầu thay đổi. • Điểm quan sát di chuyển dọc theo đường cầu. © 2007 Thomson South-Western
  10. Lượng cầu thay đổi khi giá thay đổi A tax on sellers of ice- Price of Ice- Cream cream cones raises the Cones price of ice-cream B cones and results in a $2.00 movement along the demand curve. 1.00 A D 0 4 8 Quantity of Ice-Cream Cones © 2007 Thomson South-Western
  11. Dịch chuyển đường cầu Khi các yếu tố phi giá như: sở thích, thu nhập, kỳ vọng, số lượng của người tiêu dùng, giá của sản phẩm liên quan, thay đổi: • Cầu thay đổi • Đường cầu dịch chuyển: Sang phải nếu cầu tăng Sang trái nếu cầu giảm © 2007 Thomson South-Western
  12. Dịch chuyển đường cầu khi yếu tố phi giá thay đổi Price of Ice-Cream Cone Increase in demand Decrease in demand Demand curve, D2 Demand curve, D1 Demand curve, D3 0 Quantity of Ice-Cream Cones © 2007 Thomson South-Western
  13. Cầu thay đổi theo thu nhập • Khi thu nhập tăng, cầu sản phẩm thông thường tăng • Khi thu nhập tăng, cầu sản phẩm cấp thấp giảm. © 2007 Thomson South-Western
  14. Cầu sản phẩm thông thường Price of Ice- Cream Cone $3.00 An increase 2.50 in income Increase 2.00 in demand 1.50 1.00 0.50 D2 D1 Quantity of Ice-Cream 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Cones © 2007 Thomson South-Western
  15. Cầu sản phẩm cấp thấp Price of Ice- Cream Cone $3.00 2.50 An increase in income 2.00 Decrease 1.50 in demand 1.00 0.50 D2 D1 Quantity of Ice-Cream 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Cones © 2007 Thomson South-Western
  16. Cầu thay đổi theo giá sản phẩm liên quan • Khi giá một sản phẩm giảm làm giảm cầu của một sản phẩm khác, hai sản phẩm này là thay thế cho nhau. • Khi giá một sản phẩm giảm làm tăng cầu của một sản phẩm khác, hai sản phẩm này là bổ trợ cho nhau. © 2007 Thomson South-Western
  17. Cung • Lượng cung là lượng hàng mà người sản xuất có thể và sẵn lòng bán tại những mức giá khác nhau. • Quy luật cung • Quy luật cung tuyên bố rằng: mọi thứ khác không đổi, lượng cung của một hàng hóa tăng khi giá của nó tăng và ngược lại. © 2007 Thomson South-Western
  18. Cung © 2007 Thomson South-Western
  19. Biểu cung và Đường cung của Ben Price of Ice-Cream Cone $3.00 2.50 1. An increase in price 2.00 1.50 1.00 0.50 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Quantity of Ice-Cream Cones 2. increases quantity of cones supplied. © 2007 Thomson South-Western
  20. 0 Cung thị trường và cung cá nhân • Cung thị trường là tổng của tất cả cung cá nhân về một sản phẩm hay dịch vụ cụ thể. • Trên đồ thị, các đường cung cá nhân được cộng theo chiều ngang để hình thành đường cung thị trường. © 2007 Thomson South-Western
  21. Di chuyển dọc theo đường cung do giá 0 thay đổi • Khi giá thay đổi • Cung không thay đổi. • Chỉ có lượng cung thay đổi. • Điển quan sát di chuyển dọc theo đường cung. Lưu ý: CUNG # Lượng cung © 2007 Thomson South-Western
  22. 0 Thay đổi lượng cung Price of Ice- Cream S Cone C $3.00 A rise in the price of ice cream cones results in a movement along A the supply curve. 1.00 Quantity of Ice-Cream 0 1 5 Cones © 2007 Thomson South-Western
  23. 0 Dịch chuyển đường cung Khi các yếu tố phi giá thay đổi như giá các đầu vào, trình độ công nghệ, kỳ vọng và số lượng người sản xuất, • Cung thay đổi • Đường cung dịch chuyển: Sang phải khi cung tăng, và Sang trái khi cung giảm. © 2007 Thomson South-Western
  24. 0 Hình 7. Dịch chuyển đường cung Price of Ice-Cream Supply curve, S3 Supply Cone curve, S1 Supply Decrease curve, S2 in supply Increase in supply 0 Quantity of Ice-Cream Cones © 2007 Thomson South-Western
  25. Nối kết cung và cầu • Cân bằng là tình huống mức giá thị trường điều chỉnh đến mức lượng cung đúng bằng lượng cầu. Tại điểm cân bằng, ta có: • Mức giá cân bằng • Sản lượng cân bằng © 2007 Thomson South-Western
  26. Kết hợp cung và cầu Biểu cầu Biểu cung Tại mức giá 2$, lượng cung đúng bằng lượng cầu! © 2007 Thomson South-Western
  27. Cân bằng cung cầu Price of Ice-Cream Cone Supply Equilibrium price Equilibrium $2.00 Equilibrium Demand quantity 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Quantity of Ice-Cream Cones © 2007 Thomson South-Western
  28. Cân bằng • Thặng dư • Khi mức giá > mức giá cân bằng • Lượng cung > lượng cầu. • Cung thừa hay thặng dư. • Các nhà cung cấp phải giảm giá để giải phóng tồn kho. • Mức giá giảm dần đến mức cân bằng © 2007 Thomson South-Western
  29. Thị trường không cân bằng (a) Cung thừa hay thặng dư Price of Ice-Cream Supply Cone Thặng dư $2.50 2.00 Demand 0 4 7 10 Quantity of Quantity Quantity Ice-Cream demanded supplied Cones © 2007 Thomson South-Western
  30. Cân bằng • Thiếu hụt • Khi mức giá lượng cung. • Cầu thừa hay thiếu hụt. • Các nhà cung cấp sẽ tăng giá vì có quá nhiều người muốn mua một lượng hàng quá ít. • Giá tăng đến mức giá cân bằng. © 2007 Thomson South-Western
  31. Thị trường không cân bằng (b) Cầu thừa hay thiếu hụt Price of Ice-Cream Supply Cone $2.00 1.50 Thiếu hụt Demand 0 4 7 10 Quantity of Quantity Quantity Ice-Cream supplied demanded Cones © 2007 Thomson South-Western
  32. 3 bước phân tích thay đổi cân bằng thị trường 1. Xem xét sự kiện có ảnh hưởng đến cung hoặc đến cầu hoặc cả hai. 2. Xem xét ảnh hưởng làm tăng (hoặc giảm) cung (hoặc cầu). 3. Dùng đồ thị cung cầu để hiển thị sự thay đổi và đọc kết quả. © 2007 Thomson South-Western
  33. Cầu tăng ảnh hưởng thế nào đến cân bằng? Price of Ice-Cream 1. Hot weather increases Cone the demand for ice cream . . . Supply $2.50 New equilibrium 2.00 2. . . . resulting Initial in a higher equilibrium price . . . D D 0 7 10 Quantity of 3. . . . and a higher Ice-Cream Cones quantity sold. © 2007 Thomson South-Western
  34. Cung giảm ảnh hưởng thế nào đến cân bằng Price of Ice-Cream 1. An increase in the Cone price of sugar reduces the supply of ice cream. . . S2 S1 New $2.50 equilibrium 2.00 Initial equilibrium 2. . . . resulting in a higher price of ice cream . . . Demand 0 4 7 Quantity of 3. . . . and a lower Ice-Cream Cones quantity sold. © 2007 Thomson South-Western
  35. Bảng 4: Thay đổi P và Q khi cung cầu thay đổi © 2007 Thomson South-Western