Kinh tế vi mô - Chương 4: Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp

pdf 30 trang vanle 5750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kinh tế vi mô - Chương 4: Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkinh_te_vi_mo_chuong_4_ly_thuyet_ve_hanh_vi_cua_doanh_nghiep.pdf

Nội dung text: Kinh tế vi mô - Chương 4: Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp

  1. 11/3/2013 Chương 4 Lí THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA DOANH NGHIỆP 1 Nội dung chương 4  Lý thuyết sản xuất  Lý thuyết chi phớ sản xuất  Lựa chọn đầu vào tối ưu  Lý thuyết về lợi nhuận 2 Lý thuyết sản xuất  Sản xuất:  Quỏ trỡnh tạo ra hàng húa hay dịch vụ từ cỏc đầu vào hoặc nguồn lực: lao động, vốn, mỏy múc, thiết bị, đất đai, nguyờn nhiờn vật liệu 3 1
  2. 11/3/2013 Hàm sản xuất  Hàm sản xuất là một mụ hỡnh toỏn học cho biết lượng đầu ra tối đa cú thể thu được từ cỏc tập hợp khỏc nhau của cỏc yếu tố đầu vào tương ứng với một trỡnh độ cụng nghệ nhất định.  Chỳ ý:  Lượng đầu ra tối đa  Hàm sản xuất đều thể hiện cỏc phương ỏn hiệu quả về mặt kỹ thuật  Ứng với một trỡnh độ cụng nghệ nhất định 4 Hàm sản xuất  Cụng thức Q = f(x1,x2, ,xn) Trong đú:  Q: lượng đầu ra tối đa cú thể thu được  x1, x2, , xn: số lượng yếu tố đầu vào được sử dụng trong quỏ trỡnh sản xuất  Nếu chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và lao động thỡ hàm sản xuất cú dạng: Q = f(K,L) 5 Ngắn hạn và dài hạn  Ngắn hạn là khoảng thời gian mà trong đú ớt nhất cú một yếu tố đầu vào của sản xuất khụng thể thay đổi được  Yếu tố khụng thay đổi được gọi là yếu tố cố định  Dài hạn là khoảng thời gian đủ để tất cả cỏc yếu tố đầu vào đều cú thể thay đổi  Chỳ ý: Ngắn hạn và dài hạn khụng gắn với một khoảng thời gian cụ thể mà căn cứ vào sự thay đổi của cỏc yếu tố đầu vào 6 2
  3. 11/3/2013 Sản xuất trong ngắn hạn  Hàm sản xuất ngắn hạn Q = f (K , L) = f (L)  Sản xuất trong ngắn hạn mang tớnh kộm linh hoạt 7 Một số chỉ tiờu cơ bản  Sản phẩm trung bỡnh của một yếu tố đầu vào (AP)  Là số sản phẩm bỡnh quõn do một đơn vị đầu vào tạo ra trong một thời gian nhất định  Sản phẩm trung bỡnh của lao động Q AP = L L  Sản phẩm trung bỡnh của vốn Q AP = K K 8 Một số chỉ tiờu cơ bản  Sản phẩm cận biờn của một yếu tố đầu vào (MP)  Là sự thay đổi trong tổng số sản phẩm sản xuất ra khi yếu tố đầu vào thay đổi một đơn vị  Cụng thức tớnh D Q D Q MP = = Q' MP = = Q' L D L L K D K K  í nghĩa: phản ỏnh lượng sản phẩm do riờng từng đơn vị đầu vào tạo ra (khỏc với chỉ tiờu bỡnh quõn) 9 3
  4. 11/3/2013 Vớ dụ L Q APL MPL 0 0  Một doanh nghiệp sử 1 20 20 20 dụng hai yếu tố đầu vào 2 50 25 30 là vốn và lao động. Vốn là yếu tố cố định. Sản 3 87 29 37 lượng đầu ra tương ứng 4 116 29 29 với số lao động được cho 5 140 28 24 ở bảng bờn. 6 156 26 16  Yờu cầu: tớnh AP và L 7 168 24 12 MPL 8 168 21 0 9 162 18 -6 10 150 15 -12 10 Quy luật sản phẩm cận biờn giảm dần  Cũn được gọi là quy luật hiệu suất sử dụng cỏc yếu tố đầu vào cú xu hướng giảm dần hay quy luật năng suất cận biờn giảm dần.  Nội dung quy luật:  Sản phẩm cận biờn của một đầu vào biến đổi sẽ bắt đầu giảm tại một điểm nào đú khi cú càng nhiều đầu vào này được sử dụng với một lượng cố định cỏc đầu vào khỏc 11 Quy luật sản phẩm cận biờn giảm dần  Giải thớch quy luật: 12 4
  5. 11/3/2013 Mối quan hệ giữa APL và MPL  Giữa APL và MPL cú mối quan hệ như sau:  Nếu MPL > APL thỡ khi tăng lượng lao động lờn sẽ làm cho APL tăng lờn  Nếu MPL < APL thỡ khi tăng lượng lao động lờn sẽ làm cho APL giảm dần  Khi MPL = APL thỡ APL đạt giỏ trị lớn nhất 13 MPL 14 Quy luật sản phẩm cận biờn giảm dần  Chia quỏ trỡnh sản xuất làm ba giai đoạn  Giai đoạn 1 (0 ữ L1): Sản lượng Q tăng, MPL tăng và APL cũng tăng  Giai đoạn 2 (L1 ữ L3): Quy luật sản phẩm cận biờn giảm dần phỏt huy tỏc dụng. MPL giảm dần làm sản lượng đầu ra vẫn tăng nhưng tốc độ chậm dần.  Giai đoạn 3 (L3 ữ ∞): MPL õm làm sản lượng đầu ra giảm dần, APL giảm dần 15 5
  6. 11/3/2013 Mối quan hệ giữa APL và MPL  Giữa APL và MPL cú mối quan hệ như sau:  Nếu MPL > APL thỡ khi tăng lượng lao động lờn sẽ làm cho APL tăng lờn  Nếu MPL ị - > Û Â > ị  Khi MPL APL MPL APL 0 APL 0 hàm APL đồng biến nờn •ị • L APL 18 6
  7. 11/3/2013 Sản xuất trong dài hạn  Hàm sản xuất dài hạn: Q = f(K,L)  Sản xuất trong dài hạn mang tớnh linh hoạt cao hơn so với sản xuất trong ngắn hạn (do tất cả cỏc yếu tố đầu vào đều thay đổi được) 19 Sản xuất trong dài hạn Lao động (L) Chỉ tiờu 1 2 3 4 5 1 2 4 6 8 10 2 4 8 12 16 20 3 6 12 18 24 30 Vốn (K) 4 8 16 24 32 40 5 10 20 30 40 50 20 Đường đồng lượng  Đường đồng lượng là tập hợp cỏc điểm trờn đồ thị thể hiện tất cả những sự kết hợp cú thể cú của cỏc yếu tố đầu vào cú khả năng sản xuất một lượng đầu ra nhất định 21 7
  8. 11/3/2013 Đường đồng lượng 22 Đường đồng lượng  Đường đồng lượng là tập hợp cỏc điểm trờn đồ thị thể hiện tất cả những sự kết hợp cú thể cú của cỏc yếu tố đầu vào cú khả năng sản xuất một lượng đầu ra nhất định 23 Cỏc tớnh chất của đường đồng lượng 1. Khụng cú đường đồng lượng cú độ dốc dương 2. Đường đồng lượng cú dạng cong lồi về phớa gốc toạ độ 3. Đường đồng lượng càng dịch ra xa gốc toạ độ biểu thị sản lượng càng tăng lờn 4. Khi phõn tớch sản xuất của 1 hóng, cỏc đường đồng lượng khụng bao giờ cắt nhau SV tự chứng minh 4 tớnh chất trờn 24 8
  9. 11/3/2013 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biờn  Khỏi niệm:  Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biờn của lao động cho vốn (MRTSL/K) phản ỏnh 1 đơn vị lao động cú thể thay thế cho bao nhiờu đơn vị vốn mà sản lượng đầu ra khụng thay đổi.  Vớ dụ: MRTSL/K = 5 25 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biờn ∆L đơn vị lao động thay thế được cho ∆K đơn vị vốn để số lượng sản phẩm tạo ra khụng đổi 1 đơn vị lao động thay thế được cho ∆K/∆L đơn vị vốn (Q = const) D K MRTS = - L/ K D L MRTSL/K = │độ dốc đường đồng lượng│ 26 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biờn Khi tăng ΔL đơn vị lao động Sản lượng thay đổi một lượng ΔQL Khi giảm ΔK đơn vị vốn Sản lượng thay đổi một lượng ΔQK ΔQL + ΔQK = 0 D Q D Q Mà MP = và MP = L D L K D K MPLΔL + MPKΔK = 0 - MPKΔK = MPLΔL D K MP ị - = L D L MPK 27 9
  10. 11/3/2013 Hai trường hợp đặc biệt của đường đồng lượng 28 Hiệu suất kinh tế theo quy mụ Economy of Scale  Khi tăng tất cả cỏc yếu tố đầu vào lờn cựng một tỷ lệ, xem xột tốc độ tăng của sản phẩm đầu ra.  Nếu f(aK,aL) > a.f(K,L) hiệu suất kinh tế tăng theo quy mụ (increasing returns to scale)  Nếu f(aK,aL) < a.f(K,L) hiệu suất kinh tế giảm theo quy mụ (discreasing returns to scale)  Nếu f(aK,aL) = a.f(K,L) hiệu suất kinh tế khụng đổi theo quy mụ (constant returns to scale) 29 Hiệu suất kinh tế theo quy mụ  Hiệu suất tăng theo quy mụ là do hiệu quả đạt được từ sự chuyờn mụn húa lao động, tỡm được nguồn đầu vào rẻ,  Hiệu suất giảm theo quy mụ là do quy mụ của doanh nghiệp lớn, bộ mỏy cồng kềnh, chi phớ quản lý doanh nghiệp tăng,  Hiệu suất thay đổi theo quy mụ được sử dụng để xem xột khả năng sản xuất trong dài hạn 30 10
  11. 11/3/2013 Lý thuyết về chi phớ sản xuất  Khỏi niệm chi phớ:  Chi phớ sản xuất là toàn bộ phớ tổn để phục vụ cho quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh mà doanh nghiệp phải bỏ ra, phải gỏnh chịu trong một thời kỳ nhất định  Vớ dụ:  chi phớ mua nguyờn liệu, vật liệu  chi phớ thuờ lao động, vay vốn, thuờ đất đai  chi phớ quản lý doanh nghiệp  chi phớ khấu hao tài sản cố định 31 Chi phớ kinh tế và chi phớ kế toỏn  Chi phớ kế toỏn là những khoản chi phớ đó được thực hiện và được ghi chộp trong sổ sỏch kế toỏn  Chi phớ kinh tế là toàn bộ phớ tổn của việc sử dụng cỏc nguồn lực kinh tế trong quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định của doanh nghiệp  chi phớ cơ hội của việc sử dụng nguồn lực  Vớ dụ: 32 Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toỏn  Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phớ  Lợi nhuận kế toỏn = Doanh thu – chi phớ kế toỏn  Lợi nhuận kinh tế = Doanh thu – chi phớ kinh tế  Lợi nhuận kinh tế < Lợi nhuận kế toỏn 33 11
  12. 11/3/2013 Lợi nhuận kinh tế  Khi lợi nhuận kinh tế:  Dương: mức lợi nhuận này cao hơn mức lợi nhuận trung bỡnh  Âm: mức lợi nhuận này thấp hơn mức lợi nhuận trung bỡnh  Bằng khụng (0): mức lợi nhuận bằng với mức lợi nhuận trung bỡnh 34 Chi phớ sản xuất ngắn hạn  Tổng chi phớ sản xuất ngắn hạn (STC, TC):  toàn bộ những phớ tổn mà doanh nghiệp phải bỏ ra để sản xuất kinh doanh hàng húa dịch vụ trong thời gian ngắn hạn  Tổng chi phớ gồm hai bộ phận:  Chi phớ cố định (FC, TFC): Là những chi phớ khụng thay đổi theo mức sản lượng.  Chi phớ biến đổi (VC, TVC): Là những khoản chi phớ thay đổi theo mức sản lượng. TC = TFC + TVC 35 Chi phớ sản xuất ngắn hạn TFC TVC TFC 36 12
  13. 11/3/2013 Chi phớ sản xuất ngắn hạn  Chi phớ bỡnh quõn (AC, ATC, SATC):  Mức chi phớ tớnh bỡnh quõn cho mỗi đơn vị sản phẩm  Cụng thức tớnh TC ATC = Q TFC + TVC TFC TVC ATC = = + Q Q Q ATC = AFC + AVC Chi phớ cố định bỡnh quõn Chi phớ biến đổi bỡnh quõn 37 Chi phớ sản xuất ngắn hạn 38 Chi phớ sản xuất ngắn hạn  Chi phớ cận biờn (MC, SMC):  Chi phớ cận biờn là sự thay đổi trong tổng chi phớ khi sản xuất thờm một đơn vị sản phẩm  Cụng thức tớnh: D TC MC = = TC' D Q Q Do TC = TFC + TVC  MC = (TFC + TVC)’Q Vậy MC = TVC’Q 39 13
  14. 11/3/2013 Đồ thị đường chi phớ cận biờn 40 Mối quan hệ giữa MC và ATC, AVC  Khi ATC = MC thỡ ATC min.  Khi MC ATC thỡ khi tăng sản lượng, ATC sẽ tăng dần.  Tương tự về mối quan hệ giữa AVC và MC. 41 Mối quan hệ giữa MC và ATC, AVC 42 14
  15. 11/3/2013 Mối quan hệ giữa MC và ATC, AVC  Chứng minh  Về nhà tự chứng minh 43 Chương 4 Mối quan hệ giữa cỏc đường MPL, APL, MC và AVC 44 Chi phớ sản xuất ngắn hạn  Vớ dụ 1: Bảng số liệu Q TC TFC TVC ATC AFC AVC MC 0 50 1 55 2 62 3 85 45 15
  16. 11/3/2013 Chi phớ sản xuất ngắn hạn  Vớ dụ 2: Hàm số TC = aQ3 – bQ2 + cQ + d (a, b, c, d > 0) TFC = TVC = ATC = AFC = AVC = MC = 46 Chương 4 Nguồn: Perloff, chương 11, PP 5 47 Thực hành TCQQQ=53 - 10 2 + 6 + 16 TVCQQQ=53 - 10 2 + 6 TFC = 16 TCQQQ53- 10 2 + 6 + 16 ATC = = QQ 16 AFC = Q 5QQQ3- 10 2 + 6 AVC = Q MCQQ=152 - 20 + 6 48 16
  17. 11/3/2013 Chi phớ sản xuất dài hạn  Tổng chi phớ dài hạn (LTC):  Tổng chi phớ dài hạn bao gồm toàn bộ những phớ tổn mà doanh nghiệp phải bỏ ra để tiến hành sản xuất kinh doanh cỏc hàng húa hay dịch vụ trong điều kiện cỏc yếu tố đầu vào của quỏ trỡnh sản xuất đều cú thể điều chỉnh  Chi phớ trong dài hạn là chi phớ ứng với khả năng sản xuất trong ngắn hạn tốt nhất (cú chi phớ trong ngắn hạn là thấp nhất) ứng với từng mức sản lượng đầu ra 49 Chi phớ sản xuất dài hạn 50 Chi phớ sản xuất dài hạn  Chi phớ bỡnh quõn dài hạn (LAC)  là mức chi phớ bỡnh quõn tớnh trờn mỗi đơn vị sản phẩm sản xuất trong dài hạn. LTC  Cụng thức tớnh: LAC = Q  Chi phớ cận biờn dài hạn (LMC)  là sự thay đổi trong tổng mức chi phớ do sản xuất thờm một đơn vị sản phẩm trong dài hạn  Cụng thức tớnh: LMC = LTC’Q 51 17
  18. 11/3/2013 Chi phớ sản xuất dài hạn 52 Chi phớ sản xuất dài hạn LAC Hiệu suất tăng Hiệu suất giảm theo quy mụ vỡ quy mụ 53 Mối quan hệ giữa ATC và LAC  Giả sử một doanh nghiệp đang đứng trước sự lựa chọn quy mụ nhà mỏy: quy mụ nhỏ (ATC1), quy mụ vừa (ATC2) và quy mụ lớn (ATC3) 54 18
  19. 11/3/2013 Chương 4 Đồ thị về mối quan hệ giữa đường LAC và cỏc đường SAC C SACn LAC SAC1 SAC2 C0 C1 C2 C3 0 Q Q0 Q1Q2 55 Chi phớ sản xuất dài hạn 56 Chi phớ sản xuất dài hạn LAC 57 19
  20. 11/3/2013 Chi phớ sản xuất dài hạn  Chi phớ bỡnh quõn dài hạn là đường bao của cỏc đường chi phớ bỡnh quõn trong ngắn hạn  Đường chi phớ bỡnh quõn dài hạn khụng nhất thiết phải đi qua tất cả cỏc điểm cực tiểu của cỏc đường chi phớ bỡnh quõn ngắn hạn 58 Đường đồng phớ  Khỏi niệm:  Đường đồng phớ cho biết cỏc tập hợp tối đa về đầu vào mà doanh nghiệp cú thể mua (thuờ) với một lượng chi phớ nhất định và giỏ của đầu vào là cho trước.  Phương trỡnh đường đồng phớ: C = wL + rK  Trong đú: C: mức chi phớ sản xuất  L, K là số lượng lao động và vốn dựng trong sản xuất  w, r là giỏ thuờ 1 đơn vị lao động và 1 đơn vị vốn 59 Đồ thị đường đồng phớ Độ dốc đường đồng phớ = - tgα = - w r 60 20
  21. 11/3/2013 Đường đồng phớ  Những nhõn tố tỏc động đến đường đồng phớ:  Chi phớ  Giỏ cả của cỏc yếu tố đầu vào 61 Lựa chọn đầu vào tối ưu  Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu húa chi phớ khi sản xuất một mức sản lượng nhất định  Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối đa húa sản lượng khi cú một mức chi phớ nhất định 62 Lựa chọn đầu vào tối ưu tối thiểu húa chi phớ khi sản xuất Q0  Một hóng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và lao động  Giỏ vốn và lao động lần lượt là r và w  Hóng muốn sản xuất ra một lượng sản phảm Q0  Hóng lựa chọn đầu vào như thế nào để sản xuất với mức chi phớ thấp nhất? 63 21
  22. 11/3/2013 Lựa chọn đầu vào tối ưu tối thiểu húa chi phớ khi sản xuất Q0  Nguyờn tắc:  Tập hợp đầu vào đú phải nằm trờn đường đồng lượng Q0  Tập hợp đú nằm trờn đường đồng phớ gần gốc tọa độ nhất cú thể 64 Đồ thị minh họa 65 Lựa chọn đầu vào tối ưu tối thiểu húa chi phớ khi sản xuất Q0  Điểm lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu húa chi phớ khi sản xuất 1 mức sản lượng nhất định là điểm mà tại đú đường đồng phớ tiếp xỳc với đường đồng lượng  Tại E, độ dốc của hai đường bằng nhau Độ dốc đường đồng phớ = Độ dốc đường đồng lượng w MP MP MP - = - L ị L = K r MPK w r 66 22
  23. 11/3/2013 Lựa chọn đầu vào tối ưu tối thiểu húa chi phớ khi sản xuất Q0  Điều kiện cần và đủ để tối thiểu húa chi phớ: ỡ MP MP ù LK= ớ w r ù = ợ Q0 f (L,K) 67 Lựa chọn đầu vào tối ưu tối đa húa sản lượng ứng với mức chi phớ C0  Một hóng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và lao động  Giỏ vốn và lao động lần lượt là r và w  Hóng muốn sản xuất với một mức chi phớ là C0  Hóng lựa chọn đầu vào như thế nào để sản xuất ra được mức sản lượng lớn nhất 68 Lựa chọn đầu vào tối ưu tối đa húa sản lượng ứng với mức chi phớ C0  Nguyờn tắc:  Tập hợp đầu vào đú phải nằm trờn đường đồng phớ C0  Tập hợp đú nằm trờn đường đồng lượng xa gốc tọa độ nhất cú thể 69 23
  24. 11/3/2013 Đồ thị minh họa 70 Lựa chọn đầu vào tối ưu tối đa húa sản lượng ứng với mức chi phớ C0  Điểm tiờu dựng tối ưu để tối đa húa sản lượng là điểm mà tại đú đường đồng phớ tiếp xỳc với đường đồng lượng  Tại E, độ dốc của hai đường bằng nhau Độ dốc đường đồng phớ = Độ dốc đường đồng lượng w MP MP MP - = - L ị L = K r MPK w r 71 Lựa chọn đầu vào tối ưu tối đa húa sản lượng ứng với mức chi phớ C0  Điều kiện cần và đủ để tối đa húa sản lượng: ỡ MP MP ù LK= ớ w r ù = + ợ C0 r. K w.L 72 24
  25. 11/3/2013 Lý thuyết về lợi nhuận  Khỏi niệm và cụng thức tớnh lợi nhuận  í nghĩa của việc phõn tớch lợi nhuận trong doanh nghiệp  Tối đa húa lợi nhuận 73 Lợi nhuận  Khỏi niệm:  Lợi nhuận là phần chờnh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phớ sản xuất  Cụng thức tớnh: p = TR – TC = (P – ATC).Q 74 í nghĩa kinh tế của lợi nhuận  là chỉ tiờu kinh tế tổng hợp, phản ỏnh toàn bộ kết quả và hiệu quả của quỏ trỡnh sản xuất – kinh doanh.  là động lực thỳc đẩy cỏc doanh nghiệp SX-KD.  đỏp ứng được nhu cầu tỏi sản xuất mở rộng của doanh nghiệp.  Lợi nhuận là tiền thưởng cho việc chịu mạo hiểm là phần thu nhập về bảo hiểm khi vỡ nợ, phỏ sản, sản xuất khụng ổn định. 75 25
  26. 11/3/2013 Cỏc yếu tố tỏc động đến lợi nhuận  Lượng cầu (lượng bỏn)  Giỏ bỏn.  Chi phớ sản xuất. 76 Doanh thu và doanh thu cận biờn  Doanh thu (TR) là tổng số tiền mà doanh nghiệp thu được sau khi bỏn được cỏc hàng húa hoặc dịch vụ trờn thị trường. 2  Cụng thức tớnh: TR = P(Q).Q = aQ – bQ .  Doanh thu cận biờn (MR) là mức doanh thu tăng thờm khi bỏn thờm được một đơn vị hàng húa hoặc dịch vụ. D D  Cụng thức tớnh: MR = TR/ Q = TR’(Q). 77 Mối quan hệ giữa P và MR  Nếu số lượng sản phẩm bỏn ra khụng phụ thuộc vào mức giỏ (tại mọi mức sản lượng, giỏ bỏn đều khụng đổi) thỡ MR = AR = P  Nếu sản lượng bỏn ra tựy theo mức giỏ thỡ MR sẽ luụn nhỏ hơn P trừ điểm đầu tiờn. Thể hiện trờn đồ thị là đường MR nằm dưới đường P. 78 26
  27. 11/3/2013 Mối quan hệ giữa P và MR  Đối với đường cầu tuyến tớnh  Phương trỡnh hàm cầu cú dạng P = a – bQ 2  Tổng doanh thu TR = P ì Q = aQ – bQ  Doanh thu cận biờn MR = a – 2bQ 79 Mối quan hệ giữa P và MR 80 Tối đa húa lợi nhuận  Điều kiện tối đa húa lợi nhuận của một hóng bất kỳ: MR = MC.  Chứng minh P = - ị P ị P = -''' = TR TCmax ( Q ) TR ( Q ) TC ( Q ) 0 ị - = ị = ị P MR MC0 MR MC max 81 27
  28. 11/3/2013 Tối đa húa lợi nhuận 82 Tối đa húa lợi nhuận  Nếu MR > MC thỡ tăng Q sẽ tăng ế  Nếu MR < MC thỡ giảm Q sẽ tăng ế  Nếu MR = MC thỡ sản lượng là tối ưu Q*, và lợi nhuận là tối đa ế max. 83 Một hóng cú hàm sản xuất là Q = 4KL. Hóng sử dụng hai đầu vào K và L với giá của cỏc đầu vào tương ứng là r = 4$/một đơn vị vốn; w = 2$/một đơn vị lao động. A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biờn tại điểm lựa chọn cơ cấu đầu vào tối ưu để tối thiểu húa chi phớ bằng bao nhiờu? B. Để sản xuất ra một mức sản lượng Q0 = 200, hóng sẽ lựa chọn mức chi phớ tối thiểu là bao nhiờu? C. Để sản xuất ra một mức sản lượng Q1 = 600, hóng sẽ lựa chọn mức chi phớ tối thiểu là bao nhiờu? D. Giả sử hóng cú mức chi phớ là TC = $60000, hóng sẽ sản xuất tối đa được bao nhiờu sản phẩm? 84 28
  29. 11/3/2013 Lựa chọn đầu vào tối ưu tối thiểu húa chi phớ khi sản xuất Q0  Điều kiện cần và đủ để tối thiểu húa chi phớ: ỡ MP MP MP w ù LKL= ị = = MRTS ớ w r MPK r ù = ợ Q0 f (L,K) 85 Một hóng cú hàm sản xuất là Q = 4KL. Hóng sử dụng hai đầu vào K và L với giá của cỏc đầu vào tương ứng là r = 4$/một đơn vị vốn; w = 2$/một đơn vị lao động. A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biờn tại điểm lựa chọn cơ cấu đầu vào tối ưu để tối thiểu húa chi phớ bằng bao nhiờu? ỡ MP MP MP w 2 ớ LKL= ịMRTS = = = ợ wr MPK r 4 86 Một hóng cú hàm sản xuất là Q = 4KL. Hóng sử dụng hai đầu vào K và L với giá của cỏc đầu vào tương ứng là r = 4$/một đơn vị vốn; w = 2$/một đơn vị lao động. A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biờn tại điểm lựa chọn cơ cấu đầu vào tối ưu để tối thiểu húa chi phớ bằng bao nhiờu? B. Để sản xuất ra một mức sản lượng Q0 = 200, hóng sẽ lựa chọn mức chi phớ tối thiểu là bao nhiờu? ỡ MP 4K w 2 ù L = = = = MRTS ỡ K*= 5 ớMP4 L r 4 ị ớ K = ù = = ợ L* 10 ợ Q0 4 KL 200 ị = + = + = TCmin w. L * r . K * 2 L * 4 K * 40 87 29
  30. 11/3/2013 Một hóng cú hàm sản xuất là Q = 4KL. Hóng sử dụng hai đầu vào K và L với giá của cỏc đầu vào tương ứng là r = 4$/một đơn vị vốn; w = 2$/một đơn vị lao động. A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biờn tại điểm lựa chọn cơ cấu đầu vào tối ưu để tối thiểu húa chi phớ bằng bao nhiờu? B. Để sản xuất ra một mức sản lượng Q0 = 200, hóng sẽ lựa chọn mức chi phớ tối thiểu là bao nhiờu? C. Để sản xuất ra một mức sản lượng Q1 = 600, hóng sẽ lựa chọn mức chi phớ tối thiểu là bao nhiờu? ỡ MP 4K w 2 ù L = = = = MRTS ỡ K * = ớMP4 L r 4 ị ớ 1 K L * = ù = = ợ 1 ợ Q0 4 KL 600 ị = + = + = TCmin w. L 1 * r . K 1 * 2 L 1 * 4 K 1 * 88 Lựa chọn đầu vào tối ưu tối đa húa sản lượng ứng với mức chi phớ C0  Điều kiện cần và đủ để tối đa húa sản lượng: ỡ MP MP MP w ù LKL= ị = ớ w r MPK r ù = + ợ C0 r. K w.L 89 Một hóng cú hàm sản xuất là Q = 4KL. Hóng sử dụng hai đầu vào K và L với giá của cỏc đầu vào tương ứng là r = 4$/một đơn vị vốn; w = 2$/một đơn vị lao động. D. Giả sử hóng cú mức chi phớ là TC = $60000, hóng sẽ sản xuất tối đa được bao nhiờu sản phẩm? ỡ ỡ MP 4K w 2 =60000 = ùL = = = = MRTS ù ù K* 7500 ị 8 ớMPK 4 L r 4 ớ ù ù 60000 ợ TC= r. K + w.L = 4 K + 2 L = 60000 L*= = 15000 0 ợù 4 ị = = 7 QLKmax 4 *. * 45.10 90 30