Kinh tế và phát triển - Chương 8: Thị trường các yếu tố sản xuất

pdf 14 trang vanle 2110
Bạn đang xem tài liệu "Kinh tế và phát triển - Chương 8: Thị trường các yếu tố sản xuất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkinh_te_va_phat_trien_chuong_8_thi_truong_cac_yeu_to_san_xua.pdf

Nội dung text: Kinh tế và phát triển - Chương 8: Thị trường các yếu tố sản xuất

  1. Nội dung chương 8 Đặc điểm chung của thị trường  Thị trường lao động các yếu tố sản xuất Chương 8  Cầu về lao động  Giá của các yếu tố sản xuất:  Cung về lao động  Giá của lao động: tiền công/tiền lương (w)  Cân trên lao THỊ TRƯỜNG CÁC YẾU bằng thị trường động  Giá của vốn: tiền thuê vốn (r), lãi suất (i)  Quy định về tiền lương tối thiểu  Thu nhập của yếu tố sản xuất:  Thi ng t TỐ SẢN XUẤT ̣ trườ đấ đai Thu nhập = Giá × Lượng  Thị trường vốn  Cầu đối với các yếu tố sản xuất: là cầu thứ phát  Vốn và các hình thức của vốn  Lãi suất và giá trị hiện tại của vốn  Cung và cầu trên thị trường vốn 1
  2. Cầu lao động Một số khái niệm liên quan  Khái niệm:  Cầu lao động phản ánh lượng lao động mà các hãng  Sản phẩm cận biên của lao động (MPL) mong muốn và có khả năng thuê tại các mức tiền công  Là sự thay đổi trong tổng số sản phẩm đầu ra do sử khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định (giả dụng thêm một yếu tố đầu vào là lao động định tất cả các yếu tố khác không đổi)  Công thức: w Q THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG MP Q' L(L) L DL 0 L 2
  3. Một số khái niệm liên quan Một số khái niệm liên quan Một số khái niệm liên quan  Sản phẩm doanh thu cận biên của lao động (MRPL)  Sản phẩm giá trị biên của lao động (MVPL)  Mối quan hệ giữa MRPL và MVPL  Khái niệm: Là sự thay đổi trong tổng doanh thu do sử  Khái niệm: là giá trị bằng tiền được tạo ra từ các đơn vị  Khi thị trường đầu ra là thị trường CTHH dụng thêm một đơn vị đầu vào là lao động sản phẩm tăng thêm do sử dụng thêm một đơn vị đầu  Do MR = P MRPL = MVPL  Công thức: vào là lao động  Khi thị trường đầu ra không phải là thị trường CTHH TR TR Q  Công thức:  Do MR < P MRPL < MVPL MRPL MR MPL L QL MVPLL P MP MRPL(L) TR' 3
  4. Xác định số lao động được thuê Xác định số lao động được thuê Chứng minh tối ưu tối ưu  Đường MRPL là đường dốc xuống  Giả thiết:  Nguyên tắc: Hãng sẽ thuê lao động đến số lượng  Công thức tính: MRPL = MR × MPL  Hãng chỉ sử dụng hai yếu tố sản xuất là vốn và lao lao động mà tại đó sản phẩm doanh thu cận biên  MP giảm dần khi tăng lao động (do quy luật sản phẩm động với vốn là cố định. bằng với mức tiền công phải trả cho người lao L cận biên giảm dần)  Thị trường đầu vào là thị trường CTHH động  MR: Xét hai trường hợp:  Hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận MRPL = w  Khi thị trường đầu ra là CTHH: MR = P không đổi  Chỉ có tiền công là chi phí về lao động  Khi thị trường đầu ra không phải thị trường CTHH: MR giảm khi tăng sản lượng bán ra.  Kết luận: MRPL giảm dần khi tăng số lượng lao động (đường MRPL là đường có độ dốc âm) 4
  5. Chứng minh Ví dụ L Q P0 MPL MRPL W0    Giả sử sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và lao động, vốn cố định 1 5 3 5 15 6 9   Thuê lao động với mức tiền công w0 = $6/giờ 2 10 3 5 15 6 9   Giá bán sản phẩm P = $3/sản phẩm 3 14 3 4 12 6 6  4 17 3 3 9 6 3   Số lượng sản phẩm tạo ra tương ứng với số lượng lao động được cho ở bảng sau: 5 19 3 2 6 6 0 max 6 20 3 1 3 6 -3  L 1 2 3 4 5 6 7 8 9 7 20 3 0 0 6 -6  Q 5 10 14 17 19 20 20 18 15 8 18 3 -2 -6 6 -12  9 15 3 -3 -9 6 -15  5
  6. Đường cầu lao động của hãng Các yếu tố tác động đến cầu về lao động Cung về lao động  Đường cầu lao động của hãng là đường MRP  Giá của sản phẩm đầu L  Khái niệm: ra  Cung lao động phản ánh lượng lao động mà người lao  P MRPL  động sẵn sàng và có khả năng cung ứng tại các mức đường cầu về lao động tiền công khác nhau trong một giai đoạn nhất định (giả dịch chuyển sang phải định tất cả các yếu tố khác không đổi)  Năng suất lao động  Năng suất lao động  MPL Đường cầu về lao động dịch chuyển sang phải 6
  7. Cung lao động cá nhân Cung lao động cá nhân Cung lao động cá nhân  Chia thời gian trong ngày: giờ nghỉ ngơi và giờ  Người lao động sẽ quyết định cung ứng lao động  Khi hiệu ứng thay thế lớn hơn hiệu ứng thu nhập lao động trên nguyên tắc tối đa hóa lợi ích thu được từ lao  Người tiêu dùng có xu hướng tăng số giờ lao động và  Lợi ích của lao động: thu nhập từ tiền công, động và nghỉ ngơi. giảm số giờ nghỉ ngơi  Đường cung lao động cá nhân có độ dốc dương  Có thể được xác định tương đương với giá trị mang lại  Khi mức tiền công tăng lên, gây ra hai hiệu ứng: của hàng hóa hay dịch vụ mà người lao động có thể  Hiệu ứng thu nhập: tiền công tăng  thu nhập tăng   Khi hiệu ứng thu nhập lớn hơn hiệu ứng thay thế: mua được bằng tiền công người lao động có xu hướng nghỉ ngơi nhiều hơn và  Người tiêu dùng tăng số giờ nghỉ ngơi và giảm số giờ  Chính là chi phí cơ hội của nghỉ ngơi làm việc ít hơn lao động  Chi phí cơ hội của lao động: giá trị của việc nghỉ  Hiệu ứng thay thế: khi mức tiền công tăng  chi phí cơ  Đường cung lao động cá nhân có độ dốc âm hội của nghỉ ngơi tăng  người lao động có xu hướng ngơi bị giảm đi  Đường cung lao động cá nhân vòng ngược về phía sau nghỉ ngơi ít và làm việc nhiều hơn 7
  8. Cung lao động cá nhân Cung lao động của ngành Cung lao động của ngành  Cung lao động của ngành là sự cộng theo chiều ngang đường cung lao động của các cá nhân  Đường cung lao động của ngành trong thực tế là một đường dốc lên (có độ dốc dương) Cung đối với ngành Cung đối với ngành yêu cầu lao động phổ thông trình độ kỹ thuật đặc biệt 8
  9. Cân bằng trên thị trường lao động Quy định về tiền công tối thiểu THỊ TRƯỜNG VỐN 9
  10. Vốn và các hình thức của vốn Bản chất của lãi suất Giá trị hiện tại của vốn  Vốn tài chính (financial capital): Tiền và các tài  Tiền lãi: là số tiền phải trả để sử dụng một khoản tiền  Khái niệm: trong một khoảng thời gian nhất định. sản khác tương đương tiền (cổ phiếu, trái phiếu,  Giá trị hiện tại của một khoản tiền tại ngày nào đó chứng chỉ tiền gửi )  Lãi suất: tỷ lệ giữa số tiền lãi và lượng tiền vay tính theo trong tương lai là số tiền nếu đem gửi hoặc cho vay phần trăm. Lãi suất chính là giá của vốn. hôm nay sẽ thu được đúng khoản tiền vào ngày tương  Vốn hiện vật (real capital or physical capital):  Ví dụ: Một người vay 100 triệu sau 1 năm phải trả 110 lai đó. những hàng hóa được sản xuất ra không vì mục triệu. Tiền lãi phải trả là 10 triệu và lãi suất vay vốn là  Ví dụ: đích tiêu dùng cuối cùng mà được làm ra để sản 10/100×100% = 10%. xuất ra hàng hóa hay dịch vụ khác (ví dụ nhà  Có 90 triệu đem cho vay, sau 1 năm thu được cả gốc xưởng, thiết bị máy móc ) lẫn lãi là 100 triệu  90 triệu là giá trị hiện tại của 100 triệu sau 1 năm 10
  11. Giá trị hiện tại của vốn Giá trị hiện tại của vốn Ví dụ  Công thức tính:  Công thức tính:  Một người cho vay khoản tiền với mức lãi suất Giả sử có số tiền X, cho vay với lãi suất i%/năm n năm là i = 10%/năm. Sau 5 năm nhận được cả gốc FV = PV(1+i) và lãi là 241,577 triệu. Hỏi người đó đã cho vay Sau 1 năm, thu được số tiền là X + Xi = X(1+i) khoản tiền là bao nhiêu? Sau 2 năm, thu được số tiền là FV PV  Trả lời: X(1+i) + X(1+i)i = X(1+i)2 (1 i)n Sau 3 năm, thu được số tiền là X(1+i)2 + X(1+i)2i = X(1+i)3 Sau n năm, thu được số tiền là X(1+i)n 11
  12. Cầu về dịch vụ vốn của hãng Cung về vốn Cân bằng trên thị trường vốn  Tương tự cầu về lao động  Cung về vốn trong ngắn hạn  Cung về vốn trong dài hạn  Nguyên tắc thuê vốn tối ưu: MRPK = r  Đường cầu về vốn của hãng: là đường MRPK  Các nhân tố tác động đến đường cầu về vốn:  Giá của hàng hóa hay dịch vụ đầu ra  Sự thay đổi các yếu tố sản xuất kết hợp với vốn  Tiến bộ kỹ thuật 12
  13. CHƯƠNG 7 CHƯƠNG 7 Bài 1 Thi ng t BÀI TẬP THỰC HÀNH ̣ trườ đấ đai Một hãng thuê lao động để sản xuất trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có đầu vào lao động biến đổi, còn l đầu vào vốn cố định. Hàm sản xuất của hãng có SN phương trình sau: Q = 140L - 2L2 (sản phẩm/tuần). Giá bán của sản phẩm trên thị trường là P = $20 E l0 0 1. Hãng sẽ thuê bao nhiêu lao động để tối đa hóa lợi nhuận, nếu giá thuê lao động là W = $200/tuần. Tô kinh tế DN 2. Hãng sẽ thuê bao nhiêu lao động để tối đa hóa lợi nhuận, nếu giá thuê lao động là W = $160/tuần. 3. Giả sử năng suất lao động tăng lên, khi đó số lượng lao động 0 N N 0 mà hãng muốn thuê tăng hay giảm, vì sao? 38 39 13
  14. CHƯƠNG 7 Bài 2 CHƯƠNG 7 Bài 1 CHƯƠNG 7 Bài 1 Trong một thị trường CTHH, số liệu về lượng sản Một hãng thuê lao động để sản xuất trong thị trường Một hãng thuê lao động để sản xuất trong thị trường phẩm A của hãng được làm ra trong 1 ngày tương cạnh tranh hoàn hảo có đầu vào lao động biến đổi, còn cạnh tranh hoàn hảo có đầu vào lao động biến đổi, còn ứng với lượng lao động như sau đầu vào vốn cố định. Hàm sản xuất của hãng có đầu vào vốn cố định. Hàm sản xuất của hãng có 2 2 phương trình sau: Q = 140L - 2L (sản phẩm/tuần). phương trình sau: Q = 140L - 2L (sản phẩm/tuần). Số lượng lao động 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Giá bán của sản phẩm trên thị trường là P = $20 Giá bán của sản phẩm trên thị trường là P = $20 Lượng sản phẩm A 10 20 28 34 38 40 40 30 20 1. Hãng sẽ thuê bao nhiêu lao động để tối đa hóa lợi nhuận, nếu 1. Hãng sẽ thuê bao nhiêu lao động để tối đa hóa lợi nhuận, nếu 1. Hãy xác định số lượng lao động được thuê với mức tiền công giá thuê lao động là W = $200/tuần. giá thuê lao động là W = $200/tuần. 40000 đồng/ngày, nếu biết sản phẩm A bán được 20000 TR = P.Q = 20.(140L – 2L2) = 2800L – 40L2 2. Hãng sẽ thuê bao nhiêu lao động để tối đa hóa lợi nhuận, nếu đồng/sản phẩm. 2. Gia n n m bây 10000 ng/ n m. MRP = TR’ = 2800 – 80L = W = 200 giá thuê lao động là W = $160/tuần. ̉ sử giá bá sả phẩ giờ là đồ sả phẩ L Lượng lao động được thuê của hãng sẽ tăng lên hay giảm đi, Vậy L* = 2600/80 = 130/4 = 32,5 3. Giả sử năng suất lao động tăng lên, khi đó số lượng lao động mức cụ thể là bao nhiêu? mà hãng muốn thuê tăng hay giảm, vì sao? 3. Lượng lao động được thuê sẽ tăng hay giảm nếu năng suất lao động của mỗi lao động tăng lên? Minh họa bằng đồ thị. 40 41 42 14