Kinh tế quốc tế - Chương 2: Những đặc điểm và tình hình kinh tế thế giới hiện nay

pdf 42 trang vanle 2080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kinh tế quốc tế - Chương 2: Những đặc điểm và tình hình kinh tế thế giới hiện nay", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkinh_te_quoc_te_chuong_2_nhung_dac_diem_va_tinh_hinh_kinh_te.pdf

Nội dung text: Kinh tế quốc tế - Chương 2: Những đặc điểm và tình hình kinh tế thế giới hiện nay

  1. CHƯƠNG 2: NHỮNG ĐẶC ĐIỂM VÀ TÌNH HÌNH KINH TẾ THẾ GIỚI HIỆN NAY 1. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ THẾ GIỚI 2. TÌNH HÌNH KINH TẾ THẾ GIỚI NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY:
  2. 1. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ THẾ GIỚI Phát triển kinh tế thị trường mở là xu thế chung trên thế giới hiện nay Nền kinh tế thế giới phát triển theo xu hướng toàn cầu hoá và khu vực hoá Cạnh tranh kinh tế gay gắt và khốc liệt Các chính phủ can thiệp ngày càng sâu vào hoạt động kinh tế Các liên kết kinh tế khu vực và liên khu vực hình thành và phát triển mạnh mẽ Quan hệ kinh tế Bắc Nam mang tính hợp tác đối thoại, vẫn tồn tại mâu thuẫn, đối lập Hoạt động mua bán và sáp nhập phát triển mạnh mẽ Nợ công ảnh hưởng tới kinh tế thế giới
  3. 1.1 Phát triển kinh tế thị trường mở là xu thế chung trên thế giới hiện nay: Từ đầu những năm 1990: phát triển chủ yếu theo mô hình kinh tế thị trường. Mô hình kinh tế thị trường theo định hướng khác nhau: Tư bản chủ nghĩa, Xã hội chủ nghĩa, Mô hình các nước Bắc Âu; Mô hình một số nước Mỹ la tinh: Venezuela, Bolivia, Ecuador.
  4. 1.2 Nền kinh tế thế giới phát triển theo xu hướng toàn cầu hoá và khu vực hoá: Toàn cầu hoá (Globalization): Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia trong các lĩnh vực kinh tế-xã hội: Kinh tế, chính trị, an ninh quốc phòng, văn hoá, môi trường, thể chế, trên phạm vi toàn cầu Khu vực hoá (Regionalization): Sự liên kết giữa các nước trong khu vực, hình thành những nhóm hoặc tổ chức khu vực. (bao gồm hiệp định hợp tác song phương có thể cách xa về địa lý).
  5. Toàn cầu hoá và Khu vực hóa tương tự về nội dung, khác nhau về phạm vi. Biểu hiện của toàn cầu hoá và khu vực hoá: ● Gia tăng thương mại quốc tế: hàng hóa và dịch vụ ● Gia tăng đầu tư quốc tế: Đầu tư trực tiếp: Đầu tư gián tiếp: ● Sự phát triển mạnh mẽ quan hệ tài chính, tín dụng, tiền tệ quốc tế ●Gia tăng chuyển giao công nghệ quốc tế ●Các sản phẩm mang tính quốc tế cao. ●Gia tăng về số lượng các công ty quốc tế
  6. Đầu tư trực tiếp nước ngoài trên thế giới (giá trị thực tế - tỷ USD) Foreign Direct Investment – FDI 1995- 2002 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2000 FDI 735 625 718 959 1411 2100 1744 1185 1244 (IF) FDI 707 537 920 881 1323 2268 1911 1171 1323 (OF) FDI (IF) – FDI Inflows FDI (OF) – FDI Outflows 1995-2000: trung bình năm
  7. Công ty đa quốc gia (Multinational Company): vốn của nhiều nước đóng góp, hoạt động ở nhiều quốc gia Công ty xuyên quốc gia (Transnational Company) Cty thành lập do vốn đóng góp của một nước, địa bàn hoạt động tại nhiều quốc gia Thực tế hiện nay không phân biệt cty đa quốc gia và cty xuyên quốc gia. Số lượng cty quốc tế: Gia tăng nhanh chóng Tập trung chủ yếu tại các nước phát triển Về tiềm lực và qui mô, đứng đầu là TNCs của Mỹ, Nhật Bản
  8. ●Gia tăng di chuyển lao động quốc tế ●Phổ cập thông tin toàn cầu . ●Ảnh hưởng trong văn hóa: 1.3 Cạnh tranh kinh tế ngày càng gay gắt và khốc liệt Cạnh tranh giữa các quốc gia trên thị trường thế giới về hàng hóa, dịch vụ; Cạnh tranh giữa các quốc gia trong thu hút vốn, đầu tư Cạnh tranh giữa các cty bản xứ với cty quốc tế trên thị trường nội địa
  9. 1.4 Các chính phủ can thiệp ngày càng sâu vào hoạt động kinh tế: Gia tăng can thiệp điều tiết kinh tế vĩ mô: Tham gia các liên kết kinh tế, các hiệp định song phương, đa phương Hỗ trợ của chính phủ cho kinh doanh: Tham gia, can thiệp trực tiếp vào hoạt động sản xuất kinh doanh
  10. 1.5 Các liên kết kinh tế khu vực và liên khu vực hình thành và phát triển mạnh mẽ: Các liên kết khu vực: Các hiệp định song phương: 1.6 Quan hệ kinh tế Bắc Nam (North- South) mang tính hợp tác đối thoại, nhưng tồn tại mâu thuẫn, đối lập. 1.7 Xu hướng mua bán và sáp nhập (Mergers & Acquisitions – M&A) phát triển mạnh mẽ 1.8 Nợ công ảnh hưởng tới kinh tế thế giới
  11. Mua bán, sáp nhập qua biên giới Cross-border mergers and acquisitions (M&As) Cross- border 1990 2005 2006 2007 2008 2009 2010 M&As Giá trị 99 462 636 1023 707 250 339 (Tỷ USD) Tăng trưởng mua bán sáp nhập (%) 1988- 1991- 1996- 2001- 2006 2007 2008 2009 2010 1990 1995 2000 2005 26,6 49,1 64,0 0,6 20,3 46,4 -30,9 -64,7 35,7 TIẾP TỤC
  12. 2. TÌNH HÌNH KINH TẾ THẾ GIỚI NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY: Giai đoạn 4 năm tăng trưởng tương đối cao, ổn định (2004-07), 2008 Kinh tế thế giới lâm vào khủng hoảng tài chính, kinh tế: Tăng trưởng kinh tế chậm Thương mại quốc tế tăng chậm, sụt giảm . Hoạt động đầu tư FDI giảm sút: Từ quý 3/2009: bắt đầu phục hồi
  13. Tăng trưởng GDP thế giới (%) 91- 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 00 World 3,1 2,2 2,8 3,6 4,9 4,5 5,1 5,2 3,0 -0,5 5,0 Advanced 2,8 1,2 1,6 1,9 3,2 2,6 03 2,7 0,5 -3,2 3,0 economies Emerging and 3,6 3,8 4,8 6,3 7,5 7,1 8,0 8,3 6,1 2,4 7,3 developing economies Advanced economies – Các nước phát triển Emerging and developing economies – Các nền kinh tế chuyển đổi và đang phát triển
  14. Tăng trưởng GDP các nước phát triển (%) 91- 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 00 World 3,1 2,2 2,8 3,6 4,9 4,5 5,1 5,2 3,0 -0,5 5,0 Advanced economies 2,8 1,2 1,6 1,9 3,2 2,6 03 2,7 0,5 -3,2 3,0 United 3,3 0,8 1,6 2,5 3,6 2,9 2,8 2,0 0,4 -2,4 2,8 States Euro area 1,9 0,9 0,8 2,2 1,7 2,9 2,7 0,6 -4,1 1,7 European Union 2,2 2,1 1,4 1,5 2,6 2,2 3,4 3,1* 0,9 -4,1 1,8 Japan 1,3 0,2 0,3 1,4 2,7 1,9 2,0 2,4 -1,2 -6,3 3,9 Other advanced 3,5 1,8 3,2 2,5 04 3,3 3,9 4,0 1,2 -2,3 4,3 economies
  15. 2.1 Tình hình tăng trưởng kinh tế ở các nước phát triển (34 quốc gia và lãnh thổ) Tăng trưởng thấp hơn so với thế giới Tăng trưởng giảm mạnh do khủng hoảng Kinh tế phục hồi sau khủng hoảng chậm Vấn đề nợ công ảnh hưởng mạnh tới kinh tế 2.1.1 Kinh tế Mỹ: Đóng vai trò đầu tàu trong kinh tế thế giới. ●Kinh tế Mỹ chiếm gần 1/4 GDP thế giới: 2010: 14582 tỷ USD - 23,2%; ●Xuất khẩu hàng hóa: 2010: 1278 tỷ USD – 8,4% xuất khẩu thế giới
  16. ● Nhập khẩu hàng hóa: 2010: 1968 tỷ USD hay 12,8% thế giới ● Đồng USD là đồng tiền chính trong thương mại, đầu tư, dự trữ quốc tế. ● Là nhà cung cấp lớn sản phẩm công nghệ cao: ● Nhà sản xuất nông nghiệp lớn: lúa mì, ngô, đậu tương, bông, hạt có dầu, thịt,
  17. Tăng trưởng của kinh tế Mỹ: ●Giai đoạn 2003-06: phục hồi tăng trưởng ●Năm 2007 chậm lại (2%) ●Khủng hoảng 2008: 0,4%; 2009: – 2,4 ●Từ quý 3/2009 bắt đầu phục hồi, chưa bền vững: 2010 – 2,8% Nguyên nhân khủng hoảng: Khủng hoảng tài chính bắt nguồn từ khủng hoảng vay thế chấp trên thị trường nhà đất Lan sang khu vực tài chính: Ảnh hưởng tới lãnh vực sản xuất, dịch vụ Tổng cầu giảm trong khủng hoảng (Chi tiêu cá nhân, đầu tư giảm)
  18. Hành động Chính phủ: Can thiệp mạnh mẽ ●Bơm tiền vào nền kinh tế ●Cứu các ngân hàng, tổ chức tài chính, DN ●Giảm lãi suất ở xuống mức thấp nhất (0,25%) ●Tăng chi ngân sách: ●Giải quyết vấn đề nợ xấu Kết quả: ●Quý 3/2009: có dấu hiệu phục hồi (GDP tăng) ●Phục hồi chậm, chưa chắc chắn
  19. Những yếu tố bất ổn của kinh tế Mỹ: ●Thâm hụt kép: Thâm hụt thương mại và cán cân vãng lai: Cán cân vãng lai thâm hụt: 4-5% GDP. Thâm hụt ngân sách: 2-6% GDP; Nợ công tăng nhanh, ở mức cao ●Áp lực lạm phát gia tăng: C/s nới lỏng cung tiền, tăng chi ngân sách Đồng đô la mất giá Năng suất lao động tăng chậm từ 2003 ● Những bất ổn về kinh tế, an ninh, ● Hậu quả nặng nề từ khủng hoảng tài chính
  20. GDP của Mỹ 1980 1990 2000 2005 2007 2008 2010 World 11.92222.13031.850 45.090 54.841 60.690 62.909 (tỷ $) U.S 2.785 5.790 9.834 12.364 13.742 14.093 14.582 (Tỷ $) U.S 23,4 26,2 30,9 27,4 25,1 23,2 23,2 (%) Tỷ trọng của Mỹ theo GDP (PPP): năm 2008: 20,7%; 2009: 20,5% QUAY VỀ
  21. Kim ngạch (và thứ hạng) xuất khẩu, nhập khẩu của Mỹ (tỷ USD) 2000 2005 2006 2007 2008 2009 2010 781 904 1.038 1.163 1.287 1057 1278 XK (1) (2) (2) (3) (3) (3) (2) 1.257 1.732 1.119 2.020 2.170 1.604 1968 NK (1) (1) (1) (1) (1) (1) (2) TIẾP TỤC
  22. Tỷ trọng thương mại quốc tế của Mỹ 1948 1973 1993 2003 2007 2008 2009 2010 XK 21,7 12,3 12,6 9,8 8,5 8,2 8,5 8,4 XK* 11,3 10,6 11,2 10,8 NK 13,0 12,3 15,9 16,9 14,5 13,5 12,7 12,8 NK* 19,0 17,4 16,7 16,4 (*) – Không tính xuất khẩu (nhập khẩu) nội khối của EU (27) QUAY VỀ
  23. Cán cân vãng lai của Mỹ 20 20 20 20 20 20 20 20 20 01 03 05 06 07 08 09 10 11* I -385 -522 -749 -804 -718 -669 -378 -470 -494 II -3,8 -4,7 -5,9 -6,0 -5,1 -4,7 -2,7 -3,2 -2,8 • I – Cán cân vãng lai – Current Account (Tỷ USD) - CA • II – Tỷ trọng CA/GDP (%) TIẾP TỤC
  24. Thâm hụt ngân sách, nợ chính phủ của Mỹ 20 20 20 20 20 20 20 20 %GDP 99-02 03 05 06 07 08 09 10 11* Actual balance -1,6 -4,8 -3,2 -2,0 -2,7 -6,6 -12,5 -10,6 -10,8 Net debt 46,2 41,5 42,6 41,9 42,6 48,8 59,9 64,8 72,4 Gross debt 64,9 61,2 61,6 61,1 62,1 71,2 84,6 91,6 99,5 Actual balance: Cán cân ngân sách/GDP hiện hành Net debt: Nợ ròng của ngân sách nhà nước Gross debt: Tổng nợ của ngân sách nhà nước QUAY VỀ 1
  25. 2.1.2 Kinh tế Nhật Bản: Nền kinh tế lớn thứ 3 thế giới từ quý 3/2010* ●GDP: 5498 tỷ $ – 8,8% GDP thế giới (2010) ●Xuất khẩu hàng hoá 2010: 770 tỷ $ (5,1%) ●Nhập khẩu 2010: 693 tỷ USD - 4,5% thế giới ●Cán cân thương mại, vãng lai luôn thặng dư Dự trữ ngoại tệ thứ hai thế giới: 2009 là 1049 tỷ USD (gồm dự trữ vàng) Là quốc gia lớn trong sản xuất: robot; vật liệu bán dẫn, điện tử; xe hơi; đóng tàu; chế tạo máy; sợi tổng hợp; thiết bị điện, điện tử; thiết bị văn phòng, thông tin liên lạc; thép,
  26. Kinh tế phụ thuộc nhiều vào xuất khẩu Là quốc gia xuất khẩu vốn lớn: đầu tư trực tiếp, vốn vay và viện trợ phát triển (ODA) Phát triển kinh tế gần đây: ●Từ thập kỷ 90 thế kỷ XX, kinh tế Nhật Bản bị suy thoái và trì trệ kéo dài: 1992 – 2002: GDP tăng 0,7%. Từ 2003 kinh tế Nhật Bản bắt đầu phục hồi: tăng trưởng ổn định tới 2007: trung bình 2%. ●Ảnh hưởng mạnh từ Khủng hoảng 2008: GDP 2008 (-1,2%); 2009 (– 6,3%); 2010 (3,9%)
  27. Vấn đề kinh tế Nhật Bản: ●Phụ thuộc nhập khẩu nhiên liệu: ●Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ trước biến động trên thế giới, ●Nợ khó đòi của nền kinh tế: ●Trì trệ của hệ thống, Cải cách khó khăn, ●Tình hình giảm phát kéo dài, nợ công cao: ●Vấn đề lao động, dân số già, ●Vấn đề chuyển đổi cơ cấu kinh tế: Tỷ trọng cao các ngành công nghiệp thâm dụng tư bản truyền thống, Tiền lương cao, khó khăn trong cạnh tranh. Tỷ trọng khu vực tài chính tương đối thấp. ●Tụt hậu với các nước phát triển khác trong hạ tầng xã hội, tiêu thụ nội địa, nông nghiệp
  28. Đầu tư quốc tế của Nhật Bản TIẾP TỤC
  29. 2.1.3 Kinh tế EU: EU(27): chiếm khoảng 30% GDP thế giới Thương mại quốc tế của EU(27) 2010: 34,7% xuất khẩu và 35,5% nhập khẩu thế giới Các sản phẩm xuất khẩu hàng đầu: chế tạo máy, hoá phẩm, sản phẩm công nghệ cao, nông sản Các ngành phát triển: ●Nông nghiệp: đảm bảo 90% nhu cầu ●Công nghiệp: Chế tạo máy, phương tiện vận tải, thiết bị liên lạc, điện và điện tử, công nghiệp hàng không và vũ trụ, hoá phẩm và dược phẩm
  30. Công nghiệp nhẹ khá phát triển: Italia, Bồ Đào Nha, Hy Lạp, các nước thành viên mới Nhìn chung các ngành công nghệ cao tụt hậu so với Mỹ và Nhật Bản. Lĩnh vực dịch vụ cũng kém phát triển hơn so với Mỹ, đặc biệt ngành công nghệ thông tin
  31. Tăng trưởng kinh tế EU: ●2002-03: tăng trưởng chậm:1,4% và 1,5%; ●2004-07: tăng trưởng cao, ổn định 2,2-3,4% ●2008: Ảnh hưởng khủng hoảng tài chính Tăng trưởng chậm: Khu vực tài chính EU bị ảnh hưởng mạnh ●Chính phủ: cứu trợ, kích cầu tiêu dùng Kinh tế phục hồi từ 3/2009, chưa chắc chắn ●EU đang đối mặt với khủng hoảng nợ công tại một số thành viên
  32.  Vấn đề kinh tế EU: ●Tụt hậu về năng suất lao động so với Mỹ, Nhật Bản. ●Tụt hậu trong nhiều ngành công nghệ tiên tiến (do chi cho nghiên cứu phát triển thấp). ●Thất nghiệp cao do theo đuổi mô hình kinh tế thị trường-xã hội châu Âu. ●Nợ công cao: ●Các vấn đề liên quan tới mở rộng EU: trình độ phát triển khác biệt, làm nảy sinh mâu thuẫn nội bộ, đặc biệt trong thương mại.
  33. Thương mại quốc tế của EU (27) (tỷ USD) 2007 2008 2009 2010 Xuất khẩu EU(27) 5.320 5.898 4.567 5.147 Xuất khẩu thế giới 13.950 16.070 12.461 14,855 Tỷ trọng EU(27) 38,1% 36,7% 36,7% 34,7% Xuất khẩu EU(27)* 1.698 1.925 1.525 1,787 Xuất khẩu thế giới* 10.328 12.096 9.149 11.495 Tỷ trọng EU(27)* 16,4% 15,9% 16,2% 15,5 Nhập khẩu EU(27) 5574 6.256 4.714 5,337 Nhập khẩu thế giới 14.244 16.422 12.647 15,050 Tỷ trọng EU(27) 39,1% 38,1% 37,3% 35,5 Nhập khẩu EU(27)* 1952 2.282 1.672 1,977 Nhập khẩu thế giới* 10.622 12.449 9.605 11690 Tỷ trọng EU(27)* 18,4% 18,3% 17,4% 16,9% (*) - excluding intra-EU (27) trade
  34. 2.2 Tình hình kinh tế các nước đang phát triển và kinh tế chuyển đổi (Emerging and developing economies) Khoảng 150 nước ĐPT và KTCĐ (IMF 2010) Tăng trưởng kinh tế cao, ổn định: 2001:3,8%; 2002: 4,8%; 2003-07: cao, ổn định 6,3-8,3% 2008: ảnh hưởng khủng hoảng, vẫn tăng trưởng: 2008: 6,1%; 2009: 2,7%; 2010:7,3% Vai trò ngày càng gia tăng
  35. 2.2.1 Các nước đang phát triển: Tăng trưởng kinh tế cao nhất, góp phần cho tăng trưởng kinh tế thế giới Khủng hoảng, vẫn tăng trưởng Đặc tính: ●Kém phát triển và lạc hậu: ●Phụ thuộc vào các nước phát triển ●Cung cấp các nguyên liệu chủ lực, hàng tiêu dùng và thực phẩm; nguồn nhân lực ●Vai tròTrung Quốc, Ấn độ, Brazil, : ●Phân hoá sâu sắc
  36. Vấn đề: ● Nợ nước ngoài và thâm hụt cán cân vãng lai. ● Thiếu vốn phát triển ● Thất nghiệp, đói nghèo, dịch bệnh, xung đột chính trị, sắc tộc ● Xu hướng bất lợi về giá trong xuất khẩu nguyên liệu, khoáng sản, nông sản ● Khó khăn trong thương mại quốc tế: bảo hộ từ phía các nước phát triển
  37. Tăng trưởng của các nước đang phát triển 92- 01 02 04 05 06 07 08 09 10 World 3,2 2,9 4,9 4,5 5,1 5,2 3,0 -0,5 5,0 Emerging & developing 3,8 4,8 7,5 7,1 7,9 8,3 6,1 2,7 7,3 economies C&EE (Central & 2,6 4,4 7,3 5,9 6,5 5,5 3,0 -3,6 4,2 eastern Europe) CIS (Commonwealth - 5,2 8,2 6,7 8,5 8,6 5,5 -6,4 4,6 of Independent States) Dev-ping Asia 7,3 6,9 8,6 9,0 9,8 10,6 7,9 7,2 9,5 Middle East & 3,4 3,8 5,8 5,3 5,7 5,6 5,1 1,8 3,8 North Africa Sub-Saharan 2,8 7,4 7,1 6,3 6,5 6,9 5,5 2,8 5,0 Africa Western 3,0 0,5 6,0 4,7 5,6 5,8 4,3 -1,7 6,1 Hemisphere
  38. Tăng trưởng kinh tế các nước đang phát triển Châu Á (%) 92- 01 02 04 05 06 07 08 09 10 World 3,2 2,9 4,9 4,5 5,1 5,2 3,0 -0,5 4,6 Emerging & developing 3,8 4,8 7,5 7,1 7,9 8,3 6,1 2,7 7,3 economies Dev-ping Asia 7,3 6,9 8,6 9,0 9,8 10,6 7,9 7,2 9,5 China 10,3 9,1 10,110,4 11,6 13,0 9,6 9,2 10,3 India 5,7 4,6 7,9 9,2 9,8 9,4 7,3 6,8 10,4 Bangladesh 5,0 4,8 6,1 6,3 6,5 6,3 6,0 5,8 6,0 Indonesia 3,6 4,5 5,0 5,7 5,5 6,3 6,0 4,6 6,1 Malaysia 6,2 5,4 6,8 5,3 5,8 6,2 4,6 -1,7 7,2 Thailand 3,8 5,3 6,3 4,6 5,1 4,9 2,5 -2,3 7,8 Philippines 3,3 4,4 6,4 5,0 5,3 7,1 3,8 1,1 7,3 Việt Nam 7,7 7,1 7,8 8,4 8,2 8,5 6,2 5,3 6,5
  39. 2.2.2 các nước kinh tế chuyển đổi: 1)Trung và Đông Âu: Central and eastern Europe (CEE): IMF 2010: 14 quốc gia; Albania; Bulgaria; Croatia; Estonia; Hungary; Macedonia; Latvia; Lithuania; Poland; Romania; Turkey; Bosnia and Herzegovina; Montenegro; Serbia; 2) Cộng đồng các quốc gia độc lập: (Commonwealth of Independent States – CIS): 13 QG: Armenia; Azerbaijan; Belarus; Georgia; Kazakhstan; Kyrgystan; Moldova; Mongolia*; Russia; Tajikistan; Turkmekistan; Ukraine, Uzbekistan
  40. Các nước kinh tế chuyển đổi thoát khỏi trì trệ thập niên 1990 và tăng trưởng khá cao ● 2002-07: tăng trưởng nhanh 2008: ảnh hưởng khủng hoảng, chậm lại ●2009: C&EE: -3,6%; CIS: -6,4% ●2010: C&EE: 4,2%; CIS: 4,6% Đặc điểm và vấn đề: ●Chuyển từ mô hình kế hoạch hoá tập trung sang kinh tế thị trường: Kinh tế tư nhân ngày càng đóng vai trò quan trọng. Các nước C&EE phát triển nhanh hơn theo hướng thị trường Các nước CIS: vai trò nhà nước rất lớn, thời gian cuối có thay đổi tích cực: .
  41. ●Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế: Xuất nhập khẩu tăng trưởng nhanh, Thu hút vốn nước ngoài là tác nhân thúc đẩy phát triển và cải cách. ●Cán cân thanh toán quốc tế thâm hụt (trừ một số quốc gia xuất khẩu dầu mỏ). ●Tiếp tục cơ cấu lại nền kinh tế, doanh nghiệp nhà nước ●Tiếp tục quá trình cải cách kinh tế ●CIS: phụ thuộc nhiều vào xuất khẩu nhiên liệu, nguyên liệu, kim loại ●C&EE: cơ cấu kinh tế với tỷ trọng công nghiệp cao, từng bước hội nhập với EU