Kinh tế quốc tế - Chương 2: Bảng cân đối kế toán

pdf 49 trang vanle 2330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kinh tế quốc tế - Chương 2: Bảng cân đối kế toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkinh_te_quoc_te_chuong_2_bang_can_doi_ke_toan.pdf

Nội dung text: Kinh tế quốc tế - Chương 2: Bảng cân đối kế toán

  1. CHƯƠNG 2: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
  2. Nội Dung Chương 2 ™Khái niệm bảng cân đối kế toán ™Kếtcấubảng cân đốikế toán ™Thành phhần bảng cân đối kế Toán ™Phân Tích hàng tồn kho ™Phân Tích tài sảndàihạn
  3. Khái Niệm Bảng Cân Đối Kế Toán • Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính tổng hợpphảnánhtổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn vốn hình thành tài sản đó của doanh nghiệptạimộtthời điểmnhất định. • Nguyên tắccc củaab bảng cân đốiik kế toán 9 Tổng tài sản=tổng nguồn vốn=nợ + vốn chủ sở hữu
  4. Kết Cấu Của Bảng Cân Đối Kế Toán 1. Tài sản ™ Là nguồn lực kinh tế, do công ty kiểmsoát, được kỳ vọng mang lạilợi ích kinh tế trong tương lai. ™ Tài sảnchỉđược ghi nhận khi: • Có thể có lợi ích kinh tếđikèm • Tài sản có chi phí hay giá trị có thể xác định một cách tin cậy ™ TêTrên bảng cân đối kế tátoán tài sản được phâhân thành 2 nhóm • A, Tài sảnngắnhạnbaogồm: Tiền và các khoảntương đương tiền, các khoản đầutư tài chính ngắnhạn, các khoản phải thu ngắnhạn, hàng tốn kho, tài sảnngắnhạn khác • B, Tài sảndàihạnbaogồm: các khoảnphải thu dài hạn, tài sản cố định, bất động sản đầu tư, các khoản đầu tư tài chính dài hạn, tài sảndàihạn khác
  5. Kết Cấu Của Bảng Cân Đối Kế Toán 2, Nợ -Làcáckhoảngiảmtrừ lợiíchkinhtế tương lai, phát sinh từ nghĩavụ củamộtthựcthể mà trong tương lai phải chuyển giao tài sản hay cung cấp dịch vụ cho thựcthể khác. Nghĩavụ này phát sinh do các giao dịch hay sự kiện trong quá khứ. -Khoảnnhận đượcnhưng chưahoạch toán thành doanh thu trên bảng KQHĐSXKD và/hoặcsẽ phải hoàn trả -Khoản đã đượchoạch toán thành chi phí trên bảng KQHĐSXKD nhưng thựctế chưatrả tiền.
  6. Kết Cấu Của Bảng Cân Đối Kế Toán - Trên bảng CĐKT nợ được chia thành: • Nợ ngắnhạnbaogồmvayvànợ ngắnhạn, phảitrả người bán, ngườimuatrả tiềntrước, thuế và các khoảnphảinộp, phảitrả ngườilaođộng, dự phòng phảitrả ngắnhạn • Nợ dài hạnbaogồm: phảitrả dài hạnngườibán, vay và nợ dài hạn, thuế thu nhậphoãnlạiphảitrả, dự phòng trợ cấpmấtviệclàm,dự phòng phảitrả dài hạn.
  7. Kết cấu Của Bảng Cân Đối Kế Toán 3. Vốnchủ sở hữu: −Là phầnlợi ích còn lạicủacổđông trong tổng tài sảnsau khi đãtrừđinợ −VCSH= Tài sản-nợ −Trên bảng CĐKT VCSH được chia làm 2 phần •Vốnchủ sở hữu bao gồm: vốn đầutư củachủ sở hữu, thặng dư vốncổ phần, cổ phiếuquỹ,chênhlệch đánh giá lạitàisản, chênh lệch tỷ giá hối đoái, các quỹ,lợi nhuậnsauthuế chưa phâhân phhối, nguồnvốn đầu tư XDCB •Ngguồnkinhphí và quỹ khác: quỹ khen thưởng phúc lợi, ngồn kinh phí, nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
  8. Hình Thức Bảng CĐKT • Dạng tài khoản (account format): Tài sản đượctrình bày ở cột bêntrái, nguồnvốnvà nợ đượctrìhình bày ở cộtbênphải • Dạng báocáo (tft)(report format): tài sản, nợ và vốnchủ sở hữu được trình bày trong mộtcột • Các khoản mục trên bảng CĐKT được phân loại thành từng nhóm nhỏ dựa trên tính thanh khoảncủa tài sản, tính chất dài hạn hay ngắn hạn của tài sản và nợ. • Việt Nam: hình thứccủa bảng CĐKT được qqyuy đinh tạiQĐ số 15/2006 củaBộ Tài Chính, mẫu B 01-DN
  9. Cở Sở Đo Lường Giá Trị Tài Sản Và Nợ • Giá trị trên bảng CĐKT bao gồmgiágốc, giá trị hợplý, đôi khi bao gồm chi phí thay thế hay giá trị hiện tại của dòng tiền tương lai. • Giá gốc (historical cost) là giá trịđượcgiaodịch tạithời điểm mua. Giá gốccóthể xác định được và khách quan tuy nhiên ít phù hợp cho việc phân tích vì giá tài sảnvànợ thay đổi liên tục. • Giá trị hợp lý (fair value) là lượng (tiền) mà tại đó một tài sản có thểđược mua hay bán hay một khoảnnợ có thểđược thanh toán. Lượng tiền này do các bên tự nguyên ấn định trong mộtgiao dịch cụ thể của mình. Giá trị hợp lý khá chủ quan. • Chuyên viên phân tích phải điềuchỉnh giá trị trên bảng CĐKT để đánh giá giá trị tài sản chính xác hơn. Các thông tin về cơ sởđo lường giá trị tài sảnvànợ có thể tìm thấy trong thuyếtminhbáo cáo tài chính
  10. Thành Phần Bảng Cân Đối Kế Toán ™ Tài sảnngắnhạn (current asset): là tài sản đượcchuyển đổithànhtiềnhaysử dụng hết trong chu kỳ hoạt động bình thường của doanh nghiệp(1năm). Tài sảnngắnhạn điển hình bao gồm: • Tiềnvàcáckhoảntương đương tiền (cash and cash equivalent). Khoảntương đương tiềncóthể là chứng khoán thanh khoảnrủirothấpcóthờigianđáo hạndưới 90 ngày • Phải thu khách hàng (account receivables) : khoản tiền dự kiếnsẽ thu đượctừ việc bán hàng và cung cấpdịch vụ.Dự phòng nợ khó đòi (allowance for bad debt) được khấutrừ khoản phải thu trong trường hợpcôngtycókhả năng không thu đượctiền hàng.
  11. Thành PhầnBảng Cân ĐốiKế Toán ™Tài sảnngắnhạn (tiếp): •Hàng tồn kho (inventory) là tài sản được công ty nắm giữđểbán hay để sử dụng trong việcsảnxuất hàng hóa để bán. Đối với công tysảnxuất, hàng tồn kho bao gồm: nguyên vậtliệu, bán thành phẩm và thành phẩm. •Chứng khoảnkhả mại (marketable securities):là chứng khoán nợ hay chứng khoán vốn đượcgiaodịch trên thị trường. •Chi phíhí trả trước (id(prepaid expense) là chi phíhí vận hành đã đượctrả trước.
  12. Thành Phần Trên Bảng Cân Đối Kế Toán Minh họa- DQC Phải thu khách hàng chiếm 63% TSLĐ và 57% TTS Tỷ VND Q4/09 Q1/10 Q2/10 Q3/10 Tiền vàTà Tương đương tiền 45.9 16.7 160.0 103,3 Đầu tư tài chính ngắn hạn 14.2 15.2 13.5 13,5 Các khoản phải thu 1,060.7 961.1 1,025.5 994,2 Phải thu khách hàng 100781,0.07.8 942.1 1, 051.6 937.2 Hàng tồn kho, ròng 314.1 298.7 297.6 335,5 Tài sản lưu động khác 35.9 45.3 38.3 41,2 Tổng TSL Đ 1, 470.8 1, 337.0 1, 534.8 1. 487,8 Tài sản dài hạn 175.2 168.9 161.1 151,8 Tổng Tài sản 1,646.0 1,506.0 1,695.9 1.639,6 Nguồn: Stoxpro
  13. Thành Ph ầnnB Bảng Cân ĐốiiK Kế Toán Mihhinh họa-PAN Đầu tư tài chính ngắn hạn Tỷ VND Q4/09 Q1/10 Q2/10 Q3/10 Tiền và Tương đương tiền 83.3 21.7 46.6 69.5 Đầu tư tài chính ngắn hạn 59.2 137.8 164.2 175.1 Đầutư ngắn hạn 139.9 169.5 161176.1 Dự phòng giảm giá đầu tư NH -2.200 -4.396 -1.045 Các khoản phải thu 44.2 26.4 26.7 24.6 Hàng tồn kho, ròng 5.6 7.7 8.2 9.5 Tài sản lưu động khác 1.0 1.6 4.7 2.3 Tổng TSLĐ 193.4 195.1 250.4 281.3 Tổng tài sản dài hạn 40.8 43.9 43.8 43.8 Tổng Tài sản 234.2 239.1 294.2 325.1 Nguồn: Stoxpro
  14. Thành Ph ầnnB Bảng Cân ĐốiiK Kế Toán Minh họa-VIS Hàng tồn kho Tỷ VND Q4/09 Q1/10 Q2/10 Q3/10 Tiền và Tương đương tiền 180.1 293.9 258.1 45.8 Đầu tư tài chính ngắn hạn 83 Các khoản phải thu 149.8 440.8 186.9 201.2 Hàng tồn kho, r òng 322. 7 347. 1 282. 3 447.5 Tài sản lưu động khác 13.8 10.3 10.9 95.5 Tổng TSLĐ 666.3 1,092.0 738.2 873.2 Tổng Tài sản dài hạn 855.8 897.8 306.9 327.2 Tổng Tài sản 1,522.1 1,989.7 1,045.1 1,200.4 Nguồn: Stoxpro
  15. Thành Phần Bảng Cân Đối Kế Toán ™Nợ ngắnhạn (current liabilities): là các nghĩavụ sẽđược thực hiện trong vòng mộtnăm hay trong mộtchu kỳ hoạt động bình thường của doanh nghiệp. •Phảitrả ngườibán(accounts ppyayable )là khoảncông ty nợ nhà cung cấpdoviệc mua hàng hóa , dịch vụ trả sau. •Vay nợ ngắnhạn (note paybles) là khoảnnợ của công ty đối với người cho vay phát sinh từ các khoản vay được chứng thực trong các hợp đồng vay ngắnhạnnhư vay ngắn hạntừ ngân hàng, các khoản vay khác ngoài khoảnnợ từ mua hang trả sau. •Nợ dài hạn đếnhạntrả (current portion of noncurrent borrowingg)s):một phần gốc,củakhoảnnợ dài hạn, đếnhạn trả trong năm.
  16. Thành Phần Bảng Cân Đối Kế Toán ™Nợ ngắn hạn (tiếp) • Thuế và các khoảnphảinộp nhà nước (taxes payble): Là các khoảnthuế hiệntại đã được ghi nhận trên bảng KQHĐSXKD nhưng thựctế chưanộp • Chi phí trả sau (accrued expenses) là chi phí đã được ghi nhận trên bảng KQHĐSXKD nhưng chưa đếnthời hạnphảitrả. • Doanh thu chưa thực hiện (unearned revenue) là khoản tiềnthucủa khách hàng trước khi cung cấphànghóa và dịch vụ
  17. Thành Ph ầnnB Bảng Cân ĐốiiK Kế Toán Mihhinh họa-PVD Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn Tỷ VNĐ Q3/09 Q4/09 Q1/10 Q2/10 Vay ngắn hạn 28.6 2,590.1 795.2 1,055.7 Phải trả nhà cung cấp 306.0 - 613.0 764.1 Nợ ngắn hạn khác 1,389.2 - 958.0 1,112.0 Công nợ ngắnnh hạn 1, 723.9 2, 590.1 2, 366.2 2, 931.8 Vay dài hạn 5,094.1 5,572.2 5,589.0 5,231.8 Phải trả nhà cung cấp dài hạn - - Nợ dài hạn khác 951.2 - 398.6 94.1 Công nợ dài h ạn 6, 045.3 5, 572.2 5, 987.6 5, 325.9 Vốn chủ Sở hữu 2,824.9 4,228.7 4,338.2 4,628.6 Lợi ích cổ đông thiểu số 526.5 13.8 13.8 14.4 Tổng công nguồn vốn 11,120.6 12,404.8 12,705.8 12,900.7 Nguồn: Stoxpro
  18. Thành Phần Bảng Cân Đối Kế Toán ™Tài sảnhữuhình(Tangibleassets):Là tài sảndàihạncó dạng vật chất phục vụ cho các hoạt động của công ty như đất đai, nhà xưởng, máy móc thiếtbị.Tàisảndàihạn được ghi nhậntại giá phí lịch sử (historical cost) trừđikhấuhaolũykế. ™Giá phí lịch sử bao gồm: Chi phí mua trên hóa đơn, chi phí vận ccuyhuyển và cccác chi phí khác để tài sản có thể hoạt động được.
  19. Thành Phần Bảng Cân Đối Kế Toán ™ Tài sản vô hình: Là tài sản không có hình thái vậtchấtnhưng xác định được giá trị và do doanh nghiệpnắmgiữ,sử dụng trong sảnxuất, kinh doanh, cung cấpdịch vụ hoặc cho các đốitượng khác thuê phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình (chuẩn mực kế toán Việt Nam) • Tài sảnvôhìnhxácđịnh (identifiable intangible asset) là tài sản có thể đượcmuađộc lậpvà thường gắn liềnvới mộtsố quyền đặcbiệt trong mộtthờihạnhưởng lợinhất định như bằng phát minh, sáng chế,thương hiệu. TS vô hình xác định được tính khấu hao. • Tài sảnvôhìnhkhôngxácđịnh (unidentifianle intangible assets) không thể được mua một cách độc lập và có thời gian hưởng lợi không xác định. TSVH không xác định không được tính khấu hao. Ví dụ lợithế thương mại (goodwill)
  20. Thành Phần Bảng Cân Đối Kế Toán ViệtNam Thế giới (IFRS và GAAP) Định nghĩa Lợi thế thương mại là phần chênh lệch Lợi thế thương mại là phần của giá phí hợpnhấtsovớiphầnsở hữu chênh lệch giữagiámuaso củabênmuatronggiátrị hợplýthuầncủa với giá phí hợplýcủatàisản tài sản, nợ phảitrả có thể xác định được và nợ phảitrả có thể xác và các khoảnnợ tiềmtàngđã ghi nhận định được khi mua lại doanh theo quy định (VAS 11). nghiệp Nguyên tắckế Được ghi ngay vào chi phí sản xuất - kinh Doanh nghiệpphảitiếnhành tátoán dh(doanh (nếu giá t rị nhỏ))h, hoặc phải được đáhánh giá lại lợi thế thương phân bổ dần một cách có hệ thống trong mạicủamìnhhàngnăm, suốt thời gian sử dụng hữu ích ước tính hoặc ngay khi có sự giảm (nếu giá trị lớn). Thời gian sử dụng hữu sút về mặt giá trị hợp lý, ích phải phản ánh được ước tính đúng đắn phầngiảmgiátrị này sẽ về thời gian thu hồi lợi ích kinh tế có thể được ghi nhận vào chi phí mang lại cho doanh nghiệp (tối đa không của doanh nghiệp. quá 10 n ăm).
  21. Thành Phần Bảng Cân Đối Kế Toán Ví dụ 1: Tập đoàn Wood Corporation trả 600 triệuUSD để mua cổ phiếu của Pine Corporation . Tại ngày mua lại bảng cân đối kế toán củaPine như sau: Giá trị sổ sách (triệu USD) Tài sảnngắnhạn80 TSCĐ thuần 760 Lợithế thương mại30 Nợ 400 Vốnchủ sở hữu 40470 Biếtrằng giá trị hợplýcủaTSCĐ của pine cao hơn giá trị sổ sách là 120 triệu USD. Giá trị hợp lý của các tài sản khác và nợ bằng giá trị sổ sách. Hãy tính lợithế thương mại mà Wood nên hạch toán.
  22. Thành Phần Bảng Cân Đối Kế Toán Trả lời: • GTHL của TS ròng = GTHL củaTS thuần-GTHL củanợ = 80+880-400=560 triệu (USD) • Lợi thế thương mại =Giá mua-GTHL của tài sản ròng =600-560=40 triệuUSD Lưuý: • Công tycó thể đáhánh bóng lợi nhuận bằng việc hoạch tátoán phhần nhiềuhơn trong giá mua lạivàolợithế thương mạivàphầníthơn vào TS xác định được tính khấuhao. • Người phân tích nên loại bỏ lợi thế thương mại khỏi bảng CĐKT và chi phí điềuchỉnh (phân bổ) LTTM trên bảng HĐSXKD khi tính các chỉ sổ tài chính.
  23. Thành Phần Bảng Cân Đối Kế Toán ™VốnChủ Sở Hữu: Là phầnlợi ích còn lạitrongtàisản sau khi đã trừ đi nợ •Vốn góp (Contributed capital): −Là khoảnvốn ggpóp củacổ đông phổ thông và cổ đông ưu đãi. −Mệnh giá củacổ phiếuphổ thông và cổ phiếu ưu đãi do pháp luật quy định và không có mối liên hệ với giá thị trường −Cổ phiếu được phép phát hành (authorized shares) là số lượng cổ phihiếu được bántheo quy định của điều lệ công ty. −Cổ phiếu phát hành (issued shares): Cổ phiếuthựctếđã bán cho cổ đông −Cổ phiếulưu hành (outstanding shares) bằng cổ phiếu phát hành trừđicổ phiếuquỹ.
  24. Thành Phần Bảng Cân Đối Kế Toán • Lợiíchcủacổđông thiểusố (minority interest) là phầnvốnchủ sở hữucủacổ đông nhỏ (có quyền biểuquyếtnhỏ hơn 50%) tại công ty con đượchợpnhất vào công ty mẹ trong trường hợp công ty mẹ không sở hữu 100% công ty con. • Lợi nhuận để lại (retained earning): là khoản lợi nhuận tích lũy chưa phân phốichocổđông thông qua cổ tứckể từ khi công ty bắt đầucólợi nhuận. • Cổ phiếu quỹ (Treasury stock) là cổ phiếu do chính công ty phát hành mua lại. Cổ phiếuquỹ làm giảm VCSH, không đượccoilà khoản đầutư, không có quyềnbiểu quyết và không đượcnhậncổ tức. • Tổng thu nhập tích lũy (accumulated other comprehensive income) ghi nhận các giao dịch làm thay đổivốnchủ sở hữu không bao gồm các giao dịch đã được ghi nhậntrênbảng KQHĐSXKD và các giao dịch liên quan trực tiếp đến VCSH như phát hành cổ phiếu, mua lạicổ phiếuquỹ hay trả cổ tức. Ví dụ: Chênh lệch đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỉ giá hối đoái.
  25. Thành Ph ầnnB Bảng Cân ĐốiiK Kế Toán Minh họa-NBC Vốn góp và phân phối lợi nhuận Tỷ VNĐ 2007 2008 2009 Vốn góp 60.0 60.0 60.0 Thặng dư vốn cổ phần Vốn khác 25.3 38.5 41.5 Cổ phiếuuqu quỹ Chênh lệch đánh giá lại TS - - - Các quỹ 25.1 56.1 94.9 Lãi chưa phân phối Quỹ khen thưởng phúc lợi 35.9 57.2 77.6 Vốn chủ Sở hữu 146.4 211.7 274.0 Nguồn: Stoxpro
  26. Phân Tích Hàng Tồn Kho Hàng tồn kho là những tài sản: • (a) Đượcgiữđểbán trong kỳ sảnxuất, kinh doanh bình thường; • (b) Đang trong quá trình sảnxuất, kinh doanh dở dang; • (c) Nguyên liệu, vậtliệu, công cụ, dụng cụđểsử dụng trong quá trình sảnxuất, kinh doanh hoặc cung cấpdịch vụ.
  27. Phân Tích Hàng TồnKho Xác định giá gốchàngtồnkho Các loạichi phí được tính và giá gốchàngtồn kho bao gồm: - Chi phí mua. -Chi phhíchuyển đổi-chi phhí liên quan trựctiếp đếnchuyển hóa nguyên vậtliệu thành thành phẩm. - Chi phí sản xuất chung cố định: là chi phí sản xuất gián tiếp được phân bổ dựa trên công suấtbìnhthường củamáy móc sảnxuất. - Các chi phí khác cầnthiết để mang hàng tồn kho đếnvị trí hay điềukiệnhiệntại.
  28. Phân Tích Hàng Tồn Kho ™Chi phí không được tính vào giá gốc: • (a) Chi phí nguyên liệu, vậtliệu, chi phí nhân công và các chi phí sảnxuất, kinh doanh khác phát sinh trên mứcbìnhthường. • (()b) Chi phí bảo quảnhàng tồnkhotrừ các khoảnchi phí bảoquảnhàngtồnkhocầnthiết cho quá trình sản xuấttiếp theo và chi phí bảoquản quy định ởđoạn 06. • (c) Chi phí bán hàng. • (d) Chi phí quản lý doanh nghiệp.
  29. Phân Tích Hàng TồnKho Ví dụ 2: Hãy tính giá gốchàngtồn kho của công A dưa trên các thông tin sau: Công suất thông thường 5,000,000 sảnphẩm Sản phhẩmsảnxuất 4, 000, 000 sản phhẩm Chi phí chuyển đổi cho thành phẩm 20,000,000 USD Nguyên vật liệu 15, 000, 000 USD Chi phí sảnxuấtcốđịnh gián tiếp 6,000,000 USD Chi phí vận chuyển 800,000 USD Chi phí lưu kho cho thành phẩm 500,000 USD Chi phí rác thảibấtthường 100,000 USD
  30. Phân Tích Hàng Tồn Kho Trả lời: Chi phí chuyển đổichothànhphẩm 20,000,000 Chi phí nguyên vật liệu 15, 000, 000 Phân bổ chi phí cốđịnh gián tiếp 4,800,000 (6,000,000*80%) Chi phí vậnchuyển 800,000 Tổng giá gốc 40,600,000 Giá gốctrênsảnphẩm 10,15 (40, 600, 000/4,000 , 000)
  31. Phân Tích Hàng Tồn Kho Phương pháp kế toán hàng tồn kho: Phương pháp Việt Nam IFRS GAAP Phương pháp tính theo VVV giá đíhích dhdanh Phương pháp bình quân VVV gia quyền Phương pháhápnhập V V V trước, xuấttrước (FIFO) Phương pháp nhập sau, V v xuấttrước(LIFO)
  32. Phân Tích Hàng TồnKho ™Phương pháháp tính theo giá đíhích dhdanh: Giá hàng tồn kho là giá gốcthựctế củahàngtồn kho đó. Phương pháp này được áp dụng đối với doanh nghiệp có ít loạimặthànghoặcmặthàngổn định và nhậndiện được. ™Phương pháp bình quân gia quyền: giá trị củatừng loạihàngtồnkhođược tính theo giá trị trung bình của từng loạihàngtồnkhotương tự đầukỳ và giá trị từng loạihàngtồnkhođược mua hoặcsảnxuất trong kỳ.
  33. Phân Tích Hàng Tồn Kho ™Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO) áp dụng dựatrêngiảđịnh là hàng tồn kho được mua trướchoặcsảnxuấttrướcthìđượcxuất trước, và hàng tồnkhocònlạicuốikỳ là hàng tồnkhođượcmuahoặcsảnxuấtgầnthời điểm cuối kỳ. ™Phương pháp nhậpsau,xuấttrước(LIFO)áp dụng dựa trên giả định là hàng tồn kho được mua sau hoặcsảnxuấtsauthìđượcxuấttrước, và hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng tồn kho được mua hoặcsảnxuấttrước đó.
  34. Phân Tích Hàng TồnKho Phương Giảđịnh Giá vốn hàng bán Tồn kho cuối pháp kỳ FIFO HTK đượcmua HTK nhậptrướcHTKnhậpsau trướcsẽđược bán trước LIFO HTK mua sau HTK nhậpsau HTKnhập nhưng được trước bán trước Bình quân HTK được bán Giá gốctrung bình Giá gốctrung gia quyền bao gồmtấtcả củatấtcả HTK bình củatấtcả các loạiHTK HTK bấtkể mua trướchaymua sau
  35. Phân Tích Hàng Tồn Kho • Ví dụ 3: Tính giá vốn hàng bán và hàng tồn kho cuối kỳ theo phương pháp FIFO,LIFO,bình quân gia quyềndựa vào thông tin dưới đây: Thờigian Số lượng Đơn giá ($) Thành tiền($) Tồn kho đầukỳ 22 4 7/01 mua 3 3 9 19/01 mua 5 5 25 Tổng lượng hàng 10 38 sãn sàng bán Trong tháng 01 bán 7
  36. Phân Tích Hàng Tồn Kho Bài giải: Phương pháp Số lượng Đơngiá ($) Thàn h tiền ($) FIFO Tồn kho đầukỳ 22 4 Tồn kho mua 7/01 3 3 9 Tồn kho mua 19/01 2 5 10 GVHB 7 23 HTK cuối kỳ 3 5 15 LIFO Tồn kho mua 19/01 5 5 25 Tồn kho mua 7/01 2 3 6 GVHB 7 31 Tồn kho cuốikỳ 2*2+1*3 7 Bình quân gia Giá gốc bình quân/sp 38/10 3.8$/sp quyền GVHB 7*3.8 26.6 Tồn kho cuốikỳ 3*3.8 11.40
  37. Phân Tích Hàng Tồn Kho ™Khi giá hàng tồn kho tăng, việclựachọncácphương pháp xác định giá trị hàng tồn kho có ảnh hưởng khá lớn đến các khoản mục trên bảng CĐKT, HĐSXKD và bảng LCTT. ™Trong trường hợp giá hàng hóa biến động liên tụcphương pháp FIFO phảnánh chính xác hơn giá trị kinh tế của HTK và GVHB. So sánh LIFO và FIFO khi giá tăng và hàng tồn kho ổn định LIFO FIFO GVHB cao GVHB thấp Thuế thấpThuế cao Lợi nhuận thuần thấp Lợi nhuận thuần cao Hàng Tồn kho cuốikỳ thấpHàngtồn kho cuốikỳ cao Vốnlưu động thấpVốnlưu động cao Dòng tiền cao Dòng tiềnthấp
  38. Phân Tích Tài Sản Dài Hạn ™Vốn hóa chi tiêu (expenditure) và ghi nhận chi tiêu thành chi phí (Expense) • Chi tiêu dự kiến mang lại lợi ích kinh tế tương lai trong nhiềukỳ kế toán đượcvốn hóa (được tính vào tài sản trên bảng CĐKT) • Chi tiêu mà khả năng mang lạilợi ích kinh tế tương lai không chắc chắn được ghi nhận chi phí trên bảng KQHĐSXKD
  39. Phân Tích Tài Sản Dài Hạn ™ Vốn Hóa chi phí đi vay – Chi phí đivayliênquantrựctiếp đếnviệc đầutư xây dựng hoặcsảnxuấttàisảndở dang được tính vào giá trị củatài sản đó (VAS, IFRS, GAAP). – Chi phí đivayđượcvốn hóa là chi phí đivaythựctế phát sinh từ các khoảnvaytrừ (-) đi các khoản thu nhập phát sinh từ hoạt động đầutư tạmthờicủa các khoảnvaynày. – Chi phí đivayđượcvốn hóa không được ghi nhậnlàchi phí lãi vay trên bảng KQHĐSXKD mà được phân bố dần vào chi phí khấuhao(đốivớitàisảnsử dụng) và GVHB đối với TS để bán – Chi phí đivayđượcvốn hóa thuốc dòng tiềntừ HĐđầutư, chiphílãivaythuộc dòng tiềntừ HĐ SXKD trên bảng LCTT.
  40. Phân Tích Tài Sản Dài Hạn • Ảnh Hưởng củavốn hóa chi phí và ghi nhận chi phí đốivới BCTC. Vốn Hóa Chi phí Tổng Tài SảnCao hơnThấp Hơn VCSH Cao HơnThấphơn Mứcbiến động lợi ThấphơnCao hơn nhuận Lợi nhuận ròng (năm Cao hơnThấphơn đầu tiên) Lợi nhuận ròng (trong ThấphơnCao hơn các nămsau) Dòng tiềntừ HĐSXKD Cao hơnThấphơn Dòng tiềntừ HĐ đầutư ThấphơnCao hơn.
  41. Phân Tích Tài Sản Dài Hạn ™ Thờigiansử dụng hữu ích (Useful lives) và giá trị còn lại (salvage value) • Thờigiansử dụng hữu ích: Là thờigianmàTSCĐ hữu hình phát huy đượctácdụng cho sảnxuất, kinh doanh, được tính bằng: (a) Thời gian mà doanh nghiệpdự tính sử dụng TSCĐ hữu hình, hoặc: (()b) Số lượng sản phẩm, hoặc các đơnvị tính tương tự mà doanh nghiệpdự tính thu đượctừ việcsử dụng tài sản. • Giá trị thanh lý: Là giá trịước tính thu được khi hếtthờigiansử dụng hữuíchcủatàisản, sau khi trừ (-) chi phí thanh lý ước tính. • Giám đốc doanh nghiệpcóthểđiềuchỉnh thờigiansử dụng hữu ích và giá trị còn lại để tác động đếntàisảnvàlợi nhuậntrên BCTC.
  42. Phân Tích Tài Sản Dài Hạn ™Phương Pháp Khấu hao • Khấuhaođường thẳng (Straight-line depreciation): số khấu haohàngnăm không thay đổitrongsuốtthờigiansử dụng hữuíchcủatàisản. • Khấu hao theo số dư giảmdần (accelerated depreciation method): Số khấu hao hàng nămgiảmdần trong suốtthời gian sử dụng hữu ích của tài sản.
  43. Phân Tích Tài Sản Dài Hạn ™Phương Pháp Khấu Hao (tiếp) • Phương pháp khấu hao theo số lượng sảnphẩm (units of production method): Dựa trên tổng số đơnvị sảnphẩm ước tính tài sảncóthể tạora.
  44. Phân Tích Tài Sản Dài Hạn Ví dụ 4: Công ty A mua máy chế biến hóa chất giá 550.000$, có vòng đờihữudụng là 5 năm, giá trị còn lại là 50.000$. Công ty dự kiếnsảnxuất 20.000 sảnphẩm trong thờigianhữu dụng của máy trong đó6.000sảnphẩm trong hai năm đầutiên, 3.000 sản phhẩm trong 2 năm tiếp theo và 2.000 sản phhẩm trong nămthứ 5. Thuế suấtthuế thu nhập doanh nghiệp là 30%. Giả định mỗinăm doanh thu và chi phí ngoài khấuhaotương ứng là 600.000$ và 300.000$. Hãy tính lợi nhuận ròng và tỉ suất lợi nhuậnbiêncủacôngtynếu công ty khấuhaomáytheoa) phương pháp khấuhaođường thẳng, b) phương pháp khấuhao nhanh cấp 2 trong 2 năm đầu và sau đó chuyển sang khấu hao đường thẳng trong những nămcònlạivàc)khấu hao theo số lượng sảnphẩm.
  45. Phân Tích Tài Sản Dài Hạn A, Khấu hao theo đường thẳng: Chi phí khấu hao mỗi năm=(550. 000-50. 000)/5=100. 000 $ Năm1 Năm2 Năm3 Năm4 Năm5 Tổng DhDoanh thu 600.000 600. 000 600. 000 600. 000 600. 000 3.000 .000 Chi phí ngoài KH 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 1.500.000 Chi phí KH 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 500.000 LN trướcthuế 200.000 200.000 200.000 200.000 200.000 1.000.000 Chi phí thuế 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 300.000 Lợi nhuậnròng 140.000 140. 000 140. 000 140. 000 140. 000 700.000 Tỷ suất LN biên 23,3% 23,3% 23,3% 23,3% 23,3% 23,3%
  46. Phân Tích Tài Sản Dài Hạn B, Năm 1: Chi phí khấu nhanh =550.000*2/5=220.000$ Năm 2: Chi phí khấu hao nhanh = (550.000-220.000))$*2/5=132.000$ 3 nămcuối: Chi phí khấuhaođều =(550.000-220.000-132.000-50.000)/3=49.333$ Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Tổng Doanh thu 600.000 600.000 600.000 600.000 600.000 3.000.000 Chi phí ngoài KH 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 1.500.000 Chi phí KH 220.000 132.000 49.333 49.333 49.333 500.000 LN trướcthuế 80.000 168.000 250.667 250.667 250.667 1.000.000 Chi phí thuế 24. 000 50. 400 75. 200 75. 200 75. 200 300.000 Lợi nhuận ròng 56.000 117.600 175.467 175.467 175.467 700.000 Tỷ suất LN biên 9,3% 19,6% 29,2% 29,2% 29,2% 23.3%
  47. Phân Tích Tài Sản Dài Hạn C, Chi phí khâu hao mỗinăm • Trong 2 năm đầu: (()(6.000/20.000)(550.000-50.000))$=150.000$ • Trong 2 nămkế tiếp: (3.000/20.000)(550.000-50.000)=75.000$ • Trong nămcuối cùng: (2.000/20.000)(550.000-50.000)=50.000$ Năm1 Năm2 Năm3 Năm4 Năm5 Tổng Doanh thu 600.000 600.000 600.000 600.000 600.000 3.000.000 Chi phí ngoài KH 300. 000 300. 000 300. 000 300. 000 300. 000 1. 500.000 Chi phí KH 150.000 150.000 75.000 75.000 50.000 500.000 LN trước thuế 150. 000 150. 000 225. 000 225. 000 250. 000 1. 000.000 Chi phí thuế 45.000 45.000 67.500 67.500 75.000 300.000 Lợi nhuận ròng 105.000 105.600 157.500 157.500 175.000 700.000 Tỷ suất LN biên 17,5% 17,5% 26,3% 26,3% 29,2% 23.3%
  48. Phân Tích Tài Sản Dài Hạn ™Độ tuổi trung bình của tài sản • Độ tuổi trung bình củatàisản=Khấuhaolũykế/ khấuhaohàng năm • Số nămkhấu hao trung bình=nguyên giá tài sản/khấuhaohàng năm • Số nămkhấu hao còn lại=(nguyên giá-khấuhao lũykế)/khấu hao hàng năm
  49. Phân Tích Tài Sản Dài Hạn Ví dụ: Cuối năm 2008, một công ty có nguyên giá tài sảncốđịnh là 3 triệuUSD,khấuhaolũy kế 2.5 triệu USD, chi phí khâu hao hàng năm là 500,000 USD. Tính Độ tuổi trung bình củatài sản, số năm khấu hao trung bình, số năm khấu hao còn lại? Bạncónhậnxétgì?