Kinh tế phát triển - Phân tích hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu

ppt 172 trang vanle 2360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kinh tế phát triển - Phân tích hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptkinh_te_phat_trien_phan_tich_hoat_dong_kinh_doanh_xuat_nhap.ppt

Nội dung text: Kinh tế phát triển - Phân tích hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu

  1. TS. Nguyễn Xuân Hiệp btthanh@ueh.edu.vn
  2. GiỚI THIỆU KHÁI QUÁT MÔN HỌC 1. Đối tượng nghiên cứu 2. Mục đích nghiên cứu 3. Nội dung nghiên cứu 4. Phương pháp nghiên cứu 5. Đánh giá kết quả nghiên cứu 6. Tài liệu tham khảo
  3. 1. Đối tượng nghiên cứu Là QUÁ TRÌNH KINH DOANH xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp
  4. 1. Đối tượng nghiên cứu Quá trình kinh doanh của Doanh nghiệp là một chu trình kép kín: Thị Thị Mua Sản Tiêu trường Kho Kho trường sắm xuất thụ đầu vào đầu ra Đối tượng nghiên cứu của môn học là tập hợp các hoạt động diễn ra trong quá trình kinh doanh Xuất khẩu, Nhập khẩu của doanh nghiệp. -
  5. 2. Mục đích nghiên cứu Cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng về: - Phân tích, đánh giá quá trình kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp - Phát hiện và lượng hóa các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình kinh doanh XNK của doanh nghiệp Làm cơ sở cho việc đề xuất, tổ chức thực hiện và đánh giá các quyết định quản trị
  6. 3. Nội dung nghiên cứu 1. Tổng quan về phân tích hoạt động KD. XNK 2. Phân tích doanh thu XNK của DN 3. Phân tích chi phí KD. XNK của DN 4. Phân tích tình hình lợi nhuận của DN 5. Phân tích tình hình tài chính và hiệu quả KD của DN
  7. 4. Phương pháp nghiên cứu Mức độ lưu giữ kiến thức Mức độ lôi cuốn 10% “Nếu giảng viên nói ít, 20% Đọc Thụ thì sinh viên Nghe động học được 30% nhiều hơn” Xem (nhìn) (Hughes & 50% Xem và nghe Schloss, 1987) 70% Thảo luận, thuyết trình Chủ 90% Nói và làm (thực hành) động Hiệu quả học tập – Foundation Coalition
  8. 4. Phương pháp nghiên cứu - Sinh viên nghiên cứu tài liệu trước khi đến lớp. - Giảng viên diễn giải những nội dung quan trọng và đặt câu hỏi yêu cầu Sinh viên chia sẽ quan điểm của mình. - Giảng viên định hướng giải quyết vấn đề để sinh viên thảo luận và giải quyết các tình huống đặt ra trong các bài học.
  9. 5. Phương pháp đánh giá kết quả Đánh giá theo quá trình, sử dung thang điểm 10 : - Giờ giấc lên lớp và kỷ luật học tập ý - Ý kiến đóng góp xây dựng trong giờ học - Kết quả chuẩn bị và sửa bài tập, thảo luận - Bài kiểm tra giữa kỳ - Bài thi kết thúc học phần
  10. 6. Tài liệu tham khảo 1. Ngô Thế Chi, Phân tích hoạt động kinh tế trong kinh doanh xuất nhập khẩu, Nxb Giáo dục,Trường Đại học Ngoại Thương 2. Nguyễn Thị Mỵ, Phân tích hoạt động kinh doanh (Lý thuyết và bài tập), Nxb Thống kê. 3. Nguyễn Tấn Bình, Phân tích hoạt động doanh nghiệp, Nxb Thống kê. 4. Các tài liệu khác
  11. Chương 1: Tổng quan về Phân Tích Hoạt động Kinh doanh Xuất Nhập Nhẩu Mục tiêu: - Khái niệm, mục đích và nhiệm vụ: Phân tích - Các phương pháp, kỹ thuật hoạt động - Qui trình tổ chức KD. XNK
  12. • Hoạt động KD. XNK KD. XNK là gì, khác gì với KD quốc tế KD. XNK là hoạt động KD gắn liền Kinh với hoạt động doanh XK, NK (mua bán quốc tế) Xuất Nhập khẩu khẩu
  13. • Xuất khẩu Là việc đưa hàng hoá, dịch vụ ra ngoài lãnh thổ VN hoặc vào khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ VN được coi là khu vực hải quan riêng theo qui định của pháp luật. (k1, Đ28, Luật TM - 2005)
  14. • Nhập khẩu Là việc đưa hàng hoá, dịch vụ từ nước ngoài hoặc từ khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ VN được coi là khu vực hải quan riêng theo qui định của pháp luật vào lãnh thổ Việt Nam. (k2, Đ28, Luật TM - 2005)
  15. • Khái niệm KD. XNK Là hoạt động KD gắn liền với việc đưa hàng hoá, dịch vụ ra bên ngoài hoặc vào trong lãnh thổ Việt nam hoặc khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ Việt Nam được hưởng qui chế hải quan riêng theo qui định của pháp luật Việt Nam
  16. • Đặc điểm KD. XNK Các nhân tố Môi 1. Diễn ra ảnh hưởng trong môi trường Môi trường Quốc kinh doanh trường Môi tế quốc tế Vĩ trường Bên (Toàn trong Vi mô DN cầu) mô
  17. • Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNK • Cơ sở vật chất, kỹ thuật, công nghệ Các • Tiềm lực tài chính nhân tố • Nguồn nhân lực và năng lực quản trị Bên trong • Chiến lược marketing DN • Nghiên cứu và phát triển • Hệ thống thông tin nội bộ • Khả năng liên kết, hợp tác
  18. • Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNK • Đối thủ cạnh tranh (hiện hữu và tiểm ẩn) Các • Khách hàng nhân tố Môi • Nhà cung cấp trường • Sản phẩm thay thế Vi mô • Các ngành công nghiệp phụ trợ • Nhóm các áp lực: cộng đồng xã hội, dân cư, chính quyền
  19. • Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNK • Môi trường Kinh tế Các • Môi trường Chính trị và Pháp lý nhân tố Môi • Môi trường khoa học và công nghệ trường • Môi trường văn hóa và xã hội Vĩ mô • Môi trường kiện tự nhiên
  20. • Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNK Bao gồm các yếu tố: Các - Kinh tế; Xem nhân tố xét Môi trường - Chính trị, Pháp lý; ở phạm Quốc tế - Khoa học, công nghệ; vi toàn (toàn cầu) - Văn hóa , xã hội; cầu - Tự nhiên.
  21. • Đặc điểm KD. XNK 2. Các bên mua bán thường mang quốc tịch khác nhau Dễ xung đột về pháp luật, phong tục và tập quán 3. Hàng hóa mua bán di chuyển ra khỏi biên giới quốc gia (hoặc khu vực đặc biệt được hưởng qui chế hải quan riêng theo qui của pháp luật của từng quốc gia Phải thực hiện thủ tục hải quan và thuế quan
  22. • Đặc điểm KD. XNK 4. Việc chuyển giao HH từ bên bán sang bên mua phải qua nhiều người trung gian Quá trình kinh doanh phức tạp và dễ xảy ra tranh chấp 5 Chi phí và kết quả kinh doanh được hạch toán bằng cả đồng nội tệ và ngoại tệ Chịu ảnh hưởng của TỈ GIÁ 6. Luật áp dụng là Luật TM quốc tế
  23. • Phân tích Hoạt động KD. XNK Là tiến trình Khái đánh giá QUÁ TRÌNH niệm KINH DOANH XK, NK của doanh nghiệp:
  24. • Các lĩnh vực hoạt động KD của DN - Marketing - Quản trị nguồn nhân lực - Quản trị tài chính; - Quản trị logistics - Quản trị công nghệ - Quản trị sản xuất - Nghiên cứu, phát triển - Xây dựng, phát triển văn hoá DN
  25. • Phân tích Hoạt động KD. XNK Theo nghĩa rộng: Là tiến trình đánh giá các hoạt động diễn ra trên các LĨNH VỰC của quá trình Khái kinh doanh XNK của DN: niệm Theo nghĩa hẹp: Là tiến trình đánh giá các chỉ tiêu đo lường KẾT QUẢ và HIỆU QUẢ của quá trình kinh doanh XNK của DN; các NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG và xu hướng vận động của chúng,
  26. Là phạm trù kinh tế dùng để chỉ những yếu tố DN thu được sau mỗi kỳ KD phù Kết hợp với mục tiêu của DN quả KD • Các chỉ tiêu kết quả KD. XNK: - Sản lượng hàng hóa XK, NK - Giá trị hàng hóa XK, NK - Doanh thu, lợi nhuận XK, NK - Thị trường, Thị phần của DN - Nộp ngân sách Nhà nước v.v
  27. Hiệu • Là phạm trù kinh tế phản ánh trình độ quả sử dụng các nguồn lực sẵn có của DN KD để thực hiện các mục tiêu đề ra. Kết quả đầu ra Hiệu quả KD = Nguổn lực sẵn có KẾT QUẢ KD HIỆU QUẢ KD Phản ánh Phản ánh mặt lượng cùa chất lượng của quá trình KD quá trình KD
  28. • Các chỉ tiêu hiệu quả KD: Hiệu quả Kết quả đầu ra Hiệu quả Hiệu = = KD tài chính quả Nguồn lực sẵn có KD - Sức sản xuất của các yếu tố nguồn lực (vốn, chi phí, lao động) - Sức sinh lợi của các yếu tố nguồn lực (vốn, chi phí, lao động) - Tỉ suất đóng góp ngân sách trên các yếu tố nguồn lực (vốn, lao động, đất đai, vv.)
  29. • Đối với KD. XNK: Để đánh giá tính hiệu quả giữa các thương vụ, phương án KD có thể sử dụng tỉ suất ngoại tệ XK và NK để so sánh với nhau hoặc với tỉ gíá hối đoái thị trường. Tỉ suất Chi phí XK (tính bằng nội tệ theo ĐK FOB) = ngoại tệ XK Doanh thu XK (bằng ngoại tệ giá FOB) Tỉ suất Doanh thu NK (giá bán buôn tại cảng CIF) = ngoại tệ NK Chi phí NK (bằng ngoại tệ theo ĐK CIF) Vì sao: Tỉ suất ngoại tệ XK tình theo FOB Tỉ suất ngoại tệ NK tính theo CIF
  30. • Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNK Các nhân tố ảnh hưởng là gì Vì sao phải nghiên cứu Là các lực lượng bên trong và bên ngoài DN mà sự biến động của những yếu tố này sẽ ảnh hưởng đến kết quả và hiệu quả của hoạt động KD. XNK
  31. • Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNK Môi Dựa vào trường phạm vi Môi và Quốc trường Môi tính chất tế Bên ảnh Vĩ trường (Toàn trong Vi hưởng mô DN cầu) mô
  32. • Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNK • Các nhân tố lượng hóa được Cho phép có thế lượng hóa mức độ Dựa ảnh hưởng của nó đến chỉ tiêu phân tích vào Ví dụ: khả R = ∑qi*pi*e năng TC = ∑ ∑qi*mcij*pbj lượng hóa • Các nhân tố ít có khả năng lượng hóa Ví dụ: Ảnh hưởng của cung - cầu trên thị trường đến sản lượng tiêu thụ và doanh thu của DN
  33. • Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNK • Phân tích thực hiện: Xác định các nguyên nhân ảnh hưởng đến kết quả và hiệu quả KD. XK, NK Mục đích Năng lực KD của DN (DN đang ở trong tình trạng như thế nào) phân tích • Phân tích dự báo: Xác định xu thế vận động của các nhân tố ảnh hưởng hoạt động KD. XK, NK của DN Xác định cơ hội và thách thức; điểm mạnh và điểm yếu của DN
  34. • Phân tích Hoạt động KD. XNK - Đánh giá chính xác và cụ thể kết quả, hiệu quả KD. XNK của DN Nhiệm - Xác định và lượng hóa các nhân tố đã vụ và sẽ ảnh hưởng đến kết quả và hiệu quả KD. XNK của DN - Đề xuất các biện pháp nâng cao kết quả và hiệu quả KD. XNK của DN
  35. • Phương pháp phân tích KD. XNK a. Phương pháp so sánh Xem xét trình độ phát triển của chỉ tiêu phân tích bằng cách so sánh kết quả thực hiện chỉ tiêu phân tích ở kỳ nghiên cứu với giá trị gốc được lựa chọn từ mục đích của việc phân tích. • So sánh kế hoạch, định mức Các • So sánh theo thời gian dạng so sánh • So sánh theo không gian • So sánh bình quân
  36. a. Phương pháp so sánh • So sánh tuyệt đối: Xác định mức chênh lệch giữa chỉ tiêu phân tích ở kỳ nghiên cứu so với giá trị gốc được lựa chọn để so sánh Kỹ Δ = R – R thuật R 1 0 • So sánh tương đối: so Xác định quan hệ tỉ lệ giữa chỉ tiêu sánh phân tích ở kỳ nghiên cứu so với giá trị gốc được lựa chọn để so sánh. R ∆ 1 Hoặc I’ = I – 1 R IR = R R = R0 R0
  37. • Các loại số tương đối • Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch: Biểu thị tương quan so sánh giữa nhiệm vụ kế hoạch so với thực hiện kỳ báo cáo: Yk Invk = Hay I’nvk = Invk - 1 Y0 • Số tương đối thực hiện kế hoạch: Biểu thị tương quan so sánh giữa kết quả thực hiện so với nhiệm vụ kế hoạch: Yth Ithk = Hay I’thk = Ithk - 1 Yk
  38. • Các loại số tương đối • Số tương đối thời gian (động thái ): Biểu thị sự biến động của chỉ tiêu phân tích theo thời gian: - Nếu giá trị kỳ gốc cố định gọi là số tương đối định gốc: Yi It = Hay I’t = It - 1 Y0 - Nếu giá trị kỳ gốc thay đối gọi là số tương đối liên hoàn: Yi It = Hay I’t = It - 1 Yi - 1
  39. • Các loại số tương đối • Số tương đối không gian: Biểu thị tương quan so sánh chỉ tiêu phân tích của hiện tượng này so với hiện tượng khác: Ya Ia/b = Hay I’a/b = Ia/b - 1 Yb • Số tương đối không gian theo thời gian Biểu thị tương quan so sánh của hiện tượng này so với hiện tượng khác qua thời gian: I(a/b)1 It(a) It(a/b) = = Hay I’t(a/b) = It(a/b) - 1 I(a/b)0 It(b)
  40. • Các loại số tương đối • Số tương đối kết cấu (cơ cấu): Biểu thị sự biến động về giá trị và tỉ trọng các bộ phận cấu thành tổng thể chỉ tiêu phân tích qua thời gian. Yi1 Về giá trị: IYi = Hay I’Yi = IYi – 1 Yi0 Yi1 Yi0 - Về tỉ trọng: ∆I Yi/ ∑Yi) = ( ∑Yi1 ∑Yi0
  41. Ví dụ: Có tài liệu về tình hình KD của 1 DN như sau: Đvt: Tr đồng Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ N.cứu 1. Doanh thu 100.000 130.000 2. Giá vốn hàng bán 80.000 106.000 3. Chi phí bán hàng và quản lý 12.000 15.720 4. Lợi nhuận 8.000 8.280 Yêu cầu: Đánh giá tình hình KD của DN
  42. Lời giải: sử dụng PP so sánh có các kết quả sau: Đvt: tr. đồng Chỉ Kỳ Kỳ So sánh tiêu gốc Ncứu ∆ I’(%) 1. Doanh thu 100.000 130.000 30.000 30,00 2. Giá vốn 80.000 106.000 26.000 32,50 3. Chi phí BH,QL 12.000 15.720 3.720 31,00 4. Lợi nhuận 8.000 8.280 280 3,50 5. Sức sản xuất 1,087 1,068 -0,190 của chi phí 6. Sức sinh lợi 0,087 0,680 -0,190 của chi phí Nhận xét: hiệu quả kinh doanh giảm, do tốc độ tăng giá vốn và chi phí bán hàng và quản lý cao hơn doanh thu.
  43. • Phương pháp so sánh • Các chỉ tiêu so sánh phải phản ánh Điều kiện cùng nội dung kinh tế áp • Cùng phương pháp tính toán dụng và đơn vị đo lường • Qui mô tương đồng và các điều kiện khác tương đương nhau
  44. b. Phương pháp phân tích nhân tố Là phương pháp phân tích trong đó sự biến động của chỉ tiêu phân tích được giải thích bằng mức độ ảnh hưởng của các nhân tố cấu thành nó Ví dụ: R = q * p *e Có 3 dạng - Thay thế liên hoàn Phân - Số chênh lệch tích - Liên hệ cân đối
  45. . Phương pháp thay thế liên hoàn Là phương pháp phân tích nhân tố, trong đó: Các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu phân tích có quan hệ tích số, hoặc thương số với nhau. Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến chỉ tiêu phân tích được xác định bằng cách thay thế các giá trị của các nhân tố theo một qui luật nhất định.
  46. • Phương pháp thay thế liên hoàn 1- Từ nhân tố số lượng đến chất lượng; Qui luật 2- Từ nhân tố chủ yếu đến thứ yếu; thay thế 3- Từ nhân tố hình thành trước nhân đến nhân tố được hình thành sau; tố 4- Từ giá trị kỳ gốc đến kỳ nghiên cứu.
  47. • Phương pháp thay thế liên hoàn Ví dụ: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu XK của một mặt hàng R = q * p *e Có 3 nhân tố : q, p, e • Chỉ tiêu phân tích R: ΔR = q1* p1 * e1 - q0* p0 * e0 q1* p1 * e1 IR = q0* p0 * e0
  48. • Phương pháp thay thế liên hoàn • Ảnh hưởng của q: ΔRq = q1* p0 * e0 - q0* p0 * e0 q1* p0 * e0 IRq = q0* p0 * e0 • Ảnh hưởng của p: ΔRp = q1* p1 * e0 - q1* p0 * e0 q1* p1 * e0 IRp = q1* p0 * e0
  49. • Phương pháp thay thế liên hoàn • Ảnh hưởng của e: q * p * e - q * p * e ΔRe = 1 1 1 1 1 0 q1* p1 * e1 IRe = q1* p1 * e0 • Tổng hợp ảnh hưởng cả 3 nhân tố: ΔR = ΔRq+ΔRp+ΔRe = q1*p1 *e1 - q0 * p0 * e0 q1* p1* e1 IR = IRq* IRp * IRe = q0* p0* e0
  50. • Phương pháp số chênh lệch Là phương pháp thay thế liên hoàn, trong đó: Mức độ ảnh hưởng tuyệt đối của một nhân tố nào đó được xác định bằng tích số giữa số chênh lệch của nhân tố đó (x1 – x0) với các nhân tố còn lại.
  51. Ví dụ: R = q * p * e (q – q ) * p * e ΔRq = 1 0 0 0 = ∆q * p0 * e0 q1* p0 * e0 q1 IRq = = = Iq q * p * e q0 Phương 0 0 0 pháp * (p – p ) * e ΔRp = q1 1 0 0 = q1 * ∆p * e0 Số q1* p1 * e0 p1 = chênh IRp = = Ip q1* p0 * e0 p0 lệch * p * ( e - e ) ΔRe = q1 1 1 0 = q1 * p1 * ∆e q1* p1 * e1 e1 IRe = = = Ie q1* p1 * e0 e0
  52. . Phương pháp cân đối Là phương pháp phân tích nhân tố, trong đó: Các nhân tố và chỉ tiêu phân tích có mối quan hệ cân đối với nhau thông qua một phương trình kinh tế. Một lượng thay đổi của môt nhân tố nào đó sẽ làm chỉ tiêu phân tích thay đổi một lượng tương ứng Các nhân tố có quan hệ tổng, hiệu thông qua 1 phương trình kinh tế
  53. Ví dụ; Phân tích tình hình tồn kho cuối kỳ tại một DN: Đvt: Tr. đồng Chỉ tiêu Tồn Nhập Xuất Tồn đầu kỳ trong kỳ trong kỳ cuối kỳ 1. Thực hiện 90 1.100 1.110 80 2. Kế hoạch 100 1.000 1.050 50 Lời giải: Áp dụng: Tđk + Ntk = Xtk + Tck • Chỉ tiêu phân tích: Tc k = T đk + Ntk - Xtk ∆Tck = 80 – 50 = 30 (Tr.đ) ∆Tck 30 I’ = = = 60(%) Tck Tck 50
  54. Lời giải: • Ảnh hưởng của Tđk ∆Tck Tđk = ∆Tđk = 90 - 100 = - 10 (Tr.đ) ∆Tđk -10 I’ = = = - 20 (%) Tck Tđk Tck 50 • Ảnh hưởng của Ntk ∆Tck Ntk = ∆Ntk = 1.100 – 1.000 =100 (Tr.đ) ∆Ntk 100 I’ = = = 200 (%) Tck Ntk Tck 50
  55. Lời giải: • Ảnh hưởng của Xtk ∆Tck Xtk = - ∆X tk = - (1.110 – 1.050) = - 60 (Tr.đ) ∆Xtk - 60 I’ = = = - 120 (%) Tck Xtk Tck 50 • Tổng hợp ảnh hưởng của cả 3 nhân tố ∆Tck = ∆TCK Tđk + ∆TCKNtk + ∆TCKXtk = 30 (Tr.đ) I’Tck = I’TCKTđk + I’TCKntk + I’TCKXtk = 60 (%)
  56. Áp dụng phương pháp nào. Trong trường hợp quan hệ giữa các nhân tố ảnh hưởng là quan hệ hỗn hợp Pr = R - CG - Cs - CM Pr = Σqi (Pi - CGp) - Cs – CM - Đối với các nhân tố có quan hệ tích số áp dụng phương pháp thay thế liên hoàn - Đối với các nhân tố có quan hệ tổng hiệu áp dụng phương pháp liên hệ cân đối Lưu ý: Trong mọi trường hợp, các nhân tố ảnh hưởng phải là các biến độc lập.
  57. c. Phương pháp hồi qui và tương quan Xác định chỉ tiêu phân tích (tiêu thức kết quả) theo sự biến thiên của các tiêu thức nguyên nhân thông qua mối quan hệ tương quan hàm số mà phương trình biểu thị nó gọi là phương trình hồi qui. Ví dụ 1: Phân tích chi phí hoạt động của DN Tổng Tổng chi phí Chi phí khả Số lượng = + x chi phí bất biến biến đơn vị sản phẩm Phương trình hồi qui: Y = a + bX
  58. c. Phương pháp hồi qui - tương quan • Căn cứ vào tính chất biến thiên của Các tiêu thức kết quả và nguyên nhân: dạng - Tương quan thuận tương - Tương quan nghịch quan • Căn cứ số lượng biến nguyên nhân: - Tương quan đơn (hồi qui đơn) Y = a + bx - Tương quan bội (hồi qui bội) Y = a + bx + cz
  59. Y y Y = a +bX y = a / x + b bX a b 0 X 0 X Đồ thị hàm tổng chi phí Đồ thị hàm chi phí đơn vị a Y = a + bX y = + b x
  60. • Phương pháp hồi qui đơn Phương trình hồi qui dạng đường thẳng (tuyến tính): Y = a + bX Trong đó: - Y là biến phụ thuộc (dependent variable) - X là biến độc lập (independent variable) - a là tung độ gốc (intercept) - b là dộ dốc (hệ số góc - slope)
  61. Cách 1: Sử dụng PP cực trị Y Y2 b Y1 X X1 2 X Y2 – Y1 Ymax - Ymin b = = Xmax - Xmin X2 – X1 a = Ymax - bXmax = Ymin - bXmin
  62. Ví dụ: Có tài liệu về tình hình chí phí theo doanh thu của doanh nghiệp như sau: Kỳ kinh Doanh thu Chi phí doanh (tr. VNĐ) (tr. VNĐ) 1 1525 323 2 1789 365 3 2204 412 4 1987 410 5 1650 354 6 2121 403 Yêu cầu: phân tích chi phí của doanh nghiệp
  63. Lời giải: Phương trình biểu diễn mối quan hệ giữa tổng chi phí theo doanh thu: Y = a + bX Ymax - Ymin 412 - 323 b = = = 0,13 Xmax - Xmin 2204 - 1525 a = Ymax - bXmax = 412 – 0,13 * 2204 = 123 Y = 123 + 0,13 X
  64. Cách 2: Sử dụng PP thống kê 2 n Xi Yi xi= Xi -X yi=Yi - Y xi xi yi 1 2 n 2 ∑ ∑Xi ∑Yi ∑xi ∑xi yi ∑xi yi - n X Y b = a = Y - bX 2 _ 2 ∑xi n X
  65. Lời giải: Phương trình biểu diễn mối quan hệ giữa tổng chi phí theo doanh thu: Y = a + bX ∑xi yi - n X Y 4310426 – 6*1881* 378 b = = = 0,13 2 _ 2 2 ∑xi n X 2185355 - 6 *1881 a = Y - bX = 378 – (0,13 * 1881) = 133 Y = 133 + 0,13 X
  66. Cách 3: Sử dụng phần mềm Excel Dùng hàm Fx : Insert Funcion • Tìm trị số b (Slope): Lệnh: Fx / Statistical (funcion catelogy: loại hàm)/ Slope (funcion name: tên hàm) / OK /quét đánh dấu khối cột dữ liệu Y vào ô Known _ y’s; quét đánh dấu khối cột dữ liệu X vào ô Known _ x’s / OK. • Tìm trị số a (Intercept): thay hàm slope bằng intercept • Tìm trị số R (Correlation): Lệnh: Fx / Statistical (funcion catelogy: loại hàm)/ correl (funcion name: tên hàm) / OK /quét đánh dấu khối cột dữ liệu x vào ô array 1; quét đánh dấu khối cột dữ liệu Y vào ô array 2 / OK.
  67. • Phương pháp hồi qui bội (hồi qui đa biến) Phương trình hồi qui có dạng : Y = b0 + b1 X1 + b2 X2 + bi Xi + bk Xk + e Trong đó: - Y là biến phụ thuộc (dependent variable) - Xi là các biến độc lập (independent variable) - b0 là tung độ gốc (intercept) - bi là độ dốc theo các biến Xi - e là sai số
  68. - Cách 1: Lập hệ phương trình chuẩn và giải bằng phương pháp Gaux: ∑y = nb0 + b1∑x1 + b2∑X2 + + bk∑xk 2 ∑X1y = b0∑x1 + b1∑X 1 + b2∑x1x2 + + bk∑x1xk 2 ∑x2y = b0∑x2 + b1∑x1x2 + b2∑x 2 + + bk∑X2xk 2 ∑xky = b0∑xk + b1x1xk + b2x2 xk + + bk∑x k
  69. Cách 2: Dùng chương trình Regression (Excel) Lệnh: Tools / Data Analysis / Regression / OK - Trong phần Input: Nhập các dữ liệu Yi vào ô: Input Y Range bằng cách quét đánh khối cột Y. Nhập các dữ liệu Xi vào ô: Input X Range bằng cách quét đánh khối tất cả các cột Xi cùng lúc. - Trong phần Output option : Chọn New work book sẽ cho kết quả.
  70. Ví dụ: Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm theo đơn giá bán và chi phí quảng cáo của một doanh nghiệp như sau: (Bảng Excel) Lời giải: Phương trình hồi qui: Y = b0 +b1 X1 + b2 X2
  71. • Tổ chức phân tích KD.XNK • Lựa chọn loại hình phân tích Là tập hợp các hoạt động từ việc chuẩn • Tổ chức lực lượng, phương bị điều kiện tiện phân tích đến triển khai và báo cáo kết quả phân tích • Xây dựng qui trình và tổ chức thực hiện qui trình phân tích
  72. • Các loại hình phân tích KD. XNK PT PT PT trước KD dự thực báo hiện PT PT hiện hành sau KD Dựa vào Dựa vào mục đích thời điểm phân tích phân tích
  73. • Các loại hình phân tích HĐ KD. XNK - Phân tích dự báo: Là dựa vào những kết quả đã xảy ra và kết quả nghiên cứu thị trường để dự báo xu hướng phát triển trong tương lai. - Phân tích thực hiện: Là dựa vào những kết quả đã xảy ra và tình tình hiện tại để đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch của DN.
  74. • Các loại hình phân tích hoat động KD. XNK - Phân tích trước KD: Là phân tích khi chưa tiến hành hoạt động KD như : PT dự án, kế hoạch, dự toán - Phân tích hiện hành: Là phân tích tiến hành đồng thời với quá trình KD nhằm kiểm định tính đúng đắn và điều chỉnh dự án, kế hoạch, dự toán - Phân tích sau KD: Là phân tích kết quả thực hiện dự án, kế hoạch, dự toán nhằm đánh giá hiệu quả thực hiện
  75. • Các loại hình phân tích KD. XNK PT PT PT PT chuyên toàn thường định đề, bộ diện xuyên kỳ phận Dựa vào Dựa vào phạm vi tính chất phân tích phân tích
  76. • Các loại hình phân tích HĐ KD. XNK - Phân tích chuyên đề, bộ phận: Là phân tích được tiến hành theo 1, 1 số lĩnh vực KD hoặc 1, 1 số bộ phận KD nhất định trong DN như: PT tài chính, lao động, hiệu quả quản lý; phân xưởng, nhà máy, dự án 1, 2 - Phân tích toàn diện: Là phân tích được tiến hành trên tất cả các lĩnh vực KD và các bộ phận của DN nhằm đánh giá một cách toàn diện tình hình KD của DN.
  77. • Các loại hình phân tích HĐ KD. XNK - Phân tích thường xuyên: Là phân tích được tiến hành hàng ngày nhằm đánh giá tiến độ thực hiện dự án, kế hoạch kinh doanh. - Phân tích định kỳ: Là phân tích được tiến hành sau những khoảng thời gian nhất định theo lịch trình lập sẵn (tháng , qúi, năm) nhằm đánh kết quả, hiệu quả thực hiện dự án, kế hoạch trong từng thời kỳ.
  78. • Lựa chọn hình thức phân tích Căn • Các loại hình phân tích: tính chất và đặc điểm của chúng cứ lựa chọn • Mục đích, yêu cầu, thời gian, lực lượng, phương tiện phân tích
  79. • Tổ chức lực lượng phân tích Hội đồng phân tích DN Phòng, ban và các đơn vị trực thuộc Bộ phận thông tin kinh tế, nghiệp vụ
  80. • Tổ chức lực lượng phân tích - Hội đồng phân tích DN xây dựng qui trình PT, hướng dẫn, phối hợp, thẩm định thông tin, kết quả PT chuyên đề Chức và tổ chức PT toàn diện. năng, - Các phòng, ban chức năng và đơn vị nhiệm trực thuộc thực hiện PT chuyên đề theo lĩnh vực, bộ phận phụ trách. vụ - Bộ phận thông tin kinh tế, nghiệp vụ thu thập và báo cáo thông tin.
  81. • Qui trình tổ chức phân tích 1. Xây dựng kế hoạch PT: - Xác định nội dung, phạm vi PT; - Xác định chỉ tiêu PT, phương pháp PT; - Phân công, phân nhiệm các đơn vị, cá nhân. 2. Thu thập tài liệu và xử lý sơ bộ: - TL kế hoạch, định mức, thống kê; - TL hạch toán (kế toán, thống kê và nghiệp vụ); - TL ngoài hạch toán (báo cáo tổng kết, kiểm tra, ý kiến CBCNV); - TL kết quả nghiên cứu thị trường. Các TL này phải đuợc kiểm tra tính hợp pháp, đầy đủ, trung thực, chính xác
  82. • Qui trình tổ chức phân tích 3. Xử lý số liệu PT: - Tính toán các chỉ tiêu PT; - Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến các chỉ tiêu phân tích. 4. Lập báo cáo và tổ chức hội nghị PT: - Đánh giá chung về hiện tượng kinh tế PT; - Xác định những điểm mạnh, yếu; các nhân tố ảnh hưởng tích cực, tiêu cực (minh hoạ bằng số liệu cụ thể); - Tổ chức hội nghị đánh giá kết quả phân tích và đề xuất biện pháp.
  83. Câu hỏi ôn tập chương 1 Phân tích những nội dung sau: 1. Đối tượng, nhiệm vụ và qui trình phân tích của phân tích hoạt động KD. XNK 1. Ý nghĩa của các loại số tương đối? Cho ví dụ để minh họa. 3. Kỹ thuật sử dụng các phương pháp phân tích: so sánh, thay thế liên hoàn, liên hệ cân đối Cho ví dụ minh hoạ.
  84. 4. Phân biệt kết quả KD với hiệu quả KD; giá trị XK với doanh thu XK; giá trị NK với doanh thu NK. 5. Phân tích ý nghĩa, ưu điểm, nhược điểm các chỉ tiêu đo lường đánh giá) kết quả và hiệu quả KD XNK. Cho ví dụ để minh họa. 6. Phân tích mục đích và ý nghĩa của việc phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động KD. XNK.
  85. Bài tập: Có tài liệu XK tại một DN như sau Năm Doanh thu Khoản phải Tồn kho (tr. đồng) thu (tr. đồng) (tr. đồng) 2002 2058 268 387 2003 2534 297 398 2004 2472 304 409 2005 2850 315 415 2006 3000 375 615 Yêu cầu: Phân tích mối quan hệ KPT và TK vào doanh thu, dự báo KPT và TK các năm 2007, 2008 bằng PP hồi qui - tương quan (3 PP). Biết rằng: DT dự báo 2007 là 3.400, 2008 là 4250.
  86. Chương 2: Phân Tích Doanh thu Xuất Khẩu - Nhập Khẩu • Mục tiêu nghiên cứu - Mục đích, nhiệm vụ, nguồn tài liệu của phân tích doanh thu XK, NK; - Các chỉ tiêu và kỹ thuật phân tích - Thực hành phân tích doanh thu XK, NK trong một số tình huống cụ thể.
  87. • Phân tích doanh thu XK, NK Giúp các nhà quản trị: - Đánh giá tổng quát tình hình KD. XNK; Mục - Phát hiện các trung tâm XNK của DN đích (mặt hàng, nguồn hàng, thị trường, phương thức XNK chủ lực); - Phát hiện những điểm mạnh, điểm yếu và những nhân tố ảnh hưởng. Kết hợp các kết quả PT khác, Làm cơ sở đề xuất các biện pháp nâng cao kết quả và hiệu quả KD. XNK
  88. • Phân tích doanh thu XK, NK • Phản ánh chính xác tình hình biến động doanh thu XK, NK Nhiệm vụ • Xác định và lượng hóa các nhân tố đã và sẽ ảnh hưởng đến doanh thu XK. NK • Đánh giá và dự báo tình hình doanh thu XK, NK của DN và đề xuất các quyết định quản trị về doanh thu
  89. • Phân tích doanh thu XK, NK • Nguồn nội bộ DN: - Báo cáo kết quả XNK của DN; - Kế hoạch XNK của DN; Tài - Kết quả ký kết HĐ và nghiên cứu TT; - Ý kiến của người lao động . Iiệu phân • Nguồn bên ngoài DN: tích - Các thông tin nghiên cứu và dự báo thị trường, giá cả; - Chính sách ngoại thương của NN; - Ý kiến của khách hàng; - Chiến lược của đối thủ canh tranh.
  90. • Phân tích Doanh thu XK Là tổng số tiền DN được khách hàng Khái chấp nhận thanh toán từ hoạt động niệm của DN sau khi trừ đi các khoản Doanh giảm trừ doanh thu: thu - Chiết khấu thương mại; - Giảm giá hàng bán; - Hàng hoá, dịch vụ bị trả lại; - Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế XK, thuế VAT tính theo phương pháp trực tiếp v.v
  91. Lưu Trong một số trường hợp doanh thu có thể ý được tính bao gồm cả các khoản giảm trừ Báo cáo kết quả kinh doanh (Phần 1: Lãi - Lỗ) Khoản mục 2008 2009 1. Tổng doanh thu 2. Giảm trừ doanh thu 3. Doanh thu thuần 3. Giá vốn hàng bán 5. Lãi gộp 6. Chi phí bán hàng 6. Chi phí quản lý 7. Lợi nhuận trước thuế 8. Thuế thu nhập DN 9. Lợi nhuận sau thuế (lãi ròng) 10. Trả cổ tức 11 Lợi nhuận giữ lại
  92. Lưu ý Trên thực tế các chỉ số: p, e, biến động theo từng thương vụ XK. Vì vậy, nếu sử dụng kỹ thuật này để phân tích cho một kỳ KD gồm nhiều thương vụ KD thì các chỉ số p và e phải là chỉ số bình quân: ∑q * p i i ∑qi* pi*e pi = e = ∑q i ∑qi* pi
  93. • Phân tích Doanh thu XK Doanh thu bán hàng K t ế và cung ứng dịch vụ cấu Doanh thu (doanh thu thuần) Doanh từ hoạt thu động KD Doanh thu từ hoạt động tài chính Doanh thu từ hoạt động khác
  94. • Phân tích Doanh thu XK Là doanh thu bán hàng, cung ứng dịch vụ xuất khẩu Doanh R = ∑q *p - ∑ các khoản giảm trừ thu i i Xuất R = ∑qi*pi*e - ∑ các khoản giảm trừ khẩu R = ∑ri - ∑ các khoản giảm trừ khi trong tình huống cụ thể không đề cập Lưu đến các khoản giảm trừ doanh thu, nghĩa ý là chúng đã được khấu trừ
  95. • Phân tích Doanh thu XK Phân tích tổng Phân tích doanh thu XK Nội biến động dung doanh thu XK Phân tích doanh thu XK theo kết cấu Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu XK
  96. • Phân tích Tổng doanh thu XK Là so sánh doanh thu XK của DN ở kỳ nghiên cứu với: Khái - Doanh thu kỳ báo cáo; niệm - Nhiệm vụ kế hoạch; Hoặc so sánh giữa tốc độ tăng trưởng doanh thu XK của DN ở kỳ nghiên cứu với tốc độ tăng trưởng doanh thu của ngành, đối thủ cạnh tranh.
  97. • So sánh với kỳ báo cáo hoặc nhiệm vụ kế hoạch Sử dụng các chỉ số ∑qi *pi *e ∑qi *pi *e • Kỹ ΔR = R1- R0 = 1 1 1 - 0 0 0 thuật R ∑qi1* pi1* e1 I = 1 phân R = R0 ∑qi0* pi0* e0 tích ∆R Hay I’R = = IR - 1 R0
  98. • So sánh với tốc độ tăng trưởng của ngành, đối thủ cạnh tranh r 1 R1 r: doanh thu của DN ( ) - Δ r/R = r R: doanh thu của ngành • Kỹ 0 R0 thuật phân r r r: doanh thu của DN 1 i1 r : doanh thu của đối Δ(r/ri) = - i tích r0 ri0 thủ cạnh tranh
  99. • Phân tích doanh thu XK theo kết cấu Là đánh giá sự biến động doanh thu XK của DN (giá trị và tỉ trọng) theo các bộ phận cấu thành: - Mặt hàng, phẩm cấp hàng XK ; Khái - Nguồn hàng XK; niệm - Thị trường XK; - Phương thức XK; - Thời gian (tháng, quí, 6 tháng, năm); - Phương thức, thời hạn thanh toán
  100. • Phân tích doanh thu XK theo kết cấu • Xác định các trung tâm XK cần được phát triển, các khâu yếu cần được cải Mục tiến, thu hẹp họăc cắt bỏ. đích Làm cơ sở: • Lựa chọn các phương án XK; • Xây dựng, điều chỉnh kế hoạch XK và các dịch vụ cho XK.
  101. Ví dụ: Phân tích doanh thu XK theo mặt hàng • Xác định thứ bậc chủ lực các mặt hàng XK của DN và xu thế phát triển; Mục Làm cơ sở: đích • Đánh giá khả năng khai thác mặt hàng; • Xây dựng, điều chỉnh kế hoạch đầu tư, nghiên cứu và phát triển mặt hàng.
  102. Ví dụ: Phân tích doanh thu XK theo nguồn hàng • Xác định năng lực cung ứng của các nguồn hàng đóng góp Mục vào tổng doanh thu của DN đích Làm cơ sở : • Đánh giá khả năng khai thác các nguồn hàng XK của DN; • Xây dựng, điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển cung ứng nguồn hàng.
  103. Ví dụ: Phân tích doanh thu XK theo thị truờng • Xác định các thị trường trung tâm; khả năng thâm nhập và phát triển Mục thị trường. đích Làm cơ sở: • Điều chỉnh chiến lược thị truờng và các chính sách marketing phù hợp;
  104. Bước 1: Phân tích biến động của yếu tố kết cấu về giá trị r – r Kỹ Δri = i1 i0 thuật ri1 ∆ri Phân Ir = Hay I’r = i r i r tích i0 i0 Bước 2: Phân tích biến động của yếu tố kết cấu về tỉ trọng r ri1 i0 Δ(ri/R) = - R1 R0
  105. Ví dụ: Phân tích doanh thu xuất khẩu cuả một DN theo tài liệu sau: Sản Kỳ báo cáo Kỳ nghiên cứu phẩm SL ĐG SL ĐG A 10 3 10 4 B 20 4 30 4 C 30 5 25 6 Biết rằng: Đơn vị tính: SL tấn; ĐG 1000 USD/tấn;
  106. Lời giải: Chỉ tiêu phân tích là tổng doanh thu và doanh thu theo sản phẩm Tính các giá trị: ∆R , I’R , ∆ri , I’ri , ∆(ri/R) Kỳ B cáo Kỳ N cứu Biến động Sản phẩm ri ri/R ri ri/R Δri I’ri Δ(ri/R) A 30 11,54 40 12,90 10 33,33 1,36 B 80 30,77 120 38,71 40 50,00 7,94 C 150 57,69 150 48,39 - - -9,30 Cộng 260 100 310 100 50 19,23 - Trong đó: Đơn vị tính: ri, R, Δri , ΔR là 1.000USD
  107. Nhận xét: - Tổng doanh thu của DN trong kỳ nghiên cứu đạt 310.000 USD, tăng 50.000 USD tức tăng 19,23%. Trong đó: Sản phẩm A, doanh thu kỳ nghiên cứu đạt 40.000 USD, chiếm tỉ trọng 12,90%. Như vậy, so với kỳ báo cáo tăng 10.000 USD tức tăng 33,33% và tăng 1,36% về tỉ trọng.
  108. Nhận xét: Sản phẩm B, doanh thu kỳ nghiên cứu đạt 120.000 USD, chiếm tỉ trọng 38,71%. Như vậy, so với kỳ báo cáo tăng 40.000 USD tức tăng 50% và tăng 7,94% về tỉ trọng. Sản phẩm C, doanh thu kỳ nghiên cứu đạt 150.000 USD, chiếm tỉ trọng 48,39%. Nghĩa là, bằng doanh thu kỳ báo cáo về giá trị và giảm 9,30% về tỉ trọng.
  109. Nhận xét: Nghĩa là trong kỳ nghiên cứu vị thế của các sản phẩm không thay đổi: sản phẩm C là SP chủ lực của DN, sản phẩm B có vai trò quan trọng còn A là sản phẩm thứ yếu. Nhưng trong kỳ nghiên cứu trong khi doanh thu SPA tăng khá, doanh thu SPB tăng cao, thì doanh thu SPC không đổi vì vậy tỉ trọng doanh thu của SP này đã giảm đáng kể.
  110. • Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu xuất khẩu • Trường hợp nhân tố lượng hóa được (Chủ yếu trong phân tích thực hiện) Kỹ thuật Bước 1: Xác định công thức tính Phân chỉ tiêu phân tích và các nhân tố tích ảnh hưởng đến chỉ tiêu phân tích Bước 2: Áp dụng phương pháp so sánh và phân tích nhân tố để xác định mức độ ảnh hường của từng nhân tố
  111. Ví dụ: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu XK của một DN theo tài liệu sau: Sản Kỳ báo cáo Kỳ nghiên cứu phẩm SL ĐG GT SL ĐG GT A 10 3 30 10 4 40 B 20 4 80 30 4 120 C 30 5 150 25 6 150 Cộng 260 310 Biết rằng: e0 =15.000 VNĐ/USD; e1=16.000 VNĐ/USD Đvtính SL: tấn; ĐG :1000 USD/tấn; GT: 1000 USD
  112. Lời giải: Chỉ tiêu phân tích: R = ∑qi* pi* e R0 = ∑qi0* pi0* e0 = 3.900 (Tr. VNĐ) R1 = ∑qi1* pi1* e1 = 4.960 (Tr. VNĐ) ∑qi *pi *e - ∑qi *pi *e ΔR = 1 1 1 0 0 0 = 1.060 (Tr.VNĐ) ∑qi1* pi1 * e1 IR = = 127,18 (%) ∑qi0* pi0 * e0 • Ảnh hưởng của q: ∑qi * pi * e - ∑qi * pi * e ΔRq = 1 0 0 0 0 0 = 225 (Tr.VNĐ) ∑qi1* pi0 * e0 275 IRq = = = 105, 77 (%) ∑qi0* pi0 * e0 260
  113. • Lời giải: • Ảnh hưởng của p: - ΔRp = ∑qi1*pi1 *e0 ∑qi1*pi0 *e0 = 525 (Tr.VNĐ) ∑qi1* pi1 * e0 310 IRp = = = 112, 73% ∑qi1* pi0 * e0 275 • Ảnh hưởng của e: ∑qi *pi *e = 310 (Tr.VNĐ) ΔRe = ∑qi1*pi1 *e1 - 1 1 0 ∑qi1* pi1 * e1 16.000 = 106, 67% IRe = = ∑qi1* pi1 * e0 15.000
  114. • Nhận xét: • DT của DN kỳ nghiên cứu tăng 1.060 Tr. VNĐ so với kỳ báo cáo, tức tăng 27,18 %. Nguyên nhân: • Do sản lượng tăng làm cho DT tăng 225 Tr.VNĐ, tức tăng 5,77%. • Do đơn giá tăng làm cho DT tăng 525 Tr.VNĐ tức tăng 12,73%. • Do đồng tiền Việt Nam giảm giá làm cho DT tăng 310 Tr.VNĐ, tức tăng 6,67%.
  115. Lưu ý Trên thực tế các chỉ số: p, e, biến động theo từng thương vụ XK. Vì vậy, nếu sử dụng kỹ thuật này để phân tích cho một kỳ KD gồm nhiều thương vụ KD thì các chỉ số p và e phải là chỉ số bình quân: ∑q * p i i ∑qi* pi*e pi = e = ∑q i ∑qi* pi
  116. • Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu xuất khẩu • Trường hợp nhân tố ít có khả năng lượng hóa (chủ yếu phân tích dự báo) Sử dụng kỹ thuật nghiên cứu thị trường: Lấy ý kiến các chuyên gia, thảo luận nhóm Kỹ thuật tập trung (focus group), vv., để định vị tính Phân chất, mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tích Kết quả của việc phân tích là xác định: - Các cơ hội và thách thức - Các điểm mạnh, điểm yếu
  117. Các chiến lược có thể thay thế Thâm nhập Phát triển Các yếu tố quan trọng Phân thị trường thị trường loại AS TAS AS TAS * Các yếu tố bên trong: 1. Hệ thống kho, bể chứa hiện đại, phân bố hợp lý; 4 4 16 2 8 2. Qui mô vốn lớn, tài chính an toàn; 3 3 9 3 9 3. Sản phẩm an toàn, chất lượng ổn định; 3 4 16 4 16 4. Kênh phân phối đa dạng, mạng lưới phủ rộng toàn quốc; 4 2 8 4 16 5. Hoạt động truyền thông, chiêu thị phát triển; 3 3 9 2 6 6. Hệ thống thông tin phát triển, khả năng hợp tác cao; 3 3 9 3 9 6. Nguồn lực phân bố chưa hợp lý, tính chuyên nghiệp và kinh 2 1 2 1 2 nghiệm chưa cao; 7. Quản lý chi phí thiếu hiệu quả; 2 1 2 1 2 8. Sản phẩm thiếu đa dạng; 2 1 2 2 4 9. Giá cược vỏ bình và giá gas cao; 2 2 4 1 2 10. Chính sách và biện pháp quản lý sản phẩm thiếu hữu hiệu; 2 1 2 1 2 11. Chi phí cho hệ thống phân phối cao. 2 2 4 1 2 * Các yếu tố bên ngoài: 4 4 16 4 16 1. Tổng cầu gas tăng cao; 2. Môi trường kinh doanh được cải thiện; 3 2 6 3 9 3. Quá trình toàn cầu hóa và VN gia nhập WTO; 3 2 6 3 9 4. Khoa học, công nghệ phát triển; 3 3 9 2 6 5. Nguồn hàng được cung cấp chủ động; 4 4 16 4 16 6 . Đối thủ tiềm ẩn ít có khả năng xuất hiện; 3 3 9 2 6 7. Giá gas vẫn còn có nguy cơ tăng cao; 2 1 2 1 2 8. Cạnh tranh ngày càng quyết liệt; 3 1 2 2 4 9. Sản phẩm thay thế đang hiện hữu; 2 1 2 1 2 10. Tình trạng hàng giả, hàng kém chất lượng vượt ra ngoài khả 2 1 2 2 4 năng kiểm soát; 11. Dân cư phân bố vẫn còn chủ yếu và phân tán ở nông thôn. 3 3 9 1 3 Tổng cộng điểm hấp dẫn 162 149
  118. • Phân tích Doanh thu nhập khẩu • Là giá trị hàng hóa, dịch vụ NK tính theo điều kiện giá bán buôn tại cảng nhập theo điều kiện CIF. Khái niệm V = ∑qi *pi = ∑qi *pi*e = ∑ ri Doanh thu Có sự khác nhau gì giữa doanh thu NK NK với: - Kim ngạch NK - Chi phí NK - Doanh thu bán hàng NK
  119. • Phân tích Doanh thu Nhập khẩu - Đánh giá qui mô NK hoặc mức độ hoàn thành kế hoạch NK của DN Mục - Xác định các trung tâm NK cần phát triển, đích các khâu yếu cần được cải tiến, thu hẹp họăc cắt bỏ - Đánh giá các nhân tố đã và sẽ ảnh hưởng đến kết quả NK của DN - Xây dựng, điều chỉnh kế hoạch NK Làm và các kế hoạch khác của DN. cơ sở - Lựa chọn các phương án NK;
  120. • Phân tích Doanh thu Nhập khẩu Nội dung Thực hiện và tương tự như Kỹ thuật trong phân tích Phân tích doanh thu XK
  121. Câu hỏi ôn tập chương 2 Lý thuyết: 1. Phân tích mục đích, ý nghĩa và kỹ thuật của phân tích doanh thu XK theo kết cấu 2. Mục đích, ý nghĩa của phân tích các nhân tố ảnh hướng đến doanh thu
  122. Bài tập 1: Có tài liệu XK tại một DN như sau Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện 1. Doanh thu XK (1.000đ) 20.620.000 20.910.000 Doanh thu XK (1.USD) 1.320.000 1.315.000 2. Doanh thu bán hàng NK 10.319.000 6.233.800 (1.000đ) 3 D.thu b.hàng trong nước 4.720.000 4.479.000 (1.000đ) Yêu cầu: - Phân tích doanh thu của DN. - Phân tích ảnh hưởng của tỉ giá và sản lượng đến từng bộ phận doanh thu. Biết chỉ số giá XK tăng 7%; giá bán hàng NK tăng 10%; giá bán hàng trong nước giảm 5%.
  123. Bài tập 2: Có tài liệu XK tại một DN như sau Chỉ tiêu Kỳ báo cáo Kỳ N. cứu 1. Doanh thu XK (Tr.đ) 26.461 42.352 2. Doanh thu b.hàng NK (Tr.đ) 25.655 26.108 3. D.thu bán hàng trong nước 3.452 4.284 (Tr.đ) Yêu cầu: - Phân tích doanh thu của DN và các nhân tố ảnh hưởng. Biết rằng: - Giá XK bằng VNĐ giảm 2% so với kỳ báo cáo. - Giá bán hàng NK bằng tiền VN tăng 3%. - Giá bán hàng trong nước thay đổi không đáng kể.
  124. Bài tập 3: Có tài liệu XK tại một DN như sau Chỉ tiêu Kế Thực hoạch hiện Mức tiêu thụ trong năm của DN: Mặt hàng A:- Số lượng (tấn) 3.500 4.000 - Đơn giá bán(1000đ) 16.000 15.000 Mặt hàng B:- Số lượng (tấn) 4.000 5.000 - Đơn giá bán(1000đ) 5.000 6.000 Yêu cầu: - Phân tích doanh thu của DN; - Phân tích các nhân tố ảnh hưởng, từ đó đưa ra gải pháp ứng xử của bạn.
  125. Bài tập 4: Có tài liệu XK tại một DN như sau Kế hoạch Thực hiện Sản Sản Đơn Sản Đơn giá phẩm lượng giá lượng (USD) (tấn) (USD) (tấn) A 8.000 100 8.500 120 B 7.000 90 6.000 95 C 4.000 125 4.200 130 Yêu cầu: Phân tích doanh thu XK của DN và các nhân tố ảnh hưởng Biết rằng: ek =15.000 VNĐ/USD, e1=16.000 VNĐ/USD
  126. Bài tập 5: Có tài liệu XK tại DN X như sau Thị truờng kế hoạch Thực hiện và Đvt Sản Đơn giá Sản Đơn giá sản phẩm XK lượng (USD) lượng (USD) - Pháp: + Thảm len Mét 2.000 35 1.600 30. + Quần áo Bộ 1.000 15 1.600 20 - Bungaria: + Thảm len Mét 1.000 30 1.200 40 + Quần áo Bộ 2.000 20 2.500 20 Yêu cầu: Phân tích doanh thu XK của DN theo thị trường và theo mặt hàng. Biết rằng: ek là 15.000VNĐ/USD, e1 là 16.000VNĐ/USD
  127. Chương 3: Phân Tích Chi Phí Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu của Doanh Nghiệp
  128. Mục tiêu nghiên cứu Người học nắm vững: - Mục đích, nhiệm vụ và nguồn tài liệu phân tích chi phí KD - Các chỉ tiêu phân tích chi phí KD và ý nghĩa của nó - Nội dung, Kỹ thuật phân tích chi phí KD và kỹ năng phân tích chi phí KD của DN trong một số tình huống cụ thể.
  129. • Phân tích chi phí KD - Đánh giá tình hình biến động và quản lý sử dụng chi phí KD của DN; - Phát hiện những tích cực bên cạnh Mục những bất hợp lý trong quản lý sử dụng đích chi phí KD của DN; - Xác định nguyên nhân biến động chi phí và khả năng tiềm tàng cho phép giảm thiểu chi phí KD Làm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch chi phí và đề xuất các biện pháp hạ thấp chi phí.
  130. • Phân tích chi phí KD • Phản ánh chính xác và kịp thời tình hình biến động, quản lý và sử dụng chi phí KD của DN Nhiệm • Xác định các nhân tố đã và sẽ ảnh vụ hưởng đến biến động và quản lý sử dụng chi phí KD của DN • Đề xuất các biện pháp hạ thấp chi phí KD của DN và quyết định về chi phí
  131. • Phân tích chi phí KD • Nguồn nội bộ DN: - Báo cáo kết quả kinh doanh, tài chính, Tài kế toán của DN; liệu - Kế hoạch và các định mức chi phí Phân - Ý kiến của người lao động. tích • Nguồn bên ngoài DN: - Các thông tin nghiên cứu và dự báo thị trường, giá cả; - Chế độ, chính sách quản lý tài chính của Nhà nước. - Chiến lược của đối thủ canh tranh.
  132. • Chi phí kinh doanh Là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí lao động xã hội (hao phí lao động sống, Khái lao động vật hoá) phát sinh trong quá trình niệm hoạt động của DN. về Là toàn bộ số tiền DN bỏ ra để mua sắm chi phí máy móc, thiết bị, nhà xưởng, trả lương, bảo hiểm XH cho người lao động, dịch vụ thuê ngoài, nộp thuế cho Nhà nước, vv.
  133. Kết cấu của Chi phí Doanh Chi phí SX, bán hàng thu bán Chi và cung ứng dịch vụ hàng phí KD Chi phí hoạt động Doanh tài chính thu TC Chi phí hoạt động khác Doanh thu khác
  134. • Các loại chi phí kinh doanh - Chí phí nguyên vật liệu Dựa vào - Chi phí khấu hao TSCĐ Yếu - Chi phí tiền lương tố chi - Chi phí BHXH, BHYT, BHTN phí - Chi phí dịch vụ thuê ngoài - Chi phí bằng tiền khác TC = ∑Cj
  135. • Các loại chi phí kinh doanh - Chí phí ngvl trực tiếp (TK 621) Chi phí Dựa - Chi phí nhân công trực tiếp (TK 622) sản vào - Chi phí sản xuất chung (TK627) Xuất Khoản mục - Chi phí bán hàng (TK 641) chi Chi phí phí - Chi phí quản lý DN (TK 642) hoạt động - Chi phí hoạt động tài chính TC = ∑Ci = CP + CO + CF
  136. • Các loại chi phí kinh doanh • Giá vốn hàng bán - Chi phí sản xuất (đối với DN SX) Dựa - Chi phí mua hàng (đối với DN TM) vào Phương • Chi phí hoạt động thức - Chi phí bán hàng hạnh - Chi phí quản lý toán • Chí phí tài chính TC = CG + CS + CM + CF
  137. • Các loại chi phí kinh doanh Chí phí biến đổi (Chi phí khả biến) Dựa vào Tính chất biến Chí phí bất biến động (Chi phí cố định) TC = FC + VC
  138. • Các loại chi phí kinh doanh Kết chuyển Chí phí trực tiếp vào trực tiếp giá thành SP Dựa vào Tính Kết chuyển chất vào giá chuyển Chí phí thành SP dịch gián tiếp thông qua hình thức phân bổ TC = DC + IDC
  139. • Phân tích chi phí KD • Tổng chi phí TC (Total cost) Chỉ tiêu • Tỉ suất chi phí Pc phân (Percentage cost) tích • Tiết kiệm chi phí Ec (Economic)
  140. • Phản ánh toàn bộ chi phí DN đã bỏ ra trong kỳ kinh doanh TC = FC + VC Tổng = DC+ IDC chi = ∑Ci = ∑Cj phí = CP + CO + CF TC = CG + Cs+ CM + CF * = ∑qi cp = ∑ ∑ qi* nij* pbj
  141. Lưu ý: Đối với KD. XNK, một phần chi phí KD được hạnh toán bằng động nội tệ phần còn lại được hạch toán bằng ngoại tệ. Vì thế, chi phí KD. XNK chịu ảnh hưởng của Tỉ GIÁ HỐI ĐOÁI . TC = Cv + Cu = ∑ qi*cvi + ∑ qi *cui TC = ∑ ∑ qi*nvij*pbvj + ∑ ∑qi*nuij*pbuj*e
  142. • Phản ánh cần bao nhiêu chi phí để tạo ra một đồng doanh thu TC P = C R Tỉ = Pcvc + PcFc suất = PcDC + PcIDC chi = ∑PCj = ∑PCi phí = PCP + PCO + PCF Pc = PcCG + PCS + PCM + PCF ∑P * r = ci i R
  143. Lưu ý: Nghịch đảo của Pc gọi là sức sản xuất của chi phí ( còn gọi là tỉ suất doanh thu trên chi phí) phản ánh cứ 1 đồng chí phí tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu R P = DT/CP TC Sức sản xuất của chi phí được sử dụng để đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí của DN
  144. • Phản ánh mức chi phí tiết kiệm được trong kỳ KD. EC = R1(Pc1 – Pc0) = R1* ∆Pc Tiết = EcVC + EcFC kiệm = EcDC + EcIDC chi = ∑ECj = ∑ECi phí = EcCP + EcCO + EcCF E = EcCG + EcCS + EcCM + EcCF = ∑ ECi = ∑ ∆Pc * ri1 Ec 0: lãng phí
  145. Các nhận định sau đây đúng hay sai 1. Nếu ở kỳ nghiên cứu, chi phí KD của DN giảm so với kỳ gốc, nghĩa là DN đã quản lý tốt chi phí. 2. Để tiết kiệm chi phí DN phải giảm chi phí so với kỳ trước.
  146. • Phân tích chi phí KD Phân tích tổng Phân tích chi phí KD Nội biến động dung chi phí Phân Phân tích chi phí KD theo kết cấu tích Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí KD
  147. • Phân tích Tổng chi phí KD Là so sánh chi phí, tỉ suất chi phí của DN ở kỳ nghiên cứu: - Với chi phí kỳ gốc, với kế hoạch; Khái - Với bình quân của ngành, niệm - Với đối thủ cạnh tranh Nhằm đánh giá tổng quát tình hình biến động chi phí hiệu suất sử dụng chi phí và mức độ tiết kiệm chi phí
  148. • Phân tích Tổng chi phí KD • Sử dụng các chỉ số: ΔTC = TC1 – TC0 Kỹ thuật TC1 ITC = Hay I’TC = ITC - 1 Phân TC0 tích ΔPc = Pc1 – Pc0 * Ec = R1 ΔPc (Ít sử dụng)
  149. • Phân tích chi phí KD theo kết cấu Là đánh giá tình hình biến động về chi phí, hiệu suất sử dụng và mức độ tiết kiệm chi phí của DN theo các bộ phận cấu thành: Khái - Khoản mục chi phí, yếu tố chí phí niệm - Mặt hàng, nhóm mặt hàng - Đơn vị trực thuộc; - Chí phí cố định, chi phí biến đổi; - Chí phí XK, chi phí NK, chi phí KD nội địa.
  150. • Phân tích chi phí KD theo kết cấu Đánh giá xu hướng biến động, hiệu quả quản lý, sử dụng và mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố kết cấu đến tổng chi phí Mục đích Làm cơ sở xây dựng, điều chỉnh: - Kế hoach chi phí - Đề xuất các biện pháp tiết kiệm và nâng cao hiệu quả quản lý sử dụng chi phí theo từng yếu tố kết cấu
  151. Ví dụ: Phân tích chi phí KD theo khoản mục chi phí, yếu tố chi phí - Đánh giá việc quản lý, sử dụng và mức độ ảnh hưởng của từng khoản mục, hoặc yếu tố chi phí đến tổng chi phí; Mục - Phát hiện các khoản mục hoặc yếu tố chi đích phí hợp lý hoặc lãng phí và nguyên nhân. Làm cơ sở đề xuất các biện pháp tiết kiệm và nâng cao hiệu quả, quản lý sử dụng chi phí
  152. Ví dụ: Phân tích chi phí KD theo mặt hàng - Đánh giá việc quản lý chi phí và hiệu suất sử dụng chi phí theo các mặt hàng; - Phát hiện các mặt hàng có chi phí Mục thấp cần đầu tư phát triển, các mặt đích hàng có chi phí cao nên cầm chừng, thu hẹp hoặc loại bỏ. Dự báo và lập kế hoạch đầu tư, chi phí cho các mặt hàng trong kỳ KD tiếp theo
  153. Ví dụ: Phân tích chi phí KD theo đơn vị trực thuộc DN - Đánh giá việc quản lý, sử dụng chi phí của các đơn vị trực thuộc; - Phát hiện những đơn vị quản lý, sử Mục dụng chi phí có hiệu quả để phổ biến đích kinh nghiệm và có biện pháp chấn chỉnh kịp thời những đơn vị yếu kém; Dự báo và lập kế hoạch chi phí tại các đơn vị trong kỳ KD tiếp theo
  154. Bước 1: Phân tích biến động của yếu tố kết cấu về giá trị Δtci = tci1 – tci0 tci1 Kỹ I = Hay I’tci = Itci - 1 tci tc thuật i0 Phân ΔPCi = Pci1 – Pci0 tích * Eci = Σri1 ΔPci ( Ít sử dụng) Bước 2: Phân tích biến động của yếu tố kết cấu về tỉ trọng tci1 tci0 Δ (tc/TC) = - TC1 TC0
  155. Ví dụ: Phân tích chi phí xuất khẩu cuả một DN theo tài liệu sau: Sản Kỳ báo cáo Kỳ nghiên cứu phẩm SL CP SL CP A 10 3 10 4 B 20 4 30 4 C 30 5 25 6 Biết rằng: Đơn vị tính: SL tấn; CP 1000 USD/tấn;
  156. • Lời giải: Chỉ tiêu phân tích là tổng chi phí và chí phí theo sản phẩm Tính các giá trị: ∆TC, I’TC , Δtci, I’tci, Δ(tci/TC) Sản Kỳ B cáo Kỳ N cứu Biến động phẩm tc tci/TC tci tci/TC Δtci I’tci Δ(tci/TC) A 30 11,54 40 12,90 10 3,33 1,36 B 80 30,77 120 38,71 40 50,00 7,94 C 150 57,69 150 48,39 - - - 9,30 Cộng 260 100 310 100 50 19,23 - Trong đó: Đơn vị tính: tci,TC, Δtci là 1000 USD
  157. Nhận xét: - Tổng chi phí của DN trong ký nghiên cứu là 310.000 USD, tăng 50.000 USD, tức tăng 19,23%. Trong đó: Sản phẩm A, chi phí kỳ nghiên cứu là 40.000 USD, chiếm tỉ trọng 12,90%. Do đó so với kỳ báo cáo tăng 10.000 USD, tức tăng 33,33% về giá trị và tăng 1,36% về tỉ trọng.
  158. Nhận xét: Sản phẩm B, chi phí kỳ nghiên cứu là 120.000 USD, chiếm tỉ trọng 38,71%. Do đó so với kỳ báo cáo tăng 40,000 USD tức tăng 50% về giá trị và tăng 7,94% về tỉ trọng. Sản phẩm C, chi phí kỳ nghiên cứu là 150.000 USD, chiếm tỉ trọng 48,39% bằng chi phi kỳ báo cáo về giá trị và giảm 9,30% về tỉ trọng.
  159. • Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến Chi phí Kinh doanh Cách thức xác định các nhân tố ảnh hưởng, nội dung phân tích và kỹ thuật phân tích được thực hiện TƯƠNG TỰ như trong phân tích doanh thu (chương 2).
  160. Ví dụ : Có tài liệu XK tại một DN như sau: Chỉ tiêu Kế Thực Chỉ số hoạch hiện giá 1. Số lượng SP (1.000 kg) 1.000 1.200 2. Giá bán SP (1.000đ/kg) 3,0 3,6 3. Chi phí (1.000đ /kg): - Nguyên vật liệu 1.500 2.000 1,25 - Tiền lương 400 480 1,2 - Khấu hao TSCĐ 300 300 1 - Chi phí quản lý 100 110 1 Yêu cầu: Phân tích tổng chi phí của DN, các nhân tố ảnh hưởng và cho nhận xét.
  161. Lời giải: • Chỉ tiêu phân tích: TC = ΣΣ qinijpbj ΣΣ qinijpbj PC = Σ qipi • Các nhân tố ảnh hưởng: q, n,pb, p
  162. • Biến động của tổng chi phí TC0 = ΣΣqi0nij0pbj0 = 1.000 x 2.300 = 2.300 (Tr.đ) TC1 = ΣΣqi1nij1pbj1 = 1.200 x 2.890 = 3.468 (Tr.đ) ∆TC = ΣΣqi1nij1pbj1 - ΣΣqi0nij0pbj0 = 1.168(Tr.đ) ∆TC ΣΣqi1nij1pbj1 I’ = = -1 = 50,78 (%) TC ΣΣq n p TC0 i0 ij0 bj0 ΣΣqi1nij1pbj1 ΣΣqi0nij0pbj0 ∆PC = - = 0,036 Σ qi1p1 Σ qi0pi0
  163. • Ảnh hưởng của q: ∆TCq = ΣΣqi1nij0pbj0 - ΣΣqi0nij0pbj0 = 460 (Tr,đ) ∆TCq I’TCq = = 20,00 (%) ΣΣqi0nij0pbj0 ΣΣqi1nij0pbj0 Σ Σqi0nij0pbj0 ∆PCq = - = 0,00 Σ qi1pi0 Σ qi0pi0 • Ảnh hưởng của n: ∆TCn = ΣΣqi1nij1pbj0 – ΣΣqi1nij0pbj0 = 132 (Tr.đ) ∆TCn I’TCn = = 4,78 (%) ΣΣqi1nij0pbj0 ΣΣqi1nij1pbj0 Σ Σqi1nij0pbj0 ∆PCn = - = 0,0366 Σ qi1pi0 Σ qi1pi0
  164. • Ảnh hưởng của giá cả chi phí : ∆TCpb = ΣΣqi1nij1pbj1 – ΣΣqi1nij1pbj0 = 576 (Tr.đ) ∆TCpb I’TCpb = = 19,92 (%) ΣΣqi1nij1pbj0 ΣΣq n p ΣΣq n p i1 ij1 bj1 i1 ij1 bj0 = 0,16 ∆PCpb = - Σ qi1pi0 Σ qi1pi0 • Ảnh hưởng của giá bán sản phẩm : ΣΣqi1nij1pbj1 ΣΣqi1nij1pbj1 ∆PCp = - = - 0,1606 Σ qi1pi1 Σ qi1pi0
  165. Nhận xét: Tổng chi phí thực hiện là 3.468 Tr.đ, tăng 1.168 Tr.đ (bằng 50, 68%), tỉ suất chi phí tăng 0,036 Nguyên nhân: - Sản lượng tăng làm cho tổng chi phí tăng 460 Tr,đ (bằng 20%); - Mức tiêu hao các yếu tố chi phí tăng làm cho tổng chi phí tăng 132 Tr.đ (bằng 4,78%), tỉ suất chi phí tăng 0,0366;
  166. Nhận xét: - Giá chi phí tăng làm cho tổng chi phí tăng 576 Tr.đ (bằng 19,92 %), tỉ suất chi phí tăng 0,16; - Giá bán SP tăng làm tỉ suất chi phí giảm 0,1606; Chứng tỏ: - Tỉ suất chi phí tăng (0,036) là do quản lý sử dụng chi phí của DN chưa tốt. - Tốc độ tăng giá bán SP cao hơn tốc tăng giá cả chi phí. Vì vậy, DN cần đẩy mạnh cung ứng các yếu tố đầu vào và tiêu thụ SP để tăng doanh thu và lợi nhuận.
  167. Lưu ý: Mỗi đại lượng chi phí có thể được xác định bằng nhiều công thức khác nhau TC = CG + CS + CM + CF Vận dụng công thức * TC = ∑qi ci nào để phân tích TC = ∑ ∑ qi* nij* pbj là tùy thuộc vào dữ liệu
  168. Câu hỏi ôn tập chương 3 Lý thuyết: Câu 1: Phân tích ý nghĩa của phân tích chi phí; của phân loại cho phí. Câu 2: Nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích? 1. Nếu ở kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc, chi phí KD của DN giảm nghĩa là DN đã quản lý tốt chi phí. 2. Để tiết kiệm chi phí DN phải giảm chi phí so với kỳ trước. 3. Trong 1 kỳ KD của DN, tổng chi tiêu luôn bằng tổng chi phí.
  169. Bài tập1: Có tài liệu XK tại một DN như sau Kế hoạch Thực tế Sản Số lượng Mức tiêu Số lượng Mức tiêu phẩm SP hao ngvl SP hao ngvl (cái) (Tr.đ/sp) (cái) (Tr.đ/sp) A 1.000 30.000 1.500 28.000 B 2.000 20.000 2.000 21.000 C 3.000 15.000 3.400 15.000 Yêu cầu: Phân tích tổng chi phí ngvl của DN và các nhân tố ảnh hưởng
  170. Bài tập 2: Có tài liệu XK tại một DN như sau: Sản Đơn vị Lượng SP sản Chi phí bq đơn phẩm tính xuất và tiêu thụ vị SP (1.000đ) 2003 2004 2003 2004 A kg 9.200 10.000 40 40 B m 40.000 45.000 15 20 C bộ 20.000 20.000 50 50 Yêu cầu: 1. Phân tích chi phí của DN và các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí.
  171. Bài tập 3: Có tài liệu XK tại một DN như sau Tiêu hao lao Đơn giá lao Sản Sản động (giờ) động (đ/giờ) phẩm lượng Định Thực Định Thực mức tế mức tế A 50.000 2 2,5 5.000 6.000 B 40.000 4 3,5 4.000 5.000 Yêu cầu: 1. Xác định chí phí tiền lương định mức và thực tế; 2. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố tiêu hao lao động và đơn giá tới tổng chi phí phí tiền lương thực tế; 3. Cho biết tiềm năng giảm chi phí tiền lương?
  172. Bài tập 4: Có tài liệu XK tại một DN như sau: Chỉ tiêu Thực hiện Chỉ số giá SP A SP B SP A SP B 1 Sản lượng 20.000 8.000 2. Giá bán 80.000 120.000 1,10 1,15 3. Giá thành SP 60.000 95.000 - Nguyên vật liệu 40.000 65.000 1,15 1,25 - Tiền lương 10.000 15.000 1,10 1,10 - Chi phí bán hàng 3.000 5.000 1,05 1,05 - Chi phí quản lý 7.000 10.000 1,05 1,05 Yêu cầu: Xác định ảnh hưởng của giá chi phí và giá bán SP đến tổng chi phí và tỉ suất chi phí. Cho nhận xét .