Kinh tế kĩ thuật - Chương 2: Giá trị theo thời gian của tiền tệ

pdf 22 trang vanle 3100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kinh tế kĩ thuật - Chương 2: Giá trị theo thời gian của tiền tệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkinh_te_ki_thuat_chuong_2_gia_tri_theo_thoi_gian_cua_tien_te.pdf

Nội dung text: Kinh tế kĩ thuật - Chương 2: Giá trị theo thời gian của tiền tệ

  1. Chương 2 GIÁ TRỊ THEO THỜI GIAN CỦA TIỀN TỆ Nguyễn Ngọc Bình Phương nnbphuong@hcmut.edu.vn Khoa Quản lý Công nghiệp Đại học Bách Khoa – TP.HCM
  2. Nội dung 1. Tính toán lãi tức 2. Biểu đồ dòng tiền tệ (CFD) 3. Các công thức tính giá trị tương đương cho các dòng tiền tệ đơn và phân bố đều 4. Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực Không học: Các công thứctínhgiátrị tương đương cho các dòng tiềntệ phân bố không đều&Cáccôngthứctínhgiátrị tương đương khi ghép lãi liên tục 2
  3. Tính toán lãi tức ™Lãi tức (interest) là biểu hiện giá trị theo thời gian của tiền tệ. Lãi tức = (Tổng vốn tích luỹ) – (Vốn đầu tư ban đầu) ™Lãi suất (interest rate) là lãi tức biểu thị theo tỷ lệ phần trăm đối với số vốn ban đầu cho một đơn vị thời gian: Lãi suất = (Lãi tức trong 1 đơn vị thời gian) / (Vốn gốc) x 100% 3
  4. Tính toán lãi tức ™Sự tương đương về mặt kinh tế (economic equivalence) ƒ Những số tiền khác nhau ở những thời điểm khác nhau có thể bằng nhau về giá trị kinh tế. ƒ Với lãi suất 10%/năm, 1 triệu hôm nay tương đương 1,1 triệu năm sau. ƒ Nếu gửi tiết kiệm P đồng hôm nay F - future trong n thời đoạn với lãi suất i thì sẽ có F (> P) đồng 0 cuối thời đoạn n. n P - present 4
  5. Tính toán lãi tức ™Lãi tức đơn (simple interest) ƒ Lãi tức chỉ tính theo số vốn gốc mà không tính thêm lãi tức tích luỹ phát sinh từ tiền lãi ở các thời đoạn trước đó. ™Lãi tức ghép (compound interest) ƒ Lãi tức ở mỗi thời đoạn được tính theo số vốn gốc và cả tổng số tiền lãi tích luỹ được trong các thời đoạn trước đó. ƒ Phản ánh được hiệu quả giá trị theo thời gian của đồng tiền cho cả phần tiền lãi trước đó. ƒ Thường được sử dụng trong thực tế. 5
  6. Tính toán lãi tức ™Lãi tức đơn: Với lãi suất đơn i, số thời đoạn là n, tổng vốn lẫn lãi sau n thời đoạn là (P + I) với I = P.i.n Số dư Số dư ƒ P = số vốn gốc Năm Lãi tức cuối đầunăm ƒ i = lãi suất đơn năm ƒ n = số thời đoạn 0 $1.000 ™Ví dụ: 1 $1.000 $80 $1.080 ƒ P = $1.000 2 $1.080 $80 $1.160 ƒ i = 8% ƒ n = 3 năm 3 $1.160 $80 $1.240 6
  7. Tính toán lãi tức ™Lãi tức ghép: Với lãi suất ghép i, số thời đoạn là n, tổng vốn lẫn lãi sau n thời đoạn là P(1 + i)n ƒ P = vốn gốc NămSố dư Lãi tứcSố dư ƒ i = lãi suất ghép đầunăm cuốinăm ƒ n = thời đoạn 0 $1,000 ™Ví dụ: 1 $1.000 $80 $1.080 ƒ P = $1.000 ƒ i = 8% 2 $1.080 $86,40 $1.166,40 ƒ n = 3 năm 3 $1.166,40 $93,31 $1.259,71 7
  8. Biểu đồ dòng tiềntệ (CFD) ™Dòng tiền tệ (Cash Flow - CF): ƒ CF bao gồm các khoản thu và các khoản chi, được quy về cuối thời đoạn. ƒ Trong đó, khoản thu được quy ước là CF dương ( ), khoản chi là CF âm ( ) ƒ Dòng tiền tệ ròng = Khoản thu – Khoản chi ™Biểu đồ dòng tiền tệ (Cash Flow Diagrams - CFD): là một đồ thị biểu diễn các dòng tiền tệ theo thời gian. 8
  9. Biểu đồ dòng tiền tệ (CFD) Các ký hiệu dùng trong CFD: ™P (present): Giá trị hay tổng số tiền ở mốc thời gian quy ước nào đó được gọi là hiện tại. Trên CFD, P ở cuối thời đoạn 0. ™F (future): Giá trị hay tổng số tiền ở mốc thời gian quy ước nào đó được gọi là tương lai. Trên CFD, F có thể ở cuối bất kỳ thời đoạn thứ N nào. ™A (annuity): Một chuỗi các giá trị tiền tệ có giá trị bằng nhau đặt ở cuối các thời đoạn ™n: Số thời đoạn (năm, tháng, ) ™i (interest rate): Lãi suất (mặc định là lãi suất ghép) 9
  10. Các công thức tính giá trị tương đương cho dòng tiền đơn và phân bố đều ™Công thức tính giá trị tương đương cho dòng tiền tệ đơn: FP=+(1 i ) n FPFPin= (/,,) ™Công thức tính giá trị tương đương cho dòng tiền tệ phân phối đều: (1+−i )n 1 FA= i = AF(/,,) Ain 10
  11. Các công thức tính giá trị tương đương cho dòng tiền đơn và phân bố đều Tìm BiếtCôngthứcKýhiệu FP (1+ i ) n (F / P, i, n) 1 PF (1+ i ) n (P / F, i, n) (1+−i )n 1 PA ii(1+ ) n (P / A, i, n) + n AP ii(1 ) (A / P, i, n) (1+−i )n 1 n FA (1+−i ) 1 (F / A, i, n) i AF i (A / F, i, n) (1+−i )n 1 11
  12. Các công thức tính giá trị tương đương cho dòng tiền đơn và phân bố đều (F / P, 5%, 10) = 1,629 12
  13. Các công thức tính giá trị tương đương cho dòng tiền đơn và phân bố đều Hàm Excel ™FV(rate, nper, pmt, pv, type) ™PV(rate, nper, pmt, fv, type) ™PMT(rate, nper, pv, fv, type) Trong đó ™ rate: Lãi suất ™ nper: số thời đoạn ™ pv: giá trị hiện tại P [=0 nếu để trống] ™ fv: giá trị tương đương F [=0 nếu để trống] ™ pmt: giá trị trả đều A [=0 nếu để trống] ™ type = 0 (mặc định, thanh toán cuối kỳ) 13
  14. Các công thức tính giá trị tương đương cho dòng tiền đơn và phân bố đều ™Ví dụ 1: Nếu bạn đầu tư $2.000 bây giờ với lãi suất 10%/nămthì8 năm sau bạn sẽ có bao nhiêu? F = ? i = 10% 0 8 P = $2.000 F = P(F/P,i,n) = 2.000(F/P,10%,8)=2.000*2,144=4.287,2 FV(rate,nper,pmt,pv,type) = FV(10%,8,,-2000)=$4,287.18 14
  15. Các công thức tính giá trị tương đương cho dòng tiền đơn và phân bố đều ™Ví dụ 2: Bạn muốn để dành một khoản tiền hôm nay với lãi suất 7%/năm để có $10.000 trong 6 năm. Vậy bạn cần để dành bao nhiêu ngay hôm nay? F = $10.000 i = 7 % 0 6 P = ? P = F(P/F,i,n) = 10.000 (P/F,7%,6)=10.000*0,666=6660 PV(rate,nper,pmt,fv,type) = PV(7%,6,,10000)=($6,663.42) 15
  16. Các công thức tính giá trị tương đương cho dòng tiền đơn và phân bố đều ™Ví dụ 3: Bạn sẽ phải gửi tiết kiệm bao nhiêu ngay hôm nay để có thể rút $25.000 vào năm thứ 1, $3.000 vào năm thứ 2, $5.000 vào năm thứ 4, với lãi suất là 10%/năm? $25.000 $3.000 $5.000 0 1 2 3 4 P = ? P = F1(P/F,i,1) + F2(P/F,i,2) + F4(P/F,i,4) =25*0,909+3*0,826+5*0,683=28,618 16
  17. Các công thức tính giá trị tương đương cho dòng tiền đơn và phân bố đều ™Ví dụ 4: Nếu hàng năm bạn gửi $5.000 tiết kiệm với lãi suất 6%/năm trong 5 năm thì cuối năm thứ 5 bạn nhận được bao nhiêu? F =? i = 6% 0 1 2 3 4 5 $5.000 $5.000 $5.000 $5.000 $5.000 F = A(F/A,i,n) = 5.000(F/A,6%,5)=5.000*5,637 =28.185,45 FV(rate,nper,pmt,pv,type) = FV(6%,5,-5000)=$28,185.46 17
  18. Các công thức tính giá trị tương đương cho dòng tiền đơn và phân bố đều ™Ví dụ 5: Để hàng năm có thể nhận được $7,92 triệu trong vòng 25 năm, bạn phải gửi tiết kiệm ngay hôm nay khoản tiền là bao nhiêu, biết lãi suất là 8%/năm? A = $7,92 0 12 25 i = 8% P = ? P = A(P/A,i,n)=7,92(P/A,8%,25)=7,92*10,675 = 84,546 PV(rate,nper,pmt,fv,type) = PV(8%,25,7.92)=($84.54) 18
  19. Lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa ™ Thông thường, giá trị lãi suất được dùng để tính tiền lãi trong thời đoạn 1 năm hay còn gọi thời đoạn phát biểu lãi là 1 năm. Trong thực tế, thời đoạn phát biểu lãi có thể ít hơn 1 năm. ™ Xét ví dụ:Lãi suất 12%/năm, ghép lãi theo quý, 6 tháng lãnh lãi một lần ƒ Thời đoạn phát biểu lãi: 1 năm ƒ Thời đoạn ghép lãi: 1 quý ƒ Thời đoạn trả lãi (thời đoạn tính toán): 6 tháng z Khi thời đoạn phát biểu lãi phù hợp với thời đoạn ghép lãi thì đó là lãi suất thực (effective interest rate). Nếu thời đoạn phát biểu lãi khác thời đoạn ghép lãi thì đó là lãi suất danh nghĩa (nominal interest rate). 19
  20. Lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa ™ Tính chuyển lãi suất danh nghĩa theo những thời đoạn khác nhau: Gọi rngan là lãi suất danh nghĩa ở thời đoạn ngắn (Vd: tháng) rdai là lãi suất danh nghĩa ở thời đoạn dài (Vd: năm) m là số thời đoạn ngắn trong thời đoạn dài (Vd: m = 12) ™ Ví dụ: ࢊࢇ࢏ ࢔ࢍࢇ࢔ ƒ Lãi suất 3%/quý ⇒ Mặc định hiểu là lãi suất thực theo quý: 3%/quý (ghép lãi theo quý) ƒ Lãi suất danh nghĩa 3%/quý ⇒ Lãi suất danh nghĩa theo năm là 3%*4 = 12%/năm ƒ Lãi suất 20%/năm, ghép lãi theo quý ⇒ Lãi suất danh nghĩa theo năm, ghép lãi theo quý ⇒ Lãi suất danh nghĩa theo quý = Lãi suất thực theo quý = 5%/quý 20
  21. Lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa ™ Tính chuyển lãi suất thực theo những thời đoạn khác nhau: Gọi ingan là lãi suất thực ở thời đoạn ngắn (Vd: tháng) idai là lãi suất thực ở thời đoạn dài (Vd: năm) m là số thời đoạn ngắn trong thời đoạn dài (Vd: m = 12) ࢓ ࢓ ࢊࢇ࢏ ࢔ࢍࢇ࢔ ࢔ࢍࢇ࢔ ࢊࢇ࢏ ™ Tính chuyển lãi suất danh nghĩa sang lãi suất thực: ƒ Bước 1: Từ lãi suất danh nghĩa tính chuyển sang lãi suất thực trong thời đoạn ghép lãi. ƒ Bước 2: Tính chuyển lãi suất thực trong thời đoạn ghép lãi sang lãi suất thực trong thời đoạn tính toán. 21
  22. HẾT CHƯƠNG 2