Kế toán - Thuế giá trị gia tăng

ppt 35 trang vanle 2800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán - Thuế giá trị gia tăng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptke_toan_thue_gia_tri_gia_tang.ppt

Nội dung text: Kế toán - Thuế giá trị gia tăng

  1. Thuế GIÁ TRỊ GIA TĂNG Trình bày : Th.s. Nguyễn Chi Mai
  2. VBPL n 13/2008/QH12 12/06/2008 Luật thuế giá trị gia tăng hlực 1/1/2009 n 123/2008/NĐ-CP 8/12/2008 n 129/2008/TT-BTC 26/12/2008
  3. I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM n Thuế GTGT là thuế tính trên GTGT của hàng hóa dịch vụ qua mỗi khâu luân chuyển n Đặc điểm - Là thuế gián thu, thuế tiêu dùng, đối tượng rất rộng - Chỉ tính phần GTGT - Khuyến khích SX kinh doanh, hỗ trợ XNK, bảo hộ, tạo nguồn thu lớn cho NSNN
  4. II. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ, ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ n ĐốiĐối tượngtượng chịuchịu thuếthuế làlà hànghàng hóahóa dịchdịch vụvụ dùngdùng chocho SXKDSXKD tiêutiêu dùngdùng ởở VNVN n ĐốiĐối tượngtượng nộpnộp thuếthuế làlà cơcơ sởsở kinhkinh doanh/doanh/ vàvà ngườingười NKNK (tổ(tổ chức/chức/ cácá nhân)nhân) (thuế(thuế giángián thu)(khácthu)(khác vớivới ngườingười chịuchịu thuế)thuế) n ĐốiĐối tượngtượng khôngkhông chịuchịu thuếthuế (26(26 điểmđiểm theotheo thôngthông tư)tư) khôngkhông đượcđược khấukhấu trừtrừ vàvà hoànhoàn thuếthuế giágiá trịtrị giagia tăngtăng đầuđầu vào,vào, trừtrừ trườngtrường hợphợp ápáp dụngdụng mứcmức thuếthuế suấtsuất 0%0%
  5. Đối tượng không chịu thuế 1. SF trồng trọt chăn nuôi, thủy hải sản nuôi trồng đánh bắt chưa chế biến 2. Giống vật nuôi, giống cây trồng 3. Tưới tiêu cày bừa thu hoạch SF nông nghiệp 4. SF muối NaCl 5. Nhà ở của NN bán cho người đang thuê 6. Chuyển quyền sd đất 7. BH nhân thọ, BH sức khỏe, tai nạn con người, BH vật nuôi cây trồng , tái BH 8. DV tài chính 9. DV y tế, DV thú y 10. DV bưu chính viễn thông công ích, internet phổ cập và những DV này từ nước ngoài vào VN
  6. Đối tượng không chịu thuế 11. DV phục vụ công cộng, DV tang lễ (công) 12. Duy tu sửa chữa XD bằng vốn ND, vốn viện trợ các công trình công cộng 13. Dạy học dạy nghề 14. Phát sóng truyền thanh truyền hình bằng vốn NSNN 15. X.bản, NK, phát hành báo, tạp chí, sách pháp luật, sgk, c.trị, KHKT 16. Vận chuyển hành khách công cộng 17. HH trong nước chưa SX được NK : cho ng.cứu KHCN, cho tìm kiếm thăm dò dầu khí; tàu bay, dàn khoan, tàu thủy NK hay thuê của nước ngoài 18. Vũ khí khí tài chuyên dùng phục vụ q.phòng an ninh. 19. Hh NK và hh dv bán cho các tổ chức cá nhân để viện trợ nhân đạo, không hoàn lại; quà biếu quà tặng cho CQNN, cá nhân VN, đồ dùng tiêu chuẩn miễn trừ ngoại giao, hàng hóa tiêu chuẩn hành lý miễn thuế
  7. Đối tượng không chịu thuế 20. Hh chuyển khẩu, quá cảnh, tạm N tái X, tạm X tái N, nvl Nk gia công hàng XK hh mua bán giữa nước ngoài với khu phi thuế quan và giữa các khu PTQ với nhau. 21. Chuyển giao công nghệ, chuyển nhượng quyền sở hữu trí tuệ (đánh thuế phần máy móc thiết bị, nếu không tách riêng đánh thuế toàn bộ); phần mềm máy tính 22. Vàng NK : thỏi, miếng chưa chế tác 23. SF Xk là tài nguyên khoáng sản chưa chế biến 24. SF chế tạo dùng thay thế cho bộ phận cơ thể người bệnh, xe lăn
  8. Đối tượng không chịu thuế 25. HàngHàng hóahóa dvdv củacủa cácá nhânnhân kdkd cócó TNTN bqbq tháng<tháng< mứcmức lươnglương tốitối thiểuthiểu vớivới DNDN trongtrong nướcnước 26. CácCác trườngtrường hợphợp • Hàng bán miễn T ở CH miễn thuế • Hàng dự trữ quốc gia bán ra • Các hoạt động có thu phí, lệ phí của NN • Rà phá bom mìn vật nổ do đơn vị q.phòng thực hiện với chương trình của NN
  9. III. CĂN CỨ TÍNH THUẾ 1. GIÁ TÍNH THUẾ 2. THUẾ SUẤT
  10. 1. GIÁ TÍNH THUẾ CơCơ sởsở SXSX KDKD bánbán rara :: n LàLà giágiá đãđã cócó thuếthuế TTĐBTTĐB (nếu(nếu có)có) nhưngnhưng chưachưa cócó thuếthuế GTGTGTGT n GiáGiá chưachưa cócó thuếthuế giágiá trịtrị giagia tăng=Giátăng=Giá thanhthanh toántoán /(1+T%)/(1+T%) n BaoBao ggồmồm phụphụ thuthu vàvà phíphí thuthu thêmthêm ngoàingoài giágiá bánbán cơcơ sởsở đượcđược hưởnghưởng (trừ(trừ phầnphần phảiphải nộpnộp NS).NS). n LàLà giágiá đãđã giảm,giảm, đãđã chiếtchiết khấukhấu TM.TM.
  11. 1. GIÁ TÍNH THUẾ - cases n NKNK :giá:giá nhậpnhập tạitại cửacửa khẩu+khẩu+ vớivới thuếthuế NKNK ++ thuếthuế TTĐBTTĐB (đã(đã miễnmiễn giảm)giảm) n HhdvHhdv traotrao đổi,đổi, tiêutiêu dùngdùng nộinội bộ,bộ, biếu,biếu, tặngtặng cho,cho, trảtrả thaythay lươnglương (khác(khác vớivới hànghàng luânluân chuyểnchuyển nộinội bộ)bộ) :: giágiá cùngcùng loạiloại hoặchoặc tươngtương đươngđương n thuêthuê tàitài sảnsản loạiloại trongtrong nướcnước chưachưa sảnsản xuấtxuất đượcđược đểđể chocho thuêthuê lạilại :: giágiá tínhtính thuếthuế trừtrừ giágiá thuêthuê trảtrả chocho nướcnước ngoàingoài n trảtrả góp,góp, trảtrả chậmchậm :: giágiá trảtrả ngayngay chưachưa TT n GiaGia côngcông đạiđại lý,lý, môimôi giớigiới :: hoahoa hồng.hồng.
  12. 1. GIÁ TÍNH THUẾ - cases n hàng hoá, dịch vụ được sử dụng chứng từ thanh toán ghi giá thanh toán là giá đã có thuế : tem, vé cước v.tải, xổ số GiáGiá tínhtính thuếthuế == GiáGiá tt/(1+T%)tt/(1+T%) n n DV du lịch : giá trọn gói là giá đã có thuế; trừ phần ngoài VN
  13. 2. Thuế suất n 0% : hhdv XK, vận tải quốc tế và hhdv không chịu TGTGT XK, trừ các trường hợp n 5% : theo luật (khuyến khích) n 10% : hhdv còn lại n Phải khai thuế theo từng mức T% nếu không phải nộp mức cao nhất
  14. Hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu n Hàng hóa xuất khẩu, uỷ thác xuất khẩu; n Hàng hóa bán vào khu phi thuế quan; hàng bán cho cửa hàng miễn thuế; n + Hàng hoá gia công chuyển tiếp n + Hàng hóa gia công xuất khẩu tại chỗ n + Hàng hóa xuất khẩu để bán tại hội chợ, triển lãm ở nước ngoài n Dịch vụ xuất khẩu bao gồm dịch vụ được cung ứng trực tiếp cho tổ chức, cá nhân ở nước ngoài hoặc ở trong khu phi thuế quan n Các hàng hóa, dịch vụ khác (xem TT)
  15. Điều kiện áp dụng 0% với hàng XK n Có hợp đồng n Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng n Có tờ khai hải quan.
  16. Không áp dụng 0% n TáiTái BHBH rara n.ngoài,n.ngoài, chuyểnchuyển giaogiao c.nghệ,c.nghệ, sởsở hữuhữu trítrí tuệtuệ rara n.ngoài,n.ngoài, dvdv tàitài chínhchính XK,XK, dvdv bưubưu chínhchính rara n.ngoài,n.ngoài, tàitài nguyênnguyên k.sảnk.sản thôthô XK,XK, n dvdv cungcung cấpcấp chocho đ.tượngđ.tượng khôngkhông đ.kýđ.ký kdkd trongtrong khukhu PTQ;PTQ; xăngxăng dầudầu bánbán chocho ôô tôtô củacủa cơcơ sởsở kdkd khukhu PTQ;PTQ; xexe ôô tôtô bánbán chocho khukhu PTQ;PTQ; dvdv bánbán chocho khukhu PTQPTQ nhưngnhưng đ.điểmđ.điểm cungcung cấpcấp tiêutiêu dùngdùng ngoàingoài khukhu PTQPTQ
  17. Thuế suất 5% n Nước sạch SX và s.hoạt (trừ đóng chai đóng bình) n Phân bón, quặng phân, trừ sâu, kích thích vật nuôi cây trồng n Thức ăn gia súc gia cầm n Đào đắp nạo vét kênh mương Nuôi trồng sơ chế bảo quản Sf n.nghiệp n SF trồng trọt chăn nuôi thủy hải sản chưa chế biến hoặc sơ chế ở khâu KD TM n Mủ cao su sơ chế, lưới, sợi đan lưới n Thực phẩm tươi sống, lâm sản chưa chế biến trừ gỗ, măng n Đường, phụ phẩm SX đường
  18. Thuế suất 5% (tiếp) n ĐayĐay cóicói tre,tre, songsong ,, mây,mây, nứa,nứa, lá,lá, rơm,rơm, dừa,dừa, bèobèo tây tây n MáyMáy mócmóc thiếtthiết bịbị phụcphục vụvụ n.ng.n.ng. n ThiếtThiết bịbị dụngdụng cụcụ yy tếtế n GiáoGiáo cụ,cụ, th.bịth.bị ng.cứung.cứu thíthí nghiệmnghiệm KHKH n HoạtHoạt độngđộng VH,VH, triểntriển lãm,lãm, TDTT,TDTT, b.diễnb.diễn ng.thuật,ng.thuật, SXSX NKNK phátphát hànhhành chiếuchiếu phimphim n ĐồĐồ chơichơi trẻtrẻ emem n DVDV KHCN KHCN (không(không gồmgồm tròtrò chơichơi trựctrực tuyến,tuyến, giảigiải trítrí internet)internet)
  19. IV. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ 1. PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ 2. PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
  20. 1. PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ n Áp dụng với cơ sở kd thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ ; đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ
  21. 1. PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ n SốSố thuếthuế gtgtgtgt phảiphải nộpnộp == sốsố thuếthuế gtgtgtgt đầuđầu rara sốsố thuếthuế gtgtgtgt đầuđầu vàovào đượcđược khấukhấu trừ;trừ; n SốSố thuếthuế gtgtgtgt đầuđầu rara == tổngtổng sốsố thuếthuế gtgtgtgt củacủa hànghàng hoá,hoá, dịchdịch vụvụ bánbán rara ghighi trêntrên hoáhoá đơnđơn gtgt;gtgt; n SốSố thuếthuế gtgtgtgt đầuđầu vàovào đượcđược khấukhấu trừtrừ == tổngtổng sốsố thuếthuế gtgtgtgt ghighi trêntrên hóahóa đơnđơn gtgtgtgt muamua hhdv,hhdv, chứngchứng từtừ nộpnộp thuếthuế gtgtgtgt củacủa hànghàng hóahóa NKNK vàvà đủđủ đkđk khấukhấu trừtrừ
  22. PP khấu trừ n T đầu ra : l DùngDùng c.từc.từ đặcđặc thù:thù: tínhtính giágiá chưachưa TT l ChỉChỉ ghighi giágiá TTTT thìthì tínhtính trêntrên giágiá TTTT l GhiGhi saisai mứcmức T%T% :: thấpthấp hơnhơn thìthì tínhtính theotheo mứcmức đúng,đúng, caocao hơnhơn thìthì tínhtính mứcmức cao.cao. n T đầu vào : l DùngDùng c.từc.từ đặcđặc thù:thù: tínhtính giágiá chưachưa TT l GhiGhi saisai mứcmức thuếthuế suấtsuất :: CaoCao hơnhơn thìthì tínhtính mứcmức đúng,đúng, thấpthấp hơnhơn thìthì tínhtính mứcmức thấpthấp
  23. KHẤU TRỪ Tgtgt ĐẦU VÀO n KhấuKhấu trừtrừ toàntoàn bộbộ TgtgtTgtgt đầuđầu vàovào psinhpsinh trongtrong tháng,tháng, khôngkhông kểkể hhhh đãđã tiêutiêu thụthụ hayhay còncòn tồntồn khokho (kê(kê khaikhai bổbổ sungsung trongtrong 66 tháng)tháng) n HhdvHhdv sửsử dụngdụng đồngđồng thờithời chocho SXKDSXKD hhdvhhdv chịuchịu thuếthuế vàvà khôngkhông chịuchịu thuếthuế chỉchỉ đượcđược khấukhấu trừtrừ sốsố thuếthuế gtgtgtgt đầuđầu vàovào chocho SXKDSXKD hhdvhhdv chịuchịu thuế.(phảithuế.(phải hạchhạch toántoán riêng,riêng, nếunếu khôngkhông tínhtính tỷtỷ lệlệ %/DT)%/DT) n ThuếThuế gtgtgtgt đầuđầu vàovào củacủa TSCĐTSCĐ sửsử dụngdụng đồngđồng thờithời chocho SXKDSXKD hhdvhhdv chịuchịu thuếthuế vàvà khôngkhông chịuchịu thuếthuế thìthì đượcđược khấukhấu trừtrừ toàntoàn bộ;bộ;
  24. KHẤU TRỪ Tgtgt ĐẦU VÀO n TT đầuđầu vàovào củacủa TSTS phúcphúc lợilợi trongtrong DNDN đượcđược khấukhấu trừtrừ toàntoàn bộbộ n ÔÔ tôtô dướidưới 99 chỗchỗ chỉchỉ khấukhấu trừtrừ vớivới phầnphần trịtrị giágiá dướidưới 1,61,6 tỷtỷ n TT đầuđầu vàovào củacủa hh,hh, TSCĐTSCĐ bịbị tổntổn thất,thất, thiênthiên taitai hỏahỏa hoạnhoạn khôngkhông đượcđược khấukhấu trừtrừ n TT đầuđầu vàovào củacủa hhhh k.mạik.mại q.cáoq.cáo chocho hhhh chịuchịu TT đượcđược khấukhấu trừtrừ n ĐVĐV HCSNHCSN oror VPVP tổngtổng ctycty :: khôngkhông đượcđược khấukhấu trừtrừ n TT đầuđầu vàovào củacủa hhhh dvdv khôngkhông chịuchịu thuếthuế :: tínhtính vàovào NG,NG, gtgt nvlnvl hayhay CPCP
  25. Điều kiện được khấu trừ n a) Có hoá đơn gtgt mua hàng hoá, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế gtgt ở khâu NK n b) Có chứng từ thanh toán qua NH đối với hhdv mua vào, trừ hhdv mua từng lần có giá trị dưới hai mươi triệu đồng; n HHdv XK : l Hợp đồng l Tờ khai HQ có xác nhận đã XK l TT qua NH l Hóa đơn • Coi như XK, nếu có x.nhận HQ nhưng không đủ hồ sơ khác thì không tính T đầu ra, không được khấu trừ đầu vào. • Gia công chuyển tiếp, XK tại chỗ không đủ hồ sơ : phải nộp thuế bình thường • Xem thêm TT
  26. 2. PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP n ÁpÁp dụngdụng :: l Cơ sở kinh doanh và tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không có cơ sở thường trú tại Việt Nam nhưng có thu nhập phát sinh tại Việt Nam chưa thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ; l Hoạt động mua bán vàng, bạc, đá quý. (khác với chế tác) n SốSố thuếthuế gtgtgtgt phảiphải nộpnộp == gtgtgtgt củacủa hhdvhhdv bánbán rara xx T%;T%; n GtgtGtgt == giágiá thanhthanh toántoán củacủa hhdvhhdv bánbán rara giágiá thanhthanh toántoán củacủa hhdvhhdv muamua vàovào tươngtương ứng.ứng.
  27. PP trực tiếp n NếuNếu khôngkhông xácxác địnhđịnh đượcđược sốsố vậtvật tưtư hhhh muamua vàovào tươngtương ứngứng vớivới sốsố bánbán ra:ra: GVHB = tồn đầu + mua – tồn cuối n NếuNếu tínhtính 22 pppp màmà khôngkhông hạchhạch toántoán riêngriêng đượcđược thìthì phânphân bổbổ thuếthuế đầuđầu vàovào đượcđược khấukhấu trừtrừ tươngtương ứngứng vớivới tỷtỷ lệlệ DTDT hhhh chịuchịu thuếthuế khấukhấu trừtrừ n KhôngKhông tínhtính gtgt TSCĐTSCĐ muamua ngoài,ngoài, đầuđầu tư,tư, XDXD vàovào doanhdoanh sốsố hhdvhhdv muamua vàovào đểđể tínhtính gtgtgtgt
  28. PP trực tiếp n CóCó đủđủ hóahóa đơnđơn đầuđầu ra,ra, khôngkhông đủđủ hóahóa đơnđơn đầuđầu vàovào :: l Gtgt = DT * %gtgt l Trong đó %gtgt : TM 10%; Dv,XD 50% SX,vận tải,dv gắn với hh, XD có bao thầu nvl: 30% n KhôngKhông thựcthực hiệnhiện oror thựcthực hiệnhiện khôngkhông đầyđầy đủđủ chếchế độđộ hóahóa đơnđơn chứngchứng từtừ :: l Nộp thuế theo tỷ lệ %gtgt BTC qđ.
  29. V. HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ n Phương pháp khấu trừ thuế sử dụng hóa đơn gtgt. Không ghi khoản thuế gtgt thì thuế đầu ra = giá thanh toán x T% n Phương pháp tính trực tiếp sử dụng hoá đơn bán hàng. n Tem, vé là chứng từ thanh toán in sẵn giá thanh toán thì giá thanh toán đã bao gồm thuế gtgt
  30. Hóa đơn chứng từ n PPPP khấukhấu trừ,trừ, bánbán hhdvhhdv khôngkhông chịuchịu T,T, bánbán chocho đốiđối tượngtượng đượcđược miễnmiễn thuế,thuế, bánbán vàngvàng bạcbạc đáđá quý,ng.tệquý,ng.tệ :: dùngdùng hóahóa đơnđơn gtgt,gtgt, dòngdòng T%,T%, sốsố thuếthuế gạchgạch bỏ,bỏ, ghighi rõrõ khôngkhông chịuchịu thuếthuế oror miễnmiễn thuếthuế n PPPP khấukhấu trừ,trừ, nhậnnhận NKUTNKUT khikhi xuấtxuất trảtrả hhhh :: l Đã nộp T : lập hóa đơn gtgt l Chưa nộp T : dùng PXKKVCNB kèm LĐĐNB để lưu thông hh, sau khi nộp lập hóa đơn gtgt l Lập hóa dơn gtgt riêng để tt tiền hoa hồng UT
  31. Hóa đơn chứng từ n XK : lập HĐgtgt. Nếu vc đến nơi làm thủ tục Xk mà chưa có căn cứ lập HĐ thì lập PXKKVCNB kèm LĐĐNB-> sau khi XK lập HĐgtgt n Đi UTXK lập PXKKVCNB kèm LĐĐNB cho bên nhận UT-> sau khi XK bên đi UT lập HĐgtgt
  32. Hóa đơn chứng từ n HàngHàng khuyếnkhuyến mại,mại, q.cáo.q.cáo. HàngHàng mẫumẫu ghighi rõrõ khôngkhông thuthu tiền,tiền, gạchgạch bỏbỏ dòngdòng T%,T%, TT n HàngHàng cho,cho, biếubiếu tặng,tặng, trảtrả thaythay lương,lương, tiêutiêu dùngdùng nộinội bộbộ ghighi đủđủ n GiảmGiảm giágiá :: trêntrên HĐHĐ ghighi giágiá đãđã giảmgiảm n BánBán lưulưu độngđộng :: PXKKVCNB,PXKKVCNB, khikhi bánbán đượcđược lậplập HĐHĐ n BánBán lẻlẻ cócó gtgt thấpthấp dướidưới mứcmức quiqui địnhđịnh thìthì khôngkhông phảiphải lậplập hóahóa đơnđơn (trừ(trừ khikhi ngườingười muamua yêuyêu cầu)cầu) màmà lậplập bảngbảng kêkê bánbán lẻlẻ n
  33. VI. HOÀN THUẾ n Nếu trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế gtgt đầu vào chưa được khấu trừ hết n Cơ sở kinh doanh mới thành lập từ DAĐT chưa đi vào hoạt động, thời gian đầu tư 1 năm trở lên thì hoàn T theo năm; số thuế lũy kế đầu vào cho đầu tư 200tr trở lên thì được hoàn thuế n Dự án đầu tư mới, đang trong giai đoạn đầu tư có số thuế gtgt hhdv mua vào cho đầu tư đã bù trừ với hoạt động SXKD mà chưa được khấu trừ hết từ 200tr. đ trở lên n Hhdv XK nếu có số thuế gtgt đầu vào chưa được khấu trừ từ 200 tr. đ trở lên n Khi chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi DN, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động có số thuế gtgt nộp thừa hoặc số thuế gtgt đầu vào chưa được khấu trừ hết.
  34. VI. HOÀN THUẾ n ChươngChương trìnhtrình dựdự ánán sửsử dụngdụng vốnvốn ODAODA khôngkhông hoànhoàn lạilại hoặchoặc việnviện trợtrợ khôngkhông hoànhoàn lại,lại, việnviện trợtrợ nhânnhân đạođạo n ĐốiĐối tượngtượng đượcđược hưởnghưởng ưuưu đãiđãi miễnmiễn trừtrừ ngoạingoại giaogiao n CơCơ sởsở KDKD cócó quyếtquyết địnhđịnh xửxử lýlý hoànhoàn thuếthuế củacủa CQCQ cócó thẩmthẩm quyền.quyền. n ĐãĐã lậplập hồhồ sơsơ đềđề nghịnghị hoànhoàn thuếthuế thìthì khôngkhông đượcđược khấukhấu trừtrừ vàovào sốsố phảiphải nộpnộp củacủa thángtháng tiếptiếp theotheo
  35. VII. Kê khai nộp thuế n Kê khai nộp thuế tại ĐP nơi SXKD (theo luật QL thuế) n PP khấu trừ l CơCơ sởsở phụphụ thuộcthuộc cócó hạchhạch toántoán kếkế toántoán :: thuếthuế khấukhấu trừtrừ tạitại nơinơi SXSX l CơCơ sởsở phụphụ thuộcthuộc khôngkhông hạchhạch toántoán kếkế toántoán :: ngườingười nộpnộp chínhchính nộpnộp 1%1% hoặchoặc 2%2% trêntrên DTDT chưachưa thuếthuế tạitại ĐPĐP nơinơi cócó cơcơ sởsở SX.SX. SốSố nàynày đượcđược trừtrừ khikhi nộpnộp thuếthuế tạitại ĐPĐP trụtrụ sởsở chính.chính.