Kế toán tài chính - Kế toán các nghiệp vụ về ngoại tệ và vàng bạc

pdf 66 trang vanle 3100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán tài chính - Kế toán các nghiệp vụ về ngoại tệ và vàng bạc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_tai_chinh_ke_toan_cac_nghiep_vu_ve_ngoai_te_va_vang.pdf

Nội dung text: Kế toán tài chính - Kế toán các nghiệp vụ về ngoại tệ và vàng bạc

  1. KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ VỀ NGOẠI TỆ VÀ VÀNG BẠC I. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh vàng bạc II. Kế toán các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ III. Kế toán nghiệp vụ TTQT 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB1
  2. I. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh vàng bạc 1. TK sử dụng - TK 1051 “Vàng” - TK 478 “Tiêu thụ vàng bạc, đá quý” - TK 632 “Chênh lệch đánh giá lại vàng bạc, đá quý” - TK 722 “Thu về kinh doanh vàng” - TK 822 “Chi về kinh doanh vàng” 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB2
  3. - TK 632 “Chênh lệch đánh giá lại vàng bạc, đá quý” Bên Có ghi: số tiền chênh lệch tăng giá trị vàng bạc, đá quý tồn kho. Bên Có ghi số tiền chênh lệch giảm 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB3
  4. 2. Phương pháp hạch toán - NH mua vàng nhập kho: Nợ 1051 Có 1011, 1113 - NH xuất kho vàng tiêu thụ: Nợ 4780 Có 1051 Đồng thời thu tiền bán vàng do người mua trả: Nợ 1011 Có 4780 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB4
  5. - Kết quả kinh doanh vàng: + Lãi: Nợ 478 Có 722 + Lỗ: Nợ 822 Có 478 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB5
  6. - Đánh giá lại: + Điều chỉnh tăng: Nợ 1051 Có 6320 + Điều chỉnh giảm: Nợ 6320 Có 1051 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB6
  7. II. Kế toán các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ 1. Tài khoản sử dụng - TK 1031 “Tiền mặt ngoại tệ tại quỹ” - TK 1123 “Tiền gửi thanh toán bằng NT tại NHNN” - TK 1321 “Tiền gửi không kỳ hạn bằng NT tại các TCTD trong nước” - TK 1331 “TGKKH bằng NT ở nước ngoài” 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB7
  8. - TK 4261 “TGKKH bằng ngoại tệ của khách hàng nước ngoài” - TK 455 “Chuyển tiền phải trả bằng NT” - TK 4283 “Tiền ký quỹ đảm bảo thanh toán Thẻ bằng NT” - TK 4141 “TGKKH của các NH ở nước ngoài bằng NT” - TK 561 “Chuyển đổi NT thanh toán với các NH ở nuớc ngoài” 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB8
  9. - TK 479 “Chuyển đổi NT thanh toán trong nước” - TK 4221 “TGKKH của KH trong nước bằng NT” - TK 424: TGTK bằng vàng & NT - TK 6311 “Chênh lệch TGHĐ đánh giá lại vào thời điểm lập báo cáo” - TK 4711 “Mua bán ngoại tệ kinh doanh” - TK 4712 “Thanh toán mua bán NT kinh doanh” 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB9
  10. * TK 473 “Giao dịch hoán đổi SWAP” - TK 4731: Cam kết giao dịch hoán đổi tiền tệ. - TK 4732: Giá trị giao dịch hoán đổi tiền tệ 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB10
  11. * TK 474 “Giao dịch kỳ hạn FORWARD” - TK 4741: Cam kết giao dịch kỳ hạn tiền tệ. - TK 4742: Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB11
  12. * TK 475 “Giao dịch tương lai FUTURES” - TK 4751: Cam kết giao dịch tương lai tiền tệ. - TK 4752: Giá trị giao dịch tương lai tiền tệ 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB12
  13. * TK 476 “Giao dịch quyền chọn OPTIONS” - TK 4761: Cam kết giao dịch quyền chọn tiền tệ. - TK 4732: Giá trị giao dịch quyền chọn tiền tệ 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB13
  14. * TK 486 “Thanh toán đối với công cụ tài chính phái sinh” - TK 4861: Thanh toán đối với giao dịch hoán đổi. - TK 4862: Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn. - TK 4863: Thanh toán đối với giao dịch tương lai. - TK 4864: Thanh toán đối với giao dịch quyền lựa chọn. 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB14
  15. 2. Phương pháp kế toán mua bán ngoại tệ giao ngay (spot) 2.1. Mua bán NT giao ngay với khách hàng (DN, CN) - NH mua NT: Ký HĐ: Nhập TK 9231 Nợ 1031, 1123 Có 4711 Xuất TK 9231 Đồng thời: Nợ 4712 03/15/11Có 1011, 1113201015 - KT các NV về NT và VB15
  16. - NH bán NT: Nhập TK 9232 Nợ 4711 Có 1123, 1031 Xuất TK 9232 Đồng thời Nợ 1011, 1113 Có 4712 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB16
  17. * Chuyển đổi NT cho KH trong nước - KH đổi NT A lấy NT B: Nợ 1031, 4221 (A) Có 4711.A Đồng thời: Nợ 4712: VNĐ Có 4790: VNĐ 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB17
  18. - Khi NK chuyển đổi xong: Nợ 4711.B Có 1031 (B), Đồng thời: Nợ 4790: VNĐ Có 4712: VNĐ - Khi thu lệ phí: Nợ 1011 Có 7110 “Thu dịch vụ thanh toán” Có 4531 “Thuế GTGT phải nộp” 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB18
  19. * Chuyển tiền phi mậu dịch + Chuyển tiền đến: - KH có TKTG tại NH: Nợ 1331, 4141 Có 4261, 4221 - KH không có TKTG tại NH: Nợ 1331, 4141 Có 4550 - Khi KH đến nhận: Nợ 4550 Có TK thích hợp (424 ) 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB19
  20. - Khi thu lệ phí: Nợ 1031 Có 7110 “Thu dịch vụ thanh toán” Có 4531 – Thuế GTGT phải nộp + Chuyển tiền đi: Nợ 1031 Có 1331, 4141 Có 7110 “Thu dịch vụ thanh toán” Có 4531 “Thuế GTGT phải nộp” 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB20
  21. 2.2. Mua bán ngoại tệ giao ngay với NH khác - NH mua NT: Nợ TK 4712 Có TK 1113 Đồng thời: Nợ TK 1123 Có TK 4711 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB21
  22. - NH bán ngoại tệ: Nợ TK 4711 Có TK 1123 Đồng thời: Nợ TK 1113 Có TK 4712 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB22
  23. 2.3. Mua bán NT với NH nước ngoài Khi thực hiện mua bán NT với ngân hàng nước ngoài: Nợ TK 4711: lượng ngoại tệ bán Có TK 1331 Hoặc: Nợ TK 1331 Nợ TK 4711: lượng ngoại tệ bán 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB23
  24. * Chuyển đổi ngoại tệ thanh toán kinh doanh trên thị trường quốc tế - NH chuyển đổi NT A lấy NT B: Nợ 4711 (A) Có 1331 (A) - Khi NH nước ngoài báo Có: Nợ 1331 (B) Có 4711 (B) 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB24
  25. - Hạch toán bút toán đối ứng quy đổi VNĐ giữa 2 ngoại tệ: Nợ 4712 - Tiểu khoản NT thu về (B) Có 4712 - Tiểu khoản NT bán ra (A) - Khi trả chi phí cho nước ngoài: Nợ 816, 812 – Chi hoa hồng môi giới, mạng viễn thông Có 1331, 4141 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB25
  26. 3. Phương pháp kế toán mua bán ngoại tệ có kỳ hạn (forward) * Nghiệp vụ mua + Ký HĐ mua ngoại tệ có kỳ hạn - TCTD hạch toán cam kết mua ngoại tệ: Nợ TK 4862 “Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn” Có TK 4741 “Cam kết giao dịch kỳ hạn” 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB26
  27. - Hạch toán số VNĐ tương ứng: Nợ TK 4742 “Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ” Nợ TK 3962/ Có TK 4962 (Chênh lệch tỷ giá kỳ hạn và tỷ giá giao ngay) Có TK 4862 “Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn” 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB27
  28. + Trong thời gian hiệu lực: - Phân bổ lãi phải thu và phải trả vào thu nhập và chi phí: Nợ TK 823: Chi về các công cụ tài chính phái sinh Có TK 3962 Hoặc: Nợ TK 4962 Có TK 723: Thu về các công cụ tài chính phái sinh 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB28
  29. - Đánh giá lại giá trị VNĐ của số dự ngoại tệ mua bán theo tỷ giá giao ngay: Nợ TK 6332: Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh Có TK 4742: lỗ chưa thực hiện Hoặc: Nợ TK 4742 Có TK 6332: lãi chưa thực hiện 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB29
  30. + Tại thời điểm thực hiện HĐ: - Kế toán mua NT theo HĐ kỳ hạn đã ký kết theo tỷ giá mua kỳ hạn: Nợ TK 1031, 422 Có TK 4862: Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn Đồng thời: Nợ TK 4862 Có TK 1011, 421 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB30
  31. - Đánh giá lại giá trị ngoại tệ theo tỷ giá mua giao ngay: Nợ TK 6332 Có TK 4742 Hoặc: Nợ TK 4742 Có TK 6332 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB31
  32. - Kết chuyển các tài khoản về giao dịch kỳ hạn sang các tài khoản mua, bán ngoại tệ giao ngay: Nợ TK 4741 Có TK 4711 Đồng thời: Nợ TK 4712 Có TK 4742 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB32
  33. * Nghiệp vụ bán: hạch toán ngược lại so với hạch toán hợp đồng mua kỳ hạn. * Kế toán chuyển đổi ngoại tệ kỳ hạn + Tại thời điểm ký HĐ - Phản ánh số ngoại tệ cam kết mua vào và bán ra Nợ TK 4862 Có TK 4741: ngoại tệ cam kết mua Và ghi: Nợ TK 4741: ngoại tệ cam kết bán Có 4862 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB33
  34. Phản ánh giá trị VND giao dịch chuyển đổi ngoại tệ kỳ hạn: Nợ TK 4742 (TG mua giao ngay NT mua) Nợ TK 3962/ Có TK 4962 Có TK 4742 (TG bán giao ngay NT bán) + Trong thời gian hiệu lực HĐ Phân bỗ lãi phải thu vào chi phí và lãi phải trả vào thu nhập và đánh giá lại giá trị VND theo tỷ giá giao ngay tương tự như nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn. 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB34
  35. + Thời điểm thực hiện HĐ: tương tự như nghiệp vụ mua bán ngoại tệ có kỳ hạn. - Đánh giá lại giá trị ngoại tệ mua vào và bán ra. - Thực hiện mua và bán theo tỷ giá mua và bán tại thời điểm ký kết hợp đồng. - Kết chuyển sang tài khoản mua bán ngoại tệ kinh doanh. 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB35
  36. 4. Phương pháp kế toán hoán đổi tiền tệ (Swap) * Tại ngày ký kết HĐ - Hạch toán mua, bán ngoại tệ theo HĐ: + Hạch toán số ngoại tệ do cam kết mua theo HĐ: Nợ TK thích hợp (TM, TGNH ) Có TK 4711 – Mua bán NH kinh doanh 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB36
  37. Đồng thời hạch toán số VNĐ chi ra để mua NT: Nợ TK 4712 – Thanh toán mua bán NT kinh doanh Có TK thích hợp (TM, TG ) + Hạch toán NT do cam kết bán theo HĐ thì ngược lại. 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB37
  38. - Hạch toán cam kết sẽ mua, bán theo HĐ: + Hạch toán cam kết sẽ mua NT theo HĐ: Nợ TK 4861 – Thanh toán đối với giao dịch Swap Có TK 4731 – Cam kết giao dịch Swap tiền tệ 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB38
  39. Đồng thời: Nợ TK 4732 – Giá trị giao dịch Swap tiền tệ Có TK 4861 – Thanh toán đối với giao dịch Swap + Cam kết sẽ bán NT theo HĐ thì hạch toán ngược lại. - Lãi phát sinh do chênh lệch TG vào ngày đáo hạn: Nợ TK 3961 – Lãi phải thu từ CCTC phái sinh Có TK 709 – Thu lãi khác 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB39
  40. * Tại ngày đáo hạn HĐ - Hạch toán số ngoại tệ và VNĐ thu, chi do thực hiện cam kết mua, bán hoán đổi: + Mua NT theo cam kết: Nợ TK thích hợp (TM, TG ) Có TK 4711 – Mua bán NT kinh doanh 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB40
  41. Đồng thời hạch toán số VNĐ chi ra mua NT: Nợ TK 4712 – Thanh toán NT kinh doanh Có TK 3961 – Lãi phải thu từ CCTC Có TK thích hợp (TM, TG ) + Bán NT thì hạch toán ngược lại. 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB41
  42. * Tất toán HĐ cam kết mua, bán NT theo HĐ: Nợ TK 4731 – Cam kết giao dịch Swap tiền tệ Có TK 4861 – Thanh toán giao dịch Swap 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB42
  43. Đồng thời: Nợ TK 4861 – Thanh toán giao dịch Swap tiền tệ Nợ (Có) TK 633 – Chênh lệch đánh giá lại CCTC Có TK 4732 – Giá trị giao dịch Swap tiền tệ + Cam kết bán NT theo HĐ thì hạch toán ngược lại. 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB43
  44. 5. Nghiệp vụ giao dịch quyền chọn Options 5.1. Bán quyền lựa chọn mua hoặc bán ngoại tệ * Tại ngày ký kết giao dịch - Thu nhập từ việc bán quyền mua, quyền bán cho KH: Nợ TK thích hợp (TM, TG ) Có TK 488 – Doanh thu chờ phân bổ Hạch toán ngoại bảng: TK 9236, 9337 Cam kết giao dịch quyền chọn mua, bán tiền tệ. 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB44
  45. - Hạch toán cam kết đã ký: + Mua NT cho KH: Nợ TK 4864 – Thanh toán đối với giao dịch quyền chọn tiền tệ Có TK 4761 – Cam kết giao dịch quyền chọn tiền tệ 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB45
  46. Đồng thời hạch toán số VNĐ tương ứng: Nợ 4762 – Giá trị giao dịch quyền chọn tiền tệ Có 4864 – Thanh toán đối với giao dịch quyền chọn tiền tệ + Bán NT thì ngược lại. 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB46
  47. * Theo dõi trong kỳ của HĐ bán quyền lựa chọn: - Phân bổ phí bán quyền chọn theo từng định kỳ: Nợ TK 488 Có TK 723: thu từ các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB47
  48. - Chênh lệch lỗ kỳ này lớn hơn lỗ kỳ trước: Nợ TK 633: Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh Có TK 4964: Lãi phải trả về giao dịch quyền chọn. - Chênh lệch lỗ kỳ này nhỏ hơn lỗ kỳ trước: Nợ TK 4964: Lãi phải trả về giao dịch quyền chọn. Có TK TK 633: Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB48
  49. * HĐ về quyền lựa chọn đến hạn: - Nếu khách hàng không thực hiện quyền chọn: Xuất TK 9236, 9237 Tất toán số lỗ chưa thực hiện ghi nhận tại thời điểm đánh giá lần cuối: Nợ TK 4964: Lãi phải trả về giao dịch quyền chọn. Có TK TK 633: Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB49
  50. - Nếu khách hàng thực hiện quyền chọn: + Mua ngoại tệ theo cam kết: Xuất ngoại bảng Hạch toán mua NT theo cam kết: Nợ TK thích hợp (TM, TG ) Có TK 4711 – Mua bán NT kinh doanh 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB50
  51. Đồng thời HT số VNĐ cho ra để mua NT: Nợ TK 4712 – Thanh toán mua bán NT kinh doanh Nợ TK 4964: Lãi phải trả về giao dịch quyền chọn. Có TK thích hợp (TM, TG ) Có/Nợ TK 633: Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB51
  52. Tất toán hợp đồng: Nợ 4761 - Cam kết giao dịch quyền chọn tiền tệ Có 4864 - Thanh toán đối với giao dịch quyền chọn tiền tệ (mua) Đồng thời: Nợ 4864 – Thanh toán giao dịch quyền chọn Nợ (Có) TK 633 – Chênh lệch đánh giá lại CCTC Có TK 4762 – Giá trị giao dịch quyền chọn 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB52
  53. Hoặc: Nợ TK 4864 – Thanh toán đối với giao dịch quyền chọn tiền tệ Có TK 4761 – Cam kết giao dịch quyền chọn tiền tệ (bán) Đồng thời: Nợ TK 4762 – Giá trị giao dịch quyền chọn Nợ (Có) TK 633 – Chênh lệch đánh giá lại CCTC Có 4864 – Thanh toán giao dịch quyền chọn 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB53
  54. 5.2. Kế toán về mua quyền chọn mua hoặc bán ngoại tệ * Tại thời điểm ký kết HĐ - Chi phí từ việc mua quyền mua, quyền bán: Nợ TK 388 - Chi phí chờ phân bổ Có TK thích hợp (TM, TG ) Nhập ngoại bảng * Theo dõi cho đến khi HĐ đến hạn - Phân bổ chi phí. - Xác định lãi phát sinh và số giảm lãi. - HĐ đến hạn thì hạch toán tương tự. 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB54
  55. 6. Đánh giá lại ngoại tệ kinh doanh - Giá trị NT tăng lên Nợ TK thanh toán mua bán NT kinh doanh (thích hợp) Có TK 633 - Tỷ giá NT giảm xuống Nợ TK 633 Có TK TK thanh toán mua bán NT kinh doanh (thích hợp) 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB55
  56. 7. Kết quả kinh doanh ngoại tệ - Thuế GTGT liên quan đến kinh doanh NT: Nợ TK 831: chi nộp thuế Có TK 4531: thuế GTGT phải nộp - KDNT có lãi: Nợ TK 4712: thanh toán mua bán ngoại tệ KD Có TK 721: thu về kinh doanh ngoại tệ 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB56
  57. - KDNT bị lỗ: Nợ TK 821: Chi về KDNT Có TK 4712: thanh toán mua bán ngoại tệ KD 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB57
  58. III. Kế toán nghiệp vụ TTQT 1. TK sử dụng - TK 4282 “Tiền ký gởi để mở L/C bằng ngoại tệ” - TK 9123 “Chứng từ có giá trị ngoại tệ gửi đi nước ngoài nhờ thu” - TK 9124 “Chứng từ có giá trị ngoại tệ do nước ngoài gửi đến đợi thanh toán” 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB58
  59. 2. Phương pháp hạch toán 2.1. Phương thức chuyển tiền - Chuyển tiền đi theo yêu cầu của đơn vị nhập khẩu: Nợ 4221. NK Có 1331 (4141) Có 7110 “Thu dịch vụ thanh toán”: phí chuyển tiền Có 4531 “Thuế GTGT phải nộp” 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB59
  60. - Chuyển tiền đến (khi nhận giấy báo Có của NH nước ngoài) Nợ 1331 (4141) Có 4221.XK Có 7110 (Nếu chưa thu phí chuyển tiền) Có 4531 “Thuế GTGT phải nộp” Nếu chuyển tiền cá nhân: Nợ TK 455 Có TK 1031 Có TK 711 Có TK 4531 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB60
  61. 2.2. Phương thức thanh toán ủy thác thu * Đối với hàng xuất khẩu Khi nhận bộ chứng từ của đơn vị xuất khẩu, NH thu một phần phí hoặc toàn bộ: Nợ 4221.XK Có 7110 “Thu dịch vụ thanh toán”: Phí chuyển tiền Có 4531 “Thuế GTGT phải nộp” Đồng thời nhập: TK 9123 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB61
  62. - Khi được báo Có của NH nước ngoài Nợ 1331 (4141) Có 4221. XK Có 7110 (nếu chưa thu phí) Có 4531 – Thuế GTGT phải nộp Đồng thời xuất: TK 9123 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB62
  63. * Đối với hàng nhập khẩu - Khi nhận chứng từ hàng hóa của NH nước ngoài gửi đến: Nhập: TK 9124 - Khi được sự chấp thuận của đơn vị thanh toán: Nợ 4221. NK Có 1331 (4141) Có 7110 (nếu có) Có 4531 – Thuế GTGT phải nộp Đồng thời xuất: TK 9124 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB63
  64. 2.3. Phương thức thanh toán bằng L/C * Đối với hàng nhập khẩu - Khi mở L/C cho đơn vị NK: Nợ 4221. NK Có 4282 Có 7110 Có 4531 – Thuế GTGT phải nộp Nhập: 9215, 9216 – Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả chậm, trả ngay. 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB64
  65. - Khi nhận được bộ chứng từ hàng hóa từ NH nước ngoài gửi đến: + Nếu đã ký quỹ 100% trị giá L/C: Nợ 4282 Có 1331 (4141) + Nếu trước đây ký quỹ một phần: Nợ 4221.NK: Phần còn lại Nợ 4282: Số trước đây ký quỹ Nợ TK 241, 242: trả thay khách hàng Có 1331 (4141): Trị giá L/C Đồng thời xuất: TK 9215, 9216 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB65
  66. + Nếu có thu phí: Nợ 4221. NK Có 7110 Có 4531– Thuế GTGT phải nộp * Đối với hàng xuất khẩu - Khi nhận báo Có của NH nước ngoài: Nợ 1331 (4141) Có 4221. XK 03/15/11 201015 - KT các NV về NT và VB66