Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam

pptx 63 trang vanle 3000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxke_toan_tai_chinh_chuong_1_tong_quan_ve_ke_toan_tai_chinh_va.pptx

Nội dung text: Kế toán tài chính - Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM, KHOA KẾ TỐN- KIỂM TỐN Chương 1 Tổng quan về kế tốn tài chính và hệ thống kế tốn Việt Nam 2015 GV: Hồ Thị Bích Nhơn
  2. Mục tiêu ❖ Sau khi nghiên cứu xong nội dung này, người học cĩ thể: ▪ Trình bày vai trị của thơng tin kế tốn tài chính trong việc đưa ra quyết định. ▪ Giới thiệu hệ thống kế tốn Việt Nam. ▪ Giải thích những nội dung của khuơn mẫu lý thuyết kế tốn cũng như những nguyên tắc cơ bản trong việc trình bày báo cáo tài chính. ▪ Vận dụng hệ thống tài khoản kế tốn một các tổng quát vào các phần hành kế tốn của một số loại hình doanh nghiệp. ▪ Trình bày vấn đề đạo đức nghề nghiệp của những người làm cơng tác kế tốn –kiểm tốn 2
  3. Nội dung ❖ Tổng quan về kế tốn tài chính ❖ Hệ thống tài khoản kế tốn VN ❖ Đạo đức nghề nghiệp kế tốn 3
  4. Tổng quan về kế tốn tài chính ❖ Thơng tin kế tốn và việc ra quyết định ❖ Giới thiệu hệ thống kế tốn Việt Nam ❖ Khuơn mẫu lý thuyết kế tốn ❖ Trình bày báo cáo tài chính 4
  5. Thơng tin kế tốn và việc ra quyết định Hoạt động của tổ Ra quyết định Đối tượng chức sử dụng Dữ liệu Hệ thống kế Thơng tin tốn 5
  6. Kế tốn tài chính ❖ Cung cấp thơng tin chủ yếu cho các đối tượng ở bên ngồi đơn vị, thơng qua các báo cáo tài chính. ▪ Đối tượng bên ngồi doanh nghiệp: ▪ Báo cáo tài chính: 6
  7. Thơng tin trên báo cáo tài chính ❖ Tình hình tài chính ❖ Tình hình kinh doanh ❖ Tình hình lưu chuyển tiền tệ ❖ Các thơng tin bổ sung 7
  8. Tình hình tài chính ❖ Các nguờn lực kinh tế mà DN kiểm soát ❖ Các nguờn tài trợ cho tài sản ❖ Khả năng trả các món nợ đến hạn 8
  9. Tình hình tài chính Nguồn lực Nguồn tài trợ kinh tế Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu Tài sản Nợ Tài sản Nợ dài ngắn ngắn dài hạn hạn hạn hạn Khả năng thanh tốn Tìm hiểu BCTC của VNM 9
  10. Tình hình kinh doanh ❖ Quy mơ kinh doanh ❖ Khả năng tạo ra lợi nhuận của DN ❖ Ảnh hưởng của địn bẩy tài chính 10
  11. Tình hình lưu chuyển tiền tệ ❖ Tình hình tạo ra tiền từ hoạt động kinh doanh ❖ Tình hình sử dụng/thu hồi tiền từ hoạt động đầu tư ❖ Tình hình huy động/hồn trả nguồn lực từ chủ nợ và chủ sở hữu 11
  12. Thơng tin bổ sung ❖ Bản thuyết minh BCTC ▪ Chính sách kế tốn ▪ Số liệu chi tiết ▪ Tình hình thay đổi vốn chủ sở hữu ▪ Các thơng tin về rủi ro ▪ Các thơng tin khác 12
  13. Hệ thống kế tốn Việt Nam ❖ Hệ thống kế tốn Việt Nam được quy định theo pháp luật Việt Nam: ▪ Luật Kế tốn và các văn bản hướng dẫn ▪ Các chuẩn mực kế tốn ▪ Các hệ thống kế tốn doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, ngân hàng 13
  14. Hệ thống kế tốn (áp dụng cho DN) Luật Kế tốn Nghị định 128, 129 Chuẩn mực kế tốn Hệ thống kế tốn doanh nghiệp 14
  15. Luật Kế tốn ▪ Do Quốc hội ban hành năm 2003 ▪ Các nội dung cơ bản ▪ Đối tượng chi phối ▪ Các quy định cơ bản về đơn vị, kỳ kế tốn ▪ Các yêu cầu cụ thể về sổ sách, chứng từ ▪ Thơng tin cơng khai và báo cáo ▪ Quản lý Nhà nước về kế tốn ▪ Hành nghề kế tốn ▪ Tổ chức nghề nghiệp. ▪ Được hướng dẫn bởi Nghị định 128 và 129 của Chính Phủ 15
  16. Chuẩn mực kế tốn ❖ Được ban hành bởi Bộ Tài chính ❖ Xây dựng dựa trên IFRS cĩ điều chỉnh cho phù hợp với VN. ❖ Đã ban hành 26 VAS được hướng dẫn bởi 3 thơng tư 20, 21 và 161. ❖ Quy định các nguyên tắc chung và các nguyên tắc cụ thể liên quan đến việc ghi nhận, đánh giá và trình bày trên BCTC (bao gồm các thuyết minh liên quan). 16
  17. Hệ thống kế tốn doanh nghiệp ❖ Hướng dẫn chế độ kế tốn DN được ban hành bởi thơng tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014, được áp dụng cho niên độ kế tốn từ năm 2015. ❖ Bao gồm: ▪ Hệ thống chứng từ ▪ Hệ thống tài khoản ▪ Hệ thống sổ sách ▪ Hệ thống báo cáo tài chính ❖ Bên cạnh cịn cĩ hệ thống kế tốn dành cho DN nhỏ và vừa ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC. 17
  18. Khuơn mẫu lý thuyết kế tốn ❖ Được ban hành theo VAS 01 - Chuẩn mực chung ❖ Bao gồm những nội dung chủ yếu sau: ▪ Các nguyên tắc kế tốn cơ bản ▪ Các yêu cầu cơ bản của kế tốn ▪ Các yếu tố của BCTC 18
  19. Các nguyên tắc kế tốn cơ bản ❖ Cơ sở dồn tích ❖ Hoạt động liên tục ❖ Giá gốc ❖ Phù hợp ❖ Nhất quán ❖ Thận trọng ❖ Trọng yếu 19
  20. Cơ sở dồn tích ❖ Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế tốn vào thời điểm phát sinh, khơng căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền. ❖ Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong quá khứ, hiện tại và tương lai. 20
  21. Hoạt động liên tục ❖ Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần, nghĩa là doanh nghiệp khơng cĩ ý định cũng như khơng buộc phải ngừng hoạt động hoặc phải thu hẹp đáng kể quy mơ hoạt động của mình. ❖ Trường hợp thực tế khác với giả định hoạt động liên tục thì báo cáo tài chính phải lập trên một cơ sở khác và phải giải thích cơ sở đã sử dụng để lập báo cáo tài chính. 21
  22. Giá gốc ❖ Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của tài sản đĩ vào thời điểm tài sản được ghi nhận. ❖ Giá gốc của tài sản khơng được thay đổi trừ khi cĩ quy định khác trong chuẩn mực kế tốn cụ thể. 22
  23. Phù hợp ❖ Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng cĩ liên quan đến việc tạo ra doanh thu đĩ. ❖ Chi phí tương ứng với doanh thu gồm chi phí của kỳ tạo ra doanh thu và chi phí của các kỳ trước hoặc chi phí phải trả nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ đĩ. 23
  24. Nhất quán ❖ Các chính sách và phương pháp kế tốn doanh nghiệp đã chọn phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế tốn năm. ❖ Trường hợp cĩ thay đổi chính sách và phương pháp kế tốn đã chọn thì phải giải trình lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi đĩ trong phần thuyết minh báo cáo tài chính. 24
  25. Thận trọng ❖ Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán đốn cần thiết để lập các ước tính kế tốn trong các điều kiện khơng chắc chắn. Nguyên tắc thận trọng địi hỏi: ▪ Phải lập các khoản dự phịng nhưng khơng lập quá lớn; ▪ Khơng đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập; ▪ Khơng đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí; ▪ Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi cĩ bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế, cịn chi phí phải được ghi nhận khi cĩ bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí. 25
  26. Trọng yếu ❖ Thơng tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu thơng tin hoặc thiếu chính xác của thơng tin đĩ cĩ thể làm sai lệch đáng kể báo cáo tài chính, làm ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính. ❖ Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính chất của thơng tin hoặc các sai sĩt được đánh giá trong hồn cảnh cụ thể. Tính trọng yếu của thơng tin phải được xem xét trên cả phương diện định lượng và định tính 26
  27. Các yêu cầu cơ bản của kế tốn ❖ Trung thực ❖ Khách quan ❖ Đầy đủ ❖ Kịp thời ❖ Dễ hiểu ❖ Cĩ thể so sánh 27
  28. Các yếu tố cơ bản của BCTC ❖ Bảng cân đối kế tốn ▪ Tài sản ▪ Nợ phải trả ▪ Vốn chủ sở hữu ❖ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ▪ Doanh thu và thu nhập khác ▪ Chi phí 28
  29. Tài sản ❖ Tài sản là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm sốt và cĩ thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai. ❖ Tài sản được ghi nhận khi: ▪ Doanh nghiệp cĩ khả năng chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai; và ▪ Giá trị của tài sản đĩ được xác định một cách đáng tin cậy. 29
  30. Bài tập thực hành 1 ❖ Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các khoản sau cĩ đủ tiêu chuẩn ghi vào tài sản của DN khơng: ▪ DN bỏ ra 5 tỷ mua quyền sử dụng đất mà khơng sử dụng, chỉ giữ chờ tăng giá để bán. ▪ Trong 5 năm, DN đã chi 300 triệu cho nhân viên đi học, nhờ đĩ đã tạo ra một đội ngũ nhân viên lành nghề. ▪ DN trả trước tiền thuê đất ở khu cơng nghiệp X là 15 tỷ với thời gian là 15 năm. 30
  31. Nợ phải trả ❖ Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp phải thanh tốn từ các nguồn lực của mình. ❖ Điều kiện ghi nhận: ▪ Chắc chắn là doanh nghiệp sẽ phải dùng một lượng tiền chi ra để trang trải cho những nghĩa vụ hiện tại mà doanh nghiệp phải thanh tốn, và ▪ Khoản nợ phải trả đĩ phải xác định được một cách đáng tin cậy. 31
  32. Bài tập thực hành 2 ❖ Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các khoản sau cĩ đủ tiêu chuẩn ghi vào nợ phải trả của DN khơng: ▪ DN bị kiện vì vi phạm Luật lao động. Dù chưa cĩ quyết định chính thức nhưng chắc chắn DN sẽ phải bồi thường trong khoảng 300 triệu đồng. ▪ DN bán hàng cam kết bảo hành trong 1 năm. Chi phí bảo hành phải chi ước tính đáng tin cậy trong năm sau là 200 triệu; trong đĩ bảo hành cho sản phẩm bán năm nay là 120 triệu và cho năm sau là 80 triệu. ▪ DN cơng bố kế hoạch thu hồi 10.000 xe gắn máy do bị lỗi hệ thống điện cĩ thể gây cháy nổ. Chi phí dự kiến đáng tin cậy là 400 triệu đồng. 32
  33. Vốn chủ sở hữu ❖ Vốn chủ sở hữu là phần cịn lại của tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả 33
  34. Doanh thu và thu nhập khác ❖ Doanh thu và thu nhập khác là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế tốn, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp, gĩp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, khơng bao gồm khoản gĩp vốn của cổ đơng hoặc chủ sở hữu. ❖ Doanh thu và thu nhập khác được ghi nhận khi thu được lợi ích kinh tế trong tương lai cĩ liên quan tới sự gia tăng về tài sản hoặc giảm bớt nợ phải trả và giá trị gia tăng đĩ phải xác định được một cách đáng tin cậy. 34
  35. Bài tập thực hành 3 ❖Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các khoản sau cĩ đủ tiêu chuẩn ghi vào doanh thu/thu nhập khác của DN khơng: ▪ Nhận tiền ứng trước của khách hàng 20 triệu đồng. ▪ Nhà nước trợ giá cho một tấn nơng sản tiêu thụ là 200 triệu đồng. ▪ Ngân hàng Y đồng ý chuyển một khoản nợ thành vốn gĩp. 35
  36. Chi phí ❖ Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế tốn dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, khơng bao gồm khoản phân phối cho cổ đơng hoặc chủ sở hữu. ❖ Chi phí sản xuất, kinh doanh và chi phí khác được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi các khoản chi phí này làm giảm bớt lợi ích kinh tế trong tương lai cĩ liên quan đến việc giảm bớt tài sản hoặc tăng nợ phải trả và chi phí này phải xác định được một cách đáng tin cậy. 36
  37. Bài tập thực hành 4 ❖ Cho 3 thí dụ về giảm tài sản mà phát sinh chi phí. ❖ Cho 3 thí dụ về tăng nợ phải trả và phát sinh chi phí. ❖ Cho 3 thí dụ về giảm tài sản mà khơng phát sinh chi phí. ❖ Cho 3 thí dụ về tăng nợ phải trả mà khơng phát sinh chi phí. 37
  38. Trình bày báo cáo tài chính ❖ Những nguyên tắc chung được quy định ở VAS 21 “Trình bày BCTC”. ❖ Sẽ được nghiên cứu sâu ở học phần KTTC 3, trong chương này chỉ giới thiệu một số nội dung cơ bản: ▪ Mục đích BCTC ▪ Trung thực và hợp lý ▪ Một số nguyên tắc trình bày. 38
  39. Mục đích báo cáo tài chính ❖ Mục đích của BCTC là cung cấp thơng tin theo một cấu trúc chặt chẽ về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh, các luồng tiền và thơng tin bổ sung của 1 DN, đáp ứng nhu cầu hữu ích cho số đơng những người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế. 39
  40. Trung thực và hợp lý ❖ Để lập và trình bày BCTC trung thực và hợp lý, doanh nghiệp phải: ▪ Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế tốn phù hợp ▪ Trình bày các thơng tin, kể cả các chính sách kế tốn, nhằm cung cấp thơng tin phù hợp, đáng tin cậy, so sánh được và dễ hiểu ▪ Cung cấp các thơng tin bổ sung khi quy định trong CMKT khơng đủ để giúp cho người sử dụng cĩ thể hiểu được hoạt động của DN 40
  41. Một số nguyên tắc ❖ Hoạt động liên tục ❖ Cơ sở dồn tích ❖ Nhất quán ❖ Trọng yếu và tập hợp ❖ Bù trừ ❖ Cĩ thể so sánh 41
  42. Phần kế tiếp ❖ Tổng quan về kế tốn tài chính ❖ Hệ thống tài khoản kế tốn VN ❖ Đạo đức nghề nghiệp kế tốn 42
  43. HỆ THỐNG TÀI KHOẢN ❖ Hệ thống tài khoản kế tốn Việt Nam gồm cĩ 76 TK cấp 1, 149 TK cấp 2 và 9 TK cấp 3, chia ra làm 9 loại: ▪ Tài khoản tài sản: Tài khoản loại 1 và 2 ▪ Tài khoản nợ phải trả: Tài khoản loại 3 ▪ Tài khoản vốn chủ sở hữu: Tài khoản loại 4 ▪ Tài khoản doanh thu: Tài khoản loại 5 ▪ Tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh: Tài khoản loại 6 ▪ Tài khoản thu nhập khác: Tài khoản loại 7 ▪ Tài khoản chi phí khác: Tài khoản loại 8 ▪ Tài khoản xác định kết quả: Tài khoản loại 9 43
  44. TK Thuộc Bảng cân đối kế tốn Loại 1 và 2 : tài sản Loại 3: Nợ phải trả 11x: Tiền 33x: Nợ phải trả thông thường 12x: CK KD và đầu tư đến lúc đáo hạn 34X: Vay và nợ 13x: Nợ phải thu 35x: Dự phòng phải trả và các quỹ phải trả 14x: Tạm ứng NỢ PHẢI 15x: Hàng tồn kho TRẢ 16x: Chi sự nghiệp 21x: Tài sản cố định TÀI SẢN Loại 4: Vốn chủ sở hữu 22x: Đầu tư cho chiến lược VỐN CHỦ 41x: Vốn kinh doanh và dài hạn SỞ HỮU các quỹ 24x: Tài sản khác 42x: Lãi chưa phân phối 44x: Nguồn khác 46x: Nguồn kinh phí 44
  45. Kết cấu TK tài sản TK TÀI SẢN TK ĐC GIẢM TÀI SẢN SDĐK SDĐK SDCK SDCK Kết cấu chung của TK tài sản. TK 214, TK 229: Kết cấu ngược lại với kết cấu chung của TK tài sản. MỘT SỐ TK PHẢI THU SDĐK SDĐK SDCK SDCK TK 131, 136, 138. 45
  46. Bài tập thực hành 5 ❖ Căn cứ vào kết cấu tài khoản tài sản, hãy nêu ý nghĩa số dư cuối năm 20x0 của các tài khoản sau: ▪ TK 152- Nguyên vật liệu: 1.000 trđ ▪ TK 214 – Hao mịn TSCĐ: 400 trđ ▪ TK 131- 500 trđ, trong đĩ: • 131 A: 900 trđ (Bên Nợ) • 131 B: 400 trđ (Bên Cĩ) 46
  47. Bài tập thực hành 6 ❖ Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 1. Mua nguyên vật liệu đã trả bằng tiền mặt 300 triệu (giá chưa thuế, thuế suất GTGT 10%), hàng đã về kho. 2. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 20 triệu. 3. Mua hàng hĩa đã trả bằng tiền gửi ngân hàng 440 triệu (giá cĩ thuế GTGT 10%) hàng đã về kho. 4. Người mua trả tiền bằng tiền mặt 220 triệu. 5. Xuất thành phẩm gửi đi bán, giá vốn là 200 triệu đồng. 47
  48. Bài tập thực hành 7 ❖ Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 1. Mua một xe tải trị giá 500 triệu, giá chưa thuế GTGT, thuế suất 10%, thanh tốn ngay bằng tiền gửi ngân hàng. 2. Chi tiền gửi ngân hàng trả trước tiền thuê đất 30 năm số tiền là 30 tỷ, giá chưa thuế GTGT, thuế suất 5%. 3. Mua một căn nhà, giá mua 10 tỷ, giá chưa thuế, thuế suất GTGT 10%. Phần giá trị quyền sử dụng đất được xác định là 6 tỷ. Thanh tốn ngay bằng tiền mặt. 4. Hồn thành một cơng trình xây dựng với tổng chi phí XDCB là 16 tỷ, đưa vào nhà xưởng sử dụng. 48
  49. Kết cấu TK Nợ phải trả TK NỢ PHẢI TRẢ MỘT SỐ TK NỢ PHẢI TRẢ SDĐK SDĐK SDĐK SDCK SDCK SDCK Kết cấu chung của TK Nợ TK 331, 333, 334, 336, phải trả 337,338 49
  50. Bài tập thực hành 8 ❖ Căn cứ vào kết cấu tài khoản nợ phải trả, hãy nêu ý nghĩa số dư cuối năm 20x0 của các tài khoản sau: ▪ TK 341 (Vay ngắn hạn): 4.000 trđ ▪ TK 331- 1.200 trđ, trong đĩ: • 331 C: 300 trđ (Bên Nợ) • 331 B: 1.500 trđ (Bên Cĩ) 50
  51. Bài tập thực hành 9 ❖ Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 1. Vay ngắn hạn bằng tiền mặt 200 triệu đồng. 2. Vay dài hạn 500 triệu để thanh tốn một khoản phải trả người bán. 3. Thanh tốn tiền lương nhân viên trong kỳ 60 triệu đồng bằng chuyển khoản qua ngân hàng. 4. Chuyển khoản nộp thuế TNDN của quý trước 40 trđ. 51
  52. Kết cấu TK Vốn chủ sở hữu TK VỐN CHỦ SỞ HỮU MỘT SỐ TK VỐN CHỦ SỞ HỮU SDĐK SDĐK SDCK SDCK SDCK Kết cấu chung của TK VCSH TK 412, TK 413, TK 421: SD bên Nợ hoặc Bên Cĩ TK ĐC GIẢM VCSH SDĐK TK 419- Cổ phiếu quỹ SDCK 52
  53. Bài tập thực hành 10 ❖Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 1. Chủ sở hữu gĩp vốn bằng tiền mặt 400 triệu, bằng tài sản cố định 300 triệu. 2. Dùng lợi nhuận chưa phân phối để lập quỹ đầu tư phát triển 300 triệu. 3. Chia cổ tức bằng tiền mặt 200 triệu. 4. Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh 700 triệu. 53
  54. Tài khoản thuộc Báo cáo KQKD Loại 6: Chi phí SXKD Loại 5: Doanh thu Doanh thu 61x: Chi phí mua hàng 51x: Doanh thu 62x: Chi phí SX 52x: C/khấu, G/gia, 63x: Giá thành, giá vốn, CPTC HBBTL Chi phí SXKD 64x: Chi phí ngoài SX Loại 7: Thu nhập khác Thu nhập Loại 8: Chi phí khác 71x: Thu nhập khác khác 81x: Chi phí khác 82x: CP thuế TNDN Chi phí khác Loại 9: xác định kết quả 9 Đây là các TK trung gian phản ánh các quá trình kinh doanh, chỉ tập hợp trong kỳ và được kết chuyển tồn bộ vào cuối kỳ nên tất cả các TK thuộc loại này đều khơng cĩ số dư. 54
  55. Kết cấu TK doanh thu, thu nhập, chi phí TK DOANH THU, THU NHẬP TK ĐC GIẢM DT Kết cấu TK doanh thu, thu nhập TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu TK CHI PHÍ Kết cấu TK chi 55 phí
  56. Kết cấu TK 911- Xác định kết quả TK XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ Doanh thu thuần chuyển sang Chi phí chuyển sang Thu nhập khác chuyển sang Kết chuyển lãi Kết chuyển lỗ 56
  57. Bài tập thực hành 11 ❖ Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 1. Bán hàng thu tiền gửi ngân hàng 400 triệu (giá chưa thuế, thuế GTGT 10%) 2. Bán hàng cho người mua trả chậm 600 triệu (giá chưa thuế, thuế GTGT 10%). 3. Khách hàng trả lại hàng, giá bán 50 triệu (giá chưa thuế, thuế GTGT 10%) trừ nợ phải thu 4. Kết chuyển khoản hàng bán trả lại nĩi trên. 57
  58. Bài tập thực hành 11 (tiếp theo) ❖ Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 5. Giá xuất kho của các SP đã ghi doanh thu là 500 triệu đồng. 6. Giá vốn của SP bị trả lại 40 triệu đồng. 7. Chi bằng tiền mặt cho BPBH là 20 triệu đồng, BPQL là 10 triệu đồng 8. Tính lương nhân viên BPBH là 30 triệu đồng, BPQL là 15 triệu đồng. 9. Khấu hao TSCĐ dùng cho BPBH là 10 triệu đồng, BPQL là 5 triệu đồng. 58
  59. Bài tập thực hành 11 (tiếp theo) ❖ Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): 10.Chi phí lãi vay trả bằng TGNH là 10 triệu đồng. 11.Lãi tiền gửi ngân hàng nhận được bằng TGNH là 2 triệu đồng. 12.Bị phạt vi phạm hợp đồng là 12 triệu đồng nộp bằng TM. 13.Kết chuyển lợi nhuận sau thuế. Giả sử doanh nghiệp đang được miễn 100% thuế TNDN. 59
  60. Đạo đức nghề nghiệp ❖ Đặt trên nền tảng phục vụ lợi ích xã hội của nghề nghiệp ❖ Là nền tảng cho sự phát triển bền vững của nghề nghiệp, tổ chức và cá nhân ❖ Cần hiểu rõ các nguy cơ và sử dụng các biện pháp bảo vệ ❖ Cần vận dụng các nguyên tắc đúng đắn 60
  61. Các nguy cơ ❖ Nguy cơ do tư lợi ❖ Nguy cơ tự kiểm tra ❖ Nguy cơ về sự bào chữa ❖ Nguy cơ từ sự quen thuộc ❖ Nguy cơ bị đe dọa 61
  62. Các biện pháp bảo vệ ❖ Các biện pháp bảo vệ do pháp luật và chuẩn mực quy định ❖ Các biện pháp bảo vệ do mơi trường làm việc tạo ra. 62
  63. Các biện pháp bảo vệ do pháp luật và chuẩn mực ❖ Yêu cầu về học vấn, đào tạo và kinh nghiệm. ❖ Các yêu cầu về cập nhật chuyên mơn liên tục. ❖ Các quy định về bộ máy quản lý điều hành doanh nghiệp. ❖ Các chuẩn mực nghề nghiệp và quy định về thủ tục sốt xét. ❖ Các quy trình kiểm sốt của Hội nghề nghiệp hay của cơ quan quản lý nhà nước và các biện pháp kỷ luật. ❖ Kiểm sốt từ bên ngồi do một bên thứ ba được ủy quyền. 63