Kế toán tài chính - Chương 1: Tổ chức công tác kế toán tài chính trong doanh nghiệp

pdf 42 trang vanle 2330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán tài chính - Chương 1: Tổ chức công tác kế toán tài chính trong doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_tai_chinh_chuong_1_to_chuc_cong_tac_ke_toan_tai_chin.pdf

Nội dung text: Kế toán tài chính - Chương 1: Tổ chức công tác kế toán tài chính trong doanh nghiệp

  1. Bộ mụn kế toỏn doanh nghiệp Khoa kế toỏn – Học viện Tài chớnh Chào mừng cỏc bạn đến với mụn học Kế toỏn tài chớnh Chỳc cỏc đồng chớ và cỏc bạn sức khoẻ, học tập tốt! 1
  2. Tài liệu tỡm đọc 1-Giỏo trỡnh KTTC-HVTC 2-Bài tập KTTC-HVTC 3-Kế toỏn Doanh nghiệp theo Luật Kế toỏn 4-Chế độ chứng từ và sổ kế toỏn 5-Hệ thống chuẩn mực kế toỏn Việt Nam 6-Cỏc văn bản, chế độ tài chớnh, kế toỏn khỏc: +Cỏc Quyết định, Nghị định của Chớnh phủ +Cỏc thụng tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực, sửa đổi chế độ kế toỏn của Bộ Tài chớnh + 2
  3. MễN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Học phần 1: Học phần 2:  Chương 1: Tổ chức cụng tỏc kế  Chương 6: Kế toỏn CPSX và tớnh toỏn tài chớnh trong DN. giỏ thành sản phẩm.  Chương 2: Kế toỏn vốn bằng  Chương 7: Kế toỏn bỏn hàng, xỏc tiền, đầu tư ngắn hạn, phải thu định kết quả và phõn phối kết quả. và ứng trước.  Chương 8: Kế toỏn nguồn vốn.  Chương 3: Kế toỏn vật tư, hàng hoỏ.  Chương 9: Đặc điểm kế toỏn trong  Chương 4: Kế toỏn tài sản cố cỏc doanh nghiệp: XL, TM, BĐ, định và đầu tư dài hạn.  Chương 10: Bỏo cỏo tài chớnh  Chương 5: Kế toỏn tiền lương và cỏc khoản trớch theo lương. 3 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  4. mụn Kế toỏn tài chớnh Học phần I : 75 tiết STT Tên chương Tổng Trong đó (Chương) (Nội dung) số tiết Lý thuyết Thực Kiểm tra hành 1 Tổ chức công tác kế toán tài chính trong các 9 7 2 - doanh nghiệp 2 Kế toán các khoản vốn bằng tiền, đầu tư ngắn 18 12 6 - hạn, phải thu và ứng trước 3 Kế toán vật tư, hàng hoá 15 9 5 1 4 Kế toán tài sản cố định và đầu tư dài hạn 24 14 9 1 5 Kế toán tiền lương và 9 6 2,5 0,5(KTlại) Cộng 75 48 24,5 2,5 4 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  5. mụn Kế toỏn tài chớnh Học phần II : 60 tiết STT Tên chương Tổng số Trong đó (Chương) (Nội dung) tiết Lý thuyết Thực hành Kiểm tra 6 Kế toán CPSX và giá thành sp 11 8 3 7 Kế toán bán hàng, xác định kết quả và phân phối 18 11 6 1 kết quả 8 Kế toán nguồn vốn 6 4 2 9 Đặc điểm kế toán trong các doanh nghiệp: xây lắp, 12 9 3 thương mại, 10 Báo cáo tài chính (KTlần 2 và KTlại 13 9,5 2 1,5 Cộng 60 41.5 16 2,5 5 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  6. Chương 1: Tổ chức cụng tỏc kế toỏn tài chớnh trong doanh nghiệp Biờn soạn: TS. Trương Thị Thuỷ Ths. Nguyễn Đào Tựng 6 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  7. Nội dung nghiờn cứu 1.1 Vai trũ, nhiệm vụ KTTC trong DN 1.2 Những khỏi niệm và nguyờn tắc KTTC 1.3 Nội dung và yờu cầu cơ bản đối với KTTC 1.4 Tổ chức cụng tỏc KTTC trong DN 1.5 Tổ chức cụng tỏc KTTC trong điều kiện ỏp dụng mỏy vi tớnh 7 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  8. 1.1 Vai trũ, nhiệm vụ KTTC trong doanh nghiệp  Khỏi niệm-Đối tượng  Vai trũ  Cỏc yờu cầu cơ bản đối với KTTC  Nhiệm vụ kế toỏn 8 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  9.  Khỏi niệm  Trong cuốn “từ điển thuật ngữ kế toỏn” của PGS.TS Đặng Văn Thanh cho rằng: “Kế toỏn là quy trỡnh ghi chộp, đỏnh giỏ, chuyển đổi và thụng tin về cỏc số liệu tài chớnh”.  Trong cuốn “Kế toỏn - cơ sở của cỏc quyết định kinh doanh” của cỏc tỏc giả Walter.B.Meisg, Robert F.Meigs, thỡ “kế toỏn là nghệ thuật đo lường, phản ỏnh, truyền đạt và giải thớch hoạt động tài chớnh kế toỏn”.  Theo Ronald. J. Thacker trỡnh bày trong cuốn “Nguyờn lý kế toỏn Mỹ” thỡ: “Kế toỏn là một phương phỏp cung cấp thụng tin cần thiết cho quản lý cú hiệu quả và để đỏnh giỏ hoạt động của mọi tổ chức”. 9 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  10.  Theo cỏc nhà khoa học Học viện Tài chớnh, cho rằng: kế toỏn là khoa học thu nhận, xử lý và cung cấp toàn bộ thụng tin về tài sản và sự vận động của tài sản (hay toàn bộ thụng tin về tài sản và cỏc hoạt động kinh tế tài chớnh) trong cỏc đơn vị nhằm kiểm tra toàn bộ tài sản và cỏc hoạt động kinh tế tài chớnh của đơn vị đú.  Theo Luật kế toỏn Việt Nam: Kế toỏn là cụng việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phõn tớch và cung cấp thụng tin kinh tế, tài chớnh dưới hỡnh thức giỏ trị, hiện vật và thời gian lao động. 10 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  11. Kế toỏn ở đơn vị kế toỏn gồm: kế toỏn tài chớnh và kế toỏn quản trị.  Kế toỏn tài chớnh là việc thu thập, xử lý, phõn tớch và cung cấp thụng tin kinh tế, tài chớnh bằng cỏc bỏo cỏo tài chớnh cho mọi đối tượng cú nhu cầu sử dụng thụng tin của đơn vị kế toỏn, chủ yếu là cỏc đối tượng bờn ngoàI Doanh nghiệp.  Kế toỏn quản trị là việc thu thập, xử lý, phõn tớch và cung cấp thụng tin kinh tế, tài chớnh theo yờu cầu quản trị và quyết định kinh tế tài chớnh trong nội bộ đơn vị kế toỏn.  Khi thực hiện cụng việc kế toỏn tài chớnh và kế toỏn quản trị, đơn vị kế toỏn phải thực hiện kế toỏn tổng hợp và kế toỏn chi tiết nhưng khụng cú nghĩa kế toỏn tổng hợp là KTTC, kế toỏn chi tiết là KTQT. 11 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  12.  Vai trũ của kế toỏn trong cụng tỏc quản lý  Thứ nhất, kế toỏn cung cấp thụng tin kinh tế tài chớnh của đơn vị kế toỏn cho cỏc đối tượng sử dụng thụng tin.  Thứ hai, thụng qua quỏ trỡnh thu thập, xử lý, phõn tớch và cung cấp thụng tin của kế toỏn là cơ sở kiểm tra giỏm sỏt tỡnh hỡnh tài chớnh cũng như tỡnh hỡnh hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, kiểm tra việc chấp hành cỏc chớnh sỏch, chế độ về quản lý kinh tế tài chớnh. Tài liệu, số liệu kế toỏn là cơ sở để xem xột, xử lý vi phạm phỏp luật. 12 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  13. Đối tượng Kế toỏn tài chớnh Tài sản và sự vận động của tài sản trong quỏ trỡnh hoạt động sản xuất kinh doanh của DN: .Vốn .Nguồn vốn .Quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh 13
  14.  Cỏc yờu cầu cơ bản đối với kế toỏn tài chớnh  Trung thực  Khỏch quan  Đầy đủ  Kịp thời  Dễ hiểu  Cú thể so sỏnh được 14 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  15.  Nhiệm vụ kế toỏn  Thu thập, xử lý thụng tin, số liệu kế toỏn theo đối tượng và nội dung cụng việc kế toỏn, theo chuẩn mực và chế độ kế toỏn.  Kiểm tra, giỏm sỏt cỏc khoản thu, chi tài chớnh, cỏc nghĩa vụ thu nộp, thanh toỏn nợ; kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản và nguồn hỡnh thành tài sản; phỏt hiện và ngăn ngừa cỏc hành vi vi phạm phỏp luật về kế toỏn.  Phõn tớch thụng tin, số liệu kế toỏn tham mưu đề xuất cỏc giải phỏp phục vụ yờu cầu quản trị và ra quyết định kinh tế, tài chớnh của đơn vị kế toỏn.  Cung cấp thụng tin, số liệu kế toỏn theo quy định của phỏp luật. 15 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  16. 1.2 Cỏc khỏi niệm và nguyờn tắc kế toỏn tài chớnh  Khỏi niệm  Nguyờn tắc cơ bản 16 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  17. Cỏc khỏi niệm cơ bản Đơn vị ĐV tiền kế toán tệ KT và Thước đo GT NVCSH Kỳ kế toán Khỏi niệm cơ bản Nợ phải trả Tài sản Chi phí DT & TN khác 17 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  18.  Tài sản là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soỏt và cú thể thu được lợi ớch kinh tế trong tương lai.  Doanh thu và thu nhập khỏc: là tổng giỏ trị cỏc lợi ớch kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toỏn, phỏt sinh từ cỏc hoạt động sản xuất kinh doanh thụng thường và cỏc hoạt động khỏc của doanh nghiệp, gúp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, khụng bao gồm khoản gúp vốn của cổ đụng hoặc chủ sở hữu. Doanh thu và thu nhập khỏc được ghi nhận khi thu được lợi ớch kinh tế trong tương lai cú liờn quan tới sự gia tăng về tài sản hoặc giảm bớt nợ phải trả và giỏ trị tăng đú phải xỏc định được một cỏch đỏng tin cậy. 18 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  19.  Chi phớ là tổng giỏ trị cỏc khoản làm giảm lợi ớch trong kỳ kế toỏn dưới hỡnh thức cỏc khoản tiền chi ra, cỏc khoản khấu trừ tài sản hoặc phỏt sinh cỏc khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, khụng bao gồm khoản phõn phối cho cổ đụng hoặc chủ sở hữu. Chi phớ sản xuất, kinh doanh và chi phớ khỏc được ghi nhận trong kỳ khi cỏc khoản chi phớ này làm giảm bớt lợi ớch kinh tế trong tương lai cú liờn quan tới việc giảm bớt tài sản hoặc tăng nợ phải trả và chi phớ này phải xỏc định một cỏch đỏng tin cậy. 19 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  20. Cỏc nguyờn tắc cơ bản Cơ sở dồn tích Thận H/động trọng liên tục Các nguyên Tắc kế toán Trọng Tài chính Giá gốc yếu Nhất Phù hợp quán Chuẩn mực chung 20 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  21. 1.3 Nội dung của cụng tỏc kế toỏn trong doanh nghiệp Theo luật kế toỏn Việt Nam, đối tượng kế toỏn thuộc hoạt động kinh doanh, gồm:  Tài sản cố định, tài sản lưu động;  Nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu;  Cỏc khoản doanh thu, chi phớ, thu nhập và chi phớ khỏc;  Thuế và cỏc khoản thu nộp ngõn sỏch Nhà Nước;  Kết quả và phõn chia kết quả hoạt động kinh doanh;  Cỏc tài sản khỏc cú liờn quan đến đơn vị kế toỏn. 21 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  22.  Nội dung cơ bản kế toỏn tài chớnh:  Kế toỏn cỏc khoản vốn bằng tiền, cỏc khoản đầu tư tài chớnh ngắn hạn, cỏc khoản phải thu, cỏc khoản ứng và trả trước;  Kế toỏn vật tư, hàng hoỏ;  Kế toỏn TSCĐ và cỏc khoản đầu tư dài hạn;  Kế toỏn tiền lương (tiền cụng) và cỏc khoản trớch theo tiền lương;  Kế toỏn chi phớ sản xuất và giỏ thành sản phẩm;  Kế toỏn doanh thu, thu nhập khỏc, chi phớ, xỏc định kết quả và phõn phối kết quả kinh doanh;  Kế toỏn cỏc khoản nợ phải trả và nguồn vốn CSH;  Lập Bỏo cỏo tài chớnh (thụng tin tài chớnh bắt buộc phải cung cấp cụng khai). 22 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  23. 1.4 Tổ chức cụng tỏc kế toỏn tài chớnh trong doanh nghiệp  Nguyờn tắc tổ chức cụng tỏc kế toỏn tài chớnh trong doanh nghiệp  Nội dung tổ chức cụng tỏc KTTC trong doanh nghiệp 23 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  24.  Nguyờn tắc tổ chức cụng tỏc kế toỏn tài chớnh trong doanh nghiệp  Phải tuõn thủ những quy định trong điều lệ tổ chức kế toỏn Nhà Nước, Luật kế toỏn, phự hợp với yờu cầu quản lý vĩ mụ của Nhà Nước.  Phải tuõn thủ cỏc chuẩn mực kế toỏn, chế độ sỏch, chế độ thể lệ về tài chớnh, kế toỏn  Phải phự hợp với đặc điểm HĐSXKD, đặc điểm tổ chức quản lý, quy mụ và địa bàn hoạt động của DN.  Phải phự hợp với yờu cầu và trỡnh độ nghiệp vụ chuyờn mụn của đội ngũ cỏn bộ quản lý, cỏn bộ KT trong DN.  Phải đảm bảo tiết kiệm và hiệu quả 24 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  25.  Nội dung tổ chức cụng tỏc KTTC doanh nghiệp Nội dung tổ chức cụng tỏc KTTC doanh nghiệp :  Tổ chức bộ mỏy kế toỏn  Tổ chức hệ thống chứng từ kế toỏn  Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toỏn  Tổ chức vận dụng hỡnh thức kế toỏn  Tổ chức cụng tỏc kiểm tra kế toỏn  Tổ chức phõn tớch Bỏo cỏo kế toỏn 25 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  26. Tổ chức bộ mỏy kế toỏn Hiện nay cỏc doanh nghiệp cú thể tổ chức cụng tỏc kế toỏn theo những hỡnh thức sau:  Loại hỡnh tổ chức cụng tỏc kế toỏn tập trung  Loại hỡnh tổ chức cụng tỏc kế toỏn phõn tỏn  Loại hỡnh tổ chức cụng tỏc kế toỏn vừa tập trung vừa phõn tỏn. 26 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  27. Tổ chức hệ thống chứng từ kế toỏn ?? Tổ chức vận dụng HTTK kế toỏn thống nhất. + Tổ chức hệ thống chứng từ kế toỏn. + Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toỏn thống nhất.  Tài khoản kế toỏn dựng để phõn loại hệ thống hoỏ cỏc nghiệp vụ kinh tế, tài chớnh theo nội dung kinh tế. Hệ thống tài khoản kế toỏn là bảng kờ cỏc tài khoản kế toỏn dựng cho đơn vị kế toỏn.  Hệ thống tài khoản kế toỏn thống nhất ỏp dụng cho cỏc doanh nghiệp được ban hành chớnh thức theo quyết định số 1141TC/QĐ/CĐKT ngày 1/11/1995 của Bộ trưởng Bộ tài chớnh, chớnh thức ỏp dụng ngày 1/1/1996 và cỏc QĐ, Thụng Tư sửa đổi, bổ sung như QĐ 167/2000/CĐKT-BTC ngày 25/10/2000, Thụng tư 89, Thụng tư 105, thụng tư 23  Tài khoản trong bảng chia làm 9 loại, trong đú cỏc tài khoản 1, 2, 3, 4 là cỏc tài khoản cú số dư gọi là “tài khoản thực”, cũn cú tài khoản loại 5, 6, 7, 8, 9 khụng cú số dư gọi là “tài khoản tạm thời”. Trang 22-C1 27
  28. Tổ chức lựa chọn, vận dụng hỡnh thức KT phự hợp với đặc điểm hoạt động của DN Cỏc hỡnh thức sổ kế toỏn quy định ỏp dụng :  Hỡnh thức sổ kế toỏn nhật ký chung;  Hỡnh thức sổ kế toỏn nhật ký sổ cỏi;  Hỡnh thức sổ kế toỏn chứng từ ghi sổ;  Hỡnh thức sổ kế toỏn nhật ký chứng từ. 28 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  29. Hỡnh thức sổ kế toỏn NKC Chứng từ gốc Nhật ký nhật ký Số, thẻ chi đặc biệt chung tiết Sổ cỏi Bảng tổng hợp chi tiết BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH BỏO CỏO TàI CHớNH 29
  30. Hỡnh thức sổ kế toỏn CT- GS Chứng từ gốc SỔ QUỸ Bảng TH chứng Số thẻ kế toỏn từ gốc chi tiết Sổ đăng ký chứng Chứng từ từ ghi sổ ghi sổ Sổ cỏi Bảng tổng hợp chi tiết Bảng cõn đối số PS BÁO CÁO TÀI CHÍNH 30
  31. Hỡnh thức kế toỏn nhật ký chứng từ Nguyờn tắc cơ bản của hỡnh thức kế toỏn NKCT là:  Tập hợp và hệ thống hoỏ cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh theo bờn cú của cỏc tài khoản kết hợp với việc phõn tớch cỏc nghiệp vụ kinh tế đú theo cỏc tài khoản đối ứng nú.  Kết hợp chặt chẽ việc ghi chộp cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh theo trỡnh tự thời gian với hệ thống hoỏ cỏc nghiệp vụ theo nội dung kinh tế(theo tài khoản).  Kết hợp rộng rói việc hạch toỏn tổng hợp với hạch toỏn chi tiết trờn cựng 1 sổ kế toỏn và trong cựng một quỏ trỡnh ghi chộp.  Sử dụng cỏc mẫu in sẵn cỏc quan hệ đối ứng tài khoản, chỉ tiờu quản lý kinh tế tài chớnh và lập bỏo cỏo tài chớnh. 31 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  32. Sơ đồ trỡnh tự ghi sổ theo hỡnh thức NKCT Chứng từ gốc và cỏc bảng phõn bổ Bảng kờ Nhật ký Thẻ, sổ kế chứng từ toỏn chi tiết Sổ Bảng tổng cỏi hợp chi tiết -10 NKCT -10 Bảng Kờ -3 Bảng phõnbổ Bỏo cỏo tài chớnh - Cỏc mẫu sổ cỏi 32 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  33. Hỡnh thức kế toỏn nhật ký sổ cỏi  Đặc trưng cơ bản của hỡnh thức này là cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh được kết hợp ghi theo thứ tự thời gian và theo nội dung kinh tế (theo tài khoản kế toỏn) trờn cựng 1 quyển sổ kế toỏn tổng hợp duy nhất là sổ nhật ký - sổ cỏi. Căn cứ ghi vào sổ nhật ký - sổ cỏi là cỏc chứng từ gốc hoặc bảng tổng hợp chứng từ gốc. 33 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  34. Tổ chức cụng tỏc kiểm tra kế toỏn Cụng tỏc kiểm tra kế toỏn trong DN được tiến hành theo những nội dung sau:  Kiểm tra việc lập và luõn chuyển cỏc chứng từ kế toỏn, kiểm tra việc sử dụng tài khoản và ghi chộp trờn cỏc sổ kế toỏn đảm bảo đỳng quy định của Luật kế toỏn, chế độ kế toỏn, chớnh sỏch chế độ quản lý tài chớnh.  Kiểm tra hiện vật thụng qua kiểm kờ tài sản, đảm bảo cho số liệu kế toỏn cung cấp phự hợp với thực trạng tài sản hiện cú tại doanh nghiệp. 34 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  35.  Đối chiếu số liệu giữa cỏc sổ kế toỏn, đối chiếu số liệu giữa sổ kế toỏn với số liệu của cỏc bộ phận cú liờn quan trong hệ thống quản lý cuả doanh nghiệp, đối chiếu giữa chứng từ kế toỏn với sổ kế toỏn và ngược lại nếu cần,  Đối chiếu với số liệu của cỏc đơn vị cú liờn quan (như đối chiếu với ngõn hàng, đối chiếu với khỏch hàng, nhà cung cấp )  Kiểm tra, đỏnh giỏ việc thực hiện trỏch nhiệm và sự phối hợp cụng việc giữa cỏc thành viờn trong bộ mỏy kế toỏn của doanh nghiệp. 35 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  36. Tổ chức lập và phõn tớch bỏo cỏo kế toỏn Hệ thống bỏo cỏo kế toỏn của doanh nghiệp gồm hệ thống BCTC và bỏo cỏo kế toỏn quản trị. Theo luật kế toỏn và quyết định số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10//2000 của Bộ trưởng Bộ tài chớnh, bỏo cỏo tài chớnh quy định cho cỏc doanh nghiệp bao gồm 4 biểu mẫu bỏo cỏo : 1. Bảng cõn đối kế toỏn (Mẫu số B01 - DN) 2. Bỏo cỏo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02 - DN) 3. Bỏo cỏo Lưu chuyển tiền tệ (Mẫu số B03 - DN) 4. Thuyết minh bỏo cỏo tài chớnh (Mẫu số B09 - DN) 36 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  37. Bộ tài chớnh quy định cụ thể về BCTC cho từng lĩnh vực HĐ. Nội dung cụng khai BCTC của doanh nghiệp gồm:  Tỡnh hỡnh tài sản và nguồn hỡnh thành tài sản  Kết quả hoạt động kinh doanh;  Trớch lập và sử dụng cỏc quỹ;  Thu nhập của người lao động. • Luật kế toỏn-trang 12 37 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  38. Việc cụng khai bỏo cỏo tài chớnh được thực hiện theo cỏc hỡnh thức:  Phỏt hành ấn phẩm;  Thụng bỏo bằng văn bản;  Niờm yết;  Cỏc hỡnh thức khỏc theo quy định của phỏp luật. Bỏo cỏo tài chớnh năm của doanh nghiệp mà phỏp luật quy định phải kiểm toỏn thỡ phải kiểm toỏn trước khi gửi cho cơ quan Nhà Nước cú thẩm quyền và trước khi cụng khai. 38 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  39. Nội dung phõn tớch bỏo cỏo kế toỏn gồm:  Phõn tớch bỏo cỏo tài chớnh để đỏnh giỏ tỡnh hỡnh tài chớnh, tỡnh hỡnh hoạt động kinh doanh, và tỡnh hỡnh biến động của một số chỉ tiờu chủ yếu khỏc.  Phõn tớch đỏnh giỏ, lập bỏo cỏo kế toỏn quản trị để đỏnh giỏ trỏch nhiệm quản lý từng cấp, từng bộ phận; phõn tớch, dự đoỏn, dự bỏo để tư vấn cho cỏc nhà quản trị ra cỏc quyết định kinh doanh trong quỏ trỡnh hoạt động tiếp theo của doanh nghiệp. 39 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  40. 1.5 Tổ chức cụng tỏc kế toỏn trong điều kiện ứng dụng mỏy vi tớnh  Sự cần thiết khỏch quan của việc tin học hoỏ cụng tỏc kế toỏn  So sỏnh kế toỏn mỏy với kế toỏn thủ cụng  Nguyờn tắc cơ bản khi thực hiện tổ chức kế toỏn trờn mỏy vi tớnh 40 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  41.  Nội dung tổ chức cụng tỏc kế toỏn trong điều kiện ứng dụng tin học.  Tổ chức mó hoỏ cỏc đối tượng quản lý  Tổ chức hệ thống chứng từ kế toỏn  Tổ chức hệ thống tài khoản kế toỏn  Vận dụng hỡnh thức kế toỏn  Trỡnh bày và cung cấp thụng tin  Tổ chức bộ mỏy kế toỏn và quản trị người dựng 41 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC
  42. Bộ mụn kế toỏn doanh nghiệp chỳc cỏc bạn sức khoẻ, hạnh phỳc và thành đạt! 42 Copyright Bộ mụn KTDN - Khoa kế toỏn - HVTC