Kế toán quản trị - Chương 1: Giới thiệu về kế toán quản trị

pdf 52 trang vanle 3630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán quản trị - Chương 1: Giới thiệu về kế toán quản trị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_quan_tri_chuong_1_gioi_thieu_ve_ke_toan_quan_tri.pdf

Nội dung text: Kế toán quản trị - Chương 1: Giới thiệu về kế toán quản trị

  1. Chương 1 GIỚI THIỆU VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
  2. 1-2 Mục tiêu  Hiểu được kế toán quản trị là gì.  Phân biệt được kế toán quản trị và kế toán tài chính  Phân biệt doanh nghiệp thương mại và doanh nghiệp sản xuất dưới giác độ kế toán  Phân biệt các khoản mục chi phí sản xuất  Phân biệt các khái niệm giá thành  Biết các kỹ năng cơ bản khi lập các báo ĐẠI HỌC KINHcáo TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  3. 1-3 Nội dung ª Kế toán quản trị là gì? ª So sánh kế toán quản trị và kế toán tài chính ª Doanh nghiệp thương mại và doanh nghiệp sản xuất ª Các khoản mục chi phí sản xuất ª Tính giá thành đơn vị ª Báo cáo ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  4. 1-4 KẾ TOÁN QUẢN TRỊ? Kế toán quản trị là một hệ thống thu thập, xử lý và truyền đạt thông tin cho các nhà quản trị nội bộ doanh nghiệp để ra quyết định ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  5. 1-5 So sánh kế toán quản trị và kế toán tài chính Các lĩnh vực so sánh Kế toán tài chính Kế toán quản trị 1.Những người sử Những cá nhân và tổ Các cấp quản lý nội dụng thông tin chủ chức bên ngoài doanh bộ khác nhau nghiệp yếu 2. Các loại hệ thống Hệ thống ghi sổ kép Không bị hạn chế kế toán bởi hệ thống ghi sổ kép; bất kỳ hệ thống nào có ích 3. Các nguyên tắc Tôn trọng các nguyên Không có những chỉ hạn chế tắc kế toán được dẫn hoặc hạn chế; thừa nhận chung chỉ có những tiêu chuẩn có ích ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  6. So sánh kế toán quản trị và kế 1-6 toán tài chính Các lĩnh vực so sánh Kế toán tài chính Kế toán quản trị Bất kỳ đơn vị đo 4. Đơn vị đo Giá trị lịch sử lường giá trị hoặc lường hiện vật-giờ lao động, giờ máy Nếu thước đo giá trị được sử dụng, chúng có thể là thước đo giá trị lịch sử hoặc tương lai 5. Trọng điểm Doanh nghiệp Các bộ phận khác để phân tích như là một nhau của doanh ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH tổng thể nghiệp Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  7. 1-7 So sánh kế toán quản trị và kế toán tài chính Các lĩnh vực so sánh Kế toán tài chính Kế toán quản trị 6.Tính thường Định kỳ trên cơ Bất cứ khi nào được xuyên của sở đều đặn cần đến; không nhất việc báo cáo thiết trên cơ sở đều đặn 7. Mức độ Những đòi hỏi Nặng tính chủ quan vì đáng tin cậy mang tính các mục đích kế khách quan; có hoạch, mặc dù các tính chất lịch dữ liệu khách quan sử được sử dụng khi thích hợp; có tính ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH chất tương lai. Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  8. 1-8 Doanh nghiệp thương mại và doanh nghiệp sản xuất Doanh nghiệp thương mại Tiền Doanh thu Hàng hóa tồn kho Hàng hóa Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp Chi phí họat động Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Thuế thu nhập doanh nghiệp Lợi nhuận sau thuế ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  9. 1-9 Doanh nghiệp thương mại và doanh nghiệp sản xuất Doanh nghiệp sản xuất Tiền Doanh thu Nguyên, Nguyên, Sức lao Tài sản Giá vốn hàng bán vật liệu vật liệu động khác tồn kho Lợi nhuận gộp SPDD tồn Sản phẩm dở dang Chi phí họat động kho Lợi nhuận thuần từ hoạt động Thành phẩm kinh doanh Thành phẩm tồn Thuế thu nhập doanh nghiệp kho Lợi nhuận sau thuế ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  10. 1-10 Các khoản mục chi phí sản xuất  Chi phí vật liệu trực tiếp  Chi phí nhân công trực tiếp  Chi phí sản xuất chung ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  11. 1-11 Tính giá thành đơn vị  Giá thành là chi phí sản xuất tính cho một kết quả sản xuất hoàn thành.  Giá thành đơn vị = Tổng CPSX / Khối lượng SP sản xuất  Giá thành đơn vị = CPVLTT/sp + CPNCTT/sp + CPSXC/sp ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  12. 1-12 Báo cáo  Báo cáo giá thành  Báo cáo kết quả kinh doanh ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  13. Báo cáo giá thành 1-13 Bảng 1.2. Báo cáo giá thành Công ty W. Báo cáo giá thành Năm x1 Vật liệu sử dụng Vật liệu tồn kho ngày 01/01/x1 17.500 ngđ Vật liệu mua 142.600 Vật liệu sẵn sàng sử dụng 160.100 ngđ Bước 1 Trừ Vật liệu tồn kho ngày 31/12/x1 20.400 Chi phí vật liệu sử dụng 139.700 ngđ Chi phí nhân công trực tiếp 199.000 Chi phí sản xuất chung Chi phí nhân công gián tiếp 46.400 ngđ Năng lượng 25.200 Khấu hao máy móc thiết bị 14.800 Khấu hao nhà xưởng 16.200 Công cụ, dụng cụ 2.700 Bảo hiểm phân xưởng 1.600 Chi phí giám sát sản xuất 37.900 Chi phí sản xuất chung khác 11.400 Tổng chi phí sản xuất chung 156.200 Tổng chi phí sản xuất 494.900 ngđ Cộng Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 01/01/x1 21.200 Tổng chi phí dở dang đầu năm và phát sinh trong năm 516.100 ngđ Trừ Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 31/12/19x1 23.500 Giá thành sản phẩm 492.600 ngđ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  14. 1-14 Bảng 1.2. Báo cáo giá thành Công ty W. Báo cáo giá thành Năm x1 Vật liệu sử dụng Vật liệu tồn kho ngày 01/01/x1 17.500 ngđ Vật liệu mua 142.600 Vật liệu sẵn sàng sử dụng 160.100 ngđ Trừ Vật liệu tồn kho ngày 31/12/x1 20.400 Chi phí vật liệu sử dụng 139.700 ngđ Chi phí nhân công trực tiếp 199.000 Chi phí sản xuất chung Chi phí nhân công gián tiếp 46.400 ngđ Năng lượng 25.200 Khấu hao máy móc thiết bị 14.800 Khấu hao nhà xưởng 16.200 Công cụ, dụng cụ 2.700 Bước 2 Bảo hiểm phân xưởng 1.600 Chi phí giám sát sản xuất 37.900 Chi phí sản xuất chung khác 11.400 Tổng chi phí sản xuất chung 156.200 Tổng chi phí sản xuất 494.900 ngđ Cộng Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 01/01/x1 21.200 Tổng chi phí dở dang đầu năm và phát sinh trong năm 516.100 ngđ Trừ Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 31/12/19x1 23.500 Giá thành sản phẩm 492.600 ngđ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  15. 1-15 Bảng 1.2. Báo cáo giá thành Công ty W. Báo cáo giá thành Năm x1 Vật liệu sử dụng Vật liệu tồn kho ngày 01/01/x1 17.500 ngđ Vật liệu mua 142.600 Vật liệu sẵn sàng sử dụng 160.100 ngđ Trừ Vật liệu tồn kho ngày 31/12/x1 20.400 Chi phí vật liệu sử dụng 139.700 ngđ Chi phí nhân công trực tiếp 199.000 Chi phí sản xuất chung Chi phí nhân công gián tiếp 46.400 ngđ Năng lượng 25.200 Khấu hao máy móc thiết bị 14.800 Khấu hao nhà xưởng 16.200 Công cụ, dụng cụ 2.700 Bảo hiểm phân xưởng 1.600 Chi phí giám sát sản xuất 37.900 Chi phí sản xuất chung khác 11.400 Tổng chi phí sản xuất chung 156.200 Tổng chi phí sản xuất 494.900 ngđ Cộng Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 01/01/x1 21.200 Tổng chi phí dở dang đầu năm và phát sinh trong năm 516.100 ngđ Bước 3 Trừ Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 31/12/19x1 23.500 Giá thành sản phẩm 492.600 ngđ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  16. 1-16 Bước 1: Xác định Chi phí vật liệu sử dụng (CPVLTT)  Trường hợp 1: Không có tồn kho vật liệu  Trường hợp 2: Có tồn kho vật liệu ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  17. 1-17 Trường hợp 1: Không có tồn kho vật liệu Chi phí vật liệu sử dụng = ? ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  18. 1-18 Trường hợp 1: Không có tồn kho vật liệu Chi phí vật liệu sử = Giá trị vật liệu dụng mua ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  19. 1-19 Trường hợp 2: Có tồn kho vật liệu Tồn Nhập Tồn Xuất + = + đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ trong kỳ Giá trị vật Giá trị vật Giá trị vật Giá trị vật + = + liệu tồn liệu nhập liệu tồn liệu xuất đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ trong kỳ Chi phí vật ? = liệu sử dụng ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  20. 1-20 Trường hợp 2: Có tồn kho vật liệu Tồn Nhập Tồn Xuất + = + đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ trong kỳ Giá trị vật Giá trị vật Giá trị vật Giá trị vật + = + liệu tồn liệu nhập liệu tồn liệu xuất đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ trong kỳ Giá trị vật Giá trị vật Giá trị vật Chi phí vật + - = liệu tồn liệu mua liệu tồn liệu sử đầu kỳ cuối kỳ dụng ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  21. 1-21 Bước 2: Xác định Tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ Bước 1  Chi phí vật liệu trực tiếp  Chi phí nhân công trực tiếp  Chi phí sản xuất chung Số lượng và tên gọi các khoản mục chi phí phụ thuộc vào yêu cầu quản lý của doanh nghiệp ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  22. Bước 3: Xác định Tổng giá 1-22 thành sản phẩm sản xuất trong kỳ Trường hợp 1: Không có sản phẩm dở dang Trường hợp 2: Có sản phẩm dở dang ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  23. 1-23 Trường hợp 1: Không có sản phẩm dở dang Tổng giá thành sản phẩm sản = ? xuất trong kỳ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  24. 1-24 Trường hợp 1: Không có sản phẩm dở dang Tổng giá thành = Tổng chi phí sản sản phẩm sản xuất phát sinh xuất trong kỳ trong kỳ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  25. 1-25 Trường hợp 2: Có sản phẩm dở dang Tồn Nhập Tồn Xuất + = + đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ trong kỳ Chi phí sản Chi phí sản Chi phí sản Chi phí sản + = + xuất của sản xuất phát xuất của sản xuất của phẩm dở dang sinh trong phẩm dở sản phẩm đầu kỳ kỳ dang cuối kỳ hoàn thành Tổng giá ? = thành sản phẩm sản ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH xuất trong kỳ Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  26. 1-26 Trường hợp 2: Có sản phẩm dở dang Tồn Nhập Tồn Xuất + = + đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ trong kỳ Chi phí sản Chi phí sản Chi phí sản Chi phí sản xuất của sản + xuất phát = xuất của sản+ xuất của phẩm dở dang sinh trong phẩm dở sản phẩm đầu kỳ kỳ dang cuối kỳ hoàn thành Chi phí sản Chi phí sản Chi phí sản Tổng giá + - = xuất của sản xuất phát xuất của sản thành sản phẩm dở dang sinh trong phẩm dở phẩm sản đầu kỳ kỳ dang cuối kỳ xuất trong ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lêkỳ Đình Trực 2010
  27. 1-27 Các kỹ năng trình bày báo cáo  Cách ghi đơn vị  Cách bố trí dữ liệu  Cách sắp xếp biên của các chỉ tiêu  Các chỉ tiêu trung gian  Lưu ý dữ liệu cuối cùng ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  28. 1-28 Cách ghi đơn vị  Nếu các dữ liệu trong cùng cột cĩ đơn vị như nhau, đơn vị của các dữ liệu chỉ cần ghi một lần ở đầu cột.  Đơn vị chỉ lặp lại sau các phép tính trung gian. ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  29. Cách ghi đơn vị 1-29 Bảng 1.2. Báo cáo giá thành Công ty W. Nếu các Báo cáo giá thành Năm x1 dữ liệu Vật liệu sử dụng trong cùng Vật liệu tồn kho ngày 01/01/x1 17.500 ngđ Vật liệu mua 142.600 cột cĩ đơn Vật liệu sẵn sàng sử dụng 160.100 ngđ Trừ Vật liệu tồn kho ngày 31/12/x1 20.400 vị như Chi phí vật liệu sử dụng 139.700 ngđ nhau, đơn Chi phí nhân công trực tiếp 199.000 Chi phí sản xuất chung vị của các Chi phí nhân công gián tiếp 46.400 ngđ dữ liệu chỉ Năng lượng 25.200 Khấu hao máy móc thiết bị 14.800 cần ghi Khấu hao nhà xưởng 16.200 Công cụ, dụng cụ 2.700 một lần ở Bảo hiểm phân xưởng 1.600 đầu cột Chi phí giám sát sản xuất 37.900 Chi phí sản xuất chung khác 11.400 Tổng chi phí sản xuất chung 156.200 ĐơnTổng vị chichỉ phí lặpsản xuất lại sau các phép 494.900 ngđ Cộng Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 01/01/x1 21.200 tínhTổng trung chi phí gian. dở dang đầu năm và phát sinh trong năm 516.100 ngđ Trừ Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 31/12/19x1 23.500 Giá thành sản phẩm 492.600 ngđ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  30. 1-30 Cách bố trí dữ liệu  Để rõ ràng, các dữ liệu nên được bố trí thành nhiều cột.  Các dữ liệu cùng tính chất được bố trí cùng cột. ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  31. Cách bố trí dữ liệu 1-31 Bảng 1.2. Báo cáo giá thành Công ty W. Báo cáo giá thành Năm x1 Vật liệu sử dụng Vật liệu tồn kho ngày 01/01/x1 17.500 ngđ Vật liệu mua 142.600 Vật liệu sẵn sàng sử dụng 160.100 ngđ Trừ Vật liệu tồn kho ngày 31/12/x1 20.400 Dữ Chi phí vật liệu sử dụng 139.700 ngđ Chi phí nhân công trực tiếp 199.000 liệu Chi phí sản xuất chung Chi phí nhân công gián tiếp 46.400 ngđ cùng Năng lượng 25.200 tính Khấu hao máy móc thiết bị 14.800 Khấu hao nhà xưởng 16.200 chất Công cụ, dụng cụ 2.700 được Bảo hiểm phân xưởng 1.600 Chi phí giám sát sản xuất 37.900 bố Chi phí sản xuất chung khác 11.400 Tổng chi phí sản xuất chung 156.200 trí Tổng chi phí sản xuất 494.900 ngđ cùng Cộng Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 01/01/x1 21.200 Tổng chi phí dở dang đầu năm và phát sinh trong năm 516.100 ngđ cột Trừ Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 31/12/19x1 23.500 Giá thành sản phẩm 492.600 ngđ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  32. 1-32 Cách sắp xếp biên của các chỉ tiêu  Các chỉ tiêu cùng cấp được sắp xếp cùng biên, các chỉ tiêu cấp 1 được bố trí ở biên ngồi cùng. Các chỉ tiêu cấp 2 được bố trí ở biên tiếp theo  Trị số của các chỉ tiêu cùng biên được bố trí cùng cột ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  33. Cách sắp xếp biên của các chỉ tiêu 1-33 Bảng 1.2. Báo cáo giá thành Công ty W. Báo cáo giá thành Năm x1 Vật liệu sử dụng Vật liệu tồn kho ngày 01/01/x1 17.500 ngđ Vật liệu mua 142.600 Các Vật liệu sẵn sàng sử dụng 160.100 ngđ Trừ Vật liệu tồn kho ngày 31/12/x1 20.400 chỉ Chi phí vật liệu sử dụng 139.700 ngđ tiêu Chi phí nhân công trực tiếp 199.000 Chi phí sản xuất chung cùng Chi phí nhân công gián tiếp 46.400 ngđ cấp Năng lượng 25.200 Khấu hao máy móc thiết bị 14.800 được Khấu hao nhà xưởng 16.200 Công cụ, dụng cụ 2.700 sắp Bảo hiểm phân xưởng 1.600 xếp Chi phí giám sát sản xuất 37.900 Chi phí sản xuất chung khác 11.400 cùng Tổng chi phí sản xuất chung 156.200 biên Tổng chi phí sản xuất 494.900 ngđ Cộng Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 01/01/x1 21.200 Tổng chi phí dở dang đầu năm và phát sinh trong năm 516.100 ngđ Trừ Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 31/12/19x1 23.500 Giá thành sản phẩm 492.600 ngđ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  34. Cách sắp xếp biên của các chỉ tiêu 1-34 Bảng 1.2. Báo cáo giá thành Công ty W. Báo cáo giá thành Năm x1 Vật liệu sử dụng Vật liệu tồn kho ngày 01/01/x1 17.500 ngđ Vật liệu mua 142.600 Trị Vật liệu sẵn sàng sử dụng 160.100 ngđ Trừ Vật liệu tồn kho ngày 31/12/x1 20.400 số Chi phí vật liệu sử dụng 139.700 ngđ của Chi phí nhân công trực tiếp 199.000 Chi phí sản xuất chung các Chi phí nhân công gián tiếp 46.400 ngđ Năng lượng 25.200 chỉ Khấu hao máy móc thiết bị 14.800 tiêu Khấu hao nhà xưởng 16.200 Công cụ, dụng cụ 2.700 cùng Bảo hiểm phân xưởng 1.600 biên Chi phí giám sát sản xuất 37.900 Chi phí sản xuất chung khác 11.400 được Tổng chi phí sản xuất chung 156.200 bố Tổng chi phí sản xuất 494.900 ngđ Cộng Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 01/01/x1 21.200 trí Tổng chi phí dở dang đầu năm và phát sinh trong năm 516.100 ngđ Trừ Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 31/12/19x1 23.500 cùng Giá thành sản phẩm 492.600 ngđ cột ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  35. 1-35 Các chỉ tiêu trung gian  Các chỉ tiêu trung gian cho biết nội dung kinh tế của kết quả các phép tính trung gian  Các chỉ tiêu trung gian giúp số liệu trên các báo cáo được kiểm tra tính tốn một cách dễ dàng. ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  36. Các chỉ tiêu trung gian 1-36 Bảng 1.2. Báo cáo giá thành Công ty W. Báo cáo giá thành Năm x1 Vật liệu sử dụng Vật liệu tồn kho ngày 01/01/x1 17.500 ngđ Vật liệu mua 142.600 Vật liệu sẵn sàng sử dụng 160.100 ngđ Trừ Vật liệu tồn kho ngày 31/12/x1 20.400 Chi phí vật liệu sử dụng 139.700 ngđ Chi phí nhân công trực tiếp 199.000 Các chỉ tiêu Chi phí sản xuất chung trung gian Chi phí nhân công gián tiếp 46.400 ngđ Năng lượng 25.200 cho biết nội Khấu hao máy móc thiết bị 14.800 dung kinh tế Khấu hao nhà xưởng 16.200 Công cụ, dụng cụ 2.700 của kết quả Bảo hiểm phân xưởng 1.600 các phép Chi phí giám sát sản xuất 37.900 Chi phí sản xuất chung khác 11.400 tính trung Tổng chi phí sản xuất chung 156.200 Tổng chi phí sản xuất 494.900 ngđ gian Cộng Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 01/01/x1 21.200 Tổng chi phí dở dang đầu năm và phát sinh trong năm 516.100 ngđ Trừ Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 31/12/19x1 23.500 Giá thành sản phẩm 492.600 ngđ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  37. 1-37 Lưu ý dữ liệu cuối cùng  Chỉ tiêu cuối cùng trên báo cáo thường là chỉ tiêu cho biết mục tiêu của báo cáo.  Do đĩ, để làm nổi bật so với các dữ liệu khác, các dữ liệu này thường được gạch chân hai nét. ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  38. Lưu ý dữ liệu cuối cùng 1-38 Bảng 1.2. Báo cáo giá thành Công ty W. Báo cáo giá thành Năm x1 Vật liệu sử dụng Vật liệu tồn kho ngày 01/01/x1 17.500 ngđ Vật liệu mua 142.600 Vật liệu sẵn sàng sử dụng 160.100 ngđ Trừ Vật liệu tồn kho ngày 31/12/x1 20.400 Chi phí vật liệu sử dụng 139.700 ngđ Chi phí nhân công trực tiếp 199.000 Dữ liệu này Chi phí sản xuất chung thường được Chi phí nhân công gián tiếp 46.400 ngđ Năng lượng 25.200 gạch chân Khấu hao máy móc thiết bị 14.800 hai nét Khấu hao nhà xưởng 16.200 Công cụ, dụng cụ 2.700 Bảo hiểm phân xưởng 1.600 Chi phí giám sát sản xuất 37.900 Chi phí sản xuất chung khác 11.400 Tổng chi phí sản xuất chung 156.200 Tổng chi phí sản xuất 494.900 ngđ Cộng Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 01/01/x1 21.200 Tổng chi phí dở dang đầu năm và phát sinh trong năm 516.100 ngđ Trừ Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 31/12/19x1 23.500 Giá thành sản phẩm 492.600 ngđ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  39. 1-39 Báo cáo kết quả kinh doanh  Cung cấp thông tin về kết quả kinh doanh cho các nhà quản trị nội bộ doanh nghiệp  Phân biệt báo cáo kết quả kinh doanh cung cấp cho các nhà quản trị nội bộ doanh nghiệp với kết quả kinh doanh cung cấp cho bên ngoài ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  40. Bảng 1.3. Báo cáo kết quả kinh doanh 1-40 Công ty W. Báo cáo kết quả kinh doanh Năm 19x1 Doanh thu thuần 750.000 ngđ Giá vốn hàng bán Tồn kho thành phẩm ngày 01/01/19x1 70.000 ngđ Giá thành sản phẩm nhập kho trong năm 492.600 Tổng cộng Giá vốn của thành phẩm sẵn sàng để bán 562.600 ngđ Trừ Thành phẩm tồn kho ngày 31/12/19x1 76.500 Giá vốn hàng bán 486.100 Lợi nhuận gộp 263.900 ngđ Chi phí hoạt động Chi phí bán hàng Tiền lương và hoa hồng 46.500 ngđ Quảng cáo 19.500 Chi phí bán hàng khác 7.400 Tổng cộng chi phí bán hàng 73.400 ngđ Chi phí quản lý doanh nghiệp Tiền lương quản lý 65.000 ngđ Chi phí quản lý khác 83.300 Tổng cộng chi phí quản lý doanh nghiệp 148.300 Tổng cộng chi phí hoạt động 221.700 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 42.200 ngđ Trừ Chi phí lãi vay 4.600 Lợi nhuận trước thuế 37.600 ngđ Trừ thuế thu nhập doanh nghiệp 11.548 Lợi nhuận thuần 26.052 ngđ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  41. Bảng 1.3. Báo cáo kết quả kinh doanh 1-41 Công ty W. Báo cáo kết quả kinh doanh Năm 19x1 Doanh thu thuần 750.000 ngđ Giá vốn hàng bán Tồn kho thành phẩm ngày 01/01/19x1 70.000 ngđ Giá thành sản phẩm nhập kho trong năm 492.600 Tổng cộng Giá vốn của thành phẩm sẵn sàng để bán 562.600 ngđ Trừ Thành phẩm tồn kho ngày 31/12/19x1 76.500 Giá vốn hàng bán 486.100 Lợi nhuận gộp 263.900 ngđ Chi phí hoạt động Chi phí bán hàng Tiền lương và hoa hồng 46.500 ngđ Quảng cáo 19.500 Chi phí bán hàng khác 7.400 Tổng cộng chi phí bán hàng 73.400 ngđ Chi phí quản lý doanh nghiệp Tiền lương quản lý 65.000 ngđ Chi phí quản lý khác 83.300 Tổng cộng chi phí quản lý doanh nghiệp 148.300 Tổng cộng chi phí hoạt động 221.700 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 42.200 ngđ Trừ Chi phí lãi vay 4.600 Lợi nhuận trước thuế 37.600 ngđ Trừ thuế thu nhập doanh nghiệp 11.548 Lợi nhuận thuần 26.052 ngđ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  42. 1-42 Báo cáo kết quả kinh doanh  Cách xác định giá vốn hàng bán  Trình bày chi tiết chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp Số lượng và tên gọi các khoản mục chi phí phụ thuộc vào yêu cầu quản lý của doanh nghiệp ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  43. 1-43 Xác định Giá vốn hàng bán Trường hợp 1: Không có tồn kho thành phẩm Trường hợp 2: Có tồn kho thành phẩm ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  44. 1-44 Trường hợp 1: Không có tồn kho thành phẩm Giá vốn hàng bán = ? ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  45. 1-45 Trường hợp 1: Không có tồn kho thành phẩm Giá vốn hàng bán = ? a) Tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ b) Tổng giá thành sản phẩm sản xuất trong kỳ c) a và b: đúng d) a và b: sai ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  46. 1-46 Trường hợp 1: Không có tồn kho thành phẩm Giá vốn hàng bán = ? a) Tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ b) Tổng giá thành sản phẩm sản xuất trong kỳ c) a và b: đúng d) a và b: sai ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  47. 1-47 Trường hợp 1: Không có tồn kho thành phẩm Tổng giá thành Giá vốn hàng bán = sản phẩm sản xuất ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  48. 1-48 Trường hợp 2: Có tồn kho thành phẩm Tồn Nhập Tồn Xuất + = + đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ trong kỳ Giá vốn Giá vốn Giá vốn Giá vốn + = + thành phẩm thành phẩm thành phẩm thành phẩm tồn nhập tồn xuất đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ trong kỳ Giá vốn ? = hàng bán ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  49. 1-49 Trường hợp 2: Có tồn kho thành phẩm Tồn Nhập Tồn Xuất + = + đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ trong kỳ Giá vốn Giá vốn Giá vốn Giá vốn + = + thành phẩm thành phẩm thành phẩm thành phẩm tồn nhập tồn xuất đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ trong kỳ Giá vốn Tổng giá Giá vốn Giá vốn + - = thành phảm thành sản thành phẩm hàng bán tồn phẩm sản tồn đầu kỳ xuất trong cuối kỳ ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán kỳ ©Lê Đình Trực 2010
  50. 1-50 Giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán Tồn kho thành phẩm ngày 01/01/19x1 70.000 ngđ Giá thành sản phẩm nhập kho trong năm 492.600 Tổng cộng Giá vốn của thành phẩm sẵn sàng để bán 562.600 ngđ Trừ Thành phẩm tồn kho ngày 31/12/19x1 76.500 Giá vốn hàng bán 486.100 ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  51. 1-51 Các kỹ năng trình bày báo cáo  Cách ghi đơn vị  Cách bố trí dữ liệu  Cách sắp xếp biên của các chỉ tiêu  Các chỉ tiêu trung gian  Lưu ý dữ liệu cuối cùng ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010
  52. 1-52 Kết thúc chương 1! ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Khoa Kế toán - Kiểm toán ©Lê Đình Trực 2010