Kế toán nhà nước - Chương 6: Kế toán nguồn kinh phí

pdf 76 trang vanle 2950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán nhà nước - Chương 6: Kế toán nguồn kinh phí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_nha_nuoc_chuong_6_ke_toan_nguon_kinh_phi.pdf

Nội dung text: Kế toán nhà nước - Chương 6: Kế toán nguồn kinh phí

  1. CHƯƠNG 6 KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ
  2. 302 NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG 6.1. Khái niệm, nguyên tắc, nhiệm vụ 6.2. Kế toán nguồn kinh phí hoạt động (461) 6.3. Kế toán nguồn kinh phí dự án (462) 6.4. Kế toán nguồn vốn kinh doanh (411) 6.5. Kế toán nguồn KP đầu tư XDCB (441) 6.6. Kế toán nguồn KP theo đơn đặt hàng của Nhà nước (465) 6.7. Kế toán nguồn KP đã hình thành TSCĐ (466) 6.8. Kế toán quỹ cơ quan (431) 6.9. Kế toán chênh lệch thu chi chưa xử lý (421)
  3. 303 6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.3. Nhiệm vụ: Phản ánh kịp thời, chính xác số kinh phí hiện có và tình hình biến động nguồn kinh phí của đơn vị Quản lý chặt chẽ kế hoạch huy động và sử dụng nguồn kinh phí đúng mục đích
  4. 304 6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.1. Khái niệm Nguồn kinh phí trong đơn vị HCSN là nguồn hình thành nên các tài sản trong đơn vị, các đơn vị HCSN tiếp nhận kinh phí theo nguyên tắc không bồi hoàn trực tiếp.
  5. 305 6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ Nguồn kinh phí bao gồm:  Ngân sách Nhà nước cấp hàng năm,  Vốn kinh doanh do NS cấp, cấp trên hỗ trợ  Số thu hồi phí đóng góp của các hội viên  Thu sự nghiệp được sử dụng theo quy định của chế độ tài chính  Bổ sung từ chênh lệch thu chi của hoạt động SXKD  Bổ sung các nguồn khác theo quy định của chế độ tài chính  Nhận viện trợ phi dự án  Nhận biếu tặng, tài trợ của các tổ chức, cá nhân  Trích từ các quỹ, huy động CCVC góp vốn
  6. 306 6.1. Khái niệm, nguyên tắc và nhiệm vụ 6.1.2. Nguyên tắc: Nguồn kinh phí phải được theo dõi chi tiết theo từng nguồn hình thành Kinh phí phải được sử dụng đúng mục đích và phù hợp với dự toán đã được duyệt Cuối kỳ phải làm thủ tục quyết toán kinh phí đã sử dụng với cơ quan chủ quản
  7. 6.2. KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
  8. 308 6.2. KẾ TOÁN NGUỒN KP HOẠT ĐỘNG 461 Là nguồn kinh phí nhằm duy trì và đảm bảo sự hoạt động của một đơn vị theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị đó. TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động, có 3 TK cấp 2: . 461.1: Năm trước . 461.2: Năm nay . 461.3: Năm sau
  9. 309 6.2. KẾ TOÁN NGUỒN KP HOẠT ĐỘNG 461 TK 461 - Kết chuyển số chi - Số kinh phí đã nhận của hoạt động đã được NSNN duyệt quyết toán - Số đã nhận do được tài - Số kinh phí nộp lại trợ/ bổ sung từ các khoản cho ngân sách thu sự nghiệp Nguồn KPHĐ hiện còn hoặc đã chi nhưng chưa được quyết toán
  10. 6.2. KẾ TOÁN NGUỒN KP HOẠT ĐỘNG 461 Chứng từ - Dự tóan kinh phí họat động - Giấy rút dự tóan bằng tiền mặt, chuyển khỏan - Lệnh chi tiền - Bảng theo dõi tình hình thực hiện kinh phí - Chứng từ khác liên quan
  11. 311 6.2. KẾ TOÁN NGUỒN KP HOẠT ĐỘNG 461 Gồm 2 quá trình Tiếp Quyết nhận toán kinh kinh phí phí đã sử dụng
  12. 312 6.2. KẾ TOÁN NGUỒN KP HOẠT ĐỘNGQuyết 461 toán kinh phí đã sử dụng: Duyệt ngay Năm sau mới trong năm duyệt QT Số đã nhận được sử dụng hết, duyệt hết (chi bao nhiêu được duyệt bấy nhiêu) Số đã nhận không sử dụng hết, số đã chi được duyệt hết
  13. 313 6.2. KẾ TOÁN NGUỒN KP HOẠT ĐỘNG 461 Tiếp nhận kinh phí 461 11*,15* Nhận kinh phí, cấp phát của Nhà nước, được tài trợ 111,112,331,341 Rút dự toán kinh phí 211,213,241 Nhận TSCĐ do NS cấp từ dự toán KP 466 6612 Nguồn kinh phí 511,421 hình thành TSCĐ Bổ sung nguồn KP từ số thu sư nghiêp, chênh lệch thu chi
  14. 314 6.2. KẾ TOÁN NGUỒN KP HOẠT ĐỘNGTH 4611: Duyệt ngay trong năm  Số đã nhận được sử dụng hết và duyệt hết 6612 4612 Chi hoạt động Duyệt quyết toán Nhận kinh phí
  15. 315 6.2. KẾ TOÁN NGUỒN KP HOẠT ĐỘNGTH 4611: Duyệt ngay trong năm  Số đã nhận không sử dụng hết, số đã chi được duyệt hết 6612 4612 Chi trong năm Số đã duyệt Nhận kinh phí X1 X1 X 4612 4613 Năm sau k/c số Số còn lại KP từ năm sau chuyển năm sau năm nay (X-X1)
  16. 316 6.2. KẾ TOÁN NGUỒN KP HOẠT ĐỘNGTH2: Năm 461 sau mới duyệt quyết toán: 6612 6611 4611 4612 Số đã chi Quyết toán số K/C số đã nhận Nhận không được đã chi được (chưa được QT) KP duyệt duyệt NN NT NN NT 6612 4612 Quyết toán Số chi không năm sau hết NT được QT bổ sung năm hiện tại
  17. 317 VÍ DỤ 1 1. Đầu năm N đơn vị nhận được thông báo dự toán KPHĐ được cấp 600tr 2. Đơn vị rút dự toán về quỹ tiền mặt 300tr 3. Mua 1 số vật tư xuất dùng trực tiếp cho hoạt động của cơ quan. Giá mua 100tr, VAT 10%, chưa thanh toán cho người bán
  18. 318 1.Nợ TK 008: 600tr 2.a) Nợ TK 111: 300tr Có TK 461(2): 300tr b) Có TK 008: 300tr 3.Nợ TK 661: 110tr Có TK 3311: 110tr
  19. 319 VÍ DỤ 1 4. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán nợ cho người bán Nợ TK 3311: 110tr Có TK 111: 110tr 5. Nhận 1 TSCĐ trị giá 100tr do ngân sách cấp từ số dự toán KP hoạt động cấp trong năm a) Nợ TK 211: 100tr Có TK 461(2): 100tr b) Nợ TK 661(2): 100tr Có TK 466: 100tr c) Có TK 008: 100tr
  20. 320 6. RútVÍ hết DỤ dự 1 toán kinh phí về quỹ tiền mặt và đã chi hết a) Nợ TK 111/ Có TK 461(2): 200tr b) Có TK 008: 200tr c) Nợ TK 661(2)/ Có TK 111: 390tr 7. Cuối năm N kế toán khóa sổ để chờ sang năm duyệt quyết toán a) Nợ TK 461(2)/ Có TK 461(1): 600tr b) Nợ TK 661(1)/ Có TK 661(2): 600tr 8. Đầu năm N+1 đơn vị được Nhà nước duyệt báo cáo kinh phí đã sử dụng của năm N theo đúng số thực tế đã chi Nợ TK 461(1)/ Có TK 661(1): 600tr
  21. 321 VÍ DỤ 2 Có tài liệu về nguồn kinh phí hoạt động ở một đơn vị HCSN như sau: Số dư đầu kỳ TK 461: 150tr. Trong đó: - TK 4611: 140tr - TK 4612: 10tr Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
  22. 322 VÍ DỤ 2 1. Nhận kinh phí hoạt a.Nợ TK 111: 60 động do ngân sách Nợ TK 112: 90 cấp là 430tr bao gồm: Nợ TK 152: 50 - TSCĐ hữu hình: 180tr Nợ TK 153: 20 - Tiền gửi kho bạc: 90tr Nợ TK 1552: 30 - Tiền mặt: 60tr Nợ TK 211: 180 - Vật liệu: 50tr Có TK 4612: 430 - Dụng cụ: 20tr b. Nợ TK 6612: 180 - Hàng hóa: 30tr Có TK 466: 180
  23. 323 VÍ DỤ 2 2. Đơn vị nhận viện trợ 2a.Nợ TK 111: 20 bổ sung KPHĐ bằng Nợ TK 211: 80 tiền mặt 20tr và bằng Có TK 4612: 100 tsc hữu hình nguyên giá 80tr 2b. Nợ TK 6612: 80 Có TK 466: 80 3. Bổ sung nguồn kinh phí hoạt động từ các 3. Nợ TK 421: 30 khoản chênh lệch thu Có TK 4612: 30 chi chưa xử lý là 30tr
  24. 324 VÍ DỤ 2 4. Báo cáo của đơn vị 4. Nợ TK 341: 45 cấp dưới về số nhận Có TK 4612: 45 từ ngân sách địa phương 45tr 5. Nợ TK 4611: 140 5. Báo cáo quyết toán năm trước được duyệt Có TK 6611: 138 xác định tổng số kinh Có TK 4612: 2 phí hoạt động được duyệt 138tr. Số kinh phí năm trước thừa chuyển thành kinh phí hoạt động năm nay
  25. 6.3. KẾ TOÁN NGUỒN KP DỰ ÁN
  26. 326 6.3. KẾ TOÁN NGUỒN KP DỰ ÁN – TK 462 Là nguồn kinh phí sử dụng cho các đơn vị được Nhà nước cấp phát kinh phí, hoặc tổ chức cá nhân tài trợ nhằm để thực hiện các chương trình, dự án, đề tài đã được phê duyệt TK 462 có 3 tài khoản cấp 2: . TK 4621: Nguồn kinh phí NSNN cấp . TK 4623: Nguồn kinh phí viện trợ . TK 4628: Nguồn khác
  27. 327 6.3. KẾ TOÁN NGUỒN KP DỰ ÁN – TK 462 TK 462 - Kinh phí sử dụng - Nguồn kinh phí đã không hết nộp lại cơ được nhận trong kỳ quan cấp phát - Kết chuyển số đã chi và đã được duyệt - Số chưa sử dụng hoặc chờ quyết toán
  28. 6.3. KẾ TOÁN NGUỒN KP DỰ ÁN – TK 462 Chứng từ - Dự tóan chi chương trình dự án - Giấy rút dự tóan bằng tiền mặt, chuyển khỏan - Lệnh chi tiền - Chứng từ khác liên quan
  29. 329 6.3. KẾ TOÁN NGUỒN KP DỰ ÁN – 111,112TK 462 462 11*,15* Chuyển trả KP Rút dự toán KPDA không SD hết 111,112 662 Nhận KP bằng lệnh chi tiền Quyết toán KP 211,241,331 341 Nhận KP hoặc rút DT bằng TS KP đã cấp cho 662 cấp dưới 466 313 511,461 Đồng ý xóa nợ Bổ sung nguồn KP DA 331,341,662 Rút KP thanh toán
  30. 330 VÍ DỤ 3 Nguồn KPDA tại 1 đơn vị HCSN trong kỳ như sau: 1. Nhận thông báo dự toán KP chương trình dự án 450tr 2. Nhận KP dự án do NS cấp tổng số 700tr bằng TGKB 400tr, vật liệu 50tr, dụng cụ 20tr, TSCĐ HH 230tr
  31. 331 1. Nợ TK 0091: 450tr 2. a) Nợ TK 112: 400 Nợ TK 152: 50 Nợ TK 153: 20 Nợ TK 211: 230 Có TK 462: 700 b) Nợ TK 662(2): 230  Có TK 466: 230 c) Co 0091: 700
  32. 332 VÍ DỤ 3 3. Rút DTKP thực hiện DA mua xe ô tô, nguyên giá 200tr 4. Bổ sung nguồn kinh phí quản lý dự án từ khoản thu của chương trình, dự án 22tr
  33. 333 3.a) Nợ TK 211: 200 Có TK 462: 200 b) Nợ TK 662(2): 200 Có TK 466: 200 c) Có TK 0091: 200 4.Nợ TK 5118: 22 Có TK 462: 22
  34. 334 VÍ DỤ 3 5. Rút DTKP quản lý DA cấp cho cấp dưới 40tr a) Nợ TK 341: 40 Có TK 462: 40 b) Có TK 009: 40 6. Báo cáo của đơn vị cấp dưới về số dự toán kinh phí thực hiện dự án thực rút 180tr Nợ TK 462: 180 Có TK 341: 180
  35. 6.4. KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KD
  36. 6.4. KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH 336411 Là nguồn vốn dùng cho hoạt động SXKD của đơn vị, có thể được hình thành từ các nguồn: . NSNN cấp mang tính hỗ trợ . Đơn vị trích từ quỹ cơ quan hoặc huy động từ CNV . Nhận tài trợ của các tổ chức Áp dụng cho những đơn vị có hoạt động SXKD trực thuộc đơn vị HCSN
  37. 6.4. KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH 411337 TK 411 - Hoàn trả vốn cho -Nguồn vốn kinh doanh NSNN, cho cấp trên tăng do nhận vốn góp từ các tổ chức, cá nhân - Hoàn trả vốn cho các thành viên, tổ chức - Nhận bổ sung từ kết quả kinh doanh, các quỹ - Nguồn vốn kinh doanh hiện có ở đơn vị
  38. 6.4. KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH 411 Chứng từ - Lệnh chi tiền - Phiếu thu - Phiếu chi - Chứng từ khác liên quan
  39. 6.4. KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH 411339 411 111,112 Nhận vốn kinh doanh do ngân sách hỗ trợ 111,112 11*,15*,211 Hoàn trả vốn KD cho Cấp trên cấp vốn bằng NSNN, đơn vị cấp tiền, vật tư, tài sản. trên, CNV, các TC, cá Vốn góp của CNV, tổ nhân chức 431,421 Bổ sung vốn
  40. 6.5. KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ ĐẦU TƯ XDCB
  41. 341 6.5. KẾ TOÁN NGUỒN KP ĐẦU TƯ XDCB 441 Quy định: Nguồn kinh phí đầu tư XDCB được dùng để mua sắm TSCĐ hay công trình đã được Nhà nước phê duyệt Phải được theo dõi cho từng công trình, hạng mục công trình Khi công trình hoàn thành kế toán phải quyết toán với Nhà nước về khoản kinh phí đã nhận
  42. 342 6.5. KẾ TOÁN NGUỒN KP ĐẦU TƯ XDCB 441 TK 441 – Nguồn kinh phí đầu tư XDCB có 3 tài khoản cấp 2: TK 4411: Nguồn kinh phí NSNN cấp TK 4412: Nguồn kinh phí viện trợ TK 4418: Nguồn khác
  43. 343 6.5. KẾ TOÁN NGUỒN KP ĐẦU TƯ XDCB 441 TK 441 - Nguồn KP ĐT XDCB - Nguồn kinh phí giảm khi quyết toán ĐTXDCB tăng do công trình được duyệt NS, cấp trên cấp - Hoàn lại kinh phí ĐT - Tăng do được viện XDCB cho Nhà nước, trợ, tài trợ cấp trên - Số chưa sử dụng hoặc đã sử dụng nhưng chưa được quyết toán
  44. 6.5. KẾ TOÁN NGUỒN KP ĐẦU TƯ XDCB 441 Chứng từ - Hợp đồng xây dựng - Dự tóan chi ĐT XDCB - Giấy rút dự tóan - Lệnh chi tiền - Phiếu thu - Phiếu chi - Biên bản nghiệm thu khối lượng - Phiếu nhập kho - Phiếu xuất kho - Chứng từ khác liên quan
  45. 345 6.5. KẾ TOÁN NGUỒN KP ĐẦU TƯ XDCB 441 341 441 111,112 Nhận được thông báo Nhận kinh phí ĐTXDCB của cấp dưới gửi lên bằng lệnh chi tiền 111,112 11*,15*,241 Hoàn trả NN kinh phí không sử dụng hết Rút dự toán chi đầu tư 466 XDCB để sử dụng Công trình XDCB bàn 336,341 giao, quyết toán với NN Rút dự toán thanh toán TƯKP, cấp cho cấp dưới 241 211 Công trình XDCB hình thành TSCĐ Có TK 0092
  46. 346 VÍ DỤ 4 Tài liệu về nguồn kinh phí đầu tư XDCB tại một đơn vị sự nghiệp cơ thu như sau: Số dư đầu kỳ TK 441: 60tr Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
  47. 347 VÍ DỤ 4 1. Nhận KP đầu tư 2. Bổ sung nguồn XDCB do NS cấp kinh phí đầu tư 400tr, trong đó XDCB từ quỹ phúc tiền mặt 40tr, lợi 5tr, từ quỹ hỗ TGKB 200tr, vật liệu dùng cho trợ phát triển sự XDCB 160tr nghiệp 15tr Nợ TK 111: 40 Nợ TK 112: 200 Nợ TK 431: 20 Nợ TK 152: 160 Có TK 441: 20 Có TK 441: 400 Có TK 0092: 400
  48. 348 VÍ DỤ 4 3. Bộ phận XDCB bàn 4. Bộ phận XDCB bàn giao 1 TSCĐ dùng cho giao 1 TSCĐ dùng cho HĐSN, nguyên giá hoạt động SXKD, 200tr. Biết TSCĐ này nguyên giá 120tr. Tài đầu tư bằng nguồn KP sản được đầu tư bằng ĐTXDCB trong đó có nguồn KPĐTXDCB 30% KP của năm trước đã được duyệt a. Nợ TK 211: 120 a.Nợ TK 211: 200 Có TK 2412: 120 Có TK 2412: 200 b. Nợ TK 441: 140 b. Nợ TK 441: 120 Nợ TK 3372: 60 Có TK 411: 120 Có TK 466: 200
  49. 349 VÍ DỤ 4 5. Bổ sung nguồn 6. Giá trị XDCB dở kinh phí đầu tư dang còn lại cuối XDCB từ chênh năm xin quyết toán lệch thu chi về là 140tr thanh lý TSCĐ 25tr Nợ TK 441: 20 Nợ TK 5118: 25 Có TK 3372: 20 Có TK 441: 25
  50. 6.6. KẾ TOÁN NGUỒN KP THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG CỦA NHÀ NƯỚC
  51. 6.6. KT NGUỒN KP THEO ĐĐH CỦA NN – 465351 Kế toán sử dụng TK 465 cho các đơn vị sự nghiệp được Nhà nước đặt hàng trong các công việc: . Điều tra . Thăm dò . Khảo sát . Đo đạc . theo dự toán và đơn giá đặt hàng của Nhà nước để phản ánh việc tiếp nhận, sử dụng và thanh quyết toán nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước.
  52. 352 6.6. KT NGUỒN KP THEO ĐĐH CỦA Kết cấuNN –TK465 465: TK 465 - Giá trị, khối lượng SP, - Số kinh phí đã tiếp công việc theo ĐĐH của nhận theo đơn đặt Nhà nước được nghiệm hàng của Nhà nước thu thanh toán - Số hoàn lại cho Nhà nước do không hoàn thành Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN chưa được quyết toán
  53. 6.6. KT NGUỒN KP THEO ĐĐH CỦA NN – 465 Chứng từ - Hợp đồng kinh tề - Dự tóan chi ĐT XDCB - Giấy đề nghị thanh tóan - Phiếu thu - Phiếu chi - Biên bản nghiệm thu khối lượng - Phiếu nhập kho - Phiếu xuất kho - Chứng từ khác liên quan
  54. 354 6.6. KT NGUỒN KP THEO ĐĐH CỦA NN – 465 341 465 11*,15*,211 Cuối kỳ k/c KP đã cấp NN, cấp trên cấp kinh trong kỳ cho cấp phí để thực hiện ĐĐH dưới 111,112 11*,15*,211,241 Hoàn trả NN kinh phí Rút dự toán chi theo không sử dụng hết ĐĐH để sử dụng 5112 336 Giá trị khối lượng SP công việc hoàn thành Kho bạc chuyển số đã tạm ứng thành KP Ghi Có TK 0082 331,341,635 Rút dự toán thanh toán NPT, chi trực tiếp
  55. 6.7. KẾ TOÁN NGUỒN KP ĐÃ HÌNH THÀNH TSCĐ
  56. 356 6.7. KẾ TOÁN NGUỒN KP ĐÃ HÌNH THÀNH TSCĐ Nguồn KP hình thành TSCĐ là một bộ phận kinh phí NSNN cấp cho đơn vị dùng cho hoạt động HCSN đã tạo ra các loại TSCĐ gọi là KP tạo ra TSCĐ hiện có. KP HOẠT ĐỘNG KP DỰ ÁN Sau khi hình thành TSCĐ đều được ghi tăng nguồn KP THEO ĐĐHNN hình thành TSCĐ KP ĐẦU TƯ XDCB
  57. 357 6.7. KẾ TOÁN NGUỒN KP ĐÃ HÌNH THÀNH TSCĐ TK 466 - Phản ánh GTHM của - Giá trị TSCĐ mua sắm, TSCĐ hàng năm XD hoàn thành - Các TH làm giảm - Các TH làm tăng TSCĐ TSCĐ Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ hiện có của đơn vị
  58. 6.7. KẾ TOÁN NGUỒN KP ĐÃ HÌNH THÀNH TSCĐ Chứng từ - Dự tóan họat động - Dự tóan chi chương trình dự án - Dự tóan chi D0T XDCB - Giấy rút dự tóan - Biên bản giao nhận TSCĐ - Chứng từ khác liên quan
  59. 359 6.7. KẾ TOÁN NGUỒN KP ĐÃ HÌNH THÀNH TSCĐ 466 214 661,662,635,441 Tháng 12 hàng năm TSCĐ ĐT XDCB, mua tính và phản ánh sắm hoàn thành bàn GTHM giao đưa vào sử dụng 211,213 211,213 Các TH làm giảm Các TH làm tăng TSCĐ TSCĐ 214 214
  60. 360 VÍ DỤ 5 Có tài liệu về nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ tại một đơn vị HCSN: 1. Thanh lý 1 TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp, nguyên giá 150tr, giá trị hao mòn lũy kế 130tr Nợ TK 466: 20 Nợ TK 214: 130 Có TK 211: 150
  61. 361 VÍ DỤ 5 2. Mua 1 TSCĐ bằng kinh phí dự án, giá mua 220tr, đã trả bằng TM 100tr, TGKB 120tr a) Nợ TK 211: 220 Có TK 111: 100 Có TK 112: 120 b) Nợ TK 662: 220 Có TK 466: 220 3. Xác định giá trị hao mòn vào cuối niên độ kế toán của TSCĐ là 50tr Nợ TK 466: 50 Có TK 214: 50
  62. 6.8. KẾ TOÁN QUỸ CƠ QUAN
  63. 6.8. KẾ TOÁN QUỸ CƠ QUAN – TK 431 TK 431 – Các quỹ, gồm 4 tài khoản cấp 2 . TK 4311: Quỹ khen thưởng . TK 4312: Quỹ phúc lợi . TK 4313: Quỹ ổn định thu nhập . TK 4314: Quỹ phát triển hoạt động SN
  64. 6.8. KẾ TOÁN QUỸ CƠ QUAN – TK 431 TK 431 Các khoản chi từ quỹ Các khoản trích lập quỹ cơ quan cơ quan Số quỹ còn lại chưa sử dụng 364
  65. 6.8. KẾ TOÁN QUỸ CƠ QUAN – TK 431 Chứng từ - Quyết định thành lập, sử dụng các quỹ - Phiếu chi - Chứng từ khác liên quan
  66. 366 6.8. KẾ TOÁN QUỸ CƠ QUAN – TK 431 334 431 421 Trích quỹ khen Trích lập quỹ từ thưởng cho CNV chênh lệch thu > chi 111,112 5118 Khoản chi trực tiếp từ quỹ cơ quan Bổ sung từ chênh 466,411 lệch thu > chi của hoạt động thanh lý XD các TSCĐ cho TSCĐ h/động phúc 111,112 lợi,SXKD 241 211 Nhận tài trợ của các tổ chức (6a)
  67. 6.8. KẾ TOÁN QUỸ CƠ QUAN – TK 431 331,312 431 342 Chi tiêu từ quỹ đơn vị Cấp trên cấp, cấp dưới nộp 342 661 Phân phối các quỹ Phân phối các quỹ 367
  68. 368 VÍ DỤ 6 Tài liệu về quỹ cơ quan hình thành và sử dụng tại 1 đơn vị sự nghiệp có thu như sau: I. Số dư đầu kỳ của TK - TK 4311: 250tr - TK 4312: 200tr - TK 4314: 720tr II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ 1. Trích lập quỹ cơ quan từ chênh lệch thu chi chưa xử lý 285tr, trong đó quỹ khen thưởng 140tr, quỹ phúc lợi 145tr 2. Cấp dưới nộp lên bằng tiền mặt để bổ sung quỹ phúc lợi 125tr
  69. 369 VÍ DỤ 6 3. Tổng hợp tiền thưởng phải trả cho công chức viên chức trong đơn vị từ quỹ khen thưởng 160tr 4. Mua sắm 1 TSCĐHH bằng quỹ phúc lợi dùng cho hoạt động sự nghiệp, giá mua 55tr (gồm cả VAT 5tr), đã thanh toán bằng chuyển khoản 5. Chi tiêu quỹ phúc lợi phục vụ tham quan, nghỉ mát của CNV bằng tiền mặt 150tr 6. Trả thưởng cho CNV bằng tiền mặt 160tr 7. Mua sắm 1 TSCĐ bằng quỹ phúc lợi dùng cho hoạt động KD, giá mua 160tr (VAT 10%) đã thanh toán bằng chuyển khoản.
  70. 6.9. KT CHÊNH LỆCH THU CHI CHƯA XỬ LÝ
  71. 371 6.9. KT CHÊNH LỆCH THU CHI CHƯA XỬ LÝ Là số chênh lệch giữa số thu và số chi của các hoạt động sự nghiệp có thu và các hoạt động kinh doanh cung cấp dịch vụ. TK 421 - Kết chuyển số chi > thu - Số chênh lệch thu > chi của các hoạt động của các hoạt động -Thuế TNDN phải nộp - Kết chuyển số chênh lệch chi > thu khi có quyết -PP các quỹ định xử lý Số chênh lệch chi > Số chênh lệch thu > thu chưa xử lý chi chưa xử lý
  72. 372 6.9. KT CHÊNH LỆCH THU CHI CHƯA XỬ LÝ TK 421 có 4 tài khoản cấp 2 TK 4211: Chênh lệch thu chi hoạt động thường xuyên TK 4212: Chênh lệch thu chi hoạt động SXKD TK 4213: Chênh lệch thu chi theo ĐĐH của Nhà nước TK 4218: Chênh lệch thu chi hoạt động khác
  73. 373 6.9. KT CHÊNH LỆCH THU CHI CHƯA XỬ LÝ a) Đối với hoạt động SXKD: 531 4212 531 Kết chuyển chi > Kết chuyển thu > chi thu 3334 Xác định thuế TNDN phải nộp 411,431 Bổ sung NVKD và quỹ cơ quan
  74. 374 6.9. KT CHÊNH LỆCH THU CHI CHƯA XỬ LÝ b) Đối với hoạt động thường xuyên: 6612 4612 Chi hoạt Quyết toán chi thực Nhận KP động tế 4211 Chênh lệch thu > chi được chuyển theo QĐ của BTC
  75. 375 6.9. KT CHÊNH LỆCH THU CHI CHƯA XỬ LÝ c) Đối với hoạt động theo ĐĐH của NN 461,431 4213 5112 Bổ sung quỹ từ Nghiệm thu thanh toán chênh lệch thu > chi SP công việc hoàn thành d) Đối với hoạt động khác 111,112 5118 111,112 CP từ thanh Thu từ thanh lý TSCĐ lý TSCĐ 461,342 4218 QĐ của BTC KC chênh lệch thu > chi
  76. KT chênh lệch tỷ giá hối đoái, chênh lệch đánh giá lại tài sản (Sinh viên tự nghiên cứu)