Kế toán nhà nước - Chương 5: Kế toán các khoản thanh toán

pdf 80 trang vanle 2630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán nhà nước - Chương 5: Kế toán các khoản thanh toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_nha_nuoc_chuong_5_ke_toan_cac_khoan_thanh_toan.pdf

Nội dung text: Kế toán nhà nước - Chương 5: Kế toán các khoản thanh toán

  1. CHƯƠNG 5 KẾ TỐN CÁC KHOẢN THANH TỐN 221
  2. Mục tiêu Sau khi nghiên cứu chương này các bạn sẽ cĩ kiến thức về khái niệm, nguyên tắc hạch tốn đối với các khoản thanh tốn và kỹ năng phương pháp hạch tốn về các khoản phải thu, tạm ứng, cho vay, kinh phí cấp cho đơn vị cấp dưới, nợ phải trả, các khoản phải nộp Nhà nước.
  3. NỘI DUNG 1. Các khoản phải thu (311) 2. Tạm ứng (312) 3. Cho vay (313) 4. Các khoản phải trả (331) 5. Các khoản phải nộp theo lương (332) 6. Các khoản phải nộp nhà nước (333) 7. Phải trả cơng chức, viên chức (334) 8. Phải trả các đối tượng khác (335) 9. Tạm ứng kinh phí (336) 10.Kinh phí đã quyết tốn chuyển năm sau (337) 11.Kinh phí cấp cho cấp dưới (341) 12.Thanh tốn nội bộ (342)
  4. 5.1. Kế tốn các khoản phải thu
  5. Nội dung các khoản nợ phải thu Nợ phải thu là quan hệ thanh tốn của giữa đơn vị HCSN với khách hàng, Nhà nước cũng như đối tượng khác Nội dung cụ thể: - Các khoản phải thu của đơn vị với khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hố, cung cấp lao vụ, dịch vụ, nhượng bán, thanh lý TSCĐ chưa thu tiền. - Các khoản cho vay, cho mượn vật tư, tiền vốn cĩ tính chất tạm thời.
  6. Nội dung các khoản nợ phải thu -Thuế GTGT được khấu trừ đối với những hoạt động SX-KD hàng hố, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính và nộp thuế theo phương pháp khấu trừ. Các dự án viện trợ khơng hồn lại được hồn thuế GTGT -Trị giá tài sản thiếu chờ xử lý hoặc đã xử lý bắt bồi thường nhưng chưa thu được. - Các khoản chi hoạt động, chi dự án, chi theo đơn ĐĐH của Nhà nước, chi đầu tư XDCB nhưng quyết tốn khơng được duyệt phải thu hồi. - Các khoản phải thu khác
  7. 5.1.1. Nguyên tắc hạch tốn 1. Được hạch tốn chi tiết từng đối tượng; từng khoản phải thu và từng lần thanh tốn. 2. Khơng hạch tốn vào các khoản phải thu các nghiệp vụ bán hàng hĩa, cung cấp dịch vụ, nhượng bán, thanh lý TSCĐ thu tiền ngay. 3. Trong hạch tốn chi tiết, kế tốn phải tiến hành phân loại các khoản nợ để cĩ biện pháp thu hồi kịp thời.
  8. 5.1.2. Tài khoản sử dụng TK 311 – Các khoản phải thu TK 3111 – Phải thu khách hàng TK 3113 – Thuế GTGT được khấu trừ TK 3118 – Phải thu khác
  9. Kết cấu tài khoản 311 311 - Bán hàng chưa thu tiền - Số tiền đã thu của khách hàng. - Các khoản chi (661, 662, 635, - Số tiền ứng, trả trước của khách 241) khơng được duyệt bị xuất tốn hàng. phải thu hồi. -Số thuế GTGT đầu vào đã khấu -Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trừ phát sinh. -Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào -Số phải thu về bồi thường vật chất khơng được khấu trừ (hồn thuế, do cá nhân, tập thể gây ra. hàng mua trả lại, giảm giá, chiết -Số phải thu về cho mượn vật tư, khấu TM). tiền vốn cĩ tính chất tạm thời -Kết chuyết giá trị TS thiếu vào các TK liên quan theo QĐ xử lý. -Số tiền đã thu về bồi thường vật chất và các khoản thu khác. -Các khoản nợ cịn phải thu -Số thuế GTGT đầu vào cịn được -TK này cĩ thể cĩ số dư bên Cĩ, khấu trừ và thuế GTGT được hồn phản ánh số đã ứng trước của nhưng ngân sách chưa hồn trả. người mua lớn hơn số phải thu.
  10. 5.1.2. Tài khoản sử dụng Chứng từ - Biên bản xử lý tài sản - Phiếu thu -Hoá đơn GTGT -Hợp đồng cho vay, cho mượn.
  11. 5.1.3. Phương pháp hạch tốn 111,112 a) TK 3111 3111 Khách hàng trả nợ 531 531 Hàng bán bị Bán hàng chưa trả lại thu tiền 3331 3331 631 Xĩa sổ nợ khĩ địi 3311 Bù trừ cơng nợ cùng đối tượng
  12. 5.1.3. Phương pháp hạch tốn b) TK 3113 111,112,331 152,153,155 Mua NVL, CCDC, HH 211 Mua TSCĐ 631,635,662 Chi SXKD, Dự án, ĐĐH 3113 Thuế GTGT được khấu trừ
  13. 5.1.3. Phương pháp hạch tốn b) TK 3113 111,112,331 241 Hoạt động XDCB Mua VT, 631 HH sử Hoạt động dụng SXKD ngay 662 Hoạt động dự án 3113 Thuế GTGT được khấu trừ
  14. 5.1.3. Phương pháp hạch tốn b) TK 3113 33312 3113 Khi nhập khẩu số thuế GTGT hàng nhập khẩu Cuối kỳ kết chuyển số thuế đầu vào (quyết tốn thuế) 3113 3331 Cuối kỳ kết chuyển số thuế đầu vào được khấu trừ
  15. 5.1.3. Phương pháp hạch tốn c) TK 3118 11*,15*,211 3118 631 Kiểm kê thiếu, cho Khơng thu hồi được vay tạm thời (ghi tăng chi phí) 241,631,635,661,662 111,112,334 Khoản chi khơng Số thu hồi được được duyệt
  16. 5.1.3. Phương pháp hạch tốn c) TK 3118 5118 3118 Giá trị CL TSCĐ khi thanh lý 334 Bồi thường trừ vào lương 531 Lãi từ đầu tư theo định kỳ
  17. VÍ DỤ 1 1. Bán hàng cho khách hàng A trị giá 20tr, thuế GTGT 10% chưa thu được tiền 2. Khách hàng B đặt trước tiền mặt 5tr để mua hàng hĩa 3. Đơn vị bán hàng cho khách hàng C một số hàng hĩa trị giá 30tr, thuế GTGT 10% chưa thu được tiền 4. Khách hàng C yêu cầu trả lại ½ số hàng do khơng đảm bảo chất lượng. Đơn vị chấp nhận trừ vào nợ phải thu 5. Đơn vị đã giao hàng cho khách hàng B trị giá 22tr trong đĩ bao gồm thuế GTGT 10%. Khách hàng B đã thanh tốn số tiền cịn thiếu bằng tiền mặt 6. Khách hàng A thanh tốn bằng tiền mặt.
  18. VÍ DỤ 1 7. Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐHH dùng cho hoạt động sự nghiệp, nguyên giá 15tr, số đã HM 5tr 8. Xuất tiền mặt cho đơn vị bạn vay tạm thời 10tr 9. Một số khoản đã chi cho hoạt động sản xuất mà khơng được duyệt NN phải thu hồi lại 5tr 10. Theo thơng báo của đơn vị bạn, số lãi được chia từ hoạt động liên doanh là 12tr 11. Đơn vị quyết định xử lý tài sản thiếu: - Bắt nhân viên cĩ liên quan bồi thường 1 nửa nop TM, phần cịn lại đơn vị chịu Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên Biết: Đơn vị hạch tốn thuế GTGT theo PP khấu trừ.
  19. 5.2. Kế tốn Tạm ứng
  20. 5.2.1. Nguyên tắc hạch tốn Phải sử dụng đúng mục đích Phải thanh tốn tạm ứng khi kết thúc cơng việc Phải thanh tốn dứt điểm số tạm ứng kỳ trước mới được tạm ứng kỳ sau Kế tốn phải theo dõi chi tiết từng đối tượng nhận tạm ứng
  21. 5.2.1. Tài khoản sử dụng Kết cấu tài khoản TK 312 – tạm ứng 312 - Các khoản tiền, vật - Các khoản tạm ứng tư đã tạm ứng đã được thanh tốn - Thu hồi tạm ứng thừa -Tiền tạm ứng chưa thanh tốn hết
  22. 5.2.2. Tài khoản sử dụng Chứng từ - Giấy đề nghị tạm ứng - Bảng thanh tĩan tạm ứng - Phiếu chi - Phiếu thu
  23. 5.2.3. Phương pháp hạch tốn 312 152,153,211 111,112,152,155 Mua NVL, Xuất tạm ứng CCDC, HH 241,6* 111,112 Chi cho các Chi bổ sung hoạt động 111,334 Chi khơng hết nhập lại quỹ, trừ lương
  24. 5.3. Kế tốn các khoản cho vay
  25. 5.3.1 Nguyên tắc kế tốn Theo dõi chi tiết từng đối tượng vay về: nợ gốc, lãi và việc thanh tốn các khoản tiền đĩ Cho vay theo đúng mục tiêu của dự án Cho vay theo đúng văn kiện của dự án quy định Mở sổ chi tiết theo dõi tiền vay theo từng đối tượng vay về nợ gốc: . Nợ trong hạn, quá hạn . Các khoản khoanh nợ, được phép xĩa nợ . .
  26. 5.3.2 Tài khoản sử dụng TK 313 chỉ sử dụng ở những đơn vị HCSN cĩ thực hiện DA tín dụng cho vay vốn quay vịng TK 313 chỉ hạch tốn phần nợ gốc (tiền lãi vay hạch tốn vào TK 5118) TK 313 cĩ 3 TK cấp 2: . TK 3131: Cho vay trong hạn . TK 3132: Cho vay quá hạn . TK 3133: Khoanh nợ cho vay
  27. 5.3.2 Tài khoản sử dụng Kết cấu tài khoản 313 - Số tiền đã cho vay - Số nợ gốc cho vay đã thu hồi - Số nợ gốc vay được nhà tài trợ cho phép xĩa nợ - Số tiền gốc cho vay chưa thu hồi, chưa xử lý
  28. 5.3.2. Tài khoản sử dụng Chứng từ - Hợp đồng tín dụng - Khế ước vay - Ủy nhiệm chi - Phiếu chi
  29. 5.3.3. Phương pháp hạch tốn 1. Khi nhận tiền vay cho vay lại: 462 Khi nhận tiền viện trợ khơng 111, 112 3131, 3132 hồn lại (nếu cĩ ch.từ GTGC khi nhận tiền viện trợ Khi xuất tiền cho vay, căn cứ hợp đồng vay 5212 và khế ước vay Ghi tăng Nhận tiền viện trợ (khi chưa cĩ nguồn kinh phí 3133 khi cĩ ch.từ ch.từ GTGC Các khỏan vay GTGC khi nhận tiền viện trợ chuyển sang khoanh nợ vay Khi nhận tiền do NSNN cấp nguồn đối ứng làm vốn cho vay
  30. 5.3.3. Phương pháp hạch tốn 2. Kế tốn thu về lãi tiền gửi, và lãi cho vay vốn của các dự án viện trợ khơng hồn lại: 461 5118 111, 112 Số tiền lãi đã thu Khi thực thu lãi TG nếu được bổ và lãi cho vay vốn sung nguồn kinh Cuối kỳ, số thu của các dự án viện phí hoạt động về lãi TG và lãi trợ khơng hồn lại 462 cho vay khi cĩ ch.từ GTGC Số tiền lãi đã thu NS nếu được bổ sung nguồn kinh phí dự án
  31. 5.4. Kế tốn kinh phí cấp cho cấp dưới
  32. 5.4.1 Nguyên tắc hạch tốn  Chỉ thực hiện ở đơn vị cấp trên  Đơn vị cấp dưới nhận kinh phí phản ánh vào các TK nguồn kinh phí tương ứng (khơng phản ánh vào TK này)  Hạch tốn chi tiết từng loại kinh phí đã cấp (kinh phí hoạt động, kinh phí dự án, kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước, kinh phí đầu tư XDCB )
  33. 5.4.2 TK sử dụng và kết cấu TK 341 – Kinh phí cấp cho cấp dưới Kết cấu: 341 - Số kinh phí đã cấp, - Thu hồi số kinh phí đã chuyển cho cấp thừa khơng sử dụng dưới hết do các đơn vị cấp dưới nộp lên - Kết chuyển số kinh phí đã cấp để ghi giảm nguồn kinh phí -Số kinh phí đã cấp cho cấp dưới chưa q/ tốn
  34. 5.4.2. Tài khoản sử dụng Chứng từ - Ủy nhiệm chi - Phiếu chi - Phiếu xuất kho
  35. 5.4.3 Phương pháp hạch tốn 111,112 341 111,112 Cấp kinh phí cho cấp Đơn vị cấp dưới dưới bằng tiền,CK nộp lại số kinh phí thừa 15*,211 461,462,465 Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng vật tư,TS Cuối kỳ K/C số kinh phí đã cấp trong kỳ 461,462,465 661 Rút dự tốn cấp cho Duyệt quyết tốn cấp dưới về số KPHĐ cấp 441 cho cấp dưới Cấp KP ĐTXDCB Cĩ TK 008/009 cho cấp dưới
  36. VÍ DỤ 2 Tại 1 đơn vị HCSN thuần túy K cĩ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ như sau: 1. Chuyển kinh phí cho cấp dưới bằng TGKB 25tr 2. Xuất vật liệu cho cấp dưới trị giá 2tr 3. Đơn vị cấp dưới thơng báo đã rút được dự tốn kinh phí hoạt động trực tiếp từ ngân sách địa phương số tiền 8tr 4. Cấp kinh phí bằng tiền mặt cho cấp dưới 5tr 5. Quyết tốn KP hoạt động cho cấp dưới xác định: - Kinh phí hoạt động SN được duyệt quyết tốn 22tr - Số kinh phí hoạt động chi khơng hết đơn vị cấp dưới phải nộp lại qua kho bạc Nhà nước 8tr Yêu cầu: Định khoản
  37. 5.5. Kế tốn thanh tốn nội bộ
  38. 5.5.1 Nguyên tắc hạch tốn Phản ánh các khoản thanh tốn nội bộ giữa đơn vị cấp trên – đơn vị cấp dưới, giữa các đơn vị cùng cấp về: . Các khoản thu hộ, chi hộ . Các khoản phải nộp lên cấp trên . Các khoản phải cấp cho cấp dưới (khơng liên quan đến quan hệ cấp kinh phí) Hạch tốn chi tiết cho từng đơn vị; từng khoản phải thu, phải trả, đã thu, đã trả
  39. 5.5.2 TK sử dụng và kết cấu TK sử dụng : TK 342 Kết cấu 342 - Các khoản đã chi hộ, - Các khoản đã thu trả hộ được - Số phải thu từ đơn - Các khoản phải trả, vị cấp trên hoặc cấp phải nộp dưới - Số tiền cịn phải thu - Số tiền cịn phải trả, phải nộp
  40. 5.4.2. Tài khoản sử dụng Chứng từ - Quyết định phân phối các quỹ - Phiếu thu - Phiếu chi - Phiếu nhập kho - Phiếu xuất kho
  41. 5.5.3 Phương pháp hạch tốn * Ở đơn vị cấp trên 111,112,152,153 342 Chi hộ cho đơn vị 111,112,152,153 cấp dưới Số đã thu được 431 bằng tiền, NVL, CC Số phải thu đơn 66*,63* vị cấp dưới về 5111 các quỹ cơ quan Số phai trả đơn vị cấp dưới về các Phí, lệ phí phải thu khoản chi trả hộ từ đơn vị cấp dưới
  42. 5.5.3 Phương pháp hạch tốn * Ở đơn vị cấp dưới 342 241,66*,631 111,112,152,153 Phải trả về khoản đã được chi hộ Số đã trả, đã nộp hộ 431 431 Trích quỹ cơ quan để nộp lên cấp Số quỹ được cấp trên 5111 trên cấp Nộp phí, lệ phí cho đơn vị cấp trên
  43. VÍ DỤ 3 Tại trường đào tạo nghề Y (đơn vị sự nghiệp cĩ thu) trong quý 3/N cĩ các NVKTPS: 1. Theo quy định của cơ quan chủ quản cấp trên, trường phải nộp 5% số thu học phí cho cấp trên là 2tr 2. Đơn vị nhận quyết định phân phối quỹ phúc lợi của cơ quan cấp trên 10tr 3. Nhận được quỹ phúc lợi do cơ quan cấp trên cấp bằng tiền mặt 4. Xuất quỹ tiền mặt chi hộ cơ quan cấp trên 5tr Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên
  44. 5.6. Kế tốn Các khoản nợ phải trả
  45. Kế tốn các khoản phải trả bao gồm: Phải trả người cung cấp, trả nợ vay, phải trả khác Các khoản phải nộp theo lương Các khoản phải nộp Nhà nước Các khoản phải trả viên chức Các khoản phải trả tạm ứng kinh phí Phải trả đối tượng khác Các khoản phải trả để được quyết tốn chuyển năm sau
  46. 5.6.1 Kế tốn các khoản phải trả 331 331 - Các khoản đã trả cho - Các khoản phải trả cho người bán người bán - Các khoản đã trả nợ vay - Các khoản nợ vay - Kết chuyển tài sản thừa - Các khoản phải trả khác - Số tiền cịn phải trả - Tài sản thừa cịn chờ giải quyết
  47. 5.6.1 Kế tốn các khoản phải trả 331 TK 331 cĩ 3 tài khoản cấp 2: . TK 3311: Phải trả người bán . TK 3312: Phải trả nợ vay . TK 3318: Phải trả khác
  48. 5.6.1 Kế tốn các khoản phải trả 331 Chứng từ - Hợp đồng mua - bán - Hĩa đơn bán hàng, hĩa đơn GTGT - Chứng từ khác liên quan
  49. 5.6.1 Kế tốn các khoản phải trả 331 a) Phải trả người bán - 3311 3311 11*,46*,441 152,153,155,211,213 Chi tiền, rút kinh Mua vật tư, tài sản phí để thanh tốn chưa thanh tốn 311 241,661,662,631,635 Thanh tốn bù trừ Chi trực tiếp cho các cùng đối tượng hoạt động
  50. 5.6.1 Kế tốn các khoản phải trả 331 b) Phải trả nợ vay – 3312 (ở đơn vị được phép vay vốn) 3312 152,153,211 11*,46* Vay mua vật tư, tài sản Thanh tốn tiền gốc vay 111,241,6* Vay tiền, trực tiếp 211,241,631 cho các hoạt động Thanh tốn lãi 3311 Vay trả nợ nhà cung cấp
  51. 5.6.1 Kế tốn các khoản phải trả 331 c) Phải trả khác - 3318 3318 152,153,211,111 15*,211,11* Xử lý tài sản Phát hiện thừa thừa 111 431,461,462 Ghi tăng hoặc bổ Các khoản thu hộ sung quỹ cơ quan (k/hàng: tiền ăn )
  52. VÍ DỤ 4 Tại đơn vị cĩ các nghiệp vụ kinh tế sau: 1. Mua 1 số VPP chưa trả tiền cho người bán A đã bàn giao cho bộ phận HCSN trị giá 10tr, thuế GTGT 10% 2. Tiền điện thoại của bộ phận hành chính chưa thanh tốn cho cơng ty B là 2,2tr, trong đĩ thuế GTGT 10% 3. Số phải trả cho người nhận thầu C 15tr 4. Đơn vị rút dự tốn chi hoạt động để thanh tốn cho người bán A 5. Xuất tiền mặt thanh tốn cho cty B Yêu cầu: Định khoản
  53. 5.6.2. KT phải trả cơng chức, viên chức - 334 334 - Tiền lương, các - Tiền lương, các khoản khoản đã trả khác CN- phải trả khác CN-VC, VC, đối tượng khác đối tượng khác - Các khoản khấu trừ vào lương Các khoản cịn phải trả
  54. 5.6.15.6.2. Kế KT tốn phải các trả khoản cơng phải chức, trả 331viên chức - 334 Chứng từ - Bảng chấm cơng - Bảng thanh tĩan tiền lương, thưởng, học bổng - Giấy thơi trả lương - Chứng từ khác liên quan
  55. 5.6.2. KT phải trả cơng chức, viên chức - 334 332 334 241,661,662,631,635 BHXH, BHYT được khấu trừ Tiền lương cho 3118 các bộ phận Xử lý tài sản thiếu 431 trừ vào lương Tiền thưởng 312 thanh tốn theo lương Trừ lương khoản 332 tạm ứng thừa BHXH phải trả 111,112 người lao động theo Trả lương cho chế độ CNV
  56. 5.6.3. KT các khoản nộp theo lương - 332 332 - BHXH, BHYT, KPCĐ, - Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN đã nộp cho cơ BHTN tinh vào chi của ĐV quan quản lý - BHXH, BHYT, BHTN khấu - BHXH chi trả cho CN- trừ lương tháng VC hưởng chế độ BHXH - Nhận số tiền BHXH từ cơ quan BHXH - Lãi phạt nộp chậm BHXH - BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN cịn phải nộp - Số tiền nhận từ BHXH chưa chi trả cho CN-VC
  57. 5.6.3. KT các khoản nộp theo lương - 332 332 241,6* 334 Hàng tháng trích BHXH mà CNV BH, KPCĐ được hưởng ốm 334 đau BH, KPCĐ được 111,112,46* khấu trừ Chuyển tiền nộp 111,112 BH, KPCĐ Nhận được tiền của CQBH về số tiền đã chi trả cho người hưởng BH
  58. 278 BÀI TẬP: Trích tài liệu kế toán của một đơn vị HCSN, có tình hình như sau: (Đơn vị tính: đồng) 1. Rút hạn mức kinh phí về quỹ để trả lương 25.000.000 2. Xuất quỹ tạm ứng cho anh A tiền công tác phí 1.000.000 3. Anh A thanh toán tiền công tác phí 900.000 4. Số tiền tạm ứng còn thừa, anh A xin được khấu trừ vào lương kỳ này 5. Số tiền lương phải trả cho CNV kỳ này là 20.000.000 6. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN tính vào chi hoạt động và khấu trừ vào lương CNV (BHXH, BHYT,BHTN) 7. Xuất quỹ nộp tiền BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN 8. Số BHXH phải trả CNV phát sinh trong kỳ là 2.400.000
  59. 5.6.4. Kế tốn phải trả các đối tượng khác Bao gồm các khoản: Học bổng, sinh hoạt phí phải trả cho HSSV Tiền trợ cấp thanh tốn cho các đối tượng được hưởng chính sách, chế độ: người cĩ cơng và các đối tượng khác TK sử dụng: TK 335
  60. 5.6.4. Kế tốn phải trả các đối tượng khác Chứng từ - Dùng thanh tĩan học bổng - Dùng thanh tĩan các khỏan khác - Chứng từ khác liên quan
  61. 5.6.4. Kế tốn phải trả các đối tượng khác Phương pháp hạch tốn: 335 111,112 661 Thanh tốn học Tiền học bổng, học bổng phí, khoản phải trả khác 111,112 661 Chi trả trợ cấp K/C số chi trả thực cho người cĩ tế cho người cĩ cơng cơng
  62. 5.6.5. Kế tốn các khoản phải trả tạm ứng KP Phản ánh số kinh phí đã tạm ứng của kho bạc, việc thanh tốn số kinh phí tạm ứng đĩ trong thời gian dự tốn chi ngân sách chưa được cấp cĩ thẩm quyền giao Kết cấu ngược với TK 312 336 - Thanh tốn tạm ứng - Số đã nhận tạm ứng kinh phí với kho bạc của kho bạc SD: Số tạm ứng chưa thanh tốn
  63. 5.6.5. Kế tốn các khoản phải trả tạm ứng KP Chứng từ - Giấy đề nghị tạm ứng - Giấy đề nghị thanh tĩan tạm ứng - Phíêu thu - Phiếu chi - Chứng từ khác liên quan
  64. 5.6.5. Kế tốn các khoản phải trả tạm ứng KP 336 441,461,462,465 111,112,15* Rút dự tốn để Tạm ứng kinh phí thanh tốn tạm bằng tiền, NVL, ứng CCDC Cĩ TK 008/009 241,661 111,112 662,635 Các khoản tạm Chi trực tiếp cho ứng đã nộp trả các hoạt động KBNN
  65. 5.6.6. KT các khoản phải nộp NN – TK 333 Nguyên tắc kế tốn: Phải thực hiện nghiêm chỉnh chế độ thu nộp với Nhà nước Phải mở sổ chi tiết theo dõi số phải nộp, số đã nộp của từng khoản nộp Nhà nước Đơn vị thu và nộp cho ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ra Việt Nam đồng theo tỷ giá quy định để ghi sổ kế tốn
  66. 5.6.6. KT các khoản phải nộp NN – TK 333 Tài khoản sử dụng: TK 3331: Thuế GTGT phải nộp . TK 33311: thuế GTGT đầu ra . TK 33312: thuế GTGT hàng nhập khẩu TK 3332: Phí và lệ phí TK 3334: Thuế TNDN TK 3337: Thuế khác (thuế nhập khẩu, thuế mơn bài ) TK 3338: Các khoản phải nộp khác
  67. 5.6.6. KT các khoản phải nộp NN – TK 333 Kết cấu TK 333 333 - Các khoản thuế và - Các khoản thuế và các các khoản khác đã nộp khoản khác phải nộp Nhà nước Nhà nước - Các khoản thuế và các khoản khác được miễn giảm Các khoản cịn phải nộp Nhà nước
  68. 5.6.6. KT các khoản phải nộp NN – TK 333 Chứng từ - Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước - Chứng từ khác liên quan
  69. 5.6.6. KT các khoản phải nộp NN – TK 333 a) Thuế GTGT phải nộp – TK 3331 (PP khấu trừ) 111,112 3113 3331 111,112,311 Thuế GTGT Khấu trù được khấu trừ Thuế GTGT thuế 15*,211 531 Mua HH,CC DC, NVL, TS Doanh thu bán 241,662,631 hàng, CCDV Chi trả chi phí Chi Nộp thuế GTGT
  70. 5.6.6. KT các khoản phải nộp NN – TK 333 a) Thuế GTGT phải nộp – TK 3331 (PP trực tiếp) 111,112 3331 531 111,112 Nộp thuế Số thuế Bán và cung GTGT vào GTGT phải cấp SP, 531 NSNN nộp HHDV VAT được giảm NSNN trả lại trừ vào số phải số thuế được nộp giảm
  71. 5.6.6. KT các khoản phải nộp NN – TK 333 b) Kế tốn phí và lệ phí – TK 3332 111,112 3332 5111 111,112 Nộp phí, lệ Xác định số Thu được phí vào phải nộp phí, lệ phí NSNN NSNN
  72. 5.6.6. KT các khoản phải nộp NN – TK 333 c) Thuế TNDN - 3334 111,112 3334 4212 Nộp thuế TNDN vào Hàng quý xác định NSNN số thuế TNDN phải nộp Nộp thuế TNDN vào Số chênh lệch phải NSNN bổ sung nộp thêm 4212 Thuế TNDN được miễn giảm
  73. 5.6.7. KT kinh phí đã quyết tốn chuyển năm sau  Phản ánh giá trị NVL, CC-DC, XDCB, sửa chữa lớn bằng kinh phí hoạt động do ngân sách cấp, đến cuối năm vẫn chưa hồn thành nhưng đã được quyết tốn vào năm báo cáo và được chuyển năm sau  Phản ánh giá trị NL, VL, CC, DC cịn tồn kho hay giá trị khối lượng XDCB, sửa chữa lớn hồn thành bằng nguồn KP hoạt động do NS cấp  Đã được quyết tốn vào nguồn KP trong năm BCTC  Được phép chuyển sang năm sau sử dụng tiếp  Phải theo dõi, quản lý và quyết tốn riêng  Năm sau khi sử dụng NVL, CC-DC khơng được quyết tốn vào số kinh phí cấp phát của năm sau
  74. 5.6.7. KT kinh phí đã quyết tốn chuyển năm sau Tài khoản sử dụng: TK 337 – KP đã quyết tốn chuyển năm sau TK 3371 – NVL, CC-DC tồn kho TK 3372 – Giá trị, khối lượng sửa chữa lớn hồn thành (Đã quyết tốn vào nguồn kinh phí năm nay chuyển năm sau) TK 3373 – Giá trị, khối lượng XDCB hồn thành
  75. 5.6.7. KT kinh phí đã quyết tốn chuyển năm sau Kết cấu TK 337 337 -Giá trị VT, HH tồn kho đã quyết -Giá trị VT, HH tồn kho đã tốn, kinh phí năm trước được quyết tốn, kinh phí năm trước xuất dùng năm sau - Giá trị khối lượng SCL, XDCB - Giá trị khối lượng SCL, XDCB hồn thành quyết tốn năm hồn thành quyết tốn năm trước chuyển sang năm sau trước đã làm thủ tục và bàn theo dõi quyết tốn hồn thành giao đưa vào sử dụng -Giá trị VT, HH tồn kho chưa xuất dùng - Giá trị SCL, XDCB chưa HT đã được QT vào KP năm sau
  76. 5.6.7. KT kinh phí đã quyết tốn chuyển năm sau Chứng từ - Biên bản kiểm kê VT, SP, HH - Biên bản kiểm kê giá trị khối lượng sửa chữa lớn và XDCB hịan thành - Chứng từ khác liên quan
  77. 5.6.7. KT kinh phí đã quyết tốn chuyển năm sau a) NVL, CCDC mua bằng KPHĐ cịn tồn kho đến 31/12 152,153 3371 6612 NVL, CCDC tồn kho cuối Năm N+1 xuất ra năm được phản ánh vào sử dụng chi hoạt động năm N 152,153 Xuất kho bán thanh lý b) Đối với khối lượng SCL hồn thành đến 31/12 241 3372 6612 Khối lượng SCL năm Giá trị, khối lượng SCL trước đã quyết tốn hồn thành đến 31/12 Số chi thêm trong năm nay
  78. 5.6.7. KT kinh phí đã quyết tốn chuyển năm sau c) Đối với khối lượng XDCB hồn thành 466 3373 6612 Khối lượng XDCB năm Giá trị, khối lượng trước đã quyết tốn XDCB hồn thành Số chi thêm trong năm nay 2412 211 Cơng trình hồn thành đưa vào sử dụng
  79. VÍ DỤ 5 Tại đơn vị cĩ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 1. Số tiền lương phải thanh tốn cho CNV của bộ phận HC 120tr, bộ phận sản xuất 20tr, bộ phận dự án 10tr 2. Đơn vị đã trích các khoản phải nộp theo tỷ lệ quy định 3. Khấu trừ vào lương các khoản CNV phải nộp 4. Số phải trả về tiền lương cho 2 cán bộ nghỉ sinh 3tr 5. Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ nguyên giá 10tr, đã hao mịn 8tr dùng ở bộ phận hành chính đã phát hiện được nguyên nhân và trừ vào lương của CNV cĩ liên quan
  80. VÍ DỤ 5 6. Cơ quan bảo hiểm đã chi trả số tiền cĩ liên quan ở nghiệp vụ 4 bằng chuyển khoản 7. Trừ vào lương số tiền thừa của cán bộ A nhận tạm ứng 0,5tr 8. Xuất tiền mặt để thanh tốn cho cán bộ tồn cơ quan Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên