Tài chính quốc tế - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

pdf 33 trang vanle 1910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài chính quốc tế - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_chinh_quoc_te_chuong_4_bao_cao_luu_chuyen_tien_te.pdf

Nội dung text: Tài chính quốc tế - Chương 4: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

  1. CHƯƠNG 4:BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
  2. Nội Dung Chương 3 ™ Khái Niệm ™Phân Loại Dòng Tiền Trong Báo Cáo Lưu ChuyểnTin TiềnTn Tệ ™Các Phương Pháp Lập Báo Cáo Lưu Chuyển Tiền Tệ ™Dòng Tiền Tự Do (Free Cash Flows). ™Các Chỉ Số Phân Tích Dòng Tiền
  3. Khái niệm Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ™Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cung cấp các thông tin mà bảng KQHĐSXKD không cung cấpbao gồm: – Số tiền công ty nhận được và chi ra trong kỳ kế toán – Thông tin về hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính của công ty – Giúp người đọchiểutácđộng củakế toán trên cơ sở dồn tích lên dòng tiền.
  4. Phân loại luồng tiền • Luồng tiềntừ hoạt động kinh doanh là luồng tiền phát sinh từ các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếucủa doanh nghiệp và các hoạt động khác không phảilàcác hoạt động đầu tư hay hoạt động tài chính. • Luồntiềntừ hoạt động đầutư là luồng tiềnphátsinhtừ các hoạt động mua sắm, xây dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sảndàihạn và các khoản đầutư khác không thuộc khoảntương đường tiền. • Luồn tiền từ hoạt động tài chính là luồng tiền pháthát sihinh từ các hoạt động tạo ra các thay đổivề quy mô và kết cấucủavốnchủ sở hữuvàvốnvay của doanh nghiệp.
  5. Phân loại luồng tiền Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh + lưu chuyểntiềnthuầntừ hoạt động đầutư + lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính =Lưu chuyểntiềnthuần trong kỳ + tiềnvà các khoản tương đương tiền đầu kỳ =tiền và các khoảntương đương tiềncuốikỳ
  6. Phân Loại Dòng Tiền Lưu chuyểntiềntừ HĐKD Dòng tiền vào Dòng tiềnra Tiềnthutừ khách hàng Tiềntrả cho nhân viên và nhà cung cấp Tiền ttuhu lãi ccoho vay và cổ tức được ccahia Tiền trả các chi phí khác (GAAP bắtbuộc, IFRS có thể, VAS cho vào luồng tiềntừ HĐ đầutư) Tiền thu từ bán chứng khoán với mục Tiền chi mua chứng khoán thương mại đích thương mại Tiềnchi trả lãi vay Tiềnchi nộpcác loại thuế (VAS, GAAP bắtbuộc, IFRS có thể phân vào lưu chuyểntiềntừ HĐĐTvàHĐTC những khoản thuế có liên quan đến 2 hoạt động này.
  7. Phân Loại Dòng Tiền Lưu chuyểntiềntừ hoạt động đầutư Dòng tiền vào Dòng tiềnra Tiềnthutừ bántài sảncố định Tiềnchi mua tài sảncố định Tiền thu hồitừ bán lại các công cụ nợ và đầutư cổ phầnTiền chi mua các công cụ nợ và đầu tư vốn cổ phần Tiềngốcnhận đượctừ các khoản cho vay Tiền cho các tổ chức khác vay Tiền thu lãi cho vay và cổ tức được chia (VAS bắtbuộc, IFRS có thể, GAAP phâhânvào luồng tiền từ HĐKD) Lưu chuyểntiềntừ HĐ Tài Chính Tiềnvaynhận được do vay ngắnhạn, dài hạn, phát Tiềntrả nợ gốc hành trái phihiếu Tiền thu về từ phát hành chứng khoán Tiềnchi muacổ phiếuquỹ Cổ tứctrả cho cổđông (GAAP, VA S bắt buộc, IFRS có thể phân vào luồng tiềntừ HĐTC hoặcluồng tiềntừ HĐKD).
  8. Phương Pháp LậpBáoCáoLưu ChuyểnTiềnTệ • Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh được lập theo hai phương pháp: trựctiếpvàgiántiếp • Phương pháp trực tiếp:Các luồng tiền vào và luồng tiềnratừ hoạt động kinh doanh đượcxác định và trình bày bằng cách phân tích và tổng hợptrựctiếp các khoảntiền thu vào và chi ra theo từng nội dung thu, chi từ các sổ kế toán tổng hợpvàchitiếtcủa doanh nghiệp
  9. Phương Pháp LậpBáoCáoLưu Chuyển Tiền Tệ Mã số Chỉ tiêu Chú giải 01 Tiềnthutừ bán Tổng số tiền đãthudobán hàng hóa, cung cấpdịch hàng, cung cấp vụ,tiềnbản quyền, phí, hoa hồng, doanh thu khác dịch vụ và (như bán chứng khoán vì mục đích thương mại), trừ dhdoanh thu kháccác dhdoanh thu đượcxác định là dòng tiềntừ HĐ đầu tư), tiền đãthutrongkỳ này của các khoảnphảithu có liên quan đến bán hàng hóa, cung cấpdịch vụ và doanh thu khác phát sinh trong kỳ trước và tiền ứng trướccủangười mua hàng hóa và dịch vụ. 02 Tiềntrả cho Tổng số tiền đãtrả cho nhà cung cấphànghóa,dịch người cung cấp vụ,chi mua chứng kho ánvì mục đíhích thương mại, hàng hóa và tiềntrả nợ phảitrả liên quan đến bán hàng hóa, cung dịch vụ cấpdịch vụ phát sinh từ kỳ trướcvàtiền ứng trước cho nhà cung cấp hàng hóa và dịch vụ. 03 Tiềntrả cho Tổng số tiền đãtrả cho ngườilaođộng (tiềnlương, ngườilaođộng tiền công, phụ cấp, thưởng )
  10. Phương Pháp LậpBáoCáoLưu ChuyểnTiềnTệ Mã số Chỉ tiêu Chú giải 04 Tiền lãi vay đãtrả Tổng số tiền lãi vay đãtrả trong kỳ kế toán bao gồm tiền lãi vay phát sinh trong kỳ và trả ngay trong kỳ, tiềnlãivaytừ kỳ trước đượctrả trong kỳ và tiềnlãi vay trả trước. 05 Tiền đãnộpthuế Tổng số tiềnthuế thu nhậpDnđãnộp cho nhà nước thu nhập doanh (số tiền đãnộpcủakỳ này, số thuế nợ kỳ trướcvà nghiệp được trả trong kỳ nàyvà số tiền thuế nộp trước). 06 Tiền thu khác từ Là khoảntiền thu ngoài tiền thu thuộcmã01như hoạt động kinh tiền thu từ khoản thu nhập khác : tiềnthuđượcbồi doanh thường, tiền hoàn thuế, tiền thưởng ) 07 Tiền chi khác từ Là các khoảntiền chi không thuộc mã 02,03,04,05 hoạt động KD như tiềnbồithường, tiềnlệ phí, tiềnkýcược, ký quỹ 20 Lưu chuyểntiền Chênh lệch giữasố tiền thu vào và số tiền chi ra từ thuầntừ HĐKD HĐKD trong kỳ. (01+02+03+04+05+06+07)
  11. Phương Pháp LậpBáoCáoLưu ChuyểnTiềnTệ Công Ty Cổ PhầnXi Măng VLXD XL Đà Nẵng Báo cáo lưu chuyểntiềntệ Năm 2008 (Theo phương pppháp trựctiếp) Năm 2008 CHỈ TIÊU Mã số I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và dhdoanh thu khác 01 861, 412, 882, 099 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ 02 (783,796,368,097) 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 16,354,480,018) 4. Tiềnchitrn chi trả lãi vay 04 (6,245,211,193) 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 (4,588,948,331) 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 16,706,689,195 7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 07 (30,944,270,334) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 36,190,293,321
  12. Phương Pháp LậpBáoCáoLưu ChuyểnTiềnTệ • Phương pháp gián tiếp: Các chỉ tiêu về luồng tiền đượcxác định trêncơ sở lấytổng lợi nhuậntrướcthuế và điềuchỉnh cho các khoản: – Các khoản doanh thu, chi phí không phảibằng tiềnnhư khấu hao TSCĐ, dự phòhòng – Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưathựchiện; – Tiền đãnộpthuế thu nhập doanh nghiệp; – Các thay đổi trong kỳ củahàngtồn kho, các khoảnphải thu và các khoảnphảitrả từ hoạt động kinh doanh (trừ thuế thu nhập và các khoảnphảinộp khác sau thuế thu nhập dhdoanh nghiệp); – Lãi lỗ từ hoạt động đầutư. • Phương pppháp trựctiếp và gián tiếp chỉ khác nhau cách trình bày dòng tiềntừ HĐSXKD (CFO)
  13. Phương Pháp LậpBáoCáoLưu ChuyểnTiềnTệ Mã số Chỉ tiêu Chú giải 01 Lợi nhuậntrướcthuế Tổng LNTT trên báo cáo KQHĐSXKD Điềuchỉnh các khoản 02 KhấuhaoTSCĐ KhấuhaoTSCĐ trên bảng KQHĐSXKD. KhấuhaoTSCĐ được cộng vào LNTT. 03 Các khoảndự phòng Khoảndự phòng giảmgiá(dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn) được ghi nhậntrênbảng KQHĐSXKD. 03 được cộng (+) vào 01 04 Lãi /lỗ chênh lệch tỷ Phần lãi/lỗ chưa thực hiện đã được phản giá hối đoái chưa ánh vào LNTT . Nếu lãi thì 04 đượctrừ thựchiện. (-) vào 01, nếulỗ 04 đượccộng vào 01
  14. Phương Pháp LậpBáoCáoLưu ChuyểnTiềnTệ Mã số Chỉ tiêu Chú giải 05 Lãi/lỗ từ hoạt Lãi/lỗđã đượcphản ánh vào LNTT nhưng được động đầutư phân loạilàluồng tiền đầutư (ví dụ:thanhlý TSCĐ,lãilỗ từ việc mua và bán các công cụ nợ, cổ tứclợi nhuận đượcchiatừ góp vốn Nếu lãi 05 đượctrừ vào 01 Nếulỗ 05 đượccộng vào 01 06 Chi phí lãi vay Chi phí lãi vay được ghi nhậntrênbảng KQHĐSXKD. 06 đượccộng vào 01 08 Lợi nhuậnkinh Phảnánhluồng tiềntừ HĐKD sau khi đãtrừảnh doanh trước hưởng các khoảnmục thu nhập và chi phí không những thay đổi bằng tiền vốnlưu động. 08=01+02+03+04+05+06
  15. Phương Pháp Lập BCLCTT Mã số Các khoảnmụcChúgiải 09 Tăng giảm các Chênh lệch giữasố dưđầukỳ và cuốikỳ của các tài khoảnphải khoản phải thu thu liên quan đến HĐKD Nếutổng số dư cuốikỳ nhỏ hơn đầukỳ thì 09 đượccộng 08. Nếutổng số dư cuốikỳ lớnhơn đầukỳ thì 09 đượctrừ vào 08 10 Tăng giảmhàng Tổng chênh lệch giữasố dư cuốikỳ và đầukỳ củahàngtồn kho. tồn kho Nếu SDCK SDĐK thì 10 đượctrừ vào 08 11 Tăng/giảm Tổng chênh lệch giữa SDCK và SDĐK của các khoảnphảitrả khoản phhải trả liên quan đến HĐKD. Nếu SDCK>SDĐK 11 cộng vào 08 Nếu SDCK SDĐK 12 đượctrừ vào 08
  16. Phương Pháp LậpBáoCáoLưu Chuyển Tiền Tệ Mã Chỉ tiêu Chú giải số 13 Tiền lãi vay đãtrả Tiền lãi vay đãtrả trong kỳ (tiềnlãivaytrả trước, tiềnlãivayphátsinhtrả trong kỳ này, tiền lãi vay phát sinh kỳ trước được trả trong kỳ này. 13 đượctrừ vào 08 14 Thuế thu nhập doanh Số tiền đãthực chi nộpthuế TNDN trong kỳ nghiệp đãnộp báo cáo. 14 đượctrừ vào 08 15 Tiền thu khác từ HĐKD Các khoảntiền thu khác phát sinh từ HĐKD (tiền thu do nhậnkýcược, kỳ quỹ ) 15 được + vào 08 16 Tiền chi khác từ HĐKD Tiền chi khác từ HĐKD như tiền chi ký cược, ký quỹ, tiềnchi trựctiếptừ quỹ khen thưởng, phúc lợi. 16 được – vào 08 20 Lưu chuyểntiềnthuầntừ Chênh lệch giữasố tiền thu vào vớisố tiền HĐKD chi ra từ HĐKD trong kỳ báo cáo 20=08+09+10+11+12+13+14+15+16
  17. Phương Pháp LậpBáoCáoLCTT Luồng TiềnTừ Hoạt Động ĐầuTư Nguyên tắc: Luồng tiềntừ HDĐT đượclập trên phương pháp trực tiếp. Các luồng tiền ra, luồng tiền vào trong kỳ đượcxácđịnh bằng cách phân tích , tổng hợptrựctiếp các khoảntiền thu vào và chi ra theo từng nội dung thu, chi từ các sao chép củakế toán
  18. Phương Pháp LậpBáoCáoLưu ChuyểnTiềnTệ Mã số Chỉ tiêu Chú giải 21 Tiềnchi muasắm, xây Tổng số tiền đãchiđể mua sắm, xây dựng TSCĐ hữu dựng TSCĐ và các tài hình, vô hình, tiềnchichogiaiđoạntriển khai đã được sảndàihạn khác vốn hóa thành TSCĐ hữu hình, tiềnchichoHĐđầutư xây dựng cơ bản dở dang, đầu tư BĐS trong kỳ. 22 Tiền thu thanh lý, Số tiềnthuần đã thu từ việc thanh lý, nhượng bán nhượng bán TSCĐ và TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình và BĐS trong kỳ. các TSDH khác 23 Tiềnchichovayvà Tiền cho vay và tiền chi mua các công cụ nợ (trái mua các công cụ nợ phiếu, tín phiếu, ky phiếu) vì mục đích nắmgiữđầutư của đơnvị khác. trong kỳ báo cáo không phảivìmục đích thương mại. 24 Tiềnthuhồi cho vay, Tiềngốc thu hồitừ các khoản đã cho vay, tiềnbán bán lại công cụ nợ của hoặc thanh toán các công cụ nợ của đơnvị khác trong đơnvị khác. kỳ báo cáo.
  19. Phương Pháp LậpBáoCáoLưu ChuyểnTiềnTệ Mã số Chỉ tiêu GiảiThích 25 Chi đầutư vốnvàoTổng số tiền đãchi để đầutư vốnvào đơnvị khác. doanh nghiệp khác trong kỳ báo cáo 26 Tiền thu hồi vốn đầu Tổng số tiền thu hồi các khoản đầu tư vốn tư vào các đơnvị vào các đơnvị khác (do bán hoặc thanh lý khác. các khoảnvốn đã đầutư vào đơnvị khác) 27 Thu lãi tiền cho vay, Số tiền thu về các khoản tiền lãi cho vay, cổ tứcvàlợinhuận lãi tiềngửi, lãi từ mua và nămgiữ công cụ đượcchia. nợ, cổ tứcvàlợi nhuậnnhận đượctừ góp vốn 30 Lưu chuyểnthuầntừ Chênh lệch giữatổng số tiền thu vào và chi HĐ đầutư ra từ hoạt động đầutư trong kỳ báo cáo. Mã số 30= 21+22+23+24+25+26+27
  20. Phương Pháp LậpBáoCáoLưu ChuyểnTiềnTệ Luồng tiềntừ HĐTC Nguyên tắclập: Đượclậptrênphương pháp trực tiếp.Cácluồng tiềnvàovàluồng tiềnratrong kỳ từ hoạt động tài chính đượcxácđịnh bằng cách phhân tích và tổng hợptrựctiếpcáckhoản tiền thu vào và chi ra theo từng nội dung thu, chi từ các ghihi chépcủa kế toán.
  21. Phương Pháp LậpBáoCáoLưu ChuyểnTiềnTệ Mã số Chỉ tiêu Chú giải 31 Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, Tổng số tiền đã thu do chủ sở hữu doanh nhậnvốn góp củachủ sở hữu nghiệp góp vốndướihìnhthức phát hành cổ phiếuthutiền, tiền thu góp vốnbằng tiềncủaCSH,tiền do nhà nướccấpvốn 32 Tiềnchi trả vốn góp cho các CSH, Tổng số tiềntrả cho CSH do hoàn lạivốn mua lạicổ phiếu đã phát hành góp và tiềnchimuacổ phiếuquỹ 33 Tiềnvay nhận đượcTiền doanh nghiệp nhận đượcdođivay (ngắnhạn, dài hạn) từ ngân hàng, tổ chức tín dụng và phát hành trái phiếu 34 Tiềntrả nợ vay Số tiền đãtrả các khoảnnợ gốcvay 35 Tiềnchi trả nợ thuê tài chính Tiền đãtrả nợ thuê tài chính trong kỳ 36 Cổ tứclợi nhuận đãtrả Cổ tức, lợi nhuận đãtrả cho cổđông trong kỳ báo cáo 40 Lưu chuyểntiềnthuầntừ hoạt động Chênh lệch giữatổng số tiền thu vào và chi tài chính ra từ hoạt động tài chính trong kỳ báo cáo.
  22. Phương Pháp LậpBáoCáoLưu ChuyểnTiềnTệ • Ví dụ: Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp \ \Spreedsheet\Cash- flow spreasheet .xls
  23. Phương Pháp lập báo cáo lưuchuyển tiềntệ ™Cách chuyểntừ báo cáo lưuchuyểntiềntệ gián tiếpsangtrựctiếp. -Tiềnthutừ khách hàng: 1. Bắt đầubằng doanh thu thuầntrênbảng KQHĐSXKD 2. Trừ (cộng) bấtkỳ khoảng tăng (giảm) các khoản phải thu trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp 3. Cộng (trừ)bấtkỳ khoảntăng (giảm) doanh thu chưathực hiện
  24. Phương Pháp LậpBáoCáoLưu ChuyểnTiềnTệ -Tiềntrả cho nhà cung cấp 1. Bắt đầubằng giá vốnhàngbán(COGS)trênbảng KQHĐSXKD 2. Nếukhấuhaođãbaogồmtrong giá vốnhàng bán thì phải cộng ngượcchiphí khấu hao vào COGS khi tính dòng tiền trả cho ngườibán. 3. Giảm(tăng) COGS bằng khoảntăng (giảm) khoảnphảitrả trên báo cáo LCTT theo phương pháp gián tiếp 4. Cộng (trừ)vàoCOGSbằng khoảntăng (giảm) hàng tồn kho được trình bày theo phương pháp gián tiếp. 5. Trừ đigiátrị hàng tồn kho bị loạibỏ (write off). Việcloạibọ hàng tồn kho làm tăng COGS nhưng không ảnh hưởng đến dòng tiền -Các khoảnmục khác theo nguyên tắctương tư -Ví dụ: \ \Spreedsheet\Cash-flow spreasheet.xls
  25. Xác Định Luồng Tiền Tự Do ™Luồng tiền tự do là luồng tiền sẵn sàng cho các mục đích sử dụng tùy ý, tứclàluồng tiềncònlại sau khi công ty đã chi trả cho các nhu cầu vốn của mình. ™ Đây là luồng tiềnthường được dùng để định giá. ™Luồng tiềntự do đốivới công ty (FCFF-Free cash flow to the firm) : là luồng tiền tự docho tất cả chủ đầu tư bao gồmchủ sở hữu công ty và chủ nợ
  26. Xác Định Dòng Tiền Tự Do ™FCFF= NI+NCC+[lãi vay x(1x (1-thuế suất)-FCInv-WCInv Trong đó: •NI: lợi nhuậnròng •NCC: chi phí phi tiềnmặt(khấuhao) •FCInv: Đầutư vào tài sảncốđịnh •WCInv: Đầutư vàovốn lưu động ™FCFF=CFO+ [lãi vãy(1-thuế suất)-FCInv •CFO: Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh •FCInv: Đầutư vào tài sảncốđịnh
  27. Xác Định Dòng Tiền Tự Do ™Dòng tiềntự do cho chủ sở hữu (FCFE: cash flow to equity) FCFE=CFO-FCInv + vay nợ mớithuần • CFO: dòng tiềntừ hoạt động kinh doanh • FCInv: Đầutư vào tài sảncố định • Vay nợ mớithuần=nợ mới phát hành-trả nợ cũ. Nếu công ty theo IFRS xếp cổ tức đã trả vào luồng tiền CFO thì cổ tứcphải đượccộng lại khi tính FCFE.
  28. Các chỉ số phân tích dòng tiền • Chỉ số hiệuquả hoạt động 9 Chỉ số dòng tiền/doanh thu=CFO/doanh thuÆ một đồng doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng CFO 9 Chỉ số tiềntrêntổng tài sản=CFO/tổng tài sảnbìnhquân 9 Chỉ số tiềntrênvốnchủ sở hữu=CFO/tổng vốnchủ sở hữu bình quân 9 Chỉ số tiềntrênthunhập=CO/CFO/thunhậptừ hoạt động KDÆkhả năng tạotiềntừ hoạt động kinh doanh của công ty 9 Chỉ số dòng tiềntrêncổ phiếu=(CFO-cổ tức ưu đãi)/số lượng cổ phiếu đang lưuhànhbìnhquân
  29. Các Chỉ Số Phân Tích Dòng Tiền •Chỉ sốđolường khả năng trả nợ 9Chỉ số trả nợ (debt coverage ratio)=CFO/tổng nợ 9Chỉ sốđảmbảotrả lãi=(CFO+ lãi vay+ thuế)/lãi vay 9Chỉ số tái đầu tư=CFO/Chi cho tài sản dài hạnÆđo lường khả năng đầutư TSDH từ luồng tiền CFO 9Chỉ số trả nợ dài hạn=CFO/Tiềntrả nợ dài hạn 9Chỉ số trả cổ tức=CFO/Cổ tức phảitrả 9Chỉ sốđầutư và tài chính=CFO/dòng tiềnratừ hoạt động đầu tư và tài chính-Æđo lường khả năng mua tài sảnvàthựchiện các nghĩavụ nợ và trả cổ tức.
  30. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Các Khoản Mục 2006 2007 Tài Sản A. Tài sản ngắn hạn 634,740 963,755 ITiền và các khoản tương đương tiền 152,593 206,724 1.Tiền 152,593 206,724 II Các khoản phải thu 417,554 711,619 1. Phải thu khách hàng 417,554 711,619 III Hàng Tồn kho 64,593 45,412 1.Hàng tồn kho 64,593 45,412 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho B. Tài SảnDn Dài H ạn 1,231,141 1,723,776 ITài sản cố định 1,229,723 1,665,547 1. Tài sản cổ định hữu hình 1,229,723 1,665,547 Nguyên giá 1,359,854 1,884,547 Khấu hao lũy kế (130,131) (219,000) II Tài sản dài hạn khác 1,418 58,229 1. Chi phí trả trước dài hạn 1,418 42,585 2. Tài sản dài hạn khác 15,644 TỔNG TÀI SẢN 1,865,881 2,687,531 NGUỒN VỐN A. Nợ Phải Trả 1,099,651 1,582,815 I Nợ Ngắn hạn 378,958 398,969 1. Vay và nợ ngắn hạn 109,174 2.Phải trả người bán 378,958 289,795 II Nợ dài hạn 720,693 1,183,846 1. vay và nợ dài hạn 720,693 1,183,846 B. Vốn Chủ Sở Hữu 766,230 1,104,716 Vốn chủ sở hữu 766,230 1,104,716 1. Vốn điều lệ 680,000 680,000 2. Thu nhập chưa phân phối 86,230 424,716 TỔNG NGUỒN VỐN 1,865,881 2,687,531
  31. BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤ KINH DOANH Các khoản mục 2006 2007 1 Doanh thu thuần 1,348,770 2,738,605 2Giá Vốn Hàng Bán 1,152,589 2,031,930 3Lợi nhuận gộp 196,181 706,675 4Lợi nhuận từ HĐ Tài chính 5,367 (53,368) Doanh thu từ HĐ Tài chính 12,989 31,935 Chi phí tài chính 7,622 85,303 Chi phí lãi vay - 76,857 5 Chi phí bán hàng 6 Chi phí quản lỹ 40,369 111,024 7Lợi nhuần từ HĐSXKD 161,179 542,283 9 Lợi nhuận trước thuế 161,179 542,283 10 Thuế thu nhập DN 45,130 151,839 11 Lợi nhuận sau thuế 116,049 390,444
  32. Báo Cáo LCTT (Phương Pháp Gián Tiếp) Item 2007 Chú thích I Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh Lợihi nhuận trt ước thuế 542, 283 LNTT T rê n b ảng KQHĐSXKD Điều chỉnh các khoản + Khấu hao TSCĐ 88,869 khấu hao cuối kỳ-khấu hao đầu kỳ + Lãi/(lỗ) từ hoạt động đầu tư (23,489) DT từ HĐTC+CP lãi vay-CPTC + Chi phí lãi vay 76,857 CPLV trên báo cáo KQHĐSXKD Lợi nhuận kinh doanh trước thay đổi vốn lưu 684,520 (-Tăng)/Giảm Tiền từ Tài sản ngắn hạn - Tăng/ (giảm) hàng tồn kho 19,181 Hàng tồn kho cuối kỳ-đầu kỳ - Tăng/ (giảm) khoản phải thu (294,065) Khoản phải thu cuối kỳ-KPT đầu kỳ + Tăng/ (giảm) khoản phải trả (89,163) - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã trả (151,839) Thuế trên bảng KQHĐSXKD - Lãi vay đã trả (76,857) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động sản xuất 91,777 II Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư - Tăng giảm tiền đầu tư TSCĐ (524,693 24 693)) NGGSCTSCĐ cuốiik ky NG T SCĐ-đầu kỳ - Tăng/giảm đầu tư vào TS dài hạn khác (56,811) + Tiền thu từ cổ tức 23,489 Thông tin giả định Lưu chuyển thuần từ hoạt động đầu tư (558,015) III Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính + Tăng/giảm nợ ngắn hạn 109,174 + Tăng/giảm nợ dại hạn 463,153 - TTrả cổ tức cho cổ đông (51,958) LNST+LN ĐL đầu kỳ-LNĐL cuốiik kỳ Lưu chuyển thuần từ hoạt động đầu tư tài chí 520,369 Lưu chuyển tiền thuần trong năm 54,131 Tiền và các khoản tương đương tiền đầu kỳ 152,593 Tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ 206,724 Tiền trên bảng cân đối kế toán 206,724
  33. Báo Cáo lưu chuyển tiền tệ (Phương Pháp Trực Tiếp) Các Khoản mục 2007 Chú thích I Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh Tiền thu từ bán hàng cung cấp dịch vụ và doanh 2,444,540 DTT -tăng các khoản phải thu Tiền chi trả cho người cung cấp dịch vụ và hàn (2,013,043) -COGS+ kH+giảm HTK-giảm KP trả Tiền chi trả lãi vay (76,857) Chi phí lãi vay trên BCLCTT gián tiếp Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (151,839) Thuế thu nhập trên BCLCTT gián tiếp Tiền chi từ HĐSX kinh doanh khác (111,024) CPQL và BH trên KQHĐSXKD+(-) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động sản xuất 91,777 tăng (giảm) chi phí trả trước II Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư - Tăng giảm tiền đầu tư TSCĐ (524,693) NGTSCĐ cuối kỳ-NGTSCĐ đầu kỳ - Tăng/giảm đầuut tư vào TS dài h ạn khác (56,811) + Tiền thu từ cổ tức 23,489 Giả định Lưu chuyển thuần từ hoạt động đầu tư (558,015) III Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính + Tăng/giảm nợ ngắn hạn 109,174 + Tăng/giảm nợ dại hạn 463,153 - Trả cổ tức cho cổ đông (51,958) LNST+LNĐL đầu kỳ-LNĐL cuối kỳ Lưu chuyểnnthu thuầnnt từ hoạt động đầuut tư tài chí 520, 369 Lưu chuyển tiền thuần trong năm 54,131 Tiền và các khoản tương đương tiền đầu kỳ 152,593 Tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ 206,724 Tiền trên bảng cân đối kế toán 206,724