Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ và đầu tư chứng khoán

ppt 87 trang vanle 3900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ và đầu tư chứng khoán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptke_toan_nghiep_vu_kinh_doanh_ngoai_te_va_dau_tu_chung_khoan.ppt

Nội dung text: Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ và đầu tư chứng khoán

  1. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ VÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHỐN 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 1
  2. PHẦN 1: KẾ TỐN NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 2
  3. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ NỘI DUNG PHẦN 1: I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ. II. Các nguyên tắc kế tốn ngoại tệ. III. Kế tốn kinh doanh ngoại tệ. IV. Kế tốn chuyển tiền – Thanh tốn QT. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 3
  4. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ TÀI LIỆU THAM KHẢO ØPháp lệnh ngoại hối số 28/2005/PLUBTVQH11 do Chủ tịch Quốc hội ký cơng bố ngày 13/12/2005. ØNghị định 160/2006/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 28/12/2006 về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh ngoại hối. ØHướng dẫn số 7404/NHNN-KTTC của NHNN ban hành ngày 29/08/2006 về việc hướng dẫn hạch tốn kế tốn nghiệp vụ phái sinh tiền tệ. ØQuyết định số 1452/2004/QĐ – NHNN của Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành ngày 10/11/ 2004 về Giao dịch hối đối của các Tổ chức tín dụng được phép 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 4 hoạt động ngoại hối.
  5. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ: 1.1. Các nghiệp vụ tiền gửi, tiết kiệm, tiền vay: ØĐối tượng khách hàng được mở tài khoản tiền gửi và tài khoản tiền vay bằng ngoại tệ được qui định trong Pháp lệnh ngoại hối và các qui định của NHNN. ØCác phương thức giao dịch tương tự như giao dịch bằng đồng Việt nam. ØNH cĩ thu phí đối với các giao dịch bằng tiền mặt trên tài khoản tiền gửi ngoại tệ. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 5
  6. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.2. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ: 1.2.1. Căn cứ vào đối tượng giao dịch: * Kinh doanh ngoại tệ đối với khách hàng: ØTrong phạm vi nguồn ngoại tệ của ngân hàng, ngân hàng cĩ thể bán ngoại tệ cho tổ chức, cá nhân cĩ nhu cầu (Thanh tốn tiền hàng hố xuất nhập khẩu, trả nợ vay, đi du lịch, cơng tác nước ngồi, chuyển thu nhập hợp pháp về nước ). ØNgân hàng cũng được phép mua ngoại tệ của Doanh nghiệp hoặc cá nhân bằng ngoại tệ tiền mặt hoặc ngoại tệ chuyển khoản. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 6
  7. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.2. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 1.2.1. Căn cứ vào đối tượng giao dịch (tt): •* Kinh doanh ngoại tệ đối với NH khác: ØNgân hàng cĩ thể thực hiện các giao dịch kinh doanh ngoại tệ với các ngân hàng thương mại trong nước thơng qua thị trường ngoại tệ liên ngân hàng trong nước và với nước ngồi qua thị trường ngoại tệ quốc tế. ØNghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ với NH khác nhằm phục vụ cho nhu cầu kinh doanh của NH hoặc phục vụ cho nghiệp vụ thanh tốn XNK. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 7
  8. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.2. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 1.2.2. Căn cứ vào nội dung nghiệp vụ: ØGiao dịch hối đối giao ngay (SPOT). ØGiao dịch hối đối kỳ hạn (FORWARD): § Giao dịch kỳ hạn giữa ngoại tệ và VND. § Giao dịch kỳ hạn giữa 2 ngoại tệ. ØGiao dịch hối đối hốn đổi (SWAP). ØGiao dịch quyền lựa chọn tiền tệ (OPTION). 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 8
  9. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.3. KQKD và Thuế GTGT từ KDNT: 1.3.1. Thuế GTGT: Theo Thơng tư 06 của Chính phủ về thuế giá trị gia tăng (GTGT) cĩ hiệu lực thi hành từ ngày 01-3-2012 thì kinh doanh ngoại tệ thuộc đối tượng khơng chịu thuế giá trị gia tăng. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 9
  10. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.3. KQKD và Thuế GTGT từ KDNT (tt): 1.3.2. Kết quả kinh doanh ngoại tệ: Doanh số Doanh số mua KQKD bán ngoại ngoại tệ tương ngoại = tệ tính - ứng với ngoại tệ bằng tệ tính bằng VNĐ VNĐ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 10
  11. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.4. Đánh giá chênh lệch tỉ giá ngoại tệ: ØĐánh giá riêng biệt từng loại ngoại tệ. ØCăn cứ vào tỉ giá USD / VND do NHNN cơng bố vào cuối tháng. ØThực hiện đánh giá sau khi đã xác định KQKD NT. ØChênh lệch tỉ giá được phản ánh vào TK Chênh lệch tỉ giá. Và số dư của tài khoản chênh lệch tỉ giá được kết chuyển vào kết quả kinh doanh vào cuối năm. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 11
  12. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh tốn quốc tế: 1.5.1. Nghiệp vụ chuyển tiền: * Khái niệm: Chuyển tiền là một nghiệp vụ thanh tốn, trong đĩ khách hàng (người chuyển tiền) ủy nhiệm cho ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho một người khác (người hưởng lợi) ở một địa điểm nhất định và trong một thời gian xác định. * Đối tượng – mục đích phục vụ: ØKhách hàng cá nhân: chuyển tiền kiều hối. ØKhách hàng doanh nghiệp: chuyển tiền thanh tốn XNK. ØCác5/25/2021 NHTM: Thanh tốnThS. hoặcNguyễn Tài Yênkinh doanh ngoại tệ với12 thị trường tiền tệ thế giới.
  13. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 1.5.2. Nghiệp vụ nhờ thu: * Khái niệm: Nhờ thu là nghiệp vụ thanh tốn mà nhà xuất khẩu sau khi đã gửi hàng đi, sẽ gửi chứng từ liên quan đến ngân hàng phục vụ mình để nhờ thu tiền từ nhà nhập khẩu. Phương thức nhờ thu cĩ 2 loại: § Nhờ thu phiếu trơn. § Nhờ thu kèm chứng từ. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 13
  14. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 1.5.3. Nghiệp vụ thanh tốn thư tín dụng – L/C: * Khái niệm: Thư tín dụng là một bản cam kết dùng trong thanh tốn, trong đĩ ngân hàng phục vụ KH nhập khẩu mở thư tín dụng theo yêu cầu của KH nhập khẩu, cam kết trả tiền cho KH xuất khẩu một số tiền nhất định, trong phạm vi thời hạn quy định với điều kiện KH xuất khẩu xuất trình đầy đủ các chứng từ phù hợp với các điều kiện quy định trong thư tín dụng. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 14
  15. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 1.5.3. Nghiệp vụ thanh tốn thư tín dụng – L/C (tt): * Qui trình thanh tốn: 8b NH Nhập khẩu 7 NH Xuất khẩu 3 8a 2 4 6 9 1 KH Nhập khẩu KH Xuất khẩu 5 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 15
  16. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 1.5.3. Nghiệp vụ thanh tốn thư tín dụng – L/C (tt): * Qui trình thanh tốn (tt): 1. KH nhập khẩu và KH xuất khẩu ký HĐNT. 2. KH nhập khẩu đề nghị NH NK mở L/C. 3. NH NK thơng báo đã mở L/C cho NH XK. 4. NH XK thơng báo cho KH xuất khẩu. 5. KH XK thực hiện giao hàng cho KH nhập khẩu. 6. KH xuất khẩu xuất trình BCT L/C. 7. NH XK gửi BCT L/C qua NH NK. 8. NH NK thực hiện thanh tốn cho NH XK. 9.5/25/2021 NH XK thực hiện thanhThS. Nguyễn tốn Tài Yên cho KH XK. 16
  17. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) II. Nguyên tắc kế tốn ngoại tệ: 2.1. Đối với kế tốn phân tích: ØThực hiện hạch tốn đối ứng và cân đối giữa các tài khoản ngoại tệ và từng loại ngoại tệ. ØĐối với các nghiệp vụ mua, bán ngoại tệ, hạch tốn đồng thời các bút tốn bằng ngoại tệ và bút tốn đối ứng bằng đồng Việt Nam theo tỉ giá thực tế. ØĐối với các khoản thu, trả lãi bằng ngoại tệ được thực hiện thơng qua nghiệp vụ mua bán ngoại tệ để chuyển đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá tại thời điểm phát sinh để hạch tốn vào thu nhập, chi phí. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 17
  18. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) II. Nguyên tắc kế tốn ngoại tệ (tt): 2.1. Đối với kế tốn phân tích (tt): ØTrên sổ kế tốn chi tiết các tài khoản ngoại tệ, ghi cả ngoại tệ và đồng Việt Nam. ØĐịnh kỳ phải thực hiện quy đổi tất cả các tài khoản thuộc khoản mục tiền tệ cĩ gốc ngoại tệ theo tỉ giá giữa USD / VND do NHNN cơng bố (đánh giá lại tỉ giá ngoại tệ). ØĐối với các khoản mục TSCĐ, cơng cụ, gĩp vốn đầu tư mua cổ phần bằng ngoại tệ, khơng được đánh giá lại. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 18
  19. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) II. Nguyên tắc kế tốn ngoại tệ (tt): 2.2. Đối với kế tốn tổng hợp: ØTài khoản ngoại tệ chỉ phản ánh bằng đồng Việt Nam. ØCác Tổ chức tín dụng cĩ thể hạch tốn chi tiết và hạch tốn tổng hợp các tài khoản ngoại tệ theo nguyên tệ nhưng đến cuối tháng phải quy đổi số dư, doanh số hoạt động trong tháng của các tài khoản ngoại tệ ra đồng Việt Nam. ØĐối với vàng tiêu chuẩn được hạch tốn như một loại ngoại tệ. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 19
  20. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ: 3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay: 3.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: * Tài khoản sử dụng: Ngoại tệ KD - 4711 Thanh tốn NTKD - 4712 - Chi ra - Nhận từ NT NH NT NH mua NT bán NT bán ra mua vào - Lãi KDNT - Lỗ KDNT - Tỉ giá tăng - Tỉ giá giảm NT hiện cĩ VND chi ra mua NT * Lưu ý: Nếu tài khoản 4711 hết số dư thì tài khoản 4712 phải5/25/2021 được tất tốn và kết ThS.chuyển Nguyễn Tài Yên vào KQKD. 20
  21. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay (tt): 3.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): Ø Các TK Tiền mặt: VND - 1011, NT - 1031, Ø Các TK của KH: TGTT - 4211, TG NT - 4221, Ø Các TK tại NHNN: TGTT VND -1113, TG NT -1123 ØTK TG NT tại NH nước ngồi - 1331 Ø Tài khoản ngoại bảng: Cam kết mua / bán NT trao ngay - 9231 / 9232, . 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 21
  22. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay (tt): 3.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Chứng từ sử dụng: ØChứng từ tiền mặt: Phiếu thu, Phiếu chi, ØChứng từ chuyển khoản: UNC, PCK, Lệnh thanh tốn, Điện thanh tốn với NH nước ngồi ØChứng từ khác: Hợp đồng mua bán ngoại tệ, Giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng ngoại tệ của KH, Giấy đề nghị mua / bán ngoại tệ, 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 22
  23. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay (tt): 3.1.2. Hạch tốn: NTE: TK NT thích hợp TK NTKD - 4711 NT NH bán ra (2a) NT NH mua vào (1a) VND: TK VND thích hợp TK TTNTKD - 4712 VND NH chi ra khi mua NT (1b) VND NH nhận vào 5/25/2021 ThS.khi Nguyễn bán Tài Yên NT (2b) 23
  24. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) Ví dụ: Tại NH A phát sinh các NVKT sau: 1. NH bán 5.000 USD cho Cty Nhập Khẩu M, tỷ giá 20.500đ/USD. Số ngoại tệ này được chuyển vào TKTG của KH và nhận VNĐ thơng qua TKTG. 2. NH mua 10.000 USD của NHNN, số ngoại tệ được chuyển vào TKTG thanh tốn tại NHNN và NH chi VNĐ từ TK TGTT tại NHNN để trả. Tỷ giá mua ngoại tệ 20.200đ/USD Yêu cầu: định khoản các NVKT phát sinh trên. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 24
  25. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) Giải: 1. a. Nợ TK 4711: 5.000 USD Cĩ TK 4221: 5.000 USD b. Nợ TK 4211: 102.500.000 đ Cĩ TK 4712: 102.500.000 đ 2. a. Nợ TK 1123: 10.000 USD Cĩ TK 4711: 10.000 USD b. Nợ TK 4712: 202.000.000 đ Cĩ TK 1113: 202.000.000 đ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 25
  26. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn: 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: * Tài khoản sử dụng: Cam kết GD tiền tệ kỳ hạn - 4741 - NT NH cam kết bán - NT NH cam kết mua (đối ứng TK 4862) (đối ứng TK 4862) - NT NH thực hiện mua - NT NH thực hiện bán (đối ứng TK 4711) (đối ứng TK 4711) CK bán chưa thực hiện CK mua chưa thực hiện 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 26
  27. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): Thanh tốn GD kỳ hạn - 4862 (NT) - NT NH cam kết nhận - NT NH cam kết trả (đối ứng TK 4741) (đối ứng TK 4741) - NT NH trả cho KH - NT NH nhận của KH (đối ứng TK 4221/1123, ) (đối ứng TK 4221/1123, ) CK mua chưa thực hiện CK bán chưa thực hiện 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 27
  28. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): Giá trị GD tiền tệ kỳ hạn - 4742 - VND NH TT mua NT - VND NH TT bán NT theo theo TG thực tế - 4862 TG thực tế - 4862 - VND NH TT khi thực - VND NH TT khi thực hiện hiện bán NT - 4712 mua NT – 4712 - Chênh lệch tỉ giá - 6332 - Chênh lệnh tỉ giá - 6332 CK mua chưa thực hiện CK bán chưa thực hiện (VND theo TG thực tế) (VND theo TG thực tế) 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 28
  29. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): Thanh tốn GD kỳ hạn - 4862 (VND) -VND NH cam kết nhận từ -VND NH cam kết trả cho KH KH theo tỉ giá CK bán theo tỉ giá CK mua (đối ứng TK 4742) (đối ứng TK 4742) -VND NH trả theo CK mua -VND NH nhận theo CK bán (đối ứng TK 4211/1113, ) (đối ứng TK 4211/1113, ) CK bán chưa thực hiện CK mua chưa thực hiện (VND theo TG cam kết) (VND theo TG cam kết) 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 29
  30. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): Lãi phải trả GDKH - 4962 Lãi phải thu GDKH - 3962 - Phân bổ Lãi phải trả Lãi phải - Phân bổ vào thu nhập khi ký hợp thu khi ký vào chi phí - Tất tốn đồng hợp đồng - Tất tốn Lãi phải trả Lãi phải thu chưa phân bổ chưa phân bổ * Lưu ý: Khi kết thúc hợp đồng, số dư trên các TK này phải5/25/2021 được phân bổ hết. ThS. Nguyễn Tài Yên 30
  31. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): TG N Vụ TG CK > TG TT TG CK < TG TT Mua kỳ hạn Lãi phải thu Lãi phải trả Bán kỳ hạn Lãi phải trả Lãi phải thu 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 31
  32. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): Ø Các TK của KH: TGTT - 4211, TG NT - 4221, Ø Các TK tại NHNN: TGTT VND -1113, TG NT -1123 Ø Các TK thu nhập, chi phí, chênh lệch tỉ giá, Ø TK TG NT tại NH nước ngồi – 1331 Ø Tài khoản ngoại bảng: Cam kết mua / bán NT kỳ hạn - 9233 / 9234, . 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 32
  33. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 3.2.2. Hạch tốn mua ngoại tệ kỳ hạn: Tại ngày ký HĐ TK CKGDTTKH - 4741 TK TTGDKH - 4862 NTE: NT Cam kết mua vào VND: TK TTGDKH - 4862 TK GTGDTTKH - 4742 TG CKết TG TTế TK Lãi phải trả - 4962 TK Lãi phải thu - 3962 5/25/2021 ThS. Nguyễn CLTài Yên P. trả CL P. thu 33
  34. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 3.2.2. Hạch tốn mua ngoại tệ kỳ hạn (tt): Định kỳ: TK CLTG - 6332 TK GTGDTTKH - 4742 Chênh lệch TG CL Tỉ giá Chênh lệch TG TK TNCCTCPS - 7230 TK Lãi phải trả - 4962 PB Lãi P.trả Phân bổ Lãi P.trả TK Lãi phải thu - 3962 TK CP CCTCPS - 8230 PB5/25/2021 Lãi P.thu ThS. NguyễnPhân Tài Yên bổ Lãi P.thu 34
  35. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Mua bán ngoại tệ kỳ hạn (tt): 3.2.2. Hạch tốn mua ngoại tệ kỳ hạn (tt): Tại ngày thực hiện HĐ: ThanhThanh toántoán vớivới KHKH KếtKết chuyểnchuyển muamua NTNT TK – 4862 TK – 4221, TK – 4711 TK – 4741 NTENTE Nhận NT của Kết chuyển KH mua NT TK – 4211, TK – 4862 TK – 4742 TK – 4712 VNDVND TT cho KH KC TT theo theo TG CK TG thực tế 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 35
  36. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ BÁN NGOẠI TỆ KỲ HẠN Khi ký kết và thực hiện hợp đồng bán ngoại tệ cĩ kỳ hạn, ngân hàng hạch tốn ngược lại so với hạch tốn hợp đồng mua ngoại tệ cĩ kỳ hạn. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 36
  37. VÍ DỤ MINH HỌA Ngày 10/10/N, NH A ký hợp đồng bán ngoại tệ kỳ hạn 1 triệu USD, thanh tốn vào ngày 10/11/N với tỷ giá USD/VND là 16.100 đ. Giả sử tỷ giá của những thời điểm tiếp theo là: - Ngày giao dịch 10/10/N: USD/VND là 15.200 đ - Ngày 31/10/N: USD/VND là 15.500 đ - Ngày 10/11/N: USD/VND là 16.300 đ Yêu cầu: Xử lý và định khoản nghiệp vụ trên tại các thời điểm vào ngày 10/10/N, 31/10/N, 10/11/N. Biết rằng: NH thực hiện phân bổ lãi phải thu/lãi phải trả và đánh giá lại ngoại tệ kinh doanh cuối mỗi tháng. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 37
  38. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.3. Kết quả kinh doanh ngoại tệ: 3.3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: * Tài khoản sử dụng: Ø TK Thanh tốn ngoại tệ kinh doanh - 4712 Ø TK Thuế GTGT phải nộp (khơng khấu trừ) – 4531 Ø TK Thu nhập từ KDNT – 7210 Ø TK Chi phí KDNT – 8210, Chi phí nộp thuế - 8310 * Chứng từ sử dụng: ØChứng từ ghi sổ: PCK, ØChứng từ khác: sổ kế tốn chi tiết của các TK KDNT 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 38
  39. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.3. Kết quả kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.3.2. Hạch tốn: TK TN KDNT - 7210 TK TTNTKD - 4712 TK CP KDNT - 8210 Lãi (1a) Lỗ (2) TK VATphải nộp - 4351 TK Chi nộp thuế - 831 VAT (1b) 10 % lãi 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 39
  40. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.4. Đánh giá chênh lệch tỉ giá: 3.4.1. Tài khoản sử dụng: Chênh lệch tỉ giá - 63 - Chênh lệch - Chênh lệch TG giảm TG tăng - Kết chuyển - Kết chuyển vào thu nhập vào chi phí Chênh lệch Chênh lệch giảm chưa KC tăng chưa KC Trong đĩ : Đánh giá cho NTKD – 6310 , CCTC phái sinh – 633. Các5/25/2021 TK khác: TK Thanh tốnThS. Nguyễn NTKD, Tài Yên Thanh tốn GDKH40
  41. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế tốn nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.4. Đánh giá chênh lệch tỉ giá (tt): 3.4.2. Hạch tốn: TK TN KDNT - 7210 TK CLTG - 6310 TK TTNTKD - 4712 KC CL tăng TG tăng (1) (3) TK CP KDNT - 8210 KC CL giảm (4) TG giảm (2) 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 41
  42. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế: 4.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: 4.1.1. Tài khoản sử dụng: ØCác TK Tiền mặt, Tiền gửi, Ký quỹ của KH ØTK TG tại NHNNg – 1331 : tương tự 1113 ØTK chuyển tiền phải trả ngoại tệ – 455: tương tự 454 ØCác TK Kinh doanh ngoại tệ ØCác TK phải thu, phải trả trong thanh tốn ØCác TK thu nhập, chi phí, VAT, ØCác TK ngoại bảng: 9123, 9124 ,9251, 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 42
  43. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 4.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 4.1.2. Chứng từ sử dụng: ØChứng từ hạch tốn: GNT, Phiếu chi, PCK, Điện chuyển tiền, Lệnh thanh tốn, ØBộ chứng từ Thanh tốn quốc tế: nhờ thu , L/C ØChứng từ khác: Giấy đề nghị chuyển ngoại tệ, giấy đề nghị mua / bán ngoại tệ,. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 43
  44. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế tốn: 4.2.1. Nghiệp vụ chuyển tiền: * NH nhận & chuyển tiền với nước ngồi: TK NT thích hợp – TG, NTKD TK TT thích hợp – 1331,519, Nhận NT chuyển đến Chuyển NT đi NNg 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 44
  45. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế tốn (tt): 4.2.1. Nghiệp vụ chuyển tiền (tt): * NH làm dịch vụ thanh tốn kiều hối (NH đại lý): TK NT thích hợp TK Phải thu - 3590 TK TT t.hợp – 1331,519, Chi thanh tốn Nhận tiền từ cho KH (1) NHNNg (2) Định kỳ, NH gửi chứng từ đến NHNNg: Nhập 9123 Khi NH nhận tiền thanh tốn từ NHNNg: Xuất 9123 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 45
  46. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế tốn (tt): 4.2.2. Nghiệp vụ Thanh tốn thư tín dụng – L/C: * Tại NH phục vụ KH nhập khẩu: TK NT – 1331,519 TK Ký quỹ LC - 4282 TK NT – 4221,4711 TT L/C từ tiền Số NT KH ký quỹ (2a) ký quỹ (1a) TT L/C từ TG, NTKD (2b) TK Bảo lãnh - 2423 NH trả thay KH (2c) (phát sinh nợ xấu – nhĩm 3) Khi NH mở L/C cho KH: Nhập 9251 (KH) - 100% L/C (1b) Khi kết thúc nghiệp vụ thanh tốn L/C: Xuất 9251 (KH) (2d) 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 46 Khi nhận BCT L/C từ NHNNg: cĩ thể nhập 9124
  47. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế tốn (tt): 4.2.2. Nghiệp vụ Thanh tốn thư tín dụng – L/C: * Tại NH phục vụ KH xuất khẩu: TK TGNT - 4221 TK NT – 1331,519 Ghi cĩ cho KH (1a) TK NTKD - 4711 KH bán NT cho NH (1b) Ø Khi KH xuất trình BCT, NH cĩ thể cho vay chiết khấu. Ø Khi NH chuyển BCT đi NHNg: Nhập 9123 - 100% L/C Ø 5/25/2021Khi kết thúc nghiệp vụ thanhThS. Nguyễn tốn Tài Yên L/C: Xuất 9123 47
  48. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế tốn (tt): 4.2.2. Nghiệp vụ Thanh tốn thư tín dụng – L/C (tt): * Tại NH phục vụ KH xuất khẩu (tt): Khi KH XK nhận được TB từ chối từ NH NK: Xuất Chứng từ NT gửi đi NHNNg - 9123: giá trị L/C Thơng báo cho KH XK. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 48
  49. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế tốn (tt): 4.2.3. Chuyển đổi thu nhập, chi phí ngoại tệ: * NH thu phí DV ngoại tệ: Nếu KH thanh tốn bằng VND: TK Thu phí DV – 7110 / 7120 TK Thích hợp – TM,TG VND Số tiền phí NH thu (NT * TG bán) TK Thuế GTGT phải nộp - 4531 Thuế GTGT – 10% 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 49
  50. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế tốn (tt): 4.2.3. Chuyển đổi thu nhập, chi phí ngoại tệ (tt): * NH thu phí DV bằng ngoại tệ: TK NTKD - 4711 TK TGNT - 4221 Thu NH của KH NH thu NT của KH TK TN DV – 711 / 712 TK TTNTKD - 4712 Thu nhập DV Chuyển đổi VND (NT * TG mua) TK VAT phải nộp - 4531 VAT – 10% 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 50
  51. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế tốn nghiệp vụ thanh tốn quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế tốn (tt): 4.2.3. Chuyển đổi thu nhập, chi phí ngoại tệ (tt): * NH thanh tốn chi phí bằng ngoại tệ: TK NT thích hợp TK NTKD - 4711 NH trả NT cho KH NT NH trả cho KH TK TTNTKD - 4712 TK Chi phí – 8xxx Chi phí Chuyển đổi VND (NT * TG mua) TK VATđ ầu vào - 3532 VAT – 10% 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 51
  52. BÀI TẬP TỰ GIẢI Ngày 10/10/N, NH A ký hợp đồng MUA ngoại tệ kỳ hạn 1 triệu USD, thanh tốn vào ngày 10/11/N với tỷ giá USD/VND là 16.100 đ. Giả sử tỷ giá của những thời điểm tiếp theo là: - Ngày giao dịch 10/10/N: USD/VND là 15.200 đ - Ngày 31/10/N: USD/VND là 15.500 đ - Ngày 10/11/N: USD/VND là 16.300 đ Yêu cầu: Xử lý và định khoản nghiệp vụ trên tại các thời điểm vào ngày 10/10/N, 31/10/N, 10/11/N. Biết rằng: NH thực hiện phân bổ lãi phải thu/lãi phải trả và đánh giá lại ngoại tệ kinh doanh cuối mỗi tháng. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 52
  53. PHẦN 2: KT NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ – KINH DOANH CHỨNG KHỐN 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 53
  54. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ – KINH DOANH CHỨNG KHỐN NỘI DUNG PHẦN 2 I. Khái quát về nghiệp vụ đầu tư – kinh doanh chứng khốn. II. Nguyên tắc và báo cáo áp dụng. III. Phương pháp kế tốn. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 54
  55. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK TÀI LIỆU THAM KHẢO Ø Quyết định số 29/2006/QĐ –NHNN ban hành ngày 10/7/2006 – Về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế tốn các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ –NHNN ngày 29/4/2004 và Quyết định số 8072005/QĐ –NHNN ngày 1/6/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước. Ø Hướng dẫn số 7459/NHNN-KTTC của NHNN về việc hướng dẫn hạch tốn nghiệp vụ kinh doanh, đầu tư chứng khốn ban hành ngày 30/08/2006. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 55
  56. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) I. Khái quát về nghiệp vụ ĐT – KD CK: 1.1. Một số khái niệm: •* Chứng khốn: • Chứng khốn là bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với tài sản hoặc phần vốn của tổ chức phát hành. • Chứng khốn ngân hàng mua vào: chứng khốn nợ và chứng khốn vốn. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 56
  57. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) I. Khái quát về nghiệp vụ ĐT – KD CK (tt): 1.1. Một số khái niệm (tt): •* Chứng khốn nợ: • Chứng khốn nợ là trái phiếu, kỳ phiếu, chứng chỉ tiền gửi, chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khốn và các loại chứng khốn khác mà theo quy định của pháp luật bên phát hành phải thực hiện những cam kết mang tính ràng buộc đối với bên nắm giữ chứng khốn theo những điều kiện cụ thể về thời hạn thanh tốn, số tiền gốc, lãi suất 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 57
  58. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) I. Khái quát về nghiệp vụ ĐT – KD CK (tt): 1.1. Một số khái niệm (tt): •* Chứng khốn vốn: • Chứng khốn vốn là loại chứng khốn xác lập quyền chủ sở hữu của người nắm giữ chứng khốn đối với một doanh nghiệp. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 58
  59. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) I. Khái quát về nghiệp vụ ĐT – KD CK (tt): 1.2. Các hình thức ĐT – KD chứng khốn: 1.2.1. Chứng khốn kinh doanh: ØChứng khốn kinh doanh: §Những chứng khốn được ngân hàng quản lý trong danh mục tài sản để kinh doanh. §Dự định bán ra trong thời gian ngắn nhằm mục đích thu lợi từ chênh lệch giữa giá mua và giá bán chứng khốn. ØChứng khốn kinh doanh cĩ thể là chứng khốn nợ và chứng khốn vốn. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 59
  60. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) I. Khái quát về nghiệp vụ ĐT – KD CK (tt): 1.2. Các hình thức ĐT – KD chứng khốn (tt): 1.2.2. Chứng khốn đầu tư sẵn sàng để bán: ØChứng khốn đầu tư sẵn sàng để bán: là những chứng khốn ngân hàng mua vào với mục đích đầu tư và sẵn sàng để bán. ØChứng khốn đầu tư sẵn sàng để bán cĩ thể là chứng khốn nợ và chứng khốn vốn. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 60
  61. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) I. Khái quát về nghiệp vụ ĐT – KD CK (tt): 1.2. Các hình thức ĐT – KD chứng khốn (tt): 1.2.2. Chứng khốn đầu tư và sẵn sàng để bán (tt): ØChứng khốn vốn chỉ được hạch tốn trên tài khoản chứng khốn đầu tư sẵn sàng bán khi thỏa mãn các điều kiện: §Số lượng chứng khốn ngân hàng đầu tư vào doanh nghiệp dưới 20% quyền biểu quyết. §Các chứng khốn này được niêm yết trên thị trường chứng khốn. §Ngân hàng đầu tư với mục tiêu dài hạn và cĩ thể bán khi cĩ lợi, khơng cĩ mục đích kiểm sốt doanh nghiệp. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 61
  62. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) I. Khái quát về nghiệp vụ ĐT – KD CK (tt): 1.2. Các hình thức ĐT – KD chứng khốn (tt): 1.2.3. Chứng khốn nắm giữ khi đến hạn: ØChứng khốn thuộc nhĩm này bao gồm những chứng khốn mà ngân hàng cĩ chủ ý và cĩ khả năng nắm giữ các chứng khốn cho đến hết thời hạn (thời hạn cố định) để hưởng lãi. ØChứng khốn đầu tư nắm giữ đến hạn chỉ là chứng khốn nợ. ØNhững chứng khốn được phân loại vào nhĩm này khơng được bán trước trước thời điểm đến hạn. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 62
  63. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) II. Nguyên tắc kế tốn và báo cáo áp dụng: 2.1. Nguyên tắc kế tốn: 2.1.1. Giá trị ghi sổ kế tốn: * Đối với chứng khốn kinh doanh và chứng khốn vốn thuộc chứng khốn đầu tư sẵn sàng bán, NH phải áp dụng nguyên tắc giá gốc khi mua: Giá gốc = Giá mua + các chi phí liên quan 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 63
  64. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) II. Nguyên tắc kế tốn và báo cáo áp dụng (tt): 2.1. Nguyên tắc kế tốn (tt): 2.1.1. Giá trị ghi sổ kế tốn (tt): * Đối với chứng khốn nợ thuộc chứng khốn đầu tư sẵn sàng bán và chứng khốn giữ đến hạn: § Giá gốc = Giá mua + các chi phí liên quan § Giá gốc – (Mệnh giá + lãi dồn tích trước khi mua (nếu cĩ)) 0 : phụ trội. § Trình bày trên BCTC theo giá trị thuần 5/25/2021(Mệnh giá - Chiết khấuThS. Nguyễn + TàiPhụ Yên trội) 64
  65. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) II. Nguyên tắc kế tốn và báo cáo áp dụng (tt): 2.1. Nguyên tắc kế tốn (tt): 2.1.2. Xử lý các giá trị phát sinh: •* Giá trị chiết khấu: định kỳ phân bổ đều vào thu nhập lãi kinh doanh chứng khốn. •* Giá trị phụ trội: định kỳ phân bổ đều vào chi phí kinh doanh chứng khốn. •* Lãi dồn tích trước khi mua: hạch tốn giảm giá trị khoản đầu tư. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 65
  66. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) II. Nguyên tắc kế tốn và báo cáo áp dụng (tt): 2.1. Nguyên tắc kế tốn (tt): 2.1.2. Xử lý các giá trị phát sinh (tt): •* Lãi sau khi mua: hạch tốn vào thu nhập lãi. •* Cuối niên độ kế tốn, nếu giá thị trường của chứng khốn giảm so với giá gốc hoặc giá trị thuần: hạch tốn dự phịng. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 66
  67. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) II. Nguyên tắc kế tốn và báo cáo áp dụng (tt): 2.1. Nguyên tắc kế tốn (tt): 2.1.3. Dự phịng rủi ro trong đầu tư CK: * Nguyên tắc trích lập dự phịng: ØChứng khốn kinh doanh, chứng khốn sẵn sàng để bán khi giá trị thuần cĩ thể thực hiện (giá trị thị trường) thấp hơn giá trị ghi sổ ØChứng khốn giữ đến khi đáo hạn được trích lập khi chứng khốn cĩ dấu hiệu sụt giảm giá trị một cách lâu dài. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 67
  68. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) II. Nguyên tắc kế tốn và báo cáo áp dụng (tt): 2.1. Nguyên tắc kế tốn (tt): 2.1.3. Dự phịng rủi ro trong đầu tư CK: * Nguyên tắc sử dụng dự phịng: ØKhi NH bán chứng khốn kinh doanh hoặc chứng khốn đầu tư sẵn sàng bán mà số tiền thực tế thu được nhỏ hơn giá gốc. ØTrong thời gian nắm giữ chứng khốn chờ đến hạn thanh tốn, doanh nghiệp phát hành chứng khốn bị những rủi ro như thiên tai, hỏa hoạn, bảo lụt, phá sản, 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 68
  69. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) II. Nguyên tắc kế tốn và báo cáo áp dụng (tt): 2.2. Báo cáo áp dụng: * Bảng kê (chứng khốn nợ): Loại Lãi cộng Thời hạn Chiết chứng dồn từ Thời cịn lại Định Giá Mệnh Lãi khấu/ TT khốn / trước/ Lãi hạn của kỳ trả gốc giá suất phụ đơn vị nhận gốc chứng lãi trội phát hành trước khốn * Trình bày chi tiết trong Thuyết minh BCTC. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 69
  70. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) III. Phương pháp kế tốn: 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: 3.1.1. Tài khoản sử dụng: Đầu tư chứng khốn Dự phịng giảm giá CK Chứng - CK NH - Sử dụng bán ra dự phịng Trích lập khốn NH - CK được - Hồn dự phịng mua vào thanh tốn nhập DP CK hiện DP cuối kỳ đang giữ ØTK chứng khốn kinh doanh : TK 14 ØTK chứng khốn đầu tư sẵn sàng bán: TK 15 ØTK5/25/2021 chứng khốn giữ ThS.đến Nguyễn hạn Tài Yên : TK 16 70
  71. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) III. Phương pháp kế tốn (tt): 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 3.1.1. Tài khoản sử dụng (tt): Doanh thu chờ PB - 4880 Phân bổ Lãi nhận vào TN lãi đầu kỳ Lãi chưa PB ØTK thanh tốn: Tiền mặt, Tiền gửi, TT vốn, ØTK Chi KDCK - 8410, Thu KDCK - 7410 ØTK5/25/2021 Lãi phải thu KDCKThS. Nguyễn - 392, Tài Yên Thu nhập lãi - 703071
  72. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) III. Phương pháp kế tốn (tt): 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 3.1.2. Chứng từ sử dụng: Chứng từ tiền mặt: Phiếu thu, Phiếu chi, • Chứng từ chuyển khoản: UNC, PCK, Lệnh thanh tốn, • Chứng từ khác: Cổ phiếu, trái phiếu, Hợp đồng mua CK, bảng kê CK, bảng kê lãi, 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 72
  73. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) III. Phương pháp kế tốn (tt): 3.2. Hạch tốn: 3.2.1. Chứng khốn kinh doanh: * Khi NH mua chứng khốn: Căn cứ vào giá gốc ( mua thực tế): Nợ TK Chứng khốn KD : Giá gốc Cĩ TK Tiền mặt / TG / TTV : Giá gốc * Khi NH nhận lãi (CK nợ) hoặc cổ tức (CK vốn): Nợ TK Tiền mặt / TG / TTV : Lãi nhận được Cĩ TK Thu lãi đầu tư CK (7030):Lãi nhận được 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 73
  74. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) III. Phương pháp kế tốn (tt): 3.2. Hạch tốn: 3.2.1. Chứng khốn kinh doanh: * Khi NH bán chứng khốn: Căn cứ vào số tiền thực tế NH thu được, nếu cĩ lãi: Nợ TK Tiền mặt / TG / TTV : Thực thu Cĩ TK Lãi kinh doanh CK (741) : Lãi Cĩ TK Chứng khốn KD : Giá gốc 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 74
  75. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) III. Phương pháp kế tốn (tt): 3.2. Hạch tốn: 3.2.1. Chứng khốn kinh doanh: * Khi NH bán chứng khốn: Căn cứ vào số tiền thực tế NH thu được, nếu bị lỗ: Nợ TK Tiền mặt / TG / TTV : Thực thu Nợ TK Chi phí KD CK (8410) / TK Dự phịng: Lỗ Cĩ TK Chứng khốn KD : Giá gốc 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 75
  76. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) III. Phương pháp kế tốn (tt): 3.2. Hạch tốn (tt): 3.2.2. Chứng khốn đầu tư sẵn sàng bán: * Khi NH mua chứng khốn nợ: Căn cứ vào giá gốc ( mua thực tế): Nợ TK Mệnh giá CK ĐTSSB: Mệnh giá Nợ TK Lãi phải thu ĐTCK : Lãi dồn tích (nếu cĩ) Nợ TK Phụ trội / Cĩ TK Chiết khấu : Chênh lệch Cĩ TK Tiền mặt / TG / TTV : Giá gốc Lưu ý: - TK MG CK ĐTSSB tức là TK CK ĐTSSB tiểu khoản MG. - TK CK hay PT tức là TK CK ĐTSSB tiểu khoản CK hay PT. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 76
  77. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) III. Phương pháp kế tốn (tt): 3.2. Hạch tốn (tt): 3.2.2. Chứng khốn đầu tư sẵn sàng bán (tt): * Trường hợp mua chứng khốn nhận lãi đầu kỳ: Căn cứ vào số tiền lãi được nhận: Nợ TK Tiền mặt / TG / TTV : Lãi Cĩ TK Doanh thu chờ phân bổ : Lãi * Trường hợp NH hạch tốn lãi phải thu: Căn cứ vào số tiền lãi phải thu trong kỳ: Nợ TK Lãi phải thu : Lãi phải thu Cĩ TK Thu nhập lãi : Lãi phải thu 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 77
  78. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) III. Phương pháp kế tốn (tt): 3.2. Hạch tốn (tt): 3.2.2. Chứng khốn đầu tư sẵn sàng bán (tt): * Trường hợp xử lý các giá trị phát sinh: Nếu đã nhận lãi đầu kỳ: thực hiện phân bổ Nợ TK Doanh thu chờ phân bổ: Lãi trong kỳ Cĩ TK Thu nhập lãi : Lãi trong kỳ Nếu NH nhận lãi trong kỳ: Nợ TK Tiền mặt / TG / TTV : Lãi nhận được Cĩ TK Lãi phải thu : Lãi đã dự thu Hoặc Cĩ TK Thu nhập lãi : Lãi thực thu 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 78
  79. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) III. Phương pháp kế tốn (tt): 3.2. Hạch tốn (tt): 3.2.2. Chứng khốn đầu tư sẵn sàng bán (tt): * Trường hợp xử lý các giá trị phát sinh (tt): Phân bổ giá trị chiết khấu vào thu nhập lãi: Nợ TK Chiết khấu : Giá trị phân bổ Cĩ TK Thu nhập lãi : Giá trị phân bổ Phân bổ giá trị phụ trội vào chi phí: Nợ TK Chi KDCK : Giá trị phân bổ Cĩ TK Phụ trội : Giá trị phân bổ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 79
  80. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) III. Phương pháp kế tốn (tt): 3.2. Hạch tốn (tt): 3.2.2. Chứng khốn đầu tư sẵn sàng bán (tt): * Khi NH bán chứng khốn nợ: Căn cứ vào số tiền thực tế NH thu được, nếu cĩ lãi: Nợ TK Tiền mặt / TG / TT vốn: Thực thu Cĩ TK Lãi phải thu : Lãi dồn tích (nếu cĩ) Cĩ TK Mệnh giá : Mệnh giá của CK Cĩ TK Thu lãi KDCK: Chênh lệch (lãi) 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 80
  81. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) III. Phương pháp kế tốn (tt): 3.2. Hạch tốn (tt): 3.2.2. Chứng khốn đầu tư sẵn sàng bán (tt): * Khi NH bán chứng khốn nợ (tt): Căn cứ vào số tiền thực tế NH thu được, nếu bị lỗ: Nợ TK Tiền mặt / TG / TT vốn: Thực thu Nợ TK Chi KDCK : Chênh lệch (lỗ) Cĩ TK Lãi phải thu : Lãi dồn tích (nếu cĩ) Cĩ TK Mệnh giá : Mệnh giá của CK * Đối với chứng khốn vốn: Hạch tốn tương tự chứng khốn kinh doanh. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 81
  82. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) III. Phương pháp kế tốn (tt): 3.2. Hạch tốn (tt): 3.2.3. Chứng khốn đầu tư giữ đến hạn: * Khi NH mua chứng khốn và quá trình nắm giữ: Hạch tốn tương tự chứng khốn nợ thuộc nhĩm chứng khốn đầu tư sẵn sàng bán. * Khi đến hạn thanh tốn: Nợ TK Tiền mặt / TG / TT vốn: Thực thu Cĩ TK Mệnh giá : Mệnh giá của CK Cĩ TK Lãi phải thu : Lãi đã dự thu Hoặc Cĩ TK Thu nhập lãi : Lãi thực thu 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 82
  83. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) III. Phương pháp kế tốn (tt): 3.2. Hạch tốn (tt): 3.2.3. Dự phịng giảm giá chứng khốn: * Khi NH trích lập dự phịng: Nợ TK Chi phí dự phịng : Trích lập Cĩ TK Dự phịng giảm giá CK: Trích lập 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 83
  84. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) III. Phương pháp kế tốn (tt): 3.2. Hạch tốn (tt): 3.2.3. Dự phịng giảm giá chứng khốn: * Khi NH hồn nhập dự phịng: Nợ TK Dự phịng giảm giá CK : Hồn nhập Cĩ TK Chi phí dự phịng : Hồn nhập Hoặc Cĩ TK Thu nhập khác : Hồn nhập * Khi NH sử dụng dự phịng: Nợ TK Dự phịng giảm giá CK: Bị tổn thất Cĩ TK Đầu tư CK thích hợp : Bị tổn thất 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 84
  85. VÍ DỤ MINH HỌA Tại NHM A phát sinh cá nghiệp vụ kinh tế sau: 1. NH mua trái phiếu chính phủ (CKKD), chi phí thực tế chứng khốn mua vào là 190 trđ, thanh tốn qua tài khoản tiền gửi NHNN. 2. NH mua chứng khốn đầu tư giữ đến hạn cĩ chiết khấu (do tổ chức kinh tế trong nước khác phát hành), thanh tốn cho bên bán bằng chuyển khoản qua TK tiền gửi khơng kỳ hạn của khách hàng là 280 trđ, tổng mệnh giá của các chứng khốn này là 300 trđ. 3. Ngân hàng bán số chứng khốn kinh doanh ở nghiệp vụ 1, người mua thanh tốn bằng chuyển khoản thơng qua TK tiền gửi khơng kỳ hạn là 220 trđ. 4. Nhận lãi từ việc đầu tư CK ở NV2 số tiền 15 trđ. Đơn vị phát hành thanh tốn thơng qua TKTG khơng kỳ hạn ở một chi nhánh khác cùng hệ thống. Yêu cầu: xử lý và định khoản các NVKT phát sinh trên? 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 85
  86. KẾ TỐN NGHIỆP VỤ ĐT – KD CK (tt) HƯỚNG DẪN GIẢI 1. Nợ TK 1411: 190 trđ Cĩ TK 1113: 190 trđ 2. Nợ TK 163 (MG): 300 trđ Cĩ TK 4211: 280 trđ Cĩ TK 163 (CK): 20 trđ 3. Nợ TK 4211: 220 trđ Cĩ TK 1411: 190 trđ Cĩ TK 741: 30 trđ 4. Nợ TK 5192: 15 trđ Cĩ TK 703: 15 trđ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 86
  87. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 87