Kế toán, kiểm toán - Chương VII: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

pptx 20 trang vanle 1870
Bạn đang xem tài liệu "Kế toán, kiểm toán - Chương VII: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxke_toan_kiem_toan_chuong_vii_ke_toan_chi_phi_san_xuat_va_tin.pptx

Nội dung text: Kế toán, kiểm toán - Chương VII: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

  1. CHƯƠNG V KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM I. KẾ TOÁN CHI PHÍ SX II. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ SẢN PHẨM
  2. 1. Khái niệm ❖ Chi phí sản xuất (CPSX): Là sự biểu hiện bằng tiền các hao phí về nguyên vật liệu, tiền lương, khấu hao máy móc thiết bị, mà DN bỏ ra trong quá trình sản xuất sản phẩm trong một khoản thời gian nhất định.
  3. 1. Khái niệm ❖ Giá thành Giá thành sản phẩm là toàn bộ hao phí bằng tiền mà doanh nghiệp đã chi ra có liên quan đến khối lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ.
  4. 2. Kế toán tập hợp CPSX a. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp NỢ 621 CÓ Trị giá NVL trực Kết chuyển vào TK 154 tiếp xuất kho để SX sản phẩm Tổng số phát sinh Nợ Tổng số phát sinh Có
  5. 2. Kế toán tập hợp CPSX a. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (1) Khi xuất NVL sử dụng cho hoạt động sản xuất sản phẩm Nợ TK 621 Có TK 152
  6. 2. Kế toán tập hợp CPSX a. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (2) Trường hợp mua NVL sử dụng ngay (không qua nhập kho) cho hoạt động sản xuất sản phẩm Nợ TK 621 Nợ TK 133 (nếu có) Có TK 111, 112, 331
  7. 2. Kế toán tập hợp CPSX a. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (3) Trường hợp NVL sử dụng không hết nhập lại kho Nợ TK 152 Có TK 621 VD1/52
  8. 2. Kế toán tập hợp CPSX b. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp NỢ 622 CÓ Các khoản CPNC Kết chuyển vào TK 154 trực tiếp Tổng số phát sinh Nợ Tổng số phát sinh Có
  9. 2. Kế toán tập hợp CPSX b. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp (1) Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm Nợ TK 622 Có TK 334
  10. 2. Kế toán tập hợp CPSX b. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp (2) Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm theo chế độ quy định: Nợ TK 622 Nợ TK 334 Có TK 338 VD2/53
  11. 2. Kế toán tập hợp CPSX c. Kế toán chi phí sản xuất chung NỢ 627 CÓ Tập hợp tất cả các Kết chuyển vào TK 154 chi phí SXC Tổng số phát sinh Nợ Tổng số phát sinh Có
  12. 2. Kế toán tập hợp CPSX c. Kế toán chi phí sản xuất chung 1 2 Xuất kho NVL, CCDC Trích khấu hao TSCĐ dùng cho PX SX: thuộc phân xưởng sản Nợ TK 627 xuất, ghi: Có TK 152, 153 Nợ TK 627 Có TK 214
  13. 2. Kế toán tập hợp CPSX c. Kế toán chi phí sản xuất chung 3 4 Các chi phí khác dùng Tiền lương phải trả cho phân xưởng sản cho nhân viên PXSX: xuất: Nợ TK 627 Nợ TK 627 Có TK 334 Nợ TK 133 (nếu có) Có TK 111, 112, 331,
  14. 2. Kế toán tập hợp CPSX c. Kế toán chi phí sản xuất chung 5 Trích BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ: Nợ TK 627 (24% x Tiền lương) Nợ TK 334 (10,5% x Tiền lương) Có TK 338 VD3/54
  15. 1. Công thức tính CPSX dở dang cuối kỳ Trong phạm vi này chỉ trình bày pp tính CPSXDDCK theo chi phí NVLTT CPSX CPNVL TT DDĐK + PS trong kỳ SLSP CPSX x = DDCK DDCK SLSP + SLSP HT DDCK
  16. 2. Công thức tính giá thành sản phẩm (pp giản đơn) CPSX CPSX CPSX PL thu hồi TỔNG Z = + - - DDĐK PSTK DDCK (nếu có) Giá thành Tổng Z = đơn vị SP Số lượng SP HT
  17. 3. Tài khoản sử dụng NỢ 154 CÓ D: Giá trị SPDD đầu kỳ Tập hợp CPSX trong kỳ - Giá trị phế liệu thu hồi nhập kho. - CPNVLTT (TK 621) - Tổng giá trị thành - CPNCTT (TK 622) phẩm nhập kho - CPSXC (TK 627) Tổng số phát sinh Nợ Tổng số phát sinh Có D: Giá trị SPDD cuối kỳ
  18. 4. Phương pháp hạch toán 1 2 C.kỳ k/c CPNVLTT, Phế liệu thu hồi sau CPNCTT, CPSXC quá trình sản xuất Nợ TK 154 Nợ TK 152, 111, 112 Có TK 621, 622, Có TK 154 627
  19. 4. Phương pháp hạch toán 3 Giá thành sản phẩm hoàn thành nhập kho VD4/54 Nợ TK 155 Có TK 154