Kế toán, kiểm toán - Chương VI: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương

pptx 15 trang vanle 1690
Bạn đang xem tài liệu "Kế toán, kiểm toán - Chương VI: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxke_toan_kiem_toan_chuong_vi_ke_toan_tien_luong_va_cac_khoan.pptx

Nội dung text: Kế toán, kiểm toán - Chương VI: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương

  1. 1. Khái niệm Số tiền thù lao Tiền lương mà DN trả cho phải trả cho NLĐ theo số người lao lượng và chất động là một lượng lao động bộ phận chi mà họ đóng phí cấu thành góp cho DN nên giá trị SP, DV.
  2. 2. Nội dung Quỹ tiền lương của DN bao gồm tất cả các khoản tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp có tính chất tiền lương (tiền ăn giữa ca, tiền hỗ trợ phương tiện đi lại, tiền quần áo đồng phục ) mà DN phải trả cho người lao động.
  3. 2. Nội dung ✓ BHXH: để tài trợ cho trường hợp cán bộ CNV tạm thời hay vĩnh viễn mất sức lao động: ốm, đau, thai sản, tai nạn lao động, mất sức, nghỉ hưu
  4. 2. Nội dung ✓ BHYT: để tài trợ cho phòng, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏ người lao động.
  5. 2. Nội dung ✓ BHTN: để bù đắp thu nhập cho NLĐ bị mất việc làm và thực hiện các biện pháp đưa người thất nghiệp trở lại làm việc.
  6. 2. Nội dung ✓ KPCĐ: chủ yếu cho hoạt động của tổ chức công đoàn nhằm chăm sóc, bảo vệ quyền lợi của người lao động.
  7. 2. Nội dung
  8. 1. Tài khoản sử dụng TK 334 “ Phải trả công nhân viên Lưu ý: TK334 TK 334 có thể có số dư Nợ phản ánh SDĐK số tiền đã trả cao hơn so với số phải trả cho CNV SDCK
  9. 1. Tài khoản sử dụng 338 (2,3,4,6) -BHXH phải trả cho CNV. -SD: Các khoản còn phải trả, -KPCĐ chi tại đơn vị. phải nộp khác -Số BHXH, BHYT, -Trích BHXH, BHYT, BHTN, BHTN, KPCĐ đã nộp cho KPCĐ vào CPSXKD. cơ quan quản lý BHXH, -Trích BHXH, BHYT, BHTN BHYT, KPCĐ khấu trừ vào lương CNV. - BHXH và KPCĐ vượt chi được cấp bù. -SD: Các khoản còn phải trả, phải nộp khác
  10. 2. Phương pháp hạch toán Tính tiền lương, các khoản phụ cấp theo quy định phải trả cho CNV: Nợ TK 622, 623, 627, 641, 642 Có TK 334 Hàng tháng, trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính vào CPSXKD và trừ lương người lao động: Nợ TK 622, 623, 627, 641 (24% x TL) Nợ TK 334 (10,5% x TL) Có TK 338 (VD/49)
  11. 2. Phương pháp hạch toán Tính tiền thưởng phải trả cho CNV: Nợ TK 3531 Có TK 334 VD: Tiền thưởng cho: - Công nhân trực tiếp SX sản phẩm: 10 triệu đồng. - Nhân viên phục vụ SX 1 triệu đồng. - Nhân viên quản lý phân xưởng: 2 triệu đồng. - Nhân viên bán hàng: 3 triệu đồng. - Nhân viên QLDN: 4triệu đồng.
  12. 2. Phương pháp hạch toán Các khoản khấu trừ vào lương và thu nhập của CNV như tiền tạm ứng, BHYT, BHXH, tiền bồi thường theo quyết định xử lý Nợ TK 334 Có TK 141, 1388, 338, Tính tiền thuế thu nhập của CNV phải nộp cho nhà nước: Nợ TK 334 Có TK 333 (3335)
  13. 2. Phương pháp hạch toán Khi ứng trước hoặc thực hiện trả lương, tiền công cho CNV Nợ TK 334 Có TK 111, 112 Khi nộp BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ Nợ TK 338 Có TK 111, 112
  14. 2. Phương pháp hạch toán Tính tiền BHXH phải trả CNV khi ốm đau thai sản: Nợ TK 3383 Có TK 334 Khi chi tiêu KPCĐ tại đơn vị: Nợ TK 3382 Có TK 111, 112