Kế toán kiểm toán - Chương 4: Khóa sổ và lập báo cáo tài chính

pdf 14 trang vanle 2850
Bạn đang xem tài liệu "Kế toán kiểm toán - Chương 4: Khóa sổ và lập báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_toan_kiem_toan_chuong_4_khoa_so_va_lap_bao_cao_tai_chinh.pdf

Nội dung text: Kế toán kiểm toán - Chương 4: Khóa sổ và lập báo cáo tài chính

  1. Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán Mục tiêu Sau khi nghiên cứu xong chương này, sinh viên có thể:  Giải thích các nguyên tắckế toán áp dụng trong việcxácđịnh lợi nhuận;  Giải thích các bút toán điềuchỉnh và khóa sổ;  Trình bày các bước hoàn thành chu trình kế ChChươngng 4 toán; KHÓA SỔ VÀ LẬP BCTC  Lập các báo cáo tài chính đơngiản;  Phân tích mộtsố chỉ tiêu cơ bảncủa báo cáo tài chính. 1 2 Nội dung Các nguyên tắc kế toán để xác định lợi nhuận  Các nguyên tắckế toán để xác định lợi nhuận • Lợi nhuậnvàcơ sở dồn tích.  Các bút toán điềuchỉnh • Kỳ kế tátoán.  Các bút toán khóa sổ và kết chuyển • Nguyên tắc ghi nhận doanh thu.  Hoàn thành chu trình kế toán • Nguyên tắc phù hợp 3 4 1
  2. Lợi nhuận và cơ sở dồn tích Ví dụ 1 Xác định lợi nhuậnlàxácđịnh thời điểm ghi nhận Ngày 30.12.20x0, công ty A nhận đượchóađơnvớisố tiềnlà 40 triệu đồng về tiềnthuêvăn phòng tháng 12/20x0 từ bên cho các nghiệp vụ. thuê là công ty H nhưng chưa trả tiền vì theo hợp đồng, khoản này sẽđược thanh toán vào ngày 05.01.20x1. Hãy lập định Kế toán theo cơ sở dồntích khoản tháng 12/20x0. •Ghinhận doanh thu khi phát sinh, không Công ty A Công ty H căncứ vào thời điểmthutiền Kế toán theo Cơ sở tiền •Ghinhận chi phí khi phát sinh, không căn Chưa ghi nhận giao dịch Chưa ghi nhận giao dịch cứ vào thời điểmchitiền Kế toán theo cơ sở tiền Kế toán theo Cơ sở dồn tích • Ghi nhận doanh thu khi thu tiền. Nợ TK Chi phí QLDN: 40.000.000 Nợ TK Phải thu KH: 40.000.000 Có TK Phải trả NB: 40.000.000 Có TK DTBH: 40.000.000 • Ghi nhận chi phí khi chi tiền. 5 6 Bài tập thực hành 1: Kỳ kế toán Ngày 02.01.20x0, Công ty Kho VậnNgoạiThương cho  Kỳ kế toán là khoảng thời gian hoàn thành một Công ty ThủySảnNamViệtthuêkholạnh vớigiá12 chu trình kế toán: triệu đồng/tháng. Công ty Nam Việt trả ngay 36 triệu đồng cho thời gian thuê kho từ 01.01.20x0 đến 31.3.20x0. Hãy điềnsố liệuvàobảng sau: Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Mở sổ kế toán Lập Báo cáo tài chính Cty Doanh thu CS Tiền Ghi chép các nghiệp CS Dồn tích Khóa sổ vụ phát sinh Cty Chi phí CS Tiền CS Dồn tích 7 8 2
  3. Kỳ kế toán Nguyên tắc ghi nhận doanh thu  Kỳ kế toán cơ bản là 12 tháng, gọilàniênđộ  Doanh thu được ghi nhậntrêncơ sở dồn tích kế toán hay năm tài chính. – Thời điểm ghi nhận doanh thu là thời điểm  Kỳ kế toán cung cấp hàng hóa, dịch vụ, không phụ . Để đảmbảo thông tin kế toán được báo cáo thường thuộcvàoviệc khách hàng đãtrả tiềnhay xuyên và; chưa . So sánh thông tin (kỳ này vớikỳ trước). – Số tiền ghi nhậndoanhthulàgiábáncủa  Việc phân chia các nghiệp vụ vào từng kỳ phải sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp đúng đắn để lợi nhuận đượcxácđịnh mộtcách cho khách hàng. đáng tin cậy. 9 10 Bài tập thực hành 2: Nguyên tắc phù hợp  Công ty Truyền thông VDC nhậnthựchiệndịch vụ thực hiệnmộtshowquảngcáotrêntruyền hình cho công ty  Chi phí phải được ghi nhận phù hợp với doanh thu. N. Ngày 25.6.20x1, khách hàng trả phí trọn gói là 520  Giúp việc đo lường lợiih nhuận đúng đắn. triệu đồng. Show truyềnhìnhđược phát sóng ngày 11.8.20x1. Kế toán củacôngtyVDCsẽ ghi nhận doanh  Thực hiện: thu vào tháng 6.20x1 hay tháng 8.20x1? Tại sao?  Xác định tất cả các chi phí phát sinh trong mỗi  Để có được khách hàng mới, công ty VDC đãchấp nhậnthựchiệnmộtdịch vụ tương tự cho công ty Khánh kỳ kế toán; Hà với giá chỉ là 350 triệu đồng trong khi giá thông  Đo lường chi phí đảmmb bảoos sự phù hợppv với thường củadịch vụ này như trên là 520 triệu đồng. Lúc này, công ty sẽ ghi nhận doanh thu là bao nhiêu? doanh thu trong mỗi kỳ kế toán 11 12 3
  4. Ví dụ 2: Các bút toán điều chỉnh Có tình hình trong tháng 3/20x1 tạiCtythương mạiABC như sau:  Khái niệm 1. Mua hàng X nhậpkhođể kinh doanh là 600 triệu  Các bút toán điều chỉnh cơ bản đồng, đãtrả bằng chuyểnkhoản. 2. Xuất kho 2/3 lô hàng X vớigiábánlà520triệu đồng, đã thu ngay bằng tiềnmặt là 320 triệu đồng. 3. Trả tiềnthuêcửa hàng kinh doanh cho tháng 3, 4, 5/20x1 là 9 triệu đồng (mỗi tháng là 3 triệu đồng), trả bằng tiềnmặt. 4. Mua hàng nhập kho để tiếp tục kin h dhdoanh là 200 triệu đồng, chưatrả tiền cho người bán. Yêu cầu: Hãy tính doanh thu, chi phí và lợi nhuậncủacty trong tháng 3/20x1. 13 14 Khái niệm Các bút toán điều chỉnh cơ bản  Cuốimỗikỳ kế toán, một quá trình điềuchỉnh  Chi phí trả trước; cần được thực hiện nhằm hai mục đích: . Bảo đảm ghi nhận doanh thu và chi phí trên  Khấu hao tài sảncốđịnh; cơ sở dồntíchvàphùhợp, từđóxácđịnh  Chi phí phảitrả; lợi nhuậncủa doanh nghiệp. . Là quá trình đưa các tài khoản tài sản và  Doanh thu chưathutiền; nợ phải trả vào trạng thái sẵn sàng cho việclập báo cáo tài chính.  Doanh thu chưathựchiện. 15 16 4
  5. Chi phí trả trước Khái niệm  Chi phí trả trước là các khoản đã chi ra trong  Khái niệm mộtkỳ kế toán nhưng lại có liên quan đếnkết  Tài khoản sử dụng quả kin h dhdoanh củanhiều kỳ kế tátoánsauđó.  Điềuchỉnh chi phí trả trướclàphân bổ chi phí trả trước vào các kỳ kế toán một cách phù hợp.  Các loại chi phí trả trướcthường gặp . Tiền thuê mặtbằng trả trước . Tiềnbảohiểm . Chi phí quảng cáo trả trước 17 18 Sơ đồ tài khoản Ví dụ 3 Tháng 8/20x1, Công ty Bạch Dương chi ra 360 Tiềnmặt / Tiền gởi NH Chi phí trả trước CPBH / CPQLDN triệu đồng bằng TGNH để trả trướctiềnquảng (1) (2) cáo trên truyềnhìnhtrongmộtnăm, tính từ ngày Chi phí trả trước phát sinh Phân bổ chi phí trả trước 01 tháng 9 năm 20x1. Yêu cầu: Định khoản nghiệpvụ có liên quan Số dư: Chi phí trong tháng 8, 9/20x1 trả còn phân bổ cho các kỳ sau 19 20 5
  6. Bài tập thực hành 3 Bài tập thực hành 3 1. Ngày 01.3.20x1, nhằmphụcvụ cho hoạt động bán Yêu cầu: hàng, Công ty TNHH HảiNamđãchitiềnmặt 480 triệu đồng để thuê kho hàng từ Công ty An Thái vớithời a. Xác định nghiệpvụ kinh tế nào liên quan gian thuê là 12 tháng. Thờigianbắt đầuthuêkhotừ đến chi phí trả trướcvàhạch toán đốivới 01.4.20x1. các nghiệpvụ có liên quan đến chi phí trả 2. Ngày 09.3.20x1, Công ty trả chi phí lãi vay của tháng trước. 02.20x1 cho ngân hàng A là 30 triệu đồng bằng tiền gởi ngân hàng. b. Thựchiện các bút toán điềuchỉnh chi phí 3. Ngày 15.3.20x1, Công ty trả trước8triệu đồng trong trả trước vào ngày 30.4.20x1 (nếucó). 12 titriệu đồng tiềnmua2 máy điều hòa từ công tty NguyễnKim. 4. Ngày 28.3.20x1, Công ty Hải Nam chi tiềnmặt120 triệu đồng để mua bảohiểm cháy nổ cho kho hàng vừathuêvớithờihạn01nămtừ công ty AIG. Thời gian bắt đầu tính bảohiểm là 01.4.20x1. 21 22 Khấu hao tài sản cố định Khái niệm  Khái niệm  Khấu hao TSCĐ là sự phân bổ giá gốccủatài  Tài khoản sử dụng khi trích khấu hao TSCĐ sảncố định vàochi phí củacác kỳ mà TSCĐ đượcsử dụng  Phương pháp phân bổ giá gốccủaTSCĐ tho thờigiansử dụng hữu ích gọilàphương pháp khấu hao đường thẳng. 23 24 6
  7. Ví dụ 4a Sơ đồ tài khoản Trong tháng 8/20x1, Công ty Hoa Viên đãmuamột máy bơm cao áp (TSCĐ hữuhình–TSCĐ HH) với giá gốc là 240 triệu đồng, trả ngay cho người TK Hao mòn TSC Đ CPBH / CPQLDN bán mộtnửabằng tiềnmặt. Máy bơm được đưa vào sử dụng cho công tác bán hàng từ ngày (1) 01.9.20x1. Thờigiansử dụng: 60 tháng. Yêu cầu: Trích khấu hao TSCĐ a. Định khoản nghiệpvụ mua TSCĐ. b. Tính mức khấu hao 1 tháng Số dư: Số c. Tính mứckhấu hao củanăm 20x1 hao mòn lũy kế của TSCĐ 25 26 Ví dụ 4b Bài tập thực hành 4 Sử dụng số liệucủavídụ 4a. Tính số liệu vào ngày 31.12.20x4 Yêu cầu: Thông tin Công ty A Công ty B Công ty C a. Định khoản nghiệp vụ trích khấu hao TSCĐ. (Kỳ kế toán là tháng) TSCĐ thuần ??44 b. Trình bày thông tin về TSCĐ tại ngày - Nguyên giá 31.12.20x1 312 ? ? - TSCĐ hữu hình - Khấu hao lũy kế ? (174) ? - NêNguyêngiá Thời gian SD ước tính 657 -Haomònlũykế Thời gian bắt đầu sử dụng 01.20x1 01.20x2 07.20x3 27 28 7
  8. Chi phí phải trả Khái niệm  Khái niệm  Chi phí phảitrả liên quan đếncáckhoảnchi  Tài khoản sử dụng phí đã phát sinh nhưng chưatrả tiền. . Chi phí phảitrả về tiềnlương . Chi phí phảitrả về dịch vụđãsử dụng . Các khoản chi phí phảitrả khác  Chi phí phải trả là một khoản Nợ phải trả  Bút toán điềuchỉnh là ghi nhận chi phí cùng vớimộtkhoảnnợ phảitrả. 29 30 Sơ đồ tài khoản Sơ đồ tài khoản Tiền mặt / TGNH Phải trả NLĐ CPBH / CPQLDN Tiền mặt / TGNH Phải trả người bán CPBH / CPQLDN (2) (1) (2) (1) Trả tiền lương Tính các khoản phải trả về Trả tiền cho người cung Chi phí dịch vụ phát sinh lương cho NLĐ cấp dịch vụ trong kỳ chưa trả tiền Số dư: Các Số dư: Khoản khoản còn phải còn phải trả trả cho NL Đ cho bán Chi phí phải trả về tiền lương Chi phí phải trả về dịch vụ chưa trả tiền 31 32 8
  9. Sơ đồ tài khoản Ví dụ 5 1. Cuối tháng 9/20x1, kế toán tính tiềnlương phải Tiền mặt / TGNH Chi phí phải trả Chi phí tài chính trả cho nhân viên bán hàng trong tháng là 40 triệu đồng. Tiền lương trả vào 05.10.20x1 (1) (2) 2. Chi phí điện, nướcmàbộ phận bán hàng của Trả lãi vay Chi phí lãi vay phát sinh trong kỳ chưa trả tiền công ty Ngọc Dung sử dụng tháng 9/20x1 là 15 triệu đồng, sẽ thanh toán trong tháng 10/20x1. Số dư: Chi phí 3. Vào ngày 16.6.20x1, Công ty ĐạiLiênvay1tỷ lãi vay còn phải trả đồng của ngân hàng với mức lãi suất 1%/ tháng, trả vào ngày 15 hàng tháng kể từ tháng kế tiếp. Kế toán tính chi phí lãi vay phát sinh tương ứng với 15 ngày đãsử dụng khoảnvay Chi phí phải trả khác trong tháng 6. 33 34 Bài tập thực hành 5 Doanh thu chưa thu tiền Trong tháng 9/20x1, tại Công ty Hoa Mai có tình hình như sau: 1. Trả tiền điệnthoại, điện, nước trong tháng 8/20x1 là 4.500.000đ bằng TM.  Khái niệm 2. Trả tiềnlương tháng 8/20x1 của nhân viên bán hàng là 8.500.000đ bằng TM.  Tài khoản sử dụng 3. Trả tiềnlãivay tháng 8/20x1 cho ngân hàng ABC là 2.000.000đ bằng TM. 4. Trả tiền thuê cửa hàng và các vậtdụng tháng 8/20x1 là 20.000.000đ bằng TGNH 5. Chi phí điệnthoại, điện, nước chung tháng 9/20x1 là 5.000.000đ,trả trong tháng sau. 6. Phân bổ chi phí quảng cáo trong tháng 9/20x1 là 2.000.000đ (chương trình quảng cáo này bắt đầutừ tháng 7/20x1 và thựchiện trong 6 tháng. Công ty đã trả toàn bộ chi phí của chương trình từ tháng 6/20x1, trước khi chương trình đượcthựchiện 7. Chi phí tiềnlương của nhân viên bán hàng và văn phòng trong tháng 9/20x1 lầnlượt là 4.000.000đ và 3.000.000đ, thanh toán vào đầu tháng sau 8. Chi phí lãi vay ngân hàng trong tháng 9/20x1 là 1.500.000đ, thanh toán khi đếnhạn. 9. Mua mựcinđể tiếptục kinh doanh là 30.000.000đ, chưatrả tiềnngười bán. 35 36 9
  10. Khái niệm Sơ đồ tài khoản  Doanh thu chưathutiềnlàkhoảnphảithuđược Doanh thu bán hàng Phải thu khách hàng Tiền mặt / TGNH ghi nhận khi nghiệpvụ bán hàng, cung cấp dịch (1) (2) vụđãxảy ra và hoàn thành dù khách hàng Bán hàng chưa thu tiền Thu nợ khách hàng chưa thanh toán. Số dư:  Số tiền còn phải Bút toán điềuchỉnh là ghi nhận doanh thu bán thu khách hàng vào cuốikỳ hàng cùng vớimộtkhoảnphải thu khách hàng. Doanh thu chưathutiền 37 38 Doanh thu chưa thực hiện Sơ đồ tài khoản Doanh thu chưa  Doanh thu chưathựchiệnlàkhoảntiền doanh DTBH thực hiện Tiền mặt/ TGNH nghiệp đã thu của khách hàng nhưng chưa (2) (1) cung cấpdịch vụ cho khách hàng Phân bổ doanh thu chưa Khi nhận tiền thực hiện  Doanh thu chưathựchiệnlàmộtkhoảnphảitrả. Số dư:  Bút toán điềuchỉnh là phân bổ doanh thu chưa Số doanh thu chưa thực hiện thựchiện vào doanh thu bán hàng củakỳđó. còn phân bổ cho các kỳ sau Doanh thu chưathựchiện 39 40 10
  11. Ví dụ 6 Bài tập thực hành 6 Công ty TNHH Hải Nam chuyên sảnxuấtcácsảnphẩm điều Công ty Hải Thanh cho Nhà máy T thuê văn phòng khiển điện công nghiệp. Trong tháng 10/20x1 có tình hình sau: 1. Bàngiao3tủđiện đã hoàn thành cho công ty Shinryo trị làm việcbắt đầutừ 01.9.20x1 và yêu cầutrả trước giá 480 triệu đồng và Công ty Shinryo trả ngay bằng tiền thuê 6 tháng là 120 triệu đồng. Ngày chuyểnkhoản. 2. Công ty HảiCường đã chuyểnkhoản cho công ty HảiNam 20.8.20x1, Nhà máy T đã chuyển cho công ty 120 63 triệu đồng để thuê lại1khohàngvớithời gian thuê là 3 tháng bắt đầutừ tháng 10/20x1. triệu đồng bằng tiềnmặt. 3. Công ty ký hợp đồng sảnxuất1tủđiện cho công ty Minh Phú trị giá 240 triệu đồng. Công ty Minh Phú đã chuyển Yêucầu: Định khoảncácnghiệpvụ của tháng 8 và trước cho công ty Hải Nam 120 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng. tháng 9/20x1 tại Công ty Hải Thanh và Nhà máy T. 4. Công ty Hải Nam hoàn thành lắpráp1bộ thang máy cho nhà hàng NgọcSương vớitổng trị giá 115 triệu đồng nhưng chưathutiền. Đượcbiết, giá thông thường củamột hợp đồng tương tự là 120 triệu đồng. 41 Yêu cầu: Định khoảnvàthựchiện các bút toán điềuchỉnh 42 Các bút toán khóa sổ và kết chuyển Khóa sổ và kết chuyển doanh thu, thu nhập và chi phí  Khóa sổ và kết chuyển doanh thu, thu nhập  Cuốikỳ,kế toán khóa sổ các tài khoản doanh và chi phí để xác định kết quả kinh doanh thu, thu nhập và chi phí để kết chuyển vào tài (TK tạmthời). khoảnXácđịnh kếtquả kinh doanh nhằm tính  Khái niệm ra lợi nhuậncủakỳđó.  Tài khoảnxácđịnh KQKD  Việc khóa sổ giúp tách biệt thu nhập, chi phí  Khóa sổ các tài khoản khác và kếtquả kinh doanh củamỗikỳ. 43 44 11
  12. Tài khoản để tính KQHĐKD Sơ đồ kế toán tổng hợp xác định KQKD GVHB XĐKQKD DTBH Tài khoản Xác định kết quả HĐKD (d) (a) Kết chuyển GVHB Kết chuyển DTBH Nhậnkếtchuyển Nhậnkếtchuyểntừ CPBH, CPQLDN DT tài chí nh từ các TK chi phí các TK doanh thu, (e) (b) thu nhập CP tài chính Thu nhập khác Kếtchuyểnlãi (c) thuầnsauthuế Kết chuyểnlỗ thuần (f) CP khác (g) CP thuế TNDN (h) LN chưa PP LN chưa PP (i) Kết chuyển lãi (k) Kết chuyển lỗ 45 46 Khóa sổ các tài khoản khác Bài tập thực hành 7 Vào ngày 30.9.20x1, tại công ty A có số liệutổng hợpnhư  Khóa sổ các tài khoảntàisản, Nợ phảitrả,Vốn sau: chủ sở hữu. Công việc khóa sổ gồm: a. Doanh thu bán hàng và cung cấpdịch vụ: 180 triệu đồng . Tính toán tổng số phát sinh bên Nợ và tổng số b. Doanh thu chưathựchiện23triệu đồng c. Giá vốn hàng bán của tháng 9 là 120 triệu đồng phát sinh bên Có d. Chi phí QLDN • chi phí tiềnlương: 10 triệu đồng . Tính số dư cuốikỳ trên các tài khoảnvàothời •Khấu hao TSCĐ 5triệu đồng điểm kết thúc kỳ kế toán e. Chi phí bán hàng • Chi phí quảng cáo 10 triệu đồng • Chi phí tiềnlương 10 triệu đồng Yêu cầu:Thựchiện bút toán kết chuyển để xác định KQKD (thuế TNDN là 0%) 47 48 12
  13. Hoàn thành chu trình kế toán Chu trình kế toán Chu trình kế toán là một quá trình gồmcácbướccông  Chu trình kế toán việc đượckế toán thựchiện trong mộtkỳ kế toán:  Lập báo cáo tài chính Đầukỳ  Đánh giá về doanh nghiệp thông qua BCTC •Mở sổ (mở TK), chuyểnsố dư Cuốikỳ •Thựchiện các bút toán ĐC Trong kỳ •Thựchiện các bút • Ghi nhậncác toán kết chuyển NVKTPS • Khóa sổ các TK •LậpBCTC 49 50 Lập báo cáo tài chính Đánh giá doanh nghiệp thông qua BCTC  Báo cáo kếtquả hoạt động kinh doanh: sử dụng số phát sinh trên các tài khoản doanh . Tỷ số thanh toán ngắn hạn thu, thu nhập và chi phí để lập. . Tỷ số nợ  Bảng cân đốikế toán sử dụng các số dư cuối kỳ ttêrên các tàikhoản tài sản, nợ phải trả và . Tỷ số Lợi nhuậntrêntàisản(ROA) vốnchủ sở hữu để lập. 51 52 13
  14. Bài tập thực hành 8: Có số liệu trong tháng 1/20x1 Bài tập thực hành 8 (tiếp) tại cty ABC như sau TK "TGNH" TK "TSCĐ" TK "H.hóa" TK "GVHB" 400 600 Yêu cầu: 100 100 500 500 500 (KQKD) 80 (()CPBH) 1. Lập Bảng cân đối kế toán và Báo cáo 500 500 KQHĐKD của tháng 1/20x1 cho cty ABC TK "CPBH" TK "XĐKQKD" TK "DTBH" TK "PTKH" 2. Tính toán các tỷ số tài chính sau: (GVHB) 500 (TGNH) 80 80 80 800 800 800 800 . Khả năng thanh toán 220 80 80 800 800 800 800 . Khả năng tự chủ tài chính . Hiệuquả sử dụng tài sản TK "LNCPP" TK "VGCSH" TK “Vay NH" 220 800 200 53 54 14