Kế toán - Kiểm toán - Chi phí và phân loại chi phí

ppt 29 trang vanle 3040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán - Kiểm toán - Chi phí và phân loại chi phí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptke_toan_kiem_toan_chi_phi_va_phan_loai_chi_phi.ppt

Nội dung text: Kế toán - Kiểm toán - Chi phí và phân loại chi phí

  1. Bài giảng 2: CHI PHÍ VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ KếKế tốntốn quảnquản trịtrị ThsThs VõVõ MinhMinh LongLong CHI PHÍ Minh Long 1
  2. MỤC TIÊU Sau khi học xong bài giảng này, học viên cĩ thể: - Biết được các cách phân loại khác nhau nhằm phục vụ cho các mục đích khác nhau của doanh nghiệp - Lập báo cáo thu nhập theo kế tốn tài chính và kế tốn quản trị và sự khác nhau của hai loại báo cáo này => xác định được mục đích của từng loại báo cáo. Minh Long 2
  3. Một số vấn đề về chi phí Nội dung trình bày: - Lý do nhà quản trị quan tâm đến chi phí. - Khái niệm về chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh. - Phân loại các chi phí tùy theo mục đích sử dụng khác nhau của nhà quản trị. => Làm cơ sở cho các nhà quản trị kiểm sốt được chi phí đồng thời hoạch định các chiến lược, sách lược quan trọng của doanh nghiệp liên quan đến chi phí, doanh thu và lợi nhuận. Minh Long 3
  4. Lý do nhà quản trị quan tâm đến chi phí Kỳ này các khoản chi phí lại giảm??? Doanh thu lại tăng??? Kỳ này doanh nghiệp lãi hay lỗ??? Theo dõi, ghi chép, tính tốn và phân tích các khoản mục chi phí liên NHÀ QUẢN TRỊ quan đến lợi nhuận. Minh Long 4
  5. Khái niệm chi phí - Chi phí là cĩ thể được hiểu là giá trị của một nguồn lực đã bị sử dụng trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của tổ chức nhằm đạt mục tiêu đề ra. - Bản chất của chi phí là sự đánh đổi tức là chúng ta mất để nhận được cái chúng ta kỳ vọng: sản phẩm hồn chỉnh và chất lượng cao, sản lượng bán tăng lên, nhà xưởng, thương hiệu, kiến thức Minh Long 5
  6. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động TÀI SẢN SẢN PHẨM TIỀN SẢN XUẤT TIÊU THỤ Chi phí Chi phí Tổng chi phí Minh Long 6
  7. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động (tt) ChiChi phíphí trongtrong sảnsản xuấtxuất:: tồntồn bộbộ chichi phíphí cĩcĩ liênliên quanquan đđếnến việcviệc sảnsản xuấtxuất tạotạo rara sảnsản phẩmphẩm trongtrong mộtmột kỳkỳ nhấtnhất đđịnh.ịnh. GồmGồm 33 loại:loại: ++ ChiChi phíphí nguyênnguyên vậtvật liệuliệu trựctrực tiếp.tiếp. ++ ChiChi phíphí nhânnhân cơngcơng trựctrực tiếp.tiếp. ++ ChiChi phíphí sảnsản xuấtxuất chung:chung: cáccác chichi phíphí cịncịn lạilại ngồingồi haihai chichi phíphí trên:trên: chichi phíphí sửasửa chữa,chữa, bảobảo trìtrì máymáy mĩcmĩc thiếtthiết bị,bị, khấukhấu hao .hao . ChiChi phíphí ngồingồi sảnsản xuất.xuất. GồmGồm haihai loại:loại: ++ ChiChi phíphí bánbán hàng:hàng: khuyếnkhuyến mãi,mãi, quảngquảng cáo,cáo, baobao bì,bì, vậnvận chuyển,chuyển, hoahoa hồnghồng bánbán hàng .hàng . ++ ChiChi phíphí quảnquản lý:lý: llươươngng cáncán bộbộ quảnquản lý,lý, chichi phíphí vvăănn phịngphịng phẩm,phẩm, chichi phíphí thiếtthiết bịbị vvăănn phịng phịng Minh Long 7
  8. Sơ đồ phân loại chi phí theo chức năng hoạt động (tt) Tổng chi phí Chi phí sản xuất Chi phí ngồi sản xuất Chi phí NVL Chi phí nhân Chi phí Chi phí Chi phí sản trực tiếp cơng trực bán quản lý xuất chung tiếp hàng DN Chi phí ban đầu Chi phí chuyển đổi Minh Long 8
  9. Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời kỳ xác định kết quả kinh doanh Gồm 2 loại: chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ. - Chi phí sản phẩm: tồn bộ những chi phí liên quan đến việc sản xuất hoặc mua sản phẩm. - Chi phí thời kỳ: các chi phí phát sinh làm giảm lợi nhuận của doanh nghiệp trong kỳ. Gồm: chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Minh Long 9
  10. Sơ đồ phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời kỳ xác định kết quả kinh doanh (tt) Chi phí sản phẩm Doanh thu bán hàng Chi phí NVL Chi phí nhân Chi phí sản trực tiếp cơng trực tiếp xuất chung ( - ) Giá vốn hàng bán bán ược ( = ) Chi phí SP dở dang m đ phẩ Sản LN gộp Thành phẩm ( - ) Chi phí bán hàng và Các chi phí thời kỳ chi phí quản lý ( = ) LN thuần Minh Long 10
  11. Phân loại chi phí theo mối quan hệ với đối tượng chịu chi phí Bao gồm: chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp. - Chi phí trực tiếp: những chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến đối tượng chịu chi phí và nĩ được hạch tốn thẳng và tồn bộ vào đối tượng sử dụng nĩ như: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp - Chi phí gián tiếp: những chi phí phát sinh liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí => nĩ được phân bổ vào các đối tượng cĩ liên quan theo những tiêu thức phù hợp. Như: chi phí sản xuất chung cĩ thể được phân bổ theo số giờ lao động trực tiếp, số giờ máy hoạt động, số sản phẩm . Minh Long 11
  12. Phân loại chi phí để ra quyết định Chi phí chênh lệch - Chi phí chênh lệch là những chi phí cĩ trong phương án này nhưng lại khơng hoặc chỉ cĩ một phần trong phương án kia => tạo ra chênh lệch chi phí và là những thơng tin hữu ích để nhà quản lý thấy được sự khác biệt giữa chi phí và các lợi ích của mỗi phương án để lựa chọn phương án tốt nhất. - Ví dụ minh họa: cĩ tài liệu về cơng ty Natural Way đang dự định chuyển từ hình thức bán lẻ sang hình thức bán buơn với các số liệu như sau: Đơn vị: triệu đồng. Minh Long 12
  13. Phân loại chi phí để ra quyết định (tt) Chi phí chênh lệch (tt) Bán lẻ Bán buôn Các chỉ tiêu Chênh lệch (hiện tại) (dự toán) Tổng doanh thu 700.000 800.000 100.000 Giá vốn hàng bán 350.000 400.000 50.000 Chi phí quảng cáo 80.000 45.000 (35.000) Hoa hồng bán hàng 0 40.000 40.000 Khấu hao kho bãi 50.000 80.000 30.000 Các chi phí khác 60.000 60.000 0 Tổng chi phí 540.000 625.000 85.000 Lợi nhuận thuần 160.000 175.000 15.000 Từ kết quả này nhà quản trị đưa ra các quyết định hợp lý. Minh Long 13
  14. Phân loại chi phí để ra quyết định (tt) Chi phí cơ hội và chi phí chìm - Chi phí cơ hội là những thu nhập tiềm năng bị mất đi khi chọn phương án này thay cho phương án khác. Ví dụ: Nam là một sinh viên và hiện anh ta cũng đang làm việc bán thời gian cho cơng ty với mức lương 800.000 đồng/tuần. Nam xin nghỉ một tuần để đi nghĩ hè và người chủ đã đồng ý nhưng khơng trả lương cho tuần nghĩ đĩ. Vậy 800.000 đồng tiền lương mất đi chính là chi phí cơ hội của Nam. - Chi phí chìm là những chi phí đã phát sinh trong quá khứ => nĩ khơng ảnh hưởng đến các chi phí ở hiện tại và trong tương lai và nĩ khơng thể bị thay đổi bởi bất kỳ sự lựa chọn nào ở hiện tại hay trong tương lai. Do đĩ, chi phí chìm khơng thích hợp cho việc ra quyết định trong tương lai. Ví dụ: Chi phí mua sắm tài sản cố định vì tài sản cố định này dù hữu dụng hay vơ dụng thì chi phí để cĩ chúng cũng khơng thể bị thay đổi vì bất kỳ hành động nào ở hiện tại hay tương lai. Minh Long 14
  15. Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí Gồm: - Biến phí. - Định phí. - Chi phí hỗn hợp. Minh Long 15
  16. Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí TÀI SẢN SẢN PHẨM TIỀN SẢN XUẤT TIÊU THỤ Chi phí Chi phí Tổng chi phí Minh Long 16
  17. Biến phí Biến phí: chi phí thay đổi khi sản lượng sản Chi phí xuất và tiêu thụ thay Đường biến phí đổi: chi phí nguyên Đường biến phí vật liệu, lao động trực tiếp, hoa hồng bán hàng . Gồm: biến phí tuyến tính, biến phí cấp bậc và biến phí phi tuyến. Q (Sản lượng) Đồ thị minh họa biến phí tuyến tính Minh Long 17
  18. Biến phí (tt) Chi phí Đường biến phí Chi phí Đường biến phí Phạm vi phù hợp 0 Q (Sản lượng) Q (Sản lượng) Đồ thị minh họa biến phí cấp bậc Đồ thị minh họa biến phí phi tuyến Minh Long 18
  19. Định phí Định phí: chi phí khơng thay đổi khi sản lượng sản xuất và tiêu thụ thay Chi phí đổi (trong phạm vi phù hợp của định phí phục vụ): chi phí khấu hao, lương giám đốc, một bộ Đường định phí phận chi phí quản lý hành chánh . Gồm: định phí bắt buộc và Q (Sản lượng) định phí khơng bắt buộc. Đồ thị minh họa định phí Minh Long 19
  20. MỘT SỐ KÝ HIỆU THƯỜNG GẶP EBITEBIT (Earning(Earning BeforeBefore InterestInterest andand Tax):Tax): LợiLợi nhuậnnhuận trtrưướcớc thuếthuế vàvà lãilãi vay.vay. EBTEBT (Earning(Earning BeforeBefore Tax):Tax): LợiLợi nhuậnnhuận trtrưướcớc thuế.thuế. EATEAT (Earning(Earning AfterAfter Tax):Tax): LợiLợi nhuậnnhuận sausau thuế.thuế. TRTR (Total(Total Revenue):Revenue): TổngTổng doanhdoanh thuthu == P*Q.P*Q. QQ (Quantity):(Quantity): SảnSản llưượng.ợng. v:v: BiếnBiến phíphí đơđơnn vịvị sảnsản phẩm.phẩm. PP (Price):(Price): GiáGiá bánbán đơđơnn vịvị sảnsản phẩm.phẩm. TFCTFC (Total(Total FixedFixed Cost):Cost): TổngTổng đđịnhịnh phí.phí. TVCTVC (Total(Total VariableVariable Cost):Cost): TổngTổng biếnbiến phíphí == v*Q.v*Q. TCTC (Total(Total Cost):Cost): TổngTổng chichi phíphí == TFCTFC ++ v*Q .v*Q . Minh Long 20
  21. Chi phí hỗn hợp ChiChi phíphí hỗnhỗn hợphợp:: gồmgồm mộtmột phầnphần đđịnhịnh phíphí vàvà biếnbiến phí:phí: chichi phíphí đđiệniện thoại,thoại, llươươngng nhânnhân viênviên bánbán hàng .hàng . =>=> CầnCần phảiphải táchtách rara cụcụ thểthể đđịnhịnh phíphí vàvà biếnbiến phíphí khikhi phânphân tích.tích. PhPhươươngng trìnhtrình chichi phíphí hỗnhỗn hợp:hợp: TCTC == TFCTFC ++ v*Q.v*Q. TrongTrong đđĩ:ĩ: ++ TC:TC: TotalTotal Cost:Cost: tổngtổng chichi phíphí hỗnhỗn hợp.hợp. ++ TFC:TFC: TotalTotal FixedFixed Cost:Cost: tổngtổng đđịnhịnh phíphí hỗnhỗn hợp.hợp. ++ v:v: biếnbiến phíphí đơđơnn vịvị hỗnhỗn hợp.hợp. ++ Q:Q: sốsố llưượngợng đơđơnn vịvị hoạthoạt đđộng.ộng. PhPhươươngng pháppháp tìmtìm chichi phíphí hỗnhỗn hợp:hợp: ++ PhPhươươngng pháppháp cựccực đđại,ại, cựccực tiểu.tiểu. ++ PhPhươươngng pháppháp bìnhbình phphươươngng bébé nhất.nhất. Minh Long 21
  22. Phương pháp cực đại, cực tiểu CơngCơng thứcthức xácxác đđịnhịnh biếnbiến phíphí trongtrong chichi phíphí hỗnhỗn hợp:hợp: Chênh lệch (chi phí mức cao Biến phí đơn vị nhất với mức thấp nhất) = hoạt động (v) Chênh lệch (mức độ hoạt động cao nhất với mức thấp nhất) CơngCơng thứcthức xácxác đđịnhịnh đđịnhịnh phíphí trongtrong chichi phíphí hỗnhỗn hợp:hợp: ĐịnhĐịnh phíphí (TFC)(TFC) == TổngTổng chichi phíphí ởở mứcmức caocao nhấtnhất (thấp(thấp nhất)nhất) [[ MứcMức đđộộ hoạthoạt đđộngộng caocao nhấtnhất (thấp(thấp nhất)nhất) xx biếnbiến phíphí đơđơnn vịvị ].]. Minh Long 22
  23. Phương pháp bình phương bé nhất Đường chi phí hỗn hợp là đường thẳng duy nhất sao cho tổng của các bình phương của các độ lệch giữa các điểm với đường hồi qui là nhỏ nhất. Từ phương trình tuyến tính căn bản y = ax+b với a: biến phí đơn vị, b: định phí, x: sản lượng Theo lý thuyết thống kê, a và b được xác định từ hệ phương trình: xy = ax2 + bx (1) y = ax + nb (2) Minh Long 23
  24. Phương pháp bình phương bé nhất Chi phí TC = TFC + v*Q Độ lệch 0 Q (Sản lượng) Minh Long 24
  25. Ví dụ minh họa Doanh nghiệp Ngơi Sao cĩ tài liệu về chi phí dịch vụ mua ngồi và khối lượng sản phẩm bán ra trong 6 tháng năm 200X: Tháng Khối lượng Chi phí dịch vụ mua bán ngoài (1000 đ) 1 80 250 2 60 200 3 70 230 4 85 260 5 90 277 6 100 300 Hãy lập phương trình chi phí hỗn hợp theo: 1/ Phương pháp cực đại, cực tiểu. 2/ Phương pháp bình phương bé nhất. Minh Long 25
  26. Sơ đồ phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí Tổng chi phí Biến phí Định phí Chi phí hỗn hợp Minh Long 26
  27. Báo cáo kết quả thu nhập Ví dụ: Cĩ số liệu về hoạt động sản xuất và kinh doanh tại cơng ty Sao Mai với sản phẩm bút bi X trong tháng: (ĐVT: $) - Tiền thuê cửa hàng : 9.500 - Chi phí quảng cáo : 5.000 - Lương quản lý (thời gian) : 3.000 - Lương bán hàng (sản phẩm) : 4.000 - Giá vốn bán hàng : 20.000 - Chi phí vận chuyển bán hàng : 2.000 - Chi phí bao bì : 4.000 Trong tháng cơng ty sản xuất và tiêu thụ được 10.000 sản phẩm với giá bán là 5 $ /sản phẩm. Yêu cầu: Lập báo cáo thu nhập theo kế tốn tài chính và theo kế tốn quản trị. Minh Long 27
  28. Báo cáo thu nhập (tt) Báo cáo thu nhập theo chức năng hoạt động của chi phí (kế tốn tài chính) Dạng tĩm tắt Các chỉ tiêu Số tiền ($) Doanh thu 50.000 Trừ: Giá vốn hàng bán 20.000 Lợi nhuận gộp 30.000 Trừ: Chi phí hoạt động (CPBH & QLDN) 27.500 Lợi nhuận thuần 2.500 Minh Long 28
  29. Báo cáo thu nhập (tt) Báo cáo thu nhập theo số dư đãm phí (kế tốn quản trị) Dạng tĩm tắt Số tiền Tỷ trọng Các chỉ tiêu Đơn vị ($) ($) (%) Doanh thu 50.000 5 100 Trừ: Biến phí 30.000 3 60 Số dư đảm phí 20.000 2 40 Trừ: Định phí 17.500 - - Lợi nhuận thuần 2.500 - - Minh Long 29