Hệ thông tin địa lý - Chương III: Tổ chức lãnh thổ sản xuất ngành công nghiệp

pdf 61 trang vanle 2080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thông tin địa lý - Chương III: Tổ chức lãnh thổ sản xuất ngành công nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhe_thong_tin_dia_ly_chuong_iii_to_chuc_lanh_tho_san_xuat_nga.pdf

Nội dung text: Hệ thông tin địa lý - Chương III: Tổ chức lãnh thổ sản xuất ngành công nghiệp

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ ĐỒNG NAI KHOA QUẢN TRỊ CHƯƠNG III: TỔ CHỨC LÃNH THỔ SẢN XUẤT NGÀNH CƠNG NGHIỆP GV: TRẦN THU HƯƠNG www.themegallery.com
  2. NỘI DUNG CHÍNH - VỊ TRÍ NGÀNH SẢN XUẤT CƠNG NGHIỆP TRONG PHÁT TRIỂN PHÂN BỐ SẢN XUẤT - ĐẶC ĐiỂM TỔ CHỨC LÃNH THỔ NGÀNH SẢN XUẤT CƠNG NGHIỆP - TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CƠNG NGHIỆP ViỆT NAM - MỘT SỐ KHÁI NiỆM VỀ ĐiỂM CN, KHU CN, KHU CHẾ SUẤT www.themegallery.com
  3. I. VAI TRỊ VÀ CƠ CẤU NGÀNH CN 1. Vai trị ngành CN 2. Cơ cấu ngành CN www.themegallery.com
  4. 1. VAI TRỊ NGÀNH CN Một nước cĩ nền kinh tế phát triển phải là một nước cĩ nền CN phát triển chiếm tỷ lệ cao trong tổng sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân www.themegallery.com
  5. 1. VAI TRỊ NGÀNH CN - Ngành CN phát triển thúc đẩy các ngành KT khác cùng phát triển - Sự phân bố CN cĩ ảnh hưởng quyết định đến sự phân bố và phát triển các ngành KT khác - Tạo ra mơi trường thuận lợi để đẩy mạnh khoa học, cơng nghệ và ứng dụng thành tựu phát triển KT - Thu hút vốn đầu tư trong và ngồi nước, mở rộng quan hệ KT-MT với nước ngồi www.themegallery.com
  6. 2. CƠ CẤU NGÀNH CN - Dựa vào tính chất và đặc điểm sản xuất của ngành, chia ra: - CN cơ bản: Khống sản, luyện kim, hố chất - CN chế biến: Cơ khí, dệt –may, thực phẩm - Dựa vào tính chất các sản phẩm - Nhĩm A: Các ngành SX ra tư liệu SX - Nhĩm B: Các ngành SX ra sản phẩm tiêu dùng www.themegallery.com
  7. TƯ LiỆU SẢN XUẤT www.themegallery.com
  8. SẢN PHẨM TIÊU DÙNG www.themegallery.com
  9. II. YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN, PHÂN BỐ CN 1. Yếu tố KHKT 2. Tài nguyên thiên nhiên 3. Nhân tố kỹ thuật – xã hội www.themegallery.com
  10. 1. YẾU TỐ KHOA HỌC KỸ THUẬT - Tiến bộ của khoa học kỹ thuật về thăm dị địa chất cho phép phát hiện thêm các quặng mỏ khác, và các trung tâm CN sẽ được hình thành trên các khu vực TN đĩ - Ngồi ra cịn giúp sử dụng triệt để nguồn TN, phát triển một số ngành khác như luyện kim mới và hình thành các trung tâm cơng nghiệp www.themegallery.com
  11. 2. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN - Thuận lợi: Cĩ nguồn tài nguyên phong phú và đa dạng - Khĩ khăn - Quản lý và khai thác TNTN chưa hợp lý. • TNTN phân bố thiếu cân đối; Thiếu một số khống sản cần thiết cho CN kỹ thuật cao : than mỡ cho luyện cốc và cho hĩa chất. www.themegallery.com
  12. 3. NHÂN TỐ KỸ THUẬT – XÃ HỘI - Đội ngũ lao động - Thị trường - Chính sách của NN www.themegallery.com
  13. III. NHỮNG ĐẶC ĐiỂM TỔ CHỨC SXCN 1. Tính chất tập trung hố 2. Tính chất liên hiệp hố 3. Tính chất chuyên mơn hố và hiệp tác hố www.themegallery.com
  14. 1. TÍNH CHẤT TẬP TRUNG HỐ • Tính tập trung hố thể hiện ở hai mặt • Quy mơ xí nghiệp ngày càng lớn • Mật độ xí nghiệp ngày càng nhiều trên một địa khu • Khơng địi hỏi khơng gian rộng (trừ ngành khai khống, khai thác rừng, đánh cá), mà địi hỏi tập trung cao về tư liệu sản xuất và cơng nhân => chọn khu vực thích hợp để phân bố xí nghiệp cĩ liên quan hỗ trợ lẫn nhau trong quá trình sx, giải quyết vấn đề XH www.themegallery.com
  15. Khu cơng nghiệp www.themegallery.com
  16. www.themegallery.com
  17. 1. TÍNH CHẤT TẬP TRUNG HỐ • Khĩ khăn tập trung hố sx CN quá mức • Làm tiêu hao nhanh chĩng các nguồn TN • Địi hỏi kỹ thuật cao, cơng nhân lành nghề • Khĩ lựa chọn địa điểm • Phải tăng cường,thay đổi phương thức vận tải • Hình thành các TT dân cư, TP lớn phức tạp • Cần số vốn ban đầu đầu tư khá lớn, thu hồi lâu => Sự tập trung hố phải tuỳ thuộc điều kiện của từng nơi www.themegallery.com
  18. 1. TÍNH CHẤT TẬP TRUNG HỐ • Lợi ích to lớn của tập trung hố sx cơng nghiệp theo lãnh thổ là: • Tạo thuận lợi để liên hợp hố, chuyên mơn hố và hiệp tác hố, giảm giá thành sản phẩm • Sử dụng tiết kiệm các nguồn nguyên liệu, nước, vật tư, nhân lực • Sử dụng hợp lý các phương thức vận tải và giảm bớt vốn đầu tư cơ bản cho các cơng trình GTVT và dịch vụ www.themegallery.com
  19. 2. TÍNH CHẤT LIÊN HiỆP HỐ • Hình thành trên cơ sở tập hợp gồm nhiều xí nghiệp thuộc các ngành CN khác nhau, cùng sử dụng một số loại nguyên liệu ban đầu để tạo ra nhiều loại sản phẩm khác nhau, thống nhất trong một xí nghiệp lớn • Là sự thống nhất về quy trình cơng nghệ và về lãnh thổ của các ngành sx nằm trong cơ cấu của xn liên hợp • Vd; Ngành luyện kim đen và màu, cơng nghiệp hố dầu, chế biến gỗ, dệt www.themegallery.com
  20. 2. TÍNH CHẤT LIÊN HiỆP HỐ • Liên hợp hố cĩ lợi • Làm giảm chi phí đầu tư xây dựng xí nghiệp, tạo khả năng sử dụng tồn diện, tổng hợp nguyên liệu, nhiên liệu và tận dụng phế thải • Giảm bớt nhu cầu vận chuyển nhiên liệu và bán thành phẩm, rút ngắn quá trình sản xuất, giảm bớt hao phí lao động và hạ giá thành sản phẩm => Điều kiện thuận lợi cho tổ chức liên hợp hố là tập trung sản xuất lớn trong CN www.themegallery.com
  21. www.themegallery.com
  22. 3. TÍNH CHẤT CHUYÊN MƠN HỐ VÀ HiỆP TÁC HỐ • SXCN thì phân cơng lao động và xã hội rất tỉ mỉ đến từng chi tiết, bộ phận, cơng đoạn và tiến hành liên tục, quanh năm • Sự chuyên mơn hố sâu trong SXCN cần cĩ sự phối hợp rộng rãi giữa nhiều xí nghiệp, ngành để cùng nhau tạo ra một sản phẩm nào đĩ • Vd: Cơ khí, lắp ráp chế tạo máy • Nhưng chuyên mơn hố khơng thể tách rời hiệp tác hố: chuyên mơn hố càng sâu thì hiệp tác hố phải càng rộng www.themegallery.com
  23. www.themegallery.com
  24. 3. TÍNH CHẤT CHUYÊN MƠN HỐ VÀ HiỆP TÁC HỐ • Chuyên mơn hố và hiệp tác hố ảnh hưởng đến sự phân bố các cụm xí nghiệp, trung tâm CN Do đĩ khi bân bố CN nên cĩ dự án lớn, phân bố hàng loạt xí nghiệp cĩ khả năng hiệp tác hố với nhau trong quá trình sx, => Tập trung hố, liên hợp hố, chuyên mơn và và hiệp tác hố cĩ liên quan gắn bĩ với nhau tạo ra những nét độc đáo trong tổ chức sx CN theo lãnh thổ www.themegallery.com
  25. www.themegallery.com
  26. 4. SXCN CĨ THỜI GIAN LAO ĐỘNG THỐNG NHẤT VỚI THỜI GIAN SX • Thời gian lao động là thời gian mà lao động cĩ tác dụng đối với sản phẩm, Thời gian sx là thời gian mà sản phẩm đang ở trong lĩnh vực sx. Do đặc điểm này, nên: • Bố trí các phân xưởng phối hợp với quy trình cơng nghệ, để rút ngắn thời gian sx ra sp • Phân bố các xí nghiệp CN cĩ liên quan, kết hợp với nhau về mặt SP thành khu CN • Riêng với CB nơng sản,phân bố cần chú ý tới thời vụ của nguyên liệu cung cấp cho xí nghiệp www.themegallery.com
  27. IV. TÌNH HÌNH CHINH VỀ SỰ PHÁT TRIỂN, PHÂN BỐ CN Ở VN 1. Thời kỳ Pháp thuộc (Trước 1945) 2. Giai đoạn từ 1975 đến nay 3. Tính chất chuyên mơn hố và hiệp tác hố www.themegallery.com
  28. 1. THỜI KỲ PHÁP THUỘC (TRƯỚC 1954) • Nền CNVN thời kỳ này quá nhỏ bé, què quặt, yếu ớt và phân bố khơng đều • Năm 1939, năm thịnh đạt nhất của thời Pháp thuộc, CN chỉ chiếm 10% giá trị tổng sản lượng cơng-nơng nghiệp • Các ngành CN đầu não ít phát triển, luyện kim khơng đáng kể • Đặc biệt phát triển khai thác khống sản và chế biến nơng sản, tiểu thủ CN bị chèn ép • Trang thiết bị CN lạc hâu, nửa thủ cơng, nửa cơ khí,hầu hết là vốn đầu tư nước ngồi www.themegallery.com
  29. 2. GIAI ĐOẠN TỪ 1975 ĐẾN NAY • CN cả nước phát triển mạnh và cĩ những biến đổi về cơ cấu ngành • Đa số các TTCN đều tập trung ở các thành phố lớn HN,TPHCM, Đà Nẵng, Đồng Nai, Hải Phịng. www.themegallery.com
  30. V. TÌNH HÌNH CHINH PHÂN BỐ CÁC NGÀNH CƠNG NGHIỆP 1. Ngành CN năng lượng – nhiên liệu 2. Ngành CN luyện kim 3. Ngành CN cơ khí 4. Ngành CN hố chất 5. Các ngành CN nhẹ www.themegallery.com
  31. 1. CN NĂNG LƯỢNG – NHIÊN LiỆU  Nhiên liệu – Năng lượng: Gồm : - Khai thác Than, Dầu khí. - Sản xuất điện Chiếm 17% Giá trị sản lượng CN cả nước www.themegallery.com
  32. 1. CN NĂNG LƯỢNG – NHIÊN LiỆU a. CN nhiên liệu • Khai thác than: Quảng Ninh(chiếm 90%), Thái Nguyên, Nơng Sơn,sản lượng 8 -9tr tấn/năm • Dầu mỏ: Cơ sở lọc dầu đầu tiên ở Tuy Hạ- cách TPHCM 15km về phía đơng cơng suất 40 vạn tấn/năm, Cơ sở khai thác dầu đầu tiên Bà rịa- VT • Khí đốt: từ mỏ Bạch Hổ và mỏ Rồng vào bờ để chạy tua bin khí ở nhà máy thuỷ điện Thủ Đức (36MW). Bà Rịa (108MW) www.themegallery.com
  33. www.themegallery.com
  34. www.themegallery.com
  35. Than nâu Than đá Than Antraxit www.themegallery.com
  36. www.themegallery.com
  37. 1. CN NĂNG LƯỢNG – NHIÊN LiỆU b. CN điện lực • Vai trị • Đây là nguồn năng lượng quan trọng với sự phát triển và phân bố các ngành KT • Những cơ sở điện lực lớn cĩ thể trở thành hạt nhân tạo vùng, thu hút tạo thành trung tâm CN • Đây là nguồn năng lượng cĩ thể dẫn đi xa bằng đường dây nên tạo điều kiện phân bố rộng rãi các xí nghiệp, giảm sự ngăn cách thành thị và nơng thơn www.themegallery.com
  38. www.themegallery.com
  39. 1. CN NĂNG LƯỢNG – NHIÊN LiỆU b. CN điện lực • Phân bố • Thuỷ điện Thác Bà (S. Chảy) cĩ cơng suất thiết kế 114.000Kwh, hoạt động từ 1962 cung cấp điện cho vùng TDMNPB, điều tiết một phần mực nước s.Hồng • Thuỷ điện Hồ Bình (S. Đà) cơng suất lên tới 1,6 triệu Kwh, hàng năm sản xuất 7-10 tỷ kwh • Thuỷ điện Trị An (S. Đồng Nai) cơng suất 320.000Kwh, sản lượng điện hàng năm khoảng 1,5 tỷ Kwh điện www.themegallery.com
  40. Sản lượng điện VN 10 năm gần đây 2015 50 2010 40 2005 2000 30 Series2 Năm 1995 20 Series1 1990 10 1985 1980 0 1 2 3 4 5 6 Sản lượng (tỷ kWh) www.themegallery.com
  41. www.themegallery.com
  42. 1. CN NĂNG LƯỢNG – NHIÊN LiỆU c. CN nhiệt điện • Nhà máy điện Vinh, Hàm Rồng, Cổ Định (Thanh Hố), Lào Cai, Việt Trì, Phả Lại, Uơng Bí, Bắc Giang, Ninh Bình, Chợ Quán, Chợ Lớn, Thủ Đức, • Cơng suất khoảng 50.000kwh trở lên (Phả Lại 600.000 Kwh) www.themegallery.com
  43. 2. CN LUYỆN KIM a. Vai trị - CN luyện kim ở VN chưa phát triển, SX Kim loại chiếm 3,5%tổng GT tổng SL CNVN. • Là ngành CN nặng quan trọng nhất, sản phẩm của ngành này phục vụ các ngành chế tạo cơ khí, vật liệu xây dựng, GTVT • Một trung tâm gang thép cĩ thể ảnh hưởng tới sự phân bố nhân khẩu, thu hút hàng vạn cơng nhân, cán bộ kỹ thuật, mạng lưới dịch vụ đi kèm www.themegallery.com
  44. 2. CN LUYỆN KIM b. Đặc điểm • Luyện kim đen: Sử dụng khối lượng nguyên liệu, nhiên liệu rất lớn, gồm nhiều giai đoạn sx phức tạp địi hỏi hình thành xí nghiệp liên hợp cĩ quy mơ thì mới cĩ giá rẻ • Luyện kim màu: hàm lượng quặng trong kim loại này thấp, cần cĩ nguồn điện dồi dào, rẻ www.themegallery.com
  45. 2. CN LUYỆN KIM c. Phân bố • Việc khai thác,chế biến được phân bố dưới 2 hình thức • Ngay trong vùng nguyên liệu như thiếc ở Tĩnh Túc (Cao Bằng), Sơn Dương (Tuyên Quang), Quỳ Hợp (Nghệ An) • Ở thị trường cĩ nhu cầu sử dụng kim loại này(nhà máy cán thép Hải Phịng, Đà Nẵng, Bà Rịa, Biên Hồ, Với cơng suất 120.000 tấn đến 200.000 tấn/năm) www.themegallery.com
  46. 3. CN CƠ KHÍ • Việc khai thác,chế biến được phân bố dưới 2 hình thức • Ngay trong vùng nguyên liệu như thiếc ở Tĩnh Túc (Cao Bằng), Sơn Dương (Tuyên Quang), Quỳ Hợp (Nghệ An) • Ở thị trường cĩ nhu cầu sử dụng kim loại này(nhà máy cán thép Hải Phịng, Đà Nẵng, Bà Rịa, Biên Hồ, Với cơng suất 120.000 tấn đến 200.000 tấn/năm) www.themegallery.com
  47. LUYỆN KIM MÀU www.themegallery.com
  48. 4. CN HỐ CHẤT a. Vai trị • Là ngành sử dụng tổng hợp các nguồn TN vật liệu tự nhiên, các phế liệu trong cơng-nơng- ngư nghiệp • Thúc đẩy quá trình CN, mở ra cuộc cách mạng nguyên liệu, cung cấp nguyên liệu mới cho các ngành KT • Tận dụng được nhiều nguồn nguyên liệu phong phú, rẻ tiền, đặc biệt là làm tăng năng suất cây trồng và gia súc www.themegallery.com
  49. 4. CN HỐ CHẤT b. Đặc điểm • Được phân bố gần nguồn nguyên liệu rẻ tiền và nguồn nước dồi dào, gần nơi tiêu thụ • Khi phân bố phải chú ý đến việc bảo vệ mơi trường chống ơ nhiễm, khơng để gần khu đơng dân www.themegallery.com
  50. 4. CN HỐ CHẤT c. Phân bố • Về phân bĩn: Nhà máy phot phát Vĩnh Thịnh(Lạng Sơn). Thanh Hố,; NM phân lân nung chảy ở Hàm Rồng (Thanh Hố), Văn Điển (Vĩnh Phúc) • Chế biến dược phẩm tập trung ở các Tp lớn • Sản xuất hố chất cơ bản (Xut,Clo, Thuốc trừ sâu, muối )( Việt Trì, Văn Điển www.themegallery.com
  51. 5. CN VẬT LiỆU XÂY DỰNG • Gồm: Xi măng, gạch, ngĩi, bê tơng, gốm, sứ thuỷ tinh, tre nứa, giấy • Là ngành sử dụng các nguyên liệu ở khắp nơi hoặc phối hợp với ngành khác sử dụng phế liệu • Thường phân bố ở gần khu vực nguyên liệu và khu vực tiêu thụ www.themegallery.com
  52. 6. CÁC NGÀNH CN NHẸ • Cung ứng sản phẩm phục vụ nhu cầu của dân cư, ăn, ở, mặc, văn hố • Cĩ tác dụng thúc đẩy CN nặng, Nơng lâm ngư nghiệp, SD nhiều loại NL nên chia 3nhĩm • Sử dụng NL dễ hư hỏng, khĩ vận chuyển, phân bố vùng giàu NL (đường, cá hộp) • Khĩ chuyên chở và bảo quản, sử dụng nhiều nhân cơng, địi hỏi giá trị thẩm mỹ cao, ở trung tâm Tp • Cĩ NL ở nhiều nơi, ít nhân cơng thành thạo phân bố ở nhiều nơi www.themegallery.com
  53. VI. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ CN - Cụm cơng nghiệp: 1-3 XN phân bố trên KV nhỏ, khơng cĩ ranh giới, kg cĩ BQL chung - Trung Tâm cơng nghiệp: bao gồm m.số khu, cụm CN - Tuyến Cơng nghiệp: là sự đan xen, kéo dài của các điểm, cụm, hay khu CN - Địa bàn phát triển CN trọng điểm: là phần lãnh thổ nằm trên địa bàn trọng điểm p.triển KTXH www.themegallery.com
  54. ĐiỂM CƠNG NGHIỆP - Gồm 1 hoặc 2 xí nghiệp được đặt cùng nhau trên một địa bàn lãnh thổ dưới 5 ha, cĩ kết cấu hạ tầng riêng. - Thường được sử dụng chung NL và phân bố gần nguồn NL hoặc thị trường tiêu thụ. - Cĩ thể là hạt nhân để p.triển thành cụm hay khu CN www.themegallery.com
  55. KHU CƠNG NGHIỆP - Khu CN là khu tập trung các doanh nghiệp chuyên sản xuất hàng CN và thực hiện các dịch vụ cho sx CN, cĩ ranh giới địa lý xác định, khơng cĩ dân cư sinh sống, Trong khu CN cĩ thể cĩ doanh nghiệp chế xuấtDiện tích phải rộng - YÊU CẦU XD KHU CN - Gần nguồn NL - Cĩ lực lượng lao động dồi dào - Gần thị trường tiêu thụ - Giao thơng thuận lợi => Nên xây dựng vùng ven các TP lớn www.themegallery.com
  56. KHU CHẾ XUẤT - Khu chế xuất là khu công nghiệp tập trung các doanh nghiệp chế xuất chuyên sản xuất hàng xuất khẩu, thực hiện các dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu, có ranh giới địa lý xác định, không có dân cư sinh sống www.themegallery.com
  57. MỤC TIÊU KHU CHẾ XUẤT Phía nước ngồi : • Mục tiêu ngắn hạn • SD nguồn LĐ và tài nguyên rẻ. Tăng khả năng cạnh tranh QT • Hưởng ưu đãi thế quan. Khuyến khích đầu tư của nước chủ nhà • Mục tiêu dài hạn: Chiếm lĩnh thị trường nước ngồi Phía nước chủ nhà : - Mục tiêu ngắn hạn: Xuất khẩu thu ngoại tệ. Thu hút vốn đầu tư. Giải quyết việc làm. - Mục tiêu dài hạn: Chuyển giao cơng nghệ. Tạo mối liên kết ảnh hưởng www.themegallery.com
  58. www.themegallery.com
  59. www.themegallery.com
  60. KHU CƠNG NGHỆ CAO - Khu cơng nghệ cao là khu tập trung các doanh nghiệp cơng nghệ kỹ thuật cao và các đơn vị hoạt động phục vụ cho phát triển cơng nghệ cao gồm nghiên cứu – triển khai khoa học – cơng nghệ, đào tạo và các dịch vụ liên quan, cĩ ranh giới địa lý xác định. Trong khu cơng nghệ cao cĩ thể cĩ doanh nghiệp chế xuất www.themegallery.com
  61. www.themegallery.com