Hệ thống thông tin quản trị - Hệ thống thông tin trong doanh nghiệp
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống thông tin quản trị - Hệ thống thông tin trong doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- he_thong_thong_tin_quan_tri_he_thong_thong_tin_trong_doanh_n.pdf
Nội dung text: Hệ thống thông tin quản trị - Hệ thống thông tin trong doanh nghiệp
- 9/11/2012 HỆ THỐNGTHÔNGTIN QUẢNTRỊ HỆ THỐNGTHÔNGTIN TRONGDOANH NGHIỆP ThS. NguyễnHuỳnhAnh Vũ Mụctiêu 2 Saukhihọcxongchươngnày, ngườihọccóthể: v Nhận diện và mô tả các thành phần chính của một hệ thống thông tin doanh nghiệp. v Hiểu rõ giá trị và tầm quan trọng của hệ thống xử lý giao dịch, hệ thống kiểm soát tiến trình và hệ thống tự động văn phòng trong quản trị tác nghiệp. v Hiểu rõ giá trị và tầm quan trọng của hệ thống hỗ trợ ra quyết định, hệ thống thông tin báo cáo và hệ thống thông tin điều hành trong việc đề ra quyết định của tổ chức. v Đánh giá được tiềm năng sử dụng hệ thống thông tin kinh doanh tại các bộ phận khác nhau của tổ chức Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Các vấn đề quản trị 3 ¨ Chươngnàyphátthảoviệcsửdụng vàtầmquantrọngcủahệthống thôngtin kinhdoanhtrongmốitương quanvớicácquyết địnhtrongquảnlý vàtácnghiệp, baohàmcách để các hệ thốngthôngtin kinhdoanh được ápdụngtrongdoanhnghiệpvà ở các cấp độ nghiệpvụcũngnhư theocác bộ phậnchứcnăngtrongmộttổchức hay doanhnghiệp. Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 1
- 9/11/2012 Nộidung chính 4 1.Hệ thống thông tin doanh nghiệp 2.Hệ thống thông tin tác nghiệp và Hệ thống thông tin quản lý 3.Hệ thống thông tin cho các bộ phận chức năng Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 5 1 Hệ thống thông tin doanh nghiệp Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Kháiniệm Hệ thốngthôngtin doanhnghiệp 6 ¨ Hệ thống doanh nghiệp (Enterprise System) là hệ thống hỗ trợ cho các quy trình nghiệp vụ của một tổ chức với các chức năng như sản xuất, phân phối, bán hàng, kế toán, tài chính và nhân sự. ¨ Các thành phần chính trong hệ thống doanh nghiệp: ¤ Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (Enterprise Resource Planning -ERP) ¤ Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng (Customer Relationship Management –CRM) ¤ Hệ thống quản trị quan hệ nhà cung cấp (Supplier Relationship Management –SRM) ¤ Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain Management –SCM) Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 2
- 9/11/2012 So sánhEnterprise System vớicác ứngdụngriênglẻtheochứcnăng 7 Hệ thốngdoanhnghiệp Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Hệ thốngERP 8 ¨ ERP chỉ cung cấp một giải pháp tích hợp từ chỉ một nhà cung cấp cho các chức năng nghiệp vụ chính như: tiếp thị, tài chính, nhân sự, kế toán Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Hệ thốngERP (tt) 9 ¨ Ưu điểm của ERP: ¤ Loại bỏ việc chia các ứng dụng và dữ liệu trong các bộ phận khác nhau của doanh nghiệp (các ốc đảo thông tin – “information islands”) ¤ Được hỗ trợ tốt hơn ¤ Dùng giải pháp “best of breed” ¨ Nhược điểm của ERP: ¤ Chi phí cao. ¤ Đòi hỏi thay đổi lớn khi hiện thực. Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 3
- 9/11/2012 Hệ thốngquảntrị quanhệkháchhàng / nhàcungcấp(CRM / SRM) 10 ¨ Hệ thống CRM / SRM tích hợp hệ thống thông tin chứa các thông tin liên quan đến khách hàng / nhà cung cấp. ¨ Bao gồm: ¤ Thu thập dữ liệu khách hàng / nhà cung cấp ¤ Phân tích dữ liệu khách hàng / nhà cung cấp ¤ Tự động hóa cho bộ phận bán hàng / mua hàng ¨ Quá trình thu mua là một bộ phận quan trọng của SRM vì chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Hệ thốngquảntrị chuỗicung ứng (SCM) 11 ¨ Một chuỗi cung ứng bao gồm một chuỗi các hoạt động mang nguyên vật liệu từ nhà cung cấp thông qua doanh nghiệp để mang sản phẩm đến với khách hàng. ¨ Quản trị chuỗi cung ứng chính là quản lý luồn hoạt động này. ¨ Doanh nghiệp trong chuỗi cung ứng có thể có thay đổi về mức độ hợp tác và tích hợp Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Hệ thốngquảntrị chuỗicung ứng (SCM) 12 Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 4
- 9/11/2012 Hệ thống thông tin tác nghiệp 2 và Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Hệ thống xử lý tácnghiệp 14 ¨ Hệ thống xử lý tácnghiệpsửdụngtrong cáccôngviệcvậnhànhcácnghiệpvụ tronghoạt độnghàngngàycủadoanh nghiệp. Baogồm: ¤ Hệ thốngxửlígiaodịch (Transaction Processing Systems -TPS). ¤ Hệ thốngvănphòngtựđộng (Office Automation Systems -OAS) ¤ Hệ thốngkiểmsoáttiếntrình (Process Control Systems -PCS) Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Hệ thốngxửlígiaodịch(TPS) 15 ¤ TPS quảnlýviệcgiaodịchthôngtin vàtiền bạcgiữamộtdoanhnghiệpvớiđốitácthứ ba như kháchhàng, nhàcungcấp, nhàphân phối ¤ TPS xử lýcácgiaodịchthườngxuyênbên trongvàbênngoàidoanhnghiệpnhưđặt hàngsảnphẩmhay dịchvụphụcvụchohoạt động ở cấp độ tácnghiệp. Vídụ: n Đặtvémáybay, n RúttiềntừmáyATM Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 5
- 9/11/2012 Cácthànhphầnchínhcủahệthống xử lígiaodịch(TPS) 16 Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Hệ thốngtựđộngvănphòng(OAS) 17 ¤ OAS làhệthốngnhằmlàmgiatănghiệu quả làmviệcchonhữngngườilàmviệc vănphòng. ¤ Baogồmcáchìnhthức: n Hệ thốngquảnlílàmviệcnhóm (Groupware) n Hệ thốngquảnlýluồngcôngviệc (WFMS -Workflow ManagamentSystems) n Hệ thốngxửlí ảnhtàiliệu (DIP -Document Imaging Processing) n Các ứngdụngxửlívănbản, bảngtính Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Hệ thốngquảnlýlàmviệcnhóm (Groupware) 18 ¤ Groupware làhệthốngchophépthông tin vàviệc đề raquyết định đượcchia sẻ bởinhữngcon ngườicùnglàmviệc cộngtácvớinhautrongviệcgiảiquyết cácvấnđề. ¤ Groupware cungcấpbacơchế: n Truyềnthônggiaotiếp(communication) n Làmviệccộngtác(collaboration) n Phốihợplàmviệc(coordination) Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 6
- 9/11/2012 Cácdạng ứngdụngkhácnhau củahệthốnglàmviệccộngtác 19 Đồngbộ Bất đồngbộ (synchronous) (asynchronous) Khácthờigian, Cùngthờigian, cùngnơichốn. cùngnơichốn. Cùng địa điểm Vídụ: hệ thống Vídụ: phần (same location) quảnlýluồngcông mềmhỗtrợ hội việc(workflow họp. systems) Cùngthờigian, Khácthờigian, khácnơichốn. Khác địa điểm khácnơichốn Vídụ: hộithảo (different Vídụ: hệ thốnge- trựctuyến location) mail vàthảoluận (video theonhóm Hệ thống thông tin quản trị -HTTTc trongn fdeoarnhen nghicinệp g) 11/09/2012 Cácchứcnăngchính củahệthốngGroupware 20 ChứcnăngcủaGroupware Ứngdụng E-mail vàtin nhắn E-mail, xử lýbiểumẫuđiệntử Quảnlývănbản Phổ biếnthôngtin vàchiasẻthôngtin Làmviệccộngtác Pháttriểnnhóm Hộithảo(conferencing) Textconferencing, video conferencing, whiteboarding Quảnlýthờigian Lịchcôngtác, lịchtrìnhnhóm Quảnlýnhómlàmviệc Giámsáttừxa, phânphốiquyền vàhỗtrợ raquyết định truyxuất Luồngcôngviệc đặcbiệt Quanhệcộngtáclinhhoạt (Ad hoc workflow) Luồngcôngviệctheocấutrúc Quảnlýcáccôngviệctheocấu (Structured workflow) trúc Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Source: Screenshot -Universal inbox of Novell GroupWise email/groupware product. Copyright © 2005 Novell, Inc. All Rights Reserved. 21 Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 7
- 9/11/2012 Hệ thốngxửlí ảnhtàiliệu(DIP) 22 ¤ DIP đượcsửdụngtrongkỹnghệ chuyển cácvănbản,tàiliệuin ấnthànhmộtđịnh dạng điệntửđể dễ dàngtổchức,lưutrữ vàlấylại. ¤ DIPmanglạinhiều ưu điểmnhư: n Khôngchiếmnhiềukhônggianlưutrữ n Dễ dàngtổchức,sắpxếp,truycập n Lưutrữ lâudàihơn n Luânchuyểndễdànghơn Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 CácthànhphầncủaHệthốngDIP 23 Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Phầnmềmquảnlývănbảnhình ảnh tươngthíchvớidữliệucủađơn đặthàng 24 Source: Tranmitplc Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 8
- 9/11/2012 Hệ thốngquảnlýluồngcôngviệc(WFMS) 25 ¤ WFMSgiúpquảnlýcácquytrìnhnghiệpvụđể chắc chắnrằngcáccôngviệc được ưutiênthựchiện: n Đúnglúc(assoonaspossible) n Đúngngười(bytherightpeople) n Đúngtrìnhtự(intherightorder). ¤ WFMScungcấpcácchứcnăng: n Phâncôngcôngviệc. n Nhắcnhở cáccôngviệccầnlàm. n Chophéplàmviệccộngtác. n Lấythôngtincầnthiết để hoànthànhcôngviệc. n Cungcấpchongườigiámsátmộtcáchtổngquan về tìnhtrạngmỗicôngviệcvàhiệusuấtcủa nhómlàmviệc. Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Vídụvềhệthốngquảnlýluồngcôngviệc 26 Nguồn: TIBCO Staffware Process Suite Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Hệ thốngkiểmsoáttiếntrình(PCS) 27 ¤ PCS làcáchệthốnghỗtrợ vàkiểmsoátcác quátrìnhsảnxuất. n Hệ thốngMRP (Materials requirements planning) giúp đảmbảosốnguyênvậtliệutrongkho đủ đáp ứngnhucầucủalịchtrìnhsảnxuất. n Hệ thốngCAD/CAM (Computer-aided design/ Computer-aided manufacture) cungcấpcác chươngtrình đồ họachophépthiếtkếvàtự độnghóasảnxuất. ¤ Cáchệthốngnàyrấtquantrọngtrongcác lĩnhvựcsảnxuấthànghóa. Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 9
- 9/11/2012 Sơđồ quytrìnhluồngcôngviệc đơngiản củamộthệthốngquảnlýsảnxuất 28 Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Luồng điềukhiểnvàcácthôngtin cầnthiếtchomộthệthốngMRP 29 Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Hệ thống phục vụ quản ly 30 ¨ Hệ thốngthôngtin quảnlý(Management Information Systems -MIS) làhệthốngcung cấpthôngtin phảnhồidựatrêncáchoạt động củatổchứcvàhỗtrợđề racácquyết định quảntrị. Baogồm: ¤ Hệ thốnghỗtrợ raquyết định (Decision Support Systems -DSS) ¤ Hệ thốngthôngtin báocáo (Information Reporting Systems -IRS) ¤ Hệ thốngthốngthôngtin điềuhành (Executive Information Systems -EIS) Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 10
- 9/11/2012 Phân loại quyết định theo cấp quản trị và loại hình hệ thống thông tin 31 t Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Hệ thốnghỗtrợ raquyết định(DSS) 32 ¤ DSS cungcấpcácthôngtin nhằmhỗtrợ cho việc đề raquyết định ở cấpchiếnlượcvà chiếnthuậtthuậntiệnvàdễdànghơn. ¤ Theo Watson vàSprague (1993), mộthệ thốngDSS baogồmbathànhphầnchính: n Tươngtáchộithoại(Dialogue): chophépngườisử dụngthựchiệntruyvấn, môhìnhhóavàxemxét kếtquả. n Dữ liệu(Data): nguồndữliệucầnthiết để tạora cácthôngtin. Vídụ: cáccơsởdữliệucủahệ thốngbánhàng, hệ thốngkếtoán n Môhình(Model):cungcấpkhả năngphântíchcho DSS. Vídụ: môhìnhtàichính Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 CácdạngDSS 33 CóbốndạngDSS chính: ¤ Kinhdoanhthôngminh (BI -Business Intelligence) ¤ Trítuệ nhântạo(AI –Artificial Intelligence): nghiên cứucách để máymóccóthể thựchiệnnhữngcông việcnhư con người. ¤ Hệ chuyêngia(Expert systems): thể hiện, trìnhbày tri thứcvàcáckỹnăng đề raquyết địnhnhư các chuyêngia. ¤ MạngNeural (Neural networks): nghiêncứucáckỹ nănggiảiquyếtvấnđề bằngcáchtrảinghiệmqua mộtphạmvi rộnglớncủacácvấnđềđó. Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 11
- 9/11/2012 Cácthànhphầncấuthành củamộthệchuyêngia 34 Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Hệ thốngthôngtin báocáo(IRS) 35 ¤ IRS làhệthốngcungcấpcácthôngtin dưới dạngcácbáocáophụcvụchoviệc đề ra quyết định. n Cácbáocáo địnhkỳ(Periodic reports): làcác báocáo đượcthựchiệnthườngxuyêntheo chukỳ. Vídụ: cácbáocáotàichínhtheo tháng, phântíchbánhàngtheotuần n Cácbáocáongoạilệ(Exception reports): đượcthựchiệntheonhucầucủanhàquảntrị khicầnthiết. Vídụ: khidoanhsốbánhàng xuốngthấpvàkháchhàng đạttớihạnmức tíndụng. Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Hệ thốngthốngthôngtin điềuhành (EIS) 36 ¤ EIS cungcấpchocácnhàquảntrị cao cấpcủadoanhnghiệpcácthôngtin cần thiếtnhằmtrợ giúphọtrongphântích, so sánhvàpháchọaracácxuhướngphục vụ choviệc đề raquyết định ở cấpchiến lượcvàchiếnthuật. ¤ Mộttêngọikháccủahệthốngnàylàhệ thốnghỗtrợđiềuhành-ESS (Executive support systems) Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 12
- 9/11/2012 Các đặctrưngcủahệthốngEIS 37 ¤ Cungcấpthôngtin tổnghợpchophépkiểmsoát hiệuquả kinhdoanhthôngqua cácthôngsốvềcác nhântốthànhcôngthen chốt(CSFs -critical success factors) hay cácchỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động chủ chốt(KPIs -Key Performance Indicators). ¤ Cungcấpchứcnăng drill-down để chuyểndữliệu sang cấp độ chi tiếthơngiúpnhàquảntrị tìm được nhiềuthôngtin hơnchoviệc đề raquyết định. ¤ Cungcấpcáccôngcụphântích. ¤ Tíchhợpdữliệutừnhiềunguồnvàphốihợpvớicác thànhphầnkháctrongviệcgiảiquyếtcácvấnđề. ¤ Dễ thaotácvàsửdụng. Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 KháiniệmDashboard 38 ¤ Dashboard hay còngọilàdigital dashboard là dạnggiaotiếp đồ họa(graphical interface) để trợ giúpchonhữngngườikhôngchuyênvềkỹ thuậthiểu đượcthôngtin củatổchức. ¤ Dashboard kếthợpchặcchẽ vớikhả năng drill- down để chophépxemthôngtin từ tổngquát đếnmứcchi tiếtkhicần. ¤ Dashboard đượcthiếtkếkhôngchỉ nằmthể hiện cáckhíacạnhtàichínhmàcònthể hiện đượccác vấn đề liênquan đếncáckhíacạnhkháchhàng, quytrìnhnghiệpvụ, họctậpvàpháttriểntrong bảng điểmcânbằng(balanced scorecard) Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Hệ thống thông tin 3 cho các bộ phận chức năng Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 13
- 9/11/2012 Hệ thốngthôngtin chocácbộphận chứcnăngnghiệpvụ 40 ¨ Hệthốngthôngtin quảntrị nguồnnhânlực (Human resource management information systems) ¨ Hệ thốngthôngtin Marketing (Marketing information systems) ¨ Hệ thốngthôngtin kế toán (Accounting Information Systems -AIS) ¨ Hệ thốngthôngtin tàichính (Financial Information Systems) ¨ Hệ thốngthôngtin quản lý sản xuất (ManufacturingInformation Systems) Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Hệ thốngthôngtin quảntrị nguồnnhânlực 41 ¤ Hệthốngthôngtin quảntrị nguồnnhân lựcphụcvụchoviệcquảnlýnguồnnhân lực(HRM): lưutrữ vàxửlýcácdữliệu nhằmcungcấpcácthôngtin về nhân viênvàcác đặctảcôngviệctrongmộttổ chức đểđảmbảochocácnhânviêncó đủ cáckỹnăngvà đáp ứng đượccácyêucầu cầnthiếttrongcôngviệcnhằm đạt được mụctiêuchiếnlượccủatổchức. Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Nhucầuthôngtin đốivớihệthốngHRM 42 ¤ Phântíchvàthiếtkếcôngviệc (Job analysis and design): đặctảcôngviệcbao gồmmụcđích, cáccôngviệcvàtráchnhiệm; đưaracácyêucầuvềkỹnăng, kiếnthứcvà cácyêucầukhác. ¤ Quảnlýcôngviệc (Job managemant): bao gồmviệc đàotạo, đánhgiá, tiềnlương, khen thưởngkỉluật ¤ Tuyểndụng (Recruitment): lênkếhoạch tuyểndụng, phỏngvấn, gửithư liênhệđến các ứngviên Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 14
- 9/11/2012 ỨngdụngphầnmềmchoHRM 43 ¤ HRM cầncómộtcơsởdữliệu để lưutrữ cácdữliệu về mỗinhânviêntrongtổchứcnhư: họ tên, địachỉ, chứcvụ, bằngcấp, thâmniênlàmviệc cũngnhư cácthôngtin dữ liệucầnthiết để xâydựngbảnđặc tả côngviệc, yêucầuđốivớicác ứngviên, xácdịnh nhucầuđàotạo Ngoàirahệthốngcòncầncác chứcnăngtrợ giúptìmkiếm ứngviênphùhợpvới côngviệc, giaotiếpvớihệthốngtiềnlương, chấm công ¤ Cácdoanhnghiệpnhỏ cóthể tự xâydựng đượccơ sởdữliệuvàcácchứcnăngcầnthiếtnhưng đốivới cácdoanhnghiệplớnthìphảithuê đốitácbênngoài để thựchiệnhoặcphảimuagiảiphápphầnmềmtừ cácnhàcungcấpchuyênnghiệp. Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 PhânloạiHTTT quảntrị nguồn nhânlực 44 ¨ HTTT quảntrị nguồnnhânlựcmứctácnghiệp ¤ Phânhệthôngtin quảnlýlương ¤ Phânhệthôngtin quảnlývịtrílàmviệc ¤ Phânhệthôngtin quảnlýngườilao động ¤ Phânhệthôngtin quảnlýtuyểnchọnnhânviênvàsắpxếp côngviệc ¨ HTTT quảntrị nguồnnhânlựcmứcchiếnthuật ¤ Phânhệthôngtin phântíchvàthiếtkếcôngviệc ¤ Phânhệthôngtin tuyểnchọnnhânlực ¤ Phânhệthôngtin quảnlýlươngthưởngvàbảohiểm, trợ cấp ¤ Phânhệthôngtin đàotạovàpháttriểnnguồnnhânlực ¨ HTTT quảntrị nguồnnhânlựcmứcchiếnlược ¤ Phânhệthôngtin kế hoạchhóanguồnnhânlực Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Hệ thốngthôngtin Marketing 45 ¤ Hệ thốngthôngtin Marketing cungcấpcác thôngtin hỗ trợ choviệc đề raquyết địnhtừ cấptácnghiệp đếncấpchiếnthuật, chiến lượcvềcácvấnđề liênquan đếntiếpthị. ¤ Mộtsốdạng ứngdụngcủahệthốngthông tin Marketing: n PhầnmềmMarketing từ xa(Telemarketing) n Hệ thốngquảntrị quanhệkháchhàng(CRM) n Hệ thốngthôngtin địalý(GIS –Geographical information systems) Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 15
- 9/11/2012 PhầnmềmMarketing từ xa 46 ¤ Phầnmềmnày đượcthiếtkếđể thựchiệnviệctự độnggọivàosốđiệnthoạicủacáckháchhàngtiềm năngdựatrênthôngtin dữ liệuvềkháchhàngchứa trongcơsởdữliệu. Phầnmềmnàycònchophéplưu trữ cácyêucầucủakháchhàng, làmcácthư chào hàngvàhiểnthị cácthôngtin thuthập đượctừkhách hàng để thamchiếukhicuộcgọiđượcthựchiện. ¤ Cácbộphậnkinhdoanhvềbảohiểm, tàichínhcá nhân, tư vấnvàtrợ giúpkháchhàngthườngsửdụng dạngphầnmềmnày. Vídụ: hệ thốngCIT (Computer- integrated telephony) ¤ Phầnmềmnàycóthểđượctíchhợpvớihệthống workflow để tựđộnghóaquytrìnhthựchiện Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Hệ thốngthôngtin địalý(GIS) 47 ¤ GIS sử dụngcácbảnđồđể hiểnthị thông tin về cácvịtrí địalýkhácnhaudưới dạng đồ họatrựcquanphụcvụchohoạt độngkinhdoanhtiếpthị như cáckhuvực, mật độ dâncư, hệ thốngcácchi nhánh, vị trí đặtcác điểmbánhànghay đặtmáy ATM ¤ GIS thường đượccácnhânviênbộphận tiếpthị bánhàngsửdụng để thựchiện phântíchnhucầuthị trường. Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 PhânloạiHTTT Marketing 48 ¨ HTTT Marketing mức ¨ HTTT Marketing mức tácnghiệp chiếnthuật ¤ HTTT bánhàng ¤ HTTT quảnlýbánhàng ¤ HTTT kháchhàng ¤ HTTT xúctiếnbánhàng tươnglai ¤ HTTT giáthànhsảnphẩm ¤ HTTT liênhệkhách ¤ HTTT trợ giúpraquyết hàng địnhkênhphânphối ¤ HTTT hỏi đápkhiếu nại ¨ HTTT Marketing mức chiếnlược ¤ HTTT bánhàngqua điệnthoại ¤ HTTT dự báobánhàng ¤ HTTT quảngcáogửi ¤ HTTT lậpkếhoạchvà thư trựctiếp pháttriểnsảnphẩm ¤ HTTT phânphối ¤ HTTT nghiêncứu thươngmại ¤ HTTT theodõi đốithủ cạnhtranh Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 16
- 9/11/2012 Hệ thốngthôngtin kế toán(AIS) 49 ¨ AIS đượcdùngtrongcáchoạt độngtàichínhkế toáncủadoanhnghiệpnhư: xử lýbánhàng, tiềnlương, ngânsáchvàbáocáovềtìnhhình tàichính AIS baogồm: ¤ Hệ thốngkếtoántácnghiệp (operational accounting systems): ghinhậncáchoạt độnggiao dịchhàngngày ở cấptácnghiệpnhư xử lýbán hàng, quảnlýkho ¤ Hệ thốngkếtoánquảntrị (management accounting systems): còn đượcgọilàhệthốngthôngtin tài chính(financial information system) chophéplập kếhoạchvàkiểmsoátcáchoạt độngtàichínhcủa doanhnghiệpvàcóliênkếtđếnhệthốngEIS. Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Cácphânhệcủamộthệthốngthôngtin kế toán 50 Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Cácphânhệcủamộthệthốngthôngtin kế toán 51 ¤ Xử lýbánhàng (SOP –Sales order processing). ¤ Quảnlýkho(Inventory). ¤ Tiềnlương(Payroll). ¤ Lậpngânsách(Budgeting systems) ¤ Báocáodòngtiền(Cashflowreporting) ¤ Ướclượng, lậpkếhoạchsửdụngvốn (Capital budgeting systems): NPV, IRR, payback period ¤ Phântíchtàichính (Financial analysis systems) ¤ Dự báo(Forecasting systems). Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 17
- 9/11/2012 ỨngdụngphầnmềmchoAIS 52 ¤ Bảngtính(spreadsheet): tínhtoán, xử lý cácnghiệpvụcơbảntheonguyênlýkế toánvàthựchiệnnhữngbáocáotàichính theonhucầu. Vídụ: MS Excel ¤ Cácgóiphầnmềmkếtoán(Accounting packages): sử dụngtronghệthốngkế toántácnghiệp. ¤ Cácgóiphầnmềmchoviệclậpmôhình tàichính(Financial modellingpackages): sử dụngtronghệthốngkếtoánquảntrị hay hệ thốngthôngtin tàichính Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Hệ thốngthôngtin tàichính 53 ¤ HTTT tàichínhcungcấpthôngtin tàichính chotấtcảnhữngngườilàmcôngviệcquảnlý tàichínhtrongdoanhnghiệp ¤ HTTT tàichínhthựchiệncácchứcnăngsau: n Tíchhợpthôngtin tàichínhtừnhiềunguồnkhác nhau n Cungcấpkhả năngtruyxuấtdữliệutheoyêu cầu n Phântíchdữliệutheonhiềutiêuthức n Phântíchwhat-if n Phântíchcáchoạt độngtàichínhtrongquákhứ vàtươnglai n Theo dõivàkiểmsoátviệcsửdụngnguồnvốn Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 PhânloạiHTTT tàichính 54 ¨ HTTT tàichínhmứctácnghiệp ¤ HTTT kế toántàichính ¨ HTTT tàichínhmứcchiếnthuật ¤ HTTT ngânsách ¤ HTTT quảnlývốnbằngtiền ¤ HTTT dự toánvốn ¤ HTTT quảntrịđầutư ¨ HTTT tàichínhmứcchiếnlược ¤ HTTT phântíchtàichính ¤ HTTT dự báotàichính Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 18
- 9/11/2012 Hệ thốngthôngtin quản lý sản xuất 55 ¤ Hệ thốngthôngtin quản lý sản xuấtcung cấpthôngtin liênquantớisảnxuấtnhư hàngtồnkho, chi phísảnxuất, kỹ thuật, côngnghệ sảnxuất, vậtliệuthaythế ¤ Hệ thốngthôngtin quản lý sản xuất kiểm soát gần như toàn bộ các giai đoạn của quá trình biến đổi nguyên vật liệu thành thành phẩm Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Hệ thốngthôngtin quản lý sản xuất 56 Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Vai trò củaHTTT quảnlýsảnxuất 57 Hệ thốngthôngtin quản lý sản xuất phải cung cấp thông tin hỗ trợ cho các quy trình: ¤ Kiểm tra chất lượng các yếu tố đầu vào/đầu ra của quá trình sản xuất ¤ Quản lý hàng dự trữ và giao/nhận hàng ¤ Hoạch định và theo dõi năng lực sản xuất, các điều kiện sản xuất ¤ Thiết kế các sản phẩm dịch vụ ¤ Phân chia các nguồn lực, kiểm tra kế hoạch sản xuất ¤ Tìm kiếm các công nghệ sử dụng trong sản xuất Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 19
- 9/11/2012 ChứcnăngcủaHTTT quảnlýsảnxuất 58 ¤ Thiếtkếsảnphẩm: n CAD -Computer Aided Design System ¤ Lậpvàquảnlýlịchsảnxuất, quảnlýkho: n EOQ -Economic Order Quality, n MRP -Material Requirement Planning, n JIT -Just In Time ¤ Quảnlýquytrìnhsảnxuất: n CAM-Computer Aided Manufacturing n FMS –Flexible ManufacturingSystem Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 PhânloạiHTTT quảnlýsảnxuất 59 ¨ HTTT quảnlýsảnxuất ¤ HTTT hoạch địnhnăng mứctácnghiệp lựcsảnxuất ¤ HTTT điều độ sảnxuất ¤ HTTT muahàng ¤ HTTT pháttriểnvàthiết ¤ HTTT nhậnhàng kế sảnphẩm ¤ HTTT kiểmtrachấtlượng ¤ HTTT chi phígiáthành ¨ HTTT quảnlýsảnxuất ¨ HTTT quảnlýsảnxuất mứcchiếnlược mứcchiếnthuật ¤ HTTT đánhgiávàlậpkế hoạchcôngnghệ ¤ HTTT quảntrị vàkiểm soáthàngdựtrữ ¤ HTTT xác địnhquytrình thiếtkếsảnphẩmvà ¤ HTTT hoạch địnhnhucầu nguyênvậtliệu côngnghệ ¤ Thiếtkếtriểnkhai ¤ HTTT dự trữđúngthời doanhnghiệp điểm(JIT –Just In Time) Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 Hỏi đáp 60 Hệ thống thông tin quản trị -HTTT trong doanh nghiệp 11/09/2012 20