Hệ thống thông tin quản lí - Chương 9: Chiến lược hệ thống thông tin

pdf 6 trang vanle 2290
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống thông tin quản lí - Chương 9: Chiến lược hệ thống thông tin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhe_thong_thong_tin_quan_li_chuong_9_chien_luoc_he_thong_thon.pdf

Nội dung text: Hệ thống thông tin quản lí - Chương 9: Chiến lược hệ thống thông tin

  1. THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 9/15/2017 KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ NỘI DUNG CHÍNH Nội dung trên lớp: MÔN . Tổng quan về chiến lược HTTT HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ . Chiến lược HTTT/CNTT và môi trường của tổ chức . Các công cụ dùng để xác định và phân tích chiến lược . Tích hợp HTTT với chiến lược kinh doanh của tổ chức Chương 9 SV tự nghiên cứu giáo trình: Chiến lược hệ thống thông tin . Công cụ hiện thực chiến lược Giảng viên: ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu 2 1 1. TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC HTTT Phạm vi chiến lược . Tầm nhìn: một hình ảnh của một hướng trong Chiến lược là phương hướng và phạm vi tương lai mà tất cả mọi người có thể nhớ và của một tổ chức trong dài hạn: nhằm đạt làm theo. được lợi thế cho tổ chức doanh nghiệp thông . Sứ mệnh: một tuyên bố của một doanh nghiệp qua việc sử dụng có hiệu quả các nguồn lực dự định làm gì để đạt được và những gì khác trong bối cảnh môi trường hoạt động của biệt với các doanh nghiệp khác. . Các chiến lược: một chuỗi điều kiện của việc doanh nghiệp luôn thay đổi nhằm đáp ứng phân bổ nguồn lực phù hợp để định nghĩa của nhu cầu của thị trường và các mong muốn các mối quan hệ của một tổ chức với môi của các chủ thể. trường doanh nghiệp theo thời gian. (Johnson and Scholes 1999) . Các chính sách: các nguyên tắc và thủ tục được sử dụng trong việc thực hiện một chiến lược. 3 4 1
  2. THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 9/15/2017 Áp dụng chiến lược vào cấp độ của tổ chức Chiến lược HTTT kinh doanh . Chiến lược của tổ chức: có cái nhìn về . Chiến lược thông tin (kinh doanh): xác định ngành nghề kinh doanh, trong đó công ty sẽ cách thức mà thông tin, tri thức và ứng dụng tham gia và phân bổ các nguồn lực cho mỗi sẽ được sử dụng để hỗ trợ cho các mục tiêu ngành nghề kinh doanh; kinh doanh. Giám đốc thông tin (CIO) hay . Các đơn vị kinh doanh chiến lược: các giám đốc tri thức (CKO) là thành viên hay công ty con, các đơn vị bộ phận, các dòng sản phẩm. người báo cáo cho nhóm quản trị chính chịu . Chiến lược chức năng: từng bộ phận chức trách nhiệm về việc xác định và thực hiện năng trong một đơn vị kinh doanh phải phát mục tiêu này. triển một quá trình hành động để hỗ trợ các 6 chiến lược đơn vị kinh doanh chiến lược. 5 6 Mối quan hệ giữa chiến lược kinh doanh và Chiến lược HTTT kinh doanh chiến lược HTTT/CNTT . Chiến lược HTTT: . xác định chi tiết những yêu cầu về các dịch vụ kinh doanh điện tử (e-business) được triển khai bằng các ứng dụng kinh doanh. . xác định các quá trình và các tài nguyên phù hợp nhất để bảo đảm cho hệ thống thông tin sẽ hỗ trợ cho chiến lược kinh doanh. . Chiến lược CNTT: . xác định các chuẩn phần mềm và phần cứng cũng như các nhà cung ứng để cấu thành hạ tầng kinh doanh điện tử. . xác định hạ tầng kỹ thuật thích hợp nhất (gồm: phần cứng, mạng và các ứng dụng phần mềm). 7 8 2
  3. THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 9/15/2017 CHIẾN LƯỢC HTTT/CNTT VÀ MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP HTTT/CNTT là cầu nối giữa bên trong và bên ngoài trong chiến lược . Môi trường của tổ chức: kinh doanh. .Môi trường vi mô .Môi trường vĩ mô 9 10 CÔNG CỤ XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH Mô hình 5 lực lượng của Porter và Millar CHIẾN LƯỢC . Mô hình năm lực lượng của Porter và Millar . Chiến lược cạnh tranh của Porter . Phân tích chuỗi giá trị . Phân tích các yếu tố thành công then chốt . Lưới chiến lược của McFarlan . Mô hình theo giai đoạn của Nolan Source: Adapted from excerpt in 'How information gives you the competitive advantage' by M.E. Porter and V.E Millar, July/August 1985, pp. 149-60. Copyright © 1985 by the Harvard Business 11 School Publishing Corporation; all rights reserved. 12 3
  4. THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 9/15/2017 3.2 Chiến lược cạnh tranh của Porter Phân tích chuỗi giá trị . Dẫn đầu chi phí tổng thể . Sự khác biệt . Tập trung hoặc thích hợp . Có một trường hợp không mong muốn: Mắc kẹt ở giữa (Stuck in the middle) (Source: Reprinted from Competitive Advantage: Creating and Sustaining Superior Performance by Michael E. Porter. Copyright © 1985, 1998 by Michael E. Porter. All rights reserved.) 13 14 Phân tích các yếu tố thành công then chốt Lưới chiến lược của McFarlan (CSFs - critical success factors) Source: After Cash et al. (1992) Corporate Information Systems Management, 15 3rd edition. © The McGraw-Hili Companies, Inc. 16 4
  5. THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 9/15/2017 Lưới chiến lược được sửa đổi của Ward và Peppard Mô hình giai đoạn của Nolan (Source: After Ward and Peppard (2002) StrategiC Planning for Information Systems. 17 18 Copyright 2002. © John Wiley & Sons Ltd.) TÍCH HỢP HTTT VỚI CHIẾN LƯỢC KINH Quan hệ giữa chiến lược HTTT và chiến lược kinh doanh DOANH CỦA DOANH NGHIỆP . Chiến lược HTTT gắn kết với chiến lược kinh . Quan hệ giữa chiến lược HTTT và chiến doanh (Business-aligning IS strategy): chiến lược lược kinh doanh hệ thống thông tin được dẫn xuất trực tiếp từ chiến . Các rào cản gắn kết chiến lược lược kinh doanh để hỗ trợ cho nó. . Chiến lược HTTT ảnh hưởng tới chiến lược kinh doanh (Business-impacting IS strategy): chiến lược hệ thống thông tin được dùng để tác động tốt đến chiến lược kinh doanh, có thể bằng cách giới thiệu các công nghệ mới. 19 20 5
  6. THS. HUỲNH ĐỖ BẢO CHÂU 9/15/2017 Tầm quan trọng của việc liên kết chiến lược Tầm quan trọng của việc liên kết chiến lược 21 22 Các rào cản gắn kết chiến lược HẾT CHƯƠNG 9 HỎI & ĐÁP 23 6