Hậu cần thương mại điện tử - Hạ tầng cơ sở hậu cần thương mại điện tử

pdf 43 trang vanle 2740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hậu cần thương mại điện tử - Hạ tầng cơ sở hậu cần thương mại điện tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhau_can_thuong_mai_dien_tu_ha_tang_co_so_hau_can_thuong_mai.pdf

Nội dung text: Hậu cần thương mại điện tử - Hạ tầng cơ sở hậu cần thương mại điện tử

  1. TrTr−−ờngờng ĐĐạạii HHọọcc ThTh−−ơơngng MMạạii Hậu cần th−ơng mại điện tử GV: Lục Thị Thu H−ờng Logistics 1
  2. 2 Hậu cần TMĐT Tổng quan về hậu cần TMĐT Hạ tầng cơ sở hậu cần TMĐT Hậu cần đầu ra TMĐT Hậu cần đầu vào TMĐT Chiến l−ợc hậu cần TMĐT Logistics 2
  3. Hạ tầng cơ sở của 2 hậu cần TMĐT Hạ tầng công nghệ thông tin • Vai trò của HTTT trong quản trị hậu cần • Cấu trúc hạ tầng công nghệ thông tin • Hệ thống thông tin tổng thể trong TMĐT • Hệ thống thông tin hậu cần Hạ tầng phân phối vật chất • Khái quát về mạng l−ới cơ sở hậu cần • Các ph−ơng án thiết kế mạng l−ới CS HC • Kho bãi trong mạng l−ới phân phối vật chất Logistics 3
  4. Hạ tầng cơ sở của hậu cần TMĐT Hạ tầng công nghệ thông tin • ít “ma sát” • năng động Hạ tầng phân phối vật chất • nhiều “ma sát” • đầu t− lớn 4
  5. Hạ tầng cơ sở của hậu cần TMĐT Hạ tầng • Đầu t− ko quá lớn công nghệ phần cứng, phần mềm, mạng, CSDL thông tin • ít va chạm giữa các bộ phận • ít “ma sát” • Luôn đổi mới, sáng tạo • năng động • Tính bảo mật cao Hạ tầng • Đầu t− lớn vào bất động sản phân phối kho, bến bãi, thiết bị, ph−ơng tiện vật chất • T−ơng tác & va chạm nhiều • nhiều “ma sát” • Trách nhiệm vật chất • đầu t− lớn • Yêu cầu kỹ thuật 5
  6. Hạ tầng công nghệ thông tin Vai trò của HTTT trong DN Hỗ trợ Lợithế cạnh tranh • Hệ thần kinh hoạch định CL • Tai, mắt Hỗ trợ Hiệuquả KD phõn tớch & ra quyết định Hỗ trợ cỏc quỏ trỡnh tỏc nghiệp Hiệusuất 6
  7. Hạ tầng công nghệ thông tin Vai trò của HTTT trong DN No Field In the World Offers More Promise Than the Twin Technologies of Computers and Telecommunications Networks. 7
  8. Hạ tầng công nghệ thông tin Thông tin là căn cứ để đ−a ra Vai trò của HTTT các quyết định chính xác, kịp thời, táo bạo trong DN •• ĐĐốốii vvớớii mmạạngng ll−−ớớii ccơơ ssởở HC:HC: xđịnh vị trí, quy mô •• ĐĐốốii vvớớii ququảảnn trịtrị ddựự trtrữữ:: cân đối hiệu suất & tính linh hoạt xđịnhchínhsáchdựtrữtối−u cân đối chi phí với dịch vụ •• ĐĐốốii vvớớii ququảảnn trịtrị vvậậnn chuychuyểểnn:: quy hoạch tuyến đ−ờng, ptiện •• ĐĐốốii vvớớii quyếtquyết đđịnhịnh thuthuêê ngongoààii lựa chọn đơn vị vận tải tiêu thức lựa chọn mức độ quan hệ 8
  9. Cấu trúc hạ tầng công nghệ thông tin Phần cứng Con ng−ời Cơ sở Công nghệ Phần mềm dữ liệu Quy trình Mạng Phụ thuộclẫnnhau truyền thông Hoạt động sx-kd Hệ thống thụng tin 9
  10. Cấu trúc hạ tầng công nghệ thông tin •• PhPhầầnn ccứứngng •• PhPhầầnn mềmmềm Thiết bị xử lý dữ liệu PM hệ thống Thiết bị ngoại biên PM ứng dụng •• MMạạngng truyềntruyền ththôôngng •• CCơơ ssởở ddữữ liliệệuu Kết cấu mạng, thiết bị Trái tim của HTTT! Dịch vụ Loại bỏ khó khăn d− thừa, trùng lặp, ko nhất quán, ko an toàn Internet 10
  11. Cấu trúc hạ tầng công nghệ thông tin Các giải pháp CNTT cho e-Logistics 11
  12. Hệ thống thông tin tổng thế trong TMĐT Quản trị Hệ thống Quản trị quan hệ thông tin quan hệ cung ứng hậu cần khách hàng (SRM) (LIS) (CRM) Quản trị giao dịch (TFM) •• SRMSRM –– QuanQuan hhệệ cungcung ứứngng •• CRMCRM –– QuanQuan hhệệ khkhááchch hhààngng Mua hàng Marketing Quản trị dự trữ Bán hàng Thiết kế mạng l−ới & tuyến đ−ờng vc Trung tâm dịch vụ KH 12
  13. Hệ thống thông tin hậu cần Một cấu trúc bao gồm KhKhááii niniệệmm con ng−ời, ph−ơng tiện, & các quy trình để thu thập, phân tích, định l−ợng & truyền tải thông tin một cách hợp lý nhằm tăng c−ờng hiệu quả hoạt động hậu cần trong DN BetterBetter informationinformation forfor betterbetter decisionsdecisions • Nắm vững ttin về biến động thị tr−ờng & nguồn hàng • Đảm bảo sử dụng linh hoạt các nguồn lực VaiVai trtròò • Xây dựng chiến l−ợc hậu cần hiệu quả về ccủủaa LISLIS tgian, không gian & ph−ơng pháp vận hành 13
  14. Sơ đồ khái quát của LIS Môi tr−ờng Dữ liệu đầu vào Quản trị cơ sở dữ liệu • L−u trữdữliệu Quyết định tập hợp, chỉnh lí, bảo quản hậu cần • Chuyển hoá dữ liệu xử lí, phân tích Thông tin đầu ra Logistics Information System Logistics Information Nhà quản trị hậu cần 14
  15. Sơ đồ & q.trình vận hành chi tiết của LIS đầu vào Dữ liệu KH DL nội bộ Ttin đại chúng DL quản trị Cơ sở dữ liệu quản trị cơ sở DL Phân loại DL Xử lí DL L−u trữ DL Báo cáo Báo cáo Báo cáo tóm tắt thực trạng tình huống đầu ra Chuẩn bị tài liệu Kết quả Báo cáo • ĐĐH phân tích hành động • Vận đơn 15
  16. Sơ đồ & q.trình vận hành chi tiết của LIS DDữữ liliệệuu đđầầuu vvààoo DL nội bộ • thông tin trong nội bộ DN Dữ liệu KH • báo cáo kế toán, thống kê • quá trình tiếp nhận ĐĐH • báo cáo tình hình mua hàng • hoá đơn mua hàng/ VC • thực trạng các nguồn hàng • hoá đơn nhập hàng/ xuất h2 • nghiên cứu thị tr−ờng/cạnh tranh Ttin đại chúng DL quản trị • dữ liệu thứ cấp • ý kiến chuyên gia • nghiên cứu các ngành/cấp • kinh nghiệm/t− vấn • xu h−ớng & trào l−ut2 • dự báo thị tr−ờng 16
  17. Sơ đồ & q.trình vận hành chi tiết của LIS Bao gồm việc lựa chọn DL l−utrữ QuQuảảnn trịtrị ccơơ ssởở DLDL & hiển thị, chọn ph−ơng pháp ptích, chọn qui trình xử lí DL Phân loại DL Xử lí DL L−u trữ DL Sắp xếp theo trật tự • Xác định mối quan • Tầm quan trọng để dễ dạng tìm kiếm hệ/t−ơng quan của DL • Tần số sử dụng DL & khai thác: • ph−ơng pháp thống kê, • Nhóm hàng mô hình toán ktế • Nguồn hàng • Mức giá • Chu kì nhập h2 17
  18. Sơ đồ & q.trình vận hành chi tiết của LIS Công cụ hỗ trợ các quyết định để ThThôôngng tintin đđầầuu rara hoạch định, triển khai, & kiểm soát hệ thống hậu cần trong DN Báo cáo Hoá đơn Kết quả phân tích DL • hoá đơn thanh toán • tóm tắt thống kê • định tính • vận đơn • thực trạng dự trữ/ • định l−ợng • đơn đặt hàng, mua hàng • t−ơng quan • so sánh thực trạng/ • kết luận mục tiêu • đề xuất • triển khai hành động • hạn chế 18
  19. Chức năng của LIS LIS liên kết các hoạt động hậu cần Tác nghiệp trong quá trình thống nhất. 2 Sự phối hợp đó đ−ợc xây dựng • Xử lí đđh; dự trữ h ; dựa trên 3 chức năng: • Vận chuyển; tìm hiểu KH • Giá cả & vận đơn, Phân tích & Hoạch định ra quyết định chiến l−ợc • Phân bố mạng l−ới HC • Xây dựng quan hệ với đối tác CL • Qđ nguồn nhập hàng • Phát hiện & khai thác cơ hội KD • Qđ trình độ & hệ thống DT • Mở rộng/thu hẹp mạng l−ới CSHC • Xây dựng kế hoạch VC • Phân tích t−ơng quan DT/dvụ/CF • Kiểm soát • Xây dựng lợi thế cạnh tranh của HC 19
  20. Yêu cầu đối với LIS LIS phải đảm bảo những nguyên tắc sau: • Nguyên tắc đầy đủ, sẵn sàng (Availability) • Nguyên tắc chọn lọc (Selective) • Nguyên tắc chính xác (Accuracy) • Nguyên tắc linh hoạt (Flexibility) • Nguyên tắc kịp thời (Timeliness) • Nguyên tắc dễ sử dụng (Appropriate format) 20
  21. Các dòng liên kết trong LIS Mục tiêu Giới hạn Kế hoạch chiến l−ợc nguồn lực hậu cần Dự báo Quản trị bán hàng dự trữ Quản trị Xử lí Nghiệp vụ Nghiệp vụ Vận chuyển ĐĐH ĐĐH kho mua Giao hàng 21
  22. Hạ tầng phân phối vật chất các địa điểm có trang bị yếu tố CCơơ ssởở hhậậuu ccầầnn vật chất-kỹ thuật cụ thể, tại đó sản phẩm đ−ợc sản xuất, lắp ráp hoặc dự trữ Bến bãi Kho chứa DịchDịch vụvụ KhKhááchch Trung tâm phân phối hhậậuu ccầầnn HHààngng Thiết bị kho • tự phục vụ/ thuê ngoài • Doanh nghiệp Ph−ơng tiện vận tải • dịch vụ đơn lẻ/ trọn gói • Ng−ời tiêu dùng 22
  23. Hạ tầng phân phối vật chất Tổng thể các cơ sở Mạng l−ới CSHC vật chất-kỹ thuật Mạng l−ới CSHC trực tiếp tham gia quá trình sx-kd, có mối liên hệ chặt chẽ với nhau • Quyết định chiến l−ợc • Đầu t− lớn vào bất động sản • Mạng l−ớicáccơsởsảnxuất • Khó thay đổi, ko đc sai lầm • Mạng l−ới phân phối • Tác động mạnh mẽ, lâu dài VaiVai DịchDịch vụvụ khkhááchch hhààngng ChiChi phíphí hhậậuu ccầầnn Thời gian trtròò Tăng CF đầu t− Sự đa dạng h2 Tăng CF dự trữ Tính sẵn có của h2 Giảm CF vận chuyển 23
  24. Ph−ơng án thiết kế mạng l−ới phân phối • H2 đ−ợc giao ở địa điểm nào? CCăănn ccứứ thiếtthiết kếkế • H2 có vận động qua trung gian ko? a) Dự trữ tại nhà sx, giao hàng thẳng tới KH b) Dự trữ tại nhà sx, gom hàng giữa tuyến & giao hàng thẳng tới KH c) Dự trữ tại nhà phân phối, giao hàng b−ukiện d) Nhà phân phối dự trữ & giao hàng e) Dự trữ tại nhà sx/phân phối, KH tới nhận hàng tại địa điểm xác định f) Dự trữ tại nhà bán lẻ, KH tới nhận hàng tại cửa hàng 24
  25. Ph−ơng án thiết kế mạng l−ới phân phối • Nhà BL nhận đđh, Nhà sảnxuất đ−a ra ycầu giao hàng với nhà SX • Nhà BL ko đầu t− CSHC ko dự trữ hàng hoá Nhà bỏn lẻ • Nhà SX tập trung nhiều đđh vận chuyển thẳng tới KH • CF vchuyển cao Khỏch hàng • Hệthốngthôngtin tíchhợptốt dũng sảnphẩm dũng thụng tin Dự trữ tại nhà sản xuất, giao hàng thẳng tới khỏch hàng 25
  26. Ph−ơng án thiết kế mạng l−ới phân phối • Gom hàng giữa tuyến Nhà sảnxuất từ nhiều SX khác nhau cùng giao tới 1 KH • Giảm CF vchuyển tăng thuận tiện cho KH Đvị vận tải gom hàng • Năng lực của đvị vận tải • Hệthốngthôngtin tíchhợptốt • Phối hợp 3 bên: vtải, BL, SX Khỏch hàng dũng sảnphẩm dũng thụng tin Dự trữ tại nhà sản xuất, gom hàng giữa tuyến & giao tới KH 26
  27. Ph−ơng án thiết kế mạng l−ới phân phối • Nhà BL đầu t− CSHC Nhà sảnxuất dựtrữhànghoá • Nhà BL tổ chức giao hàng theo dịch vụ b−ukiện Dự trữ tại nhà pphối/bỏn lẻ • Tăng CF dự trữ • Giảm CF vận chuyển • Hệ thống thông tin đơn giản Khỏch hàng • H2 bán chạy, sức mua lớn dũng sảnphẩm dũng thụng tin Dự trữ tại nhà phõn phối, giao hàng bưu kiện 27
  28. Ph−ơng án thiết kế mạng l−ới phân phối Nhà sảnxuất Nhà phõn phối dự trữ & giao hàng Dự trữ tại nhà pphối/bỏn lẻ Khỏch hàng dũng sảnphẩm • Nhà BL tổ chức giao hàng • Thị tr−ờng quy mô lớn dũng thụng tin ko thuê dịch vụ mật độ dày đặc • Đầu t− kho hàng gần ttr−ờng • H2 bán chạy, hvi mua lặp lại • CF vận chuyển cao • Dvụ KH tốt, thời gian đáp ứng nhanh • CF dự trữ cao • Năng lực thiết kế tuyến đ−ờng rải hàng hợp lý 28
  29. Ph−ơng án thiết kế mạng l−ới phân phối Nhà sảnxuất Dự trữ tại nhà sx/ TT phõn phối, khỏch hàng Nhà BL TT phõn phối Cross-Dock tới nhận hàng Điểm giao hàng Khỏch hàng dũng khỏch hàng • Đầu t− cho CSHC rất lớn • Cross-dock: nhận H2, dũng sảnphẩm nếu ch−a có sẵn tập hợp theo đđh, dũng thụng tin điểm giao hàng giao hàng, ko l−ukho • Hệ thống ttin rất phức tạp • Ko dự trữ tại cửa hàng BL 29
  30. Ph−ơng án thiết kế mạng l−ới phân phối • Mạng phân phối truyền thống điển hình • Chỉ đổi mới ở khâu bán hàng kết hợp nhận đơn hàng trực tuyến • Đầu t− cho cơ sở hậu cần rất lớn • Chi phí dự trữ cao • Cửa hàng phải có năng lực xử lý đđh nhanh chóng, chính xác • Chất l−ợng dvụ tốt, thời gian đáp ứng nhanh, ít sai sót • KH dễ trả lại hàng Dự trữ tại nhà bỏn lẻ, KH nhận hàng tại cửa hàng 30
  31. Ph−ơng án thiết kế mạng l−ới phân phối LLựựaa chchọọnn mmạạngng ll−−ớớii • Chiến l−ợc sx-kd của DN TMĐT mô hình kd hiện tại mức độ tích hợp ttin nguồn lực hiện có • Đặc điểm thị tr−ờng & ngành hàng yêu cầu của KH về chất l−ợng dvụ – t−ơng quan với giá mức độ tiêu chuẩn hoá của sp t−ơng quan giữa CF dự trữ với CF vận chuyển • Sự hợp tác của nhà cung ứng • Năng lực của đơn vị vận tải / dvụ hậu cần 31
  32. Kho bãi trong mạng l−ới phân phối Một bộ phận của hệ thống hậu cần Khái niệm t.hiện c.năng l−u giữ, bảo quản, trung chuyển kho bãi ng.vật liệu, bán thành phẩm & thành phẩm trong suốt quá trình vận động từ đ.đầu đến đ.cuối của chuỗi cung ứng Chức năng • Gom hàng • Phối hợp hàng hoá • Bảo quản & l−ugiữ Vai • Đảm bảotínhliêntụccủaquátrìnhsx-kd • GópphầngiảmCF sx& vậnchuyển trò • Nâng cao chất l−ợng dịch vụ KH 32
  33. Kho bãi trong mạng l−ới phân phối Phân loại Theo đối t−ợng phục vụ kho bãi • Kho định h−ớng thị tr−ờng • Kho định h−ớng nguồn hàng Theo quyền sở hữu Theo đặc điểm kiến trúc • Kho riêng • Kho kín • Kho công cộng • Kho nửa kín • Kho hợp đồng • Kho lộ thiên (bãi chứa hàng) Theo điều kiện thiết kế, thiết bị • Kho thông th−ờng • Kho đặc biệt (kho lạnh ) 33
  34. Kho bãi trong mạng l−ới phân phối Các quyết định SSởở hhữữuu cơ bản KhoKho riờng riờng KhocụngcKhocụngcộộngng SSốố llượượngng kho? kho? TTậậptrungptrung PhõnPhõn tỏn tỏn QuiQui mụmụ kho? kho? VVịị trớtrớ kho? kho? BBốố trớtrớ khụng khụng gian gian SSảảnphnphẩẩmgỡ?mgỡ? ỞđỞđõu?õu? 34
  35. Kho bãi trong mạng l−ới phân phối QĐ về tính sở hữu Nhõn tốảnh hưởng đếntớnhsở hữu Đặctrưng Kho riờng Khocụngcộng Khốilượng Cao Thấp Nhu cầu Ổn định Dao động Thị trường tập trung Cao Thấp Kiểm soỏt đặcbiệtvề vậtchất Cầnthiết Khụng cần Dịch vụ khỏch hàng Cao Thấp Yờu cầu an ninh Cao Thấp Sử dụng cho nhiềumục đớch Cần Khụng cần 35
  36. Kho bãi trong mạng l−ới phân phối QĐ về tính sở hữu z Chi phớ củakhocụngcộng hầuhết là chi phớ biến đổi z Kho riờng cú thành phầnchi phớ cốđịnh cao hơn kho cụng Chi phớ Kho cộng riờng z Kho riờng dựng để cấtgiữ Kho cụng hàng vớikhốilượng lớnvà cộng ổn định Khốilượng 36
  37. Kho bãi trong mạng l−ới phân phối Căn cứ QĐ về • Thị tr−ờng mục tiêu mức độ tập trung • Nguồn cung ứng • Điều kiện giao thông • Số lượng kho • Địa điểm • Quy mụ/độ lớn • Qui hoạch mặtbằng • Phõn bố mặthànglưukho theo địa điểm/vị trớ 37
  38. Kho bãi trong mạng l−ới phân phối QĐ về mức độ tập trung Nhõn tốảnh hưởng đếnsố lượng kho hàng Nhõn tố Tậptrung Phõn tỏn Tớnh thay thế Thấp Cao Giỏ trị sảnphẩm Cao Thấp Quy mụ mua Lớn Nhỏ Kho hàng đặcbiệt Cú Khụng Chủng lọai sảnphẩm Đadạng Giớihạn Dịch vụ khỏch hàng Thấp Cao 38
  39. Kho bãi trong mạng l−ới phân phối Bố trí không gian kho Căn cứ z Dự bỏo nhu cầu. z Xỏc định khốilượng đặthàngcủa từng loại hàng. z Chuyển đổikhốilượng thành yờu cầuvề thể tớch z Cú tớnh đếnsự phỏt triển. z Tớnh đếnkhoảng trống đường đi vừa đủ cho xe bốcxếphàng 39
  40. Kho bãi trong mạng l−ới phân phối Bố trí không gian kho Diện tích thiết yếu • Nhậnhàng • Khu vựccấtgiữ, bảoquản • Lựachọn đơnhàngvàchuẩn bịđơnhàng • Vận chuyển 40
  41. Kho bãi trong mạng l−ới phân phối Bố trí không gian kho Nguyên tắc thiết kế Nhậnhàng Vậnchuyển • Sử dụng hiệuquả mặtbằng kho • Sử dụng tối đa độ cao củakho Nhặthàng Tậphợp • Sử dụng hiệuquả đơn thiếtbị bốcxếp Lưugiữ hàng • Di chuyểnhànghúa theo đường thẳng • Tốithiểu đường đi trong kho Diệntớchkhỏc Văn phũng 41
  42. Hạ tầng cơ sở của 2 hậu cần TMĐT Hạ tầng công nghệ thông tin • Vai trò của HTTT trong quản trị hậu cần • Cấu trúc hạ tầng công nghệ thông tin • Hệ thống thông tin tổng thể trong TMĐT • Hệ thống thông tin hậu cần Hạ tầng phân phối vật chất • Khái quát về mạng l−ới cơ sở hậu cần • Các ph−ơng án thiết kế mạng l−ới CS HC • Kho bãi trong mạng l−ới phân phối vật chất Logistics 42
  43. 2 Câu hỏi? Trả lời Logistics 43