Địa tin học - Vệ tinh viễn thám
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Địa tin học - Vệ tinh viễn thám", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- dia_tin_hoc_ve_tinh_vien_tham.ppt
Nội dung text: Địa tin học - Vệ tinh viễn thám
- BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC VỆ TINH VIỄN THÁM
- NỘI DUNG 1. Phân loại vệ tinh viễn thám 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Khí tượng: GOES, NOAA ◼ Tài nguyên biển: MOS, MODIS ◼ Tài nguyên mặt đất: LANDSAT, SPOT ◼ Tài nguyên mặt đất độ phân giải cao: OBVIEW, IKONOS, QUICKBIRD
- 1. Phân loại vệ tinh viễn thám 1. Vệ tinh thời tiết hay khí tượng
- 1. Phân loại vệ tinh viễn thám ◼ Các vệ tinh thời tiết hay khí tượng: dự báo hoặc giám sát điều kiện thời tiết ◼ Quỹ đạo địa tĩnh: GOES(US), METEOSAT(EURO), INSAT(INDIA), GMS(JAPAN) – 36,000 km ◼ Quỹ đạo cực: NOAA (US), METEOR(RUSSIA) – 850 km ◼ Độ phân giải không gian thấp ◼ Độ phân giải thời gian cao: chụp lại nhiều lần trong ngày trên phạm vi tòan cầu ◼ Dải quét bao phủ một vùng rộng lớn ◼ Những phát triển sau này: thực vật và môi trường biển (MODIS)
- 1. Phân loại vệ tinh viễn thám 2. Vệ tinh quan sát mặt đất hay vệ tinh tài nguyên SPOT (FRANCE) IKONOS (US) LANDSAT (US) MOS (JAPAN)
- 1. Phân loại vệ tinh viễn thám ◼ Các vệ tinh quan sát mặt đất hay vệ tinh tài nguyên: ◼ Quan sát tài nguyên trên mặt đất: LANDSAT (US), SPOT (FRANCE), IKONOS, QUICKBIRD ◼ Quan sát tài nguyên biển: MOS (JAPAN), MODIS(AUSTRALIA) ◼ Quỹ đạo đồng bộ mặt trời ◼ Độ phân giải không gian trung bình và cao ◼ Độ phân giải thời gian trung bình, hiện nay có thể điều khiển từ trạm mặt đất ◼ Dải quét bao phủ gần như toàn bộ trái đất
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Vệ tinh khí tượng GOES (Geostationary Operational Emirosmental Satellite) – US ◼ Vệ tinh địa tĩnh (h = 36,000 km) ◼ Cung cấp ảnh liên tục trong 24h ◼ Dải phổ cung cấp ảnh này để theo dõi và dự báo thời tiết, và theo dõi băng tuyết ◼ Hiện nay, có 2 vệ tinh GOES họat động ở 2 vị trí 1350W và 750W ◼ Sử dụng dải phổ khả kiến, hồng ngoại gần, hồng ngọai nhiệt và radar
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Vệ tinh khí tượng GOES (Geostationary Operational Emirosmental Satellite) – US
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Các kênh chính của vệ tinh GOES Kênh Bước sóng Độ phân giải Khả năng ứng dụng (m) không gian (km) 1 0.51 – 0.72 1 Tách mây, vùng ô nhiễm, xác định mưa bão 2 3.78 – 4.03 4 Xác định sương mù, phân biệt mây chứa nước, tuyết ban ngày, tách đám cháy, núi lửa ban đêm, xác định nhiệt độ đại dương 3 6.47 – 7.02 4 Ước tính hàm lượng hơi nước, chuyển động của khí quyển 4 10.2 – 11.2 4 Xác định giông bảo và mưa lớn 5 11.5 – 12.5 4 Xác định hơi nước, độ ẩm tầng thấp, xác định nhiệt độ đại dương, tách bụi và tro phun trào bởi núi lửa
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Vệ tinh khí tượng NOAA (National Ocean and Atmotsphere Administration) – US ◼ Hiện có 12 vệ tinh đang họat động, đánh số NOAA 1 – 12 ◼ Từ vệ tinh 6 – 12, có gắn thêm hệ hống quét độ phân giải cao Advanced Very High Resolution Rediometer - AVHRR ◼ Quỹ đạo đồng bộ mặt trời, góc nghiêng của mặt phẳng quỹ đạo 98.70, h = 870 km, chu kỳ lặp = 101.4 phút ◼ Bộ cảm AVHRR/2: IFOV = 1.1 km, swath = 2,800 km ◼ Bộ cảm TOVS (TIROS – Operational Vertical Sounder) bao gồm: ◼ HIRS/2 (High Resolution Infrared Sounder): IFOV = 20 km, swath = 2,200 km ◼ SSU (Stratospheric Sounding Unit): 147 km, swath = 736 km ◼ MSU (Microwave Sounding Unit): IFOV = 110 km, swath = 2,347 km ◼ Cung cấp ảnh phủ tòan cầu: giám sát điều kiện thời tiết và ảnh bề mặt đất tỷ lệ nhỏ
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Vệ tinh khí tượng NOAA (National Ocean and Atmotsphere Administration) – US
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Các kênh chính của vệ tinh NOAA Kênh Bước sóng Độ phân giải Khả năng ứng dụng (m) không gian (km) 1 0.58 – 0.68 1.1 Giám sát băng, tuyết, và mây 2 0.725 – 1.1 1.1 Khảo sát nông nghiệp, thực phủ và nước 3 3.55 – 3.93 1.1 Xác định nhiệt độ đại dương, núi lửa và cháy rừng 4 10.3 – 11.3 1.1 Xác định nhiệt độ đại dương và độ ẩm của trái đất 5 11.5 – 12.5 1.1 Xác định nhiệt độ đại dương và độ ẩm của trái đất
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Vệ tinh tài nguyên biển MOS (Marime Observation System) - Japan ◼ Thám sát đại dương và nghiên cứu môi trường biển ◼ Quỹ đạo đồng bộ mặt trời, h = 909 km, ◼ Chu kỳ quỹ đạo: khoảng 103 phút ◼ Chu kỳ lặp: 17 ngày ◼ Có 3 bộ cảm biến trên MOS 1b (1990) ◼ MESSR (Multispectral Electronic Self-Scanning Radiometer), ◼ VTIR (Visible and Thermal Infrared Radiometer) ◼ MSR (Microwave Scanning Radiometer)
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Dải phổ của các cảm biến trên MOS Tên bộ cảm biến Kênh Bước sóng (m) Độ phân giải MESSR 1 0.51 – 0.59 50 m Bức xạ kế tự quét 2 0.61 – 0.69 50 m Đa phổ 3 0.72 – 0.80 50 m 4 0.80 – 1.10 50 m MSR 23.8 0.20 GHz 32 km Bức xạ kế quét 31.4 0.25 GHz 23 km Vô tuyến cao tần VTIR 1 0.5 – 0.7 900 m Khả kiến và nhiệt 2 6.0 – 7.0 2,700 m Bức xạ kế hồng ngoại 3 10.5 – 11.5 2,700 m 4 11.5 – 12.5 2,700 m
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ MOS – Japan
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Vệ tinh ENVISAT – EU ◼ Thế hệ tiếp theo của ERS1 và ERS2 ◼ Quỹ đạo đồng bộ mặt trời, h = 800 km ◼ Chu kỳ quỹ đạo: 100 phút ◼ Chu kỳ lặp: 35 ngày ◼ Mang các bộ cảm biến: ◼ ASAR, ◼ AATSR, ◼ GOMOS, ◼ RA-2, ◼ MERIS ◼
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Vệ tinh ENVISAT – EU ◼ ASAR: theo dõi và giám sát đới bờ, đại dương, các quá trình trên mặt đất và băng ◼ Có thể thay đổi góc chụp ◼ Swath lên đến 400 km ◼ Độ phân giải không gian: 10 m, 30 m, 150 m và 1,000 m ◼ AATSR: theo dõi thực phủ, nghiên cứu nhiệt độ bề mặt biển và trên đất liền ◼ MERIS: nghiên cứu đặc điểm hải dương học vùng bờ và đại dương, giám sát khí quyển (mây, hơi nước và bụi) ◼ 15 kênh phổ: 390nm – 1,040nm ◼ Độ phân giải không gian: 250 m và 1,000 m ◼ Swath: 1150 km ◼ GOMOS: nghiên cứu thành phần của khí quyển (như ozon, NO2, SO2, khí ga và bụi ), giám sát ô nhiễm không khí
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Vệ tinh ENVISAT – EU Ảnh chụp khu vực Hải Phòng
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Vệ tinh LANDSAT (Land Satellite) – US 0 ◼ Quỹ đạo gần cực, nghiêng 98.2 , chụp ảnh được bất kỳ vị trí nào trên trái đất ◼ Quỹ đạo đồng bộ mặt trời, h1-3 = 915 km, h4,5,7 = 705 km ◼ Chu kỳ quỹ đạo: T1-3 =103 phút, T4,5,7 = 98.9 phút ◼ Chu kỳ lặp: t1-3 = 18 ngày, t4,5,7 = 18 ngày ◼ Swath: 185 km ◼ Năm phóng các vệ tinh LANDSAT: ◼ LANDSAT 1: 1972 ◼ LANDSAT 2: 1975 ◼ LANDSAT 3: 1978 ◼ LANDSAT 4: 1982 ◼ LANDSAT 5: 1984 ◼ LANDSAT 7: 1999
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Vệ tinh LANDSAT (Land Satellite) – US
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Vệ tinh LANDSAT (Land Satellite) – US
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Vệ tinh LANDSAT (Land Satellite) – US
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Vệ tinh LANDSAT (Land Satellite) – US
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Dải phổ của các cảm biến trên LANDSAT Tên bộ cảm biến Kênh Bước sóng (m) Độ phân giải TM: 1 0.45 – 0.52 30 m Thematic Mapper 2 0.52 – 0.60 30 m (Landsat 1 – 5) 3 0.63 – 0.69 30 m 4 0.76 – 0.90 30 m 5 1.55 – 1.75 30 m 6 10.4 – 12.5 120 m 7 2.08 – 2.35 30 m MSS: 4 0.5 – 0.6 80 m Multi Spectral Scanner 5 0.6 – 0.7 80 m (Landsat 1 – 5) 6 0.7 – 0.8 80 m 7 0.8 – 1.1 80 m ETM+: 1 0.45 – 0.52 30 m Enhanced Thematic 2 0.52 – 0.60 30 m Mapper, Plus 3 0.63 – 0.69 30 m 4 0.76 – 0.90 30 m 5 1.55 – 1.75 30 m 6 10.4 – 12.5 60 m 7 2.08 – 2.35 30 m 8 (P) 0.52 – 0.90 15 m
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Vệ tinh SPOT (Systeme Pour L’observation de La Terre) – France 0 ◼ Quỹ đạo gần cực, nghiêng 98.8 , chụp ảnh được bất kỳ vị trí nào trên trái đất ◼ Quỹ đạo đồng bộ mặt trời, h = 822 km ◼ Chu kỳ quỹ đạo: 101 phút ◼ Chu kỳ lặp: 26 ngày ◼ Swath: 60 km ◼ Năm phóng các vệ tinh SPOT: ◼ SPOT 1: 1986 ◼ SPOT 2: 1990 ◼ SPOT 3: 1993 ◼ SPOT 4: 1998 ◼ SPOT 5: 2002
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Dải phổ của các cảm biến trên SPOT Tên bộ cảm biến Kênh Bước sóng (m) Độ phân giải HRV-XS: 1 0.50 – 0.59 20 m SPOT 1 – 3 Khả kiến độ phân giải cao 2 0.61 – 0.68 20 m Đa phổ 3 0.79 – 0.89 20 m HRV-P Khả kiến độ phân giải cao P 0.51 – 0.73 10 m Toàn sắc SPOT 4 HRVIR-X: 1 0.50 – 0.59 20 m Khả kiến độ phân giải cao 2 0.61 – 0.68 20 m và hồng ngoại / đa phổ 3 0.79 – 0.89 20 m 4 1.58 – 1.75 20 m HRVIR-M Khả kiến độ phân giải cao P 0.61 – 0.68 10 m Toàn sắc
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Dải phổ của các cảm biến trên SPOT Tên bộ cảm biến Kênh Bước sóng (m) Độ phân giải Thực phủ 1 0.43 – 0.47 1 km 2 0.61 – 0.68 1 km 3 0.79 – 0.89 1 km 4 1.57 – 1.75 1 km
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Dải bay của vệ tinh SPOT
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Khả năng chụp lặp của vệ tinh SPOT 5 ngày ở vùng xích đạo 3 ngày ở vùng trên 450 vĩ
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Khả năng chụp lặp của vệ tinh SPOT HRG HRS
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Đặc điểm đầu thu HRG
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Đặc điểm đầu thu HRS
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Tư liệu ảnh SPOT
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Tư liệu ảnh đa phổ SPOT 1 – 4 và SPOT 5 10 m 5 m 2.5 m
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Tư liệu ảnh tòan sắc SPOT1 – 4 và SPOT 5 10 m 5 m 2.5 m
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ MODIS, Terra
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ IKONOS
- 2. Một số vệ tinh viễn thám ◼ Quickbird