Địa lý kinh tế - Chương II: Giá đất và chăm sóc khách hàng xác định giá đất

pdf 27 trang vanle 1530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Địa lý kinh tế - Chương II: Giá đất và chăm sóc khách hàng xác định giá đất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdia_ly_kinh_te_chuong_ii_gia_dat_va_cham_soc_khach_hang_xac.pdf

Nội dung text: Địa lý kinh tế - Chương II: Giá đất và chăm sóc khách hàng xác định giá đất

  1. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t Company CHƯƠNG II LOGO GIÁ ĐẤT VÀ CSKH XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT NỘI DUNG CH ƯƠ NG II Company name Khái ni ệm giá đấ t Đặ c điểm c ủa giá đấ t Giá đấ t & Các nhân t ố ảnh h ưở ng đế n giá đấ t CSKH Xác đị nh Giá đấ t Các lo ại giá đấ t Cơ s ở khoa h ọc xác đị nh giá đấ t KHÁI NI ỆM GIÁ ĐẤ T Company name  a a  a a a  u u a u u a a Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 1
  2. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t ĐẶ C TR ƯNG C ỦA GIÁ ĐẤ T Company name  auươu  aua  uaa  uuuau ua  u CÁC NHÂN T Ố ẢNH H ƯỞ NG ĐẾ N GIÁ ĐẤ T Company name Company name Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 2
  3. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t Company name  u ư a ua  e ua a ư Company name NHÂN T Ố THÔNG TH ƯỜ NG Company name  ư u ư u ư ơ u Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 3
  4. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t Company name 1. NHÂN T Ố HÀNH CHÍNH Company name  u a a ư  a ư Company name Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 4
  5. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t 1.1. Ch v t ai và nhà Company name  a a u a u a a  ua u ươ ưu u a   a a  a 1.2. Quy ho ch ô th Company name  u u u u u ư  Cùng một mảnh đấ t dùng cho th ươ ng nghi ệp, dùng cho nhà ở và công nghi ệp, giá đấ t khác bi ệt nhau rất lớn.  Su ất dung tích là tỷ lệ gi ữa tổng di ện tích xây dựng với tổng di ện tích đấ t sử dụng trong khu đấ t xây dựng. 1.3. Chính sách giá t, thu Company name  ư u a a  Chính ph ủ nới lỏng qu ản lý đố i với giá đấ t, thúc đẩ y giá đấ t tăng lên; Chính ph ủ dùng nhi ều bi ện pháp để kh ống ch ế tăng giá của đấ t  làm cho mức giá đấ t hạ xu ống ho ặc ng ưng tr ệ lại  Chính sách qu ản lý giá đấ t cũng ảnh hưở ng đế n tâm lý đầ u tư của nhà đầ u tư vào nhà đấ t, từ đó mà ảnh hưở ng đế n đấ t cao th ấp. Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 5
  6. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t 1.4. S bi n i v hành chính Company name  a u u a  a ư a  Nâng cấp  Chuy ển quy ền qu ản lý 2. NHÂN T Ố NHÂN KH ẨU Company name 2.1. M t nhân kh u Company name  u a u u Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 6
  7. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t 2.2.T ch t nhân kh u Company name  u ư ươ ua ư a a u  u ư 2.3. C u thành nhân kh u gia ình Company name  u a  a u u a u u ươ 3. NHÂN T Ố XÃ H ỘI Company name Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 7
  8. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t 3.1. Tr ng thái n nh chính tr Company name  u ư ư ư a u u a u ư  ư u 3.2. An ninh xã h i Company name  ư  u u a u ươ ư a u ư ua ư 3.3. u c ơ nhà t Company name  u ơ ư u ơ a u ư u u  ư u ư Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 8
  9. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t 3.4. Ti n trình ô th hóa Company name  u a a a u  ư u a  Ở khu vực thành ph ố có mật độ nhân kh ẩu đông đúc thì giá đấ t tăng cao.  Tỷ lệ nhân kh ẩu nh ập cư cao và ti ến trình đô th ị hóa có tốc độ nhanh, thì mức độ và tốc độ tăng giá đấ t đề u cao hơn đấ t khu vực khác. 4. NHÂN T Ố QU ỐC T Ế Company name  a ư ư a u  ư a ư ua ư ư Company name Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 9
  10. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t 4.1. Tình hình kinh t th gi i Company name  u a u a u ua a u a ư a  Bong bóng kinh tế 4.2. Nhân t chính tr qu c t Company name  ua a u a ư a ua ua a u a u a a ưu ư a a u ư ư u u a a ư 5. NHÂN T Ố KINH T Ế Company name  u e u ư ư u ua ư a Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 10
  11. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t Company name 5.1. Tình tr ng phát tri n kinh t Company name  a ư u u u u u u u a u  ơ ươ u ư u u 5.2. M c d tr và u t ư Company name  u ư ươ ua u au a ư u ư ươ Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 11
  12. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t 5.3. Tình tr ng thu chi tài chính và ti n t Company name  ư u a u a ưu ư a  ưu u a u u a ua a ua ư  u u  5.4. Bi n ng v t giá Company name  ư u ư a ư a a a u u ư u  ư u u u ư ươ 5.5. M c thu nh p và tiêu dùng ca dân c ư Company name  au u ư u u u u u u a ư u u a a a u Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 12
  13. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t 5.6. M c lãi su t Company name  u a u ư ư a a e a u u u ư u ư ua  u a  ư  u a a  Company name NHÂN T Ố THÔNG TH ƯỜ NG Company name  u ư ư a u ư ư a au a a ươ u a  au a u a ươ a a u ư a u Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 13
  14. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t NHÂN T Ố KHU V ỰC Company name u u u a ơ a ươ a a ư u a a ươ Company name 1. V ị trí Company name ư u ư a ư u u ươ u u a ư a u u a Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 14
  15. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t Company name 2. C ơ s ở h ạ t ầng Company name u ư u a ư a e u a u u ư u ư a a a ươ ư a ư a 3. Ch ất l ượ ng môi tr ườ ng Company name ư a a ư ư a ư u u Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 15
  16. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t 4. Quy ho ạch Company name ư u u u u ư u ươ ua a u au ư u a ư u ươ ư a u u a u u ư NHÂN T Ố CÁ BI ỆT Company name ư u a a ư a ư a a Company name Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 16
  17. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t 1. V ị trí Company name a a u ư a a ưu a u ư au a ơ a ơ a a ơ ư a ư a ơ ư 2. Di ện tích Company name a a u a u u u a ư ư a a 3. Chi ều r ộng Company name u a a u ư u u ư u a ư u a ươ a ư Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 17
  18. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t 4. Chi ều sâu Company name ư a u u u ư u u ư u ư a a 5. Hình dáng Company name a a u ư a a u u u ư 6. Độ d ốc Company name u u a ư Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 18
  19. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t 7. H ạn ch ế c ủa QH Company name u ư e a u a u a 8. CSHT và Th ời h ạn SD Đ Company name ơ u u u a a Company name Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 19
  20. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t 4. CÁC LO ẠI GIÁ ĐẤ T Company name 5. C Ơ S Ở KHOA H ỌC XÁC ĐỊ NH GIÁ ĐẤ T Company name 1. Đị a tô Company name  a ư ư u a ư u u  Ða a a ư u u  a ư a ua a a a  đị a ch ủ - tư bản kinh doanh nông nghi ệp - công nhân nông nghi ệp làm thuê Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 20
  21. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t 1. Các lo ại đị a tô Company name Ða Đị a tô chênh lệch là lo ại đị a tô mà ch ủ đấ t thu đượ c do có sở hữu ở nh ững ru ộng đấ t có điều ki ện sản xu ất thu ận lợi hơn nh ư ru ộng đấ t có độ màu mỡ cao hơn, có vị trí gần th ị tr ườ ng tiêu th ụ hơn, ho ặc tư bản đầ u tư thêm có hi ệu su ất cao hơn.  Ðịa tô chênh lệch I: là đị a tô chênh lệch thu đượ c trên nh ững ru ộng đấ t có độ màu mỡ tự nhiên trung bình và tốt, có vị trí gần th ị tr ườ ng tiêu th ụ.  Ðịa tô chênh lệch II: Ðịa tô chênh lệch II là đị a tô chênh lệch thu đượ c do đầ u tư, thâm canh trên th ửa đấ t đó. 1. Các lo ại đị a tô Company name  a u  là lo ại đị a tô mà ng ườ i sở hữu đấ t dựa vào sự lũng đoạn của quy ền sở hữu đấ t mà có. Bất kể đấ t tốt hay xấu, ng ườ i sở hữu đấ t đề u yêu cầu ng ườ i sử dụng ph ải tr ả cho họ một kho ản lợi ích kinh tế nh ất đị nh, cũng tức là đị a tô. 1. Đị a tô Company name au a  quy ết đị nh kh ả năng sử dụng đấ t – mục đích sử dụng;  quy ết đị nh kh ả năng sinh lợi;  Sự vận chuy ển lưu thông hàng hoá. ư Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 21
  22. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t 2. Lãi su ất ngân hàng Company name  3. Quan h ệ cung c ầu Company name  ơ u u  a u ua u u i a a u i i a ua u u u u i a i u u i i u  u 1. Ng ườ i cung cấp và ng ườ i tiêu dùng đề u cạnh tranh về hàng hóa có cùng tính ch ất. 2. Nh ững hàng hóa có cùng tính ch ất tự do điều ch ỉnh lượ ng cung theo bi ến độ ng giá cả 3. Quan h ệ cung c ầu Company name  e ua u u  cố đị nh về vị trí đị a lý  không sinh sôi  tính cá bi ệt  cung và cầu đề u gi ới hạn trong từng khu vực có tính cục bộ • thông tin • cung cấp đấ t ch ủ yếu là do Nhà nướ c kh ống ch ế  ii i i ia u ia au ia e au Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 22
  23. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t 3.1. Cung v ề đấ t Company name  u i i u i u  u  Cung tự nhiên: • Cung tự nhiên là số lượ ng đấ t đai của trái đấ t đã khai thác sử dụng và tài nguyên đấ t đai ch ưa khai thác sử dụng. Cung tự nhiên tươ ng đố i ổn đị nh và không có tính co dãn. •Yếu tố ảnh hưở ng: – các điều ki ện phù hợp cho sản xu ất và sinh ho ạt của con ng ườ i; – các điều ki ện về th ổ nh ưỡ ng và khí hậu phù hợp với sự sinh tr ưở ng và phát tri ển của độ ng th ực vật; – có th ể cung cấp tài nguyên, nướ c ng ọt và các điều ki ện cần thi ết khác cho con ng ườ i và sản xu ất phát tri ển. 3.1. Cung v ề đấ t Company name  Cung kinh tế :  Khi đấ t đai tự nhiên đượ c đầ u tư lao độ ng để khai thác và sử dụng sẽ tr ở thành ngu ồn đấ t đai cung cấp tr ực ti ếp cho sản xu ất và đờ i sống con ng ườ i tr ở thành ngu ồn cung kinh tế về đấ t đai.  Cung kinh tế ch ỉ bi ến độ ng trong ph ạm vi cung tự nhiên và có tính đàn hồi. Bi ến đổ i của lượ ng cung kinh tế về đấ t đai không ch ỉ là bi ến đổ i tổng lượ ng mà còn bi ến đổ i trên số lượ ng và di ện tích của một lo ại đấ t sử dụng nào đó. Ta có th ể th ấy ở các ph ần sau đây. Cung v ề đấ t NN & các y ếu t ố AH Company name  a u u u a a u u u ư ư  ưu u a  Các nhân tố chi ph ối trong mức độ lưu chuy ển • cơ ch ế qu ản lý đấ t nông nghi ệp; • các chính sách về đấ t nông nghi ệp; • trình độ sản xu ất hàng hoá trong nông nghi ệp; • phong tục tập quán của nông dân  u u  Nhân tố tác độ ng: • các chính sách và cơ ch ế qu ản lý vĩ mô nền kinh tế; • tốc độ phát tri ển của CNH, đô th ị hoá và HĐH nền kinh tế Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 23
  24. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t Cung v ề đấ t PNN & các y ếu t ố AH Company name  u u u   từ nhóm đấ t nông nghi ệp  từ nhóm đấ t ch ưa sử dụng  sự lưu chuy ển trong nội bộ nhóm đấ t phi nông nghi ệp  ư  quy ho ạch đị a điểm,  quy mô của các đô th ị  các chính sách, cơ ch ế qu ản lý đấ t đai 3.2. C ầu v ề đấ t Company name  u u a ư u a a u u u u  Cầu nhóm đấ t nông nghi ệp  Cầu nhóm đấ t phi nông nghi ệp Cầu v ề nhóm đấ t nông nghi ệp Company name   do nhu c ầu nhóm đấ t nông nghi ệp xét trong m ối quan h ệ với các lo ại đấ t khác là cân b ằng  u  do c ầu c ủa các ch ủ th ể trong nông nghi ệp bi ến độ ng • một s ố ch ủ th ể không c ần nhóm đấ t nông nghi ệp; • một s ố khác l ại c ần thêm đấ t để t ạo thêm vi ệc làm, t ạo thu nh ập; • đả m b ảo ổn đị nh cu ộc s ống cho các th ế h ệ mai sau c ủa h ọ. Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 24
  25. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t Cầu v ề nhóm đấ t PNN Company name  u ư  do quy mô và tốc độ tăng lên nhanh chóng của quá trình đô th ị hoá • các đô th ị cũ ngày càng mở rộng quy mô; • xu ất hi ện nhi ều điểm đô th ị mới; • các khu công nghi ệp mới tăng lên  a u a ư ua u Xác đị nh giá đấ t d ựa vào quan h ệ cung c ầu Company name  u u ua a ư a u ư u ư u au a ư  ư u u u u u u a u a u u  u a u ư Xác đị nh giá đấ t d ựa vào quan h ệ cung c ầu Company name  ơ u Giá u đấ t ư Cung v ề đấ t ươ a u u G1 ư E G  a ư Cầu v ề u u a đấ t au L L L Số l ượ ng đấ t ư 111 222 a ư a Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 25
  26. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t Xác đị nh giá đấ t d ựa vào quan h ệ cung c ầu Company name  u ư Giá ư u đấ t u ư ư u Cung v ề đấ t ư u G ư 1 a ư a a u u ư u E u G ơ ư Cầu v ề đấ t  u ư ư ơ L LL 111 222 Số l ượ ng đấ t Xác đị nh giá đấ t dựa vào quan h ệ c ầu cung Company name  a a a u Giá D u a đấ t D1 u u  au a u u Cung v ề đấ t ư a ư G E  u u ư u a ơ ư a ư G1 B u a u u a ư u a Cầu v ề đấ t ư ua ư u L u L1 Số l ượ ng đấ t ua  ư ư ư Xác đị nh giá đấ t dựa vào quan h ệ cung c ầu Company name  Giá S S’ a u đấ t Cung v ề đấ t a E ơ ư u G u ư G1 E1 ơ Cầu v ề u u đấ t ư L L 1 Số l ượ ng đấ t Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 26
  27. Bài gi ảng Đị nh giá đấ t Company name  u u a a ươ a a u u ư a ươ a u u au  ư a u a u a ư u ua u a ư u a u u Xác đị nh giá đấ t d ựa vào quan h ệ cung c ầu Company name ư a ư ư u a ư a ư u ư ư ư u ư a a a u a ư ư ư a a u ư a Company LOGO Bùi Nguyên Hạnh _ Quản lý đất đai 27