Chuyên đề 1: Hệ thống thông tin doanh nghiệp

pdf 57 trang vanle 4650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề 1: Hệ thống thông tin doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_1_he_thong_thong_tin_doanh_nghiep.pdf

Nội dung text: Chuyên đề 1: Hệ thống thông tin doanh nghiệp

  1. LOGO Chuyên đề 1 hệ thống thông tin doanh nghiệp Nguyễn Bích Liên 1
  2. Mục tiêu You can briefly add outline of this slide page in this text box. 1. Hiểu vị trí vai trò của AIS trong ES 2. Hiểu các cấu trúc hệ thống thông tin - AIS 3. Tiếp cận phân tích hoạt động kinh tế để tổ chức AIS 4. Tài liệu hệ thống & công cụ mô tả HT 2
  3. Nội dung Giới thiệu hệ thống thông tin doanh I nghiệp II Hệ thống thông tin kế toán Tiếp cận phân tích hoạt động kinh tế III để tổ chức AIS IV Tài liệu hệ thống & công cụ mô tả hệ thống 3
  4. I. Giới thiệu hệ thống thông tin DN 1 Khái niệm, thành phần hệ thống thông tin. 2 Hệ thống thông tin doanh nghiệp 3 Quá trình phát triển HT thông tin DN 4
  5. Khái niệm hệ thống thông tin Hệ thống thông tin doanh nghiệp là hệ thống gồm nhiều thành phần kết hợp nhằm thu thập dữ liệu, xử lý tạo thông tin hữu ích cho người sử dụng ra quyết định phù hợp.  Dữ liệu: Là những con  Thông tin: Là những con số, hình ảnh hay quan số, hình ảnh hay quan sát sát về một sự kiện hay về một sự kiện hay hoạt hoạt động nào đó còn ở động nào đó (dữ liệu) hình thức lộn xộn, hoặc được sắp xếp, xử lý có ý chưa có ý nghĩa phù nghĩa phù hợp với người hợp với người sử dụng sử dụng Ví dụ về dữ liệu/thông tin ? Kết luận dữ liệu, thông tin 5
  6. Thành phần hệ thống thông tin Có nhiều cách nhìn khác nhau khi xem xét thành phần hệ thống thông tin Nếu xem xét hệ thống thông tin theo qui trình xử lý thông tin store 6
  7. Thành phần hệ thống thông tin Nếu xem xét hệ thống thông tin theo cấu trúc các thành phần cấu tạo hệ thống Phạm vi hệ thống xác định bởi dữ liệu đầu vào và thông tin đầu ra 7
  8. Thành phần hệ thống thông tin • Một hệ thống (system) gồm nhiều hệ thống con (subsystem) kết hợp lại. Mỗi hệ thống có mục tiêu chi tiết riêng nhằm đạt mục tiêu chung toàn hệ thống 8
  9. Môi trường hệ thống thông tin Môi trường hệ thống là gì? Gồm những yếu tố nào? Tác động thế nào tới HTTT DN? Pháp lý Chiến lược, Kinh tế XH chính sách DN Công nghệ Đặc điểm Hoạt đông Kinh doanh Yêu cầu của của DN người sử dụng • Một hệ thống bao giờ cũng tồn tại trong và phù hợp với môi trường của nó. 9
  10. Chất lượng thông tin Chất lượng thông tin được đánh giá theo các tiêu chí đánh giá nào?  COBIT  Tiêu chuẩn khác . Hữu hiệu • Hội đồng chuẩn mực (effectiveness) kế toán tài chính Hoa . Hiệu quả (efficiency) Kỳ (FASB) . Bảo mật • Hội đồng chuẩn mực (confidentiality) báo cáo tài chính quốc tế IASC (International . Toàn vẹn (Integrity) Accounting Standards . Sẵn sàng (Availability) Committee) nay là IASB . Tuân thủ (Compliance) • Dự án hội tụ kế toán . Tin cậy của thông tin IASB –FASB năm 2004 (Reliability of • Việt Nam information) 10
  11. Chất lượng thông tin – FASB (Financial Accounting Standards Board Người sử dụng Hiệu quả (lợi ích > chi phí) thông tin Hữu hiệu Chất lượng Phù hợp Đáng tin cậy quan trọng nhất (relevance) (reliability) Sẵn sàng/ kịp thời Hợp lệ (Validity) (timeliness) Chính xác Dự đoán (Accuracy) (predictive value) Đầy đủ Phản hồi (completeness) (feedback value) Có thể kiểm chứng (verifiability) Có thể so sánh Chất lượng được Khách quan cấp độ thứ 2 (comparability) (Neutrality) Đánh giá (threshold Trọng yếu (Materiality) for recognition) 11
  12. Hệ thống thông tin và nhóm người sử dụng trong doanh nghiệp Information 12
  13. Hệ thống thông tin doanh nghiệp Hệ thống mức chiến lược ( HT hỗ trợ điều hàng- excutive support systems) • HT dự báo xu hướng bán hàng 5 năm • HT dự báo ngân sách 5 năm v.v Hệ thống cấp quản lý (Management information Systems- decision support systems) • HT quản lý bán hàng (phân tích, đánh giá, dự báo) • Kiểm soát hàng tồn kho; . HT dự báo SX; • HT lập kế hoạch, ngân sách .HT phân tích tài chính • HT phân tích, lập KH nguồn nhân sự Hệ thống mức kiến thức (Knowledge Work Systems –Office Automation) • HT thiết kế . HT xếp lịch điện tử • HT đồ họa . HT xử lý tài liệu theo dõi KH HT mức xử lý ngh.vụ hàng ngày TPS (Transaction Proceesing Systems) • HT theo dõi Đ.hàng &giao hàng . HT thu chi tiền • HT quản lý sản xuất . HT theo dõi KH • HT quản lý kho hàng . HT kế toán • HT quản lý nhân sự v.v 13
  14. Mối quan hệ thông tin giữa các hệ thống 14
  15. Quá trình phát triển hệ thống thông tin doanh nghiệp Các giai đoạn chính của quá trình phát triển? . Thế kỷ 14 1930s 1960s Máy tính IBM Cấu trúc DL phân chủ yếu tính cấp và mạng. toán đơn Ngh.vụ được xử giản, trích lý theo từng vùng Kế toán dẫn số liệu chức năng tách kép từ 1 bảng số biệt. liệu, in số Không sử dụng liệu ở mức chung DL đơn giản 15
  16. Quá trình phát triển hệ thống thông tin doanh nghiệp Các giai đoạn chính của quá trình phát triển? . 1970-1980 1970s 1980s Cấu trúc dữ “material liệu quan “Manufacturing requirements hệ. resource planning Tích hợp DL planning – MRP sytems – tổng & TT II” kết hợp MRP, MRP” xử lý tài chính kế hoạch SX, th.tin về luân của các lập ngân sách chuyển vật lý vùng chức và kế toán tài của các năng và hệ chính vào hệ nguồn lực thống sổ thống xử lý kế nguyên liệu cái. AIS hoạch sản xuất cho SX ra đời. 16
  17. Quá trình phát triển HTTT doanh nghiệp • 1990s tích hợp các hệ thống thông tin thành hệ thống AIS thông tin doanh nghiệp trong môi trường ERP • Hiện nay đã phát triển thành ERP II Hệ thống ERP quản trị nguồn nhân lực MRPII • Qúa trình phát triển HTTT DN là quá trình kết hợp: nhu cầu quản lý- phương pháp quản lý và công nghệ thông tin 17
  18. Quá trình phát triển HTTT doanh nghiệp Nhu cầu Hệ thống thông tin Phương pháp quản lý • Thuận tiện • Hợp lý o Chức năng o Theo qui trình o Theo mục tiêu Công cụ/ công nghệ 18
  19. II. Hệ thống thông tin kế toán You can briefly add outline of this slide page in this text box. 1. Khái niệm, phân loại AIS 2. Các thành phần AIS 3. Chức năng AIS 4. AIS và Chuỗi giá trị 19
  20. Hệ thống thông tin kế toán  Mô hình xử lý hệ thống thông tin kế toán Lưu trữ Xử lý Đầu vào Đầu vào Kiểm soát Đầu vào kế toán: Lưu trữ Đầu ra kế toán: Qui trình xử lý 20
  21. Hệ thống thông tin kế toán  Các thành phần hệ thống thông tin kế toán Thành phần Hệ thống bằng tay Hệ thống bằng máy Thông tin Dữ liệu/ cơ sở dữ liệu Qui trình xử lý Phần mềm Thiết bị xử lý/truyền thông Con người  Môi trường của AIS ? 21
  22. Hệ thống thông tin kế toán You can briefly add outline of this slide page in this text box. Chức năng HT KT Kiểm soát • Tuân thủ qui Thu thập, trình hoạt động KD của lưu trữ dữ Xử lý, cung cấp th.tin hữu liệu về các DN ích • Bảo vệ tài hoạt động • Th.tin tài chính cho đối KD của DN sản vật chất, tượng bên ngoài DN th. tin • Th.tin cho việc lập kế • Hoạt động hoạch xử lý thông • Th.tin cho việc kiểm soát tin, đảm bảo thực hiện kế hoạch chất lượng • Th.tin cho việc điều hành thông tin hoạt động hàng ngày 22
  23. Hệ thống thông tin kế toán You can briefly add outline of this slide page in this text box. Phân loại HT KT Theo mối quan hệ Theo mục tiêu Theo kỹ thuật giữa các hệ cung cấp thông xử lý thống tin • Hệ thống bằng • Hệ thống • Hệ thống thông tay (thủ công) lớn tin kế toán tài • Hệ thống trên • Hệ thống chính nền máy tính con (sub • Hệ thống thông (hệ thống –system) tin kế toán quản bằng máy) • Hệ thống trị cùng cấp (xem VD slide14) 23
  24. Vai trò của AIS trong chuỗi giá trị DN Hoạt động chính Sản xuất/ Quảng cáo/ Inboud Outboud Dịch vụ Logistic chế biến logistic Bán hàng Nhận, tồn trữ, Hoạt động vận chuyển sản xuất, Phân phối Hoạt động Hoạt NVL dùng để chế biến SP, dịch vụ giúp khách động SX sản phẩm tạo SP tới khách hàng mua dịch vụ hoặc dịch vụ hay dịch hàng được SP của sau bàn cung cấp khách vụ DN hàng hàng Hoạt động hỗ trợ: Hỗ trợ, giúp 5 hoạt động chính hoạt động hiệu quả : 1. Nền tảng DN: Kế toán, tài chính, pháp lý, quản lý toàn DN 2. Nguồn nhân lực: đào tạo, huấn luyện, tuyển dụng và lương cho người LĐ 3. Kỹ thuật để gia tăng sản phẩm, dịch vụ: nghiên cứu, phát triển, thiết kế SP hay dịch vụ công nghệ công tin 4. Mua hàng: Chuỗi giá trị DN là những hoạt động để cung cấp giá trị tới khách hàng 24
  25. Vai trò của AIS trong chuỗi giá trị DN Kế toán thể hiện vai trò thế nào trong chuỗi giá trị Ghi sổ- cung cấp Phân tích Kiểm soát thông thông tin 3 tin 2 1 Một AIS được thiết kế tốt có thể ảnh hưởng tới chuỗi giá trị DN: 1. Gia tăng chất lượng và giảm chi phí sản phẩm hoặc dịch vụ 2. Gia tăng hiệu quả chuỗi giá trị: cung cấp th.tin kịp thời, chất lượng hơn 3. Gia tăng kiểm soát nội bộ -> kiểm soát chuỗi giá trị 4. Gia tăng đưa ra quyết định 5. Gia tăng cạnh tranh DN và hợp tác các DN khác trong chuỗi cung ứng (supply chain – chuỗi các hoạt động DN NVL->DN SX->nhà phân phối-> DN bán lẻ-> Khách hàng ) 25
  26. Tiếp cận phân tích hoạt động kinh tế tổ chức hệ thống AIS Có những phương pháp tiếp cận phân tích nghiệp vụ kinh tế nào? 1 Xử lý kinh doanh Các phương pháp tiếp cận phân tích 2 hoạt động (nghiệp vụ) kinh doanh Tiếp cận phân tích nghiệp vụ kinh 3 doanh theo chu trình nghiệp vụ 26
  27. Xử lý kinh doanh  Qui trình kinh doanh (business process) là kết hợp cả 3 hoạt động xử lý: xử lý quản lý (management process); xử lý hoạt động (operations process); xử lý thông tin (information process) 27
  28. Qui trình kinh doanh Xử lý hoạt động Xử lý quản lý (h.động kinh tế) Quản lý điều hành hoạt động Lập Kế Mua hoạch hàng tài Điều chí hành Sản nh Xử lý Cung cấp th.tin xuất Thu thập DL thông Kiểm tin soát Bán hàng Đánh giá Quản lý điều hành hoạt động 28
  29. Các phương pháp tiếp cận phân tích hoạt động kinh doanh để tổ chức HTTT  Khó thấy mối quan hệ nghiệp vụ, th.tin &  Phương pháp truyền k.soát giữa các nghiệp thống:Xem xét hoạt vụ động kinh doanh rời  Dữ liệu, thông tin dễ rạc theo từng hoạt động bị mâu thuẫn  Thấy rõ mối quan hệ  Phương pháp theo nghiệp vụ, th.tin & qui trình hoạt động k.soát giữa các ngh.vụ kinh doanh (theo chu  Hạn chế việc Dữ liệu, trình nghiệp vụ) thông tin bị mâu thuẫn  Dễ dàng tổ chức hệ thống thông tin tích hợp: xử lý và kiểm soát 29
  30. Phương pháp tiếp cận phân tích và tổ chức HT thông tin theo chu trình nghiệp vụ kinh doanh  Tùy quan điểm có thể chia họat động kinh doanh làm Đầu tư 4 hay 5 chu trình. Đầu tư  Ví dụ Quan niệm 4 chu trình: chu trình doanh thu Dự trữ Tiêu thụ (Revenue Cycle); Chu trình chi phí/chi tiêu (Expenditure Cycle); Sản xuất Chu trình chuyển đổi (Conversion Cycle); Chu trình tài chính (Financial Cycle) 30
  31. Mối quan hệ luân chuyển thông tin 31
  32. Tài liệu hệ thống và các công cụ mô tả hệ thống 1 Giới thiệu tài liệu hệ thống 2 Công cụ lưu đồ Công cụ sơ đồ dòng dữ liệu 3 32
  33. Tài liệu Hệ thống  Tài liệu hệ thống ở đây được hiểu là các mô tả, hình vẽ hoặc các tài liệu khác mô tả hoặc giải thích hệ thống hoạt động thế nào. mô tả tổ chức dữ liệu hệ thống v.v Công cụ để lập tài liệu hệ thống gồm các công cụ mô tả hệ thống (bản mô tả - narratives, lưu đồ, sơ đồ), mô hình tổ chức dữ liệu v.v  Công dụng: Tài liệu hệ thống quan trọng: • Mô tả hệ thống hoạt động thế nào. • Huấn luyện người sử dụng • Phân tích, đánh giá hệ thống • Thiết kế hệ thống mới • Kiểm soát phát triển hệ thống • Chuẩn hóa việc truyền thông thông tin hệ thống 33 Nguyễn Bích Liên
  34. Công cụ mô tả hệ thống Tại sao phải có công cụ mô tả hệ thống ? Công cụ gì? Sử dụng thế nào? Tác dụng của nó ? Ví dụ xử lý đặt hàng qua mạng: Trưởng bộ phận bán hàng gửi các chính sách bán hàng (đã được xây dựng) cho nhân viên bán hàng; Nhân viên bán hàng nhận đặt hàng khách hàng, xem xét, đối chiếu với chính sách bán hàng, quyết định xuất kho và gửi yêu cầu xuất kho cho thủ kho. Thủ kho xuất hàng cho khách hàng và gửi thông tin xuất kho cho kế toán. Kế toán xuất xuất đơn bán hàng gửi khách hàng và báo cáo bán hàng cho trưởng bộ phận bán hàng. 34 Nguyễn Bích Liên
  35. Công cụ mô tả hệ thống Quá trình thực hiện hoạt động kinh doanh tạo dòng thông tin – hay luân chuyển thông tin  Dòng thông tin/ luân chuyển thông tin. 1 2 3 Quá trình thực Thông tin luân Sử dụng công cụ hiện xử lý kinh chuyển gọi là (hình vẽ) mô tả doanh đồng thời “dòng thông tin”. dòng thông tin là quá trình luân Thông tin gì? Từ trong một hệ chuyển thông tin đâu? Chuyển tới thống. đâu? Nơi nhận thông tin làm gì? Dựa vào ví dụ trên, hãy mô tả các dòng thông tin luân chuyển trong hoạt động bán hàng qua mạng 35 Nguyễn Bích Liên
  36. Công cụ mô tả hệ thống Công cụ lưu đồ  Lưu đồ là hình vẽ mô tả luân chuyển thông tin trong một hệ thống nhất mạnh tới tính vật lý của xử lý và thông tin luân chuyển 36 Nguyễn Bích Liên
  37. Common Systems Flowchartin g Routines (c) Update sequential (a) Enter data store document Copyright © 2004 South-Western. into computer All rights reserved. via keyboard, edit input, FIGURE 2.7a record input 2–37
  38. Lưu đồ  Ký hiệu lưu đồ Xử lý Lưu trữ Xử lý bằng tay bằng máy (off line) bằng tay A: Chữ cái Dữ liệu/ Chứng từ, D: ngày tháng thông tin báo cáo N: số vào ra Lưu trữ online, Hiển thị Nhập liệu màn thủ công hình 38 Nguyễn Bích Liên
  39. Lưu đồ  Ký hiệu Yêu cầu Đặt hàng Hoá đơn 2 mua hàng mua Phiếu 1 1 2 2 nhập kho 3 4 Đặt hàng 3 Phiếu chi 1 liên Chứng từ 1 chứng từ nhiều liên Bộ chứng Hóa đơn từ gồm nhiều loại 39 Nguyễn Bích Liên
  40.  Lưu ý: đối tượng ngoài hệ thống là các cá nhân, bộ phận, hoặc hệ Lưu đồ thống không tham gia hoạt động xử lý trong hệ thống mô tả. Nó  Ký hiệu chỉ nhận hay gửi thông tin tới hệ thống • Bắt đầu/kết Luân chuyển thúc lưu đồ. thông tin • Đối tượng bên ngoài hệ Truyền thông thống qua mạng Ghi chú Nối giữa 2 điểm 1 trong trang lưu đồ Nối với 1 Ghi chú điểm ngoài trang lưu đồ 40 Nguyễn Bích Liên
  41. Lưu đồ  Nguyên tắc vẽ  Mô tả bộ phận tham gia xử lý (đối tượng bên trong hệ thống); đối tượng bên ngoài HT  Mô tả luân chuyển thông tin giữa các đối tượng bên trong, đối tượng bên ngoài hệ thống.  Một hoạt động xử lý cần mô tả được đầu vào và đầu ra của xử lý 41 Nguyễn Bích Liên
  42. Lưu đồ  Hướng dẫn vẽ lưu đồ  B1. Phân tích hệ thống, xác định: o Đối tượng bên ngoài hệ thống, o Đối bên trong hệ thống, các hoạt động xử lý (kinh doanh và thông tin) của từng đối tượng bên trong, đầu vào, đầu ra của mỗi xử lý, lưu trữ thông tin o Luân chuyển thông tin giữa các xử ý, các đối tượng bên ngoài và bên trong hệ thống  B2. Vẽ trang giấy thành các cột, ghi tiêu đề cột  B3. Vẽ nội dung đã phân tích  B3. Hoàn tất lưu đồ 42 Nguyễn Bích Liên
  43. Lưu đồ Làm sao phân tích mô tả hệ thống để nhận diện các nội dung cần mô tả trong hình vẽ  Hướng dẫn phân tích mô tả hệ thống . C1. phân tích trực tiếp trên bài mô tả các nội dung cần xác định ở B1 phần hướng dẫn vẽ lưu đồ. . C2. dùng bảng phân tích mô tả hệ thống/ph.tích sự kiện Người/ bộ Đoạn văn Hoạt động phận/hệ thống (1) (2) (3) (4) • Cột 1 liệt kê tất cả các bộ phận, cá nhân, hệ thống được trình bày trong mô tả hệ thống • Cột 2. Các thông tin trên được trích từ đoạn văn nào • Cột 3. liệt kê chi tiết tất cả các hành động của từng bộ phận, cá nhân, hệ thống mô tả ở cột 1 (tất cả các hoạt động kể cà xử lý thông tin, xử lý hoạt động) • Dựa vào bảng phân tích, xác định các nội dung cần mô tả như B1 phần hướng dẫn vẽ lưu đồ 43 Nguyễn Bích Liên
  44. Lưu đồ  Phân tích và vẽ lưu đồ  Hãy vẽ lưu đồ trình bày các nội dung sau: Sau khi nhận phiếu xuất hàng do thủ kho chuyển sang, bộ phận gửi hàng đóng gói hàng và lập “phiếu gửi hàng” 3 liên: Liên 1 gửi cho khách hàng cùng hàng hóa; Liên 2 gửi cho bộ phận lập hoá đơn; Liên 3 gửi cho kế toán. Sau khi nhận được giấy gửi hàng, bộ phận lập hoá đơn căn cứ vào các thông tin này lập “Hoá đơn bán hàng” 2 liên và lưu giấy gửi hàng tại bộ phận lập hoá đơn. Liên 1 hoá đơn bán hàng gửi cho người mua, liên 2 gửi cho kế toán. Định kỳ, kế toán đối chiếu “Phiếu gửi hàng” và “Hóa đơn bán hàng”, ghi sổ chi tiết phải thu khách hàng và lưu các chứng từ trên theo tên khách hàng.  . 44 Nguyễn Bích Liên
  45. Sơ đồ dòng dữ liệu – data flow diagram  Sơ đồ dòng dữ liệu DFD là hình vẽ mô tả luân chuyển và xử lý thông tin trong hệ thống  DFD là công cụ được giới thiệu vào 1970s và sử dụng rộng rãi trong phát triển hệ thống có cấu trúc  Một DFD được cấu tạo bởi 4 thành phần cơ bản :  Nguồn, đích dữ liệu/thông tin  Lưu trữ dữ liệu/thông tin  Luân chuyển dữ liệu/thông tin  Xử lý dữ liệu/thông tin  DFD thường được chia thành nhiều cấp độ chi tiết với mục đích mô tả chi tiết luân chuyển thông tin/dữ liệu trong hệ thống 45 Nguyễn Bích Liên
  46. Sơ đồ dòng dữ liệu – data flow diagram  Ví dụ DFD DFD tổng quát DFD logic cấp 0 hệ thống thu HT thu tiền công tiền công nợ nợ 46 Nguyễn Bích Liên
  47. Sơ đồ dòng dữ liệu – data flow diagram  Ký hiệu sơ đồ dòng dữ liệu ( Bộ ký hiệu Yourdon) Đối tượng bên ngoài hệ thống Số Tên dữ liệu lưu trữ Lưu trữ dữ liệu Tên dữ liệu luân chuyển Luân chuyển dữ liệu Số Xử lý Mô tả xử lý 47 Nguyễn Bích Liên
  48. Sơ đồ dòng dữ liệu -DFD  Nhận xét cách luân chuyển thông tin trong DFD Dữ liệu lưu trữ H) Nguồn Dữ liệu(B Xử lý Dữ liệu(D) Xử lý Dữ liệu(G) Đích dữ liệu dữ liệu (C) (A) (F) (K) Dữ liệu(E) Đích dữ liệu (V) 48 Nguyễn Bích Liên
  49. Sơ đồ dòng dữ liệu  Nhận xét cách vẽ DFD tổng quát; DFD logic cấp 0; DFD logic cấp 1:  - Ký hiệu, cách luân chuyển thông tin  - Mối quan hệ giữa DFD tổng quát và DFD logic  Đọc DFD cấp tổng quát; DFD cấp 0: mô tả đối tượng bên ngoài; xử lý gì; lưu trữ; luân chuyển thông tin 49 Nguyễn Bích Liên
  50. Sơ đồ dòng dữ liệu  Nguyên tắc vẽ  Chỉ mô tả xử lý thông tin, thông tin luân chuyển, không mô tả xử lý hoạt động  Mô tả dòng thông tin theo từng cấp độ sơ đồ: cấp tổng quát, cấp 0, cấp 1, v.v.  Mỗi xử lý cần dòng thông tin đi vào, đi ra  Không mô tả luân chuyển thông tin trực tiếp giữa các đối tượng ngoài hệ thống 50 Nguyễn Bích Liên
  51. Sơ đồ dòng dữ liệu  Hướng dẫn vẽ sơ đồ dòng dữ liệu Sơ đồ cấp tổng quát (ngữ cảnh – context). Là DFD mô tả luân chuyển thông tin của toàn hệ thống với các đối tượng ngoài hệ thống, thể hiện phạm vi hệ thống và quan hệ của hệ thống với môi trường bên ngoài.  B1. Phân tích hệ thống: đối tượng ngoài hệ thống. Các xử lý. Luân chuyển thông tin. Toàn bộ hệ thống là một xử lý. Đặt tên xử lý  B2. Vẽ. Toàn bộ xử lý gộp chung thành 1 hệ thống (vẽ 1 xử lý duy nhất). Vẽ các đối tượng ngoài hệ thống. Vẽ luân chuyển thông tin giữa xử lý với đối tượng bên ngoài hệ thống  Lưu ý. Không vẽ lưu trữ 51 Nguyễn Bích Liên
  52. Ví dụ DFD tổng quát chu trình chi phí 52 Nguyễn Bích Liên
  53. Sơ đồ dòng dữ liệu  Hướng dẫn vẽ sơ đồ dòng dữ liệu Sơ đồ logic cấp 0 Là DFD mô tả chi tiết DFD ngữ cảnh gồm luân chuyển thông tin của các xử lý với các đối tượng ngoài hệ thống, các xử lý với xử lý và lưu trữ  B1. Phân tích hệ thống: đối tượng ngoài hệ thống. Các xử lý. Luân chuyển thông tin. Toàn bộ hệ thống là một xử lý. Đặt tên xử lý  B2. Vẽ các xử lý đã nhận diện. Vẽ các đối tượng ngoài hệ thống. Vẽ luân chuyển thông tin giữa xử lý với đối tượng bên ngoài hệ thống, xử lý với xử lý, xử lý với lưu trữ.  Lưu ý. Xem các cách phân tích mô tả hệ thống ở phần lưu đồ 53 Nguyễn Bích Liên
  54. So sánh lưu đồ và DFD Sinh viên tự rút ra kết luận so sánh sự giống và khác nhau giữa lưu đồ và DFD về những vấn đề sau: Mô tả phương thức luân Người/ bộ phận chuyển thông tin & xử lý thực hiện xử lý thông tin? Mô tả xử lý hoạt động Khác Số lượng hay không? nhau ký hiệu sử dụng Cách sử dụng lưu đồ và DFD: Add Your Text (1) mô tả hệ thống hiện hành và phân tích hệ thống; (2) Thiết kế tạo hệ thống mới 54 Nguyễn Bích Liên
  55. Các công cụ lập tài liệu khác 55 Nguyễn Bích Liên
  56. Phần mềm vẽ mô tả hệ thống 56 Nguyễn Bích Liên
  57. LOGO Add your company slogan 57