Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị kinh doanh (tiếp)

pdf 8 trang vanle 5710
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị kinh doanh (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcau_hoi_trac_nghiem_quan_tri_kinh_doanh_tiep.pdf

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị kinh doanh (tiếp)

  1. Câu 151: Đãi ngộ phi tài chính không phải là : A. Đãi ngộ thông qua công việc B. Đãi ngộ thông qua môi trường làm việc C. Lương thưởng D. Sự quan tâm đến đời sống tinh thần người lao động Câu 152: Các chức danh nhân sự trong DN theo cấp độ quá trình quản trị gồm A. Cấp cao B. Cấp trung gian C. Cấp thấp D. Cả 3 Câu 153: Các chức danh nhân sự trong DN theo nội dung công việc QT không phải là: A. Các nhà Qt chức năng B. Các nhà QT tổng hợp C. Các nhà hoạch định chiến lược D. Các nhà QT chuyên ngành Câu 154 : Một số chức danh Qt quan trọng trong DNTM không bao gồm: A. Kinh doanh, tiếp thị B. Xuất nhập khẩu, kho hàng C. Tài chính văn phòng, lao động đào tạo, công nghệ D. Cơ sở hạ tầng Câu 155 : Đối với nhà QT tiền lương là : A. Giá cả sức lao động B. Yếu tố kích thích vật chất C. Công cụ duy trì, phát triển nhân sự D. Cả 3 Câu 156: Phân loại công nghệ theo tính chất là : A. Công nghệ công nghiệp, CNNN, CNSXHTD, CNVL B. CNSX, CNDV, CNTT, CNĐT C. CN ô tô, xi măng, xe đạp, năng lượng D. CN then chốt, mũi nhọn, truyền thống Câu 157: Phân loại công nghệ theo sản phẩm là : A. CNCN, CNNN, CNSXHTD, CNVL B. CNSX, CNDV, CNTT, CNĐT Trần Bảo Loan - 26 -
  2. C. CN ô tô, CN xi măng, CN xe đạp, CNNL D. CN then chốt, mũi nhọn, CN truyền thống Câu 158: Phân loại công nghệ theo ngành kinh tế là : A. CNCN, CNNN, CNSXHTD, CNVL B. CNSX, DV, TT, ĐT C. CN ô tô, xi măng, xe đạp, năng lượng D. CN then chốt, mũi nhọn, truyền thống Câu 159: Phân loại công nghệ theo tính thiết yếu là : A. CNCN, CNNN, CNSXHTD, CNVL B. CNSX, CNDV, CNTT, CNĐT C. CN ô tô, xi măng, xe đạp, năng lượng D. CN then chốt, mũi nhọn , truyền thống Câu 160: Trong biểu đồ nhân quả, các yếu nào quyết định đến chất lượng sản phẩm: A. Con người, máy móc , method sx, nguyên liệu B. Văn hoá DN, method sx, nguyên liệu, con người C. Method sx,nguyên liệu, máy móc, vốn D. Nguyên vật liệu, con người, máy móc, mean vehicle Câu 161: Trong bài tập tình huống số 1, công ty CAMUS chuyên sx bao nhiêu loại : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 162: Trong bài tập tình huống số 2, “ Mạo hiểm, không liều mạng” ông giám đốc quyết định đi 1 nước cờ mạo hiểm. Ông cũng nhận làm khi khách hàng đặt hàng tấm kính giá: A. 100.000 B. 200.000 C. 300.000 D. 400.000 Câu 163: Ông giám đốc đáp cầu bổ ra bao nhiêu tiền để làm khuân cho hợp đồng A. 5 tr B. 10 tr Trần Bảo Loan - 27 -
  3. C. 15 tr D. 20 tr Câu 164 : Trong tình huống số 3, “tâm sự của những ông chủ DN bị phá sản” trường hợp chủ số 1, ông đã bao nhiêu lần xin từ chức và không được từ chức A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 165 : Trong tình huống số 3, “tâm sự của những ông chủ bị phá sản”, trường hợp của ông chủ số 3 thua lỗ do : A. Thiếu kinh nghiệm và kiến thức B. K0 mạo hiểm và quyết đoán C. Nhân sự cũ và thiếu vốn D. Câu 166: Trong tình huống số 4, chữ tín và chữ trong kinh doanh yếu tố quan trọng để tồn tại và DN là A. chất lượng phục vụ B. Đa dạng hoá sản phẩm, dịch vụ C. Giá cả hợp lý D. Chữ tín với khách hàng Câu 167 : Trong tình huống số 4: “ Như bán và chữ tín trong kinh doanh” tên thật của bà là : A. Nguyễn Thị Dậu B. NT Dâu C. NT Đậu D. NT Đỗ Câu 168 : Trong tình huống số 5: “vỏ trứng thành hàng mỹ nghệ” ông Nguyễn Thi tốt nghiệp : A. Ngành hoạ ở trường kỹ nghệ B. Ngành học ở trường dược C. Ngành học ở trường kỹ thuật D. Ngành học khoa học tự nhiên Câu 169 : Trong tình huống số 7 “ mèo xơi chuột, chuột xơi mèo” nguyên tắc trong kinh doanh là : Trần Bảo Loan - 28 -
  4. A. Giảm chi phí B. Hạ giá thành C. Tối đa hoá lợi nhuận D. Cả 3 Câu 170: Thương mại điện tử là : A. Kinh doanh – máy tính B. Kinh doanh – công nghệ thông tin C. Thương mại – máy tính D. Thương mại – công nghệ thông tin Câu 171: Làm giá sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ dựa trên: A. Cầu của thị trường B. Chi phí C. Dựa trên cạnh tranh D. Cả 3 Câu 172: Quỹ tiền tệ quốc tế viết tắt : A. WB B. WTO C. IMF D. ICC Câu 173: Phòng thương mại quốc tế là chữ viết tắt A. WB B. WTO C. IMF D. ICC Câu 174: Bộ thương mại nước CHXHCNVN có tên viết tắt Tiếng Anh là : A. MOM B. MOB C. MOT D. MOE Câu 175: Bộ tài chính nước CHXHCNVN có chữ viết tắt tiếng anh là : A. MOM B. SBV C. MOS D. SSC Trần Bảo Loan - 29 -
  5. Câu 176: Hiện nay chúng ta đang sống trong kỷ nguyên : A. Kỷ nguyên công nghệ B. Kỷ nguyên thông tin C. Kỷ nguyên công nghệ thông tin D. Kỷ nguyên công nghiệp dựa trên kiến thức Câu 177: Mạng giá trị cục bộ là chữ viết tắt là : A. LANS B. VANS C. WANS D. WWW Câu 178: Mạng giá trị gia tăng là chữ viết tắt : A. LANS B. VANS C. WANS D. WWW Câu 179: Mạng diện rộng là : A. LANS B. VANS C. WANS D. WWW Câu 180: Toàn cầu hoá phát sinh từ: A. Thế kỷ 16 B. Thế kỷ 17 C. Thế kỷ 19 D. Thế kỷ 20 Câu 181: Sự thách thức to lớn mà các nhà quản trị của công ty đa quốc gia ( MNE) đang gặp phải : A. Phải có sự hiểu biết sâu sắc các lĩnh vực khác nhau của môi trường quốc tế B. Phải tạo ra mối quan hệ cụ thể giữa các nhân tố của môi trường quốc tế C. Phải có sự hiểu biết về ảnh hưởng của các nhân tố này tới việc xây dựng và thực hiện chiến lược trong công ty đa quốc gia D. Cả 3 Trần Bảo Loan - 30 -
  6. Câu 182: Sự đổi mới về sản phẩm hàng hoá, dịch vụ không trải qua giai đoạn: A. Hình thức phát triển B. Cực thịnh C. Bão hoà D. Chuẩn hoá / suy thoái Câu 183: Ngân hàng thương mại là doanh nghiệp: A. Sản xuất B. Thương mại C. Dịch vụ D. Kinh doanh 1 loại hàng hoá đặc biệt Câu 184: Định nghĩa nói không đúng trong các định nghĩa sau : A. séc được coi là tiền tệ B. séc được coi là đồng tiền pháp lý C. tiền gửi ngân hàng là tiền tệ nhưng không phải là đồng tiền pháp lý D. tiền gửi ngân hàng không phải là tiền tệ mà là đồng tiền pháp lý câu 185: Hoạt động ngân hàng là : A. Nhận tiền gửi thường xuyên B. Sử dụng tiền gửi thường xuyên để cao tín dụng C. Sử dụng tiền gửi ngân hàng thường xuyên để ứng dụng thanh toán D. Cả 3 Câu 186: Trong luật các tổ chức tín dụng của Việt Nam, cổ đông là : A. Cá nhân và tổ chức sở hữu 10 % vốn điều lệ B. Cá nhân và tổ chức sở hữu 15 % vốn điều lệ C. Cá nhân hoặc tổ chức sở hữu 25 % vốn điệu lệ D. Cả 3 Câu 187: Chọn câu trả lời đúng nhất : thông qua việc nâng cao chất lượng sản phẩm trong nội bộ doanh nghiệp là nhằm : A. Cải thiện tình trạng khó khăn hiện tại và đáp ứng những xu hướng phát triển khách hàng B. Tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm, mở rộng chiếm lĩnh thị trường C. Nâng cao chất lượng trong khâu phân phối, tiêu thụ, các dịch vụ bán hàng và bán hàng để tăng doanh số D. Cả 3 Câu 188: Tìm câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây : Trần Bảo Loan - 31 -
  7. A. Quản lý nhân sự là sự việc tuyển dụng, duy trì, phát triển, sử dụng, đãi ngộ và xử lý các môi quan hệ lao động, động viên và phát huy năng lực tối đa của mỗi người trong tổ chức B. Quản lý nguồn nhân lực là làm thế nào phát huy tối đa nguồn lực của mỗi người C. Quản lý nhân lực nhân lực là tác động tới con người hay những nhóm con người trong một tổ chức nào đó nhằm hoàn thành muc tiêu D. Quản lý nhân sự là đạo tạo ra môi trường lành mạnh để mỗi thành viên tự nguyện làm việc hết trách nhiệm và khả năng sáng tạo của mình Câu 189: Đào tạo trong doanh nghiệp nhằm mục đích: A. Giúp cho mọi người nâng cao trình độ B. Khắc phục tình trạng yếu kiém của đội ngũ lao động C. Tránh được tình trạng sai lỗi trong qúa trình làm việc D. Cả 3 Câu 190: Tìm câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau : A. Tuyển mộ nhân sự nhằm thu hút những người đang có nhu cầu xin việc tới công ty để nộp đơn xin việc để đáp ứng nguyện vọng của mình B. Tuyển mộ nhân sự là quá trình tìm kiếm, thu hút những người có đủ khả năng ( trong và ngoài doanh nghiệp) tới doanh nghiệp để nộp đơn ứng thi vào các vị trí cần thiết mà doanh nghiệp đang cần tuyển C. Tuyển mộ nhân sự là quá trình hấp dẫn, khuyến khích người lao động tham gia ứng thi vào các chức danh trong doanh nghiệp khi có nhu cầu D. Tuyển mộ nhân sự là quá trình hấp dẫn lôi cuốn mọi người đến doanh nghiệp để lựa chọn Câu 191: Chương trình hội nhập môi trường làm việc sẽ: A. Giúp người lao động tránh được lỗi sai trong quá trình làm việc, tránh được sự mặc cảm tự ty, e dè khi người lao động chưa quen với môi trường mới B. Giúp người lao động nhanh chóng thích nghi hội nhập môi trường mới và sớm phát huy khả năng của mình C. Cung cấp cho người lao động các thông tin đầy đủ về doanh nghiệp cũng như công việc của mình D. Tạo được ấn tượng tốt về hình ảnh của công ty trong mắt người lao động mới giúp họ tránh được những thất vọng do ảo tưởng Câu 192: Việc đào tạo nguồn nhân lực tại doanh nghiệp nhà nước thường dựa vào: Trần Bảo Loan - 32 -
  8. A. Hoàn toàn do ngân sách nhà nước cấp B. Ngân sách được trích từ các khoản lợi nhuận của doanh nghiệp C. Từ quỹ đào tạo của doanh nghiệp và ngân sách hỗ trợ của nhà nước D. Ngân sách từ các quỹ hỗ trợ bên ngoài doanh nghiệp Câu 193: Hoạch định nguồn lực nhằm mục đích: A. Triển khai các chương trình nhằm cung cấp lực lượng đúng số lượng, phân bổ đúng nơi, đúng lúc đáp ứng nhu cầu của các tổ chức trong doanh nghiệp ở mỗi thời kỳ kinh doanh B. Cung cấp đúng số lượng và chất lượng lao động cần thiết trong doanh nghiệp C. Đáp ứng nhu cầu và chuẩn bị một cách có hệ thống các công việc có liên quan tới nhân sự của tổ chức Câu 194: Căn cứ để thăng chức: A. Dựa vào mục tiêu, nhiệm vụ hoàn thành công việc, thời gian làm việc tại doanh nghiệp B. Dựa vào khả năng trình độ đáp ứng nhu cầu công việc mới C. Dựa vào yêu cầu sắp xếp của doanh nghiệp, năng lực quản lý, trình độ đáp ứng yêu cầu của công việc mới D. Dựa vào thành tích công tác của bản than cống hiến cho doanh nghiệp Câu 195: Tác dụng của thăng chức: A. Lựa chọn được những người có năng lực, phù hợp với việc thực hiện các chức quản trị trong công việc, phát huy đầy đủ trí lực của đội ngũ quản trị viên giỏi và công nhân lâu năm, lành nghề B. Tạo dựng đội ngũ quản trị viên kế cận với các vị trí quản trị và đội ngũ những người lao động có trình độ tay nghề giỏi C. Kích thích đội ngũ nhân viên, quản trị viên các cấp không ngừng học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ D. Cả 3 Câu 196: Tìm câu trả lời sai: Doanh nghiệp buộc người lao động thoi viec khi : A. Năng suất lao động thấp. thường hay kêu ca, phàn nàn về lương thấp, hay đòi hỏi thuyên chuyển ý thức kém B. Mắc khuyết điểm gây hậu quả nghiêm trọng tới quyền lợi chung của doanh nghiệp C. Thường xuyên vô tổ chức kỷ luật không chấp hành nội quy, quy định chung làm thất thoát tài sản của doanh nghiệp D. Các lý do có trong nội dung đều chưa đến mức người lao động thôi việc Trần Bảo Loan - 33 -