Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan phân tích tài chính doanh nghiệp

ppt 96 trang Đức Chiến 04/01/2024 350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan phân tích tài chính doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_1_tong_quan_phan_tic.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan phân tích tài chính doanh nghiệp

  1. 10-0 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  2. 1-1 Nội dung 1. Phân tích tài chính là gì? (PTTC) 2. Mục đích của PTTC 3. Quy trình PTTC 4. Phương pháp PTTC 5. Nội dung PTTC Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  3. 1-2 1. Phân tích tài chính doanh nghiệp? Khái niệm: Phân tích tài chính là sử dụng một tập hợp các khái niệm, phương pháp và công cụ để thu thập và xử lý các thông tin kế toán và các thông tin khác trong quản lý doanh nghiệp, nhằm đánh giá tình hình tài chính, khả năng và tiềm lực của doanh nghiệp, giúp người sử dụng thông tin đưa ra được các quyết định tài chính, quyết định quản lý phù hợp. Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  4. 1-3 2. Mục đích phân tích TCDN Đối với từng đối tượng khác nhau thì mục đích phân tích khác nhau? Đối với Giám đốc tài chính doanh nghiệp Đối với Cổ đông Đối với chủ nợ: NHTM, nhà cung cấp, Đối với cơ quan khác: Thuế, kiểm toán, Đối với cán bộ công nhân viên Ý nghĩa? Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  5. 1-4 3. Quy trình phân tích tài chính Thu thËp th«ng tin Th«ng tin néi bé Th«ng tin bªn ngoµi Th«ng tin kÕ to¸n, qu¶n lÝ Xö lÝ th«ng tin So s¸nh Gi¶i thÝch, ®¸nh gi¸ X¸c ®Þnh nguyªn nh©n Dù ®o¸n, ra quyÕt ®Þnh QuyÕt ®Þnh ®Çu t• QuyÕt ®Þnh tµi trî ng¾n, dµi h¹n Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  6. 1-5 Quy trình PTTC_Thu thập thông tin Hệ thống các báo cáo tài chính: Xử lý các Báo cáo tài chính (BCTC) - Làm trong sạch các BCTC - Báo cáo chuẩn năm gốc - Báo cáo chuẩn tỷ trọng Các thông tin khác: - Thông tin nội bộ - Thông tin bên ngoài (thông tin chung, theo ngành) Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  7. 1-6 Phương pháp phân tích Phương pháp so sánh Phương pháp tỷ lệ Phương pháp thay thế liên hoàn Phương pháp hồi quy Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  8. 1-7 Phương pháp phân tích Phương pháp so sánh Về nguyên tắc: Điều kiện so sánh Xác định gốc để so sánh Kỹ thuật so sánh Phương pháp tỷ lệ Về nguyên tắc: Xác định được định mức/ngưỡng để nhận xét Kết hợp với phương pháp so sánh Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  9. 1-8 Phương pháp phân tích Phương pháp thay thế liên hoàn Điều kiện:các nhân tố phải có quan hệ dưới dạng tích số và việc sắp xếp phải đúng thứ tự và theo quy luật “lượng biến dẫn tới chất biến”. Ảnh hưởng của nhân tố số lượng: f(x) = x1y0 – x0y0 Ảnh hưởng của nhân tố chất lượng: f(y) = x1y1 – x1y0 ➔ Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố: f(xy) = f(x)+f(y)+ Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  10. 1-9 Phương pháp phân tích Phương pháp hồi quy Bản chất:Dựa trên số liệu lịch sử để xây dựng hàm hồi quy từ đó ước lượng trung bình của các chỉ tiêu phân tích. Hồi quy đơn Hồi quy bội Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  11. 1-10 Nội dung PTTC Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh Phân tích hoạt động đầu tư Phân tích hoạt động tài chính Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  12. 1-11 Tài liệu tham khảo Giáo trình Tài chính doanh nghiệp Các tài liệu đọc thêm được phát trong khóa học Các tài liệu liên quan học viên tự khai thác Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  13. 2-12 CHƯƠNG 2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  14. 1-13 Nội dung 1. Khái niệm và ý nghĩa của báo cáo tài chính 2. Bảng cân đối kế toán 3. Báo cáo kết quả kinh doanh 4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 5. Bài tập Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  15. 2-14 Báo cáo tài chính và Ý nghĩa Báo cáo tài chính Báo cáo tài chính là những báo cáo được lập dựa vào phương pháp kế toán tổng hợp số liệu từ các sổ sách kế toán, theo các chỉ tiêu tài chính phát sinh tại những thời điểm hoặc thời kỳ nhất định. Ý nghĩa Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  16. 2-15 Bảng cân đối kế toán (Balance sheet) Bảng cân đối kế toán (B/S) là báo cáo phản ánh tình hình tài sản và vốn của công ty tại một thời điểm nhất định. Về nguyên tắc: Tài sản = Nợ + Vốn chủ sở hữu ( A=D +E) Khi phân tích B/S, cần quan tâm tới 3 yếu tố: Tính thanh khoản Nợ so với VCSH Ghi nhận giá trị của tài sản Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  17. 2-16 Bảng cân đối kế toán Tổng giá trị tài sản: Tổng nợ và VCSH Nợ ngắn hạn Tính Trật tự thanh Tài sản ưu tiên khoản ngắn hạn Nợ dài hạn thanh giảm toán dần giảm dần Tài sản Vốn chủ dài hạn sở hữu Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  18. 2-17 Mô hình bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp Quyết định ngân sách vốn Nợ ngắn hạn Tài sản ngắn hạn Nợ dài hạn Doanh nghiệp nên đầu tư Tài sản vào những tài Vốn chủ dài hạn sản dài hạn nào? sở hữu Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  19. 2-18 Mô hình bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp Quyết định cơ cấu vốn Nợ ngắn hạn Tài sản ngắn hạn Nợ dài hạn Doanh nghiệp có thể huy động nguồn tài trợ cho tài sản như thế Tài sản nào? Vốn chủ dài hạn sở hữu Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  20. 2-19 Mô hình bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp Quyết định đầu tư vào vốn lưu động ròng Nợ ngắn hạn Tài sản ngắn hạn Vốn lưu Nợ dài hạn động ròng Công ty cần các dòng tiền ngắn Tài sản hạn để chi trả các Vốn chủ dài hạn hóa đơn như thế nào? sở hữu Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  21. 2-20 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Đơn vị: tr.$ TÀI SẢN 2008 2007 NGUỒN VỐN 2008 2007 Tài sản ngắn hạn 12,176 12,105 Nợ phải trả 20,047 21,525 Tiền và khoản tương đương tiền 4,701 4,093 Phải trả nhà cung cấp 6,205 6,915 Chứng khoán thanh khoản 278 215 Phải nộp 252 258 Phải thu 3,090 3,317 Vay ngắn hạn 6,531 6,052 Dự trữ 2,187 2,220 Vay dài hạn 6,182 6,410 Tài sản ngắn hạn khác 1,920 2,260 Thuế thu nhập hoãn lại 877 1,890 Tài sản dài hạn 28,343 31,164 Vốn chủ sở hữu 20,472 21,744 Tài sản cố định ròng 20,831 20,712 Vốn góp 8,846 8,258 Đầu tư dài hạn 5,779 7,777 Lợi nhuận giữ lại 35,839 36,861 Tài sản dài hạn khác 1,733 2,675 Cổ phiếu quỹ (24,213) (23,375) TỔNG TÀI SẢN 40,519 43,269 TỔNG VỐN 40,519 43,269 Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  22. 2-21 Tính thanh khoản Khả năng dễ dàng chuyển đổi thành tiền của các khoản mục tài sản Tài sản ngắn hạn có tính thanh khoản cao hơn tài sản dài hạn Tài sản có tính thanh khoản sẽ được sử dụng để đáp ứng nhu cầu thanh khoản ngắn hạn Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  23. 2-22 Nợ so với VCSH Người cho vay quan tâm tới dòng tiền trả nợ Nợ so với VCSH cho thấy hệ số nợ và khả năng tự chủ tài chính của doanh nghiệp VCSH = Tài sản - Nợ (E = A – D) Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  24. 2-23 Ghi nhận giá trị của tài sản Tài sản được ghi nhận theo giá trị sổ sách Giá trị thị trường (Thị giá) không đồng nghĩa với giá trị sổ sách Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  25. 2-24 Báo cáo kết quả kinh doanh (Income Statement_ P/L) P/L đánh giá hiệu quả hoạt động trong một giai đoạn nhất định của doanh nghiệp. Về nguyên tắc: Lợi nhuận trước thuế = Doanh thu – Chi phí P/L được lập dựa trên các hoạt động cơ bản của doanh nghiệp: Hoạt động sản xuất kinh doanh Doanh thu, Chi phí Hoạt động tài chính và Lợi nhuận tương ứng Hoạt động khác Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  26. 2-25 Báo cáo kết quả kinh doanh _ Coca cola Đơn vị: Tr.$ 2008 2007 DOANH THU HOẠT ĐỘNG THUẦN 31,944 28,857 Giá vốn hàng bán 11,374 10,406 LÃI GỘP 20,570 18,451 Chi phí bán hàng và Quản lý doanh nghiệp 11,774 10,945 Chi phí hoạt động khác 350 254 LỢI NHUẬN HOẠT ĐỘNG 8,446 7,252 Doanh thu từ lãi 333 236 Chi phí lãi vay 438 456 Lợi nhuận/Lỗ đầu tư vốn ròng (874) 668 Lợi nhuận/Lỗ khác ròng (28) 173 LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 7,439 7,873 Thuế thu nhập doanh nghiệp 1,632 1,892 LỢI NHUẬN RÒNG/SAU THUẾ 5,807 5,981 Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  27. 2-26 Báo cáo kết quả kinh doanh _ Coca cola Đơn vị: Tr.$ 2008 2007 Lợi DOANH THU HOẠT ĐỘNG THUẦN 31,944 28,857 nhuận Giá vốn hàng bán 11,374 10,406 từ LÃI GỘP 20,570 18,451 hoạt Chi phí bán hàng và Quản lý doanh nghiệp 11,774 10,945 động Chi phí hoạt động khác 350 254 sxkd LỢI NHUẬN HOẠT ĐỘNG 8,446 7,252 Doanh thu từ lãi 333 236 Chi phí lãi vay 438 456 Lợi nhuận/Lỗ đầu tư vốn ròng (874) 668 Lợi nhuận/Lỗ khác ròng (28) 173 LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 7,439 7,873 Thuế thu nhập doanh nghiệp 1,632 1,892 LỢI NHUẬN RÒNG/SAU THUẾ 5,807 5,981 Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  28. 2-27 Báo cáo kết quả kinh doanh _ Coca cola Đơn vị: Tr.$ 2008 2007 DOANH THU HOẠT ĐỘNG THUẦN 31,944 28,857 Giá vốn hàng bán 11,374 10,406 LÃI GỘP 20,570 18,451 Chi phí bán hàng và Quản lý doanh nghiệp 11,774 10,945 Chi phí hoạt động khác 350 254 Lợi LỢI NHUẬN HOẠT ĐỘNG 8,446 7,252 nhuận Doanh thu từ lãi 333 236 từ hoạt Chi phí lãi vay 438 456 động tài Lợi nhuận/Lỗ đầu tư vốn ròng (874) 668 chính Lợi nhuận/Lỗ khác ròng (28) 173 LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 7,439 7,873 Thuế thu nhập doanh nghiệp 1,632 1,892 LỢI NHUẬN RÒNG/SAU THUẾ 5,807 5,981 Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  29. 2-28 Báo cáo kết quả kinh doanh _ Coca cola Đơn vị: Tr.$ 2008 2007 DOANH THU HOẠT ĐỘNG THUẦN 31,944 28,857 Giá vốn hàng bán 11,374 10,406 LÃI GỘP 20,570 18,451 Chi phí bán hàng và Quản lý doanh nghiệp 11,774 10,945 Chi phí hoạt động khác 350 254 LỢI NHUẬN HOẠT ĐỘNG 8,446 7,252 Doanh thu từ lãi 333 236 Chi phí lãi vay 438 456 Lợi Lợi nhuận/Lỗ đầu tư vốn ròng (874) 668 nhuận Lợi nhuận/Lỗ khác ròng (28) 173 khác LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 7,439 7,873 Thuế thu nhập doanh nghiệp 1,632 1,892 LỢI NHUẬN RÒNG/SAU THUẾ 5,807 5,981 Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  30. 2-29 Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh Nhà quản trị tài chính khi phân tích P/L cần quan tâm tới các yếu tố: VAS Các khoản mục không phải tiền Thời gian và chi phí (ghi nhận chi phí cố định và chi phí biến đổi) Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  31. 2-30 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash flow) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là báo cáo tài chính phản ánh việc hình thành và sử dụng lượng tiền phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp. Về nguyên tắc: Dòng tiền thu được Dòng tiền trả cho Dòng tiền trả cho từ tài sản = chủ nợ + chủ sở hữu CF (A) = CF(D) + CF (E) Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  32. 2-31 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash flow) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập từ: Dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh Dòng tiền từ hoạt động đầu tư Dòng tiền từ hoạt động tài chính Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  33. 2-32 Phương pháp lập Báo cáo LCTT Phương pháp trực tiếp Phương pháp gián tiếp I. Lưu chuyển tiền từ hđkd I. Lưu chuyển tiền từ hđkd + Doanh thu bằng tiền + Lợi nhuận trước thuế - Chi phí bằng tiền - Điều chỉnh cho: KHTSCĐ,dự - Tiền chi nộp CIT phòng, đánh giá chênh lệch +/- Thu/Chi khác tỷ giá, lãi vay, - LN trước thay đổi VLĐ II. Lưu chuyển tiền từ hđ đầu tư III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động - Mua TSCĐ, công cụ dụng cụ tài chính + Thanh lý TSCĐ + Tiền vay, tăng vốn +/- Tiền góp vốn vào đơn vị khác - Các khoản đi vay đã trả + Lãi cho vay/ cổ tức được nhận - Lãi cổ phần đã trả Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  34. 2-33 Phân tích cơ cấu Xác định được khuynh hướng thay đổi của từng khoản mục trong các báo cáo tài chính Đối với Báo cáo kết quả kinh doanh Tính và so sánh tỷ trọng của từng khoản mục so với doanh thu. Đối với bảng cân đối kế toán Tính và so sánh tỷ trọng của từng khoản mục so với tổng tài sản và tổng vốn. Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  35. 1-34 CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG SXKD Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  36. 2-35 Nội dung Mục đích phân tích hoạt động SXKD Phân tích lợi nhuận Phân tích doanh thu Phân tích chi phí Phân tích khả năng hoạt động Bài tập Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  37. 2-36 Mục đích Phân tích thu nhập và các ứng dụng trong phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh Phân tích doanh thu và nhận biết chi phí Lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp Phân tích các dữ liệu về thu nhập trên cổ phiếu Nhóm chỉ tiêu khả năng sinh lời trong phân tích hđ SXKD Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  38. 2-37 Phân tích thu nhập Xác định và giải thích thu nhập trên Báo cáo KQKD Thước đo phản ánh thay đổi vốn cổ phần trong một thời kỳ Ước lượng về khả năng sinh lời của công ty trong tương lai. →Thu nhập kế toán và thu nhập kinh tế????? Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  39. 2-38 Phân tích thu nhập Thu nhập kinh tế đo lường bằng dòng tiền + sự thay đổi giá trị hợp lý của các tài sản ròng. → Đo lường sự thay đổi trong giá trị tài sản của cổ đông Thu nhập kế toán dựa trên khái niệm kế toán dồn tích. Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  40. 2-39 Phân tích thu nhập Lý do: Các khái niệm khác nhau về thu nhập Chi phí lịch sử Căn cứ giao dịch Chủ nghĩa bảo thủ Quản lý tiền lãi Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  41. 1-40 Phân tích doanh thu Doanh thu và các khoản lãi? Doanh thu: là dòng tiền thu được và dòng tiền kỳ vọng thu được bắt nguồn từ các hoạt động kinh doanh đang diễn ra của công ty.→Chịu ảnh hưởng của các nguyên tắc ghi nhận. Các khoản lãi: là dòng tiền đã thu được hoặc có triển vọng thu được từ hoạt động tạo vốn của công ty. Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  42. 1-41 Phân tích chi phí Chi phí và các khoản lỗ? Chi phí: các dòng tiền ra hoặc có triển vọng đi ra mà công ty phải gánh chịu hoặc sự phân bổ ròng tiền ra đã xảy ra từ các hoạt động liên tục của công ty. Các khoản lỗ: sự suy giảm trong tài sản ròng của công ty bắt nguồn từ các hoạt động thứ yếu của công ty. Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  43. 1-42 Phân tích lợi nhuận Chi phí và các khoản lỗ? Chi phí: các dòng tiền ra hoặc có triển vọng đi ra mà công ty phải gánh chịu hoặc sự phân bổ ròng tiền ra đã xảy ra từ các hoạt động liên tục của công ty. Các khoản lỗ: sự suy giảm trong tài sản ròng của công ty bắt nguồn từ các hoạt động thứ yếu của công ty. Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  44. 1-43 Phân tích lợi nhuận Lợi nhuận trước thuế và thu nhập chịu thuế??? → Các khoản chuyển lỗ Thuế thu nhập doanh nghiệp và Thuế thu nhập hoãn lại? Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  45. 1-44 Thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) EPS là chỉ tiêu quan trọng để đánh giá hiệu quả hoạt động và khả năng sinh lời của một DN. EPS có 2 loại: EPS cơ bản EPS “diluted” Chuyển từ EPS đơn giản sang EPS “diluted” cần Ths. Đchúỗ Hồng Nhungý tơi ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  46. 1-45 EPS đơn giản và EPS “diluted” Cơ cấu vốn ảnh hưởng tới tính toán EPS. Cơ cấu vốn đơn giản: cổ phiếu thường và cổ phiếu không thể chuyển đổi EAT − Ph EPS = d n Trong đó: EAT_Thu nhập ròng Phd _Cổ tức cổ phiếu ưu đãi Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  47. 1-46 EPS đơn giản và EPS “diluted” Cơ cấu vốn phức tạp: Nếu cơ cấu vốn có chứng khoán gây ra hiệu ứng “pha loãng”: chứng khoán có thể chuyển đổi, quyền chọn, chứng chỉ đặc quyền mua cổ phiếu, EAT - Cổ tức ưu đãi EPS tác động của EPS tác động của EPS = - quyền chọn và chứng - chứng khoán Số cổ phiếu phát hành trung bình chỉ đặc quyền mua cp chuyển đổi EPS đơn giản EPS chịu hiệu ứng pha loãng Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  48. 1-47 Những ảnh hưởng khi tính EPS EPS cơ bản bỏ qua hiệu ứng pha loãng tiền năng của Quyền chọn và Quyền mua cp → EPS tăng Hiệu ứng pha loãng cp của Quyền chọn và quyền mua cp phụ thuộc vào giá cp thường của DN. Tồn tại sự không nhất quán khi xem một số loại chứng khoán như là cp thường trong khi tính EPS lại không coi những chứng khoán này như một phần VCSH → Gây khó khăn trong phân tích EPS và Hệ số nợ. Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  49. 1-48 Phân tích khả năng hoạt động Tỷ số Giá vốn hàng bán Vòng quay hàng tồn kho = Hàng tồn kho bình quân 365 Kỳ luân chuyển hàng tồn kho = Vòng quay hàng tồn kho Ví dụ Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  50. 1-49 Phân tích khả năng hoạt động Tỷ số DTT Vòng quay khoản phải thu = Phải thu bình quân 365 Kỳ thu tiền bình quân (ACP) = Vòng quay khoản phải thu DTT Vòng quay khoản phải trả = Phải trả bình quân 365 Kỳ trả tiền bình quân = Vòng quay khoản phải trả Ví dụ Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  51. 1-50 Phân tích hiệu quả hoạt động Tỷ số Giá vốnDTT hàng bán VòngHiệu quay quả hàngsử dụng tồn TSCĐ kho == HàngTSCĐ tồn kho bình bình quân quân DTT365 KỳHiệu luân quả chuyển sử dụng hàng TSLĐ tồn kho == VòngTSLĐ quay bình hàng quân tồn kho Vòng quay tổng tài sản DTT = (TATO) Tổng TS bình quân Ví dụ Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  52. 1-51 CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN VÀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  53. 2-52 Nội dung Dòng tiền và các hoạt động kinh doanh của DN Dòng tiền và báo cáo lưu chuyển tiền tệ Phương pháp xác định dòng tiền Khả năng thanh toán Bài tập Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  54. 2-53 Dòng tiền Dòng tiền phù hợp Các mối liên hệ của dòng tiền Dòng tiền của các hoạt động lập báo cáo Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  55. 2-54 Dòng tiền Tiền mặt có tính thanh khoản cao nhất tạo nên khả năng thanh toán cho doanh nghiệp. Hoạt động XKD: chuyển đổi tiền mặt thành các tài sản khác nhau, và chu kỳ kinh doanh hoàn tất khi tiền mặt được thu và tạo điều kiện tiếp tục một chu kỳ kinh doanh mới Cơ sở lập BCTC: Dồn tích, Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  56. 2-55 Phân tích dòng tiền Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là bức tranh toàn diện về dòng tiền. Khi phân tích dòng tiền cần tập trung vào: Tiền mặt được sinh ra và được sử dụng trong quá trình hoạt động? Loại chi phí nào được hình thành từ tiền mặt? Cổ tức được trả? Nguồn tiền nào được dùng để trả nợ? Nguồn tiền đầu tư xuất phát từ đâu Nguồn tiền nào dùng để mua sắm tài sản cố định Tại sao thu nhập lại giảm khi tiền mặt tăng? Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  57. 2-56 Phương pháp đo lường dòng tiền Dòng tiền = Lãi thuần + Khấu hao Dòng tiền = EBITDA (Lợi nhuận trước lãi, thuế và khấu hao) Hạn chế: Cộng thêm khấu hao đôi khi được giải thích là chi phí thì không xác thực Cộng thêm khấu hao chỉ ra rằng tiền mặt không được cấp để bổ sung thêm các tài sản dài hạn Lãi thuần + Khấu hao thì bỏ qua các thông tin của Vốn lưu động (thay đổi vốn lưu động) Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  58. 2-57 Dòng tiền tự do (FCF) Dòng tiền tự do: Dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh _ Chi phí vốn cần có để duy trì năng lực sản xuất _ Cổ tức cho cổ phiếu ưu tiển và cổ phiếu thường (giả thiết có một chính sách trả cổ tức) Dòng tiền tự do (FCF) FCF = NOPAT – thay đổi ở NOA NOPAT_ LN hoạt đồng ròng sau thuế NOA_TSLĐ ròng Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  59. 1-58 Phân tích khả năng thanh toán Tỷ số phân tích Tổng tài sản Khả năng thanh toán tổng quát = Nợ phải trả TSNH Khả năng thanh toán ngắn hạn = Nợ ngắn hạn TSNH - Hàng tồn kho Khả năng thanh toán nhanh = Nợ ngắn hạn Tiền và chứng khoán ngắn hạn Khả năng thanh toán tức thời = Nợ ngắn hạn TSLĐ có đủ để đáp ứng khả năng thanh toán? Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  60. 2-59 Phân tích xu hướng biến động của các tỷ số Xu hướng Xu hướng ngày càng ngày càng tăng giảm Tính đọng của HTK Doanh số bán giảm Khoản phải thu tăng Chiếm dụng vốn lớn Doanh thu bán hàng trả Chính sách thu hồi nợ chậm chậm tăng Yếu kém trong kiểm soát và thu hồi công nợ → Tìm hiểu giảm sút vốn lưu → Phân tích lại chính sách động? tín dụng thương mại → Biện pháp cải thiện vốn → Đánh giá, phân loại chất lưu động, tình hình tài trợ lượng HTK cho vốn lưu động Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  61. 1-60 Phân tích khả năng trả nợ Tỷ số phân tích Khả năng thanh toán lãi vay Thu nhập trước thuế và lãi vay = (TIE) Lãi vay Hệ số thanh toán nội bộ = Tiền và khoản phải thu Chi phí hoạt động Khả năng trả nợ dài hạn = Khấu hao + LNST Nợ gốc Khả năng thanh toán lãi vay của doanh nghiệp? Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  62. 1-61 CHƯƠNG 5 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  63. 2-62 Nội dung Phân tích cơ cấu vốn Vốn lưu động ròng và chính sách tài trợ vốn Phân tích khả năng cân đối vốn Phân tích đòn bẩy Bài tập Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  64. 2-63 Vốn lưu động ròng và chính sách tài trợ Cân bằng tài chính Tài sản Tài sản + = Vốn ngắn hạn + Vốn dài hạn ngắn hạn dài hạn Chính sách tài trợ cho tài sản Vốn ngắn hạn tài trợ cho các tài sản ngắn hạn Vốn dài hạn tài trợ cho các tài sản dài hạn Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  65. 2-64 Vốn lưu động ròng TSNH Vốn NH VLĐ ròng TSDH Vốn DH VLĐ ròng <0 Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  66. 2-65 Vốn lưu động ròng TSNH Vốn NH VLĐ ròng TSDH Vốn DH VLĐ ròng >0 Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  67. 2-66 Vốn lưu động ròng TSNH Vốn NH TSDH Vốn DH VLĐ ròng =0 Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  68. 2-67 Vốn lưu động Vốn lưu động Tài sản = - Nợ ngắn hạn thường xuyên ngắn hạn Vốn lưu động = Vốn dài hạn - Tài sản dài hạn thường xuyên Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  69. 2-68 Nhu cầu vốn lưu động Nhu cầu vốn = Tồn kho + Khoản phải thu - Nợ ngắn hạn lưu động Các TSLĐ Nhu cầu tài trợ TSLĐ = TSCĐ + - thường xuyên dài hạn thường xuyên khác Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  70. 2-69 Phân tích khả năng cân đối vốn Nợ Hệ số nợ = Tổng Tài sản VCSH Hệ số tự chủ tài chính = Tổng tài sản Nợ Hệ số nợ trên VCSH = VCSH Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  71. 2-70 Phân tích đòn bẩy Đòn bẩy Đòn bẩy Rủi ro Rủi ro hoạt động Đòn bẩy hoạt động Hệ số đòn bẩy hoạt động Rủi ro tài chính Đòn bẩy tài chính Hệ số đòn bẩy tài chính Rủi ro tổng hợp Đòn bẩy tổng hợp Hệ số đòn bẩy tổng hợp Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  72. 2-71 Phân tích đòn bẩy Đòn bẩy hoạt động: là mức độ sử dụng chi phí hoạt động cố định nhằm nỗ lực gia tăng lợi nhuận hoạt đông (EBIT) của doanh nghiệp. Đòn bẩy tài chính: phản ánh mức độ doanh nghiệp sử dụng chứng khoán có thu nhập cố định (nợ và cổ phiếu ưu đãi) trong cơ cấu vốn nhằm gia tăng EPS của doanh nghiệp. Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  73. 2-72 Phân tích đòn bẩy hoạt động Mức độ đòn bẩy hoạt động EBIT Q DOL = × EBIT Q Mức độ đòn bẩy hoạt động theo sản lượng Q Q(P −V ) Q DOLQ = = Q(P −V ) − F Q − QBE Mức độ đòn bẩy hoạt động theo doanh thu S S −V EBIT + F DOL = = S S −V − F EBIT Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  74. 2-73 Phân tích đòn bẩy hoạt động Ví dụ: Giả sử công ty sản xuất xe đạp có đơn giá bán là 50$, chi phí cố định hàng năm là 100.000 $ và chi phí biến đổi là 25$/đơn vị. Sản lượng tiêu thụ là 500.000 chiếc. Yêu cầu: Tính DOL? Ý nghĩa? Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  75. 4 - 9 Phân tích đòn bẩy tài chính Mức độ của đòn bẩy hoạt động theo sản lượng % EPS Q(P−V )−F DFL = = Q % EBIT Q(P−V )−F−(I +PD) Mức độ của đòn bẩy hoạt động theo EBIT EPS / EPS EBIT DFL = = EBIT EBIT / EBIT EBIT − (I + PD) Ý nghĩa: DFL phán ánh khi sản lượng thay đổi 1% thì lợi nhuận thay đổi bao nhiêu %. Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  76. 2-75 Phân tích đòn bẩy tài chính Xét ví dụ: Công ty ABC không sử dụng nợ trong cơ cấu vốn của mình. Giám đốc tài chính của công ty đang cân nhắc tái cơ cấu của công ty bằng cách huy động nợ, và dùng số vốn có được để mua lại số cổ phiếu đã phát hành. Số liệu như sau: Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  77. 2-76 Ví dụ (tiếp) BẢNG 1 (đơn vị: USD) Cơ cấu vốn Cơ cấu vốn hiện tại dự kiến Nợ 0 4,000,000 VCSH 8,000,000 4,000,000 Nợ/VCSH 0 1 Giá trái phiếu 20 20 Giá trái phiếu đang lưu hành 400,000 200,000 Lãi suất 10% 10% Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  78. 2-77 Ví dụ (tiếp) BẢNG 2 (đơn vị: USD) Cơ cấu vốn hiện tại: Không sử dụng nợ Kinh tế Kinh tế suy thoái Dự kiến tăng trưởng EBIT 500,000 1,000,000 1,500,000 Lãi vay 0 0 0 Thu nhập ròng 500,000 1,000,000 1,500,000 ROE 6.25% 13% 19% EPS 1.25 2.50 3.75 Cơ cấu vốn dự kiến: 4 tr$ nợ EBIT 500,000 1,000,000 1,500,000 Lãi vay 0 400,000 400,000 Thu nhập ròng 500,000 600,000 1,100,000 ROE 2.50% 15.00% 27.50% EPS 0.5 3 5.5 Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  79. 4 - 19 Đòn bẩy tổng hợp Rủi ro tổng hợp = Rủi ro kinh doanh + Rủi ro tài chính Đòn bẩy tổng hợp = Đòn bẩy hoạt động x Đòn bẩy tài chính DTL DOL DFL CF hoạt động cố định CF tài chính cố định %∆ DT %∆ EBIT %∆ EPS Đòn bẩy kinh doanh Đòn bẩy tài chính Đòn bẩy tổng hợp Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  80. 4 - 20 Độ lớn đòn bẩy tổng hợp Mức độ đòn bẩy Mức độ ảnh hưởng của đòn Mức độ ảnh hưởng của đòn = x tổng hợp bẩy kinh doanh bẩy tổng hợp Q(P −V ) DTL = Q Q(P −V ) − F − I −[PD/(1−t)] EBIT + F DTL = S EBIT − I −[PD /(1−t)] Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  81. 1-80 CHƯƠNG 6 PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  82. 2-81 Nội dung Phân tích tỷ số Phân tích Doupont Bài tập Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  83. 2-82 Các tỷ số phản ánh khả năng sinh lời Tỷ số doanh lợi doanh thu (ROS) Tỷ số doanh lợi doanh thu LNST = ROS DTT Tỷ số doanh lợi VCSH (ROE) LNST Tỷ số doanh lợi VCSH = VCSH Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  84. 2-83 Các tỷ số phản ánh khả năng sinh lời Tỷ số doanh lợi tổng tài sản (ROA) LNST ROA = Tổng TS ROA EBIT = Tổng TS ROA LNST+I = Tổng TS Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  85. 2-84 Các tỷ số phản ánh khả năng sinh lời Tỷ lệ sinh lời vốn cổ phần thường LNST - Cổ tức cổ phiếu ưu đãi Tỷ lệ sinh lời vốn cp thường = Vốn cổ phần thường bình quân Tỷ lệ thu nhập của cổ phần thường (EPS) Thu nhập của cổ phần thường Tỷ lệ thu nhập của cp thường = Số cp thường đang lưu hành Tỷ lệ chi trả cổ tức cổ phần thường Cổ tức mỗi cp thường Tỷ lệ chi trả cổ tức cp thường = Số cp thường đang lưu hành Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  86. 2-85 Các tỷ số phản ánh khả năng sinh lời Tỷ lệ giá trên thu nhập (P/E) Thị giá P Tỷ lệ giá trên thu nhập = = Thu nhập 1 cp thường EPS Tỷ lệ giá thị trường trên giá trị sổ sách (P/B) Tỷ lệ giá thị trường trên Cổ tức mỗi cp thường Giá thị trường = = giá trị sổ sách Số cp thường đang lưu hành Giá trị sổ sách Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  87. 7-86 PHÂN TÍCH DUPONT (đẳng thức 1) Tăng lợi nhuận: -Tăng DT, giảm CP LNST/DT (ROS) -Tốc độ tăng của DT lớn hơn tốc độ tăng của CP ROA Tăng Doanh thu: -Tăng sản lượng DT/TS tiêu thụ -Tăng các hoạt động tiêu thụ, mở rộng kênh tiêu thụ Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề 86 ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  88. 7-87 PHÂN TÍCH DUPONT (đẳng thức 2) Tăng ROA: -Theo đẳng thức 1 LNST/TS (ROA) ROE Tăng hệ số nợ: -Tăng Nợ TS/VCSH -Giảm VCSH - Tốc độ tăng của Nợ > tốc độ tăng của VCSH Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề 87 ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  89. 7-88 PHÂN TÍCH DUPONT (đẳng thức 3) Tăng ROA: -Theo đẳng thức 1 PM(ROS) = LNST/DT Tăng AU: -Tăng vòng quay hàng tồn kho ROE AU = DT/TS -Tăng kỳ thu tiền bình quân EM = TS/VCSH Đòn bẩy tài chính: - Tăng Hệ số nợ - Lãi vay Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề 88 ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  90. 1-89 CHƯƠNG 7 DỰ BÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  91. 2-90 Nội dung Quy trình dự báo tài chính doanh nghiệp Dự báo doanh thu Dự báo tài chính Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  92. 2-91 Quy trình dự báo Dự báo Báo cáo tài chính Xác định vốn cần thêm (AFN_Additional Funds Added) Dự báo huy động vốn Thiết lập hệ thống kiểm soát để quản lý vốn và sử dụng ngân sách vốn Điều chỉnh kế hoạch (nếu có) Xác lập hệ thống lương thưởng dựa trên kết quả hoạt động Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  93. 2-92 Dự báo doanh thu Dựa trên phương pháp Tỷ phần doanh thu Năm Doanh thu 2001 2,058 2002 2,534 2003 2,472 2004 2,850 2005 3,000 Dự báo 2006 3300 (DT tăng trưởng 10%) Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  94. 2-93 Dự báo Báo cáo tài chính Phân tích tỷ trọng của từng khoản mục so với doanh thu trong quá khứ. Dự báo Báo cáo kết quả kinh doanh Dự báo bảng cân đối kế toán Huy động nguồn vốn cần thêm (AFN) Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  95. 2-94 AFN Vốn cần Nhu cầu vốn cho Gia tăng nợ phải trả Gia tăng = - - thêm gia tăng tài sản tương ứng lợi nhuận giữ lại AFN = (A/So)∆S - (L*/So)∆S - PM(S1)(RR) AFN = (2000/3000)*300 - ((60+140)/2000)*300 - 114/3000*3300*56/114 Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p
  96. 2-95 AFN A*_Tài sản gia tăng So_ Doanh thu năm trước L*_Nợ phải trả tăng (không bao gồm nợ vay) L*/So_Tỷ lệ nợ gia tăng so với doanh thu S1_Doanh thu dự báo năm tới PM_Lợi nhuận biên/ROS RR_tỷ lệ lợi nhuận giữ lại = 1-tỷ lệ trả cổ tức Ths. Đỗ Hồng Nhung ổ ề ệ TCDN - NHTC T ng quan v Phân tích tài chính doanh nghi p