Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 2: Giới thiệu phân tích Báo cáo tài chính

pdf 9 trang Đức Chiến 05/01/2024 1480
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 2: Giới thiệu phân tích Báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_hoat_dong_kinh_doanh_chuong_2_gioi_thieu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 2: Giới thiệu phân tích Báo cáo tài chính

  1. Prepared by Pham Thi Thuy VÌ SAO PHẢI PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH? 2 CHƯƠNG 2 1 2 3 Kiểm tra mối Sử dụng số Đánh giá GIỚI THIỆU PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH liên hệ giữa liệu quá khứ hoạt động các con số để dự đoán của doanh trên các BCTC về tình hình nghiệp nhằm & phát hiện xu tương lai. phát hiện ra hướng biến động của các các vấn đề con số đó. cần tháo gỡ. Khoa Tài chính – Ngân hàng, Trường ĐH CN Tp.HCM Email: buitoan.hui@gmail.com CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÍCH BCTC NỘI DUNG PHÂN TÍCH BCTC 3 4 1. Phân tích cấu trúc tài chính 2. Phân tích khả năng thanh toán 3. Phân tích hiệu quả kinh doanh PHÂN TÍCH CƠ BẢN 4. Phân tích dưới góc độ nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán 5. Phân tích dấu hiệu khủng hoảng tài chính & phá sản PHÂN TÍCH CÁC CHỦ ĐỀ ĐẶC BIỆT 6. Dự báo tài chính 7. Định giá doanh nghiệp PHÂN TÍCH TRIỂNVỌNG
  2. Prepared by Pham Thi Thuy PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC CÔNG CỤ PHÂN TÍCH – PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH 5 6  Tại sao phải so sánh ? PhânPhân tích tích ngang ngang  Gốc so sánh ?  Không gian (đơn vị này với đơn vị khác, khu vực So sánh tình trạng tài chính và kết quả hoạt này với khu vực khác)  Thời gian (hiện tại với quá khứ) động của một công ty giữa các kỳ.  Các dạng so sánh ?  So sánh bằng số tuyệt đối ∆A = A1 –A0 A  So sánh bằng số tương đối 1 x 100 (%) A0 Time Vinaconex Bảng cân đối kế toán CÁC BÁO CÁO SO SÁNH tại ngày 31/12/2009 (triệu đồng) 7 8 TÀI SẢN 31/12/2009 31/12/2008 chênh lệch triệu đồng % A. Tài sản ngắn hạn 5,457,515 4,651,660 805,855 17.32% 1. Tiền và tương đương tiền 1,198,148 6 92,948 505,200 72.91% Biến động Giá trị kỳ Giá trị 2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 2 ,660 1 78,587 (175,927) -98.51% số tiền = phân tích – kỳ gốc 3. Phải thu ngắn hạn 2,714,988 2,414,268 300,720 12.46% Phải thu khách hàng 664,820 4 17,799 247,021 59.12% Trả trước cho người bán 1,305,172 9 87,544 317,628 32.16% Tỷ lệ Biến động số tiền 4. Hàng tồn kho 1,287,834 1,127,389 160,445 14.23% = 5. Tài sản ngắn hạn khác 253,885 2 38,468 15,417 6.47% biến động Giá trị kỳ gốc × 100 B. Tài sản dài hạn 1 1,254,467 9,342,541 1 ,911,926 20.46% 1. Phải thu dài hạn 5,255,583 - 5,255,583 2. Tài sản cố định 679,801 6,909,842 (6,230,041) -90.16% 3. Bất động sản đầu tư 194,394 1 19,867 74,527 62.17% 4. Đầu tư tài chính dài hạn 5,120,924 2,304,262 2,816,662 122.24% 5. Tài sản dài hạn khác 3 ,765 8,570 ( 4,805) -56.07% Tổng tài sản 1 6,711,982 13,994,201 2 ,717,781 19.42%
  3. Prepared by Pham Thi Thuy PHÂN TÍCH XU HƯỚNG PHÂN TÍCH XU HƯỚNG 10 Berry Products Thông tin Lợi nhuận Cho các năm tài chính kết thúc ngày 31.12 Khoản mục 20011 2010 2009 2008 2007 Doanh thu $ 400,000 $ 355,000 $ 320,000 $ 290,000 $ 275,000 Giá vốn hàng bán 285,000 250,000 225,000 198,000 190,000 Lợi nhuận gộp 115,000 105,000 95,000 92,000 85,000 PPhhâânnttíícchhxxuuhhưướớnnggđđưượợccssửửddụụnnggđđểểtthhểểhhiiệệnn đđưườờnnggssốốlliiệệuucchhoommộộttssốốtthhờờiikkỳỳ 2007 là năm gốc nên giá trị của nó là 100%. % Giá trị kỳ phân tích = 100 xu hướng Giá trị kỳ gốc × 9 PHÂN TÍCH XU HƯỚNG PHÂN TÍCH XU HƯỚNG 11 12 Berry Products Berry Products Thông tin Lợi nhuận Thông tin Lợi nhuận Cho các năm tài chính kết thúc ngày 31.12 Cho các năm tài chính kết thúc ngày 31.12 Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007 Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007 Doanh thu $ 400,000 $ 355,000 $ 320,000 $ 290,000 $ 275,000 Doanh thu $ 400,000 $ 355,000 $ 320,000 $ 290,000 $ 275,000 Giá vốn hàng bán 285,000 250,000 225,000 198,000 190,000 Giá vốn hàng bán 285,000 250,000 225,000 198,000 190,000 Lợi nhuận gộp 115,000 105,000 95,000 92,000 85,000 Lợi nhuận gộp 115,000 105,000 95,000 92,000 85,000 Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007 Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007 Doanh thu 105% 100% Doanh thu 145% 129% 116% 105% 100% Giá vốn hàng bán 104% 100% Giá vốn hàng bán 150% 132% 118% 104% 100% Lợi nhuận gộp 108% 100% Lợi nhuận gộp 135% 124% 112% 108% 100% (290,000  275,000) 100% = 105% (198,000  190,000) 100% = 104% (92,000  85,000) 100% = 108%
  4. Prepared by Pham Thi Thuy PHÂN TÍCH XU HƯỚNG CÔNG CỤ PHÂN TÍCH So sánh tình trạng tài chính, kết quả hoạt động của một công ty PP hh với một mức cơ sở (100%). ââ nn tt íí cc hh dd ọọ c 13 14 c Vinaconex Bảng cân đối kế toán BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUI MÔ CHUNG tại ngày 31/12/2009 TÀI SẢN 31/12/2009 31/12/2008 15 Tính % qui mô chung Triệu đồng % triệu đồng % A. Tài sản ngắn hạn 5,457,515 32.66% 4 ,651,660 33.24% 1. Tiền và tương đương tiền 1,198,148 7.17% 692,948 4.95% Giá trị phân tích 2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 2 ,660 0.02% 178,587 1.28% % qui mô chung = 100 3. Phải thu ngắn hạn 2,714,988 16.25% 2,414,268 17.25% Giá trị gốc × Phải thu khách hàng 664,820 3.98% 417,799 2.99% Trả trước cho người bán 1,305,172 7.81% 987,544 7.06% 4. Hàng tồn kho 1,287,834 7.71% 1,127,389 8.06% 5. Tài sản ngắn hạn khác 253,885 1.52% 238,468 1.70% B. Tài sản dài hạn 1 1,254,467 67.34% 9 ,342,541 66.76% 1. Phải thu dài hạn 5,255,583 31.45% - 0.00% 2. Tài sản cố định 679,801 4.07% 6,909,842 49.38% 3. Bất động sản đầu tư 194,394 1.16% 119,867 0.86% 4. Đầu tư tài chính dài hạn 5,120,924 30.64% 2,304,262 16.47% 5. Tài sản dài hạn khác 3 ,765 0.02%16 8,570 0.06% Tổng tài sản 1 6,711,982 100.00% 13,994,201 100.00%
  5. Prepared by Pham Thi Thuy Vinaconex Vinaconex Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại ngày 31/12/2009 Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 NGUỒN VỐN 31/12/2009 31/12/2008 Chênh lệch 2009 2008 Chênh lệch Triệu đồng % triệu đồng % triệu đồng tỉ lệ % tỉ trọng % Chỉ tiêu triệu đồng % triệu đồng % triệu đồng tỉ lệ % tỉ trọng % A. Nợ phải trả 13,304,711 79.6% 1 2,500,424 89.3% 804,287 6.4% -9.7% 1 Doanh thu thuần BH & CCDV 3,849,352 100.0% 2,848,155 100.0% 1,001,197 35.2% 0.0% I. Nợ ngắn hạn 6,825,859 40.8% 5,132,196 36.7% 1,693,663 33.0% 4.2% 2 Giá vốn hàng bán 3,574,803 92.9% 2,767,680 97.2% 807,123 29.2% -4.3% 1. Vay và nợ ngắn hạn 1,069,495 6.4% 1,906,353 13.6% (836,858) -43.9% -7.2% 3 Lợi nhuận gộp từ BH & CCDV 274,549 7.1% 80,475 2.8% 194,074 241.2% 4.3% 2. Phải trả người bán 429,319 2.6% 320,984 2.3% 108,335 33.8% 0.3% 4 Doanh thu hoạt động tài chính 802,940 20.9% 199,225 7.0% 603,715 303.0% 13.9% 3. Người mua trả tiền trước 1,924,379 11.5% 1,928,689 13.8% (4,310) -0.2% -2.3% 5Chiphítàichính 581,012 15.1% 112,749 4.0% 468,263 415.3% 11.1% 4. Phải trả phải nộp NH khác 2,655,856 15.9% 287,344 2.1% 2,368,512 824.3% 13.8% trong đó chi phí lãi vay 356,843 9.3% 34,061 1.2% 322,782 947.7% 8.1% II. Nợ dài hạn 6,478,852 38.8% 7,368,228 52.7% (889,376) -12.1% -13.9% Vay nợ dài hạn 6,477,428 38.8% 6,468,342 46.2% 9,086 0.1% -7.5% 6 Chi phí bán hàng 2,770 0.1% 54,100 1.9% (51,330) -94.9% -1.8% B. Nguồn vốn chủ sở hữu 3 ,407,270 20.4% 1,493,778 10.7% 1 ,913,492 128.1% 9.7% 7 Chi phí quản lí DN 331,893 8.6% 226,096 7.9% 105,797 46.8% 0.7% 8 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 161,814 4.2% (113,245) -4.0% 275,059 8.2% 1. Vốn điều lệ 1,850,804 11.1% 1,499,852 10.7% 350,952 23.4% 0.4% 9 Thu nhập khác 968,632 25.2% 423,067 14.9% 545,565 129.0% 10.3% 2. Thặng dư vốn cổ phần 350,952 2.1% - 0.0% 350,952 2.1% 10Chiphíkhác 574,717 14.9% 3,705 0.1% 571,012 15411.9% 14.8% 3. Chênh lệch tỉ giá hối đoán 327 0.0% (467,575) -3.3% 467,902 -100.1% 3.3% 4. Quĩ đầu tư phát triển 161,047 1.0% 77,119 0.6% 83,928 108.8% 0.4% 11 Lợi nhuận từ hoạt động khác 393,915 10.2% 419,362 14.7% (25,447) -6.1% -4.5% 5. Quĩ dự phòng tài chính 4 2,802 0.3% 27,542 0.2% 15,260 55.4% 0.1% 12 Tổng LN kế toán trước thuế 555,729 14.4% 306,117 10.7% 249,612 81.5% 3.7% 13 Chi phí thuế TNDN hiện hành 140,464 3.6% 9 25 0.0% 139,539 15085.3% 3.6% 6. LN sau thuế chưa p.phối 414,768 2.5% 170,190 1.2%17 244,578 143.7% 1.3% 18 Tổng nguồn vốn 16,711,981 1 3,994,202 100.0% 2 ,717,779 19.4% 14 Lợi nhuận sau thuế TNDN 415,265 10.8% 305,192 10.7% 110,073 36.1% 0.1% BIỂU ĐỒ QUI MÔ CHUNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC – phương pháp chi tiết 19 20 Phân tích biểu đồ cho BCKQKD của công ty  Chi tiết theo thời gian Clover năm 2011.  Chi tiết theo địa điểm  Chi tiết theo bộ phận cấu thành lợi nhuận 2007 Revenuesthuế TNDN khác 100,0%Lợi nhuận Costofgoodssold1.4% 0.2% th 69,2uần Lãi vay 3.6% Selling1.20% and administrative 24,7 Netinterest 1,2 Incometaxes 1,4 Giá vốn hàng Other gains 0,2 bán CPBH&QL 69.0% Net earnings24.6% 3,6 Net income per share
  6. Prepared by Pham Thi Thuy PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC – phương pháp liên hệ cân đối – phương pháp Dupont 21 22 A A C D  Xem xét mối quan hệ cân đối giữa các yếu tố = x x của quá trình kinh doanh. B C D B Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ LIÊN HOÀN – phương pháp loại trừ 23 24  Lượng hoá ảnh hưởng của từng nhân tố tới Chỉ tiêu phân tích: Q = a x b x c chỉ tiêu phân tích. Khi xác định ảnh hưởng của Kỳ gốc: Q0 = a0x b0 x c0 nhân tố này thì phải loại trừ ảnh hưởng của tất Kỳ phân tích: Q = a x b x c cả các nhân tố khác. 1 1 1 1 Biến động của chỉ tiêu phân tích:  Các dạng của phương pháp loại trừ: ∆Q = Q1 -Q0 = ∆Q(a)+∆Q(b)+∆Q(c)  Phương pháp thay thế liên hoàn  Phương pháp số chênh lệch
  7. Prepared by Pham Thi Thuy PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ LIÊN HOÀN PHƯƠNG PHÁP SỐ CHÊNH LỆCH 25 26 ∆Q = ∆Q +∆Q +∆Q Q = Q + Q + Q ∆Q = ∆Q(a)(a)+∆Q(b)(b)+∆Q(c)(c) ∆∆Q = ∆∆Q(a)(a)+∆∆Q(b)(b)+∆∆Q(c)(c) ∆Q = ∆Q = ∆Q = ∆Q = ∆Q = ∆Q = ∆Q(a)(a) = ∆Q(b)(b) = ∆Q(c)(c) = ∆Q(a)(a) = ∆Q(b)(b) = ∆Q(c)(c) = (a – a ) x b x c a x (b - b ) x c a x b x (c – c ) a xb xc – a xb xc a xb xc – a xb xc a xb xc – a xb xc (a11 – a00) x b00x c00 a11x (b11- b00) x c00 a11x b11x (c11 – c00) a11xb00xc00 – a00xb00xc00 a11xb11xc00 – a11xb00xc00 a11xb11xc11 – a11xb11xc00 PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ 27 28  Công ty Tường An chuyên sản xuất và kinh doanh dầu ăn. Năm 2010 tổng sản lượng  Doanh thu (R) = Sản lượng tiêu thụ (Q) x Giá bán đơn vị sản phẩm (P) tiêu thụ là 12 triệu lít với giá bán bình quân là 12000đ/lít. Năm 2011 tổng sản lượng tiêu  Doanh thu năm 2011: R1 = Q1x P1 thụ là 14 triệu lít với giá bán bình quân là 175.000.000.000 đ = 14.000.000 lít x 12.500đ/lít 12500đ/lít.  Doanh thu năm 2010: R0 = Q0x P0 144.000.000.000 đ = 12.000.000 lít x 12.000đ/lít  Hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới doanh thu tiêu thụ của công ty Tường An.
  8. Prepared by Pham Thi Thuy PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ 30 Chỉ tiêu 2011 2010 2010 so với 2009 So với năm 2010, doanh thu tiêu thụ năm 2011 ∆+(-) % tăng 31.000 triệu đồng, hay đạt 121% là do ảnh hưởng của 2 nhân tố: Sản lượng tiêu thụ 14 12 + 2 117 (triệu lít)  Sản lượng tiêu thụ thay đổi làm doanh thu tăng: 14 triệu lít x 12.000đ/lít – 12 triệu lít x 12.000đ/lít = Đơn giá bán (đ/lít) 12.500 12.000 + 500 104 24.000 triệu đồng  Đơn giá bán thay đổi làm doanh thu tăng: Doanh thu tiêu thụ 175.000 144.000 + 31.000 121 14 triệu lít x 12.500đ/lít – 14 triệu lít x 12.000đ/lít = 7.000 (triệu đồng) triệu đồng 29 PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Điều kiện áp dụng 31 32 So với năm 2010, doanh thu tiêu thụ năm 2011  Sắp xếp các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tăng 31.000 triệu đồng, hay đạt 121% là do ảnh tiêu nghiên cứu vào một công thức toán hưởng của 2 nhân tố: học.  Sản lượng tiêu thụ thay đổi làm doanh thu tăng:  Sắp xếp theo thứ tự: từ nhân tố số lượng (14 triệu lít – 12 triệu lít) x 12.000đ/lít = 24.000 triệu đồng đến nhân tố chất lượng.  Đơn giá bán thay đổi làm doanh thu tăng: 14 triệu lít x (12.500đ/lít - 12.000đ/lít) = 7.000 triệu đồng
  9. Prepared by Pham Thi Thuy Qui trình phân tích BCTC 33 34 Kết thúc chương 2