Bài giảng Kinh tế vĩ mô nâng cao - Chương 8: Tăng trưởng kinh tế II: Công nghệ, thực nghiệm và chính sách

pdf 7 trang Đức Chiến 05/01/2024 690
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế vĩ mô nâng cao - Chương 8: Tăng trưởng kinh tế II: Công nghệ, thực nghiệm và chính sách", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_vi_mo_nang_cao_chuong_8_tang_truong_kinh_t.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô nâng cao - Chương 8: Tăng trưởng kinh tế II: Công nghệ, thực nghiệm và chính sách

  1. 04/01/2016 C H A P T E R 8 Tăng trưởng kinh tế II: Cụng nghệ, Thực nghiệm, và Chớnh sỏch MACROECONOMICS SIXTH EDITION N. GREGORY MANKIW PowerPointđ Slides by Ron Cronovich â 2007 Worth Publishers, all rights reserved Trong chương này, ta nghiờn cứu . cỏch đưa tiến bộ cụng nghệ vào mụ hỡnh Solow . về chớnh sỏch thỳc đẩy tăng trưởng . về chủ nghĩa thực nghiệm: xem xột lý thuyết dựa vào thực tế . hai mụ hỡnh đơn giản trong đú tỷ lệ tiến bộ cụng nghệ là ngoại sinh CHƯƠNG 8 Tăng trưởng kinh tế II- Economic Growth II slide 1 Giới thiệu Trong mụ hỡnh Solow ở Chương 7, . cụng nghệ sản xuất cố định. . thu nhập trờn đầu người khụng đổi trong trạng thỏi dừng. Cả hai điểm này đều khụng đỳng trờn thực tế: . 1904-2004: GDP trờn đầu người tăng 7,6, hay 2% một năm. . vớ dụ về tiến bộ cụng nghệ (slide tiếp theo). CHƯƠNG 8 Tăng trưởng kinh tế II- Economic Growth II slide 2 1
  2. 04/01/2016 Vớ dụ về tiến bộ cụng nghệ . Từ 1950 đến 2000, sản lượng ngành nụng nghiệp Mỹ tăng gần gấp ba lần. . Giỏ mỏy tớnh thực tế giảm trung bỡnh 30% một năm trong ba thập kỷ qua. . Tỷ lệ % hộ gia đỡnh Mỹ cú ≥ mỏy tớnh: 8% năm 1984, 62% năm 2003 . 1981: 213 mỏy tớnh kết nối Internet 2000: 60 triệu mỏy tớnh kết nối Internet . 2001: dung lượng iPod = 5gb, 1000 bài hỏt. Khụng thể xem phim Desperate Housewives. 2005: dung lượng iPod = 60gb, 15.000 bài hỏt. Cú thể xem phim Desperate Housewives. CHƯƠNG 8 Tăng trưởng kinh tế II- Economic Growth II slide 3 Tiến bộ cụng nghệ trong mụ hỡnh Solow . Một biến mới: E = hiệu quả lao động . Giả sử: Tiến bộ cụng nghệ là tăng thờm lao động: làm tăng hiệu quả lao động tại tỷ lệ ngoại sinh g: E g E CHƯƠNG 8 Tăng trưởng kinh tế II- Economic Growth II slide 4 Tiến bộ cụng nghệ trong mụ hỡnh Solow . Chỳng ta viết hàm sản xuất là: YFKLE (,) . trong đú L E = số lượng nhõn cụng. . tăng hiệu quả lao động cú tỏc động giống như đối với tăng lực lượng lao động CHƯƠNG 8 Tăng trưởng kinh tế II- Economic Growth II slide 5 2
  3. 04/01/2016 Tiến bộ cụng nghệ trong mụ hỡnh Solow . Biểu diễn: y = Y/LE = sản lượng trờn mỗi nhõn cụng hiệu quả k = K/LE = vốn trờn mỗi nhõn cụng hiệu quả . Hàm sản xuất cho mỗi nhõn cụng hiệu quả: y = f(k) . Tiết kiệm và đầu tư trờn mỗi nhõn cụng hiệu quả: sy = sf(k) CHƯƠNG 8 Tăng trưởng kinh tế II- Economic Growth II slide 6 Tiến bộ cụng nghệ trong mụ hỡnh Solow ( + n + g)k = đầu tư hũa vốn: lượng đầu tư cần thiết nhằm giữ k ổn định. Gồm: .  k để thay thế vốn khấu hao . n k để cung cấp vốn cho nhõn cụng mới . g k để cấp vốn cho nhõn cụng “hiệu quả” mới nhờ tiến bộ cụng nghệ CHƯƠNG 8 Tăng trưởng kinh tế II- Economic Growth II slide 7 Tiến bộ cụng nghệ trong mụ hỡnh Solow Investment, k = s f(k) ( +n +g)k break-even investment ( +n +g )k sf(k) k* Capital per CHƯƠNG 8 Tăng trưởng kinh tế II- Economic Growth IIworker, k slide 8 3
  4. 04/01/2016 Trạng thỏi dừng trong mụ hỡnh Solow với tiến bộ cụng nghệ Tỷ lệ tăng Biến Biểu tượng trưởng trạng thỏi dừng Vốn trờn mỗi nhõn k =K/(L E ) 0 cụng hiệu quả Sản lượng trờn mỗi y =Y/(L E ) 0 nhõn cụng hiệu quả Sản lượng trờn (Y/ L) = y E g mỗi nhõn cụng Tổng sản lượng Y = y E L n + g CHƯƠNG 8 Tăng trưởng kinh tế II- Economic Growth II slide 9 Quy tắc Vàng để xỏc định vốn Quy tắc Vàng (QTV), biển diễn c* theo k*: Trong tỡnh trạng * * * c = y i dừng QTV, sản = f (k* ) ( +n +g)k* phẩm cận biờn của vốn rũng của * c được tối đa húa khi khấu hao bằng tỷ MPK =  + n + g lệ tăng dõn số hay, cộng tỷ lệ tiến bộ cụng nghệ MPK  = n + g CHƯƠNG 8 Tăng trưởng kinh tế II- Economic Growth II slide 10 Tăng trưởng thực nghiệm: Tăng trưởng cõn bằng . tỡnh trạng dừng trong mụ hỡnh Solow thể hiện tăng trưởng cõn bằng – nhiều biến tăng cựng một tỷ lệ. . Mụ hỡnh Solow dự đoỏn Y/L và K/L tăng cựng một tỷ lệ (g), vỡ vậy K/Y khụng đổi. . điều này đỳng trờn thực tế. . Mụ hỡnh Solow dự bỏo lương thực tế tăng bằng Y/L, trong khi giỏ cho thuờ khụng đổi. . điều này cũng đỳng trờn thực tế CHƯƠNG 8 Tăng trưởng kinh tế II- Economic Growth II slide 11 4
  5. 04/01/2016 Tăng trưởng thực nghiệm: Sự hội tụ . Mụ hỡnh Solow dự bỏo rằng khi cỏc yếu tố khỏc giữ nguyờn, cỏc nước nghốo (với Y/L và K/L thấp hơn) tăng trưởng nhanh hơn cỏc nước giàu. . Nếu đỳng, khoảng cỏch thu nhập giữa nước giàu và nghốo sẽ thu hẹp theo thời gian, khiến mức sống “hội tụ” . Trờn thực tế, nhiều nước nghốo KHễNG phỏt triển nhanh hơn nước giàu. Cú nghĩa là mụ hỡnh Solow sai? CHƯƠNG 8 Tăng trưởng kinh tế II- Economic Growth II slide 12 Tăng trưởng thực nghiệm: Sự hội tụ . Theo mụ hỡnh Solow cỏc yếu tố khỏc giữ nguyờn, cỏc ngước nghốo (với Y/L và K/L thấp hơn) thường tăng trưởng nhanh hơn cỏc nước giàu. . Kkụng, vỡ cỏc yếu tố khỏc khụng thể giữ nguyờn. . Trong một số nước n/c với tỷ lệ tiết kiệm và tăng dõn số như nhau, khoảng cỏch thu nhập giảm khoảng 2% một năm. . Ở những nước lớn hơn, sau khi kiểm soỏt sự khỏc biệt về tiết kiệm, tăng õn số và vốn con người, thu nhập đồng quy khoảng 2% một năm. CHƯƠNG 8 Tăng trưởng kinh tế II- Economic Growth II slide 13 Tăng trưởng thực nghiệm: Sự hội tụ . Theo mụ hỡnh Solow, hội tụ cú điều kiện – những nước tiến ần về trạng thỏi vàng, được quyết định bởi cỏc yếu tố tiết kiệm, tăng dõn số và giỏo dục. . dự đoỏn này đỳng trờn thực tế. CHƯƠNG 8 Tăng trưởng kinh tế II- Economic Growth II slide 14 5
  6. 04/01/2016 Tăng trưởng thực nghiệm: tớch lũy nhõn tố và hiệu quả lao động . Khỏc biệt thu nhập trờn đầu người giữa cỏc nước cú thể khỏc nhau về: 1. vốn – vật chất và con người – trờn mỗi nhõn cụng 2. hiệu quả sản xuất (độ cao của hàm sản xuất) . Nghiờn cứu: . cả hai yếu tố đều quan trọng: những nước cú vốn vật chất hay con người trờn mỗi nhõn cụng cũng cú xu hương cú hiệu quả sản xuất hơn. CHƯƠNG 8 Tăng trưởng kinh tế II- Economic Growth II slide 15 Tăng trưởng thực nghiệm : tớch lũy nhõn tố và hiệu quả lao động . Cú thể giải thớch cho mối liờn hệ giữa vốn trờn mỗi nhõn cụng và hiệu quả sản xuất: . Hiệu quả sản xuất khuyến khớch tớch lũy vốn. . Tớch lũy vốn cú nhiều tớnh chất bờn ngoài cú thể làm tăng hiệu quả. . Biến chưa biết thứ ba dẫn tới tớch lũy vốn và hiệu quả cao hơn ở một số nước này so với với một số nước khỏc. CHƯƠNG 8 Tăng trưởng kinh tế II- Economic Growth II slide 16 Tăng trưởng thực nghiệm: Hiệu quả sản xuất và thương mại tự do . Theo Adam Smith, cỏc nhà kinh tế lập luận rằng thương mại tự do cú thể làm tăng hiệu quả sản xuất và mức sống. . Nghiờn cứu của Sachs & Warner: Tăng trưởng BQ hàng năm, 1970-89 mở đúng Cỏc nước phỏt triển 2.3% 0.7% Cỏc nước đang phỏt triển 4.5% 0.7% CHƯƠNG 8 Tăng trưởng kinh tế II- Economic Growth II slide 17 6
  7. 04/01/2016 Tăng trưởng thực nghiệm: Hiệu quả sản xuất và thương mại tự do . để xỏc định nguyờn nhõn, Frankel và Romer khai thỏc sự khỏc biệt giữa cỏc nước: . Một số quốc gia giao thương ớt hơn vỡ họ ở xa hơn hoặc bị cỏch biệt với đất liền. . Sự khỏc biệt về vị trớ địa lý cú liờn quan tới thương mại nhưng khụng liờn hệ tới cỏc yếu tố quyết định thu nhập khỏc. . do đú, chỳng cú thể được sử dụng để tỏch biệt tỏc động của thương mại đối với thu nhập. . Kết quả: Tăng thương mại/GDP thờm 2% khiến GDP trờn đầu người tăng 1%, cỏc yếu tố khỏc khụng đổi. CHƯƠNG 8 Tăng trưởng kinh tế II- Economic Growth II slide 18 Chủ đề chớnh sỏch . Chỳng ta đang tiết kiệm đủ sống? Quỏ nhiều? . Chớnh sỏch nào cú thể thay đổi tiết kiệm? . Chớnh sỏch gỡ khuyến khớch thỳc đẩy tiến bộ cụng nghệ? CHƯƠNG 8 Tăng trưởng kinh tế II- Economic Growth II slide 19 7