Bài giảng Kiểm soát nội bộ và quản lý rủi ro tín dụng

ppt 39 trang Đức Chiến 04/01/2024 480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiểm soát nội bộ và quản lý rủi ro tín dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_kiem_soat_noi_bo_va_quan_ly_rui_ro_tin_dung.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kiểm soát nội bộ và quản lý rủi ro tín dụng

  1. HIỆP HỘI NGÂN HÀNG ASEAN Kiểm soát nội bộ và Quản lý Rủi ro Tín dụng Chay Yiowmin Ngày 29/9/2008 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  2. CHƯƠNG TRÌNH • Giới thiệu • Chức năng tín dụng – Hoạt động – Các rủi ro – Các biện pháp kiểm soát • Dự phòng lỗ khoản vay © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  3. GIỚI THIỆU Tại sao hoạt động cho vay lại quan trọng đối với các ngân hàng? • Cam kết lớn nhất về các khoản vốn • Tạo ra phần lớn nhất của doanh thu từ tất cả các tài sản có tạo lợi nhuận 2 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  4. GIỚI THIỆU Các đặc điểm chung cần lưu ý về khoản cho vay: • Cam kết hay không cam kết • Bảo đảm hay không bảo đảm • Thả nổi hay cố định • Các mốc chuẩn cơ sở (EURIBOR, LIBOR, v.v ) • Chênh lệch điểm cơ bản • Phí sắp xếp, phí quản lý và phí tham gia 3 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  5. CHƯƠNG TRÌNH • Giới thiệu • Chức năng tín dụng – Hoạt động – Rủi ro – Kiểm soát • Dự phòng lỗ khoản vay © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  6. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Phòng Quản lý Giao dịch trung gian khoản vay 5 hoạt động kinh doanh cơ bản : • Xử lý đơn xin vay và thẩm định (Phòng giao dịch) • Theo dõi rủi ro tín dụng (Phòng trung gian) • Giải ngân khoản vay (Quản lý khoản vay) • Xử lý việc trả khoản vay (Quản lý khoản vay) • Tính toán thu từ lãi (Quản lý khoản vay) 5 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  7. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Phòng Quản lý Giao dịch trung gian khoản vay • Đề xuất khoản vay • Xem xét ban đầu • Đơn xin vay • Định giá 6 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  8. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng giao Phòng Quản lý dịch trung gian khoản vay • Chính sách tín dụng • Theo dõi giới hạn tín dụng • Rà soát tín dụng • Đánh giá rủi ro tín dụng • Quản lý tài sản thế chấp • Cơ cấu lại nợ và xử lý nợ xấu 7 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  9. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Phòng Quản lý Giao dịch trung gian khoản vay • Giải ngân khoản vay • Trả khoản vay • Tính lãi • Tính phí • Xử lý thông tin tín dụng 8 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  10. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Các rủi ro được xác định Các biện pháp kiểm soát chủ chốt Phòng Giao dịch Tín Xử lý đơn xin vay dụng Thiếu sự đánh giá và thẩm định • Phê duyệt của Ban Tín tín dụng hợp lý dụng/Hội sở chính theo các giới hạn hoạt động; và • Xem xét ban đầu hợp lý về tình tình tài chính kinh tế của người đi vay 9 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  11. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Các rủi ro được xác định Các biện pháp kiểm soát chủ chốt Phòng giao dịch tín Xử lý đơn xin vay (tiếp tục) dụng Các khoản vay được phê duyệt • Kiểm soát phù hợp đối không được hỗ trợ bởi các văn với các hồ sơ chính của bản hồ sơ đầy đủ, phù hợp và khoản vay (bao gồm thư có hiệu lực pháp lý. chào đã ký, và hợp đồng, và các hợp đồng thế chấp, v.v ); • Danh sách liệt kê các hồ sơ giấy tờ chuẩn • Phê duyệt các hợp đồng không chuẩn. 10 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  12. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Các rủi ro được xác định Các biện pháp kiểm soát chủ chốt Phòng Giao dịch Tín Xử lý đơn xin vay (tiếp tục) dụng Định giá- các mức lãi suất đưa • Phí/Lãi suất cần được phê ra khác với chính sách của duyệt bởi cán bộ tín dụng Ngân hàng. và ban tín dụng trong các giới hạn cho phép; và • Marketing tín dụng không phê duyệt các mức lãi suất tiền gửi để tránh đưa ra các mức lãi suất tiền gửi ưu tiên. 11 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  13. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Các rủi ro được xác định Các biện pháp kiểm soát chủ chốt Phòng Trung gian Chính sách Tín dụng Tín dụng Chính sách tín dụng không đầy • Chính thức hóa chính đủ sẽ dẫn tới sự thiếu rỏ ràng sách tín dụng; trong chức năng tín dụng của • Thông tin về chính sách ngân hàng. tín dụng cho tất cả các bên quan tâm; • Thường xuyên cập nhật chính sách tín dụng; và • Chính sách quy định rõ vai trò và trách nhiệm. 12 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  14. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Các rủi ro được xác định Các biện pháp kiểm soát chủ chốt Phòng Trung gian Chính sách Tín dụng (tiếp tục) Tín dụng Chính sách tín dụng không đầy • Cần có các giới hạn trao đủ sẽ dẫn tới sự thiếu rỏ ràng thẩm quyền tín dụng cho trong chức năng tín dụng của các cấp quản lý khác ngân hàng. nhau; • Các điều kiện và điều khoản của cơ cấu thể thức (chẳng hạn như định giá, thời hạn, v.v ); và • Các tiêu chuẩn được chính thức hóa cho việc rà soát và theo dõi tín dụng. 13 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  15. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Các rủi ro được xác định Các biện pháp kiểm soát chủ chốt Phòng Trung gian Chính sách Tín dụng (tiếp tục) Tín dụng Chính sách tín dụng không đầy • Hướng dẫn về quản lý rủi đủ sẽ dẫn tới sự thiếu rỏ ràng ro tập trung (chẳng hạn trong chức năng tín dụng của như các giới hạn, theo dõi ngân hàng. danh mục đầu tư và kiểm định trường hợp căng thẳng); và • Chính sách thu hồi dư nợ gốc và lãi thông qua các thủ tục pháp lý. 14 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  16. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Các rủi ro được xác định Các biện pháp kiểm soát chủ chốt Phòng Trung gian Chính sách Tín dụng (tiếp tục) Tín dụng Chính sách tín dụng không đầy • Chính sách về phân loại đủ sẽ dẫn tới sự thiếu rỏ ràng nợ và trích lập dự phòng. trong chức năng tín dụng của ngân hàng. 15 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  17. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Các rủi ro được xác định Các biện pháp kiểm soát chủ chốt Phòng Trung gian Các giới hạn Tín dụng Tín dụng Những giới hạn tín dụng để • Những giới hạn phù hợp giảm thiểu rủi ro tín dụng là đặt ra cho các đối tượng không đầy đủ sau để quản lý rủi ro tập trung: a) Cá nhân/Nhóm đi vay; b)Các sản phẩm cụ thể; c) Các ngành cụ thể; và d)Vùng địa lý. 16 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  18. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Các rủi ro được xác định Các biện pháp kiểm soát chủ chốt Phòng Trung gian Theo dõi các điều khoản Tín dụng Thiếu sự kiểm soát để theo dõi • Phân công cán bộ tín sự tuân thủ của bên đi vay với dụng theo dõi các điểu các điều khoản cho vay. khoản khoản vay; và • Theo dõi các thông tin phải nộp cho ngân hàng. 17 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  19. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Các rủi ro được xác định Các biện pháp kiểm soát chủ chốt Phòng Trung gian Quản lý Tài sản Thế chấp (tiếp Tín dụng tục) • Chính sách tín dụng cụ Thiếu các quy trình hiệu quả để thể hóa các loại tài sản thế theo dõi tài sản thế chấp khiến chấp mà ngân hàng có thể ngân hàng chịu những rủi ro chấp nhận và lượng tài không cần thiết. chính cụ thể cho phép cho mỗi loại tài sản thế chấp. 18 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  20. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Các rủi ro được xác định Các biện pháp kiểm soát chủ chốt Phòng Trung gian Quản lý tài sản thế chấp (tiếp Tín dụng tục) Thiếu quy trình hiệu quả để • Có các thủ tục để đảm quản lý tài sản thế chấp, khiến bảo rằng các khoản thế ngân hàng chịu rủi ro tín dụng chấp đặt cọc của khách không cần thiết. hàng được ngân hàng tiếp nhận và nắm giữ trước khi bắt đầu thực hiện các thể thức tín dụng. 19 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  21. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Các rủi ro được xác định Các biện pháp kiểm soát chủ chốt Phòng Trung gian Quản lý Tài sản Thế chấp (tiếp Tín dụng tục) Thiếu quy trình hiệu quả để • Định kỳ đánh giá độc lập quản lý tài sản thế chấp, khiến giá trị các tài sản thế chấp ngân hàng chịu rủi ro tín dụng của các khoản vay; và không cần thiết. • Luôn luôn có phạm vi bảo hiểm đầy đủ cho các tài sản thế chấp nhất định (chẳng hạn như bất động sản). 20 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  22. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Các rủi ro được xác định Các biện pháp kiểm soát chủ chốt Phòng Trung gian Quản lý Tài sản Thế chấp (tiếp Tín dụng tục) • Đối với các thể thức tín Thiếu quy trình hiệu quả để dụng được cấp với các quản lý tài sản thế chấp, khiến khoản tiền gửi đặt cọc cố ngân hàng chịu rủi ro tín dụng định, một mức lãi sẽ được không cần thiết. đặt ra khi khoản tiền gửi đặt cọc và thể thức tín dụng là các loại tiền tệ khác nhau; và • Chính thức hóa các thủ tục để quản lý khoản lãi này. 21 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  23. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Các rủi ro được xác định Các biện pháp kiểm soát chủ chốt Phòng Trung gian Rà soát Tín dụng Tín dụng Thực hiện rà soát tín dụng • Có các thủ tục để hoàn tất không đầy đủ dẫn tới việc phát kịp thời việc rà soát tín hiện không kịp thời rủi ro tín dụng; dụng của các bên cho vay. • Cần cập nhật thông tin tài chính; và • Chính sách cần nêu rỏ phương pháp tiếp cận chuẩn cho việc rà soát tín dụng. 22 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  24. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Các rủi ro được xác định Các biện pháp kiểm soát chủ chốt Phòng Trung gian Kiểm định trường hợp căng Tín dụng thẳng • Chính thức hóa kiểm định Ngân hàng thiếu năng lực trường hợp căng thẳng để quản lý rủi ro xác định các rủi ro tín dụng tiềm tàng do các điều kiện thị trường bất lợi, bao gồm: a) Khủng hoảng kinh tế; b) Giá tài sản giảm; c) Các sự kiện rủi ro thị trường; và d) Các điều kiện thắt chặt vốn thanh khoản. 23 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  25. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Các rủi ro được xác định Các biện pháp kiểm soát chủ chốt Phòng Trung gian Kiểm định trường hợp căng Tín dụng thẳng (tiếp tục) • Ban lãnh đạo rà soát Ngân hàng thiếu khả năng quản kiểm định trường hợp lý rủi ro. căng thẳng đối với mức chịu đựng rủi ro; và • Chính thức hóa các kế hoạch dự phòng hoặc các hành động phòng ngừa trước. 24 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  26. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Các rủi ro được xác định Các biện pháp kiểm soát chủ chốt Quản lý Khoản vay Giải ngân khoản vay Giải ngân khoản vay không • Cán bộ giải ngân kiểm tra được phép hoặc giải ngân để phê duyệt (bao gồm khoản vay mà không có các hồ hội sở chính) trước khi sơ tài liệu hỗ trợ đầy đủ. giải ngân khoản vay; • Nhận đầy đủ hồ sơ giấy tờ trước khi giải ngân khoản vay; và • Thẩm định chữ ký. 25 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  27. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Các rủi ro được xác định Các biện pháp kiểm soát chủ chốt Quản lý Khoản vay Hồ sơ Tín dụng Việc bảo quản hồ sơ tín dụng • Tất cả hồ sơ tín dụng phải không phù hợp được giữ an toàn sau giờ làm việc. 26 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  28. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Các rủi ro được xác định Các biện pháp kiểm soát chủ chốt Quản lý Khoản vay Trả khoản vay Thiếu các quy trình phù hợp • Tự động tạo ra các yêu quản lý việc trả khoản vay. cầu trả khoản vay phù hợp với các điều khoản vay, chia thành gốc và lãi; và • Các tài khoản treo được điều hòa thường xuyên, và tất các các khoản điều hòa tính tăng một cách kịp thời. 27 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  29. CHỨC NĂNG TÍN DỤNG Phòng Các rủi ro được xác định Các biện pháp kiểm soát chủ chốt Quản lý Khoản vay Tính lãi/phí Ghi chép thu nhập lãi và phí • Máy tín tự động tính lãi không chính xác. và phí phù hợp với các điều khoản vay; • Thu nhập lãi và phí được so sánh với số dự toán và kỳ vọng; và • Các mức lãi suất cơ bản trong hệ thống khoản vay được cập nhật thường xuyên. 28 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  30. CHƯƠNG TRÌNH • Giới thiệu • Chức năng tín dụng – Hoạt động – Rủi ro – Kiểm soát • Dự phòng lỗ khoản vay © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  31. DỰ PHÒNG LỖ KHOẢN VAY 1. Các loại dự phòng 2. Hướng dẫn về dự phòng tín dụng 3. Quy trình rà soát tín dụng 4. Các cân nhắc về dự phòng 30 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  32. 1. CÁC LOẠI DỰ PHÒNG Các quan ngại chủ yếu Dự phòng lỗ khoản vay 1) Thực hiện kịp thời? Dự phòng cụ thể liên Dự phòng chung quan tới các khoản vay được xác định cụ thể Các quan ngại chủ yếu Sự suy giảm khoản vay 1) Những thay đổi trong chính sách dự -Không có sự đảm bảo chắc chắn hợp phòng? lý về việc thu tất cả các khoản đến 2) Mức đủ? hạn. 31 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  33. 2. HƯỚNG DẪN VỀ DỰ PHÒNG TÍN DỤNG Một ngân hàng chấp nhận IAS 39 sẽ có: • Một quy trình mang tính hệ thống, toàn diện và được áp dụng nhất quán để xác định kịp thời tất cả các khoản vay có giá trị suy giảm; và • Các phương pháp ước tính khoản vay lành mạnh có thể tạo ra các ước tính kịp thời và thận trọng. Một quy trình mang tính hệ thống đòi hỏi: • Duy trì các hệ thống rà soát và kiểm soát tín dụng hiệu quả; • Các bằng chứng khách quan về việc suy giảm giá trị của một khoản vay hoặc một danh mục khoản vay; • Ước tính được đưa vào văn bản về giá trị hiện tại ròng của các dòng tiền trong tương lai; và • Trong trường hợp kinh nghiệm về tổn thất trong quá khứ là hạn chế hoặc khi các dữ liệu về lỗ khoản vay không còn phù hợp nữa, một ngân hàng sẽ dựa trên kinh nghiệm của mình và thực hiện đánh giá lành mạnh để tìm ra con số ước tính tốt nhất về các dòng tiền trong tương lai 32 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  34. 2. HƯỚNG DẪN VỀ DỰ PHÒNG TÍN DỤNG (TIẾP TỤC) Các phương pháp ước tính lỗ khoản vay lành mạnh có thể bao gồm: • Phân tách các danh mục khoản vay thành các nhóm có thể xác định được (nghĩa là, phân loại rủi ro, trạng thái quá hạn, loại khoản vay, loại ngành) • Điểm bắt đầu: Phân tích dựa trên cơ sở mức tổn thất ròng trong quá khứ có thể quy cho năm xảy ra hiện tượng tổn thất; và • Duy trì các số liệu lỗ khoản vay đầy đủ theo một chu kỳ tín dụng đầy đủ để cung cấp một con số ước tính tốt có ý nghĩa thống kê về lỗ khoản vay. 33 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  35. 3. QUY TRÌNH XEM XÉT TÍN DỤNG • Đánh giá vị thế tài chính của bên đi vay và bên bảo lãnh (nếu có); • Xem xét các mức xếp hạng do Moody’s, S&P và Fitch ban hành; • Giá trị hiện tại của các dòng tiền tương lai; • Xem xét các hình thức thanh toán; • Xem xét giá thị trường của khoản vay (áp dụng nhiều hơn với các khoản vay được cơ cấu lại); • Kết quả hoạt động của các bên có liên quan và các doanh nghiệp có liên quan; • Thay đổi về các điều kiện kinh tế/chính trị và môi trường; • Rủi ro quốc gia; • Những thay đổi theo chu kỳ trong các ngành khác nhau; • Chất lượng tài sản thế chấp; và • Các yêu cầu quản lý 34 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  36. 4. CÁC CÂN NHẮC VỀ DỰ PHÒNG Đánh giá Điều khoản cụ thể về Lỗ khoản vay bao gồm: • Đánh giá vị thế tài chính của bên đi vay và bên bảo lãnh (nếu có); • Xem xét các yếu tố như rủi ro quốc gia, tình hình kinh tế, công nghiệp và chính trị; • Xem xét các mức xếp hạng do Moody’s, S&P và Fitch ban hành; • Giá trị hiện tại của các dòng tiền tương lai; • Xem xét các hình thức thanh toán; và • Xem xét giá thị trường của khoản vay (áp dụng nhiều hơn với các khoản vay được cơ cấu lại). 35 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  37. 4. CÁC CÂN NHẮC VỀ DỰ PHÒNG (TIẾP TỤC) Đánh giá chất lượng và giá trị hợp lý của tài sản thế chấp bao gồm: • Đánh giá dự báo dòng tiền bao gồm các giả định được sử dụng; • Kiểm tra hiệu lực của tài sản thế chấp và xác minh rằng bản gốc đang được lưu giữ tại nơi an toàn (ví dụ két chống cháy trong một căn phòng vững chãi); • Thẩm định giá trị hợp lý hiện tại của tài sản thế chấp được thực hiện bởi các chuyên gia giỏi; • Tính toán tổn thất ước tính cho các khoản vay chọn lọc có phụ thuộc vào tài sản thế chấp. 36 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  38. HỎI ĐÁP © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.
  39. 38 © Deloitte & Touche LLP. All Rights Reserved.