Kế toán ngân hàng - Kế toán tài sản cố định công cụ dụng cụ

ppt 53 trang vanle 3940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán ngân hàng - Kế toán tài sản cố định công cụ dụng cụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptke_toan_ngan_hang_ke_toan_tai_san_co_dinh_cong_cu_dung_cu.ppt

Nội dung text: Kế toán ngân hàng - Kế toán tài sản cố định công cụ dụng cụ

  1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CÔNG CỤ DỤNG CỤ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 1
  2. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VỀ KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG VỀ THÁI ĐỘ VÀ YÊU CẦU oCung cấp các khái niệm về l Sinh viên tích cực đọc các TSCĐ và CCDC văn bản pháp quy liên quan oCung cấp phương pháp xác định l Có thái độ tích cực trong việc nguyên giá TSCĐ và giá gốc học tập ở nhà và xây dựng CCDC bài trên lớp oCung cấp quy trình quản lý và l Có các kỹ năng để xử lý các sử dụng TSCĐ, CCĐC ở NHTM nghiệp vụ trong thực tế liên oCung cấp phương pháp hạch quan đến TSCĐ và CCDC toán liên quan tới TSCĐ, CCDC 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 2
  3. KẾ TOÁN TSCĐ - CCDC NỘI DUNG: Ø Khái quát về TSCĐ - CCDC. Ø Phương pháp kế toán TSCĐ . Ø Phương pháp kế toán CCDC. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 3
  4. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Giáo trình kế toán ngân hàng (chương 5) 2.Chuẩn mực số 03 - TSCĐ hữu hình. 3.Chuẩn mực số 04 - TSCĐ vô hình. 4.Thông tư 161/2007/TT-BTC ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2007 hướng dẫn thực hiện các chuẩn mực đợt 1,2,3. 5.Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ tài chính về “Ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định”. 6. Thông tư số 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 4
  5. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ - CCDC: 1.Khái niệm: ØTSCĐ là một trong các nguồn lực do NH nắm giữ và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai. §Có hình thái vật chất cụ thể hoặc không có hình thái vật chất. §Có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài. §Được NH sử dụng cho các hoạt động kinh doanh. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 5
  6. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 2.Tiêu chuẩn TSCĐ: TSCĐ phải thỏa mãn đồng thời 4 tiêu chuẩn: v Có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó. v Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách tin cậy. v Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên. v Có giá trị từ 30.000.000đ trở lên (TT 45/2013). 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 6
  7. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 3.Phân loại TSCĐ: TSCĐ hữu hình TSCĐ vô hình Thuộc sở hữu Thuê tài chính Giữ hộ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 7
  8. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ: Ø TSCĐ mua sắm: Nguyên giá TSCĐ = 1-2+3+4 Trong đó: §1: Giá mua trên hóa đơn §2: Khoản giảm giá, chiết khấu TM §3: Các khoản thuế không được hoàn lại §4: Các chi phí liên quan trước khi sử dụng 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 8
  9. VÍ DỤ MINH HỌA l Ngân hàng nhập khẩu 1 xe ô tô 4 chổ ngồi, giá nhập khẩu 50.000 USD, thuế nhập khẩu 60%, thuế TTĐB 40%, thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ 10%. Chi phí vận chuyển từ cảng về đơn vị là 11 trđ (bao gồm VAT 10%), chi phí lắp đặt chạy thử 10trđ. Tỷ giá giao dịch 20.000đ/ USD. l Yêu cầu : Xác định Nguyên giá của TSCĐ trên. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 9
  10. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ (tt): Ø TSCĐ xây dựng theo phương thức giao thầu: Giá QT Chi phí và lệ NG TSCĐ = + XDCT phí trước bạ Ø TSCĐ tự xây dựng hoặc tự chế: Giá thành Chi phí lắp NG TSCĐ = + thực tế đặt,chạy thử 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 10
  11. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ (tt): Ø TSCĐ hình thành từ nguồn khác: Giá trị Chi phí NG TSCĐ = danh + liên quan nghĩa 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 11
  12. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ (tt): Ø Nguyên giá tài sản cố định chỉ được thay đổi trong các trường hợp sau: a. Đánh giá lại giá trị tài sản cố định theo quy định của pháp luật. b. Nâng cấp tài sản cố định. c. Tháo dỡ một hay một số bộ phận của tài sản cố định. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 12
  13. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 5.Khấu hao TSCĐ: Ø Nguyên tắc trích khấu hao TSCĐ: §TSCĐ của ngân hàng có liên quan đến hoạt động kinh doanh đều phải trích khấu hao. §Không được tính và trích khấu hao đối với những TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng vào hoạt động kinh doanh. §Những TSCĐ chưa khấu hao hết đã hỏng, doanh nghiệp phải xác định nguyên nhân, quy trách nhiệm đền bù, đòi bồi thường thiệt hại hoặc tính vào chi phí khác. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 13
  14. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 5.Khấu hao TSCĐ (tt): Ø Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ: §Phương pháp khấu hao đường thẳng: Mức khấu Nguyên Số năm = / hao năm giá TSCĐ sử dụng Trong đó: Số năm sử dụng theo quy định của BTC. 5/25/2021 14 ThS. Nguyễn Tài Yên
  15. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 5.Khấu hao TSCĐ (tt): Ø Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ: §Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh: Mức khấu GT còn lại Tỷ lệ khấu hao = x hao năm củaTSCĐ nhanh (%) Tỉ lệ khấu hao Tỷ lệ khấu Hệ số = theo PP x hao nhanh điều chỉnh đường thẳng 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 15
  16. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 5.Khấu hao TSCĐ (tt): Ø Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ: §Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh: Thời gian sử dụng của TSCĐ Hệ số điều chỉnh (lần) Đến 4 năm 1,5 Trên 4 đến 6 năm 2,0 Trên 6 năm 2,5 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 16
  17. VÍ MINH HỌA l Ngân Hàng đang quản lý 1 TSCĐ phục vụ cho hoạt động kinh doanh, nguyên giá của TSCĐ là 160.000.000đ, thời gian sử dụng là 8 năm. l Yêu cầu: Xác định mức khấu hao của năm thứ 2, 3, 4 đối với TSCĐ trên theo hai phương pháp sau: Ø Ngân hàng khấu hao theo phương pháp đường thẳng Ø Ngân hàng khấu hao theo phương pháp khấu hao nhanh (số dư giảm dần) 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 17
  18. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 6.Sửa chữa TSCĐ: §Ghi tăng nguyên giá: nếu TSCĐ thực sự cải thiện trạng thái hiện tại so với trạng thái tiêu chuẩn ban đầu. §Ghi vào chi phí trong kỳ: nhằm mục đích khôi phục hoặc duy trì khả năng đem lại lợi ích kinh tế của tài sản theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn ban đầu. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 18
  19. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 7. Thiếu - mất TSCĐ: Khi TSCĐ bị thiếu, mất: NH xử lý như sau: §Tiền bồi thường của cá nhân, tập thể. §Tiền bồi thường của tổ chức bảo hiểm §Sử dụng dự phòng được trích lập trong chi phí §Quỹ dự phòng tài chính của tổ chức tín dụng. §Hạch toán vào chi phí khác trong kỳ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 19
  20. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 8.Quy trình kế toán TSCĐ: Kế hoạch Lập dự toán Thanh toán Mua, XD Ghi nhận TSCĐ Quyết toán Quản lý, K. hao Sử dụng 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 20
  21. CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM Ø Phân biệt tài sản thuê tài chính và tài sản thuê hoạt động? Ø Ảnh hưởng của việc thuê hoạt động và thuê tài chính lên báo cáo tài chính như thế nào? * SV thảo luận theo nhóm từ 3 tới 5 người, nộp kết quả trả lời sau thời gian cho phép. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 21
  22. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): * Công cụ dụng cụ: ØCCDC là TS hữu hình nhưng khơng đáp ứng đồng thời 4 tiêu chuẩn như TSCĐ. ØGiá mua tương tự như TSCĐ. ØQuy trình quản lý tương tự như TSCĐ. ØKhơng trích khấu hao mà phân bổ vào chi phí hoạt động trong kỳ (nếu CCDC cĩ giá trị lớn hoặc thời gian sử dụng lâu dài thì hạch tốn phân bổ). 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 22
  23. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ: 1.Tài khoản sử dụng: TSCĐ – 301/302 - Nhập TSCĐ - Xuất TSCĐ - Điều chỉnh tăng NG - Điều chỉnh giảm NG NG TSCĐ hiện tại 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 23
  24. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1.Tài khoản sử dụng (tt): Mua sắm TSCĐ – 3210 Quyết toán Chi mua TSCĐ mua sắm TSCĐ Mua sắm TSCĐ chưa quyết toán 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 24
  25. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1.Tài khoản sử dụng (tt): Chi sửa chữa TSCĐ – 3230 Chi sửa - Quyết toán chữa TSCĐ - Giá trị bị loại bỏ Chi sửa chữa TSCĐ chưa quyết toán 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 25
  26. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1.Tài khoản sử dụng (tt): Khấu hao TSCĐ - 305 -Giảm GT hao mòn Trích khấu do giảm NG TSCĐ hao TSCĐ -Xuất TSCĐ Hao mòn TSCĐ hiện có Ø TK 3051: Khấu hao TSCĐ hữu hình Ø TK 3052: Khấu hao TSCĐ vô hình 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 26
  27. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 1.Tài khoản sử dụng (tt): Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ - 6020 - Hoàn trả vốn - Nhận vốn bằng TSCĐ - Chuyển thành - TSCĐ hình thành từ vốn điều lệ các quỹ Vốn hiện có Các TK khác: - Thanh toán: TM, TG, TTV - VAT đầu vào – 3532 / VAT phải nộp – 4531 5/25/2021 - Thu nhập / ChiThS. phí Nguyễn Tài Yên 27
  28. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 2.Hạch toán: ØKế toán mua sắm TSCĐ tại Hội sở: §Khi mua TSCĐ: TK thích hợp TK Mua sắm TSCĐ TK TSCĐ TM, TG, TTV, TK 3210 TK 301/302 Chi mua, nộp thuế, Giá trị TSCĐ vận chuyển, (1a) khi quyết toán(2) TK VAT đầu vào - 3532 VAT trên hóa đơn (1b) TK Quỹ ĐTXDCB - 602 TK Quỹ tài trợ - 62, Nếu mua từ các Quỹ Giá trị tài trợ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 28 mua sắm TSCĐ
  29. VÍ DỤ MINH HỌA l Ngày 01/12/N, tại hội sở Ngân hàng TMCP A tiến hành mua 1 TSCĐ trị giá 500trđ chưa bao gồm VAT (VAT khấu từ 10%), chi phí vận chuyển bao gồm VAT 10% là 5,5trđ, nộp các khoản thuế trực tiếp 10trđ, tất cả đã thanh toán cho nhà cung cấp bằng tiền mặt. Sau đó 5 ngày Ngân hàng tiến hành quyết toán, toàn bộ chi phí mua sắm TSCĐ đều được duyệt. l Yêu cầu: Thực hiện các bút toán liên quan biết TSCĐ này được mua từ quỹ đầu tư phát triển. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 29
  30. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 2.Hạch toán (tt): ØKế toán mua sắm TSCĐ tại chi nhánh: §Khi CN được duyệt dự toán và nhận vốn: TK P.trả MSTSCĐ - 4510 TK ĐCV - 519 Vốn mua TSCĐ nhận từ HS CN tiến hành mua TSCĐ và thanh toán cho nhà cung cấp tương tự như tại HS. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 30
  31. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 2.Hạch toán (tt): ØKế toán mua sắm TSCĐ tại chi nhánh: §Khi CN được duyệt quyết toán mua TSCĐ: TK MSTSCĐ - 3210 TK P.trả MSTSCĐ - 4510 Vốn mua TSCĐ được HS duyệt §Khi CN chuyển vốn mua TSCĐ về HS: TK ĐCV - 519 TK TSCĐ – 301/302 Nguyên giá TSCĐ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 31
  32. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 2.Hạch toán (tt): ØKế toán mua sắm TSCĐ tại chi nhánh: §Khi HS chuyển vốn mua TSCĐ cho CN: TK ĐCV – 519.CN TK T.Ư MSTSCĐ - 3612 Vốn cấp cho CN mua TSCĐ §Khi HS duyệt quyết toán TSCĐ cho CN: TK T.Ư MSTSCĐ - 3612 TK ĐCV – 519.CN Nguyên giá TSCĐ CN được duyệt 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 32
  33. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 2.Hạch toán (tt): ØKế toán điều chuyển TSCĐ: §Tại đơn vị chuyển TSCĐ: Chuyển nguyên giá TSCĐ: TK NG TSCĐ - 301 TK ĐCV - 519 Nguyên giá TSCĐ Đồng thời chuyển khấu hao: TK ĐCV – 519 TK Hao mòn TSCĐ - 305 Giá trị khấu hao 5/25/2021 TSCĐThS. Nguyễn Tài Yên 33
  34. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 2.Hạch toán (tt): ØKế toán điều chuyển TSCĐ: §Tại đơn vị nhận TSCĐ: Nhận nguyên giá TSCĐ: TK ĐCV – 519 TK NG TSCĐ - 301 Nguyên giá TSCĐ Đồng thời nhận khấu hao: TK Hao mòn TSCĐ - 305 TK ĐCV - 519 Giá trị hao mòn 5/25/2021 TSCĐThS. Nguyễn Tài Yên 34
  35. VÍ DỤ MINH HỌA l - Ngày 20/12/N, Ngân Hàng Công Thương chi nhánh Sài Gòn điều chuyển cho Ngân Hàng Công Thương chi nhánh Đồng Nai 1 tài sản cố định hữu hình. Nguyên giá TS là 500 trđ, đã khấu hao 200trđ. Chi phí vận chuyển tài sản này là 2 trđ, chi nhánh Đồng Nai đã thanh toán cho đơn vị vận chuyển bằng tiền mặt. l - Yêu cầu: thực hiện các bút toán tại hai chi nhánh của Ngân Hàng Công Thương. l Lưu ý: Chi phí vận chuyển TSCĐ trong trường hợp điều chuyển hạch toán vào TK 8699 “chi phí quản lý khác” 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 35
  36. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 2.Hạch toán (tt): ØKế toán thanh lý TSCĐ: §Tiền thu và chi từ thanh lý TSCĐ: TK TN khác - 7900 TK Thích hợp – TM, TG, TK Chi phí khác - 8900 Thu từ thanh lý Chi từ thanh lý TK VAT P.nộp - 4531 VAT phải nộp (nếu có) 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 36
  37. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 2.Hạch toán (tt): ØKế toán thanh lý TSCĐ (tt): §Xuất TSCĐ: TK Nguyên giá TSCĐ - 301 TK Hao mòn TSCĐ - 305 Giá trị hao mòn TSCĐ TK Chi phí khác - 8900 Giá trị còn lại của TSCĐ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 37
  38. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 2.Hạch toán (tt): ØKế toán thiếu, mất TSCĐ: §Khi kiểm kê TSCĐ, phát hiện thiếu: TK Nguyên giá TSCĐ - 301 TK Hao mòn TSCĐ - 305 Giá trị hao mòn TSCĐ TK Thiếu mất TS - 3614 Giá trị còn lại của TSCĐ §Khi xử lý TSCĐ bị thiếu, mất: TK Thiếu mất TS - 3614 TK Thích hợp – TM, TG, Giá trị xử lý 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 38
  39. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 2.Hạch toán (tt): ØKế toán khấu hao TSCĐ: §Khi trích khấu hao TSCĐ: TK Hao mòn TSCĐ - 305 TK Chi khấu hao - 8710 Giá trị hao mòn TSCĐ kỳ này 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 39
  40. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) II.Phương pháp kế toán TSCĐ (tt): 2.Hạch toán (tt): ØKế toán sửa chữa TSCĐ: §Chi phí sửa chữa lớn (không thường xuyên): TK thích hợp TK Sửa chữa TSCĐ TK TSCĐ TM, TG, TTV, TK 3230 TK 301/302 Chi sửa chữa Quyết toán tăng TSCĐ (1a) NG TSCĐ (2) TK CP SC TSCĐ - 8720 Quyết toán vào Chi phí (3) TK VAT đầu vào - 3532 VAT trên hóa đơn 5/25/2021 (1b) ThS. Nguyễn Tài Yên 40
  41. VÍ DỤ MINH HỌA l - Ngày 01/01/N tại NHTM A phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau: 1. Thanh lý 1 TSCĐ hữu hình. Chi phí thanh lý trả bằng tiền mặt 2trđ. Nguyên giá của TSCĐ là 300trđ, đã khấu hao 250 trđ. Ngân hàng bán thu về bằng tiền mặt 33trđ, trong đó bao gồm VAT 10%. 2.Chi phí sữa chữa TSCĐ phát sinh 22 trđ bằng TM, trong đó VAT 10%. 3. Phát hiện mất 1 TSCĐ hữu hình chưa rõ nguyên nhân, nguyên giá TSCĐ là 50trđ, đã khấu hao 20trđ. l Yêu cầu: Thực hiện các bút toán phát sinh trong ngày 01/01/N tại ngân hàng A. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 41
  42. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) III.Phương pháp kế toán CCDC: 1.Tài khoản sử dụng: TK CCDC – 311 Xuất CCDC đưa Mua CCDC vào sử dụng CCDC hiện còn Các TK khác: - Thanh toán: TM, TG, TTV - VAT đầu vào – 3532 5/25/2021 - Mua sắm CCLĐ - 874ThS. / NguyễnChi Tài phí Yên chờ phân bổ - 3880 42
  43. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) III.Phương pháp kế toán CCDC (tt): 2.Hạch toán: ØKhi mua CCDC: TK Thích hợp – TM, TG, TTV TK CCDC - 3110 Giá mua CCDC, chi phí liên quan TK VAT vào - 3532 VAT trên hoá đơn 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 43
  44. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) III.Phương pháp kế toán CCDC (tt): 2.Hạch toán (tt): ØKhi xuất CCDC vào sử dụng: TK CCDC - 3110 TK Chi phí CCLĐ - 8740 GT CCDC phân bổ một lần TK CP chờ P.bổ - 3880 TK 8740 GT CCDC phân Định kỳ phân bổ bổ nhiều lần 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 44
  45. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) III.Phương pháp kế toán CCDC (tt): 2.Hạch toán (tt): ØChuyển TSCĐ đang sử dụng thành CCDC: TK TSCĐ – 301 TK CCDC - 3110 TK HM TSCĐ - 3051 Nguyên giá TSCĐ Giá trị hao mòn (1a) TSCĐ (1b) TK CP MS CCLĐ - 8740 Phân bổ GT còn lại vào Chi phí (2) TK CP chờ P.bổ - 3880 Hạch toán GT còn lại vào CP chờ PB (3) 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 45
  46. BÀI TẬP THỰC HÀNH Ngày 15/12/X tại Ngân hàng công thương chi nhánh Bến Tre có một số NVKT phát sinh như sau: 1. Nhận được một phương tiện vận chuyển do Ngân Hàng công thương Việt Nam chuyển đến, nguyên giá của TSCĐ là 500.000.000 đ; đã khấu hao 30.000.000đ. Chi phí vận chuyển đã trả bằng tiền mặt, trong đó cước phí vận chuyển chưa có thuế là 5.000.000 đ, VAT 10%. 2. Mua một số công cụ dụng cụ về nhập kho, giá chưa có thuế 6.000.000 đ, VAT 10%, Ngân hàng đã thanh toán cho người bán qua tài khoản tiền gửi Ngân hàng nhà nước. Chi phí vận chuyển bốc dỡ số công cụ trên bằng tiền mặt là 300.000đ đã bao gồm VAT (10%). 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 46
  47. BÀI TẬP THỰC HÀNH (tt) 3. Xuất kho công cụ dụng cụ dùng cho bộ phận kho quỹ là 2.000.000 đ, loại phân bổ 50%. 4. Căn cứ vào dự toán được duyệt, NH đã mua một TSCĐ với giá mua 200.000.000 đ, VAT 10%, chi phí vận chuyển người bán chịu, NH đã chuyển tiền thanh toán cho người bán qua tài khoản tiền gửi mở tại ngân hàng này. 5. Chuyển 1 TSCĐ đang sử dụng thành CCDC, nguyên giá 50trđ, đã khấu hao 40trđ. CCDC này được phân bổ cho 2 kỳ kế toán và đã phân bổ cho kỳ này. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Biết rằng, các NH trên địa bàn tỉnh Bến Tre có tham gia thanh toán bù trừ. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 47
  48. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: a. Nợ TK 301 (TSCĐ): 500.000.000 đ Có TK 5191 (điều chuyển vốn): 500.000.000 đ b. Nợ TK 5191 (điều chuyển vốn) : 30.000.000 đ Có TK 305 (hao mòn TSCĐ): 30.000.000 đ c. Nợ TK 8699 (CP quản lý khác): 5.000.000 đ Nợ TK 3532(thuế GTGT đầu vào): 500.000 đ Có TK 1011(tiền mặt) : 5.500.000 đ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 48
  49. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 2: a. Nợ TK 311 (Công cụ dụng cụ): 6.000.000 đ Nợ TK 3532 (thuế GTGT đầu vào): 600.000 đ Có TK 1113 (tiền gửi tại NHNN): 6.600.000đ b. Nợ TK 311 (công cụ dụng cụ): 272.727 đ Nợ TK 3532 (thuế GTGT đầu vào): 27.273 đ Có TK 1011 (tiền mặt): 300.000 đ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 49
  50. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 3: Nợ TK 874 (chi phí mua sắm cclđ):1.000.000 đ Nợ TK 388 (chi phí chờ phân bổ) : 1.000.000 đ Có TK 311 (công cụ dụng cụ): 2.000.000 đ Câu 4: Nợ TK 321 (CP mua sắm TSCĐ): 200.000.000 đ Nợ TK 3532 (thuế GTGT đầu vào): 20.000.000 đ Có TK 4211 (tiền gửi không kỳ hạn): 220.000.000đ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 50
  51. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 5: Chuyển nguyên giá: Nợ TK 311: 50trđ Có TK 301: 50trđ Chuyển khấu hao: Nợ TK 305: 40trđ Có TK 311: 40trđ Xuất sử dụng: Nợ TK 388: 5 trđ Nợ TK 874: 5 trđ Có TK 311: 10 trđ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 51
  52. TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH 1. Các khái niệm về TSCĐ và CCDC 2. Quy trình mua sắm TSCĐ và CCDC ở ngân hàng 3. Các phương pháp trích khấu hao TSCĐ 4. Hạch toán nghiệp vụ mua TSCĐ ở hội sở 5. Hạch toán nghiệp vụ mua TSCĐ ở chi nhánh 6. Hạch toán điều chuyển và xử lý thiếu mất TSCĐ 7. Hạch toán trích khấu hao và thanh lý TSCĐ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 52
  53. Kết thúc chương 4 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 53