Quản trị ngân hàng thương mại - Chương 4: Chính sách tín dụng và phân tích tín dụng

pdf 83 trang vanle 1120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản trị ngân hàng thương mại - Chương 4: Chính sách tín dụng và phân tích tín dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_tri_ngan_hang_thuong_mai_chuong_4_chinh_sach_tin_dung_v.pdf

Nội dung text: Quản trị ngân hàng thương mại - Chương 4: Chính sách tín dụng và phân tích tín dụng

  1. Chương 4: CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG VÀ PHÂN TÍCH TÍN DỤNG I. Chính sách tín dụng II. Phân tích tín dụng 178
  2. I. Chính sách tín dụng 1. Khái niệm chính sách tín dụng 2. Vai trò của chính sách tín dụng 3. Nội dung của chính sách tín dụng
  3. 1. Khái niệm CSTD  Luật các TCTD 2010: TD là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ: cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ tín dụng khác  Chính sách tín dụng là tổng thể các quy định của ngân hàng về hoạt động tín dụng nhằm đưa ra định hướng và hướng dẫn hoạt động của cán bộ ngân hàng trong việc cấp tín dụng cho khách hàng.
  4. 2. Vai trò của CSTD  Phản ánh cương lĩnh tài trợ của NH  Tài liệu hướng dẫn cán bộ TD và nhân viên NH  Tăng cường chuyên môn hóa trong quản lý TD  Thiết lập tính thống nhất trong hoạt động TD  Giải quyết các vấn đề liên quan đến TD
  5. 3. Các yếu tố ảnh hưởng đến CSTD  Nhu cầu tín dụng của khách hàng  Khả năng sinh lời của khách hàng  Chính sách của chính phủ và chính sách của ngân hàng nhà nước  Quy mô, kết cấu, tính ổn định của các khoản tiền gửi, khả năng vay mượn của ngân hàng và vốn chủ sở hữu
  6. 4. Nội dung của CSTD Chính sách khách hàng Quy mô và giới hạn tín dụng Nội dung Lãi suất và phí suất tín dụng chính sách Thời hạn tín dụng và kỳ hạn nợ tín dụng Các khoản đảm bảo Chính sách đối với TS có vấn đề
  7. 4.1.Chính sách khách hàng 1 2 3 Đối tượng cấp Điều kiện cấp Chính sách tín dụng tín dụng phân loại khách hàng
  8. Đối tượng cấp TD Đối tượng rất đa dạng: cá nhân, tổ chức, có nhu cầu về việc cấp tín dụng Người đứng tên vay cho cả tập thể phải được sự ủy quyền của cả tập thể Quy định đối tượng hạn chế cấp tín dụng hoặc cấm cấp tín dụng
  9. Đối tượng hạn chế cấp TD NH không được cho vay không có bảo đảm, cho vay ưu đãi về lãi suất, về mức cho vay đối với: DN có một Tổ chức kiểm trong những đối toán, kiểm toán Kế toán trưởng của NH cho vay. tượng quy định viên, thanh tra tại khoản 1 viên có trách Điều 126 của nhiệm kiểm Các cổ đông Luật các TCTD toán, thanh tra lớn của NH sở hữu > 10% tại NH VĐL của DN
  10. Đối tượng không cấp TD Thành viên Bố, mẹ, vợ, HĐQT, Ban kiểm chồng, con của soát, Tổng giám thành viên đốc (GĐ), Phó HĐQT, BKS, Tổng GĐ của NH Tổng GĐ, Phó Tổng GĐ
  11. Đối tượng cấp TD Add Your Title Add Your Title Chính sách Add Your Title cho vay áp Hạn chế đưa dụng với mọi ra nhiều Không giới đối tượng chính sách hạn đối tượng cho nhiều cụ thể khác hàng
  12. Điều kiện cấp TD
  13. 4.2 Chính sách quy mô và giới hạn TD Ngân hàng cam kết tài trợ cho khách hàng với món tiền hoặc hạn mức nhất định Ngoài các giới hạn do Luật quy định, mỗi NH còn có quy định riêng về quy mô và các giới hạn.
  14. 4.2 Chính sách quy mô và giới hạn TD  Dư nợ cho vay, bảo lãnh, chiết khấu, BTT đối với 1 KH ≤ 15% vốn tự có của ngân hàng  Cho thuê tài chính đối với 1 KH 30% vốn tự có của ngân hàng
  15. QUY MÔ TÍN DỤNG CỦA VCB  Không cố định mức cho vay mà giao cho Giám đốc các chi nhánh tự quyết định mức cho vay căn cứ vào:  Nhu cầu vay và khả năng trả nợ của khách hàng  Khả năng nguồn vốn của NH
  16. QUY MÔ TÍN DỤNG CỦA VCB GĐ chi nhánh Phó TGĐ và TGĐ Hội đồng xét duyệt T.Ư • Tối đa 60 tỷ • ≤ 100 tỷ do phó • ≥ 120 tỷ • Thấp nhất 20 tỷ TGĐ quyết định • từ 100 đến 120 tỷ do TGĐ quyết đinh
  17. 4.3 Lãi suất và phí suất TD Mỗi NH có mức lãi suất TD khác nhau tùy theo kỳ hạn, loại tiền, NH thỏa thuận LS đối với với từng khách hàng cụ thể Lãi suất tín dụng do BGĐ NH thông qua & phổ biến đến mọi cán bộ TD Chính sách LS và phí TD cần linh hoạt, đa dạng
  18. 4.3 Lãi suất và phí suất TD Phí suất tín dụng là tỷ lệ % tính theo năm của tổng chi phí vay thực tế so với tổng số tiền vay thực tế
  19. TỔNG CHI PHÍ ĐI VAY THỰC TẾ 1 Tiền lãi vay Ngân hàng 2 Hoa hồng tín dụng 3 Lệ phí và thủ tục phí trả cho NH 4 Sự thiệt hại do phải đặt cọc đảm bảo tiền vay 5 Các chi phí vay giấu mặt khác
  20. 4.4 Thời hạn TD và kỳ hạn trả nợ Thời Thời Thời gian ân gian thu hạn tín hạn nợ dụng • Khoảng thời gian trong thời hạn cho vay, cuối mỗi khoảng thời gian đó khách Kỳ hạn nợ hàng phải trả một phần hoặc toàn bộ www.themegallery.co tiền vay cho NH m Company name
  21. 4.4 Thời hạn TD và kỳ hạn trả nợ THỜI HẠN TÍN DỤNG TRUNG BÌNH Là khoảng thời Được xác định bằng gian trung bình cách chia tổng dư mà người đi vay nợ mỗi đầu kỳ trả được sử dụng nợ cho tổng dư nợ tiền vay ban đầu
  22. 4.4 Thời hạn TD và kỳ hạn trả nợ Ngân hàng cho vay 100 triệu, Thời hạn tín dụng 2 năm Trả gốc đều hàng năm Thời hạn TD trung bình = ? Thời hạn tín dụng trung bình: (100+50)/100=1,5 năm
  23. 4.4 Thời hạn TD và kỳ hạn trả nợ Chính sách thời hạn giải quyết mối quan hệ thời hạn của nguồn và thời hạn tài trợ. NH dựa trên kỳ hạn của nguồn để quyết định chính sách kỳ hạn cho vay nếu khả năng tìm kiếm nguồn & chuyển hoán nguồn của NH không cao Chính sách này xác định cụ thể kỳ hạn nợ, tăng số lần trả nợ trong kỳ sẽ tăng mật độ luồng tiền vào, giảm kỳ hạn tín dụng trung bình song tăng chi phí thu nợ của NH
  24. 4.5 Chính sách về các khoản đảm bảo Chính sách đảm bảo gồm:  Các quy định về trường hợp tài trợ cần đảm bảo bằng tài sản  Các loại đảm bảo cho các loại hình tín dụng  Danh mục các đảm bảo được ngân hàng chấp nhận  Tỷ lệ phần trăm cho vay đảm bảo  Đánh giá và quản lý TS đảm bảo
  25. 4.5 Chính sách về các khoản đảm bảo 1. NH tài trợ dựa trên uy tín của KH 2. Đảm bảo có thể bằng TS cầm cố hay thế chấp 3. NH chỉ chấp nhận các TS có khả năng bán được là đảm bảo 4. Chính sách đảm bảo cũng quy định về việc sử dụng tài sản đảm bảo hình thành từ vốn vay
  26. 4.5 Chính sách về các khoản đảm bảo Yêu cầu đối với TSĐB: • Thuộc quyền sở hữu hoặc sử dụng (đối với quyền SD đất) của khách hàng hoặc người bảo lãnh • Không có tranh chấp về pháp lý • Có thị trường mua bán phát triển • Giá thị trường của tài sản ổn định (tỷ lệ cho vay càng cao nếu giá trị TT càng ổn định)
  27. 4.6 Chính sách đối với TS có vấn đề Quy định về cách thức xác định nợ xấu và các tài khoản đáng ngờ khác Tỷ lệ nợ xấu và mức độ xấu của các khoản nợ Trách nhiệm giải quyết, phạm vi thanh lý và khai thác
  28. II. Phân tích tín dụng 1 2 3 Quy trình Nội dung Phương tín dụng phân tích pháp cho tín dụng điểm tín dụng
  29. 2.1 Quy trình tín dụng Phân tích tín Lập hồ sơ dụng Bước Bước 1 2 Quyết định tín dụng Bước 3 Bước Bước 5 4 Giám sát và thanh lý tín Giải ngân dụng
  30. 2.2 Nội dung phân tích tín dụng PTTD để làm gì? Đặc điểm Tín Đánh giá KH dụng Dự báo rủi ro Sinh lời lớn Cần Rủi ro cao Ra quyết định
  31. Đối tượng phân tích Khách hàng Khách hàng doanh nghiệp cá nhân
  32. 2.2.1 Khách hàng doanh nghiệp Bước Bước Bước Bước 1 2 3 4 Tình hình Thẩm định Thẩm định Phân tích tài chính Phương án Tải sản tổng quan & SXKD Bảo đảm kết quả KD
  33. 2.2.1 Khách hàng doanh nghiệp 1 Năng lực pháp lý 2 Tư cách vay nợ Phân tích Tổng quan 3 Trình độ quản lý, uy tín 4 Hiện trạng & triển vọng 5 Lịch sử tín dụng www.themegallery.co m
  34. Tình hình tài chính & kết quả KD 1 Tăng trưởng & cơ cấu Phân tích 2 Các nhóm tỷ lệ tài chính
  35. Phân tích tăng trưởng & cơ cấu Phân tích diễn Từ khái biến nguồn vốn và quát đến sử dụng vốn Phân tích cơ cụ thể cấu doanh thu & chi phí Bảng tổng kết Báo cáo tài sản KQKD Khoản biến Đánh giá kết động lớn quả KD hoặc tỷ trọng lớn
  36. Các nhóm tỷ lệ tài chính 1 Khả năng thanh khoản 2 Cơ cấu vốn Các nhóm tỷ lệ tài 3 Khả năng hoạt động chính 4 Khả năng sinh lời 5 Phân tích DUPONT www.themegallery.co m
  37. Nhóm chỉ tiêu thanh khoản Khả năng thanh toán hiện hành Khả năng thanh toán nhanh Khả năng thanh toán tức thời Khả năng thanh toán lãi vay
  38. Nhóm chỉ tiêu cơ cấu vốn Hệ số Nợ/ VCSH Hệ số Nợ/ tổng TS
  39. Nhóm chỉ tiêu khả năng hoạt động Vòng quay khoản phải thu Vòng quay khoản phải trả Vòng quay hàng tồn kho Vòng quay tài sản lưu động Vòng quay tổng tài sản
  40. Nhóm chỉ tiêu khả năng sinh lời Mức sinh lời trên doanh thu Thu nhập trên tổng tài sản (ROA) Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
  41. Phân tích DUPONT Phương pháp phân tích ROA và ROE = ROA * A/E ROE Lợi nhuận Tổng tài sản = * Tổng tài sản Vốn chủ sở hữu Lợi nhuận DT thuần * DT thuần Tổng tài sản Lợi nhuận = DT – (Giá vốn Tổng TS = Pthu + Hàng tồn hàng bán + CP hành chính kho + TSCĐ + TS khác và CP bán hàng + CP cho => Đánh giá về vòng quay R&D) tổng TS và vòng quay các TS => Xem xét tỷ trọng các loại cụ thể: Vpthu, VTSCĐ Vhàng tồn kho CP trong DT -> Tác động đến tỷ suất LN/DT
  42. Thẩm định phương án SXKD  Tính pháp lý Tính khả thi  Thị trường  Kỹ thuật  Tổ chức, quản lý  Tài chính Tính sinh lời  Kinh tế, xã hội, môi trường
  43. Thẩm định tài chính: Chi phí đầu tư  Chi phí đầu tư TSCĐ  Chi phí hình thành đất đai  Chi phí xây dựng cơ bản  Chi phí MMTB  Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng  Chi phí về Vốn lưu động thường xuyên  Chi phí dự phòng
  44. Thẩm định tài chính: Doanh thu  Sản phẩm kinh doanh  Mạng lưới và thị trường tiêu thụ  Đối tác tiêu thụ chủ yếu  Tăng trưởng qua các năm
  45. Thẩm định tài chính: Chi phí vận hành  Nguyên, nhiên vật liệu  Khấu hao  Lương nhân công  Chi phí quản lý  Lãi vay 
  46. Thẩm định tài chính: Nguồn vốn đầu tư  Vốn CSH  Vốn vay Cần xác định tính khả thi  Vay NH của các nguồn vốn  Vay nhà cung cấp  Vay CBCNV  Phát hành trái phiếu
  47. Thẩm định tài sản bảo đảm NH nhận TSĐB là: - Các giấy tờ có giá (chứng khoán, sổ tiết kiệm ) - Giấy chứng nhận quyền sở hũu đối với nhà - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đối với đất - Máy móc thiết bị - Nguyên nhiên vật liệu - Các khoản phải thu - .
  48. Thẩm định tài sản bảo đảm Yêu cầu của NH đối với TSĐB: . Thuộc quyền sở hữu hoặc sủ dụng (đv đất) của người vay hoặc người bảo lãnh . Không có tranh chấp pháp lý . Có thị trường mua bán để đảm bảo tính thanh khoản . Giá trị thị trường ổn định . Giá trị thị trường hiện tại lớn hơn phần giá trị món vay được đảm bảo
  49. Khi nào cần lấy TSĐB 1. Người vay là khách hàng mới 2. Khách hàng đã có một vài lần không trả nợ đúng hạn 3. Khách hàng có luân chuyển nợ kém 4. Tình hình kinh doanh có tính mùa vụ/chu kỳ 5. Phương án kinh doanh có tính rủi ro cao 6. Tỷ lệ nợ trên vốn cao  Nguồn trả nợ quan trọng nhất là từ kế hoạch kinh doanh của khách hàng, TSĐB chỉ nhằm giảm thiểu rủi ro và bù đắp tổn thất khi khách hàng không trả đủ nợ
  50. Các tỷ lệ cho vay theo TSĐB 1. Tiền gửi NH 95% 2. Bất động sản (Đất và các công trình trên đất) 70% 3. Chứng khoán do các cơ quan CPhủ phát hành 80% 4. Cổ phiếu - Niêm yết 50% - Chưa niêm yết (có tính ổn định cao, an toàn) 20% 5. Các khoản phải thu 50% 6. Máy móc thiết bị - Mới (theo giá hóa đơn) 75% - Cũ (theo giá thị trường) 50%
  51. 2.2.2 Khách hàng cá nhân Cho vay tiêu dùng Thường Chi phí & có tài sản rủi ro cao bảo đảm  Thẩm định tài sản bảo đảm  Thẩm định thu nhập ròng của người vay
  52. Yêu cầu về đảm bảo Có thế chấp Tín chấp • Mục đích vay và kế hoạch sử • Uy tín đơn vị công tác dụng vốn vay • Sự thành thật của khách • Khả năng trả nợ từ các hàng nguồn thu nhập kê khai • Lối sống, gia đình • Uy tín hoặc lịch sử tín dụng • Điều tra bên ngoài • Tài sản đảm bảo Ở Việt Nam có thể cần thêm: •Xác nhận của người chi lương •Trả lương qua ngân hàng cho vay
  53. Một số hình thức cho vay KH cá nhân Mua ô tô Mua nhà, sửa chữa nhà Cầm cố giấy Vay du tờ có học giá
  54. 2.3 Phương pháp cho điểm tín dụng Đối tượng Nguyên 1. 2. Khách tắc Khách hàng hàng cá chung doanh nhân nghiệp www.themegallery.co m
  55. Chấm điểm tín dụng “Là phương pháp lượng hoá rủi ro không thanh toán của các doanh nghiệp vay vốn bằng điểm số tín dụng, được tính dựa trên những tiêu chí chấm điểm nhất định” Dựa trên 2 nhóm yếu tố: tài chính và phi tài chính  Yếu tố tài chính: tình hình tài chính của người vay (các tỷ lệ tài chính cơ bản)  Yếu tố phi tài chính: quan hệ tín dụng, tư cách, trình độ
  56. Chấm điểm tín dụng Việc chấm điểm đưa ra những đánh giá tổng hợp hơn so với phân tích báo cáo tài chính Hạn chế: - Không tiến hành được với những DN mới, chưa có hồ sơ sổ sách - Việc xác định các hệ số của các biến khoa học và hợp lý? - Việc xác định mức điểm chuẩn? => rủi ro ở mỗi ngành nghề, lĩnh vực là khác nhau
  57. Nguyên tắc chung Điểm ban đầu Trọng số Điểm ban đầu % Điểm Điểm ban đầu % tổng hợp Điểm ban đầu %
  58. 2.3.1 KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP 1. Khách hàng 2. Phân loại ngành kinh tế 3. Chấm điểm quy mô 4. Chấm điểm chỉ tiêu 5. Chấm điểm chỉ tiêu tài chính phi tài chính 6. Tổng hợp điểm TD & xếp hạng khách hàng AAA AA A BBB BB B CCC CC C D 7. Trình phê duyệt kết quả
  59. 2.3.1 Khách hàng doanh nghiệp Bước 1: Thu thập thông tin  Hồ sơ TD khách hàng cung cấp  Phỏng vấn trực tiếp khách hàng  Khảo sát thực tế khách hàng  Nguồn thông tin bên ngoài
  60. Hồ sơ tín dụng “Là tài liệu chứa đựng những thông tin liên quan về khách hàng, do ngân hàng nắm giữ, làm cơ sở để phân tích và theo dõi quá trình vay và trả nợ của khách hàng” Bao gồm: 1. Hồ sơ pháp lý 2. Hồ sơ tài chính 3. Hồ sơ tài sản đảm bảo
  61. Hồ sơ pháp lý - Đơn xin vay vốn - Giấy đăng ký kinh doanh - Quyết định thành lập doanh nghiệp - Quyết định Bổ nhiệm Giám đốc, Kế toán trưởng - Quyết định đầu tư của Ban Giám đốc/Hội đồng cổ đông - Giấy phép xuất nhập khẩu máy móc thiết bị, hàng hóa - Các hợp đồng đã ký hoặc Biên bản thỏa thuận hợp tác kinh doanh -
  62. Hồ sơ tài chính - Báo cáo tài chính trong 2-3 năm gần nhất (có thể phải có kiểm toán) • Bảng cân đối kế toán • Báo cáo kết quả kinh doanh • Bảng lưu chuyển tiền tệ • Báo cáo thuyết minh báo cáo tài chính • Các báo cáo nội bộ của doanh nghiệp (nếu có)
  63. Hồ sơ tài chính - Phương án sản xuất kinh doanh/Dự án đầu tư - Nghiên cứu pháp lý - Nghiên cứu thị trường - Nghiên cứu kỹ thuật - Nghiên cứu tổ chức quản lý - Nghiên cứu tài chính - Nghiên cứu kinh tế, xã hội, môi trường
  64. Hồ sơ tài sản đảm bảo - Giấy chứng nhận quyền sở hữu - Hợp đồng cầm cố, thế chấp tài sản - Hợp đồng bảo lãnh - Đánh giá thẩm định của Hội đồng thẩm định của NH
  65. Phỏng vấn khách hàng  Là cơ hội để đánh giá tính cách, sự thông minh, nhanh nhạy và khả năng của KH  Sự nhạy cảm nghề nghiệp (Cảm nhận bản năng) là rất quan trọng  Những điều KH nói có thể bộc lộ rất nhiều
  66. Phỏng vấn khách hàng – cần chú ý  Không tiết lộ thông tin tài chính  Không tiết lộ công việc kinh doanh của các công ty có liên quan  Không tiết lộ những trách nhiệm tiềm ẩn (nghĩa vụ nợ chưa xác định)  Không tiết lộ trách nhiệm trực tiếp  Hành động cá nhân thiếu thận trọng
  67. Khảo sát thực tế khách hàng  Các tài sản ghi trong BCĐKT có tồn tại không  Tình trạng của tài sản, nhà xưởng và thiết bị + Tình trạng bảo dưỡng + Nơi làm việc, tổ chức sản xuất + Chi phí đầu tư cơ bản cho tương lai  Tình trạng công nghệ  Khối lượng sản xuất  Lượng hàng lưu kho cũ, hỏng  Tinh thần và thái độ của nhân viên
  68. Nguồn thông tin bên ngoài  Báo chí & các phương tiện thông tin đại chúng khác  Báo cáo nghiên cứu thị trường của các tổ chức chuyên nghiệp  Trung tâm thông tin tín dụng (CIC)  Các nguồn khác
  69. 2.3.1 Khách hàng doanh nghiệp Bước 2: Xác định ngành nghề lĩnh vực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Nông, lâm Thương và ngư mại và nghiệp dịch vụ 1 2 4 3 Xây dựng Công nghiệp
  70. 2.3.1 Khách hàng doanh nghiệp Bước 3: Chấm điểm và xác định quy mô của doanh nghiệp Nguồn Số Doanh Giá trị vốn lao thu nộp động thuần NSNN Quy mô doanh nghiệp Lớn Vừa Nhỏ
  71. 2.3.1 Khách hàng doanh nghiệp Bước 4: Chấm điểm các chỉ số tài chính -Căn cứ vào loại hình, quy mô DN -Các chỉ số tài chính lấy theo số liệu BCTC Khả năng sinh lời Cơ cấu vốn Khả năng hoạt động Thanh khoản
  72. 2.3.1 Khách hàng doanh nghiệp Bước 5: Chấm điểm các tiêu chí phi tài chính Chấm điểm các tiêu chí phi tài chính của doanh nghiệp theo các bảng phụ lục Sau khi hoàn tất chấm điểm => tổng hợp các chỉ tiêu phi tài chính theo bảng trọng số tương ứng
  73. 2.3.1 Khách hàng doanh nghiệp Bước 6: Tổng hợp điểm và xếp hạng doanh nghiệp Cộng tổng số điểm tài chính và phi tài chính và nhân với trọng số trong phụ lục, bảng trọng số được chia thành 2 loại: Thông tin tài chính không được kiểm toán Thông tin tài chính được kiểm toán Căn cứ điểm tổng hợp, tiến hành xếp hạng doanh nghiệp theo phụ lục
  74. 2.3.1 Khách hàng doanh nghiệp Bước 7: Trình phê duyệt kết quả Nội dung tờ trình phải có những ý cơ bản sau: Giới thiệu thông tin cơ bản về khách hàng Phương pháp mô hình áp dụng Tài liệu làm căn cứ Nhận xét/đánh giá của CBTD dẫn tới kết quả chấm điểm và xếp hạng khách hàng
  75. Loại Điểm Mức độ rủi ro AAA: Loại tối ưu 92.4 – 100 Thấp nhất Thấp nhưng về dài hạn có thể hơn khách hàng A AA : Loại ưu 84.8 - 92.3 A : Loại tốt 77.2 – 84.7 Thấp BBB: Loại khá 69.6 – 77.1 Trung bình 62 – 69.5 Trung bình, khả năng trả nợ gốc và lãi trong tương lai sẽ BB : Loại trung bình khá được đảm bảo hơn khách hàng loại B 54.4 – 61.9 Cao, do khả năng tự chủ tài chính thấp. NH chưa có nguy B : Loại trung bình cơ mất vốn ngay nhưng về lâu dài sẽ khó khăn CCC : Loại dưới trung 46.8 – 54.3 Cao, là mức cao nhất có thể chấp nhận bình CC : Loại xa dưới trung 39.2 – 46.7 Rất cao, khả năng trả nợ Ngân hàng kém bình 31.6 – 39.1 Rất cao, NH sẽ phải mất nhiều thời gian và công sức để thu C : Loại yếu kém hồi vốn cho vay < 31.6 Đặc biệt cao, NH hầu như sẽ không thể thu hồi được vốn D : Loại rất yếu kém cho vay Viện Ngân hàng - Tài chính - Đại học Kinh tế quốc dân
  76. 2.3.2 Khách hàng cá nhân 1. Khách hàng 2. Chấm điểm2. Phân các loại thông ngành tin kinh cá tế nhân cơ bản 3. Chấm điểm3. tiêu Chấm chí điểm quan quy môhệ với Ngân hàng 4. Chấm điểm chỉ tiêu tài 5. Chấm điểm chỉ tiêu phi tài 4. Tổng hợpchính điểm tín dụng và xếp hạngchính khách hàng AAAAaa AAAa Aa BBBBbb BBBb Bb CCCCcc CCCc Cc Dd 7. Trình phê duyệt kết 5. Trình phê duyệt kết quả quả
  77. 2.3.2 Khách hàng cá nhân Bước 2: Chấm điểm các thông tin cá nhân cơ bản Thực hiện chấm điểm các thông tin cá nhân cơ bản theo hướng dẫn chi tiết tại phụ lục Tổng hợp điểm của khách hàng Tổng điểm 0 thì tiếp tục sang bước 3 Bước 3: Chấm điểm tiêu chí quan hệ với Ngân hàng Chấm điểm tiêu chí quan hệ với ngân hàng của khách hàng theo hướng dẫn chi tiết tại phụ lục Bước 4: Tổng hợp điểm và xếp hạng khách hàng Tổng hợp điểm bằng cách cộng tổng số điểm chấm các thông tin cá nhân cơ bản ở bước 2 và điểm chấm tiêu chí quan hệ với ngân hàng ở bước 3. Sau khi tổng hợp điểm, tiến hành xếp hạng khách hàng theo phụ lục.
  78. Loại Mức độ rủi ro AAA >400 Đáp ứng tối đa nhu cầu tín dụng AA 351 – 400 Đáp ứng tối đa nhu cầu tín dụng A 301 – 350 Đáp ứng tối đa nhu cầu tín dụng 251 – 300 Cấp tín dụng với hạn mức tùy thuộc vào phương án đảm BBB bảo tiền vay 201 – 250 Có thể cấp tín dụng nhưng phải xem xét kỹ lưỡng hiệu BB quả PA vay vốn và đảm bảo tiền vay 151 – 200 Không khuyến khích mở rộng tín dụng mà tập trung thu B nợ CCC 101 – 150 Từ chối cấp tín dụng CC 51 –100 Từ chối cấp tín dụng C 0 – 50 Từ chối cấp tín dụng D < 0 Từ chối cấp tín dụng
  79. Ví dụ về cho điểm tín dụng Khách hàng cá nhân Bước 1: Thu thập thông tin STT Tiêu chí Tình trạng 1 Tuổi 27 2 Trình độ học vấn Cao học 3 Nghề nghiệp Giảng viên 4 Thời gian công tác 5 năm 5 Thời gian làm công việc hiện tại 5 năm 6 Tình trạng nhà ở Sở hữu riêng 7 Cơ cấu gia đình Hạt nhân 8 Số người ăn theo Độc thân 9 Thu nhập cá nhân hàng năm 72 triệu 10 Thu nhập gia đình/ năm 72 triệu
  80. Ví dụ về cho điểm tín dụng Khách hàng cá nhân Bước 2: Chấm điểm các thông tin cá nhân STT Tiêu chí Tình trạng Số điểm 1 Tuổi 27 15 2 Trình độ học vấn Cao học 20 3 Nghề nghiệp Giảng viên 25 4 Thời gian công tác 5 năm 15 5 Thời gian làm công việc hiện tại 5 năm 15 6 Tình trạng nhà ở Sở hữu riêng 30 7 Cơ cấu gia đình Hạt nhân 20 8 Số người ăn theo Độc thân 0 9 Thu nhập cá nhân hàng năm 72 triệu 30 10 Thu nhập gia đình/ năm 72 triệu 30 Tổng điểm 200>0
  81. Ví dụ về cho điểm tín dụng Khách hàng cá nhân Bước 3: Chấm điểm quan hệ với ngân hàng STTTT TiêuTiêu chí TìnhTình trạng trạng Số điểm 1 TìnhTình hình trả trả nợ nợ với với NH NH ChưaChưa bao bao giờ giờgiao giao 0 dịchdịch vay vay vốn vốn 2 TìnhTình hình chậm chậm trả trả lãi lãi ChưaChưa bao bao giờ giờgiao giao 0 dịchdịch vay vay vốn vốn 3 TổngTổng nợ hiệnhiện tại tại < <100 100 triệu triệu 25 4 CácCác dịchdịch vụvụ khác khác sử sửdụng dụng của NHcủa GửiGửi tiết tiết kiệm kiệm và thẻ và thẻ 25 NH 5 SốSố dưdu tiềntiền gửi gửi tiết tiết kiệm kiệm 3030 triệu triệu 10 Tổng điểm 60
  82. Ví dụ về cho điểm tín dụng Khách hàng cá nhân Bước 4: Tổng hợp điểm và xếp hạng khách hàng Tổng = 260 điểm Xếp hạng BBB: cấp tín dụng với hạn mức tùy thuộc phương án đảm bảo tiền vay