Vật lí 1 - Chương 1: Các định luật Newton

ppt 42 trang vanle 2670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Vật lí 1 - Chương 1: Các định luật Newton", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptvat_li_1_chuong_1_cac_dinh_luat_newton.ppt

Nội dung text: Vật lí 1 - Chương 1: Các định luật Newton

  1. Khoa Khoa học Bộ mụn vật lý VẬT Lí 1 TS. Nguyễn Văn Hiếu
  2. Tài liệu tham khảo 1. Bài giảng Vật lý 1 - Bộ mụn Vật lý - Đại học Nụng Lõm 2. Lương Duyờn Bỡnh. Vật lý éại cương phần Cơ Nhiệt 3. Lương Duyờn Bỡnh. Bài Tập Vật lý éại cương phần Cơ Nhiệt 4. David Halliday. Cơ Sở Vật Lý (tập 1, tập 3) Website Viện Vật lý kỹ thuật:
  3. Vật lý 1 NỘI DUNG Chương 1: Cỏc định luật Newton (3 tiết LT + 3 tiết BT) Chương 2: Cơ năng (3 tiết LT + 3 tiết BT) Chương 3: Hệ chất điểm (4 tiết LT + 5 tiết BT) Chương 4: Nguyờn lý nhiệt động học (4 tiết LT + 5 tiết BT)
  4. Chương 1: Cỏc định luật Newton BÀI 1: Động học chất điểm BÀI 2: Động lực học chất điểm
  5. Chương 1: Cỏc định luật Newton BÀI 1: Động học chất điểm • Chất điểm, khoảng cỏch, tọa độ, độ dời • Vận tốc, gia tốc • Chuyển động thẳng đều • Chuyển động thẳng biến đổi đều • Rơi tự do
  6. Chương 1: Cỏc định luật Newton BÀI 2: Động lực học chất điểm • Định luật 1: Lực và quỏn tớnh • Định luật 2: Lực – khối lượng – gia tốc • Định luật 3: Lực và phản lực
  7. Chương 1: Cỏc định luật Newton BÀI 1: Động học chất điểm • Chất điểm, khoảng cỏch, tọa độ, độ dời • Vận tốc, gia tốc • Chuyển động thẳng đều • Chuyển động thẳng biến đổi đều • Rơi tự do
  8. CHẤT ĐIỂM
  9. KHOẢNG CÁCH
  10. TỌA ĐỘ
  11. ĐỘ DỜI Dx = x21 - x
  12. ĐỘ DỜI Dxt=02 đ t = s =0 - ( - 1) = 1m Dxt=28 s đ t = s =2 - 0 = 2m
  13. CHUYỂN ĐỘNG Sự thay đổi vị trớ của vật so với vật làm mốc
  14. VẬN TỐC VẬN TỐC TRUNG BèNH TRấN ĐoẠN a-f: Dx x - x 10 =fa = = - 0,25 m/s DDtt 4
  15. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU v = const x=+ x0 vt
  16. GIA TỐC Dv v - v a ==21 Dt t21- t
  17. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BiẾN ĐỔI ĐỀU Dv ac==onst Dt
  18. CHUYỂN ĐỘNG NHANH DẦN ĐỀU Dv a = = ?1m/s2 Dt
  19. CHUYỂN ĐỘNG CHẬM DẦN ĐỀU Dv a = = ?-1m/s2 Dt
  20. QUÃNG ĐƯỜNG TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BiẾN ĐỔI ĐỀU
  21. PHƯƠNG TRèNH VẬN TỐC
  22. PHƯƠNG TRèNH LI ĐỘ Khoảng cỏch do chuyển động đều Tọa độ đầu Khoảng cỏch cộng thờm hoặc trừ ra do chuyển động cú gia tốc
  23. Cụng thức độc lập 22 v21-= v2 aS
  24. RƠI TỰ DO
  25. BÀI 2: Động lực học chất điểm • 2.1 Định luật 1: Lực và quỏn tớnh • 2.2 Định luật 2: Lực – khối lượng – gia tốc • 2.3 Định luật 3: Lực và phản lực
  26. Lực • Lực làm thay đổi chuyển động
  27. Lực • Lực làm biến dạng vật, mụi trường
  28. Quỏn tớnh • Quỏn tớnh là đại lượng đặc trưng cho khả năng giữ vận tốc của vật. Khối lượng lớn thỡ quỏn tớnh lớn.
  29. ĐỊNH LUẬT 1 → → F = 0 a = 0 Nếu một vật khụng chịu tỏc dụng của lực nào hoặc chịu tỏc dụng của cỏc lực cú hợp lực bằng khụng thỡ nú giữ nguyờn trạng thỏi đứng yờn hoặc chuyển động thẳng đều Định luật 1: định luật quỏn tớnh
  30. ĐỊNH LUẬT 2
  31. ĐỊNH LUẬT 2 Gia tốc của một vật cựng hướng với lực tỏc dụng lờn vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật → → F a = m
  32. F== ma25000 N
  33. Vật chịu tỏc dụng của nhiều lực
  34. Vật chịu tỏc dụng của nhiều lực → → → → F = F1 + F2 + + Fn
  35. F =100+150−200 = 50N F 50N a = = = 2m / s2 m 25kg
  36. ĐỊNH LUẬT 3 Khi vật A tỏc dụng lờn vật B một lực thỡ vật B cũng tỏc dụng trở lại vật A một lực Hai lực này là hai lực trực→ đối: → F12 = − F21
  37. ĐỊNH LUẬT 3
  38. HỢP LỰC VÀ PHÂN TÍCH LỰC • Sử dụng cỏc tớnh chất của vectơ • Qui tắc hỡnh bỡnh hành, qui tắc 3 điểm F2 F Fy F a Fx F1 Fx= Fcosa Fy= Fsina
  39. BỔ TÚC • Lực ma sỏt trượt: F = kN Mặt phẳng ngang: N = mg - Fsina Mặt phẳng nghiờng: N = mgcosa N là phản lực, k là hệ số ma sỏt trượt