Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý đại cương 2 – Điện – Từ

pdf 37 trang vanle 15920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý đại cương 2 – Điện – Từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcau_hoi_trac_nghiem_vat_ly_dai_cuong_2_dien_tu.pdf

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý đại cương 2 – Điện – Từ

  1. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 1 Chủ đề 1: TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH 1.1 Phát biểu nào sau đây là SAI? a) Trong tự nhiên tồn tại hai loại điện tích: dương và âm. b) Điện tích nguyên tố là điện tích cĩ giá trị nhỏ nhất. c) Một chất điểm tích điện được gọi là điện tích điểm. d) Hai vật kim loại mang điện dương và âm mà chạm nhau thì sẽ trở thành hai vật trung hịa về điện. 1.2 Phát biểu nào sau đây là SAI? a) Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau. b) Điện tích của một hệ cơ lập luơn khơng đổi. c) Điện tích của electron là điện tích nguyên tố. d) Tương tác giữa các điện tích điểm tuân theo định luật Faraday. 1.3 Hai quả cầu kim loại tích điện trái dấu, treo trên hai sợi chỉ mảnh. Cho chúng chạm nhau rồi lại tách ra xa nhau thì hai quả cầu sẽ: a) hút nhau, vì chúng tích điện trái dấu. b) đẩy nhau, vì chúng tích điện cùng dấu. c) khơng tương tác với nhau, vì chúng trung hịa về điện. d) hoặc đẩy nhau, hoặc khơng tương tác với nhau nữa. 1.4 Quả cầu kim loại A tích điện dương +8C, quả cầu B tích điện âm -2C. Cho chúng chạm nhau rồi tách xa nhau thì điện tích lúc sau của A, B cĩ thể nhận các giá trị nào trong các trường hợp sau đây? a) +5C, +5C b) +2C, + 4C c) -3C, +9C d) Chúng trung hịa về điện. 1.5 Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện q1 = 2μC; q2 = -4μC, đặt cách nhau một khoảng r trong khơng khí thì hút nhau một lực F1 = 16N. Nếu cho chúng chạm nhau rồi đưa về vị trí cũ thì chúng: a) khơng tương tác với nhau nữa. b) hút nhau một lực F2 = 2N c) đẩy nhau một lực F2 = 2N d) tương tác với nhau một lực F2 ≠ 2N 1.6 Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm sẽ thay đổi thế nào nếu ta cho độ lớn của mỗi điện tích điểm đĩ tăng gấp đơi, đồng thời khoảng cách gữa chúng cũng tăng gấp đơi? a) Tăng gấp đơi b) Giảm một nửa c) Khơng đổi d) Tăng gấp 4 lần 1.7 Cĩ 2 điện tích điểm q1, q2 bằng nhau nhưng trái dấu, đặt trên đường thẳng xy như hình 1.1. Đặt thêm điện tích điểm Q 0 trên đường thẳng xy thì lực tác dụng lên Q cĩ chiều: a) về phía x, nếu Q đặt trên đoạn x – q1 b) về phiá y, nếu Q đặt trên đoạn q2 - y c) về phiá q2 , nếu Q đặt trên đoạn q1 – q2 d) a, b, c đều sai. 1.9 Hai điện tích điểm q1 = 3μC và q2 = 12μC đặt các nhau một khoảng 30cm trong khơng khí thì tương tác nhau một lực bao nhiêu niutơn? a) 0,36N b) 3,6N c) 0,036N d) 36N ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  2. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 2 1.10 Cho vật A đã nhiễm điện (+) tiếp xúc với vật B chưa nhiễm điện rồi tách ra thì B được nhiễm điện +q. Kết luận nào sau đấy đúng? a) Một số điện tích (+) đã chạy từ A sang B. b) Điện tích của A cịn lại là –q. c) Một số điện tích âm đã chạy từ B sang A. d) Cĩ cả điện tích (+) chạy từ A sang B và điện tích âm chạy từ B sang A. 1.11 Vật nhiễm điện tích +3,2 μC. Vậy nĩ thừa hay thiếu bao nhiêu electron? a) Thiếu 5.1014 electron. b) Thừa 5.1014 electron. c) Thiếu 2.1013 electron. d) Thừa 2.1013 electron. 1.12 Đặt cố định hai điện tích điểm cách nhau 30cm trong khơng khí thì chúng hút nhau bởi lực 1,2N. Biết q1 = +4,0 μC. Điện tích q2 là: A. +3,0 μC. B. +9,0 μC. C. –3,0 μC. D. – 6,0 μC. 1.13 Lực tương tác giữa hai viên bi nhỏ nhiễm điện sẽ thay đổi thế nào nếu ta tăng điện tích của mỗi viên gấp đơi và giảm khoảng cách giữa chúng cịn một nửa? A. Tăng 4 lần. B. Khơng đổi. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 16 lần. 1.14 Lực tương tác giữa hai điện tích điểm sẽ thay đổi thế nào nếu đưa chúng từ khơng khí vào dầu cĩ hệ số điện mơi ε = 4 đồng thời, giảm khoảng cách giữa chúng cịn một nửa? A. Tăng 16 lần. B. Khơng đổi. C. Cịn một nửa. D. Tăng 64 lần. 1.15 Giả sử trong nguyên tử hyđrơ, electron (e = –1,6.10-19 C; m = 9,1.10-31 kg) chuyển động đều quanh hạt nhân theo đường trịn bán kính 0,53.10-10 m. Gia tốc hướng tâm của nĩ là: A. 9.1022 m/s2. C. 8,1.10-22 m/s2. B. 5,13.1012 m/s. D. 5,13.1022 m/s2. 1.16 Tốc độ dài v của electron (e = –1,6.10-19 C; m = 9,1.10-31 kg) chuyển động đều quanh hạt nhân nguyên tử hyđrơ theo đường trịn bán kính 0,53.10-10 m là: A. 9,12.107 m/s. C. 2,19.10-6 m/s. B. 2,19.106 m/s. D. 6,25.105 m/s. 1.17 * Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện q1, q2, đặt cách nhau một khoảng r trong khơng khí thì hút nhau một lực F1 . Nếu cho chúng chạm nhau rồi đưa về vị trí cũ thì chúng đẩy nhau một lực F2 = 9F1/16. Tính tỉ số điện tích q1/q2 của hai quả cầu. a) –1/4 b) – 4 c) hoặc –1/4, hoặc – 4 d) a, b, c đều sai. 1.18 * Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện cùng dấu q1 ≠ q2 , đặt cách nhau một khoảng r trong khơng khí thì đẩy nhau một lực F1. Nếu cho chúng chạm nhau rồi đưa về vị trí cũ thì chúng: a) hút nhau một lực F2 > F1 b) đẩy nhau một lực F2 F1 d) khơng tương tác với nhau nữa. 1.19 * Hai điện tích điểm cùng dấu q1 và q2 (q1 = 4q2) đặt tại A và B cách nhau một khoảng 3a trong khơng khí. Đặt điện tích điểm Q trên đoạn AB, cách B một khoảng a. Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên Q cĩ đặc điểm gì? a) Luơn hướng về A. b) Luơn hướng về B. c) Luơn bằng khơng. d) Hướng về A nếu Q trái dấu với q1. ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  3. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 3 1.20 * Hai điện tích điểm trái dấu q1 và q2 (q1 = - 4q2), đặt tại A và B cách nhau một khoảng 3a trong khơng khí. Đặt điện tích điểm Q trên đoạn AB, cách B một khoảng a. Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên Q cĩ đặc điểm gì? a) Luơn hướng về A. b) Luơn hướng về B. c) Luơn bằng khơng. d) Hướng về A, nếu Q trái dấu với q1. 1.21 * Hai qủa cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện Q1 = + 2μC, Q2 = - 6μC, đặt cách nhau một khoảng r trong khơng khí thì hút nhau một lực F1 = 12N. Cho chúng chạm nhau rồi đưa về vị trí cũ. Phát biểu nào sau đây là đúng? a) Điện tích của chúng là: Q1’ = Q2’ = - 2μC b) Chúng hút nhau một lực F2 = 4N. c) Khoảng cách r = 3.103 m d) a, b, c đều đúng. 1.22 * Đặt 2 điện tích điểm q và 4q tại A và B cách nhau 30cm. Hỏi phải đặt một điện tích thử tại điểm M trên đoạn AB, cách A bao nhiêu để nĩ đứng yên? a) 7,5cm b) 10cm c) 20cm d) 22,5cm 1.6. * Lực tĩnh điện và lực hấp dẫn của hai hạt alpha cĩ điểm tương đồng gì? A. Cùng tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. B. Cùng phụ thuộc mơi trường ngăn cách chúng. C. Cùng là lực hút. D. Cả 3 đáp án kia sai. 1.10*. Đồ thị nào dưới đây biểu diễn độ lớn F của lực Coulomb phụ thuộc khoảng cách r giữa hai điện tích điểm? F F F F O r O r O r O r Hình a Hình b Hình c Hình d 1.15*. Đặt cố định hai điện tích điểm trong dầu cĩ hằng số điện mơi ε, cách nhau một khoảng r thì lực tương tác giữa chúng là F. Khi đưa ra khơng khí nhưng muốn lực vẫn như trước thì phải dịch chúng ra xa nhau thêm một đoạn x bằng: r A. r( ε +1) . B. . C. r ε . D. r( ε −1) . ε 1.16*. Đặt cố định hai điện tích điểm trong khơng khí cách nhau một khoảng r thì lực tương tác giữa chúng là F. Khi nhúng vào dầu cĩ hằng số điện mơi ε nhưng muốn lực vẫn như trước thì phải dịch chúng lại gần nhau thêm một đoạn x bằng: r ε −1 r( ε −1) r ε −1 A. . B. . C. . D. r( ε −1) . ε ε ε 2.13*. Trên bàn cĩ hai điện tích q1 = –4q, q2 = –q cĩ thể lăn tự do. Khi đặt thêm điện tích Q thì cả ba nằm yên. Gọi vị trí của q1, q2, Q lần lượt là A, B, C. Điểm C ở: A. ngồi đoạn thẳng AB, CA = 2.CB. C. trong đoạn thẳng AB, CA = CB. B. trong đoạn thẳng AB, CA = 2.CB. D. trong đoạn thẳng AB, CB = 2.CA. 2.14. * Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau, cùng khối lượng 0,1 g treo ở hai dây, mỗi dây dài 10 cm trong khơng ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  4. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 4 khí, song song, hai quả cầu tiếp xúc nhau. Cho chúng tích điện q như nhau thì hai dây hợp với nhau gĩc 2α = 10014’. Lấy g = 10 m/s2. Bán kính của chúng rất nhỏ so với chiều dài dây. Trị số q là: A. 1,8.10-9 C. B. 3,6.10-9 C. C.1,8.10-8 C. D. 0,9.10-9 C. 2.15*. Treo hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng trên hai dây nhẹ, khơng dãn, cách điện, dài như nhau, sao cho chúng khơng tiếp xúc nhau, cùng độ cao. Sau khi tích điện dương q1 > q2 cho chúng thì chúng đẩy nhau khiến hai dây lệch gĩc α1, α2 so với phương thẳng đứng. Vậy: A. α1 > α2. B. α1 |q2| rồi đặt điện tích Q trên đoạn thẳng nối q1, q2 thì Q nằm cân bằng bền. Dấu và độ lớn của Q phải thoả mãn: A. Q trái dấu với q1, q2 và cĩ độ lớn tùy ý. | q1 + q 2 | B. Q cùng dấu với q1, q2 và cĩ độ lớn |Q| = . 2 C. Q cĩ dấu và độ lớn tùy ý. D. Q cùng dấu với q1, q2 và cĩ độ lớn tùy ý. 2.12 . Gắn cố định hai điện tích cùng dấu, độ lớn |q1| < |q2|, rồi đặt điện tích điểm Q trên đoạn thẳng nối q1, q2 thì Q nằm cân bằng khơng bền. Vậy dấu và độ lớn của điện tích Q phải thoả mãn: A. cùng dấu với q1, q2 và cĩ độ lớn tùy ý. |q12+ q | B. cùng dấu với q1, q2 và cĩ độ lớn: Q = 2 |q21 |− |q | C. trái dấu với q1, q2 và cĩ độ lớn: Q = 2 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  5. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 5 D. trái dấu với q1, q2 và cĩ độ lớn tùy ý. 2.16 . Vành trịn cách điện nằm cố định trên mặt bàn ngang. Đặt 3 viên bi tích điện (+) vào trong vành trịn, để chúng lăn tự do, sát mặt trong của vành trịn. Bỏ qua mọi ma sát. Khi cân bằng, chúng tạo thành tam giác cân, gĩc ở đỉnh 300. Điện tích một viên là q và hai viên kia cùng là Q. Tỷ số q / Q là: A. 7,25 B. 4,16 C. 12,48 D. 6,24. 2.18 . Đặt 5 viên bi nhỏ lên mặt bàn trơn nhẵn rồi buơng ra thì cả 5 viên bi nằm yên. iết rằng 4 viên tích điện q < 0 như nhau nằm ở 4 đỉnh hình vuơng. Viên cịn lại thì nằm ở giao điểm hai đường chéo và: A. mang dấu dương, độ lớn tuỳ ý. B. mang dấu âm, độ lớn tuỳ ý. 2 2 +1 C. mang dấu dương, độ lớn: | q | . D. cĩ giá trị tùy ý. 4 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  6. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 6 Chủ đề 2: VECTƠ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG GÂY BỞI CÁC ĐIỆN TÍCH 2.1 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về cường độ điện trường tại điểm M, do điện tích điểm Q gây ra? a) Tỉ lệ nghịch với khoảng các từ Q đến M. b) Phụ thuộc vào giá trị của điện tích thử q đặt vào M. c) Hướng ra xa Q nếu Q > 0. d) a, b, c đều đúng. 2.2 Phát biểu nào sau đây là đúng? a) Vectơ cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực. b) Trong mơi trường điện mơi đẳng hướng, cường độ điện trường giảm ε lần so với trong chân khơng. c) Đơn vị đo cường độ điện trường là vơn trên mét (V/m). d) a, b, c đều đúng. 2.3 Khi nĩi về đặc điểm của vectơ cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M, phát biểu nào sau đây là SAI? a) Cĩ phương là đường thẳng QM. b) Cĩ chiều hướng ra xa Q nếu Q > 0; hướng gần Q nếu Q < 0. c) Cĩ độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa Q và M. d) Cĩ điểm đặt tại M. 2.4 Điện tích Q = - 5μC đặt trong khơng khí. Độ lớn của vectơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm M cách nĩ 30cm cĩ giá trị nào sau đây? a) 1500 kV/m b) 500 kV/m c) 1500 V/m d) 500 V/m 2.5 Hai điểm A và B cách nhau một khoảng r trong khơng khí. Người ta lần lượt đặt tại A các điện tích trái dấu q1 và q2 thì thấy cường độ điện trường tại B là E1 = 100 kV/m và E2 = 80 kV/m. Nếu đặt đồng thời tại A hai điện tích trên thì cường độ điện trường tại B sẽ là: a) 20 kV/m b) 90 kV/m c) 180 kV/m d) 0 V/m 2.6 Hai điểm A và B cách nhau một khoảng r trong khơng khí. Người ta lần lượt đặt tại A các điện tích cùng dấu q1 và q2 thì thấy cường độ điện trường tại B là E1 = 100 kV/m và E2 = 80 kV/m. Nếu đặt đồng thời tại A hai điện tích trên thì cường độ điện trường tại B sẽ là: a) 20 kV/m b) 90 kV/m c) 180 kV/m d) 10 kV/m 2.7 Hai điện tích điểm Q1 = 8μC, Q2 = - 6μC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong khơng khí. Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 20cm, MB = 10cm. a) 3,6.10 6 V/m b) 7,2.10 6 V/m c) 5,85.10 6 V/m d) 0 V/m 2.8 Hai điện tích điểm Q1 = 8μC, Q2 = - 6μC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong khơng khí. Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 10cm, MB = 20cm. a) 3,6.10 6 V/m b) 7,2.10 6 V/m c) 5,85.10 6 V/m d) 0 V/m ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  7. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 7 2.9 Hai điện tích điểm Q1 = 8μC, Q2 = - 6μC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong khơng khí. Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 5cm, MB = 5cm. a) 50,4.10 6 V/m b) 7,2.10 6 V/m c) 5,85.10 6 V/m d) 0 V/m 2.10 Hai điện tích điểm Q1 = 8μC, Q2 = - 6μC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 10cm trong khơng khí. Tính độ lớn của vectơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, biết MA = 8cm, MB = 6cm. a) 19.10 6 V/m b) 7,2.10 6 V/m c) 5,85.10 6 V/m d) 0 V/m → → 2.11 Hai điện tích điểm Q1, Q2 lần lượt gây ra tại M các vectơ cường độ điện trường E1 và E2 . Phát biểu nào sau đây là đúng, khi nĩi về vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại M? → → → → → → a) E = E1 + E2 nếu Q1, Q2 cùng dấu. b) E = E1 - E2 nếu Q1, Q2 trái dấu. → → → c) Luơn tính bởi cơng thức: E = E1 + E2 d) E = E1 + E2 dq 2.12 Khi nĩi về mật độ điện tích khối ρ= , phát biểu nào sau đây là đúng? dV a) Là điện tích chứa trong một đơn vị thể tích tại điểm khảo sát. b) Cĩ thể âm hoặc dương và cĩ thể thay đổi tùy theo vị trí điểm khảo sát. c) Đơn vị đo trong hệ SI là culơng trên mét khối (C/m3). d) a, b, c đều đúng. dq 2.13 Khi nĩi về mật độ điện tích mặt σ= , phát biểu nào sau đây là đúng? dS a) Là điện tích chứa trong một đơn vị diện tích bề mặt tại điểm khảo sát. b) Cĩ thể âm hoặc dương và cĩ thể thay đổi tùy theo vị trí điểm khảo sát. c) Đơn vị đo trong hệ SI là culơng trên mét vuơng (C/m2). d) a, b, c đều đúng. dq 2.14 Khi nĩi về mật độ điện tích dài λ= , phát biểu nào sau đây là SAI? dA a) Là điện tích chứa trong một đơn vị chiều dài của vật nhiễm điện. b) Cĩ thể âm hoặc dương và cĩ thể thay đổi tùy theo vị trí điểm khảo sát. c) Đơn vị đo trong hệ SI là culơng trên mét vuơng (C/m2). d) Nếu điện tích của vật phân bố đều theo chiều dài thì λ = const. 2.15 Một vịng dây trịn, bán kính R tích điện đều với điện tích tổng cộng là Q, đặt trong khơng khí. Cường độ điện trường tại tâm vịng dây được tính theo biểu thức nào sau đây? k|Q| k|Q| k|Q| a) E = b) E = c) E = d) E = 0 R 2 2.R2 22.R2 G 3.1. Vectơ cường độ điện trường E tại một điểm cĩ đặc điểm: A. Độ lớn tỷ lệ nghịch với trị số của điện tích thử đặt tại điểm đĩ. B. Độ lớn tỷ lệ với trị số của điện tích thử đặt tại điểm đĩ. G C. Cùng giá với lực điện F tác dụng lên điện tích thử đặt tại đĩ. G D. Cùng chiều với lực điện F tác dụng lên điện tích đặt tại đĩ. 3.7. Đặt điện tích – Q cố định tại gốc hệ tọa độ Oxy. So sánh độ lớn E của vectơ cường độ điện trường tại hai ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  8. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 8 điểm A(5, 0); B(–2, –3). A. EA = EB. B. EA > EB. C. EA |q2|. B. q1 , q2 cùng dấu và |q1| |q2|. D. q1 , q2 trái dấu và |q1| |q2|. B. q1 , q2 cùng dấu và |q1| |q2|. D. q1 , q2 trái dấu và |q1| E’. B. E = E’. D. A, B, C đều cĩ thể xảy ra. 3.12. Hai điện tích điểm q = –3.10–8 C ; q = +1,2.10–7 C cách nhau một đoạn AB = 20 cm trong khơng khí. 1 2 G Tại điểm M, với MA = MB = 10 cm, vectơ E cĩ đặc điểm : 4 5 A. Hướng về phía q2, độ lớn E = 8,1.10 V/m. C. Hướng về phía q1, độ lớn E = 1,35.10 V/m. 4 5 B. Hướng về phía q1, độ lớn E = 8,1.10 V/m. D. Hướng về phía q2, độ lớn E = 1,35.10 V/m. G 3.13. Đặt tại A và B hai điện tích điểm dương q1, q2 cùng độ lớn. Vectơ E tại điệm M bất kì trên mặt phẳng trung trực (S) của đoạn AB, trừ giao điểm AB với (S), cĩ đặc điểm : A. Vuơng gĩc với (S). C. Nằm trong (S), hướng ra xa AB. B. Hướng về phía đoạn AB. D. Nằm trong (S), hướng về phía AB. G 3.14. Đặt hai điện tích điểm cùng độ lớn : q1 > 0 tại A, q2 < 0 tại B. Vectơ E trên mặt phẳng trung trực (S) của đoạn AB cĩ đặc điểm: G A. E ↑↓ AB. C. Nằm trong mặt phẳng (S). G G B. E ↑↑ AB. D. E ⊥ AB. 3.15*. Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện q = +1,67.10-8 C , q = –2,78.10-8 C đặt tại A và B. G 1 2 Cho chúng tiếp xúc rồi đưa về chỗ cũ. Vectơ EM tại trung điểm M của đoạn AB cĩ đặc điểm: G G A. EM = 0. C. EM = 300 V/m hướng về A. G B. EM = 150 V/m, hướng về B. D. Khơng xác định được. 3.16*. Lần lượt đặt hai điện tích điểm q1, q2 trái dấu vào A thì trị số cường độ điện trường tại B lần lượt là E1 = 100 V/m, E2 = 80 V/m. Nếu đặt cả hai điện tích đĩ vào A thì trị số cường độ điện trường tại B là: A. 20 V/m B. 180 V/m C. 90 V/m. D. 45 V. G 4.2. Chọn đáp án SAI: Điện tích âm phân bố đều trên dây thẳng, mảnh, rất dài. Vectơ E ở gần dây cĩ đặc điểm: A. Vuơng gĩc với dây, hướng vào dây. C. Song song với dây. B. Độ lớn E giảm dần khi ra xa dây. D. Cĩ tính đối xứng trụ. 4.9. Vịng dây trịn cĩ điện tích Q < 0 phân bố đều. Xét điểm M trên đường thẳng đi qua tâm O, vuơng gĩc G với mặt phẳng vịng dây. Vectơ E tại M cĩ đặc điểm: G G A. E ↓↑ OM . C. E ⊥ OM . ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  9. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 9 G G B. E ↑↑ OM . D. | E | giảm đều khi khoảng cách OM tăng. 2.16 * Điện tích điểm Q gây ra điện trường tại A và B cĩ cường độ EA = 100 V/m và EB = 1600V/m. Tính cường độ điện trường tại trung điểm M của AB, biết Q – B – A thẳng hàng. a) 850V/m b) 256V/m c) 750 V/m d) 425 V/m 2.17 * Một đĩa trịn bán kính R tích điện đều với mật độ điện tích mặt σ, đặt trong khơng khí. Phát biểu nào sau đây là SAI, khi nĩi về vectơ cường độ điện trường tại những điểm nằm trên trục, lân cận tâm O của đĩa? a) Vuơng gĩc với mặt phẳng của đĩa trịn. b) Hướng ra xa đĩa, nếu σ > 0. c) E = 0. d) Hướng lại gần đĩa, nếu σ < 0. ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  10. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 10 3.19. * Phân tử lưỡng cực gồm hai ion hố trị 1, trái dấu, cách nhau 10 nm. Trị số vectơ mơmen điện (mơmen G lưỡng cực điện) pe của nĩ cĩ đặc điểm: -18 A. Hướng từ ion dương đến ion âm, độ lớn pe = 3,2.10 Cm. -18 B. Hướng từ ion âm đến ion dương, độ lớn pe = 3,2.10 Cm. -27 C. Hướng từ ion dương đến ion âm, độ lớn pe = 1,6.10 Cm. -27 D. Hướng từ ion âm đến ion dương, độ lớn pe = 1,6.10 Cm. G G 3.20. * Vectơ E do lưỡng cực điện cĩ vectơ mơmen điện pe gây ra tại mặt phẳng trung trực, cách trục của nĩ một đoạn r trong chân khơng, được tính theo biểu thức nào sau đây? → → → → → → G k G kpe 2k pe 2k pe A. E = pe B. E =− C. E =− d. E = r3 r3 r3 r3 4.7*. Dây mảnh hình vịng cung, bán kính R, gĩc mở 2α0, tích điện đều, mật độ điện dài λ. Độ lớn cường độ điện trường E tại tâm O là: kλ kλ kλ 2kλ A. E = cosα0. B. E = sinα0. C. E = cosα0. D. E = sinα0. 2R 2R R R 4.8*. Dây mảnh hình vịng cung, bán kính R = 20 cm, gĩc mở: 600, tích điện đều, mật độ điện dài λ = 6.10-14 C/m. Độ lớn cường độ điện trường E tại tâm O là: A. 2,7.10-3 V/m. B. 13,5.10-4 C/m2. B. 2,7 3 .10-4 V/m. D. 3,78.10-3 Cm2. 4.10*. Độ lớn cường độ điện trường E tại một điểm nằm trên đường thẳng đi qua tâm O, vuơng gĩc với mặt phẳng vịng dây trịn bán kính a cĩ điện tích Q phân bố đều, đặt trong khơng khí, cách O một đoạn x là: A. E = kQx B. E = kQx C. E = kQx D. E = kQ x . (a 2 + x2 )3 (a 2 + x2 )3 / 2 (a + x)3 (a 2 + x 2 )2 / 3 4.12*. Trong khơng khí cĩ vịng dây trịn tâm O, bán kính R, cĩ điện tích q > 0, phân bố đều. Trên trục của vịng dây, giá trị cực đại của cường độ điện trường bằng bao nhiêu? 2kq kq 2kq 2kq A. Emax = . B. Emax = . C. Emax = . D. Emax = . 3.R 2 33.R2 3R 2 33.R2 4.15*. Đĩa trịn phẳng, tích điện đều, mật độ điện mặt σ, trong khơng khí. Cường độ điện trường E trên trục đối xứng xuyên tâm O, cách O một đoạn x, được tính theo biểu thức nào sau đây? σ x σ x A. E = (1+ ) C. E = (1− ) 2 2 2 2 2ε0 a + x 2ε0 a − x σ x σ x B. E = (1− ) D. E = (1− ) . 2 2 2 2 ε0 a + x 2ε0 a + x 4.3 . Đoạn dây thẳng AB tích điện đều, mật độ điện dài λ, trong khơng khí. Trị số của vectơ cường độ điện G trường E tại một điểm trên đường trung trực, cách dây một đoạn h, nhìn AB dưới gĩc 2α là: sin α sin α sin α sin 2α A. E = 2kλ . B. E = kλ . C. E = kλ . D. E = kλ . h h 2h h 4.4 . Điện tích q = +2.10 – 7 C phân bố đều trên đoạn dây AB mảnh, thẳng, tích điện đều. Lấy điểm C tạo với AB thành tam giác cân ABC cĩ AC = BC = 30 cm, đường cao CH = 10 cm. Cường độ điện trường E tại C là: A. 12 kV/m. B. 6 kV/m. C. 9 kV/m. D. 60 kV/m. 4.11 . Từ tâm O đi theo đường thẳng vuơng gĩc với mặt phẳng vịng dây trịn tích điện đều ra rất xa, độ ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  11. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 11 lớn cường độ điện trường E biến đổi theo qui luật nào? A. Giảm từ Emax đến 0. C. Tăng từ 0 đến Emax rồi giảm đến 0. B. Tăng từ đến Emax. D. giảm từ Emax đến 0 rồi khơng đổi. 4.17 . Điện tích Q > 0 phân bố đều trên tấm phẳng hình vành khăn, tâm O, bán kính trong a, bán kính ngồi b, đặt trong khơng khí. Biểu thức cường độ điện trường tại điểm M trên đường thẳng xuyên tâm, vuơng gĩc với mặt phẳng vành khăn, cách O một đoạn h là: 2kQh 1 1 2kQh 1 1 A. E = 2 2 ( − ) C. E = 2 2 ( − ) (b − a ) a 2 + h2 b2 + h2 (b + a ) a 2 + h 2 b2 + h 2 kQh 1 1 kQh 1 1 B. E = 2 2 ( + ) D. E = 2 2 ( + ) (b + a ) a 2 + h2 b2 + h2 (b + a ) a 2 − h 2 b2 − h2 4.18 . Lỗ thủng trịn, tâm O, bán kính a nằm giữa mặt phẳng rất rộng tích điện đều, mật độ điện mặt σ. Trị số cường độ điện trường tại một điểm trên trục xuyên tâm O, vuơng gĩc với mặt phẳng, cách O một đoạn h là: A. E = σ 1 C. E = σ.h 2ε 0 2 2 2 2 1+ (a / h ) 2ε 0 1+ (a / h ) σ B. E = σ 1 D. E = ε 2 2 0 1+ (a / h ) 2ε0 4.19 . Lỗ thủng trịn, tâm O, bán kính 20 cm nằm giữa mặt phẳng rất rộng tích điện đều, mật độ điện mặt +8,86.10-10 C/m2. Cường độ điện trường E tại một điểm trên trục xuyên tâm O, vuơng gĩc với mặt phẳng, cách O một đoạn 5 cm là: A. E = 12,1 V/m. B. E = 2,94.10-3 V/m. C. E = 1,87.10-4 C/m2. D.E = 2,65.102 Cm. 2.18 Hai điện tích điểm cùng dấu q1 = q2 = q, đặt tại A và B cách nhau một khoảng 2a. Xét điểm M trên trung trực cuả AB,cách đường thẳng AB một khoảng x. Cường độ điện trường tại M đạt cực đại khi: a 2 a) x = 0 b) x = a c) x = d) x = a 2 2 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  12. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 12 Chủ đề 3: ĐƯỜNG SỨC – ĐIỆN THƠNG – ĐỊNH LÝ O – G VÀ CÁC ỨNG DỤNG 3.1 Phát biểu nào sau đây là SAI khi nĩi về đường sức của điện trường? a) Các đường sức khơng cắt nhau. b) Chiều của đường sức: đi ra từ điện tích âm, đi vào điện tích dương. c) Đường sức của điện trường tĩnh khơng khép kín. d) Nơi nào điện trường mạnh thì các đường sức sẽ dày, nơi nào điện trường yếu, các đường sức sẽ thưa. 3.2 Phát biểu nào sau đây là SAI khi nĩi về đường sức của điện trường? a) Đường sức của điện trường là đường mà tiếp tuyến với nĩ tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đĩ. b) Tập hợp các đường sức điện trường được gọi là điện phổ. c) Mật độ điện phổ càmg lớn thì điện trường càng mạnh. d) Nơi nào các đường sức đồng dạng với nhau thì điện trường nơi đĩ là điện trường đều. 3.3 Phát biểu nào sau đây là SAI? a) Thơng lượng của vectơ cường độ điện trường gởi qua mặt (S) gọi là điện thơng. b) Điện thơng là đại lượng vơ hướng cĩ thể dương, âm hoặc bằng khơng. c) Điện thơng gởi qua một mặt (S) bất kì luơn bằng khơng. d) Trong hệ SI, đơn vị đo điện thơng là vơn mét (Vm). 3.4 Biểu thức nào sau đây dùng để tính thơng lượng điện trường gởi qua mặt (S) bất kì? →→ →→ →→ 1 a) Φ= E.dS b) Φ= E.dS c) dE.dSΦ= d) Φ= q E E E E∑ i trong(S) ∫ v∫ εε0 (S) (S) → 3.5 Phát biểu nào sau đây là SAI khi nĩi về vectơ điện cảm D trong mơi trường đồng chất và đẳng hướng? → → a) Vectơ điện cảm tỉ lệ tuyến tính với vectơ cường độ điện trường: D = εε0 E → → b) Vectơ điện cảm D và vectơ cường độ điện trường E luơn cùng hướng với nhau. → c) Tại mặt phân cách giữa hai mơi trường, thành phần pháp tuyến của D khơng thay đổi. → d) Tại mặt phân cách giữa hai mơi trường, thành phần tiếp tuyến của D khơng thay đổi. 3.6 Trong hệ SI, đơn vị đo cường độ điện trường là: a) vơn trên mét (V/m). b) vơn mét (Vm). c) coulomb trên mét vuơng (C/m2). d) coulomb (C). 3.7 Trong hệ SI, đơn vị đo điện cảm là: a) vơn trên mét (V/m). b) vơn mét (Vm). c) coulomb trên mét vuơng (C/m2). d) coulomb (C). 3.8 Trong hệ SI, đơn vị đo thơng lượng điện trường là: a) vơn trên mét (V/m). b) vơn mét (Vm). c) coulomb trên mét vuơng (C/m2). d) coulomb (C). 3.9 Trong hệ SI, đơn vị đo thơng lượng điện cảm là: a) vơn trên mét (V/m). b) vơn mét (Vm). c) coulomb trên mét vuơng (C/m2). d) coulomb (C). ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  13. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 13 3.10 Hai điện tích Q1 = 8μC và Q2 = -5μC đặt trong khơng khí và nằm ngồi mặt kín (S). Thơng lượng điện trường do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) cĩ giá trị nào sau đây? a) 3.10 – 6 (Vm) b) 3,4.10 5 (Vm) c) 0 (Vm) d) 9.10 5 (Vm) 3.11 Hai điện tích Q1 = 8μC và Q2 = -5μC đặt trong khơng khí và nằm ngồi mặt kín (S). Thơng lượng điện cảm do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) cĩ giá trị nào sau đây? a) 3 (μC) b) 3,4.10 5 (Vm) c) 0 (C) d) 8 (μC) 3.12 Hai điện tích Q1 = 8μC và Q2 = -5μC đặt trong khơng khí và nằm trong mặt kín (S). Thơng lượng điện trường do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) cĩ giá trị nào sau đây? a) 3.10 – 6 (Vm) b) 3,4.10 5 (Vm) c) 0 (Vm) d) 9.10 5 (Vm) 3.13 Hai điện tích Q1 = 8μC và Q2 = -5μC đặt trong khơng khí và nằm trong mặt kín (S). Thơng lượng điện cảm do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) cĩ giá trị nào sau đây? a) 3 (μC) b) 3,4.10 5 (Vm) c) 0 (C) d) 8 (μC) 3.14 Mặt phẳng (P) rộng vơ hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt σ. Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong khơng khí, cách (P) một khoảng a được tính bởi biểu thức nào sau đây? σ 2σ σ σ a) E = b) E = c) E = d) E = ε0 ε0 2ε0 2aε0 3.15 Mặt phẳng (P) rộng vơ hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt σ = 17,7.10 – 10 C/m2. Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong khơng khí, cách (P) một khoảng a = 10cm cĩ giá trị nào sau đây? a) 100 V/m b) 10 V/m c) 1000 V/m d) 200 V/m 3.16 Mặt phẳng (P) rộng vơ hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt σ, đặt trong khơng khí. Điện trường do mặt phẳng này gây ra tại những điểm ngồi mặt phẳng đĩ cĩ đặc điểm gì? → a) Là điện trường đều. b) Tại mọi điểm, E luơn vuơng gĩc với (σ) σ c) Độ lớn E = d) a, b, c đều đúng. C 2ε0 B 3.17 Tấm kim loại (P) phẳng rất rộng, tích điện đều. So sánh cường độ điện trường do (P) gây ra tại các điệm A, B, C (hình A (P) 3.1). Hình 3.1 a) EA > EB > EC b) EA EB > EC b) EA = EB E A B C A B C G 4.13. Trong khơng khí cĩ mặt phẳng (P) rất rộng tích điện đều, mật độ điện mặt σ > 0. Vectơ E ở sát (P) cĩ đặc điểm gì? A. Độ lớn E = σ và hướng vuơng gĩc ra xa (P). 2ε0 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  14. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 14 B. Độ lớn E = 2σ và hướng vuơng gĩc ra xa (P). ε0 C. Độ lớn E = 2σ và hướng vuơng gĩc vào (P). ε0 D. Độ lớn E = σ và hướng vuơng gĩc vào (P). 2ε0 4.14. Trong khơng khí cĩ mặt phẳng rất rộng tích điện đều, mật độ +2.10-8 C/m2. Cảm ứng điện D ở sát mặt phẳng đĩ là bao nhiêu? A. 10-8 C/m2. B. 1,5.104 C/m2. C. 6,0.103 C/m2. D. 4,5.105 V/m. 4.21. Khối cầu bán kính 10 cm, tích điện đều, mật độ điện khối ρ = 9,0.10-3 C/m3. Hệ số điện mơi ε = 1. Trị số vectơ cảm ứng điện D tại vị trí cách tâm O một đoạn 5 cm là: A. 1,5.10-4 C/m2. B. 1,5.10-2 C/m2. C. 1,13.107 V/m. D. 1,13.105 V/m. 4.22. Điện tích Q phân bố đều trong thể tích khối cầu tâm O. Hằng số điện mơi ở trong và ngồi quả cầu đều bằng nhau. Gọi r là khoảng cách từ điểm khảo sát đến tâm O. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về cường độ điện trường E do khơi cầu này gây ra? A. Càng xa tâm O, cường độ điện trường E càng giảm. B. Bên trong khối cầu, E cĩ biểu thức tính giống như của một điện tích điểm Q đặt tại O. C. Bên trong quả cầu, E giảm dần khi lại gần tâm O; bên ngồi quả cầu, E giảm dần khi ra xa tâm O. D. Càng xa tâm O, cường độ điện trường E càng tăng. 7.11. Lần lượt đặt điện tích Q vào trong hai mặt cầu bán kính R1 = 2R2. So sánh trị số điện thơng ΦE1 và ΦE2 gởi qua hai mặt cầu đĩ, biết rằng hệ thống đặt trong khơng khí. A. ΦE1 = 8ΦE2. B. ΦE1 = 4ΦE2. C. ΦE2 = 8ΦE1. D. ΦE1 = ΦE2. 7.12. Lần lượt đặt hai điện tích Q1 = 2Q2 vào một mặt cầu. So sánh trị số thơng lượng cảm ứng điện ΦD1 và ΦD2 gởi qua mặt cầu đĩ. A. ΦD1 = 8ΦD2. B. ΦD1 = 2ΦD2. C. ΦD2 = ΦD1. D. ΦD2 = 8ΦD1. -8 -8 -8 7.13. Ba điện tích điểm q1 = –10 C, q2 = +2.10 C, q3 = +3.10 C ở trong mặt cầu bán kính 50 cm. Thơng lượng điện cảm ΦD qua mặt cầu là: A. +4.10-8 C B. +2.10-8 C. C. –5.10-8 Vm. D. +4.10-8 Vm. G 4.20*. Điện tích Q phân bố đều trong thể tích khối cầu tâm O, bán kính R. Gọi ρ là mật độ điện khối, r là vectơ bán kính hướng từ tâm O đến điểm khảo sát. Biểu thức nào sau đây KHƠNG phải là biểu thức của G vectơ cường độ điện trường E do khối cầu này gây ra? G G G r G r A. E = kQ , nếu r > R. C. E = kQ , nếu r < R. r3 3R 3 G G G ρr G ρR B. E = , nếu r < R. D. E = , nếu r = R. 3ε0 ε 0 3.19 * Một sợi dây dài vơ hạn, đặt trong khơng khí, tích điện đều với mật độ điện tích dài λ. Cường độ điện trường do sợi dây này gây ra tại điểm M cách dây một đoạn h được tính bởi biểu thức nào sau đây? kλ 2kλ kλ kλ a) E = b) E = c) E = d) E = h h h2 2h ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  15. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 15 3.20 * Một sợi dây dài vơ hạn, đặt trong khơng khí, tích điện đều với mật độ điện tích dài λ. Cường độ điện trường do sợi dây này gây ra tại điểm M cách dây một đoạn h được tính bởi biểu thức nào sau đây? λ 2λ λ 2πε λ a) E = b) E = c) E = d) E = 0 2hπε0 πε0h 2hπε0 h 3.21 * Một sợi dây dài vơ hạn, đặt trong khơng khí, tích điện đều với mật độ điện tích dài λ = - 6.10 – 9 C/m. Cường độ điện trường do sợi dây này gây ra tại điểm M cách dây một đoạn h = 20cm là: a) 270 V/m b) 1350 V/m c) 540 V/m d) 135 V/m 3.22 * Một tấm kim loại phẳng rất rộng, tích điện đều. Người ta xác định được điện tích chứa trên một hình chữ nhật kích thước (2m x 5m) là 4μC. Tính cường độ điện trường tại điểm M cách tấm kim loại đĩ 20cm. a) 11,3 kV/m b) 22,6 kV/m c) 5,6 kV/m d) 0 V/m – 9 – 9 3.23 * Tại A và B cách nhau 20cm ta đặt 2 điện tích điểm qA= - 5.10 C, qB = 5.10 C. Tính điện thơng ΦE do hệ điện tích này gởi qua mặt cầu tâm A, bán kính R = 30 cm. a) 18π.1010 (Vm) b) -8,85 (Vm) c) 8,85 (Vm) d) 0 (Vm) 7.21. Vectơ cảm ứng điện D ở bên ngồi khơng khí, gần mặt của tấm phẳng, khá rộng, bề dày d, tích điện đều với mật độ điện khối ρ cĩ trị số là: ρd ρd A. . B. 2ρd . C. . D. ρd 2 . 2 2 7.22 . Tấm điện mơi phẳng, khá rộng, bề dày d, hai mặt song song và cách đều mặt phẳng Oxy, tích điện đều, mật độ điện khối ρ. Trị số D của vectơ cảm ứng điện ở toạ độ (0; d ; 0) là: 4 A. D = ρd . B. D = ρd . C. D = ρd . D. D = 0. 4 2 2 7.22 . Tấm điện mơi phẳng, khá rộng, bề dày d, hai mặt song song và cách đều mặt phẳng Oxy, tích điện đều, mật độ điện khối ρ. Tính cường độ điện trường tại điểm M(2; 5; 0). ρd ρd ρd A. E = . B. E = . C. E = . D. E = 0. 4ε0 ε0 2 2ε0 7.22 . Tấm điện mơi phẳng, khá rộng, bề dày d, hai mặt song song và cách đều mặt phẳng Oxy, tích điện đều, mật độ điện khối ρ. Trị số D của vectơ cảm ứng điện ở toạ độ (0; 0; d ) là: 4 A. D = ρd . B. D = ρd . C. D = ρd . D. D = 0. 4 2 2 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  16. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 16 Chủ đề 4: CƠNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG – ĐIỆN THẾ, HIỆU ĐIỆN THẾ 4.1 Cơng của lực điện trường làm di chuyển điện tích thử q trong điện trường, từ điểm M đến N cĩ đặc điểm: a) Khơng phụ thuộc vào hình dạng quĩ đạo. b) Tỉ lệ với |q|. c) Luơn bằng khơng, nếu M trùng với N. d) a, b, c đều đúng. 4.2 Điện tích q di chuyển trong điện trường của điện tích Q, từ điểm M đến điểm N, cách Q những khoảng rM, rN trong khơng khí. Biểu thức nào sau đây tính cơng của lực điện trường? ⎛⎞kQ kQ ⎛⎞kQ kQ a) Aq=−⎜⎟ b) A|q|=−⎜⎟ ⎝⎠rrMN ⎝⎠rrMN ⎛⎞kQ kQ ⎛⎞11 c) Aq=−⎜⎟ d) Ak|Qq|=−⎜⎟ ⎝⎠rrNM ⎝⎠rrMN 4.3 Điện tích Q = - 5μC đặt yên trong khơng khí. Điện tích q = +8μC di chuyển trên đường thẳng xuyên qua Q, từ M cách Q 40cm, lại gần Q thêm 20cm. Tính cơng của lực điện trường trong dịch chuyển đĩ. a) 0,9 J b) – 0,9 J c) – 0,3 J c) 0 J 4.4 Điện tích Q = - 5μC đặt yên trong khơng khí. Điện tích q = +8μC di chuyển trên đường thẳng xuyên qua Q, từ M cách Q 40cm, ra xa Q thêm 20cm. Tính cơng của lực điện trường trong dịch chuyển đĩ. a) 0,9 J b) – 0,9 J c) – 0,3 J c) 0 J 4.5 Điện tích Q = - 5μC đặt yên trong khơng khí. Điện tích q = +8μC di chuyển trên đường trịn tâm Q, từ M cách Q 40cm, đến điểm N, cách M 20cm. Tính cơng của lực điện trường trong dịch chuyển đĩ. a) 0,9 J b) – 0,9 J c) – 0,3 J c) 0 J 4.6 Gọi WM, WN là thế năng của điện tích q trong điện trường tại M, N; VM, VN là điện thế tại M, N và AMN là cơng của lực điện trường làm di chuyển điện tích q từ M đến N. Quan hệ nào sau đây là đúng? WWMM− a) AMN = q(VM – VN) = WM – WN b) A = = VM – VN MN q c) AMN = |q|(VM – VN) = WM – WN d) AMN = q(VN – VM) = WN – WM 4.7 Điện tích điểm Q gây ra xung quanh nĩ điện thế biến đổi theo qui luật V = kQ/r. Xét 2 điểm M và N, người ta đo được điện thế VM = 500V; VN = 300V. Tính điện thế tại trung điểm I của MN. Biết Q – M – N thẳng hàng. a) 400 V b) 375V c) 350V d) 450 V 4.8 Hai qủa cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau, tích điện Q1 và Q2 đặt tại A và B, lần lượt gây ra tại trung điểm M của AB các điện thế V1 = 100V; V2 = 300V (gốc điện thế ở vơ cùng). Nếu cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau, rồi đưa về vị trí cũ thì điện thế tổng hợp tại M bây giờ là: a) 200 V b) 250 V c) 400V d) 100V 4.9 Hai qủa cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau, tích điện Q1 và Q2 đặt tại A và B, lần lượt gây ra tại trung điểm M của AB các điện thế V1 = 100V; V2 = - 300V (gốc điện thế ở vơ cùng). Nếu cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau, rồi đưa về vị trí cũ thì điện thế tổng hợp tại M bây giờ là: a) - 200 V b) 200 V c) 400V d) -100V 4.10 Điện tích điểm Q < 0. Kết luận nào sau đây là đúng? ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  17. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 17 a) Càng xa điện tích Q, điện thế càng giảm. b) Càng xa điện tích Q, điện thế càng tăng. c) Điện thế tại những điểm ở xa Q cĩ thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn điện thế tại những điểm gần Q, tùy vào gốc điện thế mà ta chọn. d) Điện trường do Q gây ra là điện trường đều. 4.11 Điện tích điểm Q > 0. Kết luận nào sau đây là đúng? a) Càng xa điện tích Q, điện thế càng giảm. b) Càng xa điện tích Q, điện thế càng tăng. c) Điện thế tại những điểm ở xa Q cĩ thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn điện thế tại những điểm gần Q, tùy vào gốc điện thế mà ta chọn. d) Điện trường do Q gây ra là điện trường đều. 4.12 Trong khơng gian cĩ điện trường thì vectơ cương độ điện trường luơn: a) hướng theo chiều tăng thế. b) hướng theo chiều giảm thế. c) vuơng gĩc với đường sức của điện trường. d) tiếp xúc với đường sức của điện trường và hướng theo chiều giảm thế. 4.13 Hai điện tích điểm q1 và q2 cùng độ lớn và trái dấu, đặt trên đường thẳng AB như hình 4.1. Chọn gốc điện thế ở vơ cùng. Phát biểu nào sau đây là đúng, khi nĩi về điện thế V và cường độ điện trường E? q1 q2 a) E = 0 ở đoạn (A – q ) A B 1 + – b) E = 0 ở đoạn (q1 – q2) Hình 4.1 c) V = 0 ở đoạn (q2 – B) d) V = 0 ở đoạn (q1 – q2 ) 4.14 Hai điện tích điểm q1 và q2 cùng độ lớn và cùng dấu, đặt trên đường thẳng AB như hình 4.2. Chọn gốc điện thế ở vơ cùng. Phát biểu nào sau đây là đúng, q1 q2 khi nĩi về điện thế V và cường độ điện trường E? A B a) V = 0 ở đoạn (q1 – q2) + + b) E = 0 ở đoạn (A – q1) Hình 4.2 c) E = 0 ở đoạn (q1 – q2) d) V = 0 ở đoạn (A – q1) hoặc (q2 – B) 4.15 Xét 2 điểm A, B trong điện trường cĩ đường sức được mơ tả như hình 4.3. Kí hiệu E là cường độ điện trường, V là điện thế và (L) là đường cong nối điểm A với điểm B. Phát biểu nào sau đây là đúng? B a) EA EB và VA > VB A * c) EA VB d) EA > EB và VA EB và VA > VB c) EA VB d) EA > EB và VA < VB 4.17 Trong điện trường tĩnh, điện tích chuyển động đều chỉ khi nĩ chuyển động: A * B A. dọc theo chiều đường sức. * L B. dọc theo và ngược chiều đường sức. C. trên một mặt đẳng thế. D. theo một đường trịn. Hình 4.4 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  18. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 18 9.1. Khi đặt nhẹ nhàng một điện tích điểm q > 0 vào điểm A trong điện trường tĩnh, bỏ qua ma sát, lực cản của mơi trường và trọng lực, nĩ sẽ chuyển động: A. dọc theo chiều với đường sức đi qua A. B. dọc theo và ngược chiều đường sức đi qua A. C. trên mặt đẳng thế đi qua A. D. theo hướng bất kì. 9.1. Khi đặt nhẹ nhàng một điện tích điểm q T1. B. T2 < T1. C. T2 = T1. D. T2 = ½ T1. G G 9.10. Đặt lưỡng cực điện cĩ mơmen lưỡng cực pe vào điện trường E , nĩ sẽ: G G G A. Bị xoay về phía pe ↑↑ E rồi nằm yên, nếu E = const (điện trường đều). G G G B. Bị xoay về phía pe ↑↓ E rồi nằm yên, nếu E = const (điện trường đều). G G C. Bị xoay rồi đi về phía | E | nhỏ, nếu E ≠ const (điện trường khơng đều). G D. Bị xoay rồi nằm yên, nếu E ≠ const (điện trường khơng đều). -9 -9 -9 9.17. Ba điện tích Q1 = +5.10 C, Q2 = – 6.10 C, Q3 = +12.10 C đặt tại ba đỉnh tam giác đều cạnh a = 20cm trong khơng khí. Chọn gốc điện thế ở vơ cùng. Cơng của lực điện trường khi một electron di chuyển từ rất xa đến trọng tâm tam giác là: A. +1,37.10-16 J. B. –1,37.10-16 J. C. 3,18.10 – 14 J. D. – 1,25.105eV -6 -6 9.19. Cĩ q1 = +2.10 C; q2 = –10 C cách nhau 10 cm. Giữ cố định q1, đưa q2 di chuyển trên đường thẳng nối chúng ra xa thêm 90 cm. Cơng của lực điện là: A. +0,162 J. B. –0,162 J. C. +0,324 J. D. –1,62 J. 9.20. Cơng của lực điện trường thực hiện trên một electron di chuyển 1,0 cm dọc theo chiều dương của một đường sức của điện trường đều E = 1,0 kV/m là: A. –1,6.10-16 J. B. +1,6.10-16 J. C. –1,6.10-18 J. D. +1,6.10-18 J. 8.1. Mặt phẳng tam giác vuơng ABC ( Aˆ = 900, BC = 5 cm, AC = 3 cm) song song với đường sức của 3 điện trường đều. Biết E = 5.10 V/m và các đường sức song song với AB, hướng từ A đến B. Hiệu điện thế: A. UAB = +200 V. C. UBC = –250 V. B. UBC = UAB. D. UAB = –200 V. 8.2. Mặt phẳng tam giác vuơng ABC ( Aˆ = 900, BC = 5 cm, AC = 3 cm) song song với đường sức của điện trường đều. Biết E = 5.103 V/m và các đường sức song song với AB, hướng từ A đến B. Hiệu điện thế: A. UCA = 0. C. UBC = +250 V. B. UAC = +150 V. D. UCB = +250 V. ∗ BB∗ A ∗ 8.3. Hệ đường sức nào (nét liền) trên hình 4.5 thể ∗ B hiện điện thế ở A thấp hơn ở B? ∗ ∗ C∗ A. Hình (1). B. Hình (2). AA C. Hình (3). D. Hình (1) và (2). (1) (2) (3) Hình 4.5 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  19. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 19 8.4. Hình 4.5 là hệ đường sức (nét liền) của một điện trường tĩnh. Hình nào mà EA > EB? A. Hình (1) và (2). B. Hình (1) và (3). C. Hình (1). D. hình (2) 9.14. Điện tích điểm Q > 0 ở tâm chung của hai đường trịn bán kính r và R (hình 4.6). Một electron di chuyển trong điện trường của điện tích Q theo các quĩ đạo khác nhau. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về cơng A của lực điện trường? A. Nếu electron đi từ A theo vịng trịn lớn đến D rồi đến C thì cơng cĩ giá trị âm. B. Nếu electron đi từ B theo vịng nhỏ lớn đến C thì cơng cĩ giá trị dương. C. Nếu electron đi từ C đến D rồi theo vịng trịn lớn đến A thì cơng bằng khơng. D. Nếu electron đi từ D theo vịng trịn lớn đến A rồi đến B thì cơng cĩ giá trị dương. 9.15. Điện tích điểm Q A2. C. A1 = A2. B. A1 < A2. D. A1 = A2 = 0. – 6 – 6 9.19. Cĩ hai điện tích điểm q1 = +2.10 C; q2 = –10 C cách nhau 10 cm. Giữ cố định q1. Khi q2 di chuyển ra xa thêm 90 cm dọc theo đường thẳng nối chúng thì cơng của lực điện trường là bao nhiêu? A. +0,162 J. B. –0,162 J. C. +0,324 J. D. –1,62 J. 9.20. Cơng của lực điện trường đã hiện khi một electron di chuyển 1,0 cm dọc theo chiều (+) của một đường sức của điện trường đều E = 1,0 kV/m là: A. –1,6.10– 16 J. B. +1,6.10 – 16 J. C. –1,6.10 – 18 J. D. +1,6.10 – 18 J. 8.1. Xét tam giác vuơng ABC ( Aˆ = 900, BC = 5 cm, AC = 3 cm) trong điện trường đều E = 5kV/m, đường sức song song với AB, hướng từ A đến B. Phát biểu nào sau đây là đúng, khi nĩi về các hiệu điện thế? A. UAB = +200 V. C. UBC = –250 V. B. UBC = UAB. D. UAB = –200 V. 8.2. Xét tam giác vuơng ABC ( Aˆ = 900, BC = 5 cm, AC = 3 cm) trong điện trường đều E = 5kV/m, đường sức song song với AB, hướng từ A đến B. Chọn gốc điện thế tại A. Phát Hình 4.7 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  20. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 20 biểu nào sau đây là đúng, khi nĩi về điện thế tại C và tại B? A. VC = 0 V; VB = 200 V. C. VC = 0 V ; VB = - 200 V. B. VC = +150 V; VB = - 200 V D. VC = 150 V; VB = 0 V. G G G 8.5. Biết ∫ E.dA là lưu thơng của vectơ E dọc theo đường cong L nối hai điểm 1, 2; V1 là điện thế tại điểm 1; 1−2 U12 là hiệu điện thế gữa hai điểm 1, 2; A12 là cơng của lực điện đưa hạt điện q từ 1 đến 2. Chọn biểu thức đúng: G G G G A. ∫ E.dA = A1-2. C. U12 = ∫ E.dA B. V1 = q.A1-∞ . D. V1 = A1-∞ . 1−2 1−2 4.18 * Trong khơng gian cĩ điện trường biến đổi liên tục, phát biểu nào sau đây là SAI? a) Điểm cĩ điện thế đạt cực đại thì tại đĩ cường độ điện trường bằng khơng. b) Điểm cĩ điện thế đạt cực tiểu thì tại đĩ cường độ điện trường bằng khơng. c) Vectơ cường độ điện trường hướng từ nơi cĩ điện thế cao đến nơi cĩ điện thế thấp. d) Điện trường đều thì điện thế khơng thay đổi tại mọi điểm. 4.19 * Mặt phẳng (P) rộng vơ hạn, tích điện đều với mật độ σ > 0. Điện trường do (P) gây ra cĩ đặc điểm gì? a) Là điện trường đều. b) Tại mọi điểm, vectơ cường độ điện trường luơn hướng vuơng gĩc với (P). c) Mặt đẳng thế là mặt phẳng song song với (P). d) a, b, c đều đúng. 4.20 * Mặt phẳng (P) rộng vơ hạn, tích điện đều với mật độ σ 0. Phát biểu nào sau đây là SAI, khi nĩi về điện trường xung quanh sợi dây? a) Là điện trường đều. b) Càng xa sợi dây, điện thế càng giảm. c) Mặt đẳng thế là mặt trụ mà sợi dây là trục. d) Vectơ cường độ điện trường tại mọi điểm luơn hướng vuơng gĩc với sợi dây. 4.22 * Sợi dây thẳng, dài, tích điện đều với mật độ λ < 0. Phát biểu nào sau đây là đúng, khi nĩi về điện trường xung quanh sợi dây? a) Là điện trường đều. b) Càng xa sợi dây, điện thế càng giảm. c) Vectơ cường độ điện trường luơn song song với sợi dây. d) Mặt đẳng thế là các mặt trụ mà sợi dây là trục. 4.23 * Điện tích Q < 0 phân bố đều trên vịng dây trịn, tâm O, bán kính R. Chọn gốc điện thế ở vơ cùng. Xét điện trường trên trục của vịng dây, phát biểu nào sau đây là đúng? a) Tại tâm vịng dây, cường độ điện trường cĩ giá trị lớn nhất và điện thế cĩ giá trị nhỏ nhất. b) Tại tâm vịng dây, cường độ điện trường triệt tiêu và điện thế cĩ giá trị lớn nhất. c) Tại tâm vịng dây, cường độ điện trường triệt tiêu và điện thế cĩ giá trị nhỏ nhất. d) Tại tâm vịng dây, cường độ điện trường và điện thế đều triệt tiêu. ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  21. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 21 4.24 * Phát biểu nào sau đây là đúng? a) Proton chuyển động trong điện trường khơng đều, thì lực điện trường tác dụng lên nĩ là khơng đổi. b) Nơi nào điện thế cao thì nơi đĩ điện trường mạnh và ngược lại. c) Điện thơng ΦE = gởi qua mặt kín S cĩ giá trị bằng tổng điện tích chứa trong mặt kín đĩ. d) Electron chuyển động trong điện trường, từ nơi cĩ điện thế cao đến nơi cĩ điện thế thấp thì lực điện trường sinh cơng âm. G G 9.3*. Bắn hạt alpha với vận tốc đầu v0 vào điện trường đều E . Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực và lực cản. G G G G A. Nếu v0 ↑↑ E thì nĩ bay thẳng chậm dần đều. B. Nếu v0 ↑↓ E thì bay thẳng nhanh dần đều. G G G G C. Nếu v0 ⊥ E thì nĩ bay theo đường parabol. D. Nếu v0 ⊥ E thì nĩ bay theo đường trịn. 9.4*. Bắn một electron vào điện trường đều E = 200 V/m. Bỏ qua trọng lực và lực cản. Trị số gia tốc của nĩ là: A. 5,7.1013 m/s2. B. 3,5.1013 m/s2. C. 6,2.1010 m/s2. D. 5,3.1013 m/s2. 9.8*. Một viên bi khối lượng m, được treo trên dây nhẹ, khơng dãn, khơng dẫn điện vào giữa mặt phẳng rộng, thẳng đứng, tích điện đều, mật độ điện mặt σ 0, đặt trong khơng khí. Biết biểu thức tính cường 2kλ độ điện trường tại điểm M cách dây một đoạn x là E = . Chọn gốc điện thế tại điểm M0 cách dây một x đoạn x0. Tìm biểu thức tính điện thế tại điểm M. x x ln x A. VM = – 2kλ.ln . B. VM = +2kλ.ln . C. VM = 2kλ.lnx. D. VM = – 2kλ. . x0 x0 x0 8.10*. Dây thẳng, rất dài, tích điện đều, mật độ điện dài λ < 0, đặt trong khơng khí. Biết biểu thức tính cường 2k |λ | độ điện trường tại điểm M cách dây một đoạn x là E = . Chọn gốc điện thế tại điểm M0 cách dây một x ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  22. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 22 đoạn x0 = 1 mét. Tìm biểu thức tính điện thế tại điểm M. A. VM = +2k|λ|lnx. B. VM = +2k|λ|.x. C. VM = –2k|λ|lnx. D. VM = - 2k|λ|.x. 8.15*. Điện tích Q phân bố đều với mật độ điện khối ρ trong khối cầu tâm O, bán kính R, đặt trong khơng khí. Chọn gốc điện thế ở vơ cùng. Biểu thức tính điện thế tại điểm M cách tâm O một khoảng r > R là: 3 3 A. V = kQ B. V = kQ C. V = ρR D. V = 4R . M M 2 M M 2r r 3ε 0 r 3ε 0 .r 8.16*. Điện tích Q phân bố đều với mật độ điện khối 5.10 – 6 C/m3 trong khối cầu tâm O, bán kính 10 cm, đặt trong dầu cĩ hằng số điện mơi ε = 5. Chọn gốc điện thế ở vơ cùng. Tính điện thế tại điểm M cách tâm O một đoạn 12 cm. A. VM = 314 V. B. VM = 62,7 V. C. VM = 314 kV. D. VM = 1,6 kV. 4 9.5 . Bắn electron vào điện trường đều E = 20 V/m, với vận tốc v0 = 6.10 m/s theo hướng đường sức điện trường. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực. Quãng đường nĩ bay được đến lúc dừng lại là: A. 2.10-4 m. B. 1,5.10-3 m. C. 5,1 mm. D. 0,1 mm. 8.11 . Đĩa trịn phẳng, bán kính a, tích điện đều, mật độ điện mặt σ > 0, trong khơng khí. Biết EM = σ h (1− ) là trị số cường độ điện trường tại điểm M trên trục của đĩa, cách tâm O một đoạn h. Chọn 2 2 2ε0 a + h gốc điện thế ở vơ cùng. Biểu thức điện thế tại M là: σ 2 2 σ 2 2 A. VM = ( a + h – h). C. VM = ( a + h + h). 2ε0 2ε0 σ 2 2 σ 2 2 B. VM = ( a + h + h). D. VM = (h – a + h ). 2ε0 2ε0 8.12 . Đĩa trịn phẳng, bán kính a = 10 cm, tích điện đều, mật độ điện mặt σ = 3,18.10 – 7 C/m2, trong khơng khí. Chọn gốc điện thế ở vơ cùng. Tính điện thế tại M trên trục của đĩa, cách tâm O một đoạn h = 8 cm. A. VM = +180 V. B. VM = +865 V. C. VM = –180 V. D. VM = – 865V. 8.13 . Đĩa trịn phẳng, bán kính a = 8cm, tích điện đều, mật độ điện mặt σ = – 8,85.10 – 7 C/m2, trong khơng khí. Chọn gốc điện thế ở vơ cùng. Tính điện thế tại M trên trục của đĩa, cách tâm O một đoạn h = 6 cm. A. VM = – 2000 V. B. VM = 2000 V C. VM = 865 V D. VM = – 865 V 8.18 . Điện tích Q phân bố đều trong khối cầu bán kính R. Hằng số điện mơi trong và ngồi mặt cầu đều bằng 1. Chọn gốc điện thế ở vơ cùng thì điện thế tại tâm O của khối cầu là: kQ 2kQ 3kQ 3kQ A. VM = B. VM = C. VM = D. VM = . 2R 3R 2R R 8.19 . Điện tích Q = +2.10 – 9 C phân bố đều trong khối cầu bán kính R = 3 cm. Hằng số điện mơi trong và ngồi mặt cầu đều bằng 1. Chọn gốc điện thế ở vơ cùng thì điện thế tại tâm O của khối cầu là: A. VM = 300 V. B. VM = - 300 V. C. VM = 900 V. D. VM = - 900 V. 8.20 . Điện tích phân bố đều trong khối cầu bán kính R, mật độ điện khối ρ > 0. Hằng số điện mơi ở trong và ngồi khối cầu đều bằng ε. Chọn gốc điện thế tại tâm O. Điện thế tại điểm M cách O một khoảng r < R là: ρ.r2 ρ.r2 ρ.r2 2ρ.r2 A. VM = − B. VM = + C. VM = − D. VM = − . 6εε0 6εε0 6ε0 εε0 8.21 . Điện tích phân bố đều trong khối cầu bán kính R, mật độ điện khối ρ. Hằng số điện mơi ở trong và ngồi khối cầu đều bằng ε. Xét điểm M cách đều tâm O và mặt cầu. Điểm A nằm trên mặt cầu. Hiệu điện thế UMA là: ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  23. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 23 ρR 2 ρR 2 ρR ρR A. VM = B. VM = C. VM = D. VM = . 8εε 0 4εε 0 8εε 0 2εε 0 6.3 . Điện tích Q phân bố đều trên vịng dây trịn, mảnh, bán kính a trong khơng khí. Chọn gốc điện thế tại tâm O. Biểu thức điện thế tại điểm M trên đường thẳng đi qua O, vuơng gĩc với mặt phẳng vịng dây, cách O một đoạn x là: 1 1 1 1 A. VM = kQ( − ) . C. VM = kQ( + ) a 2 + x 2 a a 2 − x 2 a 1 1 1 1 B. VM = kQ( + ) D. VM = kQ( − ) a 2 + x 2 a a a 2 + x 2 6.4 . Vịng dây mảnh, trịn, tâm O, bán kính a, trong khơng khí, cĩ điện tích Q phân bố đều. Chọn gốc điện thế tại điểm N nằm trên trục đối xứng của vịng dây, cách tâm O một đoạn bằng bán kính a. Điện thế tại điểm M cách O một đoạn x, nằm trên trục đĩ là: 1 1 1 1 A. VM = kQ( − ) C. VM = kQ( + ) a 2 + x2 a 2 a 2 + x 2 a 2 1 1 Q 1 1 B. VM = kQ( − ) D. VM = ( − ) a 2 a 2 + x 2 k a 2 + x 2 a 2 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  24. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 24 Chủ đề 5: VẬT DẪN, TỤ ĐIỆN, NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG 5.1 Một quả cầu kim loại cĩ bán kính R = 50 cm, đặt trong chân khơng, được tích điện Q = 5.10 – 6 C. Tính điện thế tại tâm của quả cầu, chọn gốc điện thế ở vơ cùng. a) 9.105 V b) 9.104 V c) 18.104 V d) 0 V 5.2 Một tụ điện cĩ điện dung C1 = 2μF được mắc vào nguồn U = 20V . Ngắt tụ khỏi nguồn rồi nối hai bản tụ với hai bản cuả một tụ khác, cĩ địên dung C2 = 6μF. Tính điện tích của tụ C1 sau khi nối, biết rằng lúc đầu, tụ C2 khơng tích điện. a) 5μC b) 10μC c) 20μC d) 15μC 5.3 Một tụ điện cĩ điện dung C1 = 2μF được mắc vào nguồn U = 20V . Tính năng lượng của tụ. a) 4 J b) 4 mJ c) 4 μJ d) 0,4 mJ 5.4 Hai tụ điện mắc song song, C1 > C2. Gọi điện tích mỗi tụ là Q1, Q2 và hiệu điện thế ở mỗi tụ là U1, U2. Quan hệ nào sau đây là đúng? a) Q1 = Q2 và U1 = U2 c) Q1 Q2 và U1 = U2 d) Q1 = Q2 và U1 > U2 5.5 Tụ điện phẳng khơng khí được tích điện Q, rồi ngắt khỏi nguồn. Ta cho 2 bản tụ rời xa nhau một chút thì: a) điện tích Q của tụ khơng đổi. b) hiệu điện thế giữa 2 bản tụ khơng đổi. c) hiệu điện thế giữa 2 bản tụ giảm. d) cường độ điện trường trong lịng tụ điện tăng. 5.6 Quả cầu kim loại rỗng, bán kính 10cm, tích điện Q = 6μC, đặt trong khơng khí. Tính cường độ điện trường E và điện thế V tại tâm O của quả cầu, chọn gốc điện thế ở vơ cùng. a) E = 5,4.106 V/m và V = 5,4.106 V b) E = 5,4.106 V/m và V = 5,4.105 V c) E = 0 V/m và V = 0 V d) E = 0 V/m và V = 5,4.105 V 10.1. Tại điểm nào dưới đây KHƠNG cĩ điện trường? A. Ở ngồi, gần quả cầu bằng cao su nhiễm điện. B. Ở trong lịng quả cầu bằng chất dẻo nhiễm điện. C. Ở ngồi, gần quả cầu thép nhiễm điện. D. Ở trong lịng quả cầu bằng thép nhiễm điện. 10.2. Đặt thỏi thép chưa nhiễm điện vào điện trường, thì: A. Ở trong lõi, cường độ điện trường E = 0. B. Điện thế ở trong lõi cao hơn ở bề mặt. C. Điện tích phân bố ở khắp thể tích. D. Tổng điện tích của lõi thép khác khơng. 10.3. Đặt một cái hộp rỗng bằng nhơm vào điện trường, thì: A. Điện trường trong hộp (phần khơng khí) mạnh hơn ở vỏ (phần nhơm). B. Điện trường trong hộp (phần khơng khí) yếu hơn ở vỏ (phần nhơm). C. Điện thế trong hộp (phần khơng khí) thấp hơn ở vỏ (phần nhơm). D. Điện tích chỉ phân bố ở mặt ngồi của vỏ hộp. 10.8. Hai khối cầu thép, bán kính R1 = 2R2, tích điện q như nhau, ở khá xa nhau. Ký hiệu S là diện tích bề mặt, σ là mật độ điện mặt, ρ là mật độ điện khối. Quan hệ nào sau đây là đúng? A. S1 = 2S2 B. σ2 = 4σ1 C. ρ2 = 8ρ1 ≠ 0 D. σ1 = 4σ2 10.10. Cường độ điện trường ở sát mặt đất cĩ độ lớn E = 130 V/m và hướng thẳng đứng từ trên xuống. Coi điện tích chỉ phân bố một lớp mỏng trên mặt đất. Mật độ điện tích σ là: 2 2 A. VM = –1,15 nC/m . B. VM = –2,30 nC/m . 2 2 C. VM = +1,15 nC/m . D. VM = +2,30 nC/cm . – 9 10.13. Khi tích điện Q = –5.10 C cho quả cầu kim loại thì đo được điện thế ở tâm của nĩ là V0 = – 400 V (gốc điện thế ở vơ cùng). Bán kính của quả cầu là: A. 3,35 cm. B. 6,71 cm. C. 22,50 cm. D. 11,25 cm. ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  25. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 25 10.20. Thỏi thép hình trụ, đầu lồi đầu lõm như hình 4.8, tích điện, đặt trong khơng khí. Xét hai điểm A, B ở sát bề mặt, cách bề mặt thỏi thép một khoảng như nhau (hình 4.8). So sánh độ lớn cường độ điện trường EA, EB tại hai điểm A, B. A. E = E . B. E E . D. E = E = 0. A B A B A B A B B 11.3. Hai quả cầu kim loại, bán kính R2 = 2R1 khá xa nhau. Quả nhỏ tích điện +Q, quả lớn khơng tích điện. Sau khi nối chúng bởi dây dẫn mảnh, điện tích của chúng A là Q1; Q2. Vậy: Hình 4.8 Q 2Q Q A. Q1 = ; Q2 = . C. Q1 = Q2 = . 3 3 2 2Q Q Q 8Q B. Q1 = ; Q2 = . D. Q1 = ; Q2 = . 3 3 9 9 11.6. Tích điện cho quả cầu kim loại bán kính R và đo được điện thế ở cách tâm O một đoạn 2R là 1V (gốc điện thế ở vơ cùng). Mật độ điện mặt của nĩ là: 4ε ε ε 2ε A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 R 2R R R 11.8. Tích điện cho tụ điện phẳng. Gọi Q, U, E lần lượt là điện tích của tụ điện, hiệu điện thế giữa hai bản, cường độ điện trường giữa hai bản. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nhúng ngập vào điện mơi lỏng thì: A. Q tăng, U giảm, E khơng đổi. C. Q khơng đổi, U giảm, E khơng đổi. B. Q giảm, U tăng, E tăng. D. Q khơng đổi, U giảm, E giảm. 11.10. Hai tụ điện được nạp điện tích Q như nhau. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Chúng cùng điện dung. B. Chúng cĩ cùng hiệu điện thế giữa hai bản. C. Tụ điện nào cĩ điện dung lớn hơn thì hiệu điện thế lớn hơn. D. Tụ điện nào cĩ điện dung lớn hơn thì hiệu điện thế nhỏ hơn. 11.11. Hai tụ điện cĩ điện dung C1 > C2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi mắc chúng song song vào một nguồn thì Q1 = Q2. B. Khi mắc chúng nối tiếp vào một nguồn thì Q1 > Q2. C. Khi mắc chúng nối tiếp vào một nguồn thì U1 < U2. D. Khi mắc chúng song song vào một nguồn thì Q1 < Q2. 11.16. Tụ điện phẳng 5,0 μF mắc vào nguồn 12 V, sau đĩ ngắt nĩ khỏi nguồn rồi nhúng vào điện mơi lỏng cĩ ε = 6. Hiệu điện thế giữa hai bản khi đĩ là: A. 1,0 V. B. 2,0 V. C. 3,0 V. D. 4,0 V. 11.17. Tụ điện C1 = 12,0 μF ghép với tụ điện C2 được Ctđ = 4,0 μF. Điện dung C2 và cách ghép là: A. 24,0 μF; nối tiếp. C. C2 = 8 μF; song song. B. 8 μF; nối tiếp. D. 6,0 μF; nối tiếp. 11.18. Mắc tụ điện C1 vào nguồn 20 V. Ngắt tụ điện C1 ra khỏi nguồn rồi ghép song song với tụ điện C2 chưa tích điện thì hiệu điện thế của chúng là 5V. Vậy C2 bằng: A. C2 = C1. B. C2 = 2C1. C. C2 = 3C1. D. C2 = 0,5.C1. 11.21. Xét điện trường đều E = 150 V/m trong khơng khí, năng lượng điện trường chức trong thể tích 500 lít là: ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  26. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 26 A. 5.10 – 8 J. C. 5.10 – 11 J. B. 50 J. D. 10 – 9 J. 11.22. Tụ điện đã tích điện đến hiệu điện thế U. Muốn năng lượng điện trường tăng gấp đơi thì phải tăng hiệu điện thế lên mấy lần? A. 2 lần. B. 4 lần. C. 0,5 lần. D. 2 lần. 5.7 * Cĩ 4 tấm kim loại phẳng, đồng chất, điện tích mỗi tấm là S, đặt song song, cánh nhau một khoảng d trong khơng khí như hình 5.1. Tính điện dung của hệ. 3ε S 2ε S a) C = o b) C = o + d 3d U _ 3ε S ε S c) C = o d) C = o 2d 3d Hình 5.1 5.8 * Cĩ 4 tấm kim loại phẳng, đồng chất, điện tích mỗi tấm là S, đặt song song, cánh nhau một khoảng d trong khơng khí (hình 5.2). Tính điện dung của hệ. 3ε S 2ε S a) C = o b) C = o + d 3d U _ 3ε S ε S c) C = o d) C = o 2d 3d Hình 5.2 5.9 * Tính điện dung của tụ điện cầu cĩ bán kính 2 bản là R1 = 15cm, R2 = 18cm, giữa hai bản cĩ chất điện mơi cĩ hệ số ε = 5. a) 500pF b) 500nF c) 500μF d) 50μF 5.10 * Tụ điện phẳng khơng khí, diện tích mỗi bản là 100cm2, khoảng cách giữa hai bản là 8,86mm, – 12 2 2 được mắc vào nguồn một chiều U = 17,72V. Cho hằng số điện ε0 = 8,86.10 C /Nm . Phát biểu nào sau đây là SAI? a) Điện dung của tụ điện C = 10 – 5 μF. b) Cường độ điện trường trong lịng tụ điện là E = 2000V/m. c) Điện tích của tụ là Q = 177,2.10 – 12 C d) Năng lượng của tụ là 177,2.10 – 6 J. 5.11 * Một quả cầu kim loại được tích điện đến điện thế Vo (gốc điện thế ở vơ cùng). Đặt quả cầu này vào trong một vỏ cầu rỗng trung hịa điện cĩ bán kính lớn hơn, rồi nối quả cầu nhỏ với vỏ cầu bằng một dây kim loại. Điện thế mới của quả cầu là V. So sánh với Vo, ta thấy: a) V Vo c) V = Vo /2 d) V = Vo 10.15*. Hai giọt thuỷ ngân hình cầu giống nhau, xa nhau, tích điện. Chọn gốc điện thế ở vơ cùng. Điện thế ở sát mặt mỗi giọt là V. Khi nhập hai giọt thành một giọt lớn, vẫn là hình cầu, thì điện thế ở sát mặt nĩ là V’. Tính tỷ số V’ / V. 3 3 1 → A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. . E 3 2 10.16*. Ba giọt thuỷ ngân hình cầu giống nhau, xa nhau, tích điện. Chọn gốc điện thế ở vơ cùng. Điện thế ở sát mặt mỗi giọt là +1,0 V. Khi nhập chúng lại thành Hình 5.3 một giọt lớn, vẫn là hình cầu, điện thế ở tâm của nĩ là: 1 A. 3 9 V. B. V. C. 3 3 V. D. 3 V. 3 9 10.17*. Giả sử đặt quả cầu kim loại chưa nhiễm điện vào điện trường khơng đều như hình 5.3 thì lực điện ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  27. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 27 trường sẽ đẩy nĩ về phía nào? A. Sang trái. B. Sang phải. C. Đứng yên cân bằng. D. Lên trên 10.18*. Giả sử đặt quả cầu kim loại chưa nhiễm điện vào điện trường khơng đều như hình 5.4 thì lực điện trường sẽ đẩy nĩ về phía nào? A. Sang trái. B. Sang phải. → E C. Đứng yên cân bằng. D. Lên trên 10.22*. Xét các điểm ở bên mgồi, sát mặt vật dẫn cân bằng điện. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Chúng cĩ cùng điện thế. Hình 5.4 B. Chúng cĩ cùng độ lớn cường độ điện trường. C. Chỗ nào lồi hơn, điện thế cao hơn. D. Chỗ nào lồi hơn, điện thế thấp hơn. 10.24*. Dùng sợi chỉ thả viên bi nhỏ nhiễm điện âm chui qua lỗ thủng nhỏ để tiếp xúc với mặt trong của vỏ cầu kim loại khá to chưa nhiễm điện (hình 5.5), rồi kéo viên bi ra thì vỏ cầu cĩ: A. điện tích (+) ở mặt trong, điện tích (–) ở mặt ngồi. B. điện tích (–) ở mặt ngồi, mặt trong khơng cĩ điện tích. C. điện tích (–) ở mặt trong, điện tích (+) ở ngồi. D. điện tích âm cả ở mặt trong và mặt ngồi. Hình 5.5 10.25. Dùng sợi chỉ thả viên bi nhỏ nhiễm điện âm chui qua lỗ thủng nhỏ để tiếp xúc với mặt trong của vỏ cầu kim loại khá to chưa nhiễm điện (hình 5.5), kéo ra thì viên bi sẽ: A. vẫn tích điện (–). C. khơng mang điện. B. nhiễm điện (+). D. khơng bị mất điện tích. 10.27*. Đưa thanh thép BC chưa tích điện đến gần vật A tích điện (+) thì đầu B tích điện (–), đầu A tích điện (+) (hình 5.6). Sau khi nối đầu B với quả cầu kim loại D ở khá xa bằng dây dẫn thì D nhiễm điện gì? A. Dương. C. Khơng nhiễm điện. B. Âm. D. Cĩ cả điện tích âm và dương xuất hiện trên bề mặt của D. Hình 5.6 10.28*. Đưa thanh kim loại BC chưa tích điện đến gần vật A tích điện (+) thì đầu B tích điện (–), đầu A tích điện (+) (hình 5.6). Nối đầu B với quả cầu kim loại D ở khá xa bằng dây dẫn. So sánh điện thế VB, VC, VD. A. VB = VC = VD. B. VB VD. 11.4*. Tích điện cho quả cầu vàng bán kính R1 đến điện thế V1, cho quả cầu bạc bán kính R2 đến điện thế V2, gốc điện thế ở vơ cùng, R1 > R2. Hai quả khá xa nhau. Sau khi nối chúng bằng dây dẫn mảnh, điện thế của mỗi quả là: R1V1 + R 2V2 R1V1 + R 2V2 A. V1'= > V2 ' C. V1'= < V2 ' R1 + R 2 R1 + R 2 R1V1 + R 2V2 ''VR12+ VR 21 B. V1'= V2 '= D. VV12== . R1 + R 2 VV12+ 11.5*. Tích điện cho quả cầu thép bán kính 6,0 cm đến điện thế 300 V, quả cầu nhơm bán kính 4,0 cm đến điện thế 500 V. Chọn gốc điện thế ở vơ cùng. Hai quả khá xa nhau. Sau khi nối chúng bằng dây dẫn mảnh, ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  28. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 28 điện thế của mỗi quả là: A. V1’ = V2’ = 190 V. B. V1’ = V2’ = 760 V. C. V1’ = V2’ = 380 V. D. V1’ = V2’ = 400 V 11.9*. Ba tụ điện cùng điện dung C0, ghép thành bộ. Cách ghép nào sau đây thì điện dung tương đương của bộ sẽ lớn hơn C0 ? A. Hai cái mắc nối tiếp rồi mắc song song với cái thứ 3. B. Hai cái mắc song song rồi mắc nối tiếp với cái thứ 3. C. Ba cái mắc song song. D. Cĩ 2 trong 3 đáp án kia đúng. 11.15*. Tụ điện cĩ điện dung C1 = C0 mắc vào U = 20V rồi ngắt ra, ghép song song với tụ điện cĩ điện dung C2 = 3C0 chưa tích điện. Hiệu điện thế U1 của tụ điện C1 sau khi ghép là: A. 3V B. 4V C. 5V. D. 6V. 11.23*. Tụ điện phẳng khơng khí, cơ lập, diện tích mỗi bản là S, khoảng cách giữa hai bản là d. Tích điện tích Q cho tụ. Dời hai bản ra một đoạn x (điện tích khơng bị mất đi), độ biến thiên năng lượng của tụ điện là: Qx2 Qx2 Qx2 Qx2 A. Δ=E B. Δ=−E C. Δ=E D. Δ=−E . ε0S ε0S 2Sε0 2Sε0 11.13 . Ghép thế nào, mấy tụ điện loại 22V–10μF để thay thế một tụ điện loại 220V–5μF? A. 4 dãy // , mỗi dãy 12 cái. C. 5 dãy // , mỗi dãy 8 cái. B. 5 dãy // , mỗi dãy 10 cái. D. 2 dãy //, mỗi dãy 10 cái. 5.12 Tụ điện phẳng khơng khí, diện tích mỗi bản là S, khoảng cách giữa 2 bản là d. Người ta đưa vào giữa 2 bản một tấm điện mơi cĩ hệ số điện mơi ε, bề dày a < d, đồng dạng và cùng diện tích với 2 bản. Điện dung của tụ bây giờ: εε S εε S εε S εε S a) C = o b) C = o c) C = o d) C = o d d − a εd + (1− ε)a d + a ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  29. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 29 Chủ đề 6: DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI 13.1. Điện trở R của một đoạn dây dẫn đồng chất tiết diện đều cĩ đặc điểm: A. Tỷ lệ thuận với điện trở suất của vật liệu. C. Tỷ lệ nghịch với nhiệt độ của dây. B. Tỷ lệ thuận với đường kính tiết diện dây. D. Tỷ lệ nghịch với chiều dài dây. 13.2. Cuộn dây kim loại dài 314 m cĩ điện trở suất ρ = 1,6.10-8 A/m2, đường kính tiết diện φ = 2,0 mm. Điện trở R của nĩ là: A. 0,4 Ω. B. 16 Ω. C. 4 Ω. D. 1,6 Ω. 13.3. Điện trở suất của đồng: 1,69.10-8 Ωm. Điện trở của một đoạn dây đồng dài 4,0 cm; đường kính tiết diện 5,2 mm là: A. 0,16.10 – 4 Ω. B. 3,2. 10 – 4 Ω. C. 0,16. 10 – 4 Ω. D. 0,32. 10 – 4 Ω. 13.4. Dây dẫn đồng chất, tiết diện đều 10 mm2 cĩ dịng điện khơng đổi 32 A đi qua. Trị trung bình mật độ dịng điện j là: A. 1,6.106 A/m2. C. 3,2 MA/m2. B. 6,4 kA/m2. D. 8,0.103 A/cm2. 13.5. Dịng điện khơng đổi 5,0 A chạy qua đoạn dây dẫn. Điện lượng q chuyển qua tiết diện dây trong 4,0 phút là: A. 600 C. B. 1200 C. C. 2400 C. D. 3600 C. 13.6. Dịng điện khơng đổi 5,0 A chạy qua đoạn dây kim loại. Số electron tự do đi qua tiết diện dây trong 4,0 phút là: A. 7,5.1021. B. 7,2.1020. C. 1,5.1023. D. 3,5.1021. 13.7. Mỗi giây cĩ 3,75.1014 electron đến đập vào màn hình tivi. Cường độ dịng điện trong đèn hình của tivi đĩ là: A. 6,0 μA. B. 0,6 mA. C. 0,3 mA. D. 60 μA. 13.8. Khi dịng điện khơng đổi 16 A chạy qua dây kim loại tiết diện 20 mm2, mật độ electron tự do: 1022 cm-3 thì tốc độ trơi (định hướng) của electron là: A. 5 mm/s. B. 0,5 mm/s. C. 2,0 mm/s. D. 5,0 km/s. 13.9. Mỗi giây cĩ 2,1.1018 ion dương hĩa trị 2 và 1,7.1018 electron chạy qua tiết diện đèn ống. Cường độ dịng điện I qua đèn là: A. 0,4 A. B. 0,94 A. C. 0,672 A. D. 0,336 A. 13.10. Mỗi giây cĩ 2,1.1018 ion dương hĩa trị 2 và 1,7.1018 electron chạy qua đèn ống cĩ đường kính tiết diện φ = 2,0 cm. Trị số trung bình của mật độ dịng điện j qua đèn là: A. 750 A/m2. B. 1,5.103 A/m2. C. 3,0.103 A/m2. D. 3,0 A/m2. 14.1. Đặt hiệu điện thế 1,0 V vào hai đầu một đoạn dây dẫn cĩ điện trở 10 Ω trong thời gian 20 s. Lượng điện tích (điện lượng) q chuyển qua đoạn dây này là: A. 200 C B. 20 C C. 2 C. D. 0,005 C. 14.2. Con chim đậu trên dây điện mà khơng bị điện giật, vì: A. Chân chim cĩ lớp vảy cách điện tốt. B. Điện trở cơ thể chim rất lớn hơn điện trở của đoạn dây giữa hai chân nĩ. C. Điện trở cơ thể chim xấp xỉ điện trở của đoạn dây giữa hai chân nĩ. D. Điện trở cơ thể chim rất nhỏ hơn điện trở của đoạn dây giữa hai chân nĩ. 14.5. Người ta cĩ thể bị điện giật chết nếu cĩ dịng điện 50 mA chạy qua gần tim. Anh thợ điện trẻ, đẹp trai ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  30. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 30 với hai bàn tay đầy mồ hơi tiếp xúc tốt với hai vật dẫn. Anh ta cĩ thể làm việc với hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu? Cho biết, điện trở của cơ thể con ngường khoảng 1000 Ω. A. 100 V. B. 75 V. C. 50 V. D. 25 V. 14.6. Mạch điện hình 6.1: R0 = 60 Ω, AB = 80 cm – là dây điện trở đồng Ro Rx chất, tiết diện đều. Khi con chạy ở C thì điện kế chỉ số 0. Tính Rx , biết AC = 60 cm. G A. 20 Ω C. 80 Ω B. 40 Ω D. 60 Ω. A B C 14.7. Mạch điện hình 6.1: R0 = 60 Ω, Rx = 20, AB = 100 cm – là dây dẫn đồng chất, tiết diện đều. Khi con chạy ở C, điện kế chỉ số 0. Độ dài AC là: E ,r A. 60 cm. B. 75 cm. C. 25 cm. D. 30 cm. 14.8. Mạch điện hình 6.2: nguồn U = 24 V, cực âm nối đất. Điện thế tại Hình 6.1 P là: 9 1 P Ω Ω 1 P A. 5,0 V. B. 9,6 V. C. 7,5 V. D. 1,5 V. + P2 14.9. Mạch điện hình 6.2: nguồn U = 24V, cực âm nối đất. Điện thế tại 24V 6Ω - 2Ω 3Ω P1 sau khi cắt đứt mạch tại P là: A. 9,6 V B. 4,8 V C. 5,0 V D. 7,5 V. 14.10. Mạch điện hình 6.3: E = 6 V, E = 24 V, r = r = 1 Ω, R = 1 2 1 2 1 Hình 6.2 3 Ω, R2 = 7 Ω. Chọn phát biểu đúng: E , r A. E1 là nguồn phát; E2 là máy thu. R1 P 1 1 B. Dịng điện I = 1,5 A cùng chiều kim đồng hồ. * X * Y * C. Hiệu điện thế UXY = – 12 V. E2, r2 D. Dịng điện I = 0,5 A ngược chiều kim đồng hồ. R 14.11. Mạch điện hình 6.3: E1 = 6 V, E2 = 24 V, r1 = r2 = 1 Ω, R1 = 3 Ω, R2 = 7Ω. Hình 6.3 Chọn phát biểu đúng: A. Dịng điện I = 1,75 A cùng chiều kim đồng hồ. E1 , r1 B. Hiệu điện thế UXY = +5 V. C. E1 là máy thu, E2 là nguồn phát. 2 R1 , r , V D. E1 là nguồn phát, E2 là máy thu. 2 E R 14.12. Mạch điện hình 6.4: E1 = 8 V, E2 = 26 V, r1 = r2 = 1Ω, R1 = 9 Ω, R2 = 7 Ω, 2 R = ∞. Kết luận nào sau đây là đúng? V Hình 6.4 A. Cường độ dịng điện qua các nguồn đều bằng 1,0 A. B. Dịng điện các nguồn đều bằng khơng, vì vơn kế cĩ điện trở rất lớn. C. Vơn kế chỉ 1,8 V. D. Dịng điện qua E1 từ trái qua phải. 14.13. Mạch điện hình 6.4: E1 = 8 V, E2 = 26 V, r1 = r2 = 1 Ω, R1 = 9 Ω, R2 = 7 Ω, RV = ∞. Tính số chỉ của vơn kế. A. 26 V B. 8 V C. 18V D. 34 V 14.14. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho: A. Khả năng tạo ra điện tích (+) trong một giây. B. Khả năng tạo ra điện tích trong một giây. C. Khả năng nguồn thực hiện cơng trong một giây. ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  31. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 31 D. Khả năng thực hiện cơng của nguồn khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. 14.15. Cơng của lực lạ khi dịch chuyển điện lượng +2 C từ cực âm đến cực dương trong lịng viên pin cĩ suất điện động 1,5 V là: A. +3 J. C. 0. B. –3 J. D. +6 J. 14.16. Một ắc quy cĩ suất điện động 2 V đang thắp sáng bĩng đèn. Điện lượng dịch chuyển giữa hai cực ắc- quy khi lực lạ thực hiện được một cơng 4 mJ là: A. 8 mC. B. 8 μC. C. 2 mC. D. 0. 14.17. Mạch điện hình 6.4: E1 = 16 V, E2 = 7 V, r1 = r2 = 1 Ω, R1 = R2 = 5 Ω. RV rất lớn, bỏ qua RA và điện trở dây nối. Tính số chỉ của ampe kế. A. 0,5 A. B. 0,75 A. C. 1,91 A. D. 0 A. 14.18. Mạch điện hình 6.4: E1 = 16 V, E2 = 7 V, r1 = r2 = 1 Ω, R1 = R2 = 5 Ω. RV rất lớn, bỏ qua RA và điện trở dây nối. Tính số chỉ của vơn kế. A. 11,5 V B. 9 V C. 12 V D. 0 V 15.1. Cho mạch điện như hình 6.6. Chọn chiều thuận cho mỗi vịng kín là Hình 6.5 chiều kim đồng hồ. Phương trình nào sau đây thể hiện đúng định luật Kirchhoff ? R A. Vịng ME2NE3RM: I2r2 + I3(r3 + R) = –E2 –E3. B. Vịng ME NE M: I r + I r = – E + E . 1 2 1 1 2 2 1 2 E1, r1 I C. Vịng ME1NE3RM: E1 + E3 = I1r1 + I3(r3 +R) 1 M E3, r3 D. Nút M: I1 – I2 = I3. E2, r2 N I3 15.3. Mạch điện hình 6.7. Biết E1 = 12V; E2 = 6V; r1 = r2 = 1Ω; RA = 0; R1 = 2Ω; I2 R = 5Ω. Xác định chiều và độ lớn của dịng điện qua ampe kế. 2 Hình 6.6 A. Từ M đến N; 3A. B. Từ N đến M; 3A. E1 , r1 C. Từ M đến N; 5A. D. Từ N đến M; 5A. M 15.3. Mạch điện hình 6.7. Biết E1 = 12V; E2 = 6V; r1 = r2 = 1Ω; RA = 0; R1 = 2Ω; 2 R1 , r , A R2 = 5Ω. Tính cường độ dịng điện qua R1. 2 A. 1A. B. 4A. C. 5A. D. 2/3A. E R2 N 15.3. Mạch điện hình 6.7. Biết E1 = 12V; E2 = 6V; r1 = r2 = 1Ω; RA = 0; R1 = 2Ω; Hình 6.7 R2 = 5Ω. Tính cường độ dịng điện qua R2. A. 1A. B. 4A. C. 5A. D. 2/3A. ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  32. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 32 Chủ đề 7: VECTO CẢM ỨNG TỪ, CƯỜNG ĐỘ TỪ TRƯỜNG CỦA CÁC DỊNG ĐIỆN 7.1 Phát biểu nào sau đây là SAI? Từ trường cĩ ở xung quanh: a) các dịng điện. b) các nam châm. c) các điện tích đứng yên. d) các vật nhiễm từ. 7.2 Một sợi dây dẫn được gấp thành hình vuơng, cạnh a = 4cm, đặt trong chân khơng. Cho dịng điện I = 10A chạy qua sợi dây. Tính cảm ứng từ tại tâm hình vuơng. a) 0 T b) 10 – 6 T c) 7,1.10 – 5 T d) 2,8.10 – 4 T 7.3 Cho một dịng điện chạy qua dây dẫn thẳng, dài, gồm hai đoạn vuơng gĩc như hình 9.2. Biết BM = 5cm, I = 10A. Cảm ứng từ do A I B M dịng điện I gây ra tại M cĩ giá trị: a) 0 T b) 15,9 T c) 4.10 – 5 T d) 2.10 – 5 T Hình 9.2 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  33. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 33 Chủ đề 8: CÁC ĐỊNH LÝ VỀ TỪ TRƯỜNG – LỰC TỪ AMPE 8.1 Cĩ 3 dây dẫn thẳng song song, cĩ dịng điện I1, I2, I3 chạy qua như hình 9.8. Dịng I3 I1 và I2 được giữ chặt. Dịng I3 sẽ: a) chuyển động lên trên. b) chuyển động xuống dưới. c) chuyển động sang phải. d) chuyển động sang trái. I1 I2 + → 8.2 Vectơ cảm ứng từ B cĩ vai trị giống như vectơ nào trong điện Hình 9.8 trường? → a) Vectơ cảm ứng điện D . → b) Vectơ cường độ điện trường E . → c) Vectơ phân cực P → d) Vectơ cường độ từ trường H . 8.3 Đoạn dây dẫn cĩ dịng điện I nằm trong mặt phẳng tờ giấy, đặt trong từ trường đều cĩ các đường cảm ứng vuơng gĩc với mặt giấy. Cho biết chiều của dịng I và chiều của lực từ mơ tả như hình 9.11. Hình nào sau đây mơ tả đúng chiều của vectơ cảm ứng từ? I I I → F → → I → F F F → → → → a) B đi vào b) B đi ra c) B đi ra d) B đi vào Hình 9.11 8.4 Xét một mặt kín (S) bất kì, nằm trong khơng gian cĩ từ trường. Phát biểu nào sau đây là đúng? a) Nếu cĩ một đường cảm ứng từ chui vào (S) thì nĩ sẽ chui ra khỏi (S). b) Nếu trong mặt kín cĩ nam châm thì đường cảm ứng từ chui ra khỏi (S) sẽ đi ra xa mà khơng chui vào (S) . c) Từ thơng gởi qua (S) sẽ khác khơng nếu trong mặt kín cĩ nam châm. d) Từ thơng gởi qua mặt kín bất kì bằng tổng các dịng điện xuyên qua mặt kín đĩ. ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  34. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 34 Chủ đề 9: CHUYỂN ĐỘNG CỦA ELECTRON TRONG TỪ TRƯỜNG – LỰC LORENTZ 9.1 Một electron bay vào từ trường đều theo hướng vuơng gĩc với các đường cảm ứng từ. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực, phát biểu nào sau đây là đúng? a) Qũi đạo của electron là đường trịn. b) Qũi đạo của electron là đường xoắn ốc. c) Động năng của electron sẽ tăng dần. d) Vận tốc của electron sẽ tăng dần. → → → 9.2 Trong 3 vectơ: vận tốc hạt mang điện v , cảm ứng từ B và lực Lorentz F thì → → → → a) F và v cĩ thể hợp với nhau một gĩc tuỳ ý. b) v và B luơn vuơng gĩc với nhau. → → → → → c) B và F luơn vuơng gĩc với nhau. d) F , v và B đơi một vuơng gĩc nhau. → → 9.3 Bắn điện tích q vào từ trường đều. Biết v và B vuơng gĩc nhau và cùng nằm trong mặt phẳng tờ giấy (hình 9.17). Hình nào dưới đây mơ tả đúng chiều của lực Lorentz tác dụng lên điện tích q? → → B B → → → → v v → B - q v + q - q v → + q B → → → → a) F đi vào b) F đi ra c) F đi ra d) F đi vào Hình 9.17 9.4 Bắn một electron vào từ trường đều, cĩ các đường sức từ hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới, với vận tốc → v . Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực thì nĩ sẽ quay trịn trong mặt phẳng nằm ngang theo chiều kim đồng hồ (KĐH), hay ngược chiều KĐH? → a) Electron sẽ quay cùng chiều KĐH, nếu v hướng từ phải qua trái. → b) Electron sẽ quay cùng chiều KĐH, nếu v hướng từ trái qua phải. → c) Electron luơn quay ngược chiều KĐH, cho dù v hướng từ trái sang phải hay từ phải qua trái. → d) Electron luơn quay cùng chiều KĐH, cho dù v hướng từ trái sang phải hay từ phải qua trái. 9.5 Bắn một proton vào từ trường đều, cĩ các đường sức từ hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới, với vận tốc → v . Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực thì nĩ sẽ quay trịn trong mặt phẳng nằm ngang theo chiều kim đồng hồ (KĐH), hay ngược chiều KĐH? → a) Proton sẽ quay cùng chiều KĐH, nếu v hướng từ phải qua trái. → b) Proton sẽ quay cùng chiều KĐH, nếu v hướng từ trái qua phải. → c) Proton luơn quay ngược chiều KĐH, cho dù v hướng từ trái sang phải hay từ phải qua trái. → d) Proton luơn quay cùng chiều KĐH, cho dù v hướng từ trái sang phải hay từ phải qua trái. 9.6 Bắn đồng thời một 1 hạt proton và 1 hạt electron vào từ trường đều, theo hướng vuơng gĩc với các đường sức từ, với cùng một vectơ vận tốc đầu. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực. Kết luận nào sau đây là đúng? ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  35. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 35 a) Lực Loren tác dụng lên chúng cĩ cùng độ lớn. c) Chu kỳ chuyển động của chúng bằng nhau. b) Quĩ đạo của chúng là những đường trịn cĩ cùng bán kính. d) Động năng của chúng bằng nhau. → 9.7 Ở thời điểm khảo sát, một proton đang bay theo phương ngang trong chân khơng với vận tốc v . Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực. Phát biểu nào sau đây là đúng? a) Nếu khơng cĩ từ trường hoặc điện trường đặt vào vùng khơng gian đĩ thì qũi đạo của nĩ là một đường thẳng. b) Nếu đặt vào vùng khơng gian đĩ một từ trường đều mà đường cảm ứng từ hướng thẳng đứng thì qũi đạo của nĩ là đường trịn, nằm trong mặt phẳng nằm ngang. c) Nếu đặt vào vùng khơng gian đĩ một từ trường đều mà đường sức từ hướng nằm ngang và cùng phương → với vectơ vận tốc v , thì nĩ sẽ đi thẳng . d) A, B, C đều đúng. → 9.8 Một chùm electron đang bay theo phương ngang trong chân khơng với vận tốc v thì đi vào vùng cĩ từ trường đều. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực. Phát biểu nào sau đây là đúng? → a) Nếu đường cảm ứng từ song song với v thì chùm electron sẽ đi thẳng. → b) Nếu đường cảm ứng từ vuơng gĩc với v thì chùm electron sẽ quay trịn trong mặt phẳng nằm ngang. → c) Nếu đường cảm ứng từ hợp với vectơ v một gĩc nhọn thì qũi đạo của electron sẽ là đường elíp. d) A, B, C đều đúng. 9.9 Bắn 2 electron vào từ trường đều theo hướng vuơng gĩc với đường sức từ với các vận tốc đầu v1 > v2. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực. Phát biểu nào sau đây là đúng? a) Chu kỳ chuyển động của chúng bằng nhau. b) Bán kính qũi đạo của chúng bằng nhau. c) Động năng của chúng bằng nhau. d) A, B, C đều đúng. → 9.10 * Bắn điện tích q vào từ trường đều với vận tốc đầu v theo hướng vuơng gĩc với các đường cảm ứng từ thì qũi đạo của nĩ là một đường trịn. Hình nào sau đây mơ tả đúng quĩ đạo của q? -q -q +q → +q → → v v v → → v → → → a) B đi vào b) B đi ra c) B đi ra d) B đi vào Hình 10.8 → 9.11 * Bắn điện tích q vào từ trường đều với vận tốc đầu v theo hướng vuơng gĩc với các đường cảm ứng từ thì qũi đạo của nĩ là một đường trịn. Hình nào sau đây mơ tả đúng quĩ đạo của q? + q → - q → → v v v → → → a) B đi ra b) B đi vào c) B đi vào Hình 10.9 ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  36. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 36 9.12 * Khối bán dẫn loại n (hạt dẫn cơ bản là electron, mang điện âm) và khối bán dẫn loại p (hạt dẫn cơ bản là lỗ trống, mang điện duơng) đặt trong từ trường đều, cĩ vectơ cảm ứng từ song song với mặt giấy. Cho → dịng điện chạy qua chúng. Do hiệu ứng Hall, hai mặt đối xuất hiện các điện tích trái dấu. Gọi v là vận tốc định hướng của các hạt dẫn cơ bản. Hình nào sau đây mơ tả đúng hiệu ứng Hall? → → → → B B B B + + + + + + + + + + - - - - - + + + + + → → → → v đi ra v đi vào v đi ra v đi ra - - - - - - - - - - + + + + + - - - - - a) bán dẫn p b) bán dẫn n c) bán dẫn p d) bán dẫn n 9.13 * Khối bán dẫn loại n (hạt dẫn cơ bản là electron, mang điện âm) và khối bán dẫn loại p (hạt dẫn cơ bản là lỗ trống, mang điện dương) đặt trong từ trường đều, cĩ vectơ cảm ứng từ song song với mặt giấy. Cho → dịng điện chạy qua chúng. Do hiệu ứng Hall, hai mặt đối xuất hiện các điện tích trái dấu. Gọi v là vận tốc định hướng của các hạt dẫn cơ bản. Hình nào sau đây mơ tả đúng hiệu ứng Hall? → → → → B B B B + + + + + + + + + + - - - - - + + + + + → → → → v đi ra v đi ra v đi ra v đi vào - - - - - - - - - - + + + + + - - - - - a) bán dẫn n b) bán dẫn p c) bán dẫn n d) bán dẫn p → → 9.14 * Từ trường B vuơng gĩc với mặt phẳng hình vẽ. Ta kéo thanh kim loại chuyển động với vận tốc v thì 2 đầu thanh kim loại xuất hiện các điện tích trái dấu. Xác định hình đúng: - + - + - → → v v → → v + - v + → → → → a) B đi vào b) B đi vào c) B đira d) B đi ra → → 9.15 * Từ trường B vuơng gĩc với mặt phẳng hình vẽ. Ta kéo thanh kim loại chuyển động với vận tốc v thì 2 đầu thanh kim loại xuất hiện các điện tích trái dấu. Xác định hình đúng: - + + - + → → v v → → v + - v - → → → → a) B đi ra b) B đi ra c) B đivào d) B đi vào ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)
  37. ĐHCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Điện – Từ. 37 Chủ đề 10: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 10.1 Đoạn dây AB chuyển động cắt ngang các đường cảm ứng từ. Ta thấy hai đầu A, B xuất hiện các điện tích trái dấu. Nguyên nhân chính là do: a) hiệu ứng Hall. b) tác dụng của lực Loren lên electron tự do trong kim loại. c) hiện tượng cảm ứng điện từ. d) hiệu ứng bề mặt. 10.2 Chọn phát biểu đúng: a) Khi từ thơng qua một đoạn mạch biến thiên thì trong mạch xuất hiện dịng điện cảm ứng. b) Nếu số lượng đường cảm ứng từ xuyên qua một mạch kín cho trước thay đổi, thì trong mạch xuất hiện dịng điện cảm ứng. c) Nếu một mạch kín cĩ dịng điện cảm ứng thì chắc chắn mạch kín đĩ phải đặt trong từ trường biến thiên. d) Bản chất của dịng điện cảm ứng khơng phải là dịng chuyển động cĩ hướng của các điện tích trong mạch mà là sự biến thiên của từ thơng. 10.3 Lõi thép của máy biến thế gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau nhằm mục đích gì? a) dẫn từ tốt hơn. b) hạn chế sự nĩng lên của máy biến thế khi hoạt động. c) tăng từ thơng qua mạch. d) chống lại sự biến thiên của dịng điện cảm ứng trong 2 cuộn dây. 10.4 Phát biểu nào sau đây là đúng? a) Đường sức của điện trường tĩnh là đường khép kín. b) Lực từ là lực thế. Trường lực từ là một trường thế. c) Các đường cảm ứng từ là những đường cong khép kín. d) Đường sức của điện trường xốy xuất phát từ điện tích (+) và kết thúc ở điện tích (-). ĐHCN TP.HCM – Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương 2 – Th.S Đỗ Quốc Huy (chủ biên)