Tự động hoá - Xí nghiệp Bảng tra cứu các phần tử bán dẫn và linh kiện điện

pdf 50 trang vanle 3700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tự động hoá - Xí nghiệp Bảng tra cứu các phần tử bán dẫn và linh kiện điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftu_dong_hoa_xi_nghiep_bang_tra_cuu_cac_phan_tu_ban_dan_va_li.pdf

Nội dung text: Tự động hoá - Xí nghiệp Bảng tra cứu các phần tử bán dẫn và linh kiện điện

  1. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp Bảng tra cứu các phần tử bán dẫn và linh kiện điện. 1. Điôt lực. I. điôt lực do Nga chế tạo. Các tham số của điôt của Nga Itb – giá trị trung bình của dòng điện cho phép chảy qua điốt trong điều kiện chuẩn. Ihd – giá trị hiệu dụng của dòng điện cho phép chảy qua điốt trong điều kiện chuẩn. Iđm – dòng định mức làm việc của điôt. Uđm – giá trị cực đại của điện áp cho phép đặt lên điốt . Uv – giá trị trung bình sụt áp trên điốt khi dẫn dòng điện. Uo – điện áp ng−ỡng trong đặc tính VA của điốt. Rđ - điện trở động trong đặc tính VA của điốt. Irò – dòng điện dò chảy qua điốt khi chịu điện áp ng−ợc. RT – nhiệt trở xác lập của điốt 1.Điôt tần số thấp ( làm việc với tần số l−ới điện 50-60Hz) ký hiệu Itb Ihd Uđm Uv Uo Rđ Irò RT (mA) (A) (A) (V) (V) (V) (10-5ôm) (oC/W) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B10; BЛ10 10 16 100-1200 0,6 1,0 1000 - 6,7 B25; BЛ 25 25 39 100-1200 0,6 1,0 400 - 2,2 B50; BЛ50 50 78 100-1200 0,6 1,0 200 - 1,0 ΠBKЛ –50 50 - 400-1000 0,6 - - - - ΠBKЛ –100 100 - 400-1000 0,6 - - - - ΠBKЛ -200 200 - 400-1000 0,6 - - - - B200; B/\-200 200 320 100-1200 0,7 1,12 70 - 0,43 B3-200 200 320 600-3600 0,8 1,1 110 10 0,12 B8-200 200 400 100-4200 0,78 1,076 121 40 0,3 B3-250 250 390 600-3600 0,8 1,16 68 10 0,09 B8-250 250 400 100-4200 0,8 1,1 100 40 0,23 B3-320 320 500 150-3800 0,8 1,1 78 20 0,18 B320; BЛ-320 320 500 100-1200 0,7 1,09 42,6 - 0,22 B500; BЛB-500 500 785 100-1200 0,8 1,23 35 - 0,09 B3-500 500 785 150-3800 0,9 1,22 58 30 0,1 B3-800 800 1255 150-2400 0,75 1,04 28,7 20 0,09 BB-1000 1000 1570 150-2400 0,85 1,16 27 20 0,077 BB-1250 1250 1960 150-1400 0,9 1,22 23,2 30 0,054 Đại học bách khoa Hà nội 1
  2. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 2.Điôt tần số cao. Ký hiệu Iđm Uđm Uv Idò RT o (A) (V) (V) (mA) ( C/W) BБ -100 100 50 - 1000 1,2 20 0,65 BБ -160 160 50 - 1000 0,85 20 0,65 BБ -200 200 50 - 1000 0,7 20 0,65 II. điôt lực Tây Âu chế tạo ( theo EUPEC ) Các tham số của điôt của Tây Âu Itb – giá trị trung bình của dòng điện cho phép chảy qua điốt trong điều kiện chuẩn t−ơng ứng với nhiệt độ của vỏ van Tc. Iđm – dòng điện định mức tối đa cho phép. Ung max – giá trị cực đại của điện áp ng−ợc cho phép đặt lên điốt . Uo – điện áp ng−ỡng trong đặc tính VA của điốt. Rđ - điện trở động trong đặc tính VA của điốt. RT – nhiệt trở xác lập của điốt. tj – nhiệt độ tối đa của miền quá độ (juntion) tinh thể bán dẫn. 1.Điôt d−ới 800V Iđm Itb/Tc Uo Rđ Ungmax RT tj Ký hiệu o (A) (A/oC) (V) mΩ ( V ) C/W oC D 255 N 400 255/110 0,65 0,850 200-800 0,230 180 D 255 K 400 255/75 0,65 0,850 200-800 0,345 180 D 448 N 710 450/122 0,70 0,510 200-800 0,102 180 D 758 N 1195 760/115 0,70 0,310 400-800 0,067 180 D 2228 N 4000 2230/110 0,70 0,0975 200-800 0,0254 180 D 4457 N 7000 4460/111 0,70 0,047 400-600 0,0128 180 D 5807 N 9100 5800/108 0,70 0,040 400-600 0,0098 180 D 5809 N 9100 5800/58 0,70 0,040 400-600 0,0166 180 D 8019 N 13300 8020/56 0,70 0,027 200-600 0,0125 180 2. Điôt đến 3000V. Iđm Itb/Tc Uo Rđ Ungmax RT tj Ký hiệu o (A) (A/oC) (V) mΩ ( V ) C/W oC D 798 N 1650 800/130 0,81 0,28 1200-1800 0,046 180 D 1049 N 2590 1050/130 0,81 0,17 1200-1800 0,038 180 D 452 N 710 450/130 0,77 0,48 1200-1800 0,0855 180 Đại học bách khoa Hà nội 2
  3. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp D 121 N 360 120/130 0,72 1,90 1200-2000 0,324 180 D 121 K 330 120/130 0,72 1,90 1200-2000 0,434 180 D 251N 400 250/130 0,80 0,85 1200-2000 0,151 180 D 251 K 400 250/102 0,80 0,85 1200-2000 0,236 180 D 400 N 710 400/130 0,70 0,62 1600-2200 0,095 180 D 400 K 710 400/130 0,70 0,62 1600-2200 0,095 180 D 428 N 840 430/139 0,81 0,54 1200-2000 0,069 180 D 660 N 1435 660/130 0,70 0,50 1200-2000 0,050 180 D 748 N 1260 750/100 0,83 0,52 2000-2800 0,045 160 D 1029 N 2040 1030/100 0,82 0,28 1800-2600 0,038 160 D 1030 N 2040 1030/100 0,82 0,28 1800-2600 0,038 160 D 1709 N 2700 1700/90 0,83 0,20 2000-2400 0,0245 160 D 2209 N 4900 2200/100 0,83 0,145 2000-2800 0,017 160 D 2200 N 4900 2200/100 0,83 0,145 2000-2800 0,017 160 D 2650 N 4710 2650/100 0,82 0,148 2000-2400 0,0169 180 D 2659 N 4710 2650/100 0,82 0,148 2000-2400 0,0169 180 D 4201 N 10350 4650/100 0,70 0,075 1600-2200 0,009 160 D 4709 N 8400 4700/100 0,83 0,07 2000-2800 0,008 160 3. Điôt đến 5000V. Iđm Itb/Tc Uo Rđ Ungmax RT tj Ký hiệu o (A) (A/oC) (V) mΩ ( V ) C/W oC D 269 N 550 270/100 0,86 1,540 3200-3600 0,098 150 D 475 N 745 475/100 0,765 0,612 3200-4000 0,085 160 D 475 K 745 475/100 0,765 0,612 3200-4000 0,085 160 D 749 N 1540 750/100 0,85 0,650 3600-4800 0,039 160 D 849 N 1790 850/100 0,84 0,485 2800-4000 0,038 160 D 850 N 1790 850/100 0,84 0,485 2800-4000 0,038 160 D 1069 N 2200 1070/100 0,85 0,460 3600-4400 0,027 160 D 1809 N 3850 1800/100 0,85 0,253 3200-4900 0,0169 160 D 1800 N 3850 1800/100 0,85 0,253 3200-4800 0,0169 160 D 3501 N 8300 3700/100 0,76 0,128 3200-4200 0,009 160 4. Điôt đến 10000V. Iđm Itb/Tc Uo Rđ Ungmax RT tj Ký hiệu o (A) (A/oC) (V) mΩ ( V ) C/W oC D 711 N 1680 790/100 0,84 0,87 5800-6800 0,030 160 D 1481 N 3460 1640/100 0,750 0,42 5800-6800 0,015 160 D 3001 N 6000 2820/100 0,840 0,216 5800-6800 0,009 160 D 471 N 1200 565/100 1,78 1,78 8000-9000 0,030 160 D 2601 N 4720 2240/100 0,427 0,427 8500-9000 0,008 160 Đại học bách khoa Hà nội 3
  4. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp B. Tham số điôt Tây âu. ( theo RS) . 1. Loại điôt có dạng vỏ kiểu bu-lông. Thông th−ờng phần ren là katôt , phần cáp là anôt , nh−ng cũng chế tạo loại có bố trí cực ng−ợc lại : phần ren là anôt, còn phần cáp là katôt. I tb I đỉnh Ung loại t−ơng đ−ơng bố Ký hiệu max max trí cực ng−ợc lại * (A) (A) (V) sw01pcn020 16 230 100 sw01pcr020 sw04pcn020 16 230 400 sw04pcr020 sw08pcn020 16 230 800 sw08pcr020 sw02pcn030 25 300 200 sw02pcr030 sw06pcn030 25 300 600 sw06pcr030 sw08pcn030 25 300 800 sw08pcr030 sw02pcn040 40 650 200 sw02pcr040 sw06pcn040 40 650 600 sw06pcr040 sw08pcn055 55 900 800 sw08pcr055 sw08pcn075 75 1300 800 sw08pcr075 skr70/04 70 1150 400 skn70/04 skr70/12 70 1150 1200 skn70/12 skr130/04 130 2500 400 skn130/04 skr130/12 130 2500 1200 skn130/12 skr240/04 240 6000 400 skn240/04 skr240/12 240 6000 1200 skn240/12 chú thích : Iđỉnh là biên độ dòng điện lớn nhất cho phép qua van trong thời gian 10ms , nh−ng không đ−ợc lặp lại. 2. Loại vỏ dạng đĩa , chỉ chế tạo cho các van chịu dòng lớn . Ký hiệu Itb max (A) Iđ (A) Ungmax (V) sụt áp trên van nhiệt trở (t=10ms) (V) oC/w skn501/12 500 6000 1200 1,65 ( I= 1500 A) 0,075 d798n 800 12700 1200 1,85 ( I= 3400 A) 0,045 Đại học bách khoa Hà nội 4
  5. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 2. Thyristor và triac. I. Bảng các tham số Thyristor của Nga . Tham số của Thyristor Nga 1. Itb - giá trị dòng điện trung bình tối đa cho phép chảy qua van trong điều kiện chuẩn : van hoạt động trong mạch chỉnh l−u một pha một nửa chu kỳ, tải thuần trở, dòng điện dạng sin kéo dài trong 180o điện ( góc điều khiển α = 0 ) , chế độ làm mát chuẩn. 2. Ixung - dòng điện quá tải ngắn hạn cho phép qua van trong thời gian không quá vài ms. 3. Iđỉnh - trị số biên độ dòng điện dạng sin cho phép một lần qua van ,sau đó phải ngắt điện áp đặt lên van. 4. Irò - dòng điện rò khi van ở trạng thái khoá . 5. Cấp điện áp - phân cấp theo điện áp tối đa mà van chịu đ−ợc lâu dài ở cả hai chiều thuận và ng−ợc. Giá trị thực bằng số cấp nhân 100V ( thí dụ van cấp 5 chịu đ−ợc 500V) 6. Cấp du/dt - phân cấp theo tốc độ tăng điện áp thuận lớn nhất đặt lên van mà van sẽ rơi vào hiện t−ợng tự dẫn không cần dòng điều khiển. 7. Cấp tph - phân cấp theo thời gian phục hồi tính chất khoá cho van. 8. Cấp di/dt - cấp theo tốc độ tăng dòng lớn nhất qua van mà van không bị đánh thủng. 9. ∆U - sụt áp thuận trên van ở dòng định mức. 10. Uđk - điện áp điều khiển nhỏ nhất đảm bảo dòng điều khiển mở van. 11. Iđk - dòng điều khiển nhỏ nhất vẫn đảm bảo mở đ−ợc van. 12. tm - thời gian van mở để van chuyển từ trạng thái khoá sang trạng thái dẫn. 13. toC vỏ - nhiệt độ vỏ van t−ơng ứng chế độ dòng trung bình tối đa cho phép Itb. Bảng giá trị thực theo phân cấp tham số van . Cấp du/dt ( V/às ) tph ( às ) di/dt ( A/às ) 1 20 250 20 2 50 150 40 3 100 100 70 4 200 70 100 5 500 50 200 6 1000 30 400 7 20 600 8 15 800 9 12 1000 Đại học bách khoa Hà nội 5
  6. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 1. Loại thông th−ờng ( làm việc ở tần số thấp 50 - 60Hz). Itb I đỉnh Irò Cấp Cấp Cấp Cấp ∆U Uđk Iđk Ký hiệu (A) (A) mA điện du/dt tph di/dt (V) (V) mA áp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 T6 - 10 10 200 3 1-16 1-6 2-5 1-4 2,1 3 70 T10-10 10 200 3 1-12 2-6 2-4 2-5 1,85 3 75 T10-12 12 200 3 1-12 2-6 2-4 2-5 1,85 3 75 T10-16 16 200 3 1-12 2-6 2-4 2-5 1,85 3 75 T10-20 20 613 3 1-12 2-6 2-4 2-5 1,85 3 75 T10-25 25 613 3 1-12 2-6 2-4 2-5 1,75 4 75 T10-40 40 800 6 1-12 2-6 2-4 2-5 1,75 4 150 T10-50 50 900 6 1-12 2-6 2-4 2-5 1,75 4 150 T10-63 63 1000 6 1-12 2-6 2-4 2-5 1,75 4 150 T10-80 80 1200 6 1-12 2-6 2-4 2-5 2,7 4 150 T11-10 10 150 20 13-22 2-4 1 2 2,7 4 150 T11-12 12 180 20 13-22 2-4 1 2 2,7 4 150 T11-16 16 240 20 13-22 2-4 1 2 2,7 4 150 T11-20 20 300 20 13-22 2-4 1 2 2,7 4 150 T11-25 25 375 20 13-22 2-4 1 2 2,7 4 150 T11-40 40 600 20 13-22 2-4 1 2 2,7 5 200 T11-50 50 750 20 13-22 2-4 1 2 2,7 5 200 T11-63 63 950 20 13-22 2-4 1 2 2,7 5 200 T11-80 80 1200 20 13-22 2-4 1 2 2,7 5 200 T14-100 100 2000 25 3-16 2-6 1-4 2-6 1,75 3,5 200 T14-125 125 2500 25 3-16 2-6 1-4 2-6 1,75 3,5 200 T14-160 160 3300 25 3-16 2-6 1-4 2-6 1,75 3,5 200 T14-200 200 5000 25 3-16 2-6 1-4 2-6 1,75 3,5 200 T14-250 250 6000 25 3-16 2-6 1-4 2-6 1,75 3,5 200 T14-320 320 7000 25 3-16 2-6 1-4 2-6 1,6 3,5 200 T15-32 32 800 20 4-18 4-6 2-4 3-5 2,4 3 250 T15-40 40 1000 20 4-18 4-6 2-4 3-5 1,9 3 250 T15-80 80 1700 20 4-18 4-6 2-4 3-5 2,0 4 300 T15-100 100 2100 18 4-18 4-6 2-4 3-5 1,6 4 300 T15-125 125 2900 20 4-18 4-6 2-4 3-5 2,05 3 300 T15-160 160 3400 20 4-18 4-6 2-4 3-5 1,8 3 300 T15-200 200 4000 20 4-18 4-6 2-4 3-5 2,05 4 300 T15-250 250 4500 20 4-18 4-6 2-4 3-5 1,7 4 300 T16-400 400 8000 20 10-20 4-6 1-2 3-5 2,0 4 250 Đại học bách khoa Hà nội 6
  7. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp T16-500 500 9000 20 12-20 4-6 1-2 3-5 1,8 4 250 T3-320 320 6500 25 16-24 4-6 1 1-2 2,36 7 400 T4-500 500 12000 30 10-24 4-6 1 1-4 2,3 7 400 T630 630 13000 30 10-24 4-6 1 1-4 2,3 7 400 T800 800 14000 30 10-24 4-6 1 1-4 2,1 7 400 TB2-160 160 4000 5 3-12 4-6 5-7 5-6 2,0 5,5 350 TB3-200 200 4500 5 3-12 3-6 5-7 5-6 1,7 5,5 350 TB320 320 6000 5 3-12 3-6 5-6 4-5 2,8 5,5 400 TB400 400 7000 5 3-12 3-6 5-6 4-5 2,1 5,5 400 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2. Loại tần số cao. Ký hiệu Itb I đỉnh Irò Cấp Cấp Cấp Cấp (A) (A) mA điện ∆U Uđk Iđk tm áp du/d tph di/dt (V) (V) mA (às ) t 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 T Ч -25 25 700 20 1 - 9 3 - 5 6 - 9 4 - 5 3,05 2,5 500 5 T Ч -40 40 900 20 1 - 9 3 - 5 6 - 8 4 - 5 1,95 2,5 500 5 T Ч-50 50 1700 30 1 - 9 3 - 5 6 - 9 4 - 5 2,9 2,5 750 5 T Ч -63 63 2000 30 1 - 9 3 - 5 6 - 9 4 - 5 2,35 2,5 750 5 T Ч -80 80 2400 30 1 - 9 3 - 5 6 - 9 4 - 5 2,6 2,5 800 5 T Ч -100 100 3000 35 1 - 9 2 - 5 6 - 7 4 - 5 2,3 2,5 800 5 T Ч -125 125 3400 35 1 - 9 3 - 5 6 - 7 4 - 5 1,85 2,5 800 5 3. Loại chuyên dùng ở chế độ xung. Ký hiệu Itb I Irò Cấp Cấp Cấp Cấp (A) xung mA điện ∆U Uđk Iđk (A) áp du/dt tph di/dt (V) (V) mA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 KY 108 2 150 2,5 6 - 10 2 3 - 6 - - - - KY 210 20 2000 5 4 - 6 2 2 6 1,8 - - KY 211 20 2000 10 6 - 10 3 6 - 7 4 - - - KY 215 2 250 5 8 - 10 2 3 - 1,7 - - KY 216 1 100 0,5 1 - 8 2 4 - 7 - 2 - - KY 218 20 100 15 14 -20 3 - 4 1 - 2 4 3,5 7 500 KY 219 20 1200 15 8 - 12 2 - 4 3 5 2 - - T И - 100 100 1000 25 4 - 9 3 - 6 6 - 7 8 2 2,5 300 Đại học bách khoa Hà nội 7
  8. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp T И - 800 800 3 - 9 20 4 1500 T И -1600 1600 3 - 9 25 4 TИ - 3000 3000 3 - 9 30 4 4. Loại có hiệu ứng “ núi lở”. Ký hiệu Itb I Irò Cấp Cấp Cấp Cấp (A) đỉnh mA điện ∆U Uđk Iđk tm (A) áp du/dt tph di/dt (V) (V) mA (às ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 T Л 2- 100 100 3000 30 3 - 9 2 - 6 1 - 4 2 2,3 7 300 20 T Л 2- 160 160 3500 30 3 - 9 2 – 6 1 - 4 2 1,9 5 300 20 T Л 2- 200 200 4000 30 3 - 9 2 – 6 1 - 4 2 - 3 2,6 5 300 20 T Л 2- 250 250 4000 40 4 - 10 1 – 4 1 - 4 2 1,8 8 400 15 5. Loại điều khiển kiểu quang ( opto-tiristor). Ký hiệu Itb I Cấp Cấp Cấp Cấp (A) đỉnh điện ∆U Uđk Iđk tm (A) áp du/dt tph di/dt (V) (V) mA ( às ) 1 2 3 5 6 7 8 9 10 11 12 TO 6,3 6,3 200 1 - 3 1 - 5 1 - 2 1,65 1,6 60 10 85 TO10 10 200 1 - 3 1 - 5 1 - 2 1,4 1,6 60 10 75 TO2 -10 10 250 1 - 3 2 - 4 1 - 2 - 2 200 30 65 TO2 -40 40 800 1 - 3 2 - 4 1 - 2 - 2 200 30 65 TO2-100 100 2000 1 - 3 1 - 3 1 - 3 - 3 200 30 65 TO2-160 160 3000 1 - 3 1 - 3 1 - 3 - 3 200 30 65 TO2-250 250 4000 1 - 3 1 - 3 1 - 3 - 3 200 30 65 TO2-320 320 5000 1 - 3 1 - 3 1 - 3 - 3 200 30 65 II. Bảng các tham số TRIAC của Nga. Itb I I Irò Cấp Cấp Cấp ∆U Uđk Iđk tm Ký hiệu (A) xung đỉnh mA điện du/dt di/dt (V) (V) mA às (A) (A) áp 1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12 TC 10 10 - 100 3 3 - 12 2 - 4 1 - 2 3 3,5 100 12 TC2 -10 10 65 110 5 3 - 11 2 - 5 2 - 3 2 5 150 12 TC2 -16 16 80 130 5 3 - 11 2 - 5 2 - 3 2 5 150 12 TC2 -25 25 90 150 5 3 - 11 2 - 5 2 - 3 2 5 150 12 Đại học bách khoa Hà nội 8
  9. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp TC2 -40 40 110 180 10 3 - 11 2 - 5 2 - 3 2 7 250 20 TC2 -50 50 120 200 10 3 - 11 2 - 5 2 - 3 2 7 250 20 TC2 -63 63 140 230 10 3 - 11 2 - 5 2 - 3 2 7 250 20 TC2 -80 80 200 330 10 3 - 11 2 - 5 2 - 3 2 7 250 20 TC4-100 100 - 1000 15 2 - 12 1 - 6 1 - 3 1,45 5 400 20 TC4-125 125 - 1200 15 2 - 12 1 - 6 1 - 3 1,45 5 400 20 TC4-160 160 - 1600 15 2 - 12 1 - 6 1 - 3 1,45 5 400 20 TC4-200 200 - 1800 15 2 - 12 1 - 6 1 - 3 1,45 5 400 20 TC4-250 250 - 2000 15 2 - 12 1 - 6 1 - 3 1,35 5 400 20 III. Bảng các tham số THYRISTOR Tây Âu Các tham số của van: Itb – Dòng điện trung bình cho phép. Uo – điện áp ng−ỡng. Rđ - điện trở động. Umax – điện áp cực đại cho phép đặt lên van ( cả hai chiều thuận và ng−ợc ). du/dt – tốc độ tăng điện áp thuận trên van tph – thời gian phục hồi tính chất khoá cho van. di/dt – tốc độ tăng dòng cực đại cho phép qua van. ∆U - sụt áp thuận trên van ( giá trị t−ơng ứng dòng điện van = 1,5 Itb ). RT – nhiệt trở của van tj – nhiệt độ tối đa của tinh thể bán dẫn. A. Tham số các Thyristor theo EUPEC. A. Các thyristor thông th−ờng ( loại N - tần số thấp ). 1. Các Thyristor điện áp thấp từ 200V đến 600V. Itb Uo Rđ Umax du/dt tph di/dt ∆U RT tj Ký hiệu (V) oC (A) (V) mΩ ( V ) (V/às) às (A/às) oC/W 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 T210 N 210 0,80 0,850 200-600 1000 200 200 1,33 0,1500 140 T348 N 348 1,00 0,700 200-600 1000 200 200 1,92 0,1000 140 T398 N 398 1,00 0,400 200-600 1000 200 200 1,63 0,1000 140 T568 N 568 0,80 0,440 200-600 1000 200 200 1,76 0,0680 140 T828 N 828 1,00 0,230 200-600 1000 150 300 1,65 0,0450 140 T1078 N 1078 1,02 0,200 200-600 1000 150 200 1,81 0,0330 140 T1258 N 1258 1,00 0,100 200-600 1000 200 120 1,5 0,0330 140 T2509 N 2509 0,75 0,072 200-600 1000 200 200 1,22 0,0184 140 T3710 N 3710 0,75 0,0475 200-600 1000 200 200 1,50 0,0125 140 Đại học bách khoa Hà nội 9
  10. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 2. Các Thyristor điện áp từ 1200V đến 1800V. Itb Uo Rđ Umax du/dt tph di/dt ∆U RT tj Ký hiệu (V) oC (A) (V) mΩ ( V ) (V/às) às (A/às) oC/W 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 T 86 N 86 1,00 2,60 1200-1800 1000 200 150 1,99 0,300 125 T 130 N 130 1,08 1,53 1200-1800 1000 180 150 1,96 0,200 125 T 160 N 160 1,08 1,53 1200-1800 1000 200 150 1,96 0,150 125 T 178 N 178 0,92 1,50 1200-1800 1000 180 150 1,9 0,140 125 T 218 N 218 0,90 1,35 1200-1800 1000 200 150 2,2 0,110 125 T 221 N 221 1,10 0,75 600-1800 1000 200 150 1,74 0,120 125 T 298 N 298 0,85 0,90 1200-1800 1000 200 150 2,0 0,088 125 T 345 N 345 0,80 0,70 1200-1800 1000 250 150 1,56 0,080 125 T 358 N 358 0,85 0,90 1200-1800 1000 250 150 2,07 0,068 125 T 370 N 370 0,80 0,50 1200-1800 1000 250 200 1,65 0,85 125 T 378 N 378 0,80 0,75 1200-1800 1000 250 150 1,85 0,068 125 T 388 N 388 0,90 0,75 1200-1800 1000 250 120 2,1 0,068 125 T 510 N 510 0,80 0,60 1200-1800 1000 250 120 1,92 0,053 125 T 510 N 510 0,80 0,60 1200-1800 1000 250 120 1,92 0,053 125 T 588 N 588 0,80 0,60 1200-1800 1000 250 200 2,15 0,500 125 T 588 N 588 0,80 0,60 1200-1800 1000 250 200 2,15 0,500 125 T 618 N 618 0,80 0,42 1200-1800 1000 250 200 1,75 0,420 125 T 618 N 618 0,80 0,42 1200-1800 1000 250 200 1,75 0,420 125 T 649 N 649 1,00 0,38 1200-1800 1000 250 120 2,1 0,380 125 T 649 N 649 1,00 0,38 1200-1800 1000 250 120 2,1 0,380 125 T 718 N 718 0,85 0,35 1200-1800 1000 250 120 1,94 0,350 125 T 718 N 718 0,85 0,35 1200-1800 1000 250 120 1,94 0,350 125 T 879 N 879 0,85 0,27 1200-1800 1000 250 200 1,95 0,270 125 T 879 N 879 0,85 0,27 1200-1800 1000 250 200 1,95 0,270 125 T 1049 N 1050 0,85 0,225 1200-1800 1000 250 200 1,34 0,225 125 T 1189 N 1190 0,90 0,19 1200-1800 1000 240 200 2,05 0,1900 125 T 1500 N 1500 0,90 0,15 1200-1800 1000 240 200 2,1 0,1500 125 T 1500 N 1500 0,90 0,15 1200-1800 1000 240 200 2,1 0,1500 125 T 1990 N 1990 0,90 0,12 1200-1800 1000 250 200 2,05 0,1200 125 T 1990 N 1990 0,90 0,12 1200-1800 1000 250 200 2,05 0,1200 125 T 3160 N 3160 0,85 0,082 1200-1800 1000 250 200 1,37 0,0820 125 Đại học bách khoa Hà nội 10
  11. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 3. Các Thyristor điện áp từ 2000V đến 3000V. Itb Uo Rđ Umax du/dt tph di/dt ∆U RT tj o Ký hiệu (V) C (A) (V) mΩ ( V ) (V/à às A/às oC/W s) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 T 271 N 270 1,070 0,870 2000-2500 1000 300 60 2,35 0,091 125 T308 N 308 1,100 1,600 2000-2600 1000 350 60 2,88 0,056 125 T458 N 459 1,000 0,840 2000-2600 1000 300 120 2,75 0,0455 125 T639 N 640 0,850 0,510 1800-2200 1000 400 120 1,88 0,0377 125 T658 N 659 1,000 0,500 2200-2600 1000 300 150 2,53 0,0330 125 T659 N 659 1,000 0,500 2200-2600 1000 300 150 2,53 0,0330 125 T699 N 699 0,950 0,450 1800-2200 1000 300 200 2,32 0,0320 125 T708 N 699 0,950 0,450 1800-2200 1000 300 200 2,32 0,0320 125 T709 N 700 1,050 0,530 2000-2600 500 300 50 2,84 0,0290 125 T829 N 829 0,950 0,425 2000-2600 1000 350 50 1,78 0,0265 125 T1039 N 1039 0,90 0,300 1800-2200 1000 300 200 1,53 0,0231 125 T1218 N 1220 1,11 0,410 2000-2800 1000 350 150 1,52 0,0014 125 T1219 N 1220 1,000 0,275 2000-2800 1000 350 150 1,38 0,0184 125 T1329 N 1329 0,900 0,234 1800-2200 1000 300 200 1,13 0,0184 125 T1589 N 1589 1,100 0,237 2000-2800 500 400 150 2,45 0,0124 125 T1218 N 1220 1,11 0,410 2000-2800 1000 350 150 1,52 0,0140 125 T1866 N 1869 0,900 0,155 1800-2200 1000 300 200 2,2 0,0133 125 T1869 N 1869 0,900 0,155 1800-2200 1000 300 200 2,2 0,0133 125 T2101 N 2220 0,920 0,139 2000-2600 1000 250 150 1,2 0,0107 125 T2156 N 2159 1,050 0,154 2000-2800 1000 400 150 2,65 0,0099 125 T2159 N 2159 1,050 0,154 2000-2800 1000 400 150 2,65 0,0099 125 T2160 N 2159 1,050 0,154 2000-2800 1000 150 2,65 0,0099 125 T2476 N 2480 0,950 0,154 2200-2800 1000 400 200 1,43 0,0085 125 T2479 N 2480 0,950 0,154 2200-2800 1000 400 200 1,43 0,0085 125 T2480 N 2480 0,950 0,154 2200-2800 1000 400 200 1,43 0,0085 125 T2709 N 2709 0,900 0,125 1600-2200 1000 300 200 2,35 0,0085 125 T2710 N 2709 0,900 0,125 1600-2200 1000 300 200 2,35 0,0085 125 T4301 N 4120 0,800 0,100 2200-2900 1000 250 300 1,20 0,0053 125 T4771 N 4400 0,800 0,100 2200-2900 1000 250 300 1,20 0,0048 125 Đại học bách khoa Hà nội 11
  12. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 4. Các Thyristor điện áp từ 3000V đến 4500V. Itb Uo Rđ Umax du/dt tph di/dt ∆U RT tj o Ký hiệu C (A) (V) mΩ ( V ) (V/às) às A/às (V) oC/W 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 T 379 N 422 1,20 1,60 3600-4200 1000 500 100 3,26 0,033 125 T380 N 380 1,20 1,20 3200-3800 1000 350 100 2,8 0,045 125 T869 N 860 1,08 0,50 3000-3600 1000 400 80 3,18 0,021 125 T901 N 970 1,14 0,475 2800-3600 1000 350 150 1,7 0,018 125 T929 N 930 1,00 0,430 3000-3600 1000 500 80 2,7 0,0215 125 T1061 N 1900 1,00 0,25 2800-3600 1000 350 300 1,5 0,0097 125 T1929 N 1930 1,08 0,20 3000-3800 1000 450 150 2,9 0,0099 125 T2001 N 2050 1,00 0,25 2800-3600 1000 350 300 1,5 0,0087 125 T3401 N 3401 0,82 0,145 3100-3600 1000 350 300 1,4 0,0054 125 T3801 N 3810 0,82 0,145 3100-3600 1000 350 300 1,4 0,0048 125 T729 N 730 1,20 0,570 3600-4200 1000 400 80 3,4 0,0215 125 T730 N 730 1,20 0,570 3600-4200 1000 400 80 3,4 0,0215 125 T731 N 925 1,10 0,542 3600-4200 2000 450 300 1,75 0,0185 125 T1401 N 1600 1,29 0,33 3600-4400 2000 450 300 1,95 0,0096 125 T0971 N 1730 1,29 0,33 3600-4400 2000 450 300 1,95 0,0086 125 T3101 N 3080 1,01 0,185 4000-4400 2000 500 300 1,75 0,0054 125 5. Các Thyristor điện áp từ 4800V đến 5500V. Itb Uo Rđ Umax du/dt tph di/dt ∆U RT tj Ký hiệu oC (A) (V) mΩ ( V ) (V/às) às A/às (V) oC/W 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 T 1451 N 1690 0,92 0,37 4800-5200 2000 550 300 1,70 0,0097 125 T 1551 N 1810 0,92 0,37 4800-5200 2000 550 300 1,70 0,0086 125 T 2161 N 2160 0,81 0,36 4800-5200 2000 550 300 1,85 0,0075 125 T 2351 N 2350 0,81 0,36 4800-5200 2000 550 300 1,85 0,0064 125 T 2401 N 2670 1,02 0,27 4800-5200 2000 350 300 2,10 0,0054 125 T 2851 N 3150 0,98 0,18 4800-5200 2000 600 300 1,70 0,0054 125 T 4021 N 4020 0,92 0,142 4800-5350 2000 550 150 1,80 0,0043 125 Đại học bách khoa Hà nội 12
  13. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 6. Các Thyristor điện áp từ 6000V đến 8000V. tb Uo Rđ Umax du/dt tph di/dt ∆U RT tj Ký hiệu (V) oC (A) (V) mΩ ( V ) (V/às) às A/às oC/W 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 T 201 N 245 1,29 1,18 6000-7000 2000 650 300 3,4 0,0 125 T 501 N 640 1,30 1,35 6000-7000 2000 650 300 2,65 0,0 125 T 551 N 600 1,30 1,35 6000-7000 2000 650 300 2,65 0,0 125 T 1081 N 1300 1,18 0,759 6000-7000 2000 650 300 2,7 0,0 125 T 1201N 1200 1,18 0,759 6000-7000 2000 650 300 2,7 0,0 125 T 1651N 1650 1,22 0,490 6000-7000 2000 650 300 2,65 0,0 125 T 1851N 1850 1,22 0,490 6000-7000 2000 650 300 2,65 0,0 125 T 1901 N 2100 1,24 0,440 7000-8000 2000 550 300 3,0 0,0 125 T 2871 N 2870 1,28 0,278 7500-8000 2000 550 300 2,96 0,0 125 7. Các van Thyristor tần số cao ( Fast ) Ihd Uo Rđ Umax du/dt tph di/dt ∆U Uđk Iđk Ký hiệu (A) (V) mΩ ( V ) (V/às) às A/às (V) V mA T 72 F 200 1,25 1,8 400-600 500 < 18 200 2,1 2,0 150 T 102 F 220 1,20 1,4 200-600 1000 < 15 200 1,95 2,0 150 T 178 F 300 1,02 1,55 200-600 500 < 15 300 1,85 2,0 200 T 308 F 600 1,00 0,7 200-600 1000 < 15 300 1,90 2,0 200 T 698 F 1100 1,02 0,32 200-600 1000 < 15 160 1,65 2,0 200 T 1078 F 2000 1,02 0,2 200-400 1000 < 15 160 1,81 2,0 250 T 80 F 200 1,30 2,4 1200-1300 1000 < 25 160 2,4 2,0 150 T 120 F 240 1,20 1,60 1200-1300 1000 < 25 160 2,2 2,0 150 T 128 F 300 1,28 2,15 1200-1300 1000 < 25 200 2,6 2,0 150 T 188 F 400 1,20 1,35 1000-1300 1000 < 25 200 2,44 2,0 150 T 290 F 550 1,20 0,75 1000-1300 1000 < 25 200 2,1 2,2 150 T 318 F 700 1,30 0,70 1000-1200 1000 < 25 200 2,25 2,2 250 T 320 F 600 1,15 0,42 1000-1300 1000 < 25 200 1,95 2,2 250 T 340 F 600 0,90 0,70 1000-1400 1000 < 60 200 1,65 2,2 250 T 408 F 750 1,20 0,63 1000-1200 1000 < 25 200 2,20 2,2 250 T 599 F 1500 1,15 0,42 1200-1300 1000 < 30 200 1,66 2,2 250 T 600 F 1500 1,15 0,42 1200-1300 1000 < 20 200 1,66 2,2 250 T 1052 F 2200 1,45 0,30 1000-1200 1000 < 25 200 2,70 2,2 250 T 930 F 2000 1,35 0,33 1600-2000 1000 < 60 400 2,70 2,2 250 Đại học bách khoa Hà nội 13
  14. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 8. Các van Thyristor quang ( Foto-Thyristor ) Itb Uo Rđ Umax du/dt tph di/dt ∆U RT tj Ký hiệu (A) (V) mΩ ( V ) V/às às A/às (V) oC/W oC 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 T 553 N 550 1,30 1,35 7000 2000 650 300 2,65 0,0200 120 T 1503 N 1760 1,24 0,44 7500-8000 2000 550 300 3,0 0,0063 120 T 2563 N 2560 1,28 0,278 7500-8000 2000 550 300 2,95 0,0046 120 T 4003 N 3845 0,92 0,142 5200 2000 550 300 1,8 0,0046 120 9. Các van Thyristor xung ( Pulsed ) Ixung Uo Umax di/dt RT tj Ký hiệu (kA) (V) ( V ) A/às oC/W oC T4003 NH 100 1,8 5200 5000 0,0043 120 T1503 NH 40 3,0 8000 5000 0,006 120 T2563 NH 56 2,95 8000 5000 0,0043 120 B. THYristoR Tây Âu theo RS Ký hiệu Itbmax UTmax góc dẫn van toC max Uđk Iđk (độ điện) (A) ( V ) vỏ van ( V ) (mA) 1 2 3 4 5 6 7 btx-18-400 1 500 180 105 2 5 tic106m 3,2 600 180 80 1,2 0,2 tic116m 5 600 180 70 2,5 20 tic126m 7,5 600 180 70 2,5 20 ticp106d 2 400 180 85 1 0,2 ticp106m 2 600 180 85 1 0,2 2n6397 5,1 400 180 73 1,5 30 2n6398 7,5 600 180 73 1,5 30 bt148 -600r 2,5 600 180 95 1,5 0,26 bt151f-500r 5,7 500 180 74 1,5 20 bt152 -600r 13 600 180 93 1 32 bty79 -400R 6,4 400 180 90 3 30 bty79 -800R 6,4 800 180 90 3 30 no18rh05 21 500 180 85 3 100 no18rh08 21 800 180 85 3 100 Đại học bách khoa Hà nội 14
  15. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp no18rh12 21 1200 180 85 3 100 no29rh05 30 500 180 96 3 100 no29rh08 30 800 180 96 3 100 no29rh12 30 1200 180 96 3 100 no44rh05 45 500 180 85 3 100 no44rh08 45 800 180 85 3 100 no44rh12 45 1200 180 85 3 100 no60rh06 63 600 180 85 3 100 no60rh08 63 800 180 85 3 100 no60rh12 63 1200 180 85 3 100 no86rh06 85 600 180 85 3 150 no86rh08 85 800 180 85 3 150 no86rh12 85 1200 180 85 3 150 no105rh06 110 600 180 90 3 150 no105rh08 110 800 180 90 3 150 no105rh12 110 1200 180 90 3 150 Skt 340/12e 340 1200 180 2 200 Skt 340/12e 500 1200 180 2 200 t 588n 588 1200 180 2,2 250 t649n 649 1200 180 1,5 250 Bốn loại cuối có vỏ dạng đĩa, nhiệt độ tính thể tối đa cho phép là 125oC. Chủng loại hai van một vỏ kiểu cách li có cách đấu van nh− sau : 1. Điôt đấu nối tiếp với tiristor - hình PL 1.1a. Ký hiệu MDS 35-800 ( 35A , 800 V ; Uđk =1,5 V, Iđk =400 mA ). 2. Hai tiristor đấu song song ng−ợc - hình PL 1.1b. Ký hiệu MSS 40-800 (40A , 800 V ; Uđk =1,5 V, Iđk =400 mA ). 3. Hai tiristor đấu nối tiếp với nhau- hình PL 1.1c. Loại này bao gồm các cấp điện áp : 800; 1200 có thể có 1600 V và các cỡ dòng điện 18; 25; 40; 55; 90; 130; 160 A. Tất cả các loại này đều có loại van rời t−ơng đ−ơn có ký hiệu SKKT . Thí dụ SKKT19/08 t−ơng đ−ơng loại 18A - 800V; SKKT 26/12 t−ơng đ−ơng loại 25A-1200V. Bảng tham số triac ( theo RS ) Ký hiệu Imax U Uđk I+ I- III+ III- Ix (A) max ( V ) (1) (2) (4) (3) (A) ( V ) mA mA mA mA bt134-600 4 600 1,5 5 5 10 5 25 T410-600D 4 600 1,5 10 10 10 10 30 T410-800D 4 800 1,5 10 10 - 10 30 tic206M 4 600 2 5 5 - 5 30 Đại học bách khoa Hà nội 15
  16. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp tic216M 6 600 3 5 5 10 5 70 tic225M 8 600 2 5 20 10 510 80 tic226M 8 600 2 50 50 20 50 80 tic236M 12 600 2 50 50 28 50 100 tic246M 16 600 2 50 50 28 50 125 bt139-600 15 600 1,5 35 35 50 35 115 ticp206d 1,5 400 2,5 0,5 1,5 3,5 2 10 ticp206M 1,5 600 2,5 0,5 1,5 3,5 2 10 zo105da 0,8 400 2 5 5 5 5 22 ticf225M 8 600 2 5 20 30 10 80 ticf236M 12 600 2 50 50 28 50 100 ticf246M 16 600 2 50 50 28 50 125 BT136f-600 4 600 1,5 35 35 70 35 - BT137f-600 8 600 1,5 35 35 70 35 - BT138f-600 12 600 1,5 35 35 70 35 - BT139f-600 16 600 1,5 35 35 70 35 - bta08-600b 8 600 1,5 50 50 - 50 bta16-600b 16 600 1,5 50 50 - 50 bta26-600b 25 600 1,5 50 50 - 50 bta06-600bw 6 600 1,5 50 50 - 50 bta08-600bw 8 600 1,5 50 50 - 50 bta10-600bw 10 600 1,5 50 50 - 50 bta12-600bw 12 600 1,5 50 50 - 50 Đại học bách khoa Hà nội 16
  17. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp TRIAC Các tham số của van: Itb – Dòng điện trung bình cho phép. Umax – điện áp cực đại cho phép đặt lên van ( cả hai chiều thuận và ng−ợc ). Ug – điện áp điều khiển mở van . Ig – dòng điều khiển mở van . du/dt – tốc độ tăng điện áp thuận trên van Irò – dòng điện rò khi van khoá. Idt – dòng điện duy trì . ∆U - sụt áp thuận trên van ( giá trị t−ơng ứng dòng điện van = 1,5 Itb ). tj – nhiệt độ tối đa của tinh thể bán dẫn. Itb Umax Ug Ig du/dt Irò Idt ∆U tj Ký hiệu oC (A) (V) ( V ) mA V/às mA mA (V) DTA05C 0,5 200 2,3 15 5 0,1 25 2,0 110 MAC97B6 0,6 400 2,0 3 25 0,1 10 1,9 110 MAC97A8 0,6 600 2,0 5 25 0,1 10 1,9 110 BT13 -W600E 1 600 1,5 5 30 0,5 10 1,7 120 Z0103SN 1,0 700 1,5 3 - 0,01 7 1,8 125 CQ89NS 2,0 800 2,0 5 - 0,05 5 1,75 125 TLC388B 3,0 700 3,0 25 20 0,75 8 1,8 110 Z0402SE 4,0 700 1,5 3 - 0,05 3 2,0 125 T0512SH 5,0 700 2,5 2,5 200 2 100 1,4 125 L6006L5V 6,0 600 2,2 5 - 0,02 10 1,6 110 T0812NJ 8,0 800 2,5 50 - 100 1,7 - T1013NH 10 800 2,5 50 500 2 150 1,7 125 BTW43 – 1000H 12 1000 2,5 100 200 5 100 2,2 125 MAC15 – 10DFT 15 800 2,0 50 - 2 40 1,6 - SSG16C120 16 1200 3,0 50 50 3 30 1,7 125 TW18N10CX 18 1000 3,0 80 - - - - - MAC320A6 20 400 2,0 50 - 2 40 1,7 125 BTA225B800C 25 800 1,5 35 100 0,5 15 1,5 125 SSG35C120 35 1200 3,0 70 100 6 30 1,6 125 TPDV1240 40 1200 2,5 200 200 5 50 1,8 110 SSG45C120 45 1200 3,0 70 100 6 50 1,6 125 SSG50C120 50 1200 3,0 150 50 8 100 1,5 125 PT1060 60 1000 3,0 100 100 10 - 2,0 125 SSG70C120 70 1200 3,0 200 50 10 3000 1,5 125 Đại học bách khoa Hà nội 17
  18. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 3. Bóng bán dẫn IGBT ( EUPEC) Các kiểu vỏ chế tạo thông dụng cho IGBT. I. Loại đơn. Uce Ic Uce, P R Ký hiệu max A bão hoà W K/W FB6R06VL4 600 6 1,95 50 2,5 FB10R06VL4 600 10 1,95 55 2,5 FP15R06KL4 600 15 1,95 60 2,5 FP20R06KL4 600 20 1,95 78 2,5 FS30R06XL4 600 30 1,95 119 1,05 FS50R06YL4 600 50 1,95 202 0,62 FS10R12YT3 1200 10 1,9 69 1,8 FS15R12YT3 1200 15 1,7 96 1,3 FS25R12YT3 1200 25 1,7 106 0,85 FS35R12YT3 1200 35 1,7 202 0,62 BSM50GAL120DN2 1200 50 2,5 400 0,3 BSM75GAL120DN2 1200 75 2,5 625 0,2 BSM100GAL120DN2 1200 100 2,5 800 0,16 BSM150GAL120DN2 1200 150 2,5 1250 0,1 BSM200GAL120DLC 1200 200 2,1 1300 0,09 BSM300GAL120DLC 1200 300 2,1 2500 0,05 BSM400GAL120DLC 1200 400 2,1 2500 0,05 BSM600GAL120DLC 1200 600 2,1 3900 0,03 Đại học bách khoa Hà nội 18
  19. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp BSM200GA170DLC 1700 200 3,4 1750 BSM300GA170DLC 1700 300 3,4 2500 BSM400GA170DLC 1700 400 2,6 3120 FZ600R17KE3 1700 600 2,6 3120 FD800R17KF6 1700 800 2,7 - 0,02 FD1200R17KF6 1700 1200 2,7 - 0,01 FD1600R17KF6 1700 1600 2,7 - 0,01 FD400R33KF2 3300 400 3,4 - 0,026 FD800R33KF2 3300 800 3,4 - 0,013 FD400R65KF1 6500 200 4,3 - 0,033 FD400R65KF1 6500 400 4,3 - 0,017 FD600R65KF1 6500 600 4,3 - 0,017 2.LoạI kép ( một vỏ 2 IGBT). A/. Kiểu 2 van mắc nối tiếp. Uce Ic Uce, P R Ký hiệu max A bão hoà W K/W BSM50GB60DLC 600 50 1,95 280 0,44 BSM75GB60DLC 600 75 1,95 355 0,35 BSM100GB60DLC 600 100 1,95 445 0,28 BSM150GB60DLC 600 150 1,95 595 0,21 BSM200GB60DLC 600 200 1,95 730 0,17 BSM300GB60DLC 600 300 1,95 1250 0,10 BSM35GB120DLC 1200 35 2,1 340 0,40 BSM50GB120DLC 1200 50 2,1 460 0,27 BSM75GB120DLC 1200 75 2,1 690 0,18 BSM100GB120DLC 1200 100 2,1 830 0,15 BSM150GB120DLC 1200 150 2,1 1200 0,10 BSM200GB120DLC 1200 200 2,1 1300 0,08 BSM300GB120DLC 1200 300 2,1 2500 0,055 BSM50GB170DN2 1700 50 3,4 500 0,25 BSM50GB170DN2 1700 75 3,4 625 0,20 BSM150GB120DLC 1700 100 2,6 960 0,13 BSM150GB120DLC 1700 150 2,6 1250 0,10 BSM200GB120DLC 1700 200 2,6 1660 0,075 FF300R17KE3 1700 300 2,0 1470 0,085 Đại học bách khoa Hà nội 19
  20. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp B/. Kiểu 2 van độc lập. Uce Ic Uce, R Ký hiệu max A bão hoà K/W FR400R12KF4 1200 400 2,7 0,046 FF600R12KL4C 1200 600 2,1 0,032 FF600R12KE3 1200 800 1,7 0,032 FF1200R12KE3 1200 1200 1,7 0,025 FF400R17KF6C_B2 1700 400 2,7 0,016 FF600R17KF6C_B2 1700 600 2,7 0,026 FF800R17KF6C_B2 1700 800 2,7 0,02 FF200R33KF2 3300 200 3,4 0,057 FF400R33KF2 3300 400 3,4 0,026 FF500R33KF2 3300 500 3 0,024 3. Loại cầu 4 IGBT. Uce Ic Uce, P R Ký hiệu max A bão hoà W K/W BSM20GB60DLC 600 20 1,95 125 1,0 BSM30GB60DLC 600 30 1,95 135 0,9 BSM50GB60DLC 600 50 1,95 250 0,5 BSM75GB60DLC 600 75 1,95 330 0,37 BSM100GB60DLC 600 100 1,95 430 0,29 BSM150GB60DLC 600 150 1,95 570 0,22 BSM200GB60DLC 600 200 1,95 700 0,18 F4-50R12KS4 1200 50 F4-75R12KS4 1200 75 F4-100R12KS4 1200 100 F4-150R12KS4 1200 150 4. Loại 6 IGBT. A/. kiểu đấu sẵn theo sơ đồ cầu 3 pha. Uce Ic Uce, P R Ký hiệu max A bão hoà W K/W BSM10GB60 600 10 1,95 - 1,5 BSM15GB60 600 15 1,95 - 1,3 BSM20GD60DLC 600 20 1,95 125 1,0 BSM30GD60DLC 600 30 1,95 135 0,9 BSM50GD60DLC 600 50 1,95 250 0,5 BSM75GD60DLC 600 75 1,95 330 0,37 Đại học bách khoa Hà nội 20
  21. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp BSM100GD60DLC 600 100 1,95 430 0,29 BSM100GD60DLC 600 150 1,95 570 0,22 BSM100GD60DLC 600 200 1,95 700 0,18 BSM10GD120DN2 1200 10 2,7 80 1,52 BSM15GD120DN2 1200 15 2.7 145 0,86 FS25R12KE3G 1200 25 1,7 145 0,86 FS35R12KE3G 1200 35 1,7 200 0,60 FS50R12KE3 1200 50 1,7 270 0,45 FS75R12KE3G 1200 75 1,7 350 0,35 FS100R12KE3 1200 100 1,7 480 0,26 FS150R12KE3 1200 150 1,7 700 0,18 FS300R12KF4 1200 300 2,7 - 0,064 FS400R12KF4 1200 400 2,7 - 0,048 BSM50GD170DL 1700 50 2,7 480 0,25 BSM75GD170DL 1700 75 2,7 625 0,20 FS100R17KE3 1700 100 - - - FS300R17KE3 1600 300 3,5 - 0,064 Uce Ic Uce, P R Ký hiệu max A bão hoà W K/W B/. kiểu 6 van đấu thành 3 cặp thẳng hàng. Uce Ic Uce, P R Ký hiệu max A bão hoà W K/W FS150R12KE3G 1200 150 1,7 - 0,18 FS225R12KE3 1200 225 1,7 - 0,11 FS300R12KE3 1200 300 1,7 - 0,085 FS450R12KE3 1200 450 1,7 - 0,06 FS150R17KE3G 1700 150 2,0 - 0,12 FS225R17KE3 1700 225 2,0 - 0,09 FS300R17KE3 1700 300 2,0 - 0,075 FS450R17KE3 1700 450 2,0 - 0,055 Đại học bách khoa Hà nội 21
  22. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 4. BT và mosFET công suất . I. Tranzito bipolar (BT). 1. Loại bóng ng−ợc ( n-p-n ) . A . Điện áp thấp. Ký Ic Pc Uceo Ucbo hiệu max max max max hfe fT ( A ) ( W ) ( V ) ( V ) MHz mje340 0,5 20 300 - 30 - 240 - tip47 1 40 250 350 30 - 150 10 bd135 1,5 8 45 45 40 - 250 250 bd131 3 15 45 70 20 min 60 tip31a 3 40 60 100 10-50 3 tip31c 3 40 100 140 10-50 3 bd437 4 36 45 45 40 min 7 d44c10 4 30 80 - 10 min 50 d44q5 4 31 225 - 20 min 20 bd539a 5 45 60 60 12 min - bd539b 5 45 80 80 12 min - bd539c 5 45 100 100 12 min - 2n6542 5 100 300 - 12 - 60 6 bup41 6 10 50 60 100-500 120 tip41a 6 65 60 100 15 - 75 3 tip41c 6 65 100 140 15 - 75 3 bu407 7 60 150 330 - 10 sm3180 8 20 25 40 150 150 2n6544 8 125 300 - 12 - 60 6 tip33a 10 80 60 100 20-100 3 2n6099 10 75 60 70 20 min - d44h10 10 50 80 - 20 min 50 2n3055e 15 115 60 100 20 - 70 - 2n3055h 15 115 60 100 20 - 70 0,8 tip3055 15 90 70 100 20 - 70 - bd743a 15 90 60 70 20 - 150 5 bd743b 15 90 80 90 20 - 150 5 bd743c 15 90 100 110 20 - 150 5 2n6546 15 175 300 - 12 - 60 6 2n3773 16 150 140 160 15 - 60 - bup30 20 35 30 60 70 - 300 120 2n3772 20 150 60 100 15 - 60 0,2 Đại học bách khoa Hà nội 22
  23. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp mj15003 20 250 140 140 25 - 150 2 sm3159 20 200 200 400 10 - 30 10 2n3771 30 150 40 50 15 - 60 0,2 bUS52 40 350 250 - 15 min - buv20 50 250 125 160 10 min 8 bup54 50 300 275 - 10 min - bup53 60 300 250 - 10 min - bUS50 70 350 125 - 15 min - bup52 70 300 200 - 10 min - bup51 80 300 175 - 10 min - bup49 90 300 80 - 15 min - bup48 100 300 60 - 15 min - B . Điện áp cao. Ic Pc Uceo Ucbo Ký hiệu max max max max hfe fT ( A ) ( W ) ( V ) ( V ) MHz mje18002 2 20 450 - 36 max 12 tipl770 2,5 50 400 850 20 - 60 12 tipl13005 4 50 400 - 10 - 60 12 tipl791 4 75 400 850 20 - 60 12 tipl791a 4 75 450 100 20 - 60 12 tipl760 4 75 400 850 20 - 60 12 tipl760a 4 75 450 1000 20 - 60 12 tipl760b 4 75 500 1100 20 - 60 12 tipl761 4 100 400 850 20 - 60 12 tipl761a 4 100 450 1000 20 - 60 12 tipl761b 4 100 500 1100 20 - 60 12 bul52b 8 100 400 800 15 - 45 20 2n6543 5 100 400 850 12 - 60 6 mjh16002a 5 100 500 - 5 min - mj16002a 5 125 500 - 5 min - bu326a 6 75 400 - 25 - buv46* 6 70 400 850 - 12 bu426a 6 113 400 - 60 - tipl762 6 120 400 850 20 - 60 6 tipl762a 6 120 450 1000 20 - 60 6 bul54b 5 70 400 800 15 - 45 20 2n6545 8 125 400 850 12 - 60 6 tipl763 8 120 400 850 15 - 60 8 Đại học bách khoa Hà nội 23
  24. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp tipl763a 8 120 450 1000 15 - 60 8 mjh16006a 8 125 500 - 5 min - mj16006a 8 150 500 - 5 min - bu508a* 88 125 700 - - 7 bu208a 8 12,5 700 - 2 - 25 7 bu208d 8 150 700 - - 7 buv47 9 120 400 850 - 8 buv47a 9 120 450 1000 - 8 mj10003 10 150 400 - 40 - 500 - bup35 10 80 800 1100 15 min 15 mjh16018a 10 150 800 - 7 min - mj 16018 10 175 800 - 7 min - mj w 16018 10 175 800 - 4 min - 2n6547 15 175 400 850 12 - 60 6 buv48a* 15 125 450 - - - mjh16010a 15 135 500 - 5 min - mj16010a 15 175 500 - 5 min - mj w 16010 15 175 500 - 5 min - buv36 15 90 800 1100 5 min 15 buv98a* 30 250 450 - - - * loại này có chế tạo cả kiểu vỏ cách li. C . loại đấu sẵn theo sơ đồ Dalinhtơn . Ký Ic Pc Uceo Ucbo hiệu max max max max hfe ( A ) ( W ) ( V ) ( V ) tip110 4 50 60 60 500( min) tip121 5 65 80 80 1000( min) bd679 6 40 80 100 2200 bdx53 8 60 45 45 750( min) bdx53a 8 60 60 60 750( min) bdx53b 8 60 80 80 750( min) bdx53c 8 60 100 100 750( min) tip132 8 70 100 100 1000-1500 bu07 8 60 150 330 - bu06 8 60 200 400 - bdx33 10 70 45 45 750( min) bdx33a 10 70 60 60 750( min) bdx33b 10 70 80 80 750( min) bdx33c 10 70 100 100 750( min) Đại học bách khoa Hà nội 24
  25. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp tip141 10 125 80 80 1000( min) mj3001 10 150 80 80 1000( min) bdw93 12 80 45 45 750 - 2000 bdw93a 12 80 60 60 750 - 2000 bdw93b 12 80 80 80 750 - 2000 bdw93c 12 80 100 100 750 - 2000 bdv65 12 125 60 60 1000( min) bdv65a 12 125 80 80 1000( min) bdv65b 12 125 100 100 1000( min) bdv65c 12 125 120 120 1000 ( min) mj10004 20 175 350 - 50 - 60 mj11016 30 200 120 120 1000 but34 50 250 500 - 15 ( min ) mj10021 60 250 250 - 75 - 1000 D . loại có vỏ cách li với các cực của tranzito. Ký Ic Pc Uceo Ucbo hiệu max max max max hfe ( A ) ( W ) ( V ) ( V ) buv46fi 5 30 400 - abu508AFi 8 60 700 - 20 ( min ) buv48AFi 15 65 450 - - esm4045dv 42 150 450 - 220 but30v 100 250 125 - 2,7 E . loại đấu dalinhtơn và có hai nhánh mắc nối tiếp nhau trong một vỏ cách li với các cực của tranzito. Ký hiệu Ic Icmax IB Uceo Pc hhe tmở tkhoá max ( A ) max max ( A ) t =1ms ( A ) ( V ) ( W ) às às trr 25-10xx2 25 50 0,5 1000 300 100 2 20 trr 30-06xx2 30 60 0,6 600 250 100 1 14 trr 50-06xx2 50 100 1 600 300 100 1 14 trr 50-10xx2 50 100 1 1000 350 100 2 20 trr 50-12xx2 50 100 1 1200 350 100 3 20 trr 75-10xx2 75 150 1,5 1000 400 100 2 20 trr 100-10xx2 100 200 2 1000 700 100 2 20 Đại học bách khoa Hà nội 25
  26. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp trr 100-12xx2 100 200 2 1200 700 100 3 20 trr 150-10xx2 150 300 3 1000 800 100 2 20 trr 200-10xx2 200 400 4 1000 1400 100 2 20 trr 300-10xx2 300 600 6 1000 1600 100 2 20 II. tranzito mosfet công suất. 1. Loại kênh n. Điện áp cao. ID RDS PD UDG UDS US IDS IGS tr tf gfs Ký hiệu max dẫn max max max (th) max max max max min max max A Ω W V V V àA nA ns ns S irf822 2 4 40 500 500 4 250 ± 500 50 30 1 mtp2n50 2 4 75 500 500 4,5 250 ± 500 60 30 1 irf820 2,5 3 40 500 500 4 250 ± 500 50 30 1 irf720 3 1,8 40 - 400 4 250 ± 500 50 50 1 buk456-1000b 3,1 5 125 1000 1000 4 20 ± 100 40 60 3 buk456-800b 3,5 4 125 800 800 4 20 ± 100 40 60 3 buk456-600b 4 2,5 100 600 600 4 20 ± 100 60 65 3,5 irf831 4,5 1,5 75 450 450 4 250 ± 500 30 30 2,5 irf830 4,5 1,5 75 500 500 4 250 ± 500 30 30 2,5 buz357 5 2 125 - 1000 4 1 100 35 140 2,5 irf330 5,5 1 75 400 400 4 250 ± 100 35 35 3 irf730 5,5 1 75 400 400 4 250 ± 500 35 35 3 buz355 6 1,5 125 - 800 4 1 100 120 130 2,5 mth7n50 7 0,8 150 500 500 4,5 200 ± 100 150 120 2 irf840 8 0,85 125 - 500 4 250 ± 500 15 30 4 buz91a 8 0,9 150 - 600 4 100 100 110 100 5 irf740 10 0,55 125 - 400 4 250 ± 500 15 35 4 sml1001rbn 11 1 310 - 1000 4 250 ± 100 32 48 - buz334 12 0,5 180 - 600 4 1 100 150 160 8 mth13n50 13 0,4 150 500 500 4,5 200 ± 500 180 180 5 irfp450 14 0,4 180 500 500 4 250 ± 500 66 60 6 mtm15n50 15 0,4 250 500 500 4,5 250 ± 500 300 240 4 smm20n50 20 0,3 250 - 500 4 250 ± 100 70 75 8 smm24n40 24 0,41 250 - 400 4 1000 ± 100 85 80 8 sml5025bn 28 0,2 360 - 500 4 1 ± 100 86 112 - Đại học bách khoa Hà nội 26
  27. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp B. Loại có vỏ cách li các cực. ID RDS PD UDS US IDS IGS tr tf gfs Ký hiệu max dẫn max max (th) max max max max min max max A Ω W V V àA nA ns ns S irf830f1 3 1,5 35 500 4 250 ± 500 30 30 2,7 irf840f1 4,5 0,85 40 500 4 250 ± 500 15 30 4,9 irf740f1 5,5 0,55 40 500 4 250 ± 500 15 35 4 irf530f1 9 0,16 35 100 4 250 ± 100 75 45 5,1 irfp450f1 9 0,4 70 500 4 250 ± 500 50 70 9,3 irf540f1 15 0,077 40 100 4 250 ± 500 60 30 8,7 buz11f1 20 0,04 35 50 4 400 ± 100 110 170 4 tsd4m450v 45 0,1 500 500 4 400 ± 500 - 300 28 tsd4m250v 110 0,21 500 200 4 400 ± 400 - 750 28 tsd4m150v 135 0,014 500 100 4 400 ± 400 - 400 20 C. Loại chế tạo theo modul chuẩn. ID RDS PD UDG UDS US IDS IGS tr tf gfs Ký hiệu max (dẫn) max max max (th) max max max max min max max A Ω W V V V àA àA ns ns S skm284f 20 0,5 400 - 800 4 250 100 30 35 1,6 skm224a 81 0,03 400 200 200 4 250 100 110 35 1,6 skm121rzr 130 0,02 700 200 200 4 250 100 60 70 1,4 skm101rzr 200 0,003 700 50 50 4 250 0,1 440 400 1,6 5 skm111rzr 200 0,085 700 100 100 4 250 0,1 220 220 1,6 Đại học bách khoa Hà nội 27
  28. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 5.Các phần tử bán dẫn công suất nhỏ ( dùng trong mạch điều khiển ) I. Transistor bipolar hay BiJunction Transistor ( BT hay BJT). 1. Loại bóng ng−ợc n-p-n . Ký Ic Pc Uceo Ucbo ghép hiệu max max max max hfe fT đôi ( A ) ( W ) ( V ) ( V ) MHz bc108 0,1 0,3 20 30 110 - 800 300 bc178 bc109 0,1 0,3 20 30 200 - 800 300 bc179 bc183l 0,1 0,35 30 45 120 - 800 150 bc213l bc184l 0,1 0,35 30 45 250 - 800 150 bc214l bc548 0,1 0,625 30 30 110 - 800 300 bc558 bc549 0,1 0,625 30 30 110 - 800 250 bc559 bc107 0,1 0,3 45 50 110 - 450 300 bc177 bc237b 0,1 0,35 45 - 180 - 460 100 bc307b bc547 0,1 0,625 45 50 110 - 800 300 bc557 bc182l 0,1 0,35 50 60 120 - 500 150 bc212l bc546 0,1 0,625 65 80 125 - 500 300 bc556 bf259 0,1 5 300 300 25 (min) 90 - 2n2369a 0,2 036 15 40 50 (min) 500 - 2n3903 0,2 035 40 60 50 - 150 250 - 2n3904 0,2 035 40 60 100 - 300 300 2n3906 ztx313 0,5 03 15 40 40 - 120 500 - ztx300 0,5 03 25 25 50 - 300 150 ztx500 2n3705 0,5 036 30 50 50 - 150 100 2n3703 ztx302 0,5 03 35 35 100 (min) 150 ztx502 bc337 0,5 0625 45 50 100 - 600 100 bc327 2n1711 0,5 08 50 75 100 - 300 300 - mpsa42 0,5 0625 300 300 40 (min) 50 mpsa92 2n4400 0,6 035 40 60 50 - 150 200 2n4402 2n4401 0,6 035 40 60 100 - 300 250 2n4403 2n3053 0,7 5 40 60 50 - 250 100 - 2n3704 0,8 036 30 50 100 - 300 100 2n3702 2n2222a 0,8 05 40 75 100 - 300 300 - 2n2219a 0,8 08 40 75 100 - 300 300 - bfy52 1 08 20 40 60 (min) 50 - bfy51 1 08 30 60 40 (min) 50 - bfy50 1 08 35 80 30 (min) 60 - ztx450 1 1 45 60 100 - 300 150 - bfx85 1 08 60 100 70 (min) 50 - Đại học bách khoa Hà nội 28
  29. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp bc142 1 08 60 80 20 - 60 80 bc143 2n3019 1 08 80 140 90 (min) 100 - ztx453 1 2 100 120 40 - 200 150 - 2n3440 1 1 250 300 40 - 160 15 - ztx6898 2 1 20 20 400 (min) 150 - bc441 2 1 60 70 40 - 250 50 bc461 tipp31 2 08 40 40 20 (min) - tipp32 tipp31a 2 08 60 60 20 (min) - tipp32a tipp31b 2 08 80 80 20 (min) - tipp32b tipp31c 2 08 100 100 20 (min) - tipp32c ztx651 2 1 60 80 100 - 300 175 ztx751 ztx653 2 1 100 120 100 - 300 175 ztx753 sm3181 5 1 15 40 100 (min) 150 - sm2283 8 1 25 75 100500 100 - buy82 10 30 60 150 40 (min) 60 - 2. Loại bóng thuận p-n-p . Ký Ic Pc Uceo Ucbo ghép hiệu max max max max hfe fT đôi ( A ) ( W ) ( V ) ( V ) MHz bc178 0,1 0,3 - 25 - 30 125 - 500 200 bc108 bc179 0,1 0,3 - 20 - 25 240 - 500 200 bc109 bc213l 0,1 0,35 - 30 - 45 80 - 400 350 bc183l bc2144l 0,1 0,35 - 30 - 45 140 - 600 320 bc184l bc558 0,1 0,625 - 30 - 30 110 - 800 360 bc548 bc559 0,1 0,625 - 30 - 30 120 - 800 250 bc549 bc177 0,1 0,3 - 45 - 50 125 - 500 200 bc107 bc307b 0,1 0,35 - 45 - 50 180 - 460 280 bc2378 bc557 0,1 0,625 - 45 - 50 110 - 800 320 bc547 bc212l 0,1 0,35 - 50 - 60 60 ( min) 280 bc182l bc556 0,1 0,625 - 65 - 80 125 - 500 280 bc546 bc478 0,15 0,36 - 40 - 40 112 - 450 160 - bc479 0,15 0,36 - 40 - 40 200 ( min) 160 - bc477 0,15 0,36 - 80 - 90 110 - 250 160 - 2n3702 0,2 0,36 - 25 - 40 60 - 300 100 2n3704 2n3906 0,2 0,35 - 40 - 40 100 - 300 250 2n3904 bcy70 0,2 0,35 - 40 - 50 50 ( min) 250 - bcy71 0,2 0,35 - 45 - 45 100 - 600 200 - ztx500 0,5 0,3 - 25 - 25 50 - 300 150 ztx300 ztx502 0,5 0,3 - 35 - 35 100 ( min) 150 ztx302 bc3703 0,2 0,3 - 30 - 50 30 - 150 100 2n3706 Đại học bách khoa Hà nội 29
  30. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp bc327 0,5 0,625 - 45 - 50 100 - 600 100 bc337 mpsa92 0,5 0,625 - 300 - 300 25 ( min) 50 mpsa42 2n4402 0,6 0,35 - 40 - 40 50 - 130 150 2n4400 2n4403 0,6 0,35 - 40 - 40 100 - 300 200 2n4401 2n2905 0,6 0,6 - 40 - 60 100 - 300 200 - bfx88 0,6 0,6 - 40 - 40 40 ( min) 100 - 2n2907a 0,6 0,4 - 60 - 60 100 - 300 200 - 2n2905a 0,6 0,6 - 60 - 60 100 - 300 200 - 2n5401 0,6 0,625 - 150 - 160 60 - 240 100 - ztx550 1 1 - 45 - 60 100 ( min) 200 ztx450 bc143 1 0,8 - 60 - 60 20 - 40 - bc142 2n5415 1 1 - 200 - 200 30 - 150 15 - 2n5416 1 1 - 300 - 350 30 - 120 15 - tipp32 2 0,8 - 40 - 40 20 ( min) - tipp31 tipp32a 2 0,8 - 60 - 60 20 ( min) - tipp31a tipp32b 2 0,8 - 80 - 80 20 ( min) - tipp31b tipp32c 2 0,8 - 100 - 100 20 ( min) - tipp31c bc461 2 1 - 60 - 70 40 - 250 50 bc441 ztx751 2 1 - 60 - 80 100 - 300 140 ztx651 ztx753 2 1 - 100 - 120 100 - 300 140 ztx653 II. Tranzito tr−ờng. 1. Loại JFET. Pc UGS UDG UDSS IDSS IGSS YFS CGS I D Ký hiệu cực max (th) max max min max min max max W V V V mA nA mS pF mA 2n5486 n 0,31 - 6 25 - 8 1 4 5 30 bf244a n 0,36 - 30 30 2 5 3 3 100 bf245a n 0,36 - 30 30 2 5 3 3 100 2n4416 n 0,3 - 6 30 30 5 0,1 4 4 - 2n4420 n 0,3 - 4 30 30 0,5 0,1 1 6 15 2n3819 n 0,2 - 8 25 25 2 2 2 8 - 2n4092 n 1,8 - 7 40 40 15 - - 16 15 2n4391 n 1,8 - 10 40 40 50 0,1 - 14 - 2n4392 n 1,8 - 5 40 40 25 0,1 - 14 - 2n4393 n 1,8 - 3 40 40 5 0,1 - 14 - 2n4858 n 1,8 - 4 40 40 8 0,25 - 18 - 2n4858a n 0,36 - 4 40 40 8 0,25 - 10 - Đại học bách khoa Hà nội 30
  31. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 2n4861 n 0,36 - 4 30 30 8 0,25 - 18 - j112 n 0,36 - 5 35 - 5 1 - - - 2n5461 p 0,31 7,5 - 40 - - 2 0,5 1,5 7 - 2n3820 p 0,2 8 - 20 - 20 - 0,3 20 0,8 32 - j177 p 0,36 2,25 - 30 - - 1,5 1 - - - 2. Loại MOSFET. cực Pc UGS UDG UDS IDSS IGSS GFS R DS I D Ký hiệu max (th) max max min max min max max W V V V mA nA mS Ω mA bf981 n 0,225 - - 20 4 ± 50 10 - 20 mfe201 n 0,36 - - 20 6 ± 10 8 - 50 2n707 n 0,4 2,5 - 240 0,1 ± 10 30 45 65 zvnl120 n 0,7 1,5 - 200 10àA ± 100 200 10 180 2n7000 n 0,4 3 - 60 1àA ± 10 100 5 200 zn7000 n 0,4 3 - 60 1àA ± 10 100 5 200 bs107 n 0,6 3 - 200 0,03 ± 10 200 14 250 zvn3306 n 0,625 2,4 - 60 0,5 ± 20 150 5 270 vn10km n 1 2,5 60 60 10àA ± 100 100 5 310 vn10lm n 1 2,5 60 60 10àA ± 0,1 100 5 320 nA bss125 n 1 2,5 - 600 100àA 100 60 45 400 zvn2106 n 0,7 2,4 - 60 100nA ± 20 400 2 450 bss297 n 1 2 - 200 1àA 100 500 3,3 480 bs170 n 0,83 3 - 60 0,5nA ± 10 200 5 500 zvn2406 n 0,7 3 - 60 10àA ± 100 300 1 600 irfd113 n 1,2 4 60 60 250àA ± 500 560 0,8 600 bss296 n 1 2 - 100 1àA 100 500 1 800 irfd111 n 1,2 4 60 60 250àA ± 500 560 0,6 1000 irfd110 n 1,2 4 100 100 250àA ± 500 560 0,6 1000 irfd123 n 1 4 60 60 250àA ± 500 630 0,4 1100 2n7010 n 1,2 4 60 60 250nA ± 100 1200 0,35 1300 bss295 n 1 2 - 50 1àA ± 100 500 0,3 1400 irff11o n 15 4 100 100 250 100 1000 0,6 3500 zvp3306 p 0,625 - 3,5 - - 60 - 500 ± 500 60 14 - 160 vp0610l p 0,8 - 3,5 - - 60 1àA ± 1àA 80 10 - 180 vp2410l p 0,8 - 2,5 - - 240 1àA ± 1àA 125 10 - 180 zvp2106 p 0,7 - 3,5 - - 60 - 500 ± 500 150 5 - 280 Đại học bách khoa Hà nội 31
  32. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp III. đIôt 1. điôt chỉnh l−u thông dụng. Ký hiệu I Ungm Ký hiệu I Ungm Ký hiệu I Ungm (A) (V) (A) (V) (A) (V) 1N4001 1 50 BYD13-D 1,4 200 BYD13-D 2 200 1N4002 1 100 BYD13-G 1,4 400 BYD13-G 2 400 1N4003 1 200 BYD13-J 1,4 600 BYD13-J 2 600 1N4004 1 400 BYD13-K 1,4 800 BYD13-K 2 800 1N4005 1 600 BYD13-M 1,4 1000 BYD13-M 2 1000 1N4006 1 800 BOY17-D 1,5 200 BYM56-A 3,5 200 1N4007 1 1000 BOY17-G 1,5 400 BYM56-B 3,5 400 BYX38 6 1200 BOY17-J 1,5 600 BYM56-C 3,5 600 BY229 7 800 BOY17-K 1,5 800 BYM56-D 3,5 800 BY329 8 1200 BOY17-M 1,5 1000 BYM56-E 3,5 1000 BYX98 10 1200 BYX99 15 1200 BYX 30 1200 2. Điôt nhanh ( thời gian khoá không 300 nanô giây) Ký hiệu I Ungm tkhoá Ký hiệu I Ungm tkhoá (A) (V) ( ns ) (A) (V) ( ns ) BYD34-D 1,5 200 250 BYW95-A 3 200 250 BGD34-G 1,5 400 250 BYW95-B 3 400 250 BYD34-J 1,5 600 250 BYW95-C 3 600 250 BYD34-K 1,5 800 250 BYW96-A 3 800 300 BYD34-M 1,5 1000 250 BYW96-B 3 1000 300 3. Điôt cực nhanh ( thời gian khoá không 150 nanô giây) Ký hiệu I Ungm tkhoá Ký hiệu I Ungm tkhoá (A) (V) ( ns ) (A) (V) ( ns ) BYV26-A 1 200 30 BYM26-A 2,3 200 30 BYV26-B 1 400 30 BYM26-B 2,3 400 30 BYV26-C 1 600 30 BYM26-C 2,3 600 30 BYV26-D 1 800 75 BYM26-D 2,3 800 75 BYV26-E 1 1000 75 BYM26-E 2,3 1000 75 BYV36-A 1,6 200 100 BYV28-50 3,5 50 30 BYV36-B 1,6 400 100 BYV28-100 3,5 100 30 BYV36-C 1,6 600 100 BYV28-150 3,5 150 30 BYV36-D 1,5 800 150 BYV28-200 3,5 200 30 BYV36-E 1,5 1000 150 Đại học bách khoa Hà nội 32
  33. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp IV. đIôt ổn áp. A. Các loại điôt ổn áp của NGA. 1. Công suất nhỏ d−ới 1W, sai số điện áp ± 10% . U P Rđ Imax U P Rđ Imax Ký hiệu ổn áp max Ký hiệu ổn áp max V mW Ω mA V W Ω mA kc133a 3,3 300 65 81 kc433a 3,3 1 30 191 kc139a 3,9 300 60 70 kc439a 3,9 1 30 176 kc147a 4,7 300 56 58 kc447a 4,7 1 30 159 kc156a 5,6 300 46 55 kc456a 5,6 1 30 139 kc162a 6,2 150 35 22 kc468a 6,8 1 30 119 kc168a 6,8 300 28 45 kc482a 8,2 1 5 96 kc175a 7,5 150 16 18 kc510a 10 1 5 79 kc182a 8,2 150 14 17 kc512a 12 1 5 67 kc191a 9,1 150 18 33 kc515a 15 1 5 53 kc210b 10 150 22 14 kc518a 18 1 5 53 kc211b 11 280 15 33 kc520b 20 0,5 5 45 kc212e 12 125 30 11 kc522a 22 1 5 37 kc213 13 150 25 10 kc524Б 24 0,5 5 33 kc215 15 125 40 8,3 kc527a 27 1 5 30 kc216 16 125 70 7,3 kc531b 31 0,5 10 15 kc218 18 125 70 6,9 kc533a 33 0,64 40 17 kc220 20 125 70 6,2 kc539Б 39 0,72 65 17 kc222 22 125 70 5,7 kc547b 47 0,5 280 10 kc224 24 125 70 5,2 2c551a 51 1 200 14,6 kc291a 91 250 700 2,7 kc568b 68 0,72 400 10 kc582Б 82 0,72 480 8 kc596b 96 1 560 7 2c600a 100 1 450 8,1 kc620a 120 5 150 42 kc630a 130 5 180 38 kc650a 150 5 270 33 kc680a 180 5 330 28 Đại học bách khoa Hà nội 33
  34. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 2. Loại công suất trung bình trung bình . U P Rđ Imax U P Rđ Imax Ký hiệu ổn áp max Ký hiệu ổn áp ma V W Ω mA V x Ω mA W Д 814A 7 - 8,5 0,34 6 40 Д 816A 22 5 10 230 Д 814Б 8 - 9,5 0,34 10 36 Д 816Б 27 5 12 180 Д 814B 9 - 10,5 0,34 12 32 Д 816B 33 5 15 150 Д 814Γ 10 - 12 0,34 15 29 Д 816Γ 39 5 18 130 Д 814 Д 11,5- 14 0,34 18 24 Д 816 Д 47 5 22 110 Д 815 4,7 8 0,82 1400 Д 817A 56 5 47 90 Д 815A 5,6 8 1 1400 Д 817Б 68 5 56 75 Д 815Б 6,8 8 1,2 1150 Д 817B 82 5 68 60 Д 815B 8,2 8 1,5 950 Д 817Γ 100 5 82 50 Д 815Γ 10 8 2,7 800 Д 815 Д 12 8 3,3 650 Д 815E 15 8 3,9 550 Д 815Ф 18 8 4,7 450 B. điôt ổn áp tây âu. (Theo RS) Loại BZX79 . Loại BZX85 . công suất 0,5W , sai số ∆U = ± 5% công suất 1,3W , sai số ∆U = ± 5% U ổn áp Rđ max Hệ số nhiệt U ổn áp Rđ max Hệ số nhiệt V Ω mV/ oC V Ω mV/ oC 2,4 100 - 1,6 27 20 - 0,008 2,7 100 - 2 30 20 - 0,008 3 95 - 2,1 33 20 - 0,008 3,3 95 - 2,4 36 15 - 0,008 3,6 90 - 2,4 39 15 - 0,007 3,9 90 - 2,5 43 113 + 0,010 4,3 90 - 2,5 47 13 + 0,040 4,7 80 - 1,4 51 10 + 0,040 5,1 60 - 0,8 56 7 + 0,050 5,6 40 + 1,2 62 4 + 0,045 6,2 10 + 2,3 68 35 + 0,050 6,8 15 + 3,0 75 3 + 0,055 7,5 15 + 4,0 82 5 + 0,060 8,2 15 + 4,6 91 5 + 0,065 9,1 15 + 5,5 10 7 + 0,070 Đại học bách khoa Hà nội 34
  35. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 10 20 + 6,4 11 8 + 0,075 12 25 + 8,40 12 9 + 0,080 15 30 + 11,4 13 10 + 0,080 18 45 + 14,4 15 15 + 0,085 22 55 + 18,4 16 15 + 0,085 27 80 + 23,4 18 20 + 0,090 33 80 + 29,7 20 24 + 0,090 39 130 + 36,4 22 25 + 0,095 47 170 + 46,1 24 25 + 0,095 56 200 + 57,0 27 30 + 0,095 68 240 + 71,7 30 30 + 0,095 75 255 + 80,2 33 35 + 0,095 36 40 + 0,095 39 50 + 0,095 43 50 + 0,095 41 115 + 0,095 46 120 + 0,095 62 125 + 0,095 2. Loại có độ ổn định nhiệt cao, có ký hiệu 1N821 và 1N827 cùng có điện áp ổn áp 6,2 V và công suất 0,4 W. Độ ổn định điện áp ổn áp theo nhiệt độ là 0,01%/ oC( cho 1N821) và 0,001% / oC cho 1N827. Loại IN5333. Loại BZY 93. Công suất 5W , sai số ∆U = ± 5% Công suất 20W , sai số ∆U = ± 5% dòngđiện Hệ số nhiệt Hệ số nhiệt Ký hiệu U ổn áp kiểm tra Rđ mV/ oC U ổn áp Rđ mV/ oC V mA Ω V Ω IN5333b 3,3 380 3 - 2,0 9,1 0,5 + 5,0 IN5335b 3,9 320 2 - 2,0 10 0,5 + 7,0 IN5337b 4,7 260 2 + 1,5 12 1,0 + 8,0 IN5339b 5,6 220 1 + 2,5 13 1,0 + 8,5 IN5342b 6,8 175 1 + 5,0 20 1,5 + 14 IN5344b 8,2 150 1,5 + 6,0 24 2,0 + 18 IN5346b 9,1 150 2 + 6,0 39 5,0 + 35 IN5347b 10 125 2 + 7,0 47 7,0 + 45 IN5349b 12 100 2,5 + 10 68 10,0 + 65 IN5352b 15 75 2,5 + 13 75 10,5 + 70 IN5359b 24 50 3,5 + 20 Đại học bách khoa Hà nội 35
  36. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 6. Các phần tử bảo vệ cho bộ biến đổi bán dẫn . I. VARISTOR bảo vệ quá áp cho các thiết bị điện tử công suất. U đm Uđm U bảo vệ max Năng l−ợng Loại VAC VDC V (J) V180ZA1 115 153 295 10 V130LA5 130 175 340 20 V130LA10A 130 175 340 38 V130LA20 130 175 340 70 V150LA5 150 200 395 25 V150LA10A 150 200 395 45 V150LA20A 150 200 395 80 V250LA4 250 330 650 21 V250LA10 250 330 650 40 V250LA20A 250 330 650 72 V250LA40A 250 330 650 130 V275LA2 275 369 710 23 V275LA4 275 369 710 23 V275LA10 275 369 710 45 V275LA20A 275 369 710 75 V275LA40A 275 369 710 140 V420LA10 420 560 1120 45 V480LA40A 480 640 1240 105 V510LA40A 510 675 1350 110 V4575LA40A 575 730 1500 120 Loại công suất lớn . U đm Uđm U bảo vệ max Năng l−ợng Loại VAC VDC V (J) Z220LP 242 330 390 620 (100A) Z250LP 275 370 430 680 (100A) Z380LP 420 560 530 1050 (100A) Z415LP 460 615 590 1140 (100A) Z440LP 484 640 650 1200 (100A) Z220NP 242 330 330 645 (100A) Z250LP 275 370 360 680 (100A) Z380LP 352 470 450 1005 (100A) Z415LP 460 615 500 1230 (100A) Z440LP 484 640 550 1300 (100A) Z120HL2 132 175 420 360 (300A) Z220HL2 242 330 740 675 (300A) Z250HL2 275 365 800 750 (300A) Z415HL2 460 605 1100 1210 (300A) II . cầu chì tác động nhanh chuyên dụng bảo vệ phần tử bán dẫn. Đại học bách khoa Hà nội 36
  37. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 1. Kiểu “ semiconductor “. I định mức U định mức I định mức U định mức Loại (A) (V) Loại (A) (V) GSA5 5 240AC ; 200DC GSGB30 30 600AC ; 400DC GSA10 10 nt GSGB35 35 nt GSA15 15 nt GSGB40 40 nt GSA20 20 nt GSGB45 45 nt GSA25 25 nt GSGB55 55 nt GSA35 35 nt GSGB75 75 nt GSA50 50 nt GSGB85 85 nt GSA75 75 nt GSGB110 110 nt GSA100 100 nt GSGB150 150 nt GSB5 5 600AC ; 400DC GSGB175 175 600AC ; 350DC GSB10 10 nt GSGB200 200 nt GSB15 15 nt GSGB235 235 nt GSB20 20 nt GSGB300 300 nt GSGB16 16 nt GSGB325 325 nt GSGB25 25 nt GSGB350 350 nt 2. Kiểu “ Protistor ”. I định mức I định mức Loại (A) Loại (A) 6,600 CP URC 14-51/2 2 CC 6,621 Cp g RB 27x60/08 0,8 6,600 CP URC 14-51/4 4 CC 6,621 Cp g RB 27x60/ 1 6,600 CP URC 14-51/6 6 CC 6,621 Cp g RB 27x60/ 1,5 6,600 CP URC 14-51/8 8 CC 6,621 Cp g RB 27x60/ 2 6,600 CP URC 14-51/10 10 CC 6,621 Cp g RB 27x60/ 3,15 6,600 CP URC 14-51/12 12 CC 6,621 Cp g RB 27x60/ 4 6,600 CP URC 14-51/16 16 CC 6,621 Cp g RB 27x60/ 5 6,600 CP URC 14-51/20 20 CC 6,621 Cp g RB 27x60/6,3 6,3 6,600 CP URC 14-51/25 25 CC 6,621 Cp g RB 27x60/8 8 6,600 CP URC 14-51/32 32 CC 6,621 Cp g RB 27x60/10 10 6,600 CP URC 14-51/40 40 CC 6,621 Cp g RB 27x60/12 12 6,600 CP URC 14-51/50 50 CC 6,621 Cp g RB 27x60/16 16 6,600 CP URd 22-58/25 25 CC 6,621 Cp g RB 27x60/20 20 6,600 CP URd 22-58/32 32 CC 6,621 Cp g RB 27x60/25 25 6,600 CP URd 22-58/40 40 CC 6,621 Cp g RB 27x60/32 32 6,600 CP URd 22-58/50 50 CC 6,621 Cp g RB 27x60/40 40 6,600 CP URd 22-58/63 63 CC 6,621 Cp g RB 27x60/50 50 6,600 CP URd 22-58/80 80 CC 6,621 Cp g RB 27x60/63 63 6,600 CP URd 22-58/100 100 CC 6,621 Cp g RB 27x60/80 80 CC 6,621 Cp g RB 27x60/100 100 CC 6,621 Cp g RB 27x60/110 110 Đại học bách khoa Hà nội 37
  38. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 7. Các trị số chế tạo của một số phụ kiện khác I. ĐIện trở. A/. Bảng các trị số điện trở cacbon ( than ) Loại 0,5 w ( sai số ± 5%) Loại 1w và 2 w ( sai số ± 5%). Ω Ω kΩ kΩ kΩ MΩ Ω kΩ MΩ 10 200 1 7,5 51 1M 10 1 1 12 220 1,2 8,2 56 1M2 15 1,5 15 240 1,3 9,1 62 1M5 22 2,2 18 270 1,5 10 68 1M8 33 3,3 22 300 1,6 11 75 2M2 47 4,7 27 330 1,8 12 82 2M7 68 6,8 33 360 2 13 91 3M3 100 10 39 390 2,2 15 100 3M9 150 15 47 430 2,4 16 120 4M7 220 22 56 470 2,7 18 150 5M6 330 33 68 510 3 20 180 6M8 470 47 82 560 3,3 22 220 8M2 680 68 100 620 3,6 24 270 10M 100 110 680 3,9 27 330 150 120 750 4,3 30 390 220 130 820 4,7 33 470 330 150 910 5,1 36 560 470 160 5,6 39 680 680 180 6,2 43 820 6,8 47 680 820 B/. Bảng các điện trở kim loại . Loại 0,125 và 0,5 w Loại 0,25 w ( sai số ± 1%). ( sai số ± 1%) . Ω Ω Ω Ω Ω Ω và k Ω k Ω k Ω kΩ kΩ kΩ k Ω 10 100 1 10 100 0,1 2,4 24 200 2 24 270 11 110 1,1 11 110 0,15 2,7 27 220 2,2 27 300 12 120 1,2 12 120 0,22 3 30 240 2,4 30 330 13 130 1,3 13 130 0,33 3,3 33 270 3,3 33 360 15 150 1,5 15 150 0,47 3,6 36 300 3,6 36 390 16 160 1,6 16 160 0,68 3,9 39 330 3,9 39 430 18 180 1,8 18 180 100 4,3 43 360 4,3 43 470 20 200 2 20 200 150 4,7 47 390 4,7 47 510 22 220 2,2 22 220 220 5,1 51 430 5,1 51 560 24 240 2,4 24 240 330 5,6 56 470 5,6 56 620 Đại học bách khoa Hà nội 38
  39. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 27 270 2,7 27 270 470 6,2 62 510 6,2 62 680 30 300 3 30 300 680 6,8 68 560 6,8 68 750 33 330 3,3 33 330 750 7,5 75 620 7,5 75 820 36 360 3,6 36 360 820 8,2 82 680 8,2 82 910 39 390 3,9 39 390 910 9,1 91 750 9,1 91 1000 43 430 4,3 43 430 1 10 100 820 10 100 47 470 4,7 47 470 1,1 11 110 910 11 110 51 510 5,1 51 510 1,2 12 120 1kΩ 12 120 56 560 5,6 56 560 1,3 13 130 1,1k 13 150 62 620 6,2 62 620 1,5 15 150 1,2k 15 160 68 680 6,8 68 680 1,6 16 160 1,3k 16 180 75 750 7,5 75 750 1,8 18 180 1,5k 18 200 82 820 8,2 82 820 2 20 1,6k 20 220 91 910 9,1 91 910 2,2 22 1,8k 22 240 Ω Ω Ω Ω Ω Ω và k Ω k Ω k Ω kΩ kΩ kΩ k Ω C/. Bảng điện trở chính xác ( sai số 0,1%) , công suất 0,125w và 0,5 w . Ω Ω Ω kΩ kΩ kΩ kΩ kΩ kΩ kΩ 100 226 511 1 2,32 5,23 11,8 26,7 60,4 137 102 232 523 1,02 2,37 5,36 12,1 27,4 61,9 140 105 237 536 1,05 2,43 5,49 12,4 28 63,4 143 107 243 549 1,07 2,49 5,62 12,7 28,7 64,9 147 110 249 562 1,1 2,55 5,76 13 29,4 66,5 150 113 255 576 1,13 2,61 5,9 13,3 30,1 68,1 154 115 261 590 1,15 2,67 6,.04 13,7 30,9 69,8 158 118 267 604 1,18 2,74 6,19 14 31,6 71,5 162 121 274 619 1,21 2,8 6,34 14,3 32,4 73,2 165 124 280 634 1,24 2,87 6,49 14,7 33,2 75 169 127 287 649 1,27 2,94 6,65 15 34 76,7 174 130 294 665 1,3 3,01 6,81 15,4 34,8 78,7 178 133 301 681 1,33 3,09 6,98 15,8 35,7 80,6 182 137 309 698 1,37 3,16 7,15 16,2 36,5 82,5 187 140 316 715 1,4 3,24 7,32 16,5 37,4 84,5 191 143 324 732 1,43 3,32 7,5 16,9 38,3 86,6 196 147 332 750 1,47 3,4 7,68 17,4 39,2 88,7 200 150 340 768 1,5 3,48 7,87 17,8 40,2 90,9 205 154 348 787 1,54 3,57 8,06 18,2 41,2 93,1 210 158 357 906 1,58 3,65 8,25 18,7 42,2 95,3 215 162 365 825 1,62 3,74 8,45 19,1 43,2 97,6 221 165 374 845 1,65 3,83 8,66 19,6 44,2 100 226 169 383 866 1,69 3,92 8,87 20 45,3 102 232 174 392 887 1,74 4,02 9,09 20,5 46,4 105 237 178 402 909 1,78 4,12 9,31 21 47,5 107 243 182 412 931 1,82 4,22 9,53 21,5 48,7 110 249 187 422 953 1,87 4,32 9,76 22,1 49,9 113 255 191 432 976 1,91 4,42 10 22,6 51,1 115 Đại học bách khoa Hà nội 39
  40. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 196 442 1,96 4,53 10,2 23,2 52,3 118 200 453 2 4,64 10,5 23,7 53,6 121 205 464 2,1 4,75 10,7 24,3 54,9 124 210 475 2,15 4,87 11 24,9 56,2 127 215 787 2,21 4,99 11,3 25,5 57,6 130 221 499 2,26 5,11 11,5 26,1 59 133 Ω Ω Ω kΩ kΩ kΩ kΩ kΩ kΩ kΩ D/. Bảng các trị số điện trở công suất 1. Loại 1w và 2 w. Ω Ω Ω kΩ kΩ kΩ 1 10 100 1,51 15 150 2,2 15 150 2,2 22 220 3,3 22 220 3,3 33 330 4,7 33 330 4,7 47 470 6,8 47 470 6,8 68 680 68 680 10 100 1MΩ 2. Loại đến 200w . 2,5w 4w 6w 7w 10w 11w 25w 50w 100 200 15w 15w w w Ω Ω Ω Ω Ω Ω Ω Ω Ω Ω 0,03 100 1 0,1 0,47 100 0,1 1 0,01 0,01 100 0,1 0,1 0,05 120 1,5 0,15 0,56 120 0,22 1,5 0,02 0,02 120 0,22 0,47 0,01 150 2,2 0,22 0,68 150 0,47 2,2 0,05 0,05 150 0,47 1 0,22 180 3,3 0,33 0,82 180 0,5 3,3 0,1 0,1 220 0,5 2,2 0,33 220 4,7 0,47 1 220 1 4,7 0,15 0,15 330 1 4,7 0,47 270 6,8 0,68 1,2 270 2,2 6,8 0,22 0,22 470 2,2 6,8 0,68 330 10 1 1,5 330 4,7 10 0,33 0,33 680 4,7 10 1 390 15 1,5 1,8 390 6,8 15 0,47 0,47 1k 6,8 22 1,5 470 22 2,2 2,2 470 10 22 0,5 0,5 2,2k 10 47 1,8 560 33 3,3 2,7 560 15 33 0,68 0,68 4,7k 15 100 2,2 680 47 4,7 3,3 680 22 47 1 1 10k 22 150 2,7 820 68 6,8 3,9 820 33 68 1,5 1,5 22k 33 220 3,3 1k 100 10 4,7 1k 47 100 2,2 2,2 33k 47 470 3,9 1,2k 150 15 5,6 1,2k 68 150 3,3 3,3 47k 68 1k 4,7 1,5k 220 22 6,8 1,5k 100 220 4,7 4,7 50k 100 5,6 1,8k 330 33 8,2 1,8k 150 330 5 5 150 6,8 2,2k 470 47 10 2,2k 220 470 6,8 6,8 220 8,2 2,7k 680 68 12 2,7k 470 680 10 10 470 Đại học bách khoa Hà nội 40
  41. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 10 3,3k 1k 100 15 3,3k 1k 1k 12 12 1k 12 3,9k 1,5k 150 18 3,9k 1,5k 15 15 15 4,7k 2,2k 220 22 4,7k 2,2k 18 18 18 5,6k 3,3k 330 27 5,6k 3,3k 22 22 22 6,8k 4,7k 470 33 6,8k 4,7k 27 27 27 8,2k 6,8k 680 39 8,2k 6,8k 33 33 33 10k 10k 1k 47 10k 10k 47 47 39 1,5k 56 12k 15k 50 50 47 2,2k 68 15k 22k 68 68 56 3,3k 82 18k 100 68 4,7k 22k 120 82 6,8k 150 10k 220 15k 330 20k 470 680 1k 2,2k 4,7k 10k 2,5w 4w 6w 7w 10w 11w 25w 50w 100 200 2,5w 4w 6w 15w 15w w w Ω Ω Ω Ω Ω Ω Ω Ω Ω Ω Ω Ω Ω E/. Bảng trị số chuẩn chế tạo của các biến trở . PR: PR: 0,5w PR: 1w PR: 2w PR: 3w PR: 5w PR: 0,25 PR: 1,5 0,125w; sai số chế và 0,5w. và 3w. 0,5w;1w. tạo sai số sai số sai số sai số sai số sai số sai số ± 10%. chế tạo chế tạo chế tạo chế tạo chế tạo chế tạo chế tạo ± ± ± ± ± 10 ± 5% . ± 20% 10%. 10%. 20%. 10%. %. loại loại tinh tinh chỉnh chỉnh 100 Ω 10 Ω 100 Ω 10 Ω 50 Ω 220 Ω 10 Ω 100 Ω 220 Ω 20 Ω 220 Ω 22 Ω 100 Ω 470 Ω 20 Ω 500 Ω 470 Ω 50 Ω 470 Ω 47 Ω 500 Ω 1 k 50 Ω 250 Ω 1 k 100 Ω 1 k 100 Ω 250 Ω 2,2 k 100 Ω 500 Ω 2,2 k 200 Ω 2,2 k 220 Ω 500 Ω 4,7 k 200 Ω 1 k 4,7 k 500 Ω 4,7 k 470 Ω 1 k 10 k 500 Ω 2 k 10 k 1 k 10 k 1 k 2 k 22 k 1 k 5 k 22 k 2 k 22 k 22 k 5 k 47 k 2 k 10 k 47 k 5 k 47 k 47 k 10 k 100 k 5 k 20 k 100 k 10 k 100 k 10 k 20 k 220 k 10 k 50 k Đại học bách khoa Hà nội 41
  42. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 220 k 20 k 220 k 22 k 50 k 470 k 20 k 100 k 470 k 50 k 470 k 47 k 100 k 1 M 50 k 1 M 100 k 1 M 10 k 100 k 2,2 M 200 k 220 k 200 k 500 k 1 M 500 k 1 M Loại biến trở thông th−ờng chỉ cho phép xoay núm điều chỉnh không hết một vòng ( từ 220o đến 340o); nh−ng loại tinh chỉnh có cấu tạo cơ cấu xoay kiểu trục vít bánh vít nên để đi hết phạm vi điều chỉnh phải vặn núm điều chỉnh từ 12 đến 25 vòng tuỳ loại. II. các loại tụ điện . 1. Tụ điện một chiều lọc nguồn kiểu điện - hoá ( th−ờng đ−ợc gọi là tụ hoá ). Tụ loại này không đ−ợc dùng trong mạch điện áp xoay chiều. Khi sử dụng phải đấu đúng cực tính in trên vỏ tụ để tránh gây nổ hỏng . Các chuẩn điện áp chế tạo : 6,3V ; 10V ; 16V ; 25V ; 35V ; 40V ; 50V ; 63V ; 100V ; 250V ; 385V ; 400V . Các chuẩn trị số chế tạo ( àF ): 1 ; 2,2 ; 4,7 ; 10 ; 22 ; 33 ; 47 ; 100 ; 220 ; 330 ; 470 ; 1000 ; 2.200 ; 3.300 . Tụ 16V thêm hai chuẩn là 33.000 àF và 68.000 àF. Tụ 25V thêm chuẩn 22.000 àF . Tụ 40V thêm chuẩn 15.000 àF . Tụ với điện áp 63V và 100V có thêm hai cỡ 6.800 àF và 10.000 àF. 2 . Các tụ điện xoay chiều. Loại này làm việc đ−ợc ở cả hai loại điện áp một chiều và xoay chiều vì vậy trên vỏ của chúng có thể ghi điện áp định mức theo điện áp một chiều hoặc xoay chiều, thực tế để qui đổi qua lại giữa hai trị số này th−ờng ng−ời ta lấy trị số định mức một chiều cao gấp 1,5 đến 2 lần trị số định mức xoay chiều . Tụ công suất nhỏ, điện áp thấp d−ới 100V điện áp cao. pF pF nF àF Uđm : Uđm : Uđm : (10 -12 F) (10 -9 F) (10 -6 F) 100; 250 ; 630VAC 1000 ; 400 VDC 300VDC 1500 VDC 2,2 100 1 0,1 10 nF 10 nF 1 nF 3,3 120 1,5 0,22 22 nF 22 nF 2,2 nF 5 150 2,2 0,33 47 nF 47 nF 4,7 nF 10 180 2,7 0,47 0,1 àF 0,1 àF 10 nF 18 220 3,6 0,68 0,22 àF 0,22 àF 22 nF Đại học bách khoa Hà nội 42
  43. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 22 270 4,7 1 0,47 àF 0,47 àF 47 nF 27 330 6,8 2,2 1 àF 0,1 àF 33 390 8,2 2,2 àF 0,22 àF 39 470 10 4,7 àF 0,47 àF 47 560 22 56 680 33 68 820 47 82 68 pF pF nF àF Uđm : Uđm : Uđm : (10 -12 F) (10 -9 F) (10 -6 F) 100; 250 ; 630VAC 1000 ; 400 VDC 300VDC 1500 VDC Tụ công suất lớn hơn cấp điện áp 450V xoay chiều có các trị số chuẩn là (àF ): 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 10 ; 15 ; 18 ; 20 ; 25 chúng th−ờng dùng cho các động cơ điện . III. Bảng thông số các loại lõi thép A. lõi ferit 1. Làm việc theo đặc tính từ hoá một phần. Loại diện tích diện tích thể tích CÔNGsuất lõi từ cửa sổ ( W ) (cm2) ( cm2) (cm3) 10KHz 20KHz 96KHz 200KHz 300KHz Lõi chữ E 814E250 0,202 0,171 0,57 0,5 1,1 5,3 11,1 16,6 813E187 0,225 0,329 0,89 1,2 2,4 11,4 23,7 35,5 813E343 0,412 0,359 1,64 2,3 4,7 22,7 47,3 71,0 812E250 0,395 0,581 1,93 3,6 7,3 35,3 73,4 110,2 782E272 0,577 0,968 3,79 8,9 17,9 85,8 178,7 268,1 E375 0,810 1,149 5,64 14,8 29,8 143,0 297,8 446,7 E21 1,490 1,213 11,50 28,8 57,8 277,6 578,4 867,5 783E608 1,810 1,781 17,80 51,6 103,2 495,1 1031,6 1547,3 783E776 2,330 1,810 22,90 67,5 135,0 647,8 1349,5 2024,3 E625 2,340 1,370 20,80 51,2 102,6 492,4 1025,9 1538,8 E55 3,530 2,800 43,50 158,1 316,3 1518,2 3162,9 4744,3 E75 3,338 2,160 36,00 116,8 233,6 1121,4 2336,3 3504,4 Lõi trụ tròn 905 0,101 0,034 0,13 0,05 0,1 0,5 1,1 1,6 Đại học bách khoa Hà nội 43
  44. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 1107 0,167 0,054 0,25 0,15 0,3 1,4 2,9 4,3 1408 0,251 0,097 0,50 0,4 0,8 3,7 7,8 11,7 1811 0,443 0,187 1,12 1,3 2,6 12,4 25,9 38,9 2213 0,635 0,297 2,00 3,0 6,0 29,0 60,4 90,5 2616 0,948 0,407 3,53 6,1 12,3 59,3 123,5 185,2 3019 1,380 0,587 6,19 12,9 25,9 124,4 259,2 388,8 3622 2,020 0,774 10,70 25,0 50,0 240,2 500,3 750,5 4229 2,660 1,400 18,20 59,6 119,2 572,0 1191,6 1787,5 1. Làm việc theo đặc tính từ hoá toàn phần. Loại diện tích diện ích thể tích CÔNGsuất lõi từ cửa sổ ( W ) (cm2) ( cm2) (cm3) 10KHz 20KHz 96KHz 200KHz 300KHz Lõi chữ E 814E250 0,202 0,171 0,57 1,5 3,1 14,9 38,7 46,4 813E187 0,225 0,329 0,89 3,3 6,6 31,8 82,9 99,5 813E343 0,412 0,359 1,64 6,6 13,3 63,6 165,7 198,8 812E250 0,395 0,581 1,93 10,3 20,6 98,7 25,7 308,4 782E272 0,577 0,968 3,79 2,5 50,0 240,2 62,5 750,7 E375 0,810 1,149 5,64 41,7 83,4 400,2 1042,4 1250,8 E21 1,490 1,213 11,50 80,9 161,9 777,2 2024,3 2429,1 783E608 1,810 1,781 17,80 144,3 288,8 1386,2 3610,4 4332,5 783E776 2,330 1,810 22,90 189,9 377,9 1813,4 4723,4 5668,1 E625 2,340 1,370 20,80 143,5 287,2 1378,5 3590,5 4308,6 E55 3,530 2,800 43,50 442,7 885,6 4250,1 11070,1 13284,1 E75 3,338 2,160 36,00 327,1 654,2 3139,3 8176,9 9812,3 Lõi trụ tròn 905 0,101 0,034 0,13 0,1 0,3 1,5 3,1 4,6 1107 0,167 0,054 0,25 0,4 0,8 3,9 8,1 12,1 1408 0,251 0,097 0,50 1,1 2,2 10,4 21,8 32,7 1811 0,443 0,187 1,12 3,6 7,3 34,8 72,6 108,8 2213 0,635 0,297 2,00 8,4 16,9 81,1 169,0 253,5 2616 0,948 0,407 3,53 17,2 34,6 165,9 345,7 518,6 3019 1,380 0,587 6,19 36,2 72,6 348,3 725,8 1088,7 3622 2,020 0,774 10,70 70,0 140,1 672,3 1400,9 2101,3 4229 2,660 1,400 18,20 166,7 333,7 1601,3 3336,7 5005,1 Đại học bách khoa Hà nội 44
  45. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp B. Lõi thép kỹ thuật điện. 1. độ dày lá thép 0,35mm . ( H : chiều cao toàn bộ lõi thép ; H = h + a ). Loại a h c C H b Qt Ltb Qt.Qc Vt Gt S(VA) S(VA) 2 3 lõi mm mm mm mm mm mm cm cm cm4 cm g 50Hz 400Hz 12x12 12 30 12 48 42 12 1,31 10,03 5,2 13,14 110 5,5 45 12x16 12 30 12 48 42 16 1,75 10,03 6,8 17,55 140 7,0 55 12x20 12 30 12 48 42 20 2,18 10,03 8,6 21,86 180 8,5 65 12x25 12 30 12 48 42 25 2,18 10,03 10,8 27,38 230 10 80 16x16 16 40 16 64 56 16 2,33 13,7 16,6 32,0 260 20 130 16x20 16 40 16 64 56 20 2,91 13,7 20,5 39,6 320 26 150 16x25 16 30 12 48 42 25 3,64 13,7 25,6 49,8 400 30 170 16x32 16 30 12 48 42 32 4,66 13,7 32,6 63,8 510 34 200 20x12 20 50 20 80 70 12 2,18 17,4 24,0 37,4 300 25 170 20x16 20 50 20 80 70 16 2,91 17,4 32 50 400 32 200 20x20 20 50 20 80 70 20 3,64 17,4 40 62,4 500 40 230 20x25 20 50 20 80 70 25 4,55 17,4 50 78,1 620 48 250 20x32 20 50 20 80 70 32 5,82 17,4 64 99,8 800 60 300 20x40 20 50 20 80 70 40 7,28 17,4 80 125 990 70 400 20x50 20 50 20 80 70 50 9,10 17,4 100 156,2 1240 85 450 25x25 25 62,5 25 100 87,5 25 5,68 21,4 97,5 121,8 970 67 540 25x32 25 62,5 25 100 87,5 32 7,28 21,4 125 156 1230 105 600 25x40 25 62,5 25 100 87,5 40 9,10 21,4 156 195 1556 130 700 25x50 25 62,5 25 100 87,5 50 11,4 21,4 195 244 1930 160 800 32x32 32 80 32 128 112 32 9,32 27,4 261 255,5 2020 200 900 32x40 32 80 32 128 112 40 11,65 27,4 328 319 2530 240 1000 32x50 32 80 32 128 112 50 14,56 27,4 410 399 3170 300 1200 32x64 32 80 32 128 112 64 18,63 27,4 522 510 4040 390 1400 40x40 40 100 40 160 140 40 14,56 34,3 640 500 3960 430 1650 Đại học bách khoa Hà nội 45
  46. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 40x50 40 100 40 160 140 50 18,2 34,3 800 625 4950 550 2000 40x64 40 100 40 160 140 64 23,29 34,3 1025 800 6320 680 2400 40x80 40 100 40 160 140 80 29,12 34,3 1280 998 7920 850 2500 2. độ dày lá thép 0,2mm , so với loại 0,35mm chỉ khác ở 4 tham số Qt ; Vt ; Gt ; S . Loại a h c C H b Qt Ltb Qt.Qc Vt Gt S(VA) S(VA) 2 3 lõi mm mm mm mm mm mm cm cm cm4 cm g 50Hz 400Hz 12x12 12 30 12 48 42 12 1,23 10,03 5,2 12,43 100 5,5 45 12x16 12 30 12 48 42 16 1,63 10,03 6,8 16,35 130 7,0 55 12x20 12 30 12 48 42 20 2,04 10,03 8,6 20,46 170 8,5 65 12x25 12 30 12 48 42 25 2,55 10,03 10,8 25,58 210 10 80 16x16 16 40 16 64 56 16 2,18 13,7 16,6 29,9 240 20 130 16x20 16 40 16 64 56 20 2,72 13,7 20,5 37,3 300 26 150 16x25 16 30 12 48 42 25 3,40 13,7 25,6 46,6 370 30 170 16x32 16 30 12 48 42 32 4,35 13,7 32,6 59,6 470 34 200 20x12 20 50 20 80 70 12 2,04 17,4 24,0 35,0 280 25 170 20x16 20 50 20 80 70 16 2,72 17,4 32 46,7 380 32 200 20x20 20 50 20 80 70 20 3,40 17,4 40 58,3 470 40 230 20x25 20 50 20 80 70 25 4,25 17,4 50 72,9 590 48 250 20x32 20 50 20 80 70 32 5,44 17,4 64 93,2 750 60 300 20x40 20 50 20 80 70 40 6,80 17,4 80 116,2 940 70 400 20x50 20 50 20 80 70 50 8,50 17,4 100 145,7 1150 85 450 25x25 25 62,5 25 100 87,5 25 5,31 21,4 97,5 113,8 900 67 540 25x32 25 62,5 25 100 87,5 32 6,80 21,4 125 145,5 1160 105 600 25x40 25 62,5 25 100 87,5 40 8,50 21,4 156 182,0 1440 130 700 25x50 25 62,5 25 100 87,5 50 10,6 21,4 195 227 1800 160 800 32x32 32 80 32 128 112 32 8,70 27,4 261 238,5 1890 200 900 32x40 32 80 32 128 112 40 10,88 27,4 328 298 2370 240 1000 32x50 32 80 32 128 112 50 13,6 27,4 410 373 2950 300 1200 32x64 32 80 32 128 112 64 17,41 27,4 522 477 3790 390 1400 40x40 40 100 40 160 140 40 13,6 34,3 640 466 3700 430 1650 40x50 40 100 40 160 140 50 17,0 34,3 800 583 4610 550 2000 40x64 40 100 40 160 140 64 21,76 34,3 1025 746 5910 680 2400 40x80 40 100 40 160 140 80 27,20 34,3 1280 932 7390 850 2500 Đại học bách khoa Hà nội 46
  47. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp IV. thông số dây quấn cách điện cho máy biến áp và cuộn kháng. 1. Dây tiết diện tròn. d – đ−ờng kính thực của dây đồng; mcu – trọng l−ợng riêng 1 mét dài. Scu – tiết diện của lõi đồng; R/m – điện trở dây 1 mét dài . dng – đ−ờng kính dây kể cả cách điện dây. d Scu mcu R/m dng d Scu mcu R/m Dng mm mm2 g/m ôm/m mm mm mm2 g/m ôm/m mm 0,1 0,00785 0,0698 2,291 0,13 0,80 0,5027 4,47 0,0342 0,89 0,11 0,095 0,0845 1,895 0,14 0,86 0,5809 5,16 0,0297 0,95 0,12 0,0113 0,101 1,59 0,15 0,90 0,6362 5,66 0,027 0,99 0,13 0,0133 0,118 1,256 0,16 0,93 0,6973 6,04 0,0253 1,02 0,14 0,0154 0,137 1,169 0,17 0,96 0,7238 6,44 0,0238 1,05 0,15 0,0177 0,157 1,018 0,18 1,00 0,7854 6,98 0,0219 1,11 0,16 0,020 0,179 0,895 0,20 1,04 0,8495 7,55 0,0202 1,15 0,17 0,0227 0,202 0,793 0,21 1,08 0,9161 8,14 0,0188 1,19 0,18 0,0256 0,226 0,707 0,22 1,12 0,9852 8,76 0,0175 1,23 0,19 0,0284 0,252 0,635 0,23 1,16 1,0568 9,40 0,0163 1,27 0,20 0,0314 0,279 0,572 0,24 1,20 1,131 10,1 0,0152 1,31 0,21 0,0346 0,308 0,52 0,25 1,25 1,2272 10,9 0,014 1,36 0,23 0,0416 0,369 0,433 0,28 1,30 1,327 11,8 0,0132 1,41 0,25 0,0491 0,436 0,366 0,3 1,35 1,4314 12,7 0,0123 1,46 0,27 0,0573 0,509 0,315 0,32 1,40 1,5394 13,7 0,0113 1,51 0,29 0,0661 0,587 0,296 0,34 1,45 1,6513 14,7 0,0106 1,56 0,31 0,0755 0,671 0,239 0,36 1,5 1,7672 15,7 0,00993 1,61 0,33 0,0855 0,076 0,21 0,38 1,56 1,9113 17 0,00917 1,67 0,35 0,0962 0,855 0,187 0,41 1,62 2,0612 18,3 0,0085 1,73 0,38 0,1134 1,01 0,152 0,44 1,68 2,217 19,7 0,00791 1,79 0,41 0,132 1,11 0,13 0,47 1,74 2,378 21,1 0,00737 1,85 0,44 0,1521 1,35 0,113 0,50 1,81 2,573 22,9 0,00681 1,93 0,47 0,1735 1,54 0,0993 0,53 1,88 2,776 24,7 0,00631 2,0 0,49 0,1886 1,68 0,0914 0,55 1,95 2,987 26,5 0,00587 2,07 0,51 0,2043 1,82 0,084 0,58 2,02 3,205 28,5 0,00547 2,14 0,53 0,2206 1,96 0,0781 0,60 2,10 3,464 30,8 0,00506 2,23 0,55 0,2376 2,11 0,0725 0,62 2,26 4,012 35,7 0,00437 2,39 0,57 0,2552 2,27 0,0675 0,64 2,44 4,676 41,6 0,00375 2,57 0,59 0,2734 2,43 0,063 0,66 2,83 6,29 55,9 0,00278 3,16 0,62 0,3019 2,68 0,0571 0,69 3,05 7,306 65 0,0024 3,38 0,64 0,3217 2,86 0,0538 0,72 3,28 8,45 75,1 0,00207 3,61 0,67 0,3526 3,13 0,0488 0,75 4,1 13,2 117 0,00123 4,43 0,69 0,3729 3,32 0,0461 0,77 4,5 15,9 142 0,0011 4,83 0,72 0,4072 3,6 0,0423 0,8 4,8 18,1 161 0,00097 5,13 0,74 0,4301 3,82 0,04 0,83 5,2 21,24 189 0,00081 5,53 0,77 0,4657 4,14 0,037 0,86 Đại học bách khoa Hà nội 47
  48. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 2. Dây tiết diện chữ nhật : axb [mm x mm] ( ch−a kể lớp cách điện). Độ dày cách điện tuỳ loại và nằm trong khoảng 0,5mm đến 2mm. a 0,8 1,0 1,08 1,16 1,23 1,35 1,45 b 2,1 1,72 1,89 2,06 2,23 2,42 2,63 2,84 2,26 1,86 2,05 2,23 2,41 2,62 2,84 3,07 2,44 2,03 2,23 2,43 2,62 2,84 3,08 3,33 2,63 2,20 2,42 2,65 2,84 3,08 3,34 3,56 2,83 2,38 2,62 2,85 3,07 3,33 3,61 3,89 3,05 2,84 3,08 3,33 3,60 3,91 4,21 3,28 3,07 3,33 3,60 3,89 4,22 4,55 3,53 3,32 3,60 3,89 4,20 4,56 4,91 3,8 3,59 3,89 4,20 4,54 4,92 5,30 4,1 3,89 4,22 4,55 4,92 5,33 5,74 4,4 4,19 4,54 4,89 5,29 5,73 6,17 4,7 4,49 4,87 5,24 5,67 6,14 6,61 5,1 4,89 5,30 5,71 6,17 6,68 7,19 5,5 5,29 5,73 6,17 6,67 7,22 7,77 5,9 5,69 6,16 6,63 7,17 7,76 8,35 6,4 6,19 6,71 7,21 7,49 8,43 9,07 6,9 6,69 7,24 7,79 8,27 9,11 9,79 7,4 7,19 7,78 8,37 9,04 9,78 10,5 8,0 7,79 8,43 9,07 9,79 10,60 11,1 8,6 8,39 9,08 977 10,6 11,4 12,3 9,3 11,4 12,4 13,3 a 1,56 1,68 1,81 1,95 2,1 2,24 2,26 b 2,1 3,07 3,32 3,59 3,92- - - 2,26 3,23 3,59 3,83 - - 4,63 - 2,44 3,60 3,89 4,21 4,55 4,64 4,95 5,37 2,63 3,80 4,21 4,55 4,92 5,04 5,46 5,94 2,83 4,20 4,54 4,91 5,31 5,46 5,92 6,13 3,05 4,55 4,91 5,31 5,74 5,93 6,41 6,96 3,28 4,91 5,30 5,73 6,19 6,54 6,93 7,52 3,53 5,30 5,72 6,18 6,67 6,93 7,50 8,13 3,8 5,70 6,17 6,67 7,2 7,5 8,11 8,79 4,1 6,17 6,58 7,21 7,59 8,13 8,79 9,52 4,4 6,65 7,18 7,75 8,37 8,76 9,16 10,2 4,7 7,12 7,79 8,9 8,69 9,39 10,1 11,0 Đại học bách khoa Hà nội 48
  49. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 5,1 7,76 8,36 9,02 9,76 10,2 11,1 11,9 5,5 8,37 9,03 9,35 10,5 11,1 11,9 12,9 5,9 8,99 9,70 10,5 11,3 11,9 12,8 13,9 6,4 9,77 10,6 11,4 12,3 12,9 14,0 14,1 6,9 10,66 11,4 12,3 13,2 14,0 15,1 15,3 7,4 11,3 12,6 13,3 14,4 15,0 16,2 17,6 8,0 12,3 13,2 14,4 15,2 16,3 17,6 19,0 8,6 13,2 14,2 15,5 16,4 17,6 18,9 20,5 9,3 14,3 15,5 16,5 17,7 19,0 20,5 22,2 10,0 15,4 16,6 17,9 19,1 20,5 22,1 22,3 10,8 17,9 19,3 20,3 22,2 23,9 24,0 11,6 24,0 25,7 27,8 12,5 25,8 27,8 28,0 13,5 30,0 14,5 32,27 b 1,56 1,68 1,81 1,95 2,1 2,24 2,26 a a 2,63 2,83 3,05 3,28 3,35 3,8 4,1 b 2,63 6,44 2,83 6,98 7,53 3,05 7,54 8,15 8,72 9,51 3,28 8,35 8,80 9,51 10,3 3,53 8,80 9,51 10,3 11,1 12,6 3,8 9,51 10,3 11,1 12,1 12,9 13,9 4,1 10,3 11,1 12,0 13,0 14,0 15,1 15,9 4,4 11,3 12,0 12,7 13,9 15,0 16,2 17,1 4,7 11,8 12,8 13,8 14,9 16,1 17,4 18,4 5,1 12,98 13,95 15,1 16,2 17,5 18,9 20,0 5,5 14,0 15,1 16,3 17,5 18,9 20,4 21,7 5,9 15,0 16,2 17,5 18,9 20,3 21,9 23,3 6,4 16,4 17,6 19,0 20,5 22,1 23,8 25,3 6,9 17,6 19,0 20,6 22,1 23,9 25,7 27,4 7,4 19,0 20,4 22,1 23,6 25,6 27,6 29,4 8,0 20,5 22,1 23,9 25,7 27,7 29,9 31,9 8,6 22,1 23,8 25,7 27,7 29,9 32,2 34,4 9,3 24,0 25,8 27,9 30,0 32,3 34,8 37,2 10,0 25,8 27,8 30,0 32,3 34,8 37,5 40,1 10,8 27,9 30,1 32,4 34,9 37,6 40,5 43,4 11,6 30,0 32,3 34,9 37,5 40,5 43,6 46,7 Đại học bách khoa Hà nội 49
  50. Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 12,5 32,4 34,9 37,6 40,5 43,6 47,0 50,4 13,5 35,0 37,7 40,7 43,8 47,2 50,8 54,4 14,5 37,6 40,5 43,7 47,1 50,6 54,6 58,6 15,6 - 43,7 47,1 50,7 54,6 58,8 63,1 16,8 - 47,0 50,7 54,6 58,8 63,3 68,0 18,0 - - 54,4 58,5 63,0 67,9 72,9 b 2,63 2,83 3,05 3,28 3,35 3,8 4,1 a a 4,4 4,7 5,1 5,5 6,0 6,5 7,0 b 4,1 4,4 18,5 4,7 19,7 21,1 5,1 21,5 23,1 25,1 5,5 23,3 25,0 27,25 5,9 25,1 26,8 29,2 6,4 27,9 29,3 31,7 34,3 37,5 6,9 29,5 31,5 31,4 37,1 40,5 7,4 31,7 33,9 35,8 39,8 43,5 8,0 34,3 36,7 39,9 43,1 47,1 51,1 55,2 8,6 36,9 39,5 43,0 46,4 50,7 55,0 59,3 9,3 40,0 42,8 46,5 50,3 54,9 59,6 64,2 10,0 43,1 46,1 50,1 54,1 59,1 64,1 69,1 10,8 46,6 49,9 54,2 58,5 63,9 69,3 74,7 11,6 50,1 53,6 58,3 62,9 68,7 75,5 80,4 12,5 54,1 59,0 62,9 67,9 74,1 80,4 86,6 13,5 58,5 62,6 68,0 73,4 80,1 66,9 93,6 14,5 62,9 67,3 74,1 78,9 86,1 93,4 100,6 15,6 67,7 72,4 78,7 84,9 92,7 100,5 108,3 16,8 73,0 78,1 84,8 91,5 99,9 108,3 116,7 18,0 78,3 83,7 90,9 98,1 107,1 116,1 125,1 Mục lục TT Nội dung trang TT Nội dung trang 1 Điôt lực 1 5 Các phần tử cho mạch điều khiển : 28 2 Thyristor và TRIAC 5 BT, FET, điôt, điôt ổn áp ZENER 3 IGBT 18 6 Các phần tử bảo vệ bộ biến đổi 35 4 BT và MOSFET công suất 22 7 Điện trở, tụ điện, lõi thép, dây quấn 37 Đại học bách khoa Hà nội 50