Truyền sóng và anten - Chương 4: Lý thuyết chung về anten

pdf 30 trang vanle 1990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Truyền sóng và anten - Chương 4: Lý thuyết chung về anten", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftruyen_song_va_anten_chuong_4_ly_thuyet_chung_ve_anten.pdf

Nội dung text: Truyền sóng và anten - Chương 4: Lý thuyết chung về anten

  1. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN CHƢƠNG 4 LÝ THUYẾT CHUNG VỀ ANTEN GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 98 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  2. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN NỘI DUNG . Nội dung chương 4: (5) • 4.1 Giới thiệu • 4.2 Các tham số cơ bản của anten • 4.3 Các nguồn bức xa nguyên tố • 4.4 Nguyên lý anten thu • 4.5 Câu hỏi và bài tập GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 99 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  3. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.1 Giới thiệu . Vai trò của anten • Là thiết bị bức xạ sóng điện từ ra không gian và thu nhận sóng điện từ từ không gian bên ngoài + Anten phát: Biến đổi tín hiệu điện cao tần từ máy phát thành sóng điện từ tự do lan truyền trong không gian + Anten thu: Tập trung năng lượng sóng điện từ trong không gian thành tín hiệu điện cao tần đưa đến máy thu. GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 100 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  4. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.1 Giới thiệu • Các loại anten Hình 4.2. Một số loại anten GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 101 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  5. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.1 Giới thiệu . Quá trình vật lý bức xạ sóng điện từ • Điện trường xoáy + Là điện trường có các đường sức không bị ràng buộc với các điện tích tạo ra nó mà tự bản thân chúng khép kín. • Điều kiện tạo sóng điện từ + Quy luật của điện từ trường biến thiên, điện trường xoáy biến thiên sẽ sinh ra từ trường biến đổi. Bản thân từ trường biến đổi lại sinh ra một điện trường xoáy mới. Quá trình lặp lại và sóng điện từ được hình thành Hình 4.3. Quá trình truyền lan sóng điện từ GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 102 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  6. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.1 Giới thiệu . Quá trình vật lý bức xạ sóng điện từ • Khảo sát quá trình bức xạ b a M c GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 103 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  7. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.2 Các tham số cơ bản . Hàm tính hướng • Khái niệm: Là hàm số biểu thị sự phụ thuộc của cường độ trường bức xạ bởi anten theo hướng khảo sát khi cự ly khảo sát là không đổi (4.1) f ,,.,. f  i  f  i , : Góc bức xạ của anten (góc phương vị và góc ngẩng) • Hàm tính hướng biên độ: Biểu thị quan hệ của biên độ trường bức xạ theo hướng khảo sát với cự ly khảo sát không đổi 2 2 f ,,, f  f  (4.2) • Hàm biên độ tương đối (chuẩn hóa) f  , FF  , ; 1 (4.3) f  , max max GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 104 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  8. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.2 Các tham số cơ bản . Đồ thị tính hướng + Là đồ thị không gian biểu thị sự biến đổi tương đối của biên độ trường bức xạ theo hướng khảo sát khi cự ly khảo sát là không đổi + Được vẽ từ F(, ) trên tọa độ Đề các hoặc tọa độ cực - Mặt phẳng chọn vẽ đồ thị là hai mặt phẳng vuông góc đi qua hướng bức xạ cực đại của anten (, ) - Với tọa độ cực, trục chuẩn ban đầu chọn trùng với trục đối xứng của đồ thị, bắt đầu ở hướng cực đại - Thang biểu diễn có thể theo thang thập phân hay thang logarit 1,0 0,75 Hình 4.5. Đồ thị 0,50 tính hướng 0,25 o -90 -60 -30 0 30 60 90 GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 105 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  9. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.2 Các tham số cơ bản . Độ rộng đồ thị tính hướng • Là góc giữa hai hướng mà theo hướng đó công suất bức xạ giảm + Góc bức xạ không (20): Công suất bức xạ hướng cực đại giảm đến “0” + Góc bức xạ nửa công suất (21/2 hay 3dB): Công suất bức xạ giảm một nửa so với hướng cực đại • Thể hiện tính tập chung năng lượng bức xạ theo hướng làm việc 900 0 2 1 (3dB ) 2 Pmax / 2 Pmax 0 Hình 4.6. Độ rộng của đồ 0 thị tính hướng 20 Pmax / 2 0 900 GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 106 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  10. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.2 Các tham số cơ bản . Công suất bức xạ, điện trở bức xạ, hiệu suất + Công suất bức xạ (P): Là phần công suất bức xạ thành năng lượng điện từ + Công suất tổn hao (Pth): Công suất bị tiêu tán do nhiệt bởi vật dẫn, trong các lớp điện môi + Công suất đưa vào anten: Pa = P + Pth • Hiệu suất anten P 1   a P (4.4) Pa 1 th P • Điện trở bức xạ: Là giá trị điện trở tương đương tiêu hao công suất bằng công suất bức xạ khi có dòng điện cao tần với biên độ như trên anten chạy qua 1 PIR 2 . (4.5) 2 m + Điện trở bức xạ đặc trưng cho khả năng bức xạ của anten GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 107 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  11. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.2 Các tham số cơ bản . Hệ số tính hướng, hệ số tăng ích • Hệ số tính hướng + Là tỉ số giữa mật độ công suất của anten tại một hướng xác định với mật độ công suất của một anten chuẩn khi hai anten đặt cùng vị trí và công suất bức xạ như nhau. Anten chuẩn thường chọn anten vô hướng SE ,, 2  DD ,;,;  (4.6) SE2 00 EEFDDF ,.,,.,   2  (4.7) mmax ax • Hệ số khuyếch đại anten (tăng ích) + Định nghĩa như hệ số tính hướng nhưng hai anten có công suất đưa vào anten như nhau và anten chuẩn có hiệu suất bằng 1 S  , GD, ,    aa (4.8) S0 - Hệ số tăng ích vừa biểu hiện tính hướng, vừa biểu thị tổn hao trên anten GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 108 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  12. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.2 Các tham số cơ bản . Trở kháng vào • Anten là tải của máy phát, trị số tải đặc trưng bởi trở kháng vào của anten + Thuần trở R đặc trưng cho thành phần năng lượng bức xạ thành sóng điện từ + Điện kháng X là do phần trường gần, bị ràng buộc với anten (vô công) Trở kháng vào ảnh hưởng tới chế độ làm việc của các thiết bị nối tới anten U a (4.9) Zva R va jX va Ia Hình 4.7. Mạch trở kháng tương đương của anten GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 109 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  13. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.3 Nguồn bức xạ nguyên tố . Chấn tử điện (dipol điện) + Là phần tử dẫn điện thẳng, rất mảnh, có độ dài l rất nhỏ hơn bước sóng. Dòng điện phân bố đều cả về biên độ và pha z E k Ie Ie Ie M H H  r E l E  e y I O e I H x Hình 4.8. Phân bố dòng điện trong chấn tử Hình 4.9. Bức xạ của chấn tử điện trong không gian tự do GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 110 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  14. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.3 Nguồn bức xạ nguyên tố . Chấn tử điện (dipol điện) • Khảo sát trường tại điểm M + Tồn tại vecto điện trường trong mặt phẳng điện trường () + Tồn tại vecto từ trường trong mặt phẳng từ trường ( ) ikZ e ikr E Ie lsin i ( V / m ) 4 r E 0 (4.10) H 0 ik e ikr H Ie lsin i 4 r Trong đó: k = 2 / là hệ số sóng Z: là trở kháng sóng của môi trường truyền lan. Trong không gian tự do Z = 120 () Ie : là dòng điện trong dipol điện r: là khoảng cách từ tâm O dến điểm khảo sát M l : chiều dài của dipol , : là các góc của hệ tọa độ cầu GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 111 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  15. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.3 Nguồn bức xạ nguyên tố . Chấn tử điện (dipol điện) • Khảo sát trường tại điểm M + Nhận xét - Trường bức xạ của dipol điện là trường phân cực đường thẳng, điện trường chỉ có thành phần E và từ trường chỉ có thành phần H - Mặt phẳng E trùng với mặt phẳng kinh tuyến chứa trục chấn tử, mặt phẳng H trùng với mặt phẳng vĩ tuyến vuông với trục chấn tử - Tại mỗi điểm vecto E và H có pha giống nhau nên năng lượng bức xạ là năng lượng thực + Hàm tính hướng e f , Z . I . l .sin  . i (4.11) f , Z . Ie . l . sin  Fc  sin  onst (4.12) F  const c onst - Trường bức xạ có hướng trong mặt phẳng E, vô hướng trong mặt phẳng H GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 112 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  16. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.3 Nguồn bức xạ nguyên tố . Chấn tử điện (dipol điện) • Khảo sát trường tại điểm M a) Trong không gian b) Tọa độ cực + Đồ thị tính hướng  z F(); = const y E x Hình 4.10. Đồ thị tính hướng F( ) = 1; = const của dipol điện c) Tọa độ vuông góc F( ) F( ) 1,0 1,0 0,8 0,8 0,6 0,6 0,4 0,4 0,2 0,2 0 0 00 1800 3600 00 1800 3600 GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 113 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  17. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.3 Nguồn bức xạ nguyên tố . Chấn tử điện (dipol điện) • Khảo sát trường tại điểm M + Công suất bức xạ 2 e 2 11 2 E Z I l Pe E x H ds d  . r23 sin  d  sin  d   2s 20 0Z 4 0 2 ZIe 2 e l P  (4.13) 3  + Điện trở bức xạ 2 e 2 Zl (4.14) R  3  + Hệ số tính hướng 13Er22 , .4 . D , .h sin2  2ZP . 2 (4.15) Dmax 3/ 2 GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 114 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  18. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.3 Nguồn bức xạ nguyên tố . Chấn tử từ (dipol từ) + Là phần tử dẫn từ thẳng, rất mảnh, có độ dài l rất nhỏ hơn bước sóng. Dòng từ phân bố đều cả về biên độ và pha z H a) k Im m I E E M H  r  l Im y H O Im E x Hình 4.11. Phân bố dòng từ trong chấn tử Hình 4.12. Bức xạ của chấn tử từ trong không gian tự do GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 115 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  19. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.3 Nguồn bức xạ nguyên tố . Chấn tử từ (dipol từ) • Khảo sát trường tại điểm M + Tồn tại vecto điện trường trong mặt phẳng điện trường ( ) + Tồn tại vecto từ trường trong mặt phẳng từ trường () ik e ikr E Im lsin i ( V / m ) 4 r E 0  (4.16) H 0 ik e ikr H Im lsin i 4. Zr Trong đó: k = 2 / là hệ số sóng Z: là trở kháng sóng của môi trường truyền lan. Trong không gian tự do Z = 120 () Im : là dòng từ trong dipol từ r: là khoảng cách từ tâm O dến điểm khảo sát M l : chiều dài của dipol , : là các góc của hệ tọa độ cầu GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 116 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  20. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.3 Nguồn bức xạ nguyên tố . Chấn tử từ (dipol từ) • Khảo sát trường tại điểm M + Nhận xét - Trường bức xạ của dipol từ là trường phân cực đường thẳng, điện trường chỉ có thành phần E và từ trường chỉ có thành phần H - Mặt phẳng H trùng với mặt phẳng kinh tuyến chứa trục chấn tử, mặt phẳng E trùng với mặt phẳng vĩ tuyến vuông với trục chấn tử + Hàm tính hướng f, Im . l .sin  . i  (4.17) m f , I . l . sin  Fc  sin  onst (4.18) F  const c onst - Trường bức xạ có hướng trong mặt phẳng H, vô hướng trong mặt phẳng E GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 117 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  21. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.3 Nguồn bức xạ nguyên tố . Chấn tử từ (dipol từ) • Khảo sát trường tại điểm M + Đồ thị tính hướng a) Trong không gian b) Tọa độ cực  z F(); = const y E x Hình 4.13. Đồ thị tính hướng của dipol từ F( ) = 1; = const c) Tọa độ vuông góc F() F( ) 1,0 1,0 0,8 0,8 0,6 0,6 0,4 0,4 0,2 0,2 0 0 00 1800 3600 00 1800 3600 GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 118 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  22. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.3 Nguồn bức xạ nguyên tố . Chấn tử từ (dipol từ) • Khảo sát trường tại điểm M + Công suất bức xạ Ime ZI (4.19) 2 I m 2 m l P  (4.20) 3Z  + Điện dẫn bức xạ 2 m 2 l (4.21) G  1/ 3Z  + Hệ số tính hướng 13Er22 , .4 . D , .h sin2  (4.22) 2ZP . 2 Dmax 3/ 2 GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 119 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  23. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.3 Nguồn bức xạ nguyên tố . Nguyên tố bức xạ hỗn hợp • Cấu tạo: Phần tử bức xạ gồm một dipol điện đặt vuông góc với một dipol từ e m + Dipol điện đặt theo ox, dòng I x ; Dipol từ đặt theo oy, dòng I y + Độ dài bằng nhau: l; z + Quan hệ dòng điện và dòng từ: I m y aZ. (4.23) e M(, ) I x  r m I y e y I x x Hình 4.14. Nguyên tố bức xạ hỗn hợp GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 120 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  24. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.3 Nguồn bức xạ nguyên tố . Nguyên tố bức xạ hỗn hợp • Khảo sát trường tại điểm M + Trường bức xạ gồm đủ 4 thành phần E, E , H, H . + Trường tại vùng xa: ikr ikZe e E I lcos  c os +a i 4 x r  ikr ikZe e (4.24) E I lsin  1 ac os i 4 x r ikr ike e H I lcos  c os +a i 4 x r  ikr ike e H I lsin  1 ac os i 4 x r GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 121 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  25. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.3 Nguồn bức xạ nguyên tố . Nguyên tố bức xạ hỗn hợp • Khảo sát trường tại điểm M + Hàm tính hướng e f , ZIx lc os c os  +a i (4.25) e f , ZIx l sin 1 ac os  i + Hàm tính hướng biên độ chuẩn hóa ccos  os +a F  ,  1 a (4.26) sin  1 ac os F  , 1 a Max:  = 0; Min:  = + Hệ số tính hướng (a = 1) 2 3 c os +1 (4.27) DD  , ; 3 4 max GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 122 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  26. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.3 Nguồn bức xạ nguyên tố . Nguyên tố bức xạ hỗn hợp • Khảo sát trường tại điểm M + Đồ thị tính hướng z z  y x Hình 4.15. Đồ thị phƣơng hƣớng của nguyên tố bức xạ hỗn hợp - Đồ thị hình cardioit tròn xoay, e m - Năng lượng bức xạ cực đại về một hướng, là hướng của tích véc tơ (I xI ) GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 123 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  27. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.4 Nguyên lý anten thu . Khảo sát • Hai anten đặt cách nhau trong môi trường đẳng hướng • Trở kháng tổng là Z1 và Z2 z2 ZZZ1 tv 1 1  2 y2 ZZZ2 tv 2 2 z1 R Nguyên lý tương hỗ  2 • 1 x y1 ee 12 II21thu thu x1 Hình 4.12. Mô tả tương hỗ hai anten GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 124 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  28. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.4 Nguyên lý anten thu . Xác định SĐĐ trên anten thu • Trường bức xạ và dòng đầu vào ik e ikR ELIF21 Z h 1 01 1  1, 1 4 R ER21.4 I01 ikR ikZ Lh1 I 01 F 1  1, 1 e • Sđđ trên anten ERZ21.4 . 1 e1 ikR ikZ Lh1 F 1  1, 1 e ERZ12.4 . 2 e2 ikR ikZ Lh2 F 2  2, 2 e GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 125 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  29. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.4 Nguyên lý anten thu . Xác định dòng trong tải anten • Tổng quát: IZZIZZ 1thu t 1 v 1 2 thu t 2 v 2 ELFELF ,,  121111hh 2122 22 • Do các anten là bất kỳ nên dòng trong tải anten là ELF0 h  , ICthu ZZtv • Sđđ nhận được trên anten thu e00 CE Lh F  , GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 126 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1
  30. BÀI GIẢNG TRUYỀN SÓNG VÀ ANTEN 4.5 Câu hỏi và bài tập . Bài tập chương 4 10. Xác định hệ số hướng tính (theo dBi) của một anten có tính hướng tạo nên mật độ công suất tại điểm xem xét là 3mW/m 2 khi mà anten vô hướng tạo nên mật độ công suất cũng tại điểm đó là 0,5W/m2. (a) 30,8 dBi; (b) 33,8 dBi; (c) 35,8 dBi; (d) 37,8 dBi 11. Xác định hệ số khuếch đại (theo dBi) của anten có hệ số hướng tính là 40 và hiệu suất làm việc 60%. (a) 13,8 dBi; (b) 15,8 dBi; (c) 17,8 dBi; (d) 20,8 dBi 12. Xác định công suất bức xạ đẳng hướng tương đương (theo dBW và dBm) của một anten có hệ số hướng tính 43 dBi, hiệu suất 70% và công suất đầu vào anten là 5 W. (a) 45,44 dBW và 75,44 dBm; (b) 48,44 dBW và 78,44 dBm; (c) 45,44 dBW và 78,44 dBm; (d) 48,44 dBW và 75,44 dBm 13. Một anten có điện trở bức xạ 20, điện trở tổn hao 0,5 và hệ số hướng tính là 200. a, Xác định hiệu suất của anten: (a) 87,56 %; (b) 90,56 %; (c) 95,56 %; (d) 97,56 % b, Xác định hệ số khuếch đại: (a) 22,4 dBi; (b) 22,6 dBi; (c) 22,8 dBi; (d) 22,9 dBi 14. Một anten có công suất bức xạ 65W, công suất tổn hao 5W và hệ số hướng tính là 500. a, Xác định hiệu suất của anten: (a) 90,86 %; (b) 92,86 %; (c) 95,86 %; (d) 97,86 % b, Xác định hệ số khuếch đại: (a) 26,6 dBi; (b) 26,7 dBi; (c) 26,8 dBi; (d) 26,9 dBi GIẢNG VIÊN: NGUYỄN VIẾT MINH www.ptit.edu.vn Trang 127 BỘ MÔN: VÔ TUYẾN – KHOA VIỄN THÔNG 1