Truyền sóng và anten - Chương 2: Môi trường truyền dẫn

ppt 64 trang vanle 1740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Truyền sóng và anten - Chương 2: Môi trường truyền dẫn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • ppttruyen_song_va_anten_chuong_2_moi_truong_truyen_dan.ppt

Nội dung text: Truyền sóng và anten - Chương 2: Môi trường truyền dẫn

  1. CHƯƠNG 2 MÔI TRƯỜNG TRUYỀN DẪN  Giảng viên: Trịnh Huy Hoàng
  2. Nội dung  Khái niệm và thuật ngữ  Tín hiệu và nhiễu  Các môi trường truyền dẫn CSE 501035 – Data Communication 2
  3. Tín hiệu CSE 501035 – Data Communication 3
  4. Tín hiệu CSE 501035 – Data Communication 4
  5. Tần số của tín hiệu Miền thời gian Miền tần số A A T F 0 1 giây (s) A A f T F f A A T F 2f CSE 501035 – Data Communication 5
  6. Phổ của tín hiệu F (Hz) f = 300 Hz 300 F (Hz) 600 Hz 600 F (Hz) 700 Hz 700 F (Hz) Phổ: Tầm tần số chứa trong tín hiệu CSE 501035 – Data Communication 6
  7. Băng thông A F 500 2500 Bandwidth = 2500 – 500 = 2000 Hz  Băng thông tuyệt đối  Độ rộng phổ (được đo bằng sự chênh lệch tần số cao nhất và thấp nhất mà kênh hỗ trợ)  Băng thông càng lớn, tốc độ truyền càng cao  Băng thông hiệu dụng  Băng thông  Dải tầm tần số hẹp chứa hầu hết năng lượng của t/h CSE 501035 – Data Communication 7
  8. Phổ âm của thoại CSE 501035 – Data Communication 8
  9. Suy giảm tín hiệu  T/h nhận được khác với t/h truyền đi  Analog – suy giảm chất lượng t/h  Digital – lỗi trên bit  Nguyên nhân  Suy yếu và méo do suy yếu trên đường truyền  Méo do trễ truyền  Nhiễu CSE 501035 – Data Communication 9
  10. Độ suy giảm tín hiệu  Định nghĩa (signal attenuation)  Khi một tín hiệu lan truyền qua một môi trường truyền, cường độ (biên độ) của tín hiệu bị suy giảm (theo khoảng cách)  Tùy thuộc vào môi trường truyền dẫn  Đối với môi trường vô tuyến, suy giảm cường độ t/h là một hàm phức tạp theo khoảng cách và thành phần khí quyển  Cường độ t/h nhận phải  Đủ mạnh để thiết bị nhận nhận biết được  Đủ cao so với nhiễu để t/h không bị lỗi  Suy yếu là một hàm tăng theo tần số  Kỹ thuật cân bằng độ suy yếu trên dải tần số  Dùng bộ khuyếch đai (khuyếch đại ở tần số cao nhiều hơn)  Đo bằng đơn vị decibel (dB)  Cường độ t/h suy giảm theo hàm logarit  Độ lợi/độ hao hụt của các tầng nối tiếp có thể được tính bằng phép toán đơn giản (+/-) CSE 501035 – Data Communication 10
  11. Độ suy giảm tín hiệu  Đo bằng đơn vị decibel (dB)  Cường độ t/h suy giảm theo hàm logarit  Độ lợi/độ hao hụt của các tầng nối tiếp có thể được tính bằng phép toán đơn giản (+/-)  Công thức  Attenuation = 10log10(P1/P2) (dB)  P1: công suất của tín hiệu nhận (W)  P2: công suất của tín hiệu truyền (W)  Decibel (dB) là giá trị sai biệt tương đối  Công suất suy giảm ½ → độ hao hụt là 3dB  Công suất tăng gấp đôi → độ lợi là 3dB CSE 501035 – Data Communication 11
  12. Trễ lan truyền tín hiệu  Méo trễ truyền  Chỉ xảy ra trong môi trường truyền dẫn hữu tuyến  Vận tốc lan truyền thay đổi theo tần số  Vận tốc cao nhất ở gần tần số trung tâm  Các thành phần tần số khác nhau sẽ đến đích ở các thời điểm khác nhau  Công thức  Transmission propagation delay Tp = S/V  S : khoảng cách vật lý (meter)  V : vận tốc lan truyền tín hiệu trên môi trường truyền, vd: với sóng điện từ: v = 2 x 106 (m/s)  Round trip delay Tx = N/R  N : khối lượng dữ liệu truyền (bit)  R : tốc độ truyền bit trên đường truyền. CSE 501035 – Data Communication 12
  13. Nhiễu  Tín hiệu thêm vào giữa thiết bị phát và thiết bị thu  Các loại nhiễu  Nhiễu nhiệt  Nhiễu điều chế  Nhiễu xuyên kênh (cross talk)  Nhiễu xung CSE 501035 – Data Communication 13
  14. Nhiễu CSE 501035 – Data Communication 14
  15. Nhiễu nhiệt  Do dao động nhiệt của các điện tử trong chất dẫn  Hàm của nhiệt độ  Phân tán đồng nhất trên phổ tần số  Nhiễu trắng  Không thể loại bỏ → giới hạn hiệu suất của hệ thống  Nhiễu trong băng thông 1Hz của bất kỳ chất dẫn nào N0 = kT  N0: mật độ công suất nhiễu (watt/Hz)  k: hằng số Boltzmann (= 1.38 x 10-23 J/0K)  T: nhiệt độ (0K)  CSE 501035 – DataNhi Communicationễu trong băng thông W Hz: N = N0W = kTW 15
  16. Nhiễu  Nhiễu điều chế  T/h nhiễu có tần số là tổng hoặc hiệu tần số của các t/h dùng chung môi trường truyền  Do tính phi tuyến của thiết bị thu/phát  Nhiễu xuyên kênh (crosstalk)  T/h từ đường truyền này ảnh hưởng sang các đường truyền khác  Cùng độ lớn (hoặc nhỏ hơn) nhiễu nhiệt  Nhiễu xung  Xung bất thường (spike)  e.g. ảnh hưởng điện từ bên ngoài  Thời khoảng ngắn  Cường độ cao  Ảnh hưởng nhiều đến quá trình trao đổi dữ liệu số  Xung 0.01s làm mất 50 bit dữ liệu nếu truyền ở tốc độ 4800bps CSE 501035 – Data Communication 16
  17. Tốc độ kênh truyền (khả năng kênh)  Đặc điểm  Có thể truyền nhiều hơn một bit ứng với mỗi thay đổi của tín hiệu trên đường truyền.  Tốc độ truyền thông tin cực đại bị giới hạn bởi băng thông của kênh truyền  Công thức Nyquist  Nếu tốc độ truyền tín hiệu là 2W thì tín hiệu với tần số nhỏ hơn (hoặc bằng) W là đủ; ngược lại nếu băng thông là W thì tốc độ tín hiệu cao nhất là 2W  C = 2W x log2M  C : tốc độ truyền t/h cực đại (bps) khi kênh truyền không có nhiễu  W : băng thông của kênh truyền (Hz)  M : số mức thay đổi tín hiệu trên đường truyền  Độ hữu hiệu băng thông: B = R/W (bps HZ-1) CSE 501035 – Data Communication 17
  18. Tốc độ kênh truyền CSE 501035 – Data Communication 18
  19. Tốc độ kênh truyền CSE 501035 – Data Communication 19
  20. Tốc độ dữ liệu  Baud rate (baud/s)  Nghịch đảo của phần tử dữ liệu ngắn nhất (số lần thay đổi tín hiệu đường truyền mỗi giây)  Tín hiệu nhị phân tốc độ 20Hz: 20 baud (20 thay đổi mỗi giây)  Bit rate (bps hoặc bit/s)  Đặc trưng cho khả năng của kênh truyền  Tốc độ truyền dữ liệu cực đại trong trường hợp không có nhiễu  Bằng baud rate trong trường hợp tín hiệu nhị phân  Khi mỗi thay đổi đường truyền được biểu diễn bằng 2 hay nhiều bit, tốc độ bit khác với tốc độ baud  Quan hệ giữa Baud rate và Bit rate R = Rs x log2M = Rs x m  R : tốc độ bit (bit/s)  Rs : tốc độ baud (baud/s)  M : số mức thay đổi tín hiệu trên đường truyền  m : số bit mã hóa cho một tín hiệu CSE 501035 – Data Communication 20
  21. Bit rate CSE 501035 – Data Communication 21
  22. Tỉ lệ tín hiệu so với nhiễu  Signal to Noise ratio SNR = 10 x log10 (S/N) (dB)  S : công suất tín hiệu nhận  N : công suất nhiễu  Công thức Shannon-Hartley C = W x log2 (1 + S/N) (bps)  C: tốc độ truyền t/h cực đại khi kênh truyền không có nhiễu CSE 501035 – Data Communication 22
  23. Chiều dài sóng  Khoảng cách chiếm bởi một chu kỳ  Khoảng cách giữa 2 điểm pha tương ứng trong 2 chu kỳ liên tiếp  Ký hiệu   Giả sử vận tốc t/h là v   = vT  f = v  c = 3*108 ms-1 (tốc độ ánh sáng) CSE 501035 – Data Communication 23
  24. Môi trường truyền dẫn  Hữu tuyến (guided media – wire)  Cáp đồng  Cáp quang  Vô tuyến (unguided media – wireless)  Vệ tinh  Hệ thống sóng radio: troposcatter, microwave,  Đặc tính và chất lượng được xác định bởi môi trường và tín hiệu  Đối với hữu tuyến, môi trường ảnh hưởng lớn hơn  Đối với vô tuyến, băng thông tạo ra bởi anten ảnh hưởng lớn hơn  Yếu tố ảnh hưởng trong việc thiết kế: tốc độ dữ liệu và khoảng cách  Băng thông  Băng thông cao thì tốc độ dữ liệu cao  Suy yếu truyền dẫn  Nhiễu (nhiễu nhiệt, nhiễu điều chế, nhiễu xuyên kênh, nhiễu xung)  Số thiết bị nhận (receiver)  Môi trường hữu tuyến  Càng nhiều thiết bị nhận, tín hiệu truyền càng mau suy giảm CSE 501035 – Data Communication 24
  25. Môi trường truyền dẫn CSE 501035 – Data Communication 25
  26. Môi trường truyền dẫn hữu tuyến  Cáp xoắn đôi  Cáp đồng trục  Cáp quang Frequency Typical Typical Delay Repeater Range Attenuation Spacing Twisted pair 0 to 3.5 kHz 0.2 dB/km @ 1 50 µs/km 2 km (with loading) kHz Twisted pairs 0 to 1 MHz 0.7 dB/km @ 1 5 µs/km 2 km (multi-pair cables) kHz Coaxial cable 0 to 500 MHz 7 dB/km @ 10 4 µs/km 1 to 9 km MHz Optical fiber 186 to 370 THz 0.2 to 0.5 5 µs/km 40 km dB/km CSE 501035 – Data Communication 26
  27. Cáp đồng: two-wire open line Single pair Terminating Connector Flat ribon CSE 501035 – Data Communication 27
  28. Cáp đồng: twisted-pair  Tách rời  Xoắn lại với nhau  Thường được bó lại Insulating outer cover Multi core Insulating outer cover Protective screen (shield) CSE 501035 – Data Communication 28
  29. Cáp đồng: twisted-pair  Ứng dụng  Môi trường truyền dẫn thông dụng nhất  Mạng điện thoại  Giữa các thuê bao và hộp cáp (subscriber loop)  Kết nối các tòa nhà  Tổng đài nội bộ (Private Branch eXchange – PBX)  Mạng cục bộ (LAN)  10Mbps hoặc 100Mbps  Ưu – nhược điểm  Rẻ  Dễ dàng làm chủ  Tốc độ dữ liệu thấp  Tầm ngắn CSE 501035 – Data Communication 29
  30. Cáp đồng: twisted-pair  Đặc tính truyền dẫn  Analog Cần bộ khuếch đại mỗi 5km tới 6km  Độ suy giảm t/h: ~1dB/km  Chuẩn trong ĐT: = 6dB  Digital Dùng tín hiệu tương tự hoặc tín hiệu số Cần bộ lặp (repeater) mỗi 2km hoặc 3km  Khoảng cách giới hạn  Băng thông giới hạn (1MHz)  Tốc độ dữ liệu giới hạn (100MHz)  Dễ bị nhiễu và tác động của môi trường ngoài CSE 501035 – Data Communication 30
  31. Cáp đồng: twisted-pair  Không vỏ bọc giáp – Unshielded Twisted Pair (UTP)  Dây ĐT bình thường  Rẻ nhất  Dễ lắp đặt  Dễ bị nhiễu trường điện từ bên ngoài  Vỏ bọc giáp – Shielded Twisted Pair (STP)  Vỏ giáp bện giúp giảm nhiễu và tác động bên ngoài  Đắt hơn  Khó lắp đặt (cứng, nặng) CSE 501035 – Data Communication 31
  32. Cáp đồng: twisted-pair  UTP Cat 3  Lên đến 16MHz  Được dùng trong liên lạc thoại ở hầu hết các văn phòng  Chiều dài xoắn (twist length): 7.5cm tới 10cm  UTP Cat 4  Lên đến 20 MHz  UTP Cat 5  Lên đến 100MHz  Được dùng phổ biến hiện nay trong các văn phòng  Chiều dài xoắn: 0.6cm đến 0.85cm  Thích hợp cho tốc độ truyền lên đến 100.106 bits/second  STP Cat 3: thích hợp cho tốc độ truyền lên đến 10.106 bits/second CSE 501035 – Data Communication 32
  33. Cáp đồng: twisted-pair CSE 501035 – Data Communication 33
  34. Cáp đồng: Unshielded Twisted-Pair CSE 501035 – Data Communication 34
  35. Cáp đồng: Shielded Twisted-Pair CSE 501035 – Data Communication 35
  36. Cáp đồng: Coaxial  Ứng dụng  Môi trường truyền linh hoạt nhất  Cáp truyền hình  Truyền dẫn ĐT khoảng cách xa  FDM  Có thể mang đồng thời 10.000 cuộc gọi  Sẽ bị thay thế bởi cáp quang  Kết nối các thiết bị khoảng cách gần  Mạng cục bộ  Đặc tính truyền dẫn  Hiệu ứng bề mặt (skin effect)  Analog  Cần bộ khuyếch đại mỗi vài km  Khoảng cách càng ngắn nếu tần số càng cao  Lên đến 500MHz  Digital  Cần bộ lặp (repeater) mỗi km  Khoảng cách càng ngắn nếu tốc độ dữ liệu càng tăng CSE 501035 – Data Communication 36
  37. Cáp đồng: Coaxial CSE 501035 – Data Communication 37
  38. Cáp đồng: coaxial Dielectric insulating material Insulating outer cover Center conductor Braided outer conductor CSE 501035 – Data Communication 38
  39. Cáp đồng: đặc điểm chung  Xác suất bit lỗi trên đường truyền (Bit Error Rate – BER) vào khoảng 10-6.  Dễ bị ảnh hưởng của nhiễu (crosstalk, thermal, ) và môi trường xung quanh.  Tốc độ truyền thông tin thay đổi tùy theo phạm vi hệ thống được triển khai :  LAN: tốc độ 10Mbps ~ 100Mbps, khoảng cách khoảng vài trăm mét (UTP: length < 100 m).  WAN: tốc độ truyền thấp hơn, từ vài chục Kbps đến vài Mbps. Ví dụ: T1 ~ 1,5Mbps, E1 ~ 2Mbps, đường ĐT: 64Kbps CSE 501035 – Data Communication 39
  40. Cáp quang Plastic coating Single core Optical core Optical cladding Multicore CSE 501035 – Data Communication 40
  41. Cáp quang CSE 501035 – Data Communication 41
  42. Cáp quang: lợi ích và ứng dụng  Lợi ích  Dung lượng cao  Tốc độ dữ liệu hàng trăm Gbps (so với 100Mbps trên 1km coaxial cable và thấp hơn của twisted-pair cable)  Kích thước và trọng lượng nhỏ  Độ suy hao của tín hiệu trên đường truyền thấp.  Cách ly trường điện từ (Ít bị ảnh hưởng của nhiễu và môi trường xung quanh)  Khoảng cách giữa các bộ lặp xa  Tỷ lệ bit lỗi trên đường truyền vào khoảng 10-9 → 10-12  Ứng dụng  Phạm vi triển khai rất đa dạng: LAN (vài km), WAN (hàng chục km).  Môi trường truyền thích hợp để triển khai các ứng dụng mạng số đa dịch vụ tích hợp băng rộng (Broadband Integrated Services Digital Networks)  Đường trung kế khoảng cách xa  Trung kế đô thị  Trung kế tổng đài nông thôn  CSE 501035 – DataThuê Communication bao 42
  43. Cáp quang: đặc tính truyền dẫn  Sóng lan truyền có hướng 1014 đến 1015 Hz  Một phần phổ hồng ngoại và phổ nhìn thấy được  Light Emitting Diode (LED)  Rẻ  Tầm nhiệt độ hoạt động rộng  Tuổi thọ cao  Injection Laser Diode (ILD)  Hiệu quả hơn  Tốc độ dữ liệu cao hơn  Wavelength Division Multiplexing CSE 501035 – Data Communication 43
  44. Cáp quang: đặc tính truyền dẫn  Sóng lan truyền có hướng Nguồn LED/ LED/ ILD sáng 1014 đến 1015 Hz ILD ILD  Một phần phổ hồng ngoại và Băng 20MHz 1GHz/ Lên đến phổ nhìn thấy được thông /km km 1000GHz/  Light Emitting Diode km (LED) Ứng LAN, Mod Long haul dụng compu length telecom.  Rẻ ter phone lines  Tầm nhiệt độ hoạt động rộng data lines  Tuổi thọ cao links  Injection Laser Diode (ILD) Đường > 80 50 – 60 1.5 – 5  Hiệu quả hơn kính lõi (µm)  Tốc độ dữ liệu cao hơn  Wavelength Division Độ suy 0.5 – 0.5 – 2.0 0.15 Multiplexing giảm t/h 2.0 (dB/km) CSE 501035 – Data Communication 44
  45. Cáp quang: chế độ truyền multimode: several paths/time delays narrow: 1 wavelength no time delays CSE 501035 – Data Communication 45
  46. Cáp quang: chế độ truyền Step-index Graded-index Single-mode multimode multimode Nguồn sáng LED/ILD LED/ILD ILD Băng thông Rộng (lên đến Rất rộng (200MHz- Cực rộng (3GHz- 200MHz/km) 3GHz/km) 50GHz/km) Ghép nối khó khó khó Ứng dụng Truyền dữ liệu Đường điện thoại Viễn thông đường máy tính (khoảng cách trung dài bình) Giá thành Rẻ nhất Trung bình Đắt nhất Đường kính lõi 50-125 50-125 2-8 (µm) Đường kính vỏ 125-440 125-440 15-60 (µm) Độ suy giảm 10-50 7-15 0.2-2 (db/km) CSE 501035 – Data Communication 46
  47. Cáp quang Optical Dielectric SLT Cable, 72-Fiber, Composite (24 SM/48MM) CSE 501035 – Data Communication 47
  48. Truyễn dẫn vô tuyến  Truyền và nhận thông qua anten  Khắc phục những khó khăn về  Có hướng địa lý khi triển khai hệ thống  Chùm định hướng (focused beam)  Đòi hỏi sự canh chỉnh hướng cẩn  Tỷ lệ bit lỗi trên đường truyền thận (BER) thay đổi tùy theo hệ thống  Vô hướng được triển khai. Ví dụ: BER của -10  Tín hiệu lan truyền theo mọi vệ tinh ~ 10 hướng  Có thể được nhận bởi nhiều anten  Tốc độ truyền thông tin đạt được  Tầm tần số thay đổi, từ vài Mbps đến hàng  2GHz đến 40GHz trăm Mbps  Sóng viba (microwave)  Định hướng cao  Phạm vi triển khai đa dạng:  Điểm-điểm LAN (vài km), WAN (hàng chục  Vệ tinh km)  30MHz đến 1GHz  Vô hướng   radio Chi phí để triển khai hệ thống ban đầu rất cao  3 x 1011 đến 2 x 1014  Hồng ngoại  Cục bộ CSE 501035 – Data Communication 48
  49. Vô tuyến: các băng tần truyền dẫn CSE 501035 – Data Communication 49
  50. Vô tuyến: sóng viba mặt đất  Chảo parabol (thường 10 inch)  Chùm sóng định hướng theo đường ngắm (line of sight)  Khoảng cách max giữa các anten d = 7.14 kh  h: chiều cao của anten  k: hằng số hiệu chỉnh độ gấp khúc của sóng (k=4/3)  Ví dụ: tháp anten cao 100m cách xa 82km  Chuỗi tháp anten: điểm-điểm 2  4 d Độ suy giảm t/h L = 10log (  ) dB  d: khoảng cách – : chiều dài sóng  Độ suy giảm tỉ lệ thuận bình phương khoảng cách → cần amp/repeater mỗi 10-100km  Độ suy giảm thay đổi theo môi trường (càng tăng khi có mưa)  Viễn thông khoảng cách xa  Thay thế cho cáp đồng trục (cần ít bộ amp/repeater, nhưng phải nằm trên đường thẳng)  Tần số càng cao thì tốc độ dữ liệu càng cao CSE 501035 – Data Communication 50
  51. Vô tuyến: sóng vệ tinh  Vệ tinh là trạm trung chuyển  Vệ tinh nhận trên một tần số, khuyếch đại (lặp lại tín hiệu) và phát trên một tần số khác  Cần quĩ đạo địa tĩnh  Cao 35.784 km  Ứng dụng  Truyền hình  Điện thoại đường dài  Mạng riêng  Đặc tính  Thường trong khoảng tần số 1-10 GHz  10 GHz: hấp thụ bởi tầng khí quyển  Cặp tần số thu/phát  (3.7-4.2 downlink, 5.925-6.425 uplink) 4/6 GHz band  (11.7-12.2 downlink, 14-14.5 uplink) 12/14 GHz band  Tần số cao hơn đòi hỏi tín hiệu phải mạnh để không bị suy giảm  Trễ 240-300ms, đáng chú ý trong viễn thông CSE 501035 – Data Communication 51
  52. Vô tuyến: vệ tinh VSAT : very smal aperture terminal down down Satellite link link Satellite Up Equatorial Orbit Equatorial down link miles 22,300 link Up link Footprint Earth ground VSAT VSAT station Earth Hub station point-to-point point-to-multipoint CSE 501035 – Data Communication 52
  53. Vô tuyến: sóng radio  Vô hướng, 30MHz – 1GHz  Sóng FM  Truyền hình UHF và VHF  Truyền theo đường thẳng (line of sight)  Bị ảnh hưởng bởi nhiễu đa kênh  Phản xạ CSE 501035 – Data Communication 53
  54. Vô tuyến: sóng hồng ngoại  Truyền theo đường thẳng (hoặc phản xạ)  Cản bởi các bức tường  Bộ điều khiển TV từ xa, cổng điều khiển bằng hồng ngoại (IRD port) CSE 501035 – Data Communication 54
  55. Lan truyền vô tuyến  Tín hiệu lan truyền theo 3 đường  Sóng mặt đất  Dọc theo đường bao trái đất  < 2MHz  AM radio  Sóng bầu trời  Radio nghiệp dư, dịch vụ toàn cầu BBC, VOA  Tín hiệu phản xạ từ tầng điện ly  Đường thẳng  Khoảng trên 30MHz  Có thể xa hơn đường thẳng quang học do có phản xạ CSE 501035 – Data Communication 55
  56. Lan truyền sóng mặt đất Signal propagation Transmit Receive antenna Earth antenna Ground-wave propagation (below 2MHz) CSE 501035 – Data Communication 56
  57. Lan truyền sóng bầu trời ionosphere Signal propagation Transmit Receive antenna Earth antenna Sky-wave propagation (2MHz to 30MHz) CSE 501035 – Data Communication 57
  58. Lan truyền đường thẳng Signal propagation Transmit Receive antenna antenna Earth Line-of-sight (LOS) propagation (above 30MHz) CSE 501035 – Data Communication 58
  59. Nhiễu đa luồng CSE 501035 – Data Communication 62
  60. Kết chương  Một số khái niệm và thuật ngữ  Phổ  Băng thông  Tốc độ kênh truyền  Môi trường truyền dẫn  Hữu tuyến  Twisted – pair  Coaxial  Fiber optic  Vô tuyến  Radio  Satellite  Microwave CSE 501035 – Data Communication 63
  61. Đọc thêm  W. Stallings, Data and Computer Communications (7th edition), Prentice Hall 2004, chapter 4  B. Brown, Introduction to Data Communications CSE 501035 – Data Communication 64