Tiếng Hàn trong gia đình

pdf 85 trang vanle 1890
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiếng Hàn trong gia đình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieng_han_trong_gia_dinh.pdf

Nội dung text: Tiếng Hàn trong gia đình

  1. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:24 Page 1    ĎĢĐĢ  
  2. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:24 Page 2    ĮĻōīħōŌĦľĎŌōcÛōŊŇō ńōĐļō#½ĤōĜ‚ČōķōĽňōċ4DĭōŊŇʼnŁōÓ*ņĤōņň ĈĖĶŋŅōþ wōŌ{ĘıĿōĒċōÝĵōûĊōġòō›ńļōľĊŁōŀōķōĽňō³ijŃōºÜōķōĽij ØĹĖĶŋŅō¬ōĥĔŃōʼn=Ķōĥăłō£ʼnŁōÔûĵōľăňōľ²ĎŌōŊŇʼnŁōÍŇʼnĿōņňō|Àō› ńļōľ ōķōĽijōØĹĖĶŋŅōþÂĤōêıĿÖōÒijĜıĿňōŋĹĬōŃĠłōľ²ĎŌōŊŇōġòłōė óıĿōĻÒIJōĥ¼ōķōĽŀōĈĖĶŋŅ ëĩōûĊĥăňōŇĦōrsōïsōĠĺŃōŇĉīħŀōņĵōĽİĶŋŅōŌęōÿŇōĮĻŌōÿŇōĒĻöŋ gÔōŌďōäĭōĈŌōëüĖĶŋŅōŌňōŇčō˜7ōʼntōġľĐōÿŇōĮĻłōīħŌōäijōØĹńōĥ¶ īĪĖĶŋŅōþ§ôōŌ§ō|ÀłōĮĻōīħōŌĦľėķĨōʼnōijĂńō”ÇIJļōĸĆŀōîňŋňōĈĭ %ŃÓŊōėńōŃoİĶŋŅōŊŇʼnōĸĆōijĂńōĥŃļōĸĆŀōîňōėĭōĢâíō Ōō‡ĭōÀûĖĶŋŅ ĢįåłōĮĻōīħōŌĦľĎĭōŌÂĤō˜ʼnmōċáıĿōžĖěĵōĽijōØĹńōĸĆōijĂłōSZŀōîij ŃōÚċōÝİĶŋŅ Ō§ōďÑńļōįįŃōêßōįČōķōĽňō¯Þú¹úōŊŇʼn®łōā«ĭōĢâíōłÐōĽňōėŌăōČ ķōĽİĶŋŅō”ÇōĸĆńōdĮņijŃōÚċōÝĭōŋĹĬōŃĠłōįįĎŀōćIJōēā÷ō¯Þú¹úōŊŇʼn® ňōįįŃōļĿłō£ʼnĐōĹĬŁōÞ6ōķōĽĺĨōģĻ÷ōĹĬōďNĕłńōĖªŊōŊŇʼnōĸĩĖĶŋŅōĒ ĚĭōĮĻōīħōŌĦľĘōĔčńĤōŊŇʼnĐōŊŇōĹĬŁĴōĔčňōŊŇĘōĒĚńĤōľijōĥăłō£ʼnĐ ĹĬŁōðēņĺĨōžĺņĵōĽİĶŋŅōŌĈĭōĸķ^đİōPÊńļĺōė{ĜĘōĸķöŋōļĿŁōęņ ňōđİłōåćijŁōŌkōķōĽʼnļōfĪĜŌăĵōČōķōĽİĶŋŅōŌōĸĩŁōÎIJōäĭōŋĹĬōŃĠł įįŃōļĿŁōŌIJêıĿÖō¬ō¬ōHüō‡ĭōįįŃōěijŁō_:IJō~ĶŋŅ jıĿōŌōľĊŁōÎIJōĸĩōēāŀōćIJōCÛłōÌ©ŀōijŠĮōĕœōēāšńōƒĭōæġłō–zŀōÄ àĶŋŅ È¿ï¿Ņōï ŇàŇʼnóōóÒ ‹ōōōĩōōōė
  3. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:24 Page 3  2‘†ōŊŇĭōŋĹĬōġòĿō}ĬņĵōĽİĶŋŅōÿŇĘōKĿľŃōˆŃņĵōŇĉīħōŃĠĺō‘ʼnĥ Êļōĕ}ńļōÿŇĘŀō°ĥňōėĭōŊōėŌōěãıĀĴōŌĎĪōōʼnŠÁō"ĔŃňōėŌōņĥłōĪĉ ŃōěĵōĽİĶŋŅōŋĹĬōġòĿōšĖņÊļōŊŇʼnōĸĆńōĢŊōķąĺō„›íōˆĢņĵōĽňōĪĠń ļōŊŇʼnōđİľōáÙō±ûōŋ¢IJōċĵōĽİĶŋŅōþōīĪōė.ĜĘōÏĜłōŊŇʼnōĸĆńļō+ʼnĥōŋ ¢ŊōÏĜŀōњōđİľĎłōģŁōO»ÙXijōćŊō—L¾ōĸĩōēāłōøąĻĺōêßōĢ×ěĵōĽİ ĶŋŅō uíĴōŋĹĬōŃĠłōīħŌĦľŁōćŊōĸĩňō±ûōøąņĵōûÛÙěʼnwōČōtėōĈĖĶŋŅōŌ ÐōīħōŌĦľŁōćŊōĸĩŃōäĭōġ‰ĎłōÌ©ĪōĠĻıĿōēā÷ōďĖĶŋŅōŌō¯Þú¹úōŊŇʼn® ňōđĸō0ōijĂōĸĆńļōĸĆŀōîijōʼnÁ ōīħōŌĦľĎŀōćŊōĸĩĿōŋĹĬōŃĠōčńļōĒĚŌ ĔčńĤōÚĤōŊŇʼnŁōŃ½ŒōķōĽňōĈŀōÏĜıĿōņĵōĽİĶŋŅō…ŊōŌōĸĩňōīħōŌĦľłōÍ ʼnĘōęŇʼnĐō´¤ĒʼnĿōÉáņĮōŌIJŁō¨ĵōľđİŌōŃÓņĺĨōņňōôńōęŀō×ĵō°Ďã İĶŋŅōŌōĸĩňōijōĮ¦ōĸĩłōå&ĪōīħōŌĦľłōąģō€ġōÆłōĪĠŀōqhıĀĴōþōīĪĐ čĄŀōyYıĿōįįŃōļĿōĢĬČōķōĽňōĕĉĐōčĄŀōęçıĿōģĻņĵľōņĝİĶŋŅōįįŃ êßōŊŇʼnŁōđİêıĿÖōįį«łōłġðÎłōijòŁōGĢņĵľōņĝĵĴōĥĔŃōļĿłōĹĬŁōŌ IJČōķōĽĺĨō¨ĵōŋĹĬōŃĠłō¼ÆŀōIJðņňōôńōĺÕŌōěĺĨōģĻŊōĈĖĶŋŅō…ŊōīħōŌ ĦľŃōŊŇōýìńōĜ‚ņňōĪĠńļōøąŊōŋ¢ŊōĢĬōďÑıĿōģĻņĮĴōüĉōďÑńļōĜĄČ ķōĽĺĨōņĝİĶŋŅōŌÂĤōè³ĜŌĵōa)ĜıĿōēā÷ōĸĩŌAĿĴōīħōŌĦľłōŊŇōġòń ĢŊōŌIJŁō¨ĵĴōy‰ŊōŋĹĬōŃĠłōÍİŀō¾ĻIJōĥŃňōôōĺÕŌōěĊăōijĢIJō~ĶŋŅ ºċ“ıĿōŌÂĤōłÐōĽňōĸĩŃōŸxěijpċōċóIJōéōŇàŇʼnóō‹ĩėōóÒËŀōµŊōĂ ³ľōĮ¦åĎßōƒĭōæġŁōÄàĶŋŅōþĊĵōŌōľĊŁōÎIJōĸĩōēāŀōćIJōÌ©IJōéō’ģóōŊ ĠĴō/ðëĴōĹįľĴō·ÀòĴō·ÛĴōŌĦĻĴō·35ōÛýËńĤĺōæġłō–zŀōõÇĶŋŅōþĊĵō´¤ ĒʼnōÉáĪōęŇʼnōÉáńō[Öōéō e9Ĵōļō×ōåłōÌĵĺō ŀōķō•İĶŋŅōþĊĵō´¤Ēʼn ĐōęŇʼnōæķŁōijnŌō;ĔĕœōŊŇÿĢō(ĠĒōĸķËĪō<ĕ?ōĸķËßĺōæġŁōÄĊċōÝŀōķ •İĶŋŅōºċ“ıĿōŌōĸĩŃōĻ÷ō¾ŁōFEĺĨōBÖéōWĊMöōŸxġńĺōæġÄàĶŋŅō È¿ï¿Ņōï ŊŇÿŇʼnĢđĸ TōōĄ
  4. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:24 Page 4 ė¦×ij Ōō¸ĭōÿŇʼnĿļłōŊŇʼnŁōÔûÁňōĮĻōīħōŌĦľōęńļōĮJďōijĂŌĥōâèńļōŊŇʼnŁ ÔûijōʼnÁ ōĮĻŀōćIJōēāŊōĸĩŌŋŅōŌōĸĩňōĒĚŌōŃ½QňōĈŀōõĉĿōģĻěãıĀōŊŇʼn ĸĆōµõĹŃĺōÚĤōŃ½ŒōķōĽĺĨōņĝŋŅōŌō¸ĭōĮĻōīħōŌĦľŃōŊŇńļłōijùĜĘōýìń øąŊōŊŇʼnŁōÅíĵōŊŇōĹĬŁōŌIJņĤōņňōĈĭō@ōĒĚŀōUêŊōĮĻōīħōŌĦľłōŃ»ŌōĮĻ īħōŌĦľŁōŌIJņĤōņňōôōÏĜŌōĽŋŅ ŌōĸĩňōʼnñĥōĹ¾łō¶ŌĺōęçłōÔ8ŌōĔōĮĻōīħōŌĦľłōüýìĪōĂÜ÷ōĕĉŁōęçı ĿōģĻěãıĀĴōõèňōðēĚĪōùĹĴōįĨıĿōŌŽʼnōĽŋŅō­ðēĚ¥ńļňōŊÃōľÍŁōÅíĵōŊŇ ʼnłōu]ŀōðēņĮōŊŇʼnŁōÅíňōôōĺÕŀōĕĺĨōņĝıĀĴō­įĨ¥ńļňōĮĻōīħōŌĦľńĤōl øąņĵōžĄŊōĠöŁōüʼnōüýìńōĺÕŌōěĺĨōņĝŋŅō­ùĹ¥ōõèňōïÈĪĿōŌŽʼnōĽıĀĴōïÈĪ ňōĕĉńōăōįįĚĴōľ²ĚĴōŃ»ĚĴōŌĚıĿōĥŋŅōªōĚńňōĞĮňōÃğŀō×ʼnōĕĉĐōĂÜōĽň Ãŀō!ıĀōŊŇōĹĬĐōĠļŁōŌIJņňōôōĺÕŀōĕĺĨōņĝŋŅō ªōĪňōĞùĹğĴōĞ™ōâʼnğĴōĞ¡ëğĴōĞʼnñğĴōĞîĔijğĴōĞĹĬōŌIJğĿōģĻěãŋŅōĞùĹğĭōĮĻīħŌ ĦľĐōŃ»ōġŌńļōŃÒō$ÉņĤōāýņňō¼ÆĪōĂÜ÷ōĕĉŁōęçıĿōģĻņĮōëüĻŀōŃōķ ĽĺĨōņĝŋŅōĞ™ōâʼnğňōùĹńō™ĿōĥōʼnñŁōÅ\ōķōĽĺĨōģĻņĝŋŅōĞ¡ëğĭōĮĻōīħōŌĦ ľĎŌōüýìńļōøąĿōņňōŊŇʼnłō¡ëŀōijÓōęçıĿōģĻņĮōøąŊōďÑńļōĜÇņĤōìĄČ ķōĽĺĨōģĻņĝŋŅōĞʼnñğňōùĹōčĄĪōĂÜŌōĽĵōüýìńļōľĕō°ĥĤōěňōʼnñĎŀōäŌōĉÙ ņĮōďÑńō—ĤōVăō-ōķōĽĺĨōņĝŋŅōĞîĔijğňōŊŇʼnōĸĆōµõĹŃĘōĒĚĪōŊŇʼnōđİľĘ ĔčŃō'ÚĵōĩÐĽĤō’İČōķōĽĺĨōņĝŋŅōĞĹĬōŌIJğňōŊŇĘōĒĚłōĹĬĐōĔčłōŸœōŇŃł ĹĬŁōļĿōŌIJČōķōĽĺĨōģĻņĝıĀĴōįįōġŌńļōýijňōöĚĜĘō¼ÆńōĢŊōŌIJŃōŃÓņĺ ĨōģĻņĝŋŅ õèĜĘōĸĩłōʼnñĥōĹ,ōķéĭōiIę„ōķéŀō`ċōÝĺĨōģĻņĝıĥōĞĮňōÃğĪōĞĹĬōŌIJğ ńļňōŊŇʼnōķéöŋōøąŊōčĄŀōęçıĿōģĻņĝŋŅōđİōĢďĪōŌIJōĢďŀōģåņĮō¶ŌĺŁ €ņĝňôĴōđİōĢďŌōěňōĈĭōĞùĹğĴōĞʼnñğĴōĞîĔijğŌĀĴōþōÿňōŌIJōĢďłōđİōčĄŌ ÷ŋŅ Ōō¸ĭōįįōōđİĄōĸĩŌijōõńōÞú¹úŊōįįōġŌŁōćIJōĢĬō±ēèŃōěʼnĕĵĴōÙ«Ō †ōغŋōvvŌōöÊļōć1ĪōĠöŁō>ŀōķōĽňōRģōbĭō¸ŌăĵōČōķōĽŋŅ
  5. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:24 Page 5 Lời trích dẫn Cuốn sách này là giáo trình được khai thác nhằm giúp cho những phụ nữ đến kết hôn nhập cư muốn học tiếng Hàn Quốc như một môn ngoại ngữ nhưng họ lại gặp khó khăn trong việc học tiếng Hàn Quốc tại những cơ quan, đoàn thể vì nhiều điều kiện không cho phép. Giáo trình cũng nhằm mục đích để các Quý ông chồng có thể dạy cho vợ học một cách dễ dàng theo từng phần dù không phải là chuyên môn. Vì dành cho đối tượng là phụ nữ đến kết hôn nhập cư nên mục tiêu của cuốn sách là nhằm giúp cho họ hiểu về văn hóa Hàn Quốc và làm quen với vốn tiếng Hàn căn bản cần thiết cho cuộc sống ở nơi đây. Sách chủ yếu được cấu tạo bằng các chủ đề liên quan đến đời sống thực của những phụ nữ đến kết hôn nhập cư chứ không tập trung vào cấp độ khó dễ của câu văn hay từ vựng. Sách là giáo trình dành cho cả vợ và chồng cùng học nên mục đích chính của sách là để chồng dạy cho vợ tiếng Hàn và để vợ cũng có thể dạy cho chồng ngôn ngữ và văn hóa của đất nước mình. Toàn bộ sách có ba phần: Chương mục giới thiệu, nội dung chính và phụ lục. Ở phần Chương mục giới thiệu giúp làm quen với tiếng Hàn Quốc, giới thiệu đặc điểm của tiếng Hàn và cách học phụ âm, nguyên âm trong chữ Hàn. Phần Phụ lục là phần cung cấp những thông tin hữu ích và cần thiết cho cuộc sống đời thường hàng ngày của những phụ nữ đến kết hôn nhập cư. Toàn bộ phần Nội dung chính gồm có 12 bài được chia làm 4 chương: chương mục vợ chồng, chương mục con cái, chương mục gia đình và chương mục hàng xóm, láng giềng theo từng chủ đề khác nhau. Mỗi chương mục có lời mở đầu bắt đầu bằng những câu chuyện có tựa đề liên quan đến các chủ đề trong toàn chương sẽ giúp cho bạn hiểu được văn hoá và tình cảm của người Hàn Quốc. Mỗi bài được cấu thành từ các phần , , , , và . Trọng tâm của phần là các chủ đề mang tính thực tế, các tình huống thường xảy ra nhất trong quan hệ giữa gia đình và phụ nữ đến kết hôn nhập cư. Kết cấu chính của phần nhằm giúp bạn làm quen với các từ mới xuất hiện trong bài học. Trọng tâm của phần là các kỹ năng nói tiếng Hàn trong đời sống thực tế để có thể ứng dụng ngay trong các tình huống cần thiết. Nội dung chính của phần là cung cấp nhiều từ thường xuyên gặp trong cuộc sống hàng ngày và có liên quan đến phần nội dung chính để bạn có thể chọn lựa và sử dụng khi cần thiết. là phần dành cho chồng dù không phải là chuyên môn nhưng vẫn có thể dạy được tiếng Hàn cho vợ và vợ cũng có thể học được một cách dễ dàng và thú vị. Để người vợ có thể hiểu được văn hóa Hàn Quốc của chồng và người chồng hiểu được văn hóa đất nước của vợ đó chính là phần , phần này có khả năng giúp giải quyết các mối mâu thuẫn phát sinh trong đời sống bình thường của vợ chồng. Toàn bộ cấp độ của phần ngữ pháp và từ vựng của sách không vượt quá cấp 3 bài thi năng lực tiếng Hàn nên phần và là những nội dung cần thiết hơn so với cấp độ tiếng Hàn. Vì sách có phân loại đối tượng học (vợ) và đối tượng hiểu (chồng) nên nội dung cũng được điều chỉnh theo các cấp độ khó dễ phù hợp, dành cho đối tượng học thì có phần , , , ngoài ra còn có nội dung học dành cho đối tượng hiểu. Cuốn sách này trước khi được xem là giáo trình dành cho vợ chồng cùng học thì nó được xem là bậc trung gian đối thoại vì cuộc sống vui vẻ và hạnh phúc của vợ chồng. Có thể nói cuốn sách giống như một người bạn đem lại các thông tin hữu ích và giúp bạn giải trí bất cứ khi nào có thời gian rảnh.
  6. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:24 Page 6 G< Contents T Contents  E < G<  DB  N ¦¯Ÿ“¢}œ‰  Ž¯­± ¯ª±  j¯Ÿ~™¤”¡  p¯Ÿ~™¤!+   ? ††t ¦° ¢‹WQ§®aŒ|‘£¥  Ž°ob¨I©3x‹.BžL¥  °WQ§TšUœhwx¥  ª;t j° "9˜£›¨ T¥_  p°RY§(‰P¬n=¬¢¥  r°£¬@2§††¨‘¬œM¬¢¥  ¨It m°††¨‹˜woH¯¯¯  ]°#¬: 1ŸM‘£¥ q°<}'¬¥_  ¬4t ¦Z°Œ|’¬ob$®¥ ¦¦°EŒ¨Aˆ™¥  ¦Ž°H/©lš6™¥    ®ī  Ēû·ßû»ß  *Ü
  7. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:24 Page 7 Mục lục c ụ c l Lời nói đầu ụ M Lời trích dẫn  Mục lục Bảng kết cấu nội dung sách  Chương mục giới thiệu 1. Chữ viết Hàn Quốc  2. Nguyên âm  3. Phụ âm  4. Sự kết hợp trong tiếng Hàn Quốc  5. Đặc điểm của tiếng Hàn Quốc   Nội dung chính Chương mục vợ chồng Bài 1 Đi ra ngoài Anh như một người khác  Bài 2 Anh sẽ chỉ uống một chút vì gia đình chúng ta   Bài 3 Em thật đẹp và cũng thật khôn ngoan  Chương mục con cái Bài 4 “A ppa” tiếng Việt là gì?  Bài 5 Hôm nay là ngày có tiết dự giờ lớp học  Bài 6 Giáo dục con cái là việc của cả hai vợ chồng  Chương mục gia đình Bài 7 Nếu vợ chồng cùng giúp đỡ nhau  Bài 8 Cách xưng hô ở Hàn Quốc hình như rất rắc rối Bài 9 Kế hoạch khi về già?  Chương mục hàng xóm, Bài 10 Mọi người cứ nhìn chúng ta láng giềng Bài 11 Lời chào muộn màng  Bài 12 Đi phỏng vấn về   Phụ lục Bản liệt kê từ mới  Bảng chia các tính từ/động từ  Những thông tin liên quan
  8. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:24 Page 8  DBF6# 0N "75 F '& %G$ E9 U,3 +* hºš©„ Q¨–™° hº Q¨ ‹¹·§’£ DŒ ¦G3* ¦° º¸š©¼ –™ ‘¼¦ª° ¹´ µ³»± ¶¯Ÿ—œ· T¦ª I¦u¡z §’·º¸¼ ª}”«t yW š©§’¼ BK žu º¸šw¼ Ć Ž° N Šµ P° ¹´ µ³»± ª}Šµ §¤ ¶¯Ÿ—œ· ´j¦³ v­‚¶‘ Žº²² ° v­‚¶‘ v­ ¶Œ ° ‡€° ¹· ‡€¹·² ‚¶ ¯®Ÿ—œ· ›¹´ »± ²¼T¦ª >¡z žƒ¼S» °¹l |¸»«" § ¶(S» j° § -¨ ¹~¹· ›¹´ µ³»± ¥ »e^«º ÒÄăû ›¡‰ §ÏW ¥ÓĘ žƒ¼Œ[‹ w, A` N ÔġÐ Œ[‹ ˆb p° {‰¼OH µ³»± ¥ Ú { ”• )ģÚ V`°O.  /¤ ²²£žƒ ¥¬­¯ žƒ }p †¥ º¸¼ r° Y\¼<Ÿ— µ³»± †¡ ¥ œ·˜´c ¹´ ¨R¼p¦³
  9. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:24 Page 9 Kết cấu nội dung của sách Kết cấu và nội dung Chương mục Lời mở đầuBàiChủ đề Mục đích chọn lọcKỹ năng Từ vựng Tìm hiểu văn hoá Cung cấp lý do để người vợ thích sự Biểu Tấm lòng của thể hiện tình cảm và Từ vựng liên hiện người chồng Bài 1 người chồng khô Yêu cầu quan đến mua tình Hàn Quốc khan có thể hiểu sắm, siêu thị cảm khô khan. được tấm lòng của nhau. Tạo cơ hội cho người vợ có thể hiểu được Thói Thói quen văn hóa uống rượu Từ vựng liên Chương Thơ quen uống rượu Bài 2 của Hàn Quốc và để Suy đoán quan đến tiệc mục vợ “Cãi sinh của đàn ông người chồng có thể rượu. chồng nhau” hoạt Hàn Quốc. hiểu được tấm lòng chân tình của vợ. Tấm lòng của Cung cấp phương Sự vợ chồng pháp có thể giải khác Từ vựng mô tả mâu thuẫn Bài 3 quyết mâu thuẫn của Nói lý do biệt thế con người. với nhau bởi vợ chồng do sự cách hệ sự cách biệt biệt tuổi tác. tuổi tác. Tạo sự giúp đỡ cho Ký sự các bà mẹ không thể Từ vựng liên bài báo Giáo dùng tiếng mẹ đẻ vì Nói về sự lo quan đến sự Giáo dục hai Bài 4 “Mẹ và dục trẻ lo lắng cho sự phát lắng phát triển của ngôn ngữ. con nếu triển ngôn ngữ của trẻ. lời nói con. không thông Đến Giới thiệu những Chương hiểu thăm điểm chính trong việc Từ vựng liên Cách nói gián Giáo dục theo mục con nhau thì Bài 5 trường trao đổi tin tức khi quan đến tính tiếp độ tuổi. cái cũng khó mẫu đến thăm trường cách. có thể giáo mẫu giáo của con. làm bài tập và chơi Cung cấp trang Giáo thông tin và cơ hội Từ vựng liên Chế độ giáo cùng Nhấn mạnh ý Bài 6 dục cho vợ chồng cùng quan đến dục của Hàn nhau kiến được” con cái nhau bàn bạc về vần trường học. Quốc. đề giáo dục con cái.
  10. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:24 Page 10 DBF6# 0N "75 F '& %G$ E9 U,3 +* x²ˆ¼ ”‚¶‘ µ˜¬ ¼ Žºx²ˆ¼ x² F š©¼EŸt m° ‡€°¯®Ÿ V=¹´ µ³»± 6a ‡€ —œ·{• ‰»e^Mt ¡‰ afuM5 R km»« º¸¬  §ĥĕ q¼ †Š¹l ]° q¼¬#X Ž¹´ ;› +§ »L MN  9km8 ›¹·• Ÿkm» 2&À¤ !´ ²²£Y\ £¨ g_«U˜¹i q° Z¡ ‘«J'¹f ¼~–™ 0 g_U˜ µ³»± ˜7 :$°£ — œ·´j¦³ ”£¨¬ &¸Ž¬ ­º©s¬ µº©s¬ »X­¯L /¨ ¦Z° C~–™ ­¯  ©s ¹·~« –™»± ­”«@· y2¯R· ¶}lw ´j¡z ĒR ¶“„µ˜« ¶“„ N n¥ d·{•c ¶“rn¥ n¥ §­Ăý ¦¦° Z1›¹´ ¤ yW ¶“ˆ¼ µ³»± d·• q%†Š ¶“? oN°‹¹· oN¬­º £]r£] ¶ rib ¦Ž° o) §’¼ š©„ µ³»± P¨¶¯ –™ §’¼ p ¶¯
  11. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:24 Page 11 Kết cấu và nội dung Chương mục Lời mở đầuBàiChủ đề Mục đích chọn lọcKỹ năng Từ vựng Tìm hiểu văn hoá Vai trò của người chồng Mâu Cung cấp phương trong mối quan thuẫn pháp để có thể giải hệ mẹ chồng Từ vựng liên mẹ tỏa mối mâu thuẫn nàng dâu, Bài 7 Đề nghị quan đến việc ‘Hình tượng chồng, giữa mẹ chồng nàng nhà người mẹ nàng dâu do sự khác biệt chồng tốt, dâu. về văn hóa. hình tượng Chuyện người con dâu kể ngoan’ Chương “Nàng Lễ Các cách mục gia dâu trở nghĩa Học cách xưng hô và xưng hô cần đình/Ch thành Bài 8 (Cách cách nói cho đúng lễ Chào hỏi Lời nói tôn kính phải biết ở a mẹ người xưng nghĩa. Hàn Quốc con hiếu hô) thảo” Kế Vợ chồng vừa cùng hoạch nhau lên kế hoạch Từ vựng liên Biểu hiện Lên kế hoạch Bài 9 kinh tế cho tương lai vừa là quan đến ngân mong muốn cho tương lai gia cơ hội để có niềm tin hàng đình. và hi vọng ở nhau. Những phụ nữ đến kết hôn Tạo cơ hội cho việc nhập cư chia sẻ suy nghĩ làm thế nào Từ vựng về Định Biểu hiện sự đối thoại với Bài 10 để đối phó với những biểu hiện tình nhau về định kiến cấm cản định kiến về gia đình cảm kiến với người đa văn hóa. nước ngoài của người Hàn Quốc Truyện Chương Từ vựng liên thiếu nhi Học phép lịch sự mục quan đến mối Cách kết thân Tình trong quan hệ với Nói về kinh hàng “Cục quan hệ thân với hàng xóm Bài 11 bằng hàng xóm, láng nghiệm đã xóm, phân tình với hàng ‘Tình làng hữu. giềng và cách tạo trải qua láng chó dễ xóm, láng nghĩa xóm’ mối quan hệ với họ. giềng thương” giềng Biểu hiện về Từ vựng liên Quan điểm Hiểu được tâm tình khả năng / quan đến của vợ và Bài 12 Đi làm. của người vợ muốn không có khả phỏng vấn/sơ chồng về việc được đi làm. năng làm việc yếu lý lịch đi làm gì đó
  12. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:24 Page 12
  13. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:24 Page 1       
  14. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:24 Page 2  01    Ÿ“§O^}N¬ž’ˆŠ«®¯O^}N§­Œ|’¬L ošŒ5Pn wŸ“©ž’ˆŠ«®¯Ÿ“§° G¬š%8GE“ª„«®¯ Ÿ“¢­±°ª±¬nŠ«®¯­±§œY°°Œ|¤­‡©\‹ž’ˆŠ «®¯ª±§„­‡[ƒ±hC¤­‡©lšž’ˆŠ«®¯ Ÿ“¤­±§Ž¦ªuª±§¦qª„«®¯ ĪĞØħøĀÔĞŒĝĪĦ ą ´ ² ° đ  î Í é ì µ ³ ± ¯ ú Ì Å Ã ¾ Á É ĪĞØħøĀġĞŒĝĪĦ Ė ā ö ô þ ÷ è ď â æÿ áãäåÙ×çÖ 2 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ
  15. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:24 Page 3 ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī Chương giới thiệu 01 Chữ viết Hàn Quốc unit Chữ viết Hàn Quốc do vua Sê Chông sáng tạo nên. Vua Sê Chông đã tạo 01 nên chữ viết Hàn Quốc để mọi người có thể học và sử dụng một cách dễ dàng. Chữ viết Hàn Quốc là chữ viết có tính hệ thống và khoa học. Chữ viết Hàn Quốc gồm có nguyên âm và phụ âm. Nguyên âm được làm theo hình dáng của trời, đất và con người. Phụ âm được tạo nên khi nhìn hình dáng miệng phát âm. Chữ viết Hàn Quốc có 21 nguyên âm và 19 phụ âm. Nguyên âm của chữ Hàn. ą ´ ² ° đ  î Í é ì µ ³ ± ¯ ú Ì Å Ã ¾ Á É Phụ âm của chữ Hàn. Ė ā ö ô þ ÷ è ď â æÿ áãäåÙ×çÖ 3
  16. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:24 Page 4  02   Ÿ~™¤­±§­gŽ¦f„«®¯ ĪĞóÔĞčïëĆĪĦ ģÇ øġÝĘÑð¸Ġ Ĩ†Ğĩ Ă ą Ĩ a ĩ ī ² e Ĩĩ Õ đ Ĩ o ĩ ½ î Ĩ u ĩ ” é Ĩĩ ģ ì Ĩ i ĩ ± Ą Ĩ e ĩ µ Y ĨĬĩ 4 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ
  17. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:25 Page 5 ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī Chương giới thiệu 02 Nguyên âm Trong tiếng Hàn Quốc có tất cả 21 nguyên âm. unit 02 Hãy viết các nguyên âm sau đây. Tên gọi Ký tự Thứ tự viếtLuyện tập [Phát âm] Ă ą Ĩ a ĩ ī ² e Ĩĩ Õ đ Ĩ o ĩ ½ î Ĩ u ĩ ” é Ĩĩ ģ ì Ĩ i ĩ ± Ą Ĩ e ĩ µ Y ĨĬĩ 5
  18. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:25 Page 6 02  |ª ­±°­±¤”¡©U£d®¯£…€`°‘¬c›sr¨—­±¬”¡œ‰ v˜r¨—­±©ž{«®¯ ĈìĉüĀĚò K / I 4 ì 8 1  -  2 L : J . ĪĞóÔĞčïëĆĪĦ ģÇ øġÝĘÑð¸Ġ Ĩ†Ğĩ Z ´ Ĩ yaĩ ě ° e Ĩy ĩ ė  Ĩ yoĩ • Í Ĩ yuĩ ¯ a Ĩ yeĩ ³ [ ĨyĬĩ 6 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ
  19. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:25 Page 7 ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī Nguyên âm 02 Hãy tìm hiểu cách kết hợp nguyên âm với nguyên âm. Kết hợp 6 nguyên âm với '' như hình bên dưới sẽ tạo nên được 6 nguyên âm mới. unit Kết hợp với ‘ l ’ 02 K / I 4 ì 8 1  -  2 L : J . Hãy viết các nguyên âm sau đây. Tên gọi Ký tự Thứ tự viếtLuyện tập [Phát âm] Z ´ Ĩ yaĩ ě ° e Ĩy ĩ ė  Ĩ yoĩ • Í Ĩ yuĩ ¯ a Ĩ yeĩ ³ [ ĨyĬĩ 7
  20. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:25 Page 8 02  |ª £…€`°‘¬‚›s¨—­±¬”¡œ‰v˜¨—­±©ž{«®¯u i›s¨—­±¬”¡œ‰v˜¨—­±©ž{«®¯e›sc›¨”¡œ‰¦ ¨—¤v˜­±©ž{«®¯ ĈđĉüĀĚò S = đ  K  ? J > ĈîĉüĀĚò S A î  I  ; L @ ĈéĉüĈìĉĀĚò é  S  C 8 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ
  21. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:25 Page 9 ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī Nguyên âm 02 Kết hợp 3 nguyên âm với ‘‚’ như hình bên dưới sẽ có 3 nguyên âm mới. Và kết hợp 3 nguyên âm với ‘i’ thì cũng sẽ tạo ra được 3 nguyên âm mới. Kết hợp ‘e’ với ‘c’ thì có được 1 nguyên âm mới. unit 02 Kết hợp với ‘‚’ ê´ S = đ  K  ? J > Kết hợp với ‘i’ S A î  I  ; L @ Kết hợp với ‘e’ é  S  C 9
  22. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:25 Page 10 02  |ª ĪĞóÔĞčïëĆĪĦ ģÇ øġÝĘÑð¸Ġ Ĩ†Ğĩ ü ú Ĩ waĩ Ì b ĨwĬĩ c Å Ĩ weĩ d à Ĩw e ĩ ¾ e Ĩweĩ Á ē Ĩ wiĩ É Ā Ĩ i ĩ 10 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ
  23. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:25 Page 11 ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī Nguyên âm 02 Hãy viết các nguyên âm sau đây. unit Tên gọi Ký tự Thứ tự viết Luyện tập [Phát âm] 02 ü ú Ĩ waĩ Ì b ĨwĬĩ c Å Ĩ weĩ d à Ĩw e ĩ ¾ e Ĩweĩ Á ē Ĩ wiĩ É Ā Ĩ i ĩ 11
  24. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:25 Page 12  03   Ÿ~™ª±§„­‡[ƒ±hC¤­‡©lšž’ˆŠ«®¯ ª±§­g¦qf„«®¯ ĪĞóġĞčïëĆĪĦ øġ ģÇ ÝĘÑð¸Ġ Ė 㙠ā ĝØ ö ¡› ô Àč þ Ğ ÷ ¿“ è Ćº ď ģf 12 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ
  25. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:25 Page 13 ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī Chương giới thiệu 03 Phụ âm Phụ âm trong tiếng Hàn được tạo nên khi nhìn hình dáng miệng phát âm. Có tất cả 19 phụ âm. unit 03 Hãy viết các phụ âm sau đây. Ký tự Tên gọiThứ tự viếtLuyện tập Ė 㙠ā ĝØ ö ¡› ô Àč þ Ğ ÷ ¿“ è Ćº ď ģf 13
  26. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:25 Page 14 03  žª øġ ģÇ ÝĘÑð¸Ġ â ý’ æ g ÿ Kh á Mi ã P? ä S@ ĪĞóġĞčïëĆĪĦ øġ ģÇ ÝĘÑð¸Ġ å àă™ Ù à¡› × à¿“ ç àĆº Ö àý’ 14 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ
  27. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:25 Page 15 ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī Phụ âm 03 Ký tự Tên gọiThứ tự viết Luyện tập â ý’ g æ unit 03 ÿ Kh á Mi ã P? ä S@ Hãy viết các phụ âm sau đây. Ký tự Tên gọiThứ tự viết Luyện tập å àă™ Ù à¡› × à¿“ ç àĆº Ö àý’ 15
  28. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:25 Page 16  04    ª±°­±¬”¡x‹“ª¨«®¯ª±©0yš­±§ª±¤Ra*¬? ª±¤£…¢z«®¯”¡œ­±¢\‹DuJ›¤­‡¬,«®¯ Üă Üă Ė  ą  ĕ ÿ  ą  ¢ Ė  đ  ñ ÿ  đ  I Ė  ú  ê ÿ  ú  J &ª±¬7©¢>›©z«®¯ Üă ď  ą  Ă ď  đ  Õ ď  ú  ü 16 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ
  29. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:25 Page 17 ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī Chương giới thiệu 04 Sự kết hợp của tiếng Hàn Quốc Chữ viết là sự kết hợp của nguyên âm và phụ âm. Phụ âm được viết trước, sau đó nguyên âm được viết bên phải phụ âm hoặc phía dưới phụ âm. Hình dạng của ‘DuJ’ được thay đổi theo nguyên âm kết hợp M ẫ u M ẫ u unit 04 Ė  ą  ĕ ÿ  ą  ¢ Ė  đ  ñ ÿ  đ  I Ė  ú  ê ÿ  ú  J Khi không có phụ âm thì viết ‘4’ M ẫ u ď  ą  Ă ď  đ  Õ ď  ú  ü 17
  30. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:25 Page 18 04  º¸»¼®¤ ĪĞóøġğïëĆĪĦ ą´²°đÂîÍéì Ė ĕkœnñęw+ă ā ö ô þ ÷ è ď â æ ÿ á ã ä å Ù × ç Ö 18 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ
  31. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:25 Page 19 ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī Sự kết hợp của tiếng Hàn Quốc 04 Hãy viết các chữ sau đây. ą´²°đÂîÍéì Ė ĕkœnñęw+ă ā unit ö 04 ô þ ÷ è ď â æ ÿ á ã ä å Ù × ç Ö 19
  32. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:25 Page 20 04  º¸»¼®¤ ĪĞóøġğïëĆĪĦ µ³±¯úÌÅþÁÉ Ė ljmsê€yx—, ā ö ô þ ÷ è ď â æ ÿ á ã ä å Ù × ç Ö 20 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ
  33. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:25 Page 21 ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī Sự kết hợp của tiếng Hàn Quốc 04 Hãy viết các chữ sau đây. µ³±¯úÌÅþÁÉ Ė ljmsê€yx—, ā unit ö 04 ô þ ÷ è ď â æ ÿ á ã ä å Ù × ç Ö 21
  34. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:25 Page 22 04  º¸»¼®¤ ĪĞóøġğïëĆĪĦ Ăģ ě½ Õ  Õģ ½• í¿ ûġ 5 22 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ
  35. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:25 Page 23 ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī Sự kết hợp của tiếng Hàn Quốc 04 Hãy viết các từ sau đây. Ăģ Em bé ě½ unit Con cáo 04 Õ Số năm  Õģ Dưa leo ½• Sữa í¿ Con bướm ûġ Sư tử 5 Váy 23
  36. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:26 Page 24 04  º¸»¼®¤ ĪĞóøġğïëĆĪĦ — ;ý šš ûê Āû ¢3© L< OÚ 24 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ
  37. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:26 Page 25 ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī Sự kết hợp của tiếng Hàn Quốc 04 Hãy viết các từ sau đây. — Tai ;ý unit Con heo 04 šš Hôn ûê Quả táo Āû Bác sĩ ¢3© Máy chụp ảnh L< Con thỏ OÚ Quả nho 25
  38. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:26 Page 26 04  º¸»¼®¤ ª±°­±©yš€£…¢yª±©•–›¬š¡«®¯•–§ª±°­± ©S®±€£…¤¨¢z«®¯ Üă Ė  ą  Ė  ó ā  đ  ā  7 ď  ú  ď  ˜ Ÿ~™•–¤ƒ±§®±°‘¬m¨—˜ƒ±¡«®¯ Ė öá èç ÷ ÿ ā ô þ ď âæ ã å ä Ėāöôþ÷ď 26 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ
  39. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:26 Page 27 ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī Sự kết hợp của tiếng Hàn Quốc 04 Phụ âm ở bên dưới phụ âm và nguyên âm được gọi là "pat'chim" có nghĩa là giá đỡ. Pat'chim được viết ở giữa, bên dưới sau khi đã viết phụ âm và nguyên âm. M ẫ u Ė  ą  Ė  ó unit    04 ā  đ  ā  7 ď  ú  ď  ˜ Cách phát âm của Pat'chim trong tiếng Hàn được chia làm 7 cách như sau. Ė öá èç ÷ ÿ ā ô þ ď âæ ã å ä Ėāöôþ÷ď 27
  40. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:27 Page 28 04  º¸»¼®¤ ĪĞóøġğïëĆĪĦ ­ Ĩ­ĩ - Ĩĩ ù Ĩùĩ ĥ_ Ĩĥ\ĩ Ĝ ĨĜĩ º Ĩĩ  Ĩĩ ž Ĩžĩ 28 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ
  41. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:28 Page 29 ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī Sự kết hợp của tiếng Hàn Quốc 04 Hãy viết các từ sau đây. ­ Sông Ĩ­ĩ - unit Hoa 04 Ĩĩ ù Cơm Ĩùĩ ĥ_ Bếp Ĩĥ\ĩ Ĝ Con hạc ĨĜĩ º Áo Ĩĩ  Nhà Ĩĩ ž Sách Ĩžĩ 29
  42. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:28 Page 30 04  º¸»¼®¤ •–-¢ª±©gfy•–©k•–›¬š¡«®¯k•–wª±°­±© S®±€£…¢)}˜z«®¯ Üă Ė  ą  –  £ ö  ą    Ÿ þ  đ  ¨  0 k•–¤ƒ±§®±°‘¬p¨—˜ƒ±¡«®¯ } ¨ r | ~ {  v z – Ėāôþ÷ 30 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ
  43. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:28 Page 31 ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī Sự kết hợp của tiếng Hàn Quốc 04 Trong các Pat'chim người ta gọi các pat'chim được viết bởi 2 phụ âm là pat'chim kép. Pat'chim kép cũng được viết theo thứ tự bên dưới sau khi đã viết phụ âm và nguyên âm. M ẫ u Ė  ą  –  £ unit    04 ö  ą    Ÿ þ  đ  ¨  0 Cách phát âm của Pat'chim kép trong tiếng Hàn được chia làm 5 cách như sau. } ¨ r | ~ {  v z – Ėāôþ÷ 31
  44. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:28 Page 32 04  º¸»¼®¤ ĪĞóøġğïëĆĪĦ £ ĨËĩ 9Ī Ĩ:Þĩ Ÿ Ĩ1ĩ 6Ī Ĩ8Þĩ 4Ī Ĩƒ¶ĩ UĪ ĨT¶ĩ ^Ī Ĩ]Þĩ CĪ ĨAÞĩ 32 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ
  45. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:28 Page 33 ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī Sự kết hợp của tiếng Hàn Quốc 04 Hãy viết các từ sau đây. £ ĨËĩ Giá cả 9Ī unit Ĩ:Þĩ 04 Rộng Ÿ Ĩ1ĩ Con gà 6Ī Ĩ8Þĩ Giống 4Ī Ĩƒ¶ĩ Nhiều UĪ ĨT¶ĩ Ghét ^Ī Ĩ]Þĩ Không có CĪ ĨAÞĩ Đọc 33
  46. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:28 Page 34  05   ĦħĤīĘĪĞêoØÑð¬Ħčƒ ĝĪĦ íĘ  ùč  õĠĝĪĦ íĘ  ĜęĄ  ËĝĪĦ ĦħĤīĘ®īü®īûģğīðĝĪĦģčĈīÝăĉ©ñòĝĪĦīÝ ăğ/ӑĪ ģ‰ˆÚªĠĝĪĦ ĂÆýĕÈĄÊīĕÒĪĦ ¢ ¢ uĂÆýĕÈĄÊīĕÒĪĦ¹q¼ ¢ ¢ tĂÆýĕÈĄÊīĕÒĪĦ¹ p¼ 34 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ
  47. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:28 Page 35 ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī Chương giới thiệu 05 Đặc điểm của tiếng Hàn Quốc 1. Câu văn trong tiếng Hàn được tạo theo thứ tự như sau. íĘ ùč õĠĝĪĦ Tôi  cơm   ăn. unit íĘ ĜęĄ ËĝĪĦ 05 Tôi  trường   đi. Tiếng Việt câu văn được viết ngược lại tức là Chủ ngữ + động từ + mục đích . Tức là: Tôi ăn cơm. Tôi đi đến trường 2. Khi viết tiếng Hàn giữa các từ với các từ phải có khoảng chắn. Cái này gọi là viết cách. Nếu viết cách mà không rõ ràng thì nghĩa của câu văn có thể bị biến đổi. ĂÆýĕÈĄÊīĕÒĪĦ ¢ ¢ uĂÆýĕÈĄÊīĕÒĪĦ¹q¼ Cha đi vào giỏ sách. ¢ ¢ tĂÆýĕÈĄÊīĕÒĪĦ¹ p¼ Cha đi vào phòng. 35
  48. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:28 Page 36 05  º¸»¼… ĦħĤīĄĘFûĕªĠĝĪĦ íĘ =Nê ƦĄð êBč .ĝĪĦ Ăģĕ HüĜęĄ ġEœğ ¶ñËĝĪĦ !ĦħĤī ī…Ę »ßòĝĪĦ ă«·Ā ÔĞģĈąĉíĈđĉ‘ĈÎĂėĉ¬ »ßòĝĪĦ ă«·ĀÔĞģĈąĉíĈđĉĕĂĝ‘ĈÎīėĉ¬»ßòĝĪĦă«·ģĈÓĪĉ¬Š í‘ĈÎěėĉ¬»ßÓ2ÐĈėĉĕ>ĝĪĦĪĞØă«·Ā»ßÔĠŒĝĪĦ 2?/ B 0% ĕĪ Ăė ĕė õĪ  īė  õīė ĔĥÓĪ ěė Ĕĥė 36 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ
  49. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:28 Page 37 ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī Đặc điểm của tiếng Hàn Quốc 05 3. Trong tiếng Hàn có trợ từ. íĘ =Nê ƦĄð êBč .ĝĪĦ Tôi cùng chồng mua trái cây ở chợ. Ăģĕ HüĜęĄ ġEœğ ¶ñËĝĪĦ Bé cùng các bạn đi xe đạp đến trường. unit Trong tiếng Việt cũng có trợ từ nhưng không nhiều như tiếng Hàn 05 4. Tiếng Hàn chia đuôi động từ. Nếu kết thúc bằng nguyên âm cơ bản như ‘K’ hay ‘‚’ thì chia động từ thành ‘£¥’ còn nếu động từ kết thúc không phải nguyên âm ‘K’ hay ‘‚’ thì chia thành ‘™¥’. Dạng nguyên mẫu nếu kết thúc bằng ‘œ®’ thì chia động từ với ‘™¥’ tạo thành ‘x¥’. Cách chia các dạng động từ cơ bản như sau. 2?/ B 0% Dạng nguyên mẫuHậu tố Chia động từ ĕĪ Ăė ĕė õĪ  īė  õīė ĔĥÓĪ ěė Ĕĥė 37
  50. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:28 Page 38 02  º¸»¼… "ĦħĤīĀGīüFûĘÏQ‚ġG >ĝĪĦ K= ˜`VĘ ùč õÛīė‹ ŽÐDĘ ùč õÛīėĦ K= ùõÛīė‹ ŽÐùõÛīėĦ #ĦħĤīĄĘ(ÏģªĠĝĪĦÜ¥Øă«· ĄĈι”¼ĆÎĉğûßòĝĪĦ UTQPUHMRO UTQPUHMROMUR 38 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ
  51. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:28 Page 39 ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī Đặc điểm của tiếng Hàn Quốc 05 5. Chủ ngữ và trợ từ trong tiếng Hàn khi nói thường xuyên được rút gọn. Trước khi rút gọn. ˜`VĘ ùč õÛīė‹ ŽÐDĘ ùč õÛīėĦ Wang young đã ăn cơm chưa? Dạ, tôi ăn rồi ạ. unit Sau khi rút gọn. 05 ùõÛīė‹ ŽÐùõÛīėĦ Đã ăn cơm chưa? Dạ, ăn rồi ạ. 6. Trong tiếng Hàn có từ tôn kính. Thường thì gắn ‘VFXd’ vào sau dạng nguyên mẫu. UTQPUHMROMẹ đi đâu vậy? UTQPUHMROMẹ đi đâu vậy ạ? 39
  52. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:28 Page 40 05  º¸»¼… $ĦĪĞ®īĘĈι”¼ĆÎĉğûßÓýXñÝĘ®īŒĝĪĦ CS  K' . $ -, K" 8 (U )U AU 9FU 3TU ATU EFU TU U +U ETU :#5TU *!TU UTQP!URO UTQP)( URO 40 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ
  53. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:28 Page 41 ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī Đặc điểm của tiếng Hàn Quốc 05 7. Các từ sau đây là những từ không sử dụng ‘VFXd’ nhưng vẫn giữ ý nghĩa tôn kính. CSTuổi  Cơm K'Sinh nhật . Nhà $Tuổi -,Cơm K"Sinh nhật 8 Nhà (UỞ )UNgủ AUCho 9FUDẫn,dắt unit 3TUỞ ATU Ngủ EFUCho TUDìu, đỡ 05 UĂn +UChết ETUXơi, dùng :#5TUQua đời *!TUXơi, dùng UTQP!UROMẹ đã ăn cơm chưa ạ? UTQP)( UROMẹ đã xơi (dùng) cơm chưa ạ? 41
  54. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:28 Page 42 05  º¸»¼… %ĦħĤīĘ„ÄQ‚ÏŠč‡Àñ„ÄčÓýXč‚ĄĘÜ¥'ðÏòĝ ĪĦoØĦÚÏŠč‡ÀñW‡ÀñĄÞ©„Äģ‰ˆÚªñÐÜ¥Ïģ ‰ˆÚªĠĝĪĦ 1& >; 1& >; MLGNJ MLGNJ IHORSQP@ B6C<ORSQP@ MLGNJ 47IHORSQPD IHORSQPD 42 ěċĚćģČġğēħħĤī • ĭįİIJĵĴ ĮĵĴijıĵijIJ
  55. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:28 Page 43 ĥĥĔĒĜĠęĊĎĢĐĢħĤī Đặc điểm của tiếng Hàn Quốc 05 8. Trong tiếng Hàn, khi hỏi thì lên giọng ở cuối câu còn khi nói bình thường không phải câu hỏi thì hạ giọng xuống. Cùng một câu văn nhưng tùy theo lên giọng hay xuống giọng ở cuối câu thì có thể thành câu hỏi mà cũng có thể thành câu nói bình thường. Khi lên giọng cuối câu Khi xuống giọng cuối câu unit 05 MLGNJ MLGNJ B6C<ORSQP@ IHORSQP@ Canh tương đậu nành là món Canh tương đậu nành là món ăn nước nào vậy? ăn Hàn Quốc phải không? MLGNJ IHORSQPD 47IHORSQPD Canh tương đậu nành là Dạ, là món ăn Hàn Quốc ạ. món ăn Hàn Quốc ạ. 43
  56. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  8:28 Page 44
  57. 1.  _1.  .qxp 2010-02-04  9:36 Page 45          
  58. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 46 (,%,-++ Chương mục vợ chồng )* )* )* #-$" -  - -!# $" - --'-  - '& (-!'& Bài 1 Bài 2 Bài 3 Đi ra ngoài Anh Anh sẽ chỉ uống Em thật đẹp và như một người một chút vì gia cũng thật khôn khác đình chúng ta ngoan
  59. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 47 Lời mở đầu ;, ŌʼnŘcřŃčÏYŐŞ ĥØ»ŗÈœ¶şŖä- ĠēŗŌŜœ/ŐŞ ^Ģő{ĢĺĮJCŘ„Ģĺ ÏXĜĶł"ŌŝŅĨŐŞ ĠēŗşŝćĚđąŠeŐŞ Ġē¿÷ıĪřŃŘþň¥ïŐŞ ĠēÀ÷ıĪŞþň¥ïŐŞ ĠēÁ÷ıĪŃŘŽþÄëüŌ Ġē‹÷ıĪřŃŘŊœāüŌ Ġēs÷ıĪŋŒŚŖŘŝÝŠÖ Ġēt÷ıĪřŃŘňŋŚŜFŗy¨ŐŞ řŃʼnŌčċŕđąŗÆŌŐŞ ĪşòŞĶŘIJŝėĮ ōñĪ Cãi nhau Thỉnh thoảng tôi cũng có cãi nhau với vợ. Sau một lúc đã trở nên căng thẳng dù cuộc cãi vã chỉ mới bắt đầu Tôi bỏ ra ngoài đi dạo. Vì lo sợ rằng cứ đi đến cùng để phân bại thắng thua. Tôi tránh cuộc cãi vã. Trong lúc đi dạo suy nghĩ đã thay đổi. 10 phút đi dạo- Tôi nghĩ rằng là lỗi của vợ mình. 20 phút đi dạo- Tôi thấy rằng cả hai đều đã sai. 30 phút đi dạo- Hóa ra tôi đã sai rồi. 50 phút đi dạo- Tôi hối hận và thấy nhớ vợ. 60 phút đi dạo- Tôi đang đi về phía cô ấy. 70 phút đi dạo- Vợ cũng đang vẫy tay chờ đón tôi trong sân nhà. Chắc là chúng tôi có cùng suy nghĩ giống nhau. -Ngôi nhà thiên đường, Park Hwe Cho-
  60. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 48  #!## #"## 01 Đi ra ngoài Anh như một người khác ĸĻŕİòŏŎĄK}ĝŗŊÕ”ĤŐŞŇúŚŜŠùª`ňÐŝåĂĨŐŞİŸ īŚŏŎĄõŠÐłōŜĿıŠńŕĸĻěŠŅĘŅŏŎĄōŊœāŕŅŠĵŕõŏ ŎŕðzĭŊŠáš Hôm nay Thiện cùng chồng đi mua sắm, đây là lần đầu tiên Thiện đến siêu thị lớn như thế này ở Hàn Quốc. Ở đây Thiện được nhìn thấy nhiều điểm khác biệt giữa Hàn Quốc và quê hương của cô. Đã lâu rồi Thiện mới cùng chồng đi ra ngoài như thế này. Thiện muốn cùng chồng làm điều này điều kia nhưng chồng cô hôm nay thật lạ. 'PuTừ mới l<(hình tượng, dáng vẻ) M (thịt ba chỉ, thịt ba rọi) ƒ°²(quầy thực phẩm) Ʊ¾Ç(lạ, khác thường) ²·˜Ç(mua sắm, đi chợ) ©¾(tầng hầm) Vo(-trong vòng) Æ¿(ở đây, đằng này) y0(đằng kia) ­§(hành động) 48 swrwvvp
  61. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 49 vvbj^d`aswrwf_u ĸĻ čÉŠŀöŚʼnŔĹņŠĝŗŊÕŠĒŖĵŠ蚣 ŏŎ šíŚŝĥĴĥäłŇÿŚŔŘŝŔĹņŠĵĉŐĢš swrw ĸĻ ĬĩħĿŝÙŝŖÙášďĶ‚«ĘŔšŁ  ŏŎ ď›[ĝğ@Řš ôôôôôô ĸĻ ħŊěŠĶðİľšj­ŠIJśščĺšŃŘĎħŒŖš ŏŎ řŐĮśšĶŔœĘ7ĉĕŘš ĸĻ ŇÿĎśŊľšřÉōĺš ŏŎ řŠ:ŔĹņʼnĵŕõxŃŘĎŗŖš ĸĻ ŋŒĬĩŠßōšėŚŜŝŠĒŖşŝĔńřşřš ŏŎ ėşœħĿŝŞæ³ŔĹņŠŊřš ĸĻ ŔĹņŠŊķĚšŁŋŒĮėŚŜŋŒşœâŚŜŋŒŕŞûŔĹċřš ŏŎ ļùŖřŐŚšŔĹŠĵŕËŚŜŠùĆćŕńőĦřš Thiện Woa vào giờ này mà vẫn có nhiều người đến mua sắm thế này sao? Chồng Uh, vì dạo này có nhiều người đến để mua đồ dùng cho một tuần mà. Thiện Đúng là ở đây không có gì là không có cả. Chúng ta mua gì trước nào? Chồng Chúng ta hãy đến quầy thực phẩm trước đi. Thiện Anh ơi lại đây đi. Thịt ba chỉ ngon lắm. Lại đây đi anh. Để em đút cho một miếng nhé. Chồng Thôi được rồi. Mua nhanh đi rồi chúng ta lại đằng kia. Thiện Hãy ăn thử một miếng đi mà. A Há miệng ra nào. Chồng Thôi. Ở đây đông người lắm được rồi để anh tự ăn. Thiện Anh lạ thật đấy. Chẳng phải ở nhà anh thích được như vậy hay sao? Chồng Ở đây với ở nhà khác nhau. Em không thấy ở đây sẽ bị nhiều người dòm ngó hay sao. ThiệnMọi người nhìn thì sao chứ? Anh ở nhà với anh ở ngoài giống như hai người khác vậy? Chồng Ý anh không phải như vậy. Ở nơi đông người mà làm như thế thì không hay chút nào. 49
  62. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 50 01  ’”Biểu hiện n@=uVihctZ Trong trường hợp này thì nói thế nào? Zn”r$†w;”œ9‰™| ¢N–Fzž§¦ g £NY–F¢‡¥Sœ:6–…›¢¨‹ Ở siêu thị Thiện muốn yêu cầu chồng ăn thử món ăn ngon. Khi muốn yêu cầu một điều gì đó thì nên nói như thế nào? n0lf*$ugktq Hãy ăn thử món này một lần. ÐŏŚŇÿŘŊľš Hãy thử đến Việt Nam một lần. ŠĒŖōŊľš Hãy thử làm như thế này. ŠijŗĨśŊľš Hãy thử mặc cái áo này. ÛæķƒśŊľš Nếu không biết thì hãy hỏi.  jX T Yêu cầu, mời mọc, rủ rê. Động từ Ví dụ ŘŞ Đi ŘŊľš Hãy đi thử ĪřČśČħŊľš ĎŞ Ăn ĎśŊľš Hãy ăn thử Hãy làm thử Hãy thử làm điều gì đó şŞ Làm ōŊľš Ş Nghe ņśŊľš Hãy nghe thử  Rgkt$ugkt Hãy đi thử & Hãy ăn thử ¡£§Ž§Ÿ{ˆ¤¡JŽKŸ£‰™Q¥™¡‘—˜ ¨Ÿls¤h„§Q¥R†¡‘¥˜ ¨Ÿl s1ž§¦hT¡PV–§Ÿ{ˆ†¡(–§Ÿ™¡˜ ¨Ÿƒ ž§ Ngoài những từ có nguyên âm ‘J, K’ như ‘£§(Đi)+§(Đến)’ thì gắn với‘-—˜ ¨’, những từ còn lại thì gắn ‘-¥˜ ¨’Tuy nhiên với những từ có đuôi ‘~–§’ như ‘PV–§’(Hát) thì đổi thành ‘ ˜ ¨’  nOQS<2utCũng có những cách biểu hiện như thế này. ¡‘™œ¥‡¨‹•v£™œ¥‡¨‹“ŸŽ¡‘•š“…›j¥¨•£…›j¥¨“ŸŽ¡‘•š“m¨‹•M¨“ŸU Š–’p8ž§¦ Cũng có thể dùng các cách nói khác như ‘-™œ¥‡¨?(v £™ œ ¥‡¨?)’ [ thì thế nào?(Bây giờ đi thì thế nào?)], hoặc ‘-(š) ›j¥¨(£ ›j¥¨)’, [Nếu thì tốt(Nếu đi thì tốt quá)], hay ‘-(š)m¨?(M¨)’ [Chúng ta sẽ chứ?(Chúng ta sẽ đi chứ?)]. 50 swrwvvp
  63. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 51 vvbj^d`aswrwf_u !).-,&/ 01  (WeuIuVihctZomNhlY][/GJFq Tiếng Việt thì nói như thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học. swrw  f*cgktq  Hãy làm thử một lần đi. µTừ vựng  DMua sắm x*(nhân viên cửa hàng) ®x (cửa hàng bách hoá, siêu thị lớn) jkq (quầy tính tiền) º»(siêu thị) jk}(phiếu tính tiền) F&º»(siêu thị giá rẻ) 1~) (hóa đơn) 3¿Æt (thang máy) {™(giảm giá) L. (miễn phí) ½Â¯Æt (thang cuốn) °˜K| (nơi giữ đồ) ¥n(miễn phí) » (xe đẩy mua hàng dùng trong siêu thị) ¹«° (hàng khuyến mại, hàng trúng thưởng) ƒ° (thực phẩm) 'Y(quần áo) ª!° (các mặt hàng sữa) À (thiết bị điện tử gia dụng)  6Æwtên loại rau À©(cà tím) £“ (bắp cải) N (bí đỏ) =H (cà rốt) Q´(khoai tây) Ãeº (khoai lang) i (hành tây) ºB (tỏi) ±“(rau sống, rau xà lách) hÆ (dưa leo) ¥ (củ cải)  (nấm) i(hành) Ó (ớt) uºu (cà chua)  Ÿ¶ÃÁÆwtên loại cá, loại thịt |ÃÁ(thịt bò) `©ÃÁ (thịt heo) ?ÃÁ (thịt gà) ÃÁ (thịt cừu) Ã_µ(cá nục) Ro (cá hố) h-µ (mực) –(cua) œ¨ (tôm) § (một loại cá để đông đá của Hàn Quốc)  H"lg]PuAhcgktqNhìn tranh và hãy thử nói các từ vựng.   51
  64. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 52 01  ¤¸¢ÁTập viết chính tả -9[.mElepnom\i1u6ktqomMY]+gktq Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.           p ậ t ả để n ă t chính ế vi Các câu v ?Co,UD4> d¦#˜ ¨¦ c¦hTœ—ž”¨¦ \¦@Š9‰¥¨¦ a¦¤5{˜ ¨¦ b¦}¥˜ ¨¦  3;Bep7&WPhần kiểm tra dành cho chồng. ^—q”œtXf[¢’]– ¨‹§|¢`nw¥ƒŠ˜ ¨ Chồng có nhớ câu mà vợ đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.  f*cgktq İòşÅÎğşÑĭġœĵĉ…ĤŐŞś+őīDĿşőĦœ –Ā´ÎğŇřŃČŏŎŗŇÿĚřĴľš Hôm nay đã học rất vất vả cả ngày. Bạn hãy ôm người vợ/chồng mình vào lòng vì cô ấy(anh ấy) đã học chăm chỉ dù có khó khăn nhưng vẫn không bỏ cuộc. 52 swrwvvp
  65. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 53 vvbj^d`aswrwf_u !).-,&/ 01 ›®ÆÄTìm hiểu văn hóa swrw  È+½}€dz¾a¬ˆÆ½šÀ¥¦¦Ä"Å Q. Người chồng ở nhà thì rất tình cảm nhưng khi đi ra ngoài lại trở nên vô cảm, khô khan. ŢėŚŜŝŞĬş¬ŏŎŠŞûŔĹÔŚŜŝĞ¡¡ōőœŞûŔĹå¾ĆćŗōŜŠß şŞœđąşŀŝmšŁėŚŜŎşŖøġIJŝĆćņŠģĕŝŞûŔĹę£ŚĚń ŖŊĥģŘIJőšřĞĶŞĬşœŔýşŝŔŠĭʼnĵŕŔĹņŠIJŝËŠŌ—ľŘ ĵĉŒıņÔŚŜĀşŖŜĕęaĬŗÜèşŝŅŕńŕĆćŠř_ŐŞA´ŏĜņ ÝŚŝŔĹņÔŚŜ°ĬÜèŗşŝŅŗğ|)ŞœđąşŝŔĹņŠĵĤŐŞŏŎ ęºʼnŘĝ¹Ś¦ĭŞûŅŕřŃłŔýşőĦřŜŘřŐĭŇúŏĜņęiģê ŠĭœđąşŀķńŗŅċĤŐŞŏŎŠâŚŜ°ĬÜèşŝŅŗğ|ՓşķŏŎ ŗŠōşœĮâŚŜşőþŇ°ĬÜèŗėŚŜăĵŠōĴŝŅඤĢšŁ A. Chồng bạn ở nhà là người rất tình cảm nhưng trước mặt người khác thì lại trở nên khô khan và hành động như một người khác nên bạn nghĩ rằng có gì đó không bình thường chăng? Những hành động mà có thể làm một cách thoải mái khi ở nhà đôi khi trong mắt người khác lại là điều không hay. Một trong số các hành động gây phản cảm trong mắt mọi người tiêu biểu nhất là thể hiện tình cảm nam nữ ở nơi đông người. Cho dù là vợ chồng rất yêu thương và tình cảm với nhau nhưng ở những nơi công cộng có nhiều người đặc biệt là trước những người lớn tuổi thì việc thể hiện tình cảm một cách thái quá là hành động không phù hợp trong văn hóa Hàn Quốc. Đặc biệt là với nam giới, nhiều người cảm thấy xấu hổ khi thể hiện tình cảm trước mặt người khác. Thái độ của chồng ở những nơi khác nhau thì biểu hiện một cách khác nhau. Cái đó không phải do là không yêu vợ mà hình như tính cách của nam giới Hàn Quốc là như thế. Khi đi ra ngoài chồng bạn ngại ngùng và xấu hổ trong việc thể hiện tình cảm với bạn thì hãy thông cảm cho chồng và bạn nghĩ sao khi về trở về nhà, vợ chồng sẽ thể hiện nhiều hơn những điều mà ở bên ngoài không thể thực hiện được? 53
  66. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 54 # # # #"## 02 Anh sẽ chỉ uống một chút vì gia đình chúng ta ĈüұŜ»Đł ŕŏŎŠV‰4ìłïŐŞŠĒŖ ŕŀöŚįŗňŀÕŌŘ ŝŏŎŗřŃŝŠōøġÙĤŐŞ Chồng nhận được điện thoại của người bạn và chuẩn bị đi ra ngoài. Vợ không thể nào hiểu được cho việc chồng mình đi ra ngoài uống rượu vào lúc đêm khuya như thế này. 'PuTừ mới mP(sức khỏe) G(ngay, trong chốc lát) Ž(tự nhiên như vậy, cứ như thế) ÁÆ8rÇ(tâm trạng không vui) b(hơn) y(trước) ¼´¿(tiệc rượu) Æg–(như thế này) »¯ÂÀ†ÆǶ‘¿Ç(stress, căng thẳng chồng chất / stress được giải tỏa) %(một chút, hơi) @(trọn vẹn, thoải mái) ‡—(một ly) 54 swrwvvp
  67. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 55 vvbj^d`aswrwf_u ŏŎ ħŊÉĮŌðŌ’Ş•ŖšĿŞĶőĩœ«ĘĜš ĸĻ ŠĒŖ ŕŀöŚś!ŚŘšŁ swrw ŏŎ ŃĈüº›ŠÓőšŁļĈüŘðĚńŕĥŠIJŌĺšįҐşĜ  œşŐĢ® ’Ş•Ŗš ĸĻ ĿıŠĚńŗģŝėŚŜļb\GŝŖăńőĦřšŁİòįŗň ŀķŔĹŞŃĥښōŜă†ņĔĽš ŏŎ ŋŒĩʼnőīĿıŠĚńŗģŝįҐşŝŅʼnńřš ĸĻ ŋŒĈüņŕįŗĊĞńřşŝŅċřš ĘŝŋŒŠįŗĜĴňŜdĬŠŚš ŏŎ įŗńřşŝŖřŐĭįĜĶłńřşŝĔ³ċŠįŗňŀķŜňĂ ŚIJŝŠÖĿłşŞŊķœÐ*œŘ‘ĶĔîš ĸĻ ļÂʼnöŗđąōŜĊĞĵŠňŀőňľš ŏŎ Ó²śšŋŒĄďĶřĿłÒōŜñ®īňÊŖš Chồng Em ơi, anh đi ra ngoài một chút nhé. Em cứ ngủ trước đi đừng chờ anh. Thiện Khuya rồi mà anh còn đi đâu? Chồng Em biết The Sik bạn của anh đúng không? Hình như nó có chuyện gì không vui thì phải. Nó rủ anh uống một ly, anh đi rồi sẽ về ngay. Thiện Khi tâm trạng không vui, cứ thế ở nhà mà nghỉ ngơi không tốt hơn hay sao? Nếu bây giờ mà uống thì ngày mai cả hai người đều mệt. Chồng Em nói cũng đúng nhưng khi tâm trạng không vui thì uống rượu cũng hay mà ThiệnBạn của anh hình như là rất thích rượu thì phải. Anh cứ hay uống rượu thế này em lo lắm. Chồng Không phải là anh thích uống rượu mà là thích ngồi nhâm nhi cùng bạn bè. Vì khi uống rượu với nhau thì có thể nói ra những chuyện trong buồn lòng vì thế mà có thể giải tỏa được stress em à. Thiện Dù như thế nhưng anh hãy nghĩ đến sức khỏe mà đừng uống nhiều nhé. Chồng Ừ, anh biết rồi. Nghĩ đến em và các con nên anh sẽ chỉ uống một chút thôi. 55
  68. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 56 02  ’”Biểu hiện n@=uVihctZ Trong trường hợp này thì nói thế nào? w;†&”œi›†7¤‰™yˆ§Š¢8ž§¦ ¥!¤‚z¢˜x„DLH)'¢Šk‡¥SœŠ–…›¢¨‹ Chồng bạn nói rằng bạn anh ấy hình như đang có chuyện không vui. Khi suy đoán/suy nghĩ về một tình huống nào đó thì nên nói như thế nào? RUKn5LR)tq Chắc là tâm trạng của bạn không vui. ìŘİŌĺš Chắc là trời mưa. ŗĎŌĺš Chắc là đang ăn cơm. ļŔĹŕší€Řĺš Người ấy dạo này chắc là bận rộn lắm. ļËŕ„PŘřĴăóŘĺš Thời tiết ở nơi đó chắc là nóng lắm. £Š”Ōĺš Chắc là tuyết đã rơi.  jXEX T Suy đoán Động từ/Tính từ Ví dụ İŞ Đến İŌĺš Chắc là đến ĪŌĺšČĪŘĺš ĎŞ Ă ĎŌĺš Chắc là ăn Chắc là ĽĖŞ Đẹp Ľ€Řĺš Chắc là đẹp Ş Nóng ăóŘĺš Chắc là nóng  UKn5LR)tl8 )t Chắc là tâm trạng không vui & Chắc là đi ra ngoài. ¡Œ€§Ž›§Ž‚€§¦¦¦Ÿo„43~™¡‘£¨Ÿ¢s¤Ž¡£§Ž~§Ž}§¦¦¦Ÿo„e~™¡‘‚¨Ÿ {ˆ¤Ež§¦ Œ€§, ›§, ‚€§ ’o„ 43~™ ‘-£¨’¢ s¤, ‘£§, ~§, }§ ’o„ e~™ ‘-‚¨’{ˆ¤Ež§. Với những tính từ như ‘Œ€§(đẹp), ›§(tốt), ‚€§(xấu)’ thì gắn với ‘-£¨’ còn với động từ như ‘£§(đi), ~§(mua), }§(ăn)’ thì kết nối với ‘-‚¨’. 56 swrwvvp
  69. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 57 vvbj^d`aswrwf_u +)/ 02  nOQS<2utCũng có những cách biểu hiện như thế này. ¡DL¢¤_’k‡¡‘•š“Iyˆ—¨•’x¤i›†yˆ—¨“ŸŽ¡‘•š“muŒ¨•?<‰¢uŒ¨“ŸU ¤_’k‡p‰zž§¦ swrw Khi nói về suy đoán của mình thì cũng có thể nói: ‘-(š)Iyˆ—¨(’x¤ i ›† y ˆ—¨)’[Hình như là (Hình như tâm trạng không vui)] hoặc ‘-(š)m uŒ¨(?<‰¢ uŒ¨)’[Chắc sẽ (Chắc sẽ rất thú vị)].   (WeuIuVihctZomNhlY][/GJFq Bằng tiếng Việt thì nói thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học. % l!TtqàˆŔİăďSẽ không sao đâu. 57
  70. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 58 02  µTừ vựng  ¹vSBiểu hiện các mối quan hệ xã hội Ÿ£ (bậc đàn anh, đàn chị) U£(bậc đàn em) §:(bạn cùng trường, cùng khóa) e (bạn, bạn cùng lứa) (họ hàng) Ÿ¡(thầy giáo, cô giáo hoặc những những người lớn tuổi đáng kính trọng) §n (đồng nghiệp) ±¹ (cấp trên) ¹²¡ (giám đốc) v²¡ (chủ tịch hội đồng quản trị) ¹ÆÀrǶš Ç (mối quan hệ tốt đẹp / không tốt đẹp)  ¼´¿Từ liên quan đến tiệc rượu l$(cuộc hội họp, tụ họp) 5 (đặt chỗ trước) m£(nâng ly, cụng ly) —(châm rượu khi rượu trong ly gần hết) ¼·^XÇ(rót rượu) ¼½Œ¾Ç(say rượu) ¼p³·¾Ç(say rượu và có những lời lẽ, hành động không hay) ¼ÆEÇ(tỉnh rượu) Œ(sự khó chịu sau khi uống rượu quá nhiều) #½qÇ(nhấp môi) —·¨Ç (cạn ly) ™• (tăng một) ƕ(tăng hai) • (tăng ba) 2\¾Ç(liên lạc) ·œÇ(suốt đêm, thâu đêm) IJc (món canh thường ăn sau khi uống nhiều rượu, ăn nóng để giã rượu)  »¯ÂTừ liên quan đến stress »¯ÂW¤Ç¶‘Ç(bị stress, căng thẳng / giải toả stress,căng thẳng) »¯ÂÀ†ÆǶ‘¿Ç (stress, căng thẳng chồng chất / stress, căng thẳng được giải toả) Ã(khổ tâm, buồn phiền) O³ (lo lắng) ±> (bàn bạc, tư vấn)  H"lg]PuAhcgktqNhìn tranh và hãy thử nói các từ vựng.  !*& 58 swrwvvp
  71. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 59 vvbj^d`aswrwf_u +)/ 02 ¤¸¢ÁTập viết chính tả swrw -9[.mElepnom\i1u6ktqomMY]+gktq  Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và hãy viết lại.           p ậ t ả để n ă t chính ế vi RuŒ¨¦ ZZ ¨¦ ¨¦ œ¨¦ Các câu v ?Co,UD4> d¦q7 c¦Og¤ \¦’x¤›†£ a¦v/§ b¦@¤”¨¦  3;Bep7&WPhần kiểm tra dành cho chồng ^—q”œtXf[¢’]– ¨‹§|¢`nw¥ƒŠ˜ ¨ Chồng có nhớ câu mà vợ đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.  % l!Ttq İòşÅÎğşÑĭġœĵĉ…ĤŐŞŇúśčŇúêĐł ďĿ Òō–Ā´ã§şŝřŃŚŖ~ňŔőŇÿōĴķś¤ĢšŁ Hôm nay đã học rất vất vả cả ngày. Bạn hãy mát-xa chân cho vợ của mình vì cô ấy đã nỗ lực chăm chỉ học văn hóa và học tiếng Hàn Quốc. 59
  72. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 60 02  ›®ÆÄTìm hiểu văn hóa ȇc¬´«/Æg–¼·sƺÅT Q. Tại sao nam giới Hàn Quốc lại uống nhiều rượu như vậy? ŢŔØđvŚŜŘĝśçóŅÝęşŌŘÍö¼ĭœøġIJŝõĮŇúŔØŚŜÍö ¼ŝįĜĶł‡ōŜŠÅśőŝ·ďŘĵŠIJĤŐŞįŗňŀķhĝŠ‘çŜśŇ ıÒĿłĈlşŖīņġIJœĮE¹ŚşĿśçóŠÖĿʼnHŖøġIJĿģêĨŐŞ ļÂŜįĜĶł‡ōŜŔĹņĄăĈō6ġIJŞœđąşŝŔĹņŠĵĤŐŞ$Ňį ŗňŀķ†î½ŔĥŠŌãćŗÆŗģęZ<1ÚĕłoÑ]ŖŞœïŐŞįŕ ĊĞĵŠňŀķöŚĚńœÊġʼnşŖÄőīĮŇúŔØŚŜŝÚşĿśçóêĐ ÝęşŌĭŝŅŗŠōşʼn©ã§ōŊLŀİļĶœŏŎņʼnőŌĈĂĴłşőĦʼn© ñĀşŝŅŠUšïŐŞ A. Trong môi trường xã hội, việc tạo mối quan hệ tốt có thể nói là một trong những việc khó khăn nhất nên trong xã hội Hàn Quốc có nhiều trường hợp các mối quan hệ như thế được tạo ra thông qua các buổi tiệc rượu. Vì khi uống rượu sự căng thẳng sẽ được giải tỏa nên có thể làm cho bầu không khí ngột ngạt trở nên gần gũi, thân mật hơn và có thể dễ dàng nói ra được những chuyện mà ở những nơi bình thường rất khó nói. Vì vậy mà nhiều người nghĩ rằng mối quan hệ giữa người với người được trở nên thân thiết hơn. Và người ta nói rằng nếu uống rượu thì thân thể sẽ càng mệt mỏi hơn khi làm những công việc lao động chân tay hay công việc đồng áng nặng nhọc. Nếu uống rượu quá nhiều thì sẽ có hại cho sức khỏe và có thể gây ra lỗi xấu nhưng xin hãy hiểu cho rằng đây là một trong những hình thức văn hóa khó tránh khỏi trong xã hội Hàn Quốc và các quý ông chồng nên cẩn thận không uống quá nhiều là điều cần thiết. 60 swrwvvp
  73. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 61 vvbj^d`aswrwf_u !# ##"## 03 Em thật đẹp và cũng thật khôn ngoan swrw  İŸīŚŀĝŚöřŃŘàijŗ¯ĤŐŞšíµĆşŝijŠĭŜřĴňĂŚ¨Ő ŞşőīŏŎŕřŃęàijŠñ®ňĂŚņőĦĤŐŞ Đã lâu lắm rồi người vợ đi chợ mua cái váy mới. Chiếc váy hiện là mốt đang thịnh hành hiện nay nên người vợ rất ưng ý. Nhưng người chồng thì lại không hài lòng lắm về chiếc váy mới của vợ. 'PuTừ mới Žf]ƸA½Å(không phải ý như vậy) šÆÀÇ(nhiều tuổi, lớn tuổi) ¹„«(sự thật, thật ra thì) œZ(mới) {™(giảm giá) ‹Š¾Ç(khôn ngoan, tằn tiện) Å((dạo này) ª­(mốt) ª­ÆǶª­¾Ç(thịnh hành) p‰(nội trợ) à Å(tuyệt vời, là số một) 9(khen ngợi) 61
  74. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 62 ĸĻ ŠĔİòàĕĠijŠŚšśģšŁĽĖőšŁ ŏŎ äňŘĊĞÈőĦřšŁĞIřŠTňŘļĒŖÈŕäňłĨśšŁ ĸĻ šíઊĒŖĨśšŠŖµĆŠ'ĩŠŚš ŏŎ ŋŒŕĴğĽšĴğķĴğuŖijŗĨśÖőš ĸĻ ĴğŞóijŠ‚ĽšŁŋŒŠĩşŝijŕĊĞŌŠņśŊħŜéśšŋŒ ŕŃŘĽÞŊŠŝŖéśšŁ ŏŎ ļù&ŠřŐŚšŋŒŕļùijŗĚĨśʼnĽÞšļùõŞŀŊŐĢ ŋŒŇ±ŽśWĶášě ĸĻ ĬĩŠŚšŁŋŒŠ¸ÇōĴŐĢĿıŠńřš ŏŎ ŌŝŋŒŠĨśʼnĽĖőīćáśæŒņÔŚŜŝðñĀşķńלš ĸĻ Ó²śšļ(ŖšŔÊŕŠĔĊĞŔœāë¬ijÍõľĥøģĢőĿŞ ,ŞŘÏŖĠĔĽšļÂŜřŠŒ~ʼn­ġIJëśš ŏŎ ˜ŀŋŒŕĬĩĽĖœÓ%ōšě=œĽšě Thiện Cái váy này hôm nay em mới mua nè anh. Thế nào ạ? Đẹp chứ anh? Chồng Cái váy này không quá ngắn hay sao? Phụ nữ đã có chồng có con gì mà còn mặc cái váy ngắn kiểu này? ThiệnDạo này mọi người đều mặc như thế cả. Vì đang là mốt mà. Chồng Em là nội trợ mà. Nội trợ thì phải mặc đồ cho ra dáng nội trợ chứ. Thiện Áo quần của nội trợ là gì chứ? Những bộ đồ như anh nói mặc vào nhìn càng già hơn nên em không thích. Anh không muốn nhìn thấy em đẹp hay sao? Chồng Ý anh không phải như vậy. Ý anh là dù em không mặc những cái váy như thế thì vẫn đẹp như thường. Nhưng nhìn lại thấy nó cũng hợp với em lắm. ThiệnThật chứ anh? Được anh khen em vui lắm. Chồng Với anh thì em mặc gì cũng đẹp hết nhưng trước những người lớn tuổi trong xóm em nên cẩn thận một chút nhé. ThiệnEm biết rồi. Em sẽ cẩn thận mà. Thật ra cái váy này em muốn mua từ lâu rồi nhưng em đã chờ đến ngày giảm giá nên đã mua được với giá rẻ đó vì vậy mà em cũng đã có thể mua được giày cho con chúng ta. Chồng Em thật đẹp và cũng thật khôn ngoan! Em thật tuyệt vời! 62 swrwvvp
  75. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 63 vvbj^d`aswrwf_u .-, #("$*'%+/ 02 ’”Biểu hiện n@=uVihctZ Trong trường hợp này thì nói thế nào? swrw AA£§˜…rƒ„"e¤¤£i‡p‰zž§¦hrƒ”œ  ¤YlŠC ¨¦rƒ„¤_’” l’2¤…¤kœW¥¨¦ Trong quá trình chung sống vợ chồng khó tránh khỏi những sự hiểu lầm về những việc làm của nhau. Những lúc như thế vợ chồng nên nói cho nhau biết lý do. Nếu cùng nhau lắng nghe, cùng nhau chia sẻ thì sẽ không có gì là không thể hiểu nhau được. nT  utq Vì cái áo đẹp nên đã mua. ĐŘŌŜļÌśš Vì nóng giận nên đã như vậy. ƒÃŠÏŜ¯śš Hàng hóa rẻ nên đã mua. ĭŜþÆśš Vì không biết nên đã không thể làm được. ĊĞښōŜþĥśqśš Vì quá mệt nên không thể ngồi dậy nổi. n jXjX T Động từ Động từ/Tính từ Ví dụ ĐŘŌŞ Nổi giận ĐŘŌŜļÌśš Vì nóng giận nên đã như vậy ĪřČśČħŜ ìŘİŞ Mưa ìŘčŜďĠŗNśš Vì trời mưa nên đã dùng dù Vì ĽĖŞ Đẹp ĽÞŜ¯śš Vì đẹp nên đã mua ?Ş Lạnh >“ŜļÌśš Vì lạnh nên đã như vậy  nOQS ¢}B¥¨“ŸŽ¡‘•š“ž•vWšž §|” ¨“Ÿp‰zž§¦ Để biểu hiện lý do thì cũng có thể dùng các mẫu câu sau: ‘ -—/¥ £(t£ =£ >¢ }B¥¨)‘[Vì- thường dùng trong văn nói (Vì đói bụng nên đã ăn cơm)] ’-(š)ž(v Wšž §|”  ¨)‘,Vì (Vì bây giờ không có nên lần sau quay lại nhé)].  (WeuIuVihctZomNhlY][/GJFq Tiếng Việt thì nói như thế nào?Hãy nghe vợ nói và cùng học. HOno:\tqˆBŠŠÑŠKhông phải ý như vậy. 63
  76. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 64 02  µTừ vựng  XlQS8MRQSlsoGJFq Hãy cùng tìm hiểu những từ dùng để biểu thị tính cách con người.  ¨¿¬ˆ« Chồng tôi  ¨¿¸C€ Vợ tôi 4ÄÅhiền lành Åđẹp ‚„ÄÅtrung thực, đứng đắn ‰©fÄÅsiêng năng, chăm chỉ ¬´ÇžÅnam tính d‚Â[žÅNữ tính dzÄÅgiàu tình cảm ±ÄÅdịu dàng, tế nhị ¥¦¦ÄÅvô cảm, khô khan 7JÀs¸Å nhõng nhẽo, mềm mại À³zƽÅgiỏi việc nhà IdžÅdễ thương ˜~zƽÅbảo thủ ‹ŠÄÅkhôn ngoan, tằn tiện  epMom\ihcgktq Hãy đặt từ biểu thị tính cách của chồng và vợ thích hợp vào lời thoại. ŋŒŕĽÞš ŋŒŕŞĬōš 64 swrwvvp
  77. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 65 vvbj^d`aswrwf_u .-, #("$*'%+/ 02 ŏŎĄřŃłĿıńŖşŝĩěĩěĩě Những lời nói ngọt ngào dành cho vợ và chồng swrw  om\i ep\i Dành cho vợ Dành cho chồng ¿ħŊŔýōš ¿ħŊŔýōš Anh yêu em. Em yêu anh. ÀÛîŅŠŞŋŒpıŠŚšě ÀďĶřŠŘŋŒŗwřŜĘĒŖ¢¢ Tất cả mọi cái đều nhờ có em! ŇŘĺš Con của chúng ta chắc là thông minh giống anh. ÁŃŘŋŒŠý™žşőĦ²Şķ ś#ŖÄëלšŁ ÁŃŘŋŒŗSňŌ3·şŝőÛæőšŁ Nếu không lấy được em thì bây giờ Anh có biết em tôn trọng anh biết chừng nào không? không biết anh sẽ thế nào nữa? Š˜ŀŋŒâŚÙśš Với em không có ai hơn anh cả. ŠŋŒ0îÛĤŕ;Ŕčċřš Lúc em ngủ trông em giống thiên thần vậy. ‹ŞŀºśŌʼnŋŒĄ™žş×śš Nếu được sinh ra lần nữa em vẫn chỉ lấy anh thôi.  KL[ AuhIUK5i8d: Z Còn bạn, bạn sẽ nói những lời nói ngọt ngào nào với vợ/chồng của mình? 65
  78. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 66 02  ¤¸¢ÁTập viết chính tả -9[.mElepnom\i1u6ktqomMY]+gktq Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.           p ậ t ả để n ă t chính ế vi ’x¤›—¨¦ . —¨‹¦ Các câu v ?Co,UD4> b¦0¥25¨G d¦%-Cž c¦*Œ¨G \¦Œ€¨‹ a¦Og  3;Bep7&WPhần kiểm tra dành cho chồng. ^—q”œtXf[¢’]– ¨‹§|¢`nw¥ƒŠ˜ ¨ Chồng có nhớ câu mà vợ đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.  HOno:\tq ¸Çå¾ŜĕłĿıńŖşŝĩŠIJŗĢšŁ ŔýşŝŏŎČřŃłÒōŜňĂŗ»şŝ¸ÇŇÿōĴľš Bạn đã từng nói những lời nói như sự khen ngợi để làm vui lòng nhau hay chưa? Bạn hãy một lần thử ngợi khen người vợ/ người chồng yêu quý của mình. 66 swrwvvp
  79. 2._2..qxp 2010-02-04  8:30 Page 67 vvbj^d`aswrwf_u .-, #("$*'%+/ 02 ›®ÆÄTìm hiểu văn hóa swrw  omN#0L epN#0L Tấm lòng của vợ Tấm lòng của chồng ħŊĮĘʼnšíµĆşŝijʼnĨœ ĘʼnŋŒŠĽĖŖfŝŅŠéő ĽĖŖĐĝʼnşœāśšŘĬĴğŠ Ħřš şőī½ŔĥŗøģŌ—ľ œ½ŔĥŗşőīĮßŎŇijīĨ ĵĉŒśûņ}Ŝ¼ŀŝĝ¹ŚŜĮĐ ŝŅŕéĔîš  ŌŠęħĜņŠ ĝŗ5şŖşœ㉊ĀŇijŗĨ şŝŅå¾Ęʼnşœāśš ŋŒŇ ŝŅŕĕńőĦŕŅċřšŋ ±ʼnĽĖŖŊŠœāœš ijŠŌQ ŒŠşœāŕªĕōʼnn9őīĮß ľŜĶł­ģʼnrìşőĦœ2Rş kŚ¦ĭŜij8.ŚŒ·ŗMĴëĉ ķŜřgOŖšňĂŗŠōōŒ ķńלš ġIJ³Ł Anh ơi, em muốn được mặc những bộ đồ Không phải là anh không thích em làm đang mốt hiện nay và cũng muốn trang đẹp nhưng khi làm việc đồng áng hay ở điểm đẹp. Vì em không thích lúc nào cũng những nơi có người lớn tuổi nếu trang chỉ mặc những bộ đồ quá bình thường dù điểm quá lòe loẹt hoặc mặc những bộ đồ là làm nội trợ trong gia đình hay làm việc quá hở hang thì không được hay lắm. đồng áng. Em cũng muốn được làm Thỉnh thoảng em có thể làm đẹp như ý những điều như các cô gái cùng trang lứa mình nhưng tùy tình huống em nên chú ý khác vẫn làm. Em muốn làm cho anh thấy một chút về cách ăn mặc nhé. là em đẹp. Em sẽ không lãng phí khi mua áo quần hay trang sức mà sẽ dùng một cách tiết kiệm. Anh có hiểu cho lòng em? 67
  80. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 68 +'+-&!$ Chương mục con cái (* (* (* - " #- -, ,- #- "  )- %-,)- ,%-,) Bài 4 Bài 5 Bài 6 “A ppa” tiếng Việt Hôm nay là ngày có Giáo dục con cái là gì? tiết dự giờ lớp học là việc của cả hai vợ chồng
  81. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 69 Lời mở đầu Š+v@rŽr)-2‚ ŐŢšššŞòơƭƸƤlƬƹƔƤľKĢƲ½ÊƬƲDŽǀDžƳDŽƱƹ¶ÚƾƝƙDŽDžǂÄƮÆƳŕœƩƏDž ǃŏƃůó ®IJDžǂƩƧƿǃƺƼƤâƻƈƮƬƲDŽǀĐƿǀ4JÑƾĪDžƏjǃDŽƱDžƩƧƿƮÝƾŠǀŐ żĂŨŏDžƘǀƟƶŧƍƆÈƾƝ® IJDžǂĹƽƊǀ£ƒƶƶƑ«ƴǂųƼŻňDžǃDŽgƿƚǂŃƿ!ŕǂ üDŽŠǀơƐƿưƶÎƹƼƢƌƴƶųǃƃůó ƬƲDŽǂDžƦƎƂƱƹƢģƌƴǀųƷƗƝƙƭƏĿƪDžƦƎƂDžƸƕƿƤľƑƮDŽDžƵ¶ƾƣƬǂµǃǀƟDžàƬƚƽQƾƮę ĭƷƵƊƎĥǃDžƦƎƂƱƪð¸ŕƼƋơƐDžƚƤÊƭ‹ǂĭƤŲŻňƿƝDŽDžƱDžƨƘƈƮǀƍƂƹģIJƌƴųƽƾĪƹhǀǃ ŢššņŞāƤƎƂǂđƞǂDžƦƎƂƣƬƱƿưĦ ƨŶƵƼƆƈƮǂŨcƽŷÎDžœČžĨƾĹśƹŻůƕŇĢƲƣƬŤšĚůėŗıĚ DžŐ ƠDžĪƻƷĩǀƟŏDžƘƾƠƄǃèƽ¡ÂƢħûǀƀƞĊƕƽƵCƈƝƸƕƠƗƻƼƵǁŹƻǀŵĔãÅƼŻňƿDŽDžƿưƍƕ ƽƵǂƆŴƼƶrƱǃƃůó ƠDžĪƻƷĩŰƺƛŌƙĝŹƊǃƶǂƖĞƯƌƣƬƑƨŶŵDžƿŨFDžƏƼƼƶƸǃơƮŔƢƩƧƅƂxƧƴǀâŞDžƦƎƂ ƣƬƵ ƗņƛƿƮıƛŵDžƨŶŤņěĚƭŦƲƵūŹƄǃƙƱƿưĦ ƣƬàŸƹƙŷƊƘĨǀƦňƹƄǃŢěĚƭDŽDžƱDžDŽįƟƶƙƲ ƷİƄǃDŽ ǃǀzĉƵƢǀDŽDžƶƥśƾƝūĢƗ$š–ĩƾVDŽƥǀDŽDžƶƥśǃƙƚƬƣƬàŸƹƙĤDŽDžƱƭƙĂƿǀ DžñŹŘƃǂųŊƚƝ%ŸƨǂųśǃƣƬƭDžÖƹĹśƹŻĦ ƍØǃĨŊƚĦ DžÖDž‰ƽƮªǃĨƾ.ƸDŽDžƱƶƥśǃƅƧƴǀ ĦƣƬƑÏãĒō<ƸţĉƵ\ƷİƄǃǀÌĨDžƘƾƠƄǃ ƃŢššıŞěŤšƀêŲƀƊ Mẹ và con nếu lời nói không thông thạo với nhau thì cũng khó có thể làm bài tập và chơi cùng nhau được. Năm 2000, Maria-cô gái người Philippin đến làm dâu tại một vùng quê thuộc tỉnh Kyong Nam, Hàn Quốc. Một năm sau đó cô đã sinh được một bé trai. Đứa bé năm nay đã là học sinh tiểu học.(Tóm lược) Khi Pyong Hyong Lee(tên con trai) bắt đầu đến trường cũng là lúc Maria bắt đầu xuất hiện những lo lắng điều mà trước đây cô không ngờ đến. Bởi vì cô không hiểu rõ những thông báo mà con trai đem từ trường về, cô không thể giúp con làm bài tập khi con cô hỏi bài. Cô cũng không thể trông chờ gì vào sự giúp đỡ của người chồng đi làm suốt từ sáng đến tối trở về nhà trong trạng thái mệt mỏi. Maria không phải trường hợp cá biệt trong số các phụ nữ đến kết hôn nhập cư nhưng có thể thấy được rằng cuộc sống của những phụ nữ này tại Hàn Quốc, việc họ sinh con và trở thành người mẹ là việc khó khăn và khổ tâm biết nhường nào bởi thời kỳ đầu khi mới kết hôn họ phải đối mặt với cái nhìn lạnh nhạt của chồng và gia đình chồng, rồi khi con cái lớn lên họ lại phải đối mặt với sự lo lắng vì không thể thể hiện được tình cảm của người mẹ với con. Vào năm 2006 Bộ Phụ nữ và Gia đình đã đưa ra câu hỏi sau đây cho những người mẹ là những phụ nữ đến kết hôn nhập cư: "Trong quá trình nuôi dạy con cái thì vấn đề gì là khó khăn nhất?" trong số 10 người phụ nữ Philippin và Việt Nam thì 7 đến 8 người đã nói rằng "tiếng nói không thông thạo" và vì do đặc thù của xã hội Hàn Quốc chỉ yêu cầu sử dụng tiếng Hàn nếu không phải là những ngôn ngữ phổ biến như tiếng Anh nên ngay cả việc dạy cho con bằng tiếng mẹ đẻ cũng rất khó khăn.(Tóm lược) Trên thế gian này mối hệ giữa mẹ với con phải gần gũi hơn ai hết nhưng vì tiếng nói không thông thạo nên cũng có thể bị tạo ra bức tường ngăn cách. Năm ngoái Giáo sư Min Song Hye thuộc trường Đại học Nam Seoul đã nghiên cứu tâm lý của 165 đứa trẻ-con của những phụ nữ đến kết hôn nhập cư có độ tuổi từ 6 đến 8 tuổi. Giáo sư đã yêu cầu những đứa trẻ này hãy vẽ khuôn mặt của mẹ chúng thì có đến 25 em không thể vẽ được gì. Đã có những đứa trẻ viện cớ đau ốm, cũng có những em chỉ cầm chặt bút chì trong tay và ngồi im lặng. Nhưng trong số những bức tranh của những đứa bé có vẽ khuôn mặt mẹ thì cũng có những bức tranh không có những phần nổi bật trên khuôn mặt như tai, mắt, mũi, miệng hoặc là mắt không có con ngươi. Khi được hỏi tên mẹ là gì thì có bé nói là không nhớ, cũng có bé nói tên của mẹ dài quá không muốn nhớ. Theo Giáo sư Min điều này có nghĩa là bé không thể tạo được mối quan hệ gần gũi đầy đủ với mẹ. (Nhật báo Cho sun ngày 10 tháng 5 năm 2008)
  82. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 70 ! !  04 “” tiếng Việt là gì? ƅƴǂüŻƭƀŝƺǃƇƋƪƻąǂǃƆư¬¬ƨƘǀDŽƼƵƊƈƮƓƪƣƬǂ °ŷƈƽưƳƯƻǀƷƾƅƶƻǀŖǁƇƋŇơƐƪDŽƼƿưƽýƚƘƠƹǂƆ ÉƷDžƯƼűƺǃ Khi Min Su được 1 tuổi. Thiện nhìn con đang lớn nhanh từng ngày và khổ tâm không biết phải làm thế nào để có thể trở thành một người mẹ tốt. Hôm nay Thiện cùng chồng nói về việc sẽ dạy cho con nói tiếng nước nào. LT–Từ mới ¸p(Cúc cu-âm thanh dùng khi chơi đùa cùng bé, làm cho em bé cười) 0(Con bé, thằng nhóc) Ë(Giống) §»°È Ë(Nghe hiểu được lời nói) §ÊË(Nói được nhiều) “¹(Gây hại, làm phiền) .?ÊŽË(Mang suy nghĩ) ÂÀË(Nhỏ tuổi, trẻ) ”‰(Đúng, kỹ, đầy đủ) É3¾Ë2z(Mỗi ngày mỗi khác) 70 •—”—}†
  83. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 71 ‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡– ƇƋ ƎƊƝŠďƜƲDŽƼǂƽńƺƸŋŐƌńƺŏƘƾƄƽǁƉƠƻąǂ ǃƆưƠDžýǀŊťDŽǁ ơƐ ƙćǁžƙŶ;ĝŹƵ-ÚǀƷDŽƦċċƻč­ ƇƋ ǁæƜƲDŽƼƵƊƾƥŰƈƒǂƸƕƽƵŮLŦĒŁĞƯÈǃǀƏÕ •—”— DžƱƽǁƜƲDŽƼƸŋƸƕƽƵǂƆßĎƯƻƺƖǁ  ơƐ ƙôŖǁæƿǀDŽƼƸŋķĸơĵćƵʼnƳĎǁž ƇƋ DžƒDŽƼǂƠƹżDŽƱŰƺƖķĸơƠƪʼnƻŷƾƳǁ DŽƼǂƸƕƽƶƒƢƔİŁƜƈƽƳǁž ơƐ ƙøƷĩDŽǁŚňƿƮƊƺƖƽÓŻǀƣƬǂſDžDžƯƼƳƦƾ úDŽƦǀƟDžƓǃƾƻŮƘƾǁ ƇƋ ƉƠƙNƖǁžŃƶĵćƵ²ęƦƾáśǀŖDŽƼǂƠƹŁƜǀŖŀ Ƴǂ¹ƖŭİƄƽǁ ơƐ ƜƲDŽƼǀċċƳƮķĸơƠƶƸƕƽƶŧDžƳƌŊŬǁƙôŖķĸ ơƠƔŐ DŽłŏǂœŬǁž ƇƋ ŐłłŏŬǁ ơƐ DŽǂƯŗƚǀłłŬǁƖŽ­ Thiện Anh ơi, con mình hôm nay đã gọi mẹ mình "bà ơi" đó. Hình như càng ngày con càng nói được nhiều từ mới hơn đó. Chồng Vậy à? Thằng bé giống ai mà thông minh quá ta! ThiệnDạo này cứ mỗi lần nhìn con em lại có suy nghĩ là phải học tiếng Hàn chăm chỉ hơn nữa vì còn phải dạy tiếng Hàn cho con của chúng ta nữa chứ. Chồng Nhưng dạo này sao không thấy em hát bài hát Việt Nam cho con nghe nữa vậy? Thiện Vì bây giờ con nó đã có thể nghe hiểu được lời nói rồi nên em không muốn nói tiếng Việt nữa. Nếu con không thể học tiếng Hàn được một cách đầy đủ thì sẽ ra sao? Chồng Không phải vậy đâu. Anh đọc trên báo thấy người ta nói khi con còn nhỏ người mẹ cần phải nói chuyện nhiều và chơi đùa nhiều với con thì mới tốt. Thiện Thật vậy hả anh? Em cũng muốn hát cho con nghe nhưng em sợ gây hại đến việc học nói của con nên lại thôi. Chồng Con của chúng ta thông minh nên sẽ hiểu rõ được cả tiếng Việt lẫn tiếng Hàn. Nhưng "a ppa" tiếng Việt là gì? Thiện Có nghĩa là "Ba" ("Bố") Chồng A Mình là Ba.("Bố") Cúc cu! 71
  84. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 72 04     ›—Biểu hiện ŽXW–t€Š‚“~ Trong trường hợp này thì nói thế nào? % 7r[–“Cũng có những cách biểu hiện như thế này. ru‚zW…„notw‹v‰vh ruŒ‡|‹y€‹UruŒ‡{sDtw|;{d ‰\†|]Œ‹ 2d‰\†{sDtw‹v‰vh TkŒ‡|‹Œ€‹UTkŒ‡{sxƒ„‚yG3mˆŠ Khi nói về điều lo lắng thì còn có thể dùng các mẫu câu khác như:‘-‹/‰/h ruŒ‡(‹y€ ‹U ruŒ‡)’ [Vì nên lo lắng (Vì con bị bệnh nên lo lắng)], ‘-(;)d‰\†?(]Œ ‹2d ‰\†?)’[Nếu thì thế nào? (Nếu đau nhiều thì phải làm thế nào?)]hoặc'‹/‰/h TkŒ‡(‹Œ€ ‹U TkŒ‡)’[Vì nên nguy rồi (Nguy quá con bị bệnh rồi)].  mxˆ–u–t€Š‚“~’‰HŠ|s„welqp Tiếng Việt thì nói như thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học. mxˆŠu1z“~ŀMŘOƾDžƘƷž Bằng tiếng Việt gọi là gì? 72 •—”—}†
  85. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 73 ‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡–       04 ™Từ vựng  ÈÊ6½ÈTrẻ và giáo dục trẻ •—”— =oÈÇ(em bé vừa lọt lòng) lÈÇ(em bé đến tuổi ăn dặm(1~3tuổi)) ¿ÈÇ(em  bé đến tuổi mầm, tuổi chồi(3~6tuổi)) ¦(sinh nhật em bé 1tuổi) N|G(-tháng tuổi) ¦J(tiệc sinh nhật mừng em bé được một tuổi) ǜu(tã giấy) •(quần áo lót) ª¿(sữa bột) ž[º(núm vú) ¿Ç(dụng cụ lấy sữa mẹ) ž nÇ(bình sữa diệt khuẩn) Ê(đồ chơi lúc lắc) FoŸ(đồ chơi) ¿·†(xe đẩy em bé) "\œxÀ(áo mặc cho bé khi vừa lọt lòng) ÉË(ngoan ngoãn, (em bé hiền như cục bột)) ž»‹Ë(cai sữa mẹ) Y»¾ÀË(lạ hơi, (khi người lạ bế em bé sẽ khóc)) ǜu´‹Ë(cởi tã) ª¿Á·¿´¶ËÁ¶ÊË(bé ăn /cho bé ăn/sữa bột/sữa mẹ) Ê¿»¶ËÁ¶ÊË(bé ăn/cho bé ăn những thức ăn của em bé) ^°Ê(tiếng ọ oẹ của bé) ¯ˆ´ÉË(bé chập chững tập đi)  Thêm một bước nữa %’o{€‚yvŠ|welqp Hãy cùng nhau học những lời nói với bé. -ˆÆA¥ƀŻƻǀŪƲ(Măm măm(khi đút cho em bé ăn cơm)) ¸¸ÆŇƨ(bánh kẹo) ¸pÆƽĤDŽƼƵ×ƎĞƻ]ƽƵŻŒǀŪƲ(Cúc cu (âm thanh dùng khi nựng bé hoặc khi chơi đùa cùng bé, làm cho em bé cười)) ÆDŽDžƱƿưŪ¯ĝƀƻǀŪƲ(Suy (khi cho em bé đi tiểu)) M¾ÆƽĤDŽDžƿưƹĝƘǀÌŰƔŒǀŪƲ(Ưng ka (âm thanh dùng khi cho bé đi ị)) ‘À‘ÀÆńƲƵ)ƜƔsùǀƍƫ(Lúc la lúc lắc (lắc đầu qua trái rồi qua phải)) wºwºÆeƷîǂƃŢþ•ŰƔîºÁƹ’Ɔǀƍƫ(Chi chi chành chành (ngón tay trỏ chỉ vào lòng bàn tay con lại)) ,)¢Æ>ƴŴǀƍƫ(Chắc cha kung(khi vỗ tay)) hhÆĜîƹƦ¥'ƾ€ƾƻǀƍƫ(Chem chem (hai bàn tay nắm lại rồi lại xòe ra) 73