Tiếng Hàn - Tập viết chính tả

pdf 74 trang vanle 2351
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiếng Hàn - Tập viết chính tả", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieng_han_tap_viet_chinh_ta.pdf

Nội dung text: Tiếng Hàn - Tập viết chính tả

  1. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 74 04     ©È­ÇTập viết chính tả iSwM‰h|ˆŽ’‰{€Y–y“’‰vs„JZ“ Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.           t ế p vi ậ t H ả  để n  j‹Š ă  6‹ ‰Š chính t  _VY„f „ @ @0q ruŒ‡Š ^_’Kong]      Các câu v LŠ MŠ NŠ KŠ IŠ  \QGˆ`IxPhần kiểm tra dành cho chồng. cZ‹A‡~^OJb…yF‚}ˆB…_VY‰f„†`} Chồng có nhớ câu mà vợ đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.  mxˆ–Šu1z“~ ƓƪDŽŒēƓƪƣƬǂ°ƼÅƳĵĄƻǀDŽŒƿư ğŵƭƬĬƹģIJƳHƤǃŵĈƪģIJƌƴÞŮÄľƺǃ Hãy thể hiện lòng cảm ơn với người vợ đang nỗ lực để trở thành người mẹ tốt. Tình yêu càng được thể hiện thì dần dần càng lớn hơn. 74 •—”—}†
  2. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 75 ‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡–       04 ¨²Ê¹Tìm hiểu văn hóa ÌÈÊÄqÄv§‡¹]¤ÅA •—”— Q. Có phải chỉ cần nói tiếng Hàn với con là được?  LJƣƬǂƸƕƠƹŧƻƷİƸǃƾƳƮDŽDžƿưĐyDžƯƼƵƻƷĩǀƟƪƓƪŀEDžDŽ +ƺǃDŽƼǀƣƬDëƿƥƹŻƞăƣƬƭñŪƲƵƱŰƈƉƮġŰƔʼnƉğƹý‘ƺ ǃƣƬǂƸƕƠDžƨŚųƹŻǀƣƬƭƍƕƽƔDŽƼƿưſƪDžƯƼƵƳƦǀƟDžƓ ƫƺǃĐňǂƱƿƭƻƈļDŽƼƿƻƚDžŌƭĺƽƿƷëġŰƔĵеDŽƼǀƻƚDžŌ ƭĺƽƵƍĜŧƌƴƥǃƾűƺǃõƸĜźƭĺƽƵƍĜŁĭDŽDžƱƪľůĄDžÍƽ ƚƾƩŅƂËƶǂÍƽƚǃǀūŹðŇƶƥƫƺǃDŽDžƭĺƽƧŽƪƣƬ¸ƨƗƭ3Dž DŽƺƘǀƟƹşƉƻƾDŽłƶDŽDžƿưƸƕƠƔſƪDžƯƼƵƳĥǃƈDŽDžǂƸƕƽƑ ƣƬƭƠƹŸƤƿŁŔƴƥư ƺǃ_ƴÞĊƕƽƭŘůDž#DŽƷǀƕƒőŵĔƿƮ ƣƬƸŋƮìħƨūĻ÷ưŁĭĊƕƽǀşƏƿƮǂŨaéƨ@Dž¹ƴƥƫƺǃƣƬǂ ǂŨƨūĻ÷ưƠƌƴƥǀĺƽƔDŽDžƿưƠƹƌŻDŽDžƭƧŽƶƒƢƔƌƴƥƾ DŽDžƑƣƬƭţĉƶŮƓDŽƴƥƫƺǃDŽDžƿưƣƬƭƚƘƿƢƳƨĈĻ÷ư9Ěƻ ƾƣƬƭƠƶǂƆŴƈDŽDžǀŮƨŚğƥư½Ɣĭvòƿġƌƴƥƫƺǃ A. Người mẹ nếu vì nghĩ rằng mình không giỏi tiếng Hàn nên hoàn toàn không nói chuyện với con, đó không phải là phương pháp tốt. Đứa trẻ từ khi còn trong bụng mẹ nếu được nghe giọng nói của mẹ thì bé sẽ cảm nhận được sự ổn định về cảm xúc. Khi người mẹ không tự tin về khả năng tiếng Hàn thì hãy nói chuyện nhiều với con bằng tiếng mẹ đẻ. Theo các nhà chuyên gia cho rằng thời thơ ấu, những đứa trẻ được nghe liên tục hơn một thứ tiếng thì có thể sử dụng thành thạo tất cả những ngôn ngữ đó. Và cũng có kết quả nghiên cứu cho rằng những đứa trẻ được học hai ngôn ngữ sẽ có sự tập trung cao hơn và thành tích học tập cũng tốt hơn. Việc dạy tiếng cho con không chỉ là vai trò của một mình người mẹ, nếu người cha cùng nói chuyện nhiều với con bằng tiếng Hàn thì cùng lúc đứa trẻ có thể học được cả hai thứ tiếng của cha và của mẹ. Trong xã hội quốc tế hóa như hiện nay thì tính quan trọng của 2 ngoại ngữ ngày càng được nâng cao nên việc được học ngoại ngữ một cách tự nhiên nhất từ người mẹ có thể trở thành tài sản quý giá nhất trong cuộc đời. Khi người mẹ nói chuyện với con bằng ngôn ngữ nói tự nhiên nhất thì vừa có thể làm tốt việc giáo dục con cái vừa có thể làm cho mối quan hệ giữa mẹ và con ngày càng trở nên khăng khít hơn. Nếu dạy cho con tiếng nói của mẹ và kể cho con nghe về đất nước của mình một cách đáng tự hào thì con trẻ sau này có thể sẽ thích ứng được với môi trường mới một cách tự tin hơn. 75
  3. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 76 ! ! !! ! 05 Hôm nay là ngày có tiết dự giờ lớp học ŠďƪƩƞƍäƎƴŅDžƥǀžŝƺǃƇƋƪDŽƱƅƴƭļŴũƿbƫƺǃDŽƱƭ ļŴũƏĿDžqĘƄśǀŖŲƏƁƹƗƚƮDžƟŃƟƎ”Ɗŷƾűƺǃ Hôm nay là ngày phụ huynh học sinh đến dự giờ lớp học. Thiện đã đến trường mẫu giáo của con trai Min Su. Cô đã rất băn khoăn không biết con cô ở trường như thế nào nên hôm nay Thiện đến gặp cô giáo để hỏi về điều này. LT–Từ mới WrʱÅ(khá là như vậy) Ë@ʱŠ(thật may mắn) ¦iË (chăm sóc cho) Å (đồng dao, bài hát thiếu nhi) ²š (truyện tranh thiếu nhi) 'Å (gì đâu ạ) µ¡(tính cách) Èb (chưa) ʍ (chút nữa, lát nữa) IÂ;ÀË (rất hợp) 1XjT (tiết dự giờ lớp học) aPÉË (tốt, tử tế) ‚ (anh chị em) ƒ„ÉË(hoạt bát, nhanh nhẹn) 76 •—”—}†
  4. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 77 ‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡– ƇƋ ŲƏƁƝʼn¼ƻƛǁž ŲƏƁ ƅƴƽńƺƝʼn¼ƻƛǁžŠďƪäƎƴŅDžƥǀžDžƘƮƽńƺƱƹŠƤƘƾ ƄƽǁƴŅƶƊƎùƲƾDŽDžƱƿƢƸDžƯƼƶťDžƻŷƾǁ ƇƋ ƅƴƵŧüŭƦ7Ʈƾ¨ƫƺǃ •—”— ƜƲƅƴǂŲƏƁDžƯƼƵſDžƳǁŬBƾō1ƻƤǃƾǁ  ŲƏƁ :ǁƅƴǂDŽƦ×ƎĞǁƅƴǀĵćƞƆǀƟƻƾŸőĽ¦ǀƟƹƓDŽƳ ǁǂķĸơŸǁƶōŹƱƿư²ęĎǁƽńƁDžƅƴƿưķĸơŸőƶſ DžƱŷƦƛǁƙƲƾDŽ³ƁƸŋƶƸƕŸőƶſDžDžƯƼƳƦƾŸőĽƶŎ ƽƦƤƘƾƻƛǁ ƇƋ čƝƙøưƌưǁƅƴǂōŹƱƻƾǀŧƷŒƚǁž ŲƏƁ čƝƙôƐDžƿǁƅƴǂĿ·ƸƂĆDžƽƮƝ?ƿƮōŹƱƍĜƑŧƽŔŷǁ ƇƋǃ¿DžƿǁƅƴǂDŽì»ƒǂųƽƮŜƉƄŊǁ ŲƏƁ ƙÂƝƴŅŧƊƤƾDžõGǁ ƇƋ čƝƾ¨ƫƺǃ Thiện Chào cô giáo. Cô giáo Chào mẹ Min Su. Hôm nay là ngày có buổi dự giờ lớp học nên trường đã mời các bà mẹ đến đây. Chúng tôi muốn mời quý vị quan sát buổi học và cùng nhau trao đổi về tình hình học tập của các cháu. Thiện Cám ơn cô đã chăm sóc cho Min Su nhà tôi. Min Su nhà tôi đã kể chuyện nhiều về cô giáo. Cháu nó khen cô đẹp và tốt lắm. Cô giáo Gì đâu ạ. Cháu Min Su rất dễ thương. Min Su rất thích hát và nghe truyện tranh thiếu nhi. Thỉnh thoảng cháu còn hát bài hát Việt Nam cho các bạn nghe nữa. Chị hãy cho Min Su nghe nhiều truyện thiếu nhi Việt Nam vào nhé. Và hãy nói với ba cháu đọc cho cháu nghe nhiều truyện thiếu nhi Hàn Quốc hơn nữa nha chị. ThiệnDạ vâng, tôi sẽ làm như vậy. Cháu nó hòa đồng với các bạn trong lớp chứ ạ? Cô giáo Dạ, khá tốt chị à. Tính cách của Min Su nhanh nhẹn, hoạt bát nên rất hòa hợp với tất cả các bạn. ThiệnThật may mắn quá. Vì Min Su chưa có anh chị em nên tôi đã rất lo lắng. Cô giáo Vậy chị cứ quan sát lớp đi nhé, hẹn lát nữa gặp lại chị sau. 77
  5. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 78 05     ›—Biểu hiện ŽXW–t€Š‚“~ Trong trường hợp này thì nói thế nào? ‰mz l„…p‡~C‚ƒ8amˆŠ Œ0~ˆ5l„…C no‰Q~„‚zq6‹>ˆŠ Thiện muốn truyền đạt lại với cô giáo những lời của con trai Min Su. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem khi muốn truyền đạt lại với người khác điều gì đó thì nên nói như thế nào. ’ŽjŒ` Ž’yzp„(–“Con của tôi đã nói với tôi rằng cô giáo rất đẹp đấy ạ. ƒǂƽńƺīƩƧƿŠƤƘƾƄƽǁ Tôi đã nói với cháu rằng hãy mời mẹ đến trường. ƒǂơƐƿưƩƧƿǂƨƾƄƽǁ Tôi đã nói với chồng rằng hãy cùng đi đến trường. ŲƏƁDžƃŃƸŋĽƹŎƽƦƘƾƄƽǁ Cô giáo đã nói (với em) rằng hãy đọc sách cho con nghe. ŲƏƁDžƃŃƸŋĽƹŎƽƦČƾĹśƽǁ Cô giáo đã hỏi (em) rằng có đọc sách cho con nghe không. ” ‹c z Truyền đạt Động từ Ví dụ řǃƾƳǁ Nói rằng ĠǃƾƳǁ Nói rằng đi řƘƾƳǁ Nói rằng hãy ǂƘƾƳǁ Nói rằng hãy đi ǂǁ Đdž řƨƾƳǁ Nói rằng hãy cùng ǂƨƾƳǁ Nói rằng hãy cùng đi řČƾƳǁ Hỏi rằng ǂČƾƳǁ Hỏi rằng có đi không  /.ŽN„‚“Nói rằng là twŒ‡vHsxƒ‚z„…Cnoztw|Œ{xƒ †|cZŒpkŒxƒ7‰ {s1RŒ„3mˆŠ Với những tính từ như ‘H4ˆ(đẹp), iˆ(tốt), X4ˆ(xấu)’ thì gắn với ‘-€E’ còn với động từ như ‘€ˆ(đi), 5ˆ (mua), ˆ(ăn)’ thì kết nối với ‘-XE’.  mxˆ–u–t€Š‚“~’‰HŠ|s„welqp Tiếng Việt thì nói như thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học. ŽCjO“ Lát nữa gặp nhé 78 •—”—}†
  6. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 79 ‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡– !! 05 ™Từ vựng •—”—  µ¡Tính cách  ÃtÃÊËTích cực  ntÃÊËTiêu cực 7BÃÊËHướng ngoại  •µÃÊËNội tâm €&¼ÃÊËHòa đồng, giao thiệp tốt |“ÃÊËPhóng khoáng  jÃÊËBảo thủ ~*ÉËÁ#ËÁƒ„ÉËSôi nổi, năng nổ / Nhạy bén, nhanh nhẹn / Hoạt bát  †ªÉËÁg:ÉËĐiềm tĩnh, thanh thản / Im lặng, ít nói }³‡ÉË®sË¥Nhã nhặn  ·®¾¥¤ËThô lỗ, cộc cằn EmÊ`ËRộng lượng  mÊ5ËHẹp hòi Dx(Ê«ËCố chấp CËL%ÊËKhông kiên nhẫn, dễ nổi nóng  !ÊcÉËThất thường ¸Ë4ËKhó chịu šeŸÊ<ÉËÁKËTinh thần trách nhiệm cao / có trách nhiệm  šeŸÊVÉËÁUËThiếu trách nhiệm / không có trách nhiệm € bÉËThật thà, ngay thẳng f³®f³¥ÉËRộng rãi, hào phóng, dễ tính ~k¿–ÉËBa phải, không có lập trường }µ¡ÊSÉËVội vàng, nóng tính, không kìm chế 79
  7. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 80 05     ©È­ÇTập viết chính tả ˆŽiSwM‰h|’‰{€Y–y“’‰vs„JZ“ Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.             p  ậ t &h ả   để gxƒ  7‰ n  㠋g     'Œ‡ ‰  t chính   ế vi ‚}  @ ‹Œ€ - Œ € c>xƒ      Các câu v ^_’Kong] NŠ MŠ LŠ KŠ IŠ  \QGˆ`IxPhần kiểm tra dành cho chồng. cZ‹A‡~^OJb…yF‚}ˆB…_VY‰f„†`} Chồng có nhớ câu mà vợ đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.  ŽCjO“ ƴƾƻ6ƫƺǃơƐƪDŽŒƂĆƿƮƽÇƈDžƓƫƺƖž ơƐŇDŽŒǂƮƔƭƓƪƂĆƹDžƯƼƳƊǀƤĠƹǂ0ƊƈƽÒƖǁž Vất vả quá. Chồng thích tính cách nào của vợ mình? Bạn nghĩ thế nào nếu vợ chồng cùng dành chút thời gian để nói về tính cách tốt của nhau? 80 •—”—}†
  8. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 81 ‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡– !! 05 ¨²Ê¹Tìm hiểu văn hóa ÌÈʾ˜Š+/Œ¼½ÊyÅĺ¢£¹Å¤Ê±ŠŒ¼½ÊyÅÄ •—”— º°i«Å  Q. Con tôi đang lớn, tôi rất băn khoăn không biết cách giáo dục nào thì cần thiết. Hãy cho tôi biết các cách giáo dục cần thiết tùy theo độ tuổi của trẻ. F:Độ tuổi ‰hNội dung ƣƬƚDŽłƭñŪƲƔŸőƵŎƽƦƼ(Ba mẹ đọc cho trẻ nghe truyện thiếu nhi bằng chính giọng của mình) ƏĿƦ¯ƿƢƸDžƯƼƝƨūIJŌƿƢƸDžƯƼƵ U’ ſDžƱŷƦƼ(nói chuyện về xung quanh cuộc sống, cho trẻ nghe nhiều Khi mang thai chuyện về tự nhiên thiên nhiên) ĬW¦Ƽ(nghe nhạc) ƓƪƏÕſDžƻƼ(Nghĩ nhiều về những điều tốt đẹp) ÏãƸèÜ8Ë(ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng) #’o DŽDžƑŚ¤ħpƹſDžƻƼ(vỗ về, ôm ấp trẻ nhiều) ƓƪDžƯƼƵƱŷƦƾǃ ÜƸƟƱƹƊƎƦƼ(cho trẻ nghe những câu chuyện có ích và đa dạng về mọi Bé ở độ tuổi từ mặt) ŸőĽŎƽƦƼ(Đọc truyện thiếu nhi cho trẻ) ĺƽƨ›ƦƼ (tác động 1~3tuổi ngôn ngữ cho trẻ, bước đầu giúp trẻ tập nói) 63d5 ǃØDŽDžƱŇƽŔƲƈƮŵĔƂƹƼƆƼ(cho bé chơi đùa với những đứa trẻ khác để nuôi dưỡng, phát triển tính xã hội cho trẻ) ƏĿëƿƮƴź ¢ĒƼ Từ 3~5 tuổi (cho trẻ làm quen với khái niệm về chữ số trong cuộc sống) ļŴũƿƮşƂƧŽƝ ƼŕƩƫƹƷƶƝŕœƩƧƵĥŘ(giáo dục tính cách cho trẻ ở trường mẫu giáo, hướng dẫn cho bé học những kiến thức cơ bản, chuẩn bị 6; cho trẻ vào lớp 1) ƸöŇíƨ¢ĒƼƃûDŽÔƼūƫ(Cho trẻ làm quen với chữ Dưới 6 tuổi số và chữ viết Hàn Quốc (bắt đầu tập viết chính tả)) Ŭ¤ÿƧŽƃ٘ƶƝ|DŽĵƝ ·P(rèn luỵện cho trẻ các kỹ năng về thể dục thể thao, nghệ thuật như học võ Taewondo, học đàn piano, múa balle ) bk9d4a ûDŽÔƼ(tập viết chính tả) ŹŹĀūƫ(học thuộc bảng cửu chương) «Ƽ(nhảy dây) Tiểu học lớp 1~lớp 2 bk3d0a £ƒ=ƩƫƷwş(kiểm tra bài tập và bài học) ƲdŮ(recorder-một loại nhạc cụ giống kèn) Tiểu học lớp 3~lớp 4 bk0d5a (sáo, thổi sáo) (lắc vòng) (cầu lông) Tiểu học lớp 5~lớp 6 ĀŪ ±Ƙ´  Łùƅ bk;a (chuẩn bị học lên cấp 2(lớp 7)) Tiểu học lớp 6 ůƩƧéƩƿƢŘƸŲ¿Ʃƫ U (Chuẩn bị cho kỳ thi vào cấp 3(lớp 10)) Cấp 2 (lớp 7,8,9) ūűƾŵĥŘ „k ƢƩŝƩƴƩÿĄƤ¾ĥŘ (Chuẩn bị cho kỳ thi hết lớp 12 và kỳ thi vào Đại học) Cấp 3 (lớp 10,11,12) 81
  9. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 82  !!! !!  06 Giáo dục con cái là việc của cả hai vợ chồng DžƒDŽDžƭƧŽƿƢƳƮŚòƹYƯƌŻşƟťƫƺǃƞƞǀŠďDŽDžƭƧŽ ƿƢƳƮƮƔDžƯƼƵƚ&ƺǃ Bây giờ hình như đã đến lúc phải tập trung vào việc giáo dục con cái. Hôm nay vợ chồng cùng nhau nói chuyện về việc dạy dỗ con. LT–Từ mới 8O»«kË(lập kế hoạch) _c(quan tâm) ¼½ (giáo dục) R (người khác) ”$ ÉË (chuẩn bị cho những việc lớn) À…À(trước) ˜ (chữ số) ¬¬‰ (tự mình, tự bản thân) l9¼½ (lớp học dành riêng cho các em học sinh giỏ) ã»ŽË (tích lũy, tích góp bằng cách gửi tiết kiệm ngân hàng) gǼ½ (giáo dục trước chương trình-trước khi vào lớp 1 thì các bé được học trước 1~2năm) {³ (học viện, trung tâm-nơi mà các học sinh sau khi học ở trường đến đây để học thêm) Äs (chữ Hàn) ‚r (hoàn cảnh) 82 •—”—}†
  10. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 83 ‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡– ơƐ ƎƊƝDžƒƅƴƸŋíƨƶǂƆŴƾƸöƶǂƆŴƼƤâƳƯƌ„Ŗǁ ƇƋ íƨǀƒǂǂƆÉưǁƸöƪāŚDžǂƆßƦƛǁ ơƐ DŽDžƧŽƪƣƬƱDžƻǀŊDŽƺƿǁž ƇƋ DŽDžƧŽƪƞƞǂťDžƳƯƷǁ •—”— ơƐ ƚƶť DžƻƾáƷƗƤĠDžų2DŽǁƙęƺā ŚDžżDŽƮƷĘƞăDž ƟŃƟ  ǂƆŴƾ Ʃũƶ ƊŒƾ ƻƛǁ ǁæ ƶƤ DŽDžƱƪ êƼƧŽDžǃ èÃƧŽDžǃ ƻƈƮƽÓŻƞăſDžƸǃÑŖƝƜƲDŽDžƱƪƜƲƊǃſDžǂƆßƯƷǁ ƇƋ ƸƕŵƱƪƧŽƿţŦDž—įſ ƪƟťDŽǁnƞǀDŽ DžǂĻĻƔƻǀƟ DžƷƞƍǂƻǀƟDžDŽ*Ŗ ơƐ ĹSƷƚōƟƪʼnƓDŽǁƻƷƗƞƍǂDŽDžƧŽƿţŦƹǂƷƾƶƑĎƯ Ʒǁ ƇƋ ƙøˆƻƷƗ ƜƲ»ƐƿơƱƻǀƟǃƻƼǀƽŷĞǁ ơƐ ƙęƺƖƷĘƞăĉuƶƛƜƾDŽDžRŰƔġĘƶƱƽƮĕƲĕƲƢŘƳƯ( Chồng Em à, bây giờ đã đến lúc chúng ta phải dạy cho Min Su chữ Hàn và con số rồi đấy. Thiện Em có thể dạy cho con chữ số nhưng anh hãy dạy chữ Hàn cho con nhé vì anh là người Hàn mà. Chồng Việc dạy dỗ con cái không phải là việc của người mẹ hay sao? ThiệnDạy con là việc vợ chồng phải cùng nhau làm chứ. Chồng Anh cũng muốn làm nhưng em cũng biết là anh không có thời gian còn gì. Vì vậy từ bây giờ em vừa dạy cho con cái này cái kia dần dần vừa gửi con đi học thêm ở trung tâm. Dạo này những đứa trẻ thành phố ngay từ nhỏ đã phải học rất nhiều nào là học trước chương trình nào là học lớp nâng cao dành cho học sinh giỏi. Nên con của chúng ta cũng phải được học nhiều hơn so với thời của chúng ta mới được chứ. ThiệnNgười Hàn Quốc có vẻ rất quan tâm đến giáo dục thì phải. Đôi khi em thấy hơi thái quá. Việc học là việc của các con chứ có phải là việc của cha mẹ đâu. Chồng Tất nhiên thái quá là không tốt nhưng là bậc cha mẹ phải quan tâm và giúp đỡ các con trong việc học hành chứ em. Thiện Anh nói có lý nhưng hoàn cảnh gia đình ta đang còn khó khăn hơn so với các nhà khác. Chồng Chính vì như vậy mà từ bây giờ chúng ta phải lên kế hoạch tiết kiệm, phải chuẩn bị trước em à. 83
  11. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 84 06     ›—Biểu hiện ŽXW–t€Š‚“~ Trong trường hợp này thì nói thế nào? fŒSyP‚ˆ`dl=ŒˆPo€:amˆ Xll=…gbno‰Q~„‚zWŒi…? Khi nói chuyện với nhau, đôi khi ý kiến cũng khác nhau. Khi muốn nhấn mạnh ý kiến của mình thì nên nói thế nào? ’Žf{V|j ! “ Phải quan tâm đến việc giáo dục con cái chứ. ƀŒƀƽƚƯƷǁ Phải dậy sớm chứ. ƞƞǂƮƔƶƑƯƷǁ Vợ chồng phải giúp đỡ nhau chứ. êĘXŃkƹƳƯƷǁ Phải tiết kiệm từng chút một chứ. ƞƍƁītƶƳƯƷǁ Phải hiếu thảo với cha mẹ chứ. yg ‹c z Nhấn mạnh Động từ Ví dụ ƻǃ à ƳƯƷǁ Phải làm chứ řDŽēƽēƎƯƷǁ Ŏǃ Đọc ŎƽƯƷǁ Phải đọc chứ Phải chứ ƗƱǃ Làm, tạo nên ƗƱƽƯƷǁ Phải làm chứ ǃ Giúp đỡ ƶƑƯƷǁ Phải giúp đỡ chứ  Ž 7r[–“Cũng có những cách biểu hiện như thế này. ylpe…gbnotwqj‹|ŒWŒ[iqj‹{sŠtwˆƒvxƒpe†|9zŒ~[i ˆƒpe†{sDtw‹v‰vhS†|q$>†S†{s1R †S †)’[Phải (Phải bắt đầu bây giờ)].  mxˆ–u–t€Š‚“~’‰HŠ|s„welqp Tiếng Việt thì nói như thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học. rDy“ŚƻDžõDžXin hãy giúp tôi 84 •—”—}†
  12. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 85 ‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡– !!! 06 ™Từ vựng •—”—  ’ŽfGiáo dục con cái  ’Žf{V –,8 •’lqp Hãy cùng tìm hiểu thêm các từ liên quan đến việc học của trẻ. œũƻǃ(vào học) ƻũƻǃ(tan học) żĂŨ (giấy thông báo) ǂƉĪŚň (sổ liên lạc giữa nhà trường và gia đình) ļŴũ³Ļ(xe buýt của trường Mẫu giáo chuyên đưa đón trẻ) ũŘ (phí học thêm, tiền học thêm ở trung tâm) †Ķ (bữa ăn ở trường) ĶĀģ (bảng thực đơn) ƯĊĿŸ (hoạt động dã ngoại) Ū~ (đi cắm trại) ŀǂ´ĿŸ (những hoạt động sau giờ tan học) ĭŸĔ (hội thể dục, thể thao) ƼġƂƧŽ (môn học năng khiếu tuỳ theo sở thích và năng lực của bé) ÃT Ŵ (buổi biểu diễn văn nghệ của bé ở trường) äƎƴŅ (tiết học phụ huynh đến dự giờ) ŀƩēźƩ (nghỉ hè, nghỉ đông / khai giảng) ŝƩĶ (lễ nhập học) ,ŅĶ (lễ tốt nghiệp) 85
  13. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 86 06     ©È­ÇTập viết chính tả iSwM‰h|ˆŽ’‰{€Y–y“’‰vs„JZ“ Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.           p ậ t ả để n ă t chính ế vi 8‰ ]‹ Các câu v ^_’Kong] KŠXGRŒ‚ƒ LŠ) ‡+!Œ MŠ‰qj‹ NŠ/"…}} IŠ€*g}  \QGˆ`IxPhần kiểm tra dành cho chồng. cZ‹A‡~^OJb…yF‚}ˆB…_VY‰f„†`} Chồng có nhớ câu mà vợ đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.  rDy“ ŧƄƫƺǃƜƲDŽDžƿưƽÇƧŽƹƤÀƈƓƹƷ ťDžDžƯƼƻǀƤĠƹǂƷƈƽÒƖǁž Giỏi quá. Bạn nghĩ sao khi vợ chồng dành thời gian để cùng nhau bàn bạc việc sẽ dạy dỗ các con thế nào cho tốt? 86 •—”—}†
  14. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 87 ‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡– !!! 06 ¨²Ê¹Tìm hiểu văn hóa ÌÄvd{¾ zº¢£>Ë •—”— Q. Tôi băn khoăn không biết hệ thống giáo dục ở Hàn Quốc như thế nào.  LJ ƸƕƭƩƒǀŕœƩƧƿƮƢƩƧƖƷņřĮřĮřijƩƒŝƺǃŕœƩƧƿǂƼĐƿǀƽĤ DžľDžƚļŴũƿ`ƺǃ A. Hệ thống giáo dục của Hàn Quốc từ bậc tiểu học đến bậc đại học là hệ thống 6-3-3-4 Các bé trước khi vào lớp 1 thì đi nhà trẻ hoặc trường mẫu giáo. F:Độ tuổi foVCơ quan giáo dục U“Œq&Các kỳ thi quan trọng ƗĮƛŗƗěƛTừ 3~5 tuổi ƽĤDžľNhà trẻ ƗņƛDưới 6 tuổi ļŴũMẫu giáo ƗėƛŗŤŢƛTừ 7~12tuổi ŕœƩƧƃņŞCấp 1 (6năm) ƗŤĮƛ}ŗŤěƛTừ 13~15tuổi ůƩƧƃĮŞCấp 2 (3năm) ƗŤņƛŗŤıƛTừ 16~18tuổi ƾœƩƧƃĮŞCấp 3 (3năm) ūűƾŵThi chuyển vào cấp 3 ƗŤ{ƛŗŢŢƛTừ 19~22tuổi ƢƩƧƃŢŞƝijŞĐại học (2năm hoặc 4 năm) ƢŝƴƩÿĄƤ¾Thi vào Đại học 87
  15. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 88 06     Ä ¯’Thêm một bước nữa –·d˜ÇZ¾´HÄq¬Q Danh mục kiểm tra dành cho các bậc cha mẹ tự đánh giá. 9NPv’Ž{?‚"P•„[|R~ Tôi đang hiểu rõ con mình đến mức độ nào? z ’=i nATình huống Có Không ƜƲDŽDžǂƒƀªƽƻǀĬĶDžįåşƷżƾƥƫƺǃ Tôi biết món ăn nào con tôi ghét nhất. ƜƲDŽDžƿưƬƷZŰƔ©ƤƸŬŀħÛDžįåşƷ ǃĬƿ©ƤƳƯƌŬŀħÛDžįåşƷżƾƥƫƺǃ Tôi có biết lần chích ngừa gần đây nhất cho các con là gì và lần chích ngừa tiếp theo cho các con là gì. ƜƲDŽDžƭÀƑ5įưƵżƾƥƫƺǃ Tôi biết số đo chiều cao và cân nặng của con. ƜƲDŽDžǂƒƀƓDŽƻǀŨ“ğƹżƾƥƫƺǃ Tôi biết món đồ chơi nào con tôi thích nhất. ƜƲDŽDžǂƒƀƓDŽƻǀúDžƵżƾƥƫƺǃ Tôi biết trò chơi nào con tôi thích chơi nhất. ƜƲDŽDžǂƒƀƓDŽƻǀĽƹżƾƥƫƺǃ Tôi biết quyển sách nào con tôi thích nhất. ƜƲDŽDžƑǂŨōƸōŹƵżƾƥƫƺǃ Tôi biết ai là người bạn thân nhất của con. ƜƲDŽDžǂǂđůĝŹƵǂŨƓDŽƻǀƷżƾƥƫƺǃ Tôi biết trong gia đình con tôi yêu mến ai nhất. ƜƲDŽDžǂƓDŽƻǀŸĹƹżƾƥƫƺǃ Tôi biết con vật nào con tôi thích nhất. ƜƲDŽDžǂǂŨǂƾáƽƻǀmDžƽşƷżƾƥƫƺǃ Tôi biết nơi con tôi muốn đến nhất. ŐŬŏźƴǂıźDžŌĴƨŶƿƢƸţŦDžſƪƞƍƁŝƺǃ Trên 8 câu trả lời ‘có’ : Bạn là bậc cha mẹ rất quan tâm đến con cái ijźŗėźĴƨŶƿƢƸţŦDžïŮĢǁƸƟťƫƺǃ Từ 4 đến 7 câu : Hình như bạn cần phải quan tâm đến con cái nhiều hơn nữa. ijźĕƗĴƨŶƿƢƸţŦDžƞđƸƐŝƺǃƨŶƿƢƸïŮƛŦƸţŦƹƼŔƎƦƛǁ Dưới 4 câu : Bạn còn thiếu quan tâm sự con cái. Bạn hãy quan tâm đến các con một cách kỹ lưỡng hơn nữa. 88 •—”—}†
  16. 3._3..qxp 2010-02-04  8:33 Page 89 ‘‘…‹ƒ•—”—Œ‡– !!! 06 Ä ¯’Thêm một bước nữa 4NPv–‘R“~ Tôi là bậc cha mẹ thế nào? •—”— z ’=i  nATình huống Có Không ƻąƿƸþDžŌDŽDžƵʼnDŽƦŊƚǃƉƻư‚ÁŊŷçƺǃ Mỗi ngày bạn ôm ấp con hoặc vỗ về chúng một cách rất tình cảm. oŪƸƻąƿƸþDžŌDŽDžƵf‡Ƴçƺǃ Bạn khen ngợi con ít nhất một ngày một lần. §ƀDŽDžƑĖīĽƹŎǀƤĠƹǂľƺǃ Mỗi ngày bạn dành thời gian đọc sách cùng con. DŽDžƭDžƯƼƵƖƷƱƽçƺǃ Bạn sẽ nghe câu chuyện của con kể cho đến khi kết thúc. DŽDžƑĖīƌƴƥǀúDžƵDŽDžƑĖīťDž™DŽƮ"Šƺǃ Bạn cùng tìm và chơi với con trò chơi mà bé có thể chơi cùng. ƨŶƱƹœƻưƢűƺǃ Bạn đối xử với các con một cách công bằng. ƽƲƷƗƭŵðƉƤDŽDžƭƭiƹ/ůűƺǃ Bạn tôn trọng ý kiến của con khi con đưa ra quyết định về suy nghĩ của mình dù bé còn là con nít. DŽDžƑĖīƢőƻǀƬĬƹǂƷƾƢűƺǃ Bạn cùng nói chuyện với con bằng cả tấm lòng. DŽDžƿưƞƍƁƭğƉƹ^ìƻưDžƯƼűƺǃ Bạn nói một cách chân thật về tình cảm của cha mẹ dành cho con. §ƀDŽDžƿưĆŷƭƠƹűƺǃ Mỗi ngày bạn nói lời khen ngợi hoặc động viên con. ŐŬŏźƴǂıźDžŌĴƨŶƿưƓƪÙƶƵǂé±UƸƞƍƁŝƺǃ Trên 8 câu trả lời ‘có’: Bạn là bậc cha mẹ tuyệt vời, luôn có thái độ tốt với con cái. ijźŗėźĴƨŶƿưDžƳƑŵĈDžïŮĢǁƸƟťƫƺǃ Từ 4 đến 7 câu: Hình như bạn cần phải yêu thương và thông hiểu con cái hơn nữa. ijźĕƗĴƨŶƿưDžƳƑŵĈDžƞđűƺǃƨŶƿưŮſƪţŦƹÝƼºIƺǃ Dưới 4 câu: Bạn còn thiếu sự yêu thương và thông hiểu con cái. Bạn nên quan tâm đến con nhiều hơn nữa. СNguồn: 89
  17. 4._4..qxp 2010-02-04  8:34 Page 90 ""$ Chương mục gia đình ! ! !     $  $ ###$ #$ Bài 7 Bài 8 Bài 9 Nếu vợ chồng Cách xưng hô Kế hoạch khi về già? cùng giúp đỡ hình như rất nhau rắc rối
  18. 4._4..qxp 2010-02-04  8:34 Page 91 Lời mở đầu l³őʼnĘěŇŖōŜŌŚļćśöĈŔĝijŋŊśŐžŗ«İĺœĐêčŀŚŘŃŇœįÀĶ ħĸé,ŗ«ŎĶŜŎĶőňĤčŀŚŘ üęġijĭïĸôŗĽ"ōŘğŇŜŌŚĩŒŕ³įŘôŗĹ€xĪōŁäŖ”ĉŚijŜŒôŗĽ ņŜó8ōŘòśëňŐŒĘěŇŕôŗĽņŜŒăkįŘōŜŌŚĩóŀŚŘōŜŌŚĩŒ&ő ıŖŁŃĨįŘĴđņśijü ŎśœƒŃĘěŇŕ²ŔæřƒōŜŌŚļãŐŒ<ĠôŗĽņœřò üřšŃëňħĸĘěŇŖŜ»ķıĵòIJœĤčŀŚŘ ŃËĤŗćśņİþōŜŌŚĩŒŕĘěŇőňĎŐń.ŀŚŘŔŏĽę§ûōŜŌŚļöĈŔŕ ĘěŇŕōŜŌŚĩŒäŖĔōŏúĝtáśĔŜŋŊőňijü ęġijôŗĚĽņŜĻĮĬøŎřòIJ œĤŔXŀŚŘŃºıōñśŏıŁŒĘěŇŕĝþőňå÷ıĎŐńōŕōŜŌŚĩµ¸ºâ įėśņľōGčŀŚŘŃŇœÈ ōŜŌŚĩŒáĤäŖĔōŁŜ ıÇŔŕtáŗŔňĔ_ŀŚŘ ŃõŒŋŊőňĤčŀŚŘ üęġijŃĜĥŖĎBē{ʼnĬøŎřŜŌŚĩŒäŖĔōŁŜ­ňŐřĵò ŃĤŗņĸŋŊĸ-İŁŒśëňĤčŀŚŘ ü¿þįė*īöâōŜŌŚŕśĥ¨İŚS Ŏřò Ngày xưa có một cô con dâu rất ghét người mẹ chồng, vì thế mà người chồng đã phải cố gắng tìm cách giải toả mối mâu thuẫn này. Cuối cùng thì anh ta cũng tìm ra được cách hay bèn nói với vợ: "Mình à, hôm nay chúng ta hãy làm bánh tớk nhé. Mẹ mình mà ăn bánh tớk 3 lần chắc là có thể biến thành con bò được đó, vậy nhé chúng ta hãy làm bánh tớk nhé." Nghe chồng nói thế cô con dâu liền đi làm bánh tớk và mỗi buổi tối mời mẹ chồng ăn. Mỗi khi mẹ chồng đi ra ngoài, mọi người đều khen ngợi: "Nhà đó có cô con dâu hiền thảo ghê! Mỗi ngày đều làm bánh tớk cho mẹ chồng ăn". "Dạo này, ở đâu còn có người con dâu hiếu thảo như thế chứ?" Người mẹ chồng được nghe nhiều lời khen như vậy nên cũng đã đối xử tốt với cô con dâu. Nhưng ngược lại cô con dâu cảm thấy lo lắng khi mẹ chồng đã ăn hết bánh mà vẫn chưa biến thành bò, cô nói với chồng: "Mình à, chắc là phải làm thêm bánh tớk thôi". Nhưng thời gian trôi qua, cô con dâu bắt đầu cảm thấy có lỗi với người mẹ chồng đã đối xử rất tốt với cô, cô lo lắng rằng nếu mẹ chồng mà biến thành bò thật thì không biết sẽ thế nào. Vì thế cô đã nói với chồng rằng: "Mình ơi, Trong suốt thời gian qua hình như em đã suy nghĩ sai rồi. Mẹ mà biến thành bò thật thì sẽ thế nào chứ?" Người chồng nghe vợ nói, cười và đáp rằng: "Hình ảnh người mẹ chồng đáng ghét trong lòng em bây giờ không còn nữa rồi nên không sao đâu em à".
  19. 4._4..qxp 2010-02-04  8:34 Page 92    07 Nếu vợ chồng cùng giúp đỡ nhau ĭïĸÂÛʼnģĦŗĞþŐŒŋŊś†ĒŏļŔœķŀŚŘŔŏĽŜŌŚŕŋŊś ĄĜĠŗŔŕĬśÔŅįėőóōŏúŕČWߌŘ Hôm nay vì Thiện mệt nên chồng cô đã rửa chén thay cho cô nhưng hình như mẹ chồng không hài lòng lắm về việc đàn ông làm việc nhà. ©±ôTừ mới #mČ(Thay đổi) Å(Bếp) i%î(Cách sống) ݚĂ(Rửa chén) ©^(Tập quán, thói quen) āÖČ(Quý trọng, yêu quý) Ċ(Câu chuyện) ċh (Ừ thì, đúng là) ć(Cách mẹ chồng gọi nàng dâu) ØNċČ(Thích ứng) ÓÒ(Việc nhà) 92 ó÷ñ÷ìÚê
  20. 4._4..qxp 2010-02-04  8:34 Page 93 îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô ōŜŌŚ ŏĢEŔœķŕĒ˜ĵèĪŜªĸŜ%Ŗœĵ ŋŊĄĴđśÂÛŐġęŒĥŖ†ĒŏÑłĀńĺœř ōŜŌŚ ĄĜőęĝŖśıķŕçŋĝŖĿaőņŜŖŒĻĔĖŚĵ ĶŖĮĉŚåłņŜŖĒIJŋĝŖĮĠśîŅķœęĝŖĮĠśîŅķŘ ŋŊăłyėĦŃëňē{čŕçřɧőèĪYįœvő]ŗĨġŚĊĒľ őŒŕŋĝņśĄĜĠŗćśŔĚIJœř ó÷ñ÷ ōŜŌŚ ŃĬĸ¡ĕī¯ľŖŎŚ˜ĵʼnĕİŅōĄŗ$İŁʼnĕéĆŗîIJĻŏ ŋŊ ¡ĕīĬłħĸĬśŁğŇŖîďŕĬśħŏúŗĊřĵŜŌŚĩŒùĢĽ śŐŐńĹřăĴđłĐêʼnŘœŕŔŏĽŔ—ŎÀőċÖŔľŕŜœFŎř ōŜŌŚ ŔŀTŗŔ—ŎÀőIqľŕŜœĖŏ ŔŏĽèĪŜªśʼnĕīē“éĆŗшŇÝğŁħĖQı ŋŊˆŇċÖŔł™ăłVőŒćśł°ĉŚŜŌŚĩŒłùĢĽĚľŘĺń ōœāÒňńĹř ōŜŌŚ ŃõÜİŅłŏĢyÍŒŅŎsńŁŒuÓŔň6ŎĻʼnضRŏĵ Mẹ chồng Đang làm cái gì vậy hả? Mẹ thằng Min Su đi đâu? Chồng Nhà con có vẻ hơi mệt nên con giúp cô ấy rửa chén. Mẹ chồng Trong nhà có hai đàn bà lại phải để cho đàn ông vào bếp thế này mà coi được à? Để đó mẹ làm, anh đi ra ngoài đi. Đàn ông có việc của đàn ông đàn bà có việc của đàn bà. Chồng Lúc đầu con cũng nghĩ như vậy nhưng trước đây khi về quê mẹ Min Su con thấy đàn ông ở đó làm việc nhà nhiều lắm. Mẹ chồng Đó là chuyện ở nước khác. Nếu đã lấy chồng Hàn Quốc thì phải theo phong tục của Hàn Quốc chứ. Chồng Nếu là điều tốt đẹp thì mình cũng nên học hỏi người ta chứ mẹ. Mẹ thông cảm một chút đi mà. Nhà con cũng đang cố gắng lắm nhưng cũng chẳng dễ gì mà có thể thích ứng ngay một sớm một chiều được mà mẹ. Mẹ chồng Đúng là việc thay đổi thói quen ngay thì khó thật nhưng mẹ thằng Min Su nhanh chóng học cách sống ở Hàn Quốc thì tốt biết mấy. Chồng Mẹ cho tụi con thêm chút thời gian. Có con bên cạnh giúp đỡ chắc nhà con sẽ nhanh chóng thích ứng được thôi. Mẹ chồng Ừ, Sau này cũng phải sống hạnh phúc và yêu thương nhau như bây giờ đấy nhé. The National Institute of the Korean Language 93
  21. 4._4..qxp 2010-02-04  8:34 Page 94 07    æõBiểu hiện 圢ôÅáÝçõã Trong trường hợp này thì nói thế nào? „y=<Ax(‘˜—o`'r›Ÿ k;DŒ—o`dž+š”†…—|UhfŸ Hôm nay Thiện đã nhờ chồng rửa chén giúp. Hãy cùng học cách biểu hiện yêu cầu hay nhờ vả ai điều gì nhé. Y«ÏC½;ßïõö Hãy rửa chén giúp tôi. ęľŅĀńĹř Hãy đến đây. ʼnĕŜļŖď‡ńĹř Hãy dạy cho tôi tiếng Hàn Quốc. ŌŇļāÒňĎIJńĹř Hãy cắt tóc đẹp cho tôi. ėĆŗNàŐńĹř Hãy gói đồ ăn cho tôi. î‹õ2 ÞÆ c Nhờ vả, yêu cầu Động từ Ví dụ ĭŘ Đến ĀńĹř Hãy đến ‹ŎŜęńĹř ŽŘ Đọc ŽŜńĹř Hãy đọc cho tôi Hãy cho ŔŘ Làm ŐńĹř Hãy làm cho tôi £Ř Nghe ņŜńĹř Hãy nghe tôi  å~‚½¡ôõCũng có những cách biểu hiện như thế này. o`lg‰Qe‡ @Š‚zˆ™œž“‚R‡o˜‰butszˆ™œž“— šŠ’›Ÿ Khi nhờ ai đó điều gì cũng có thể nói một cách nhẹ nhàng, mềm mỏng như mẫu câu ‘-(t)zˆ™œž’Nếu thì tốtnhư trong ví dụ ‘Qe‡ @ Š‚ z ˆ™œž’(Nếu được anh giúp thì tốt quá).  žÂØô§ôÅáÝçõãðäÇÝâ»éÛ³Òòö Bằng tiếng Việt thì nói thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học. ·¬ŽËòºßïõö Xin hãy chờ một chút. 94 ó÷ñ÷ìÚê
  22. 4._4..qxp 2010-02-04  8:34 Page 95 îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô 8817*/(+' 07 ćÌTừ vựng ۴Ӂ*ô=Ï óð³Òòö ó÷ñ÷ ñÓÒCông việc trong nhà  ݚĂċČ(Rửa chén) £¼ąČ(Rửa chén, bát) ±â(Giẻ lau dùng cho nhà bếp) ïüê(Miếng rửa chén) üÜ(Nước rửa chén)  íÿDọn dẹp, vệ sinh íÿċČ(Dọn dẹp, vệ sin) nČ(Chà, cọ, đánh) Č(Quét) íÿĊùàĈČ(Vệ sinh nhà bằng máy) ¤ĈċČ(Sắp xếp, thu dọn) ýÆĊÏ(Thùng rác) ¡Æ(Giẻ lau nhà) /þ®(Chổi) íÿĊ(Máy hút bụi) ýÆĊ-Ž(Bao đựng rác)  û÷Giặt giũ û÷ċČ(Giặt giũ) ûČ(Giặt giũ) ›Č(Giũ, vắt) wČ(Phơi đồ) ÑĈČ(Làm cho khô) ‚Č(Lấy đồ vào) —Č(Xếp đồ) ČĈČ(Ủi đồ) ČĈê0ąċČ(Ủi đồ) üBĊùàĈČ(Giặt máy) û÷ùċČ(Giặt tay) Ās(Xà bông) û÷\(Tấm ván chà đồ) û÷ñð(Kẹp gắp phơi đồ) ČĈê(Bàn ủi, bàn là) 95
  23. 4._4..qxp 2010-02-04  8:34 Page 96 07     Thêm một bước nữa :î]Ó¾ˆåÆÈɯ±ôÏóð³Òòö Hãy cùng tìm hiểu những từ được sử dụng nhiều trong nhà bếp.  úĈĊ›Dụng cụ nấu ăn £¼(Cái chén, cái tô) ŒĊ(cái chén cơm, bát cơm) öŸ(Cái đĩa lớn) Ÿă(Cái đĩa) =(cái ly) Ą¬ (Đũa) UĄ¬(Muỗng) O> (Nĩa) `ñ— (Cái vá dùng để trở thịt khi chiên) žþ (Vá múc canh) â€(Vá múc cơm) ’Ðî’(Dao/ Dao to dùng để nấu ăn) …ĉQ(Cái chảo) tĀ(Cái nồi) cò(Cái thớt)  úĈÞćThuật ngữ nấu nướng þ´Č(Cắt) Č(xắt, thái mỏng) ČĂČ(Giã, bằm) ³ÈČ(Trộn, bóp) pĉČ(Đun sôi) dÈČ(Trụng, luộc sơ) Č(Luộc) PČ(Làm chín) 4Č(Hấp) XĉČ(Kho) ÅÈČ(Chiên) ĂĂČ(Ninh, hầm) EĊČ(Chiên) ,Č(Xào) ĀċČ(Chuẩn bị) ȉČ(Tỉa, gọt) xČ(Bỏ vào)  vGia vị ‘é(Nước tương) aé(Tương đậu nành) Ĝé(Tương ớt) ÝC(Đường) ÿĆ(Muối) §œ(Tiêu) Ä:Ą®(Ớt bột) lÿĆ(Muối trộn với hạt cây kétníp) îÞI(Dầu ăn) 7ĊÎ(Dầu mè) ·ĊÎ(Dầu vừng)  {Vị 1Č(Mặn) „Č(Nhạt) Č(Cay) ­Č(Ngọt) ýČ(Đắng) ăČ (Chua) ËċČ (Hơi chua) ÄÿċČ(Vị bùi của đậu) k'ċČ(Vị thanh khiết, đồ ăn không nhiều dầu mỡ) ¹ÖċČ(Ngán khi món ăn quá nhiều dầu mỡ) ËċČ(Hơi cay) ­ËċČ(Hơi ngọt, ngọt dịu) 96 ó÷ñ÷ìÚê
  24. 4._4..qxp 2010-02-04  8:34 Page 97 îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô 8817*/(+' 07 ìāýĊTập viết chính tả ՚ÙäÈâØêåðäÓá ôßïõöð䯻éÄïõö Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại. ó÷ñ÷           p    ậ  t ả  FO •žŸ để  W n – •žŸ ă Ë  š  •žŸ ‘ " t chính M 3˜ ế žŸ ˜  œžŸ vi ¨ð n 1Š Š‚ ‹   Y  Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Các câu v \Ÿ [ ] ^ _  ·¬•ØꪗÂPhần kiểm tra dành cho chồng „yŽw‘˜|VjZ–Xš•ž€T–iaxœ~n}•ž Chồng có nhớ câu mà vợ đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.  ·¬ŽËòºßïõö ĄĜĠŅÂÛʼnŎĶļãŐŒŋŊśł°ĪķŕĠŗøśśĻľŐġŁ ŜĊřĵ Vì người vợ đã làm việc nhà mệt nhọc bạn nghĩ thế nào nếu nói chuyện với vợ về việc mình có thể giúp cô ấy? 97
  25. 4._4..qxp 2010-02-04  8:34 Page 98 07    ÉÊĉóTìm hiểu văn hoá čāÙHćÁÕÀĉ½ßëø‡¦ĉĄÔćßÀĉĄÓ ąˆr×Lć¶ð ±bċµ¢ĉ ąúÍ Q. Khi mối quan hệ giữa vợ và mẹ chồng không tốt do bất đồng ý kiến thì người chồng nên xử sự thế nào cho tốt? ŝœĿíÞĸŜ»őŒıŖàŜĺâĂĥ–īŔıŅŘĂ}ŖáőŒĽ®ÔûēľŕĂĥŕŎŚ ŘśËœĿíÞĸŒŅĝIJ~Ùśıē“éĆśؕĴđņśŏıhľĞļŔĒıŒŅŖ÷ wŗ‘ŔŕŏĎČďœīĴäJśĎĜĔľĨĂőēľŕÙğŖćŀŚŘōŜŌŚĀĘěŇĴ śőíÞśēMĨŖàÛʼnĴđĸŋŊśIJœĮĪķŀŚŘŜŌŚŊŗņŁŎĶʼnĉöĜŔ œijŎĶŊŗņŁŜŌŚĩµ¸ŔœřśÌĨŋŊśČďŕŔŁœĿñīĂĥŖŐÅĔŏúŀ ŚŘŋŊśŏ^ň¼ĴđĴśőŒĜĶeĮŗŐĻĽōŜŌŚĀĘěŇĴśőŒēľŕĭŐ ļÐĠĪķœ¼ĴđĴśīíÞŗÐĠĪķŀŚŘŋŊĸŎĶŖÊņŜŔĒı‘ŔŕĬś÷ w‰ŏļ?ă¶ŎĻØŚŘŋŊśŎĶļśŐŐÐĨŎĶŕŋŊőĞʼnHėśĚ ÆŐŏľĨ ĂőįėśĜáśĔœōŜŌŚőňĎĮĪķŀŚŘŃŇœŜŌŚĩł‚Ņâ~ÙőŒċÖŔě IJĐêŔŕŎĶļãŐŒùĢ‰ĶąŗŖŏœľŘĺń¢ĬŗĿnóŇœĂ}„śőŒĭŕĭ ŐļċOċİŅPŜńĺŕĐêśÄřØŚŘŖ±ñőŒŅļśŐŔĺœĐêĮĨŒŅőĞʼn Ĵ śĚ LŜŘŕĬŗ)ŏĤŎĻØŚŘ A. Mâu thuẫn giữa mẹ chồng nàng dâu là một trong những vấn đề khó nhất ở bất cứ đâu chứ không hẳn chỉ đặc biệt xảy ra ở những gia đình có nhiều nền văn hoá khác nhau. Mâu thuẫn giữa mẹ chồng nàng dâu như thế này bởi do lời nói không thông hiểu ý nhau, không biết rõ những điều đối phương mong muốn hoặc kỳ vọng quá mức vào nhau khi mà mỗi người lại đến từ hai môi trường và hai cách sống khác nhau. Và khi mối mâu thuẫn giữa mẹ chồng nàng dâu phát sinh thì có thể nói rằng đau đầu nhất chính là người chồng. Nếu đứng về phía mẹ thì thấy có lỗi với vợ, còn nếu đứng về phía vợ thì thấy có lỗi với mẹ. Dù như vậy nhưng những lúc như thế này nếu như người chồng giả bộ không biết thì vấn đề giữa mẹ chồng, nàng dâu sẽ không được tháo dỡ. Người chồng phải đóng vai trò hướng dẫn trong mối quan hệ của hai người một cách khôn ngoan và khéo léo thì mới có thể làm giảm sự hiểu lầm và sự mâu thuẫn của mẹ chồng nàng dâu. Người chồng trước tiên cần phải biết vợ mình muốn điều gì và không thích điều gì. Bởi vì người vợ sẽ đặt niềm tin vào chồng nhiều hơn nếu nhận được sự cảm thông từ người chồng có như vậy người vợ mới ổn định về tâm lý và có thể tốt với mẹ chồng được. Và cũng nên xin mẹ chồng hãy kiên nhẫn chờ đợi thêm một chút để con dâu đang cố gắng thích ứng với môi trường mới và cần phải nỗ lực giải tỏa những hiểu lầm do sự khác biệt về văn hoá một cách tích cực. Xin đừng quên rằng trong mối quan hệ gia đình khi có sự cảm thông lẫn nhau thì tình yêu thương sẽ ngày càng sâu đậm hơn. 98 ó÷ñ÷ìÚê
  26. 4._4..qxp 2010-02-04  8:34 Page 99 îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô 8817*/(+' 07 ²¡ÚfThêm một bước nữa! ¹ĈøªòÚ(Trong lòng con dâu) śÌĨōŜŌŚŖħĚIJ(Những lúc như thế này mẹ chồng thật tốt) ¥ö| ¡ò}‹|éò}‰ÑÑ¿Ðϲæí Khi mẹ chồng lo lắng sức khoẻ cho con dâu ó÷ñ÷ röÑ¿Ð[7âZ¸ç¶í Khi mẹ chồng tin tưởng và giao việc nhà cho con dâu söÑ¿ÐÏ-éh%âOí Khi mẹ chồng tin tưởng và giao việc nhà cho con dâu töAxEƸÐç¶í Khi mẹ chồng chỉ bảo cho con dâu việc giỗ tổ tiên uö´Óà/Ñ¿ÐFìÄä¶í Cho con dâu kỳ nghỉ mỗi năm một lần vöq¸îeÛîÏ(é n½mƒ¶í Hỏi thăm và gửi quà cho bố mẹ của con dâu yöÒîe ´4Ó”£`fÉ®éæí Khi mẹ chồng nói trước rằng cả nhà ra ngoài ăn tối vào những dịp như sinh nhật của bố mẹ chồng zöð¹åÜ'Wâ픣ð¹âµ±‡éTG1í Khi mẹ chồng la rầy và phê bình con trai khi con trai của bà mắc lỗi {öN‡QíÑ¿ÐÇiòéi˜.¼Ðdí Khi mẹ chồng lo lắng cho tay con dâu bị cay khi làm kim chi nên tự tay trộn lấy ¥…öÑ¿Ðì·®½åçç¶í Khi mẹ chồng thông cảm cho con dâu dù có ngủ dậy trễ    Nguồn: Nhật báo Chung Ang ngày 3 tháng 5 năm 2004 ăćÁÕøªòÚ(Trong lòng mẹ chồng) śÌĨĘěŇŖħĚIJ(Những lúc như thế này con dâu thật tốt) ¥öÛîJ€ÉѸ5åºé+æí Khi con dâu cố gắng gắn kết tình cảm và điện thoại hỏi thăm thường xuyên röð¹$ŠÈ mƒ¶í Khi con dâu dấu chồng cho mẹ chồng tiền tiêu vặt sö^LŒòÄUçßÑՊh‰éÝæí Khi con dâu mua cho mẹ chồng thuốc bổ và nói lời chúc mẹ sống lâu tö¸ËIl§6å`&æí Khi con dâu cùng mẹ chồng đi ra ngoài uöð¹àªÜæí Khi con dâu chăm sóc cho con trai của mẹ thật tốt vöÒô†ëÏq¸ô†ë,xæí Khi con dâu đối xử với mẹ chồng như mẹ đẻ của mình yöÆà\°«½nôÄ#¾æí Khi con dâu hỏi ý kiến mẹ chồng dù là chuyện rất nhỏ zö®Ëæ´âÜæí Khi con dâu làm tròn bổn phận của mình {öÒwfS¹VÇ€ÖӁ­âË?´í Khi con dâu quan tâm và sống chan hòa với các thành viên trong gia đình chồng ¥…öÒwÇìPâÃ>ºéæí Khi con dâu muốn học gia phong nhà chồng   Nguồn: Tin tức tổng hợp ngày 26-01-2006 99
  27. 4._4..qxp 2010-02-04  8:34 Page 100    08 Cách xưng hô ở Hàn Quốc hình như rất rắc rối  ģĦśŋŊŗĿďŕĤŗ£œōŜŌŚĩŒʼnĤ¬Ŕ#ŚŘŔŏĽģĦĸŎžł ŋŊŗŜ­ň1ºĻĮŏĎČďĖŀŚŘ Mẹ chồng đã nói chuyện với Thiện khi nghe cách cô xưng hô với chồng nhưng Thiện vẫn chưa biết rõ cách phải gọi chồng như thế nào. ©±ôTừ mới ČzG†©ÕČ(Đi rồi sẽ về ạ) j«(Mình ơi) òČ(Mỗi) +™ċČ(Phức tạp, rắc rối) Å´Č(Gọi) ¾ô(Mình ơi-khi gọi chồng hoặc vợ) áøùĂ?Č(Giữ phép tắc, giữ lịch sự) ĉĈ(Đây, ở đây) Ò5(Sớm) Üöë(Đúng, kỹ, đầy đủ) ¥ċČ (Cẩn thận, chú ý) W[ċČ(Tôn trọng) F(Đặc biệt) ×ċČ(Thoải mái, thuận tiện) úċČ(Cần thiết) ä˜(Cách gọi, xưng hô) 100 ó÷ñ÷ìÚê
  28. 4._4..qxp 2010-02-04  8:34 Page 101 îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô ģĦ ĭìijĭïĠ|ņŜĭĹř ŋŊ ŃõřĠ|ňřŜŌŚŘÁĭĖŀŚŘ ōŜŌŚ ŃõijùąŐŒĎŘÁĭĒIJ¯ĻijåśŇĀŒÑiŎIJ ģĦ æijŜŌŚ÷Ŕ¢Ĥ¬śķİĹřĵ ōŜŌŚ Å`čİŁśĥŕ×ýŗĥĞŅĴ·ŐĻŏŋŊʼnĉĭìŖCŚĵ ģĦ ŜŌŚijĭìIJœŔŁĜřĵèĪŎìŕĭìIJœŔŕ\ħŎŔçř ó÷ñ÷ ōŜŌŚ ĿĿĴśŖŎ÷ŇŖKĚIJłŏjĻĮāīŖķŒŘĿĿñőŕŒŅÈ ęġÇij È¿þÇśIJœĿďŕĬśħŒŘŒŅĥĞŅ×ýŗĴ·ŐĻ:–Ŕŕįė łēľŏ®ûŜ•ņÜőŒåcŖŊʼnĞŅĿďŕĬĸġľőħŏúİŚÜ İŅùąŔł™ŐIJ ģĦ æijùąĮňřŃËçʼnĕőŒŕ×ýśå÷ÓxʼnĬøŎř ĥŖ̶ŎĻĮ×ýśķŜřĵ ōŜŌŚ ŃÍŎńćŏʼn€őŘÝğĺŁÊóŚĊÄřĮĨįŘĶŖŖď‡ńį Thiện Hôm nay anh về sớm nhé. Chồng Ừ. Anh sẽ về sớm. Mẹ ơi, con đi làm đây ạ. Mẹ chồng Ừ, đi cẩn thận nha. Này, con dâu lại đây ngồi mẹ bảo. ThiệnDạ, thưa mẹ. Mẹ có điều gì dạy bảo ạ? Mẹ chồng Bây giờ đã kết hôn rồi thì phải xưng hô cho đúng chứ. Giờ vẫn gọi chồng bằng "oppa" là sao? ThiệnGọi chồng là "oppa" không được ạ? Ba của Min Su vẫn thích con gọi là như vậy mà. Mẹ chồng Vợ chồng dù có gần gũi đến mấy cũng phải giữ cho đúng phép tắc. Vợ chồng phải gọi nhau là ‘Yơ pô’, ‘tang sin’. Phải dùng đúng như vậy thì mới thể hiện được lòng tôn trọng nhau chứ. Đặc biệt trước những người lớn tuổi anh chị cứ gọi nhau một cách tuỳ tiện như vậy thì không hay chút nào nên từ giờ phải chú ý. ThiệnDạ, con sẽ cẩn thận ạ. Nhưng ở Hàn Quốc hình như cách xưng hô rất rắc rối thì phải. Ngoài cách xưng hô giữa vợ chồng còn các cách xưng hô nào con cần phải biết nữa không ạ? Mẹ chồng Tất nhiên là nhiều chứ. Cùng một lúc không thể học hết được đâu. Mỗi khi cần thiết mẹ sẽ chỉ cho. 101
  29. 4._4..qxp 2010-02-04  8:34 Page 102 08    æõBiểu hiện 圢ôÅáÝçõã Trong trường hợp này thì nên nói thế nào? &‘!”0/c†…–?ŽHzG‹ƒY˜}‡™ž€ ‹ƒ—6*œš”8Œ†…–?ŽhfŸ Nếu biết cách biểu hiện thích hợp với từng tình huống thì sẽ thể hiện được sự lễ phép, lịch dự hơn đúng không nào? Hãy cùng tìm hiểu các cách nói khi thể hiện sự lễ phép nhé. R«ïõ„g˜ïõXin mời(cha, mẹ, cô, chú, bác ) ăn cơm ạ ð„M­Ù£g˜ïõMời (cha, mẹ, cô, chú, bác )ăn sáng/ăn trưa/ ăn tối ạ ܦ’èëòMời(cha, mẹ, cô, chú, bác ) ăn cơm(câu này dùng khi trước khi cầm đũa ăn ý nói sẽ ăn một cách ngon miệng) ܦ“èëòĐã ăn rất ngon miệng ạ ÜHôõãÙÛÀÊß¼kôõãÙêÊß¼kôõãTối qua (mẹ, cô, chú, bác ) ngủ ngon không ạ? ÛÀÊß¼ïõÙêÊß¼ïõÙÜ®õChúc (cha, mẹ, cô, chú, bác ) ngủ ngon / Chúc ngủ ngon ÛÀÉïõãÙÛÀÉë°ãXin chào ô¾ÕïõöXin mời vào ô3ìïõãĐi đâu vậy ạ? ÛÀÊìïõÙÜìïõTạm biệt ”£ì’èëòTôi (con, cháu) đi trước đây ạ ÛÀÊòÁÕïõÙD­ç¾òÁÕïõ Đi cẩn thận rồi về nhé ạ ßÝÜÄäïõChúc cuối tuần vui vẻ ©ç0ˆå¨lïõChúc mừng năm mới (Ý là chúc ai đó sang năm mới nhận được nhiều phúc lộc) 8ÆÖëòÙé!èëòCảm ơn "ÉÖëòChúc mừng aoÖëòÙpÛÖëòXin lỗi ạ.(Khi gây ra lỗi lầm với ai đó) d)Öëò Xin thất lễ, xin lỗi (Khi làm phiền ai điều gì) òÁÕïõĐi rồi về nhé òÁՒèëò(Con, cháu) đi rồi sẽ về ạ òÁ lg”‰{v’›“” Je‰mq ’›“—p>š”S‡ˆr›Ÿ Cả hai câu “mq’›“, “{v’›“(Xin lỗi) đều dùng khi xin lỗi ai về điều gì đó. Nhưng khi dùng để xin lỗi với người lớn thì nên dùng câu “mq’›“Ÿ  žÂØô§ôÅáÝçõãðäÇÝâ»éÛ³Òòö Bằng tiếng Việt thì nói thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học. ܦ“èëòöśŘĜ ÖöbTôi đã ăn rất ngon miệng 102 ó÷ñ÷ìÚê
  30. 4._4..qxp 2010-02-04  8:34 Page 103 îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô $0# F) 08 ćÌTừ vựng »•æõBiểu hiện tôn kính ó÷ñ÷ ôÏÑ(Lời nói bình thường) »•Ñ(Lời nói tôn kính) “ĉ (Tuổi) ¿ü (Tuổi)  (Người) ã (Vị) $ (Cơm) ]Ă (Cơm) ĉÎ (Tên)  (Danh hàm, tên) ñ (Nhà) g (Nhà) Ċãĉ“Č(Tâm trạng không vui) 2Č (Phiền muộn) Č (Ăn) ÂăČЙïăČ (Ăn, xơi) !ćôČ (Hỏi) ¾3ôČ (Tham vấn, hỏi) āČ (Đau) ×6ÛăČ (Khó ở trong người) ÔČ (Có, ở) ÃăČ (Có, ở) þČ (Ngủ) â³ăČ (Ngủ) ZČ (Chết) àāĄăČ (Mất, qua đời) 103
  31. 4._4..qxp 2010-02-04  8:34 Page 104 08    ìāýĊTập viết chính tả ՚ÙäÈâØêåðäÓá ôßïõöð䯻éÄïõö Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.             p  ậ Žž t  S ả  ž ˆ để c  – ‚ n ă v Ë œ ™r› ‘ t chính  „ ế vi ‘ .Cš™r› ¨ð RŽž G }  Các câu v  Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ5- [ \Ÿ k2 ^ ] _  ·¬•ØꪗÂPhần kiểm tra dành cho chồng „yŽw‘˜|VjZ–Xš•ž€T–iaxœ~n}•ž Chồng có nhớ những câu mà vợ mình đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.  ܦ“èëòö ŜĺâʼnĕŜļ¹ąûUĿŔŕŎĶŖ²āÒŏřĵ ā4ŎĶőňý¤ʼnį»ŐńĹřŋŊīý¤śŎĶőňmÊś”ĬߌŘ Hình ảnh người vợ chăm chỉ học tiếng Hàn thật đẹp đúng không ạ? Bạn hãy khen ngợi vợ nhé. Sự khen ngợi của chồng sẽ trở thành nguồn động viên lớn cho vợ. 104 ó÷ñ÷ìÚê
  32. 4._4..qxp 2010-02-04  8:34 Page 105 îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô $0# F) 08 ÉÊĉóTìm hiểu văn hoá č²ž½ßā¸¯ä˜ÛëµćŠ¢ĉÔćúÍ Q. Có những cách xưng hô nào cần phải biết ở Hàn Quốc? ó÷ñ÷ øöðäìà×Ó¾óðôµæ¤² A. Những cách xưng hô ở Hàn Quốc mà người vợ cần phải biết ðäìÆÈɯ ¤² Cách xưng hô dành cho vợ C9D=?AEFB@(Cha / mẹ của chồng): =?>(Mẹ chồng)EFB>(Ba(Bố)chồng) C9D6EF;(Anh trai chồng / vợ anh trai của chồng): FB>(Anh)E6>(Chị) C9D"!EC9(Chị gái chồng / chồng của chị gái chồng): 6>(Chị)E7>(Anh) C9DC (Em) 45%(Sau khi kết hôn): 7>(Chú –Thím/Cô) C9D, (Mẹ vợ )E=(Ba (Bố)vợ) F;D(Anh trai vợ): 3C(Anh) F;DAEC9(Chị gái vợ / chồng của chị gái vợ): 36(Chị)E6>(Anh) F;DC<:EF;(Em trai vợ / vợ của em trai vợ): 3C(Em)E3C(Em) F;D,<:EC9(Em gái vợ / chồng của em gái vợ): 3 (Em)E<7(Em) ®Áìóðµæ¤² Cách xưng hô dành cho con cái cần phải biết FB@D=?AEFB@(Mẹ / cha của ba(bố)): .?A(Bà nội)E.FB@(Ông nội) FB@D6(Anh trai của ba(bố)): FB@(vợ anh trai của ba(bố))E=?A(Bác - Bác(Bác gái)) FB@DC<:(Em trai của ba(bố)): 45&(Trước khi kết hôn): (Chú) 45%(Sau khi kết hôn): FB@(Chú) FB@D"!E,<:(Chị / em gái của ba(bố)): 2(Cô / Bác) =?AD=?AEFB@(Mẹ / cha của mẹ): -.?A(Bà ngoại)E-.FB@(Ông ngoại) =?ADEC<: F;(Anh/em trai của mẹ - vợ của anh/em trai mẹ): -(Cậu)E-2 (Mợ) =?ADAE,<:(Chị / em gái của mẹ): 02(Bác/Dì) 105
  33. 4._4..qxp 2010-02-04  8:34 Page 106  09 Kế hoạch khi về già? ģĦĸĭïŋŊ´[ĩöõīÚÕŗśĻľØŚŘıś!ÿīČŀ´Ŏņī3à ʼnČŀŗŃĺġŕĿĿijŜÚÕŗĹĈĻĮĊřĵ Hôm nay Thiện cùng chồng nói chuyện về việc lập kế hoạch cho tương lai.Khi con trai đã trưởng thành và vợ chồng đã có tuổi thì phải lập kế hoạch như thế nào? ©±ôTừ mới Ąðù¦ĈČ (Mở cửa hàng) ÃeąüçČ (Lập kế hoạch) _JĀ (Phí giáo dục, tiền cho con cái ăn học) Ċ ą&çČ (học kỹ thuật, học cách làm) u§ (khi già, tuổi già) qČ (Già) öĀċČ(Chuẩn bị cho những việc lớn) ö8ąüçČ (Lập kế hoạch cho việc lớn) ºą)Č (Kiếm tiền) ÛČ (Góp, dồn) º (Số tiền lớn) *ë (Không mấy, hầu như không) 㑱ôÙČ (Dành thời gian) āÖČ (Tiết kiệm, quý trọng) MÙ (trong ấp, trong xóm) þî· (Con cái) øĂċČ (Trông mong, mong muốn) TČ(Trẻ) ;ãċČ(Đủ) 106 ó÷ñ÷ìÚê
  34. 4._4..qxp 2010-02-04  8:34 Page 107 îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô ģĦ ĥŖé¸őŒġŚĊ@ŗĨĿŸĐÿоŗĹĈĻʼnĞř ŋŊ Đÿоśřĵ ģĦ æijřšĸfŜŒĝĆņʼnĉīŏŔŕĴđśÔŅ¨ĞřʼnĕĸĐÿőĢ ŗ'ŗĪķıřĵ ŋŊ ĢśķŜŒğŇłŖßŔœķŔŏĽŃĬĽİŅŕg0ŔŏúŗĒāř ó÷ñ÷ ģĦ ğŇŖĚıśņŁ½ł+œōñłøśġ›ĪķŕDŖļŔŁħĖŜř ăŕʼn’¦ÿ 5ĶőŒðŖňļŔœŜřðĽóŕľ9ŗÝĈŒž =ĽņŜ¥ŁħŗĬøŎř ŋŊ ŃÍħĖæř¿þĸðŗĽņœıŕðŗ¥œÉðŖňļ„ŇĺŁA½ś ÄřĮpçÉijŏĢĿŸċĢł2œ½ŗ¹ąûČŎĻĖŜř ģĦ ŃõřăłĚŎrœ¹ąûĠĮňř ğ7ğŇèĪĞZÃőġ›ÚÕŗĹĈĻĖŜř ŋŊ ŃëŏřÜİŅ©©ÃΊŖćśņŜíĉŚĊř Thiện Em xem trên truyền hình thấy nói rằng cần phải lập kế hoạch chuẩn bị khi về già từ khi còn trẻ đó anh. Chồng Kế hoạch khi về già hả? ThiệnDạ, em nghe nói dạo này không còn mấy người già trông chờ vào con cháu nữa. Ở Hàn Quốc khi về già có được nhận tiền trợ cấp không anh? Chồng Chúng ta cũng có thể đăng ký nhận tiền trợ cấp nhưng sẽ không đủ đâu em à. Thiện Sau này về già anh với em làm gì để vừa có thời gian bên nhau vừa có thể kiếm được tiền nhỉ? Khoảng 10 năm sau em muốn mở một cửa hàng bánh trong ấp.Nếu học kỹ thuật làm bánh để trực tiếp làm và bán thì chắc là được đó anh. Chồng Hay đó. Em làm bánh còn anh thì đứng bán Nếu mở cửa hàng bánh thì cần phải có một số vốn lớn vì vậy nên từ giờ chắc là chúng ta phải chăm chỉ làm việc kiếm tiền và tiết kiệm dần em à. Thiện Đúng vậy. Em sẽ làm việc chăm chỉ và tiết kiệm hơn. Trước mắt chúng ta chắc phải lập kế hoạch sau này cho Min Su đi học Đại học. Chồng Đúng như thế. Vì sau này dần dần sẽ càng phải tốn nhiều tiền học phí cho con mà. 107
  35. 4._4..qxp 2010-02-04  8:34 Page 108 09    æõBiểu hiện 圢ôÅáÝçõã Trong trường hợp này thì nên nói thế nào? = İĺœŐř Định lát nữa mới ăn. ʼnĕėĆŗÝğĺœŐř Định học cách nấu món ăn Hàn Quốc. Ç« ÞÆ c Mong muốn Động từ Ví dụ ŖŘ Đi ŖĺœŐř Định đi ‹dİ…ĺœŐř ßŘ Mặc ßİĺœŐř Định mặc Định, dự định, muốn ŔŘ Làm ŔĺœŐř Định làm Ř Giúp đỡ łğĺœŐř Định giúp đỡ  å~‚½¡ôõCũng có những cách biểu hiện như thế này. {K‘Jcƒ—lgNb utsI‹žuP‹žsLdNb ™œžuŒ™œžsL~†…šŠ’›Ÿ Khi nói về những mong muốn, dự định trong tương lai thì có thể dùng thì tương lai như ‘-(t)I‹ž(P‹ž)’ à ‘- ™œž(Œ™œž)’Sẽ (sẽ đi).  žÂØô§ôÅáÝçõãðäÇÝâ»éÛ³Òòö Bằng tiếng Việt thì nói thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học. b­Êæáõö‚đ Sẽ làm chăm chỉ ćÌTừ vựng Ą¤‹Ü Kinh tế gia đình –ĆċČ(Bỏ tiền vào tài khoản) ÃY°ä(Số tài khoản) ÇĆċČ (Rút tiền) öÇ(Cho vay) Ą–ċČ (Gia nhập, đăng ký) Ā"°ä (Số bí mật) öĀċČ (Chuẩn bị cho việc lớn) ïï (Phí hoa hồng, phí giao dịch) òƒċČ (Chuẩn bị, tậu, mua) «Þ< (Thẻ tín dụng) ĆċČ(Chuyển khoản) áĆ (Tiền gửi tiết kiệm (số tiền lớn)) ¿ĆąìČÐAČ (Nhận tiền trợ cấp) ĉþ (Tiền lời ngân hàng) áĆċČ(Gửi tiết kiệm ngân hàng với số tiền lớn) ”Dy(@ (Ngân hàng điện tử) ĉ9ċČ (Chuyển khoản) ØĆ (Tiền gửi tiết kiệm (số tiền nhỏ)) RĆċČ(Gửi tiết kiệm ngân hang với số tiền nhỏ) Ïé (Sổ tài khoản) ØĆą.Č(Tiết kiệm) õƔÇĊ(Rút tiền mặt) ¥oċČ (Kiểm tra tài khoản) ¨K(Tỷ giá hối đoái) ŽþċČ (Đầu tư) óĂċČ (Hủy bỏ) ¨SċČ (Đổi tiền) 108 ó÷ñ÷ìÚê
  36. 4._4..qxp 2010-02-04  8:34 Page 109 îîÎÞÍèÌÔó÷ñ÷à×ô % 0) 09 ìāýĊTập viết chính tả ՚ÙäÈâØêåðäÓá ôßïõöð䯻éÄïõö Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại. ó÷ñ÷             p €  ậ  t  ả W  để œž ˜žŸ ~ – n Y ă l Ë   ‘ t chính $ ˜—š ế C vi ¨ð œžŸ ™œžŸ œžŸ : BŒ p‡  Các câu v  Ÿ – Ÿ Ÿ7%–•U Ÿ [ \Ÿ ] ^ _  ·¬•ØꪗÂPhần kiểm tra dành cho chồng. „yŽw‘˜|VjZ–Xš•ž€T–iaxœ~n}•ž Chồng có nhớ những câu mà vợ mình đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.  b­Êæáõö ĿĿŖČ¼zÆŐĻuÓʼnĐÿļ;ŗĪķĖŏř ĿĿīzÆŗãŐŒĭïŒŅőňįĴŏļŐńŕňŜĨřĵ Vợ chồng ai rồi cũng phải đến tuổi già hạnh phúc và phải khỏe mạnh. Vì sức khoẻ của hai vợ chồng hôm nay hãy mát-xa cho nhau, bạn thấy thế nào? 109
  37. 4._4..qxp 2010-02-04  8:34 Page 110 09    ÉÊĉóTìm hiểu văn hoá çĈĄVøê÷ùć¶ðĀ󸯝úÍ Phải chuẩn bị thế nào cho tương lai gia đình chúng ta nhỉ? ğŇŖ±ŗãʼn’¦ÙĥÚÕŗĹĈ/ōŘ Hãy cùng lập kế hoạch kinh tế 10 năm cho gia đình. ŸÈBXŒ¹ô9°õã Tốn bao nhiêu tiền? ¼_âjŸçµÖë°ã åÏ@ç¾ôÅájŸÉºéÖë°ã Cần phải chuẩn bị những gì? Bạn định chuẩn bị thế nào cho những kế hoạch này? ā…(Ví dụ) ńoįÏàľċĢ ĶĄįÏ (Tiết kiệm dài hạn để mua nhà) |åè (Chuẩn bị tiền mua nhà) Ŝś·ċĢ 10 năm ÎŎ, ĝÁÃΊįÏ (Tiết kiệm tiền để dành cho con (như (chuẩn bị tiền cho con ăn học.) mua bảo hiểm)) }åè 20 năm ~åè 30 năm åè 40 năm 110 ó÷ñ÷ìÚê
  38. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 111 ! Chương mục hàng xóm, láng giềng       !! !  ! !! ! ! Bài 10 Bài 11 Bài 12 Mọi người cứ Lời chào muộn Đi phỏng vấn về nhìn chúng ta màng
  39. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 112 Lời mở đầu vĻı u ŷåɌȺɈɐĺƤƤơɕȞǤɕɑǪ†ɏØɕȋûɛȽ~ ɕɉǙɔààƊɖJɎɓǚǪ Ǫ Ǫ ĦĦ ɏɄǙȆǁƌǝɗɎ¤ǯȚɜɐıɈơɕɐIJijɔɜ ǤɕɑǪȿəɈûńŅɊɔɜ ǚǪɛȑɔɄɈɎǙĶɜɔǝȦĭǎȘǣɔɜ Dzķ ǤɕɑǪȿɎDZɍwȰþɃɈǀȬȅɖǣɔɜǚɕɔǥɗƩƎȿľǔȎɓưƜȿɗȲɀȳɁɑ ljȪƿəȉɀïȦƍȒɐƈɗɂƥȶɃǥǝſǞȍɏŠ*ɛɐȶȆžȖɖǰəŔɔɜƁȷ ȖȲɀɗȲƎƂɇȳǐƿɜȻȦƍȒɐƈɗɂƥȶȭƀȾɐǓưɀšĵȵ;ģɈɎØɕȬȅȾ ɉƒɊɔɜ Dzķ ǤɕɑǪƱȽÖɏġœǸɁƇĈɛɗȲ_ɕŋɊɔɜǚȉɓMɔǝǤɕɑǪɛȱȊɜɉɎư țɊɔɜǚŇɅĔƭɛŭɓǸɁƇœɜǝǚɅ ĔƭɛȑɔƌɗƮɏɒɓǫȳyɎȰɔǝǚɄ Ƨƌǝǚdz ĝdzĝėɛȲɔǝǚ ĠçƋüɂėȲǝǤɕɑǪȿɐČɛȈôɃŽɊɔɜə¦ȻǀÚȍɏȫ ɐČǎɏƣȿǫȼ ɛĈǗȲŁșɛɕɐūțȹƹǹǦɔɜǚNjɐəƚɂɄǂƭɖŭȈ Ɇɒɔǝ Dzķ ǚȉȼśþɛɍɎǴœƦõȡȱśǎȪȽɁəȞǥȾɅĔƭɖŭȰɂɗɓșȿƱȽȉœȖ ɛǥǝǤɕɑǪȿɐČɛȈôɃȊ3ȭɑɁɖɆȎțɊɔɜƁɕɘƶȲɓǫɛĎɆɒȌȲƌƀ ɄȆɎɓIƲȐƤɓȹēɏɄȳǸɁƇĈɖï¯ǬɕIJŽɊɔɜǚȱɐɃÊɛǰəǫƵƧɎ ǑƭɛŭəŇɜȻŁśɖõȡNjǟɛĎɂǝȄɓɋ‹ȯǬǡǎȱŽɊɔɜǤɕɑɓǪȿŁ śɏȄɍƃɕȵŢǖɂȸɇłɊɔɜɄɈɎhǎȪȽȃƑǴǀɁəɐǸɁƇȼiɈȽȃȡɁ țɊɔɜĘȹɍèɎßȑȞƭ»ȐɈɍSțɊɔɜ qɛɌ¬ȨəƩơǸɁƇɓɌŃɛɕÊɜǑƭɖŭĤɊɔɜçƋüɂ’ėɖōɎǫƵƧdz ĝɛțɊɔɜŻĩɌŻȹɐƱȀɖèɎ›ÆȲƄɊɔɜǷĩǷĩǽɓƭŃɛȒƈȡǑǤɕɑ ǪȼưăǑɋİɛɐdəȊɒțɊɔɜ ¼P³Š/ŠoÍG¹¥±j‘È"jžoÀ¤Ã[‰¿ oì§F LÈ­'ÍÈ!Ô ¿E±ÍT£±±͓³¾;ÂA–£®H¤Ã 112 ËÎÌÎÍÅÇ
  40. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 113 ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ Lời mở đầu Cục Phân chó dễ thương Một chú chim sẻ bay ngang qua, đáp đậu bên cục Phân chó, nó dùng mỏ mổ thử vào cục phân rồi vội vàng nhổ nước miếng “Ê cư, cứt, cứt, cứt dơ dáy quá!”. Nói rồi nó bỏ bay xa. Phân chó nghe vậy rất buồn phân vân tự nhủ “Gọi mình là cứt sao? Nói mình dơ dáy à?” (Tóm lược) Phân chó nghiêng đầu suy nghĩ “Không phải, ông trời không sinh ra vật gì vô ích cả. Mình nhất định cũng ËÎÌÎ sẽ được sử dụng một cách có ích vào việc gì đó”. Không lâu trước đó, bác Đất sét đã nói với nó như vậy. Mặt trời lặn dần Phân chó nép mình và suy nghĩ “Nếu ông trời đã sinh ra mình thì có thực mình cũng được sử dụng một cách có ích vào việc gì đó hay không?”. (Tóm lược) Chợt một cọng cỏ bồ công anh xanh mướt đang nảy mầm lên ngay trước mặt nó. Phân chó nhìn xuống và hỏi “Cậu là gì thế?”. “Tớ là bồ công anh sẽ nở ra bông hoa đẹp”. “Bông hoa đẹp á! Đẹp bằng sao trên trời không?”. “Tất nhiên rồi!”. “Tỏa ánh sáng lấp lánh hả?”. “Ừ, Ánh vàng óng”. Phân chó đã rất hồi hộp bởi nó nghĩ rằng cách đây mấy ngày ngôi sao yêu mến mà nó đã gieo lòng sẽ có thể nảy mầm giống như bồ công anh được. “Làm thế nào mà cậu có thể nở được bông hoa đẹp như thế?”. (Tóm lược) “Toàn thân thể của cậu phải tan chảy và đi vào thân thể tớ. Việc làm cho nở được hoa đẹp chính là cậu đấy”. Phân chó vui mừng đến mức không nghe nổi đến hết câu. “A, quả thực mình có thể trở thành ngôi sao được rồi!”. Nó nhảy cẫng lên ôm chồm lấy cọng cỏ bồ công anh trong niềm vui sướng tột cùng. “Tớ sẽ thành phân bón và nếu cậu nở được bông hoa đẹp như sao thì tớ sẽ tan chảy và trở thành thân thể của cậu”. Trong bốn ngày mưa liên tiếp, nước mưa làm thân thể Phân chó bắt đầu tan vữa ra. Thân thể nó thấm vào lòng đất, tập trung tại gốc cỏ bồ công anh, lên thân cây và rồi một nụ hoa bắt đầu xuất hiện. Vào một ngày giữa xuân, bồ công anh đã nở một bông hoa thật đẹp đón nhận ánh nắng mặt trời và lấp lánh ánh vàng như ngôi sao trên bầu trời. Hương thơm ngào ngạt theo gió bay xa. Trong bông hoa đang nở nụ cười rạng rỡ chan chứa tình yêu hi sinh đẫm nước mắt của cục Phân chó dễ thương. Trên thế gian này, không có gì tồn tại mà không có ích cả. Chính cục Phân chó cũng đã từng cho rằng bản thân nó là vật vô ích đã đem lại dũng khí và sự cảm động cho những người đọc câu chuyện về bông hoa đẹp. 113
  41. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 114    10 Mọi người cứ nhìn chúng ta ȐƮǮȒȿȩȮɘǵɛŧƻɖŅɊɔɜɄǂǔɋȀɁɛȵĻŵɜŔɔɜĥɄȆɓ zȭɚǮȒȿɋȀɁɖɛȾȢɆɐȎɊɔɜ Hôm nay Thiện cùng chồng đi ra ngoài. Nhưng cô cứ bị mọi người nhìn. Thiện không hiểu tại sao mọi người lại như vậy. lÊTừ mới šĿ (mới, lạ, không quen) ïĻĵĿ (quay lại nhìn) òļĪĿ (đi vào) ĮoĴıĽĿ (giống, tương tự) ĭФľĿ (ghen tỵ, đố kỵ, thèm muốn) ĭĺĿ (ghen tỵ, đố kỵ) ÔīľĿ (buồn rầu, lo lắng, đau lòng) Zµ (ngày xưa, trước đây) AĿĵĿ (nhìn chằm chằm) 114 ËÎÌÎÍÅÇ
  42. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 115 ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ ǮȒ ȡɉɕȭȸǗǓɋȀɁɛȰɈɍǡǎŵɜŕɚ ȩȮ ȰɈɍŵɜŒɜɎɚƫɐɚ ǮȒ ǓȹɏɒɓɋȀɁȖɛɏɚ ȰɈɐɐɂɏɁəũɖƹȸǗȰɈɍĽHɛȲƺɕÝəɚ ȩȮ ɄƜƼǾɛɅkɇɄȆɓɃɅɚȉȦǾƝƥɑȖɕɚ ǮȒ ɕɔɏɚȫɐŧȴȨɛȑɇɄȆɓɃɅɚɄǒɑɚ ËÎÌÎ ȩȮ ɅȍɏȄȾɇȴȫųĵɛȇɕłɑȳɕȂɀŧȴȨɖóĐɂȬȅɗɓɋȀɁɛ ȇȿșɀɋŏɛɏɚɋȀɁɌâɓȰɈȸȸɀɄǒɂɉȶɆɒɎɚ ǮȒ ɄƙɀɋȀɁɛɛǒɂŵɜƗƹȺɜǎȘȾɚ ȩȮ ȰɈɐƠƖɗɂɋɓȃɊɖɉȡȋȻȲDzɏɋȀɁɛȰɈɍȸȆǁȢɃɅɚ ȉȦǎȘȾɗɑȖɕɚ Thiện Anh ơi, từ nãy đến giờ mấy người kia cứ liên tục nhìn chúng ta không à. Chồng Em nói ai nhìn chúng ta? Thiện Em nói mấy người đằng kia kìa. Từ khi chúng ta bước vào cửa hàng, họ cứ quay lại nhìn mình mấy lần. Chồng Chắc tại người ta thấy em đẹp mới vậy đó. Đừng quá bận tâm làm gì. Thiện Không phải đâu. Vì em là người nước ngoài nên họ mới nhìn như vậy đúng không anh? Chồng So với trước đây thì bây giờ kết hôn quốc tế đã nhiều hơn nhưng sự thật thì vẫn còn nhiều người Hàn Quốc chưa có cái nhìn lạ lẫm với người nước ngoài. Vợ chồng mình cũng có thể bị như vậy. Thiện Dù vẫn biết như thế nhưng mỗi khi bị người ta nhìn em vẫn thấy buồn Chồng Nếu chúng ta cho họ thấy mình sống hạnh phúc thì sau này mọi người sẽ ghen tỵ cho mà xem. Em đừng quá lo lắng. 115
  43. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 116 10   ă Ú Biểu hiện ̀ƒÊ©¾¸¡É¨ Trong trường hợp này thì nói thế nào? h:€u|+ 41q†[b€3\ay„‰ \a†…o^T‡ˆE}{@Šsg A>u^T‡_?/5„‰ Chồng lo lắng vì thấy vợ buồn bực nên lo lắng. Khi muốn khuyên ai không nên làm gì đó thì nói thế nào? Hãy học cách biểu hiện khuyên bảo, ngăn can. ‰k‹­š¼É Xin đừng bận tâm. ɄǒɂȖɗɑȺȥɚ Xin đừng nói như vậy. ȉȦȇɛǢɑȺȥɚ Xin đừng ăn quá nhiều. ɐɑȺȥɚ Xin đừng đi. ȈɑȺȥɚ Xin đừng khóc. v­ ¯  Cấm cản, khuyên ngăn Động từ Ví dụ ɐɜ Đi ɐɑȺȥɚ Xin đừng đi ɑȺȥɚ Ǣɜ Ăn ǢɑȺȥɚ Xin đừng ăn Xin đừng ɗɜ Làm ɗɑȺȥɚ Xin đừng làm Ȉɜ Khóc ȈɑȺȥɚ Xin đừng khóc  ͜}‚žªÊÉCũng có những cách biểu hiện như thế này. znmr tŠw|tŠvk,mr …~rwdv‚Šw|…~6gVƒ„D‚Švk=bz…qlSy„‰ Ngoài mẫu câu ‘-tŠ(| tŠ)’[Xin đừng (đừng đi)], thì cũng có thể dùng mẫu câu ‘-…~-(d)‚Š(| ~ 6g V ƒ„D‚Š)’[Xin đừng mà hãy (Xin đừng đi và hãy đợi cho một chút)].  ¦²Ê›Ê©¾¸¡É¨Ƚ¸¿¢¬ sŽ’à Bằng tiếng Việt thì nói thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học. iŒ¥­š¼ÉǾǼȽİXin đừng lo lắng! 116 ËÎÌÎÍÅÇ
  44. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 117 ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ   G$%6 !&1A 10 ļ ó Từ vựng  ďķ (Tình cảm) ďĂĞĽĿ (Cảm động) ďĹľĿ (Cảm tạ, cảm ơn) ĩ.Ŀ(Cảm ơn) ĶÏĿ(Vui mừng) ÓÓľĿ (Đáng tin cậy) ĆáĸĺĿ (Thoả mãn) ¼ Ŀ (Hân hạnh) |ľĿ (Tràn đầy, tràn ngập) ÎñijĿ (Thú vị, vui vẻ) ĕĶĬĽĈĿ(Tâm trạng vui) ğ<ľĿ (Hạnh phúc) ëįľĿ (Bộc lộ tâm tư, làm nhẹ bớt, khuây khỏa) TīĞĽĿ (Có tính ảo tưởng, mơ mộng) W3ľĿ (Hài lòng, vui lòng, thoả mãn) ËÎÌÎ  w Nộ - Giận) ‰DĴ ĻÈĿ (Đau đầu, nhức đầu) jØijĿ (Bực bội) ĶĬĽ īľĿ (Bị tổn thương) Á¯ĞĽĿ (Chửi mắng, sỉ nhục, xúc phạm) ĕĶĬĽijÏĿ(Tâm trạng không vui) ĀĆĸĺĿ (Bất mãn) ĀČľĿ (Khó chịu, khó ở) ÔīľĿ (Buồn phiền, lo lắng) Ľ,YĿ(Nghẹt thở, (Tức giận đến nghẹt thở)) Ľ ĪùĿ(Làm cho ai đó giận) ħĴ ijĿ (Nổi giận)  ° Yểu - Sự đau buồn) ĴĽ ĻÈĿ (Đau lòng) ÌÉĿ (Đau buồn, ưu phiền) ĀľĿ (Tội nghiệp) ĀğľĿ (Bất hạnh, khốn khổ) ÿqľĿ (Cực khổ, khốn khổ) ėĺĿ (Phiền não, buồn rầu, ảm đảm) îîľĿ (Đáng tiếc) "kĿ(Không may, khó chịu, không ưa) úýľĿ (buồn rầu, u uất) ²ĒĞĽĿ (Tuyệt vọng)  £ Lạc - Niềm vui) ƒČľĿ (Thoải mái, linh hoạt, vui vẻ) ĕĶĬĽĈĿ (Tâm trạng vui) 7Ŀ (Tươi sáng) tľĿ (Đầy sức sống, rực rỡ) īČľĿ (Sảng khoái) ijĿ (Hưng phấn) ÖČľĿ (Vui vẻ, hớn hở) iäĿ(Vui mừng)  ° Ái - Tình yêu thương) ĈĻľĿ (Thích) ­+Ŀ (Nhớ) ĿķľĿ (Đa cảm, giàu tình cảm) Ĺ¿ĸĺĿ (Đáng yêu) RďĽ ĴĿ (Ấn tượng tốt, được cảm tình)  Ī Ố-Sự ghét) ĩÄĸĺĿ (Khổ cực, đau đớn) ÌÉĿ(Gây khó khăn, làm lung túng) ªpĿ (Quấy rầy, phiền phức) ŠĸĺĿ (Lo âu, băn khoăn) “nľĿ (Ác nghiệt, tàn nhẫn, kinh khủng) ½Ŀ(Ghét) ĭŒĸĺĿ (Ngại, gánh nặng) ė^ľĿ (Hụt hẫng, đáng tiếc, buồn) ±Ŀ(Không thích, ghét) ±ØijĿ (Ghét, kinh tởm) !½Ŀ(Căm ghét, chướng tai gai mắt) _ĒĸĺĿ (Rầu rĩ, oán hận, ác cảm) ØĪĸĺĿ (Đáng ghét, hận thù)  ¯ Dục - Khát khao) ܲľĿ (Nồng nhiệt, chân thành) œĒľĿ (Ước ao, mong muốn) Ķ¥ľĿ (Chờ đợi, trông mong) 6õĿ(Mong muốn,khát khao, cầu xin, đề nghị) XĒľĿ (Hi vọng)  Ķà Khác) Ñ%mĿ (Ngượng ngùng, xấu hổ, bối rối, bị quê) ĩģĸĺĿ (Vất vả, cực nhọc) ĩÄĸĺĿ (Khổ cực, đau đớn) ĶĴ fĿ(Mất ý chí) ĿğĸĺĿ (May mắn) ìUĸĺĿ (Bàng hoàng, lúng túng) ĊîĿ(Sợ sệt) ć³ľĿ (Xin lỗi) 4ĒľĿ (Ngại ngùng, cảm thấy có lỗi) ¹äĿ(Quá sức, quá tầm) ĭĺĿ (Ngượng ngùng, xấu hổ) ĄhĿ(Rụt rè, nhút nhát, e thẹn) çĸĺĿ (Ngượng ngùng, xấu hổ) ÖďĸĺĿ (Lấy làm tiếc, thương tiếc) âĮâĮľĿ (Lo lắng, sốt ruột, nóng ruột) 117
  45. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 118 10   ôĻċĶ Tập viết chính tả qp ”½–¿²ÇÍȽ³¾ÊŸ¼ÉȽ±¢¬ˆ«¼É Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.            p ậ t ả  để €Š‰ n BŠ‰ t‚Š‰    ă  †  % t chính  ế vi t‚Š‰  ?3 €ynŠ‰ 41q \a† X      ¶ȋ£~y´ ‰ Các câu v M L‰ N‰ R‰ P‰  |r²Çm—¦Phần kiểm tra dành cho chồng HQ€un}_IWO‡ƒG†‚Šs„K‡YFhˆ]…qZ‚Š Chồng có nhớ câu mà vợ đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.  iŒ¥­š¼É ɆɎɗƿɊɔɜɕȱȼźȷȩȮȼźȷɃɈɓȦƍǦɔȭ ȹēȿȲƫȻƑƞɐǰɎÔ¼źȷɎǸȿȲƫȻdzɛƟɜɎǣɔɜȸȸɐźȷɗɎɒ ɓșȿȦƍȨɑǵɛɛǥȹȾɉȥɚ Hôm nay đã vất vả quá. Điều lo lắng của vợ/ chồng bạn là gì? Niềm vui nếu được chia sẻ sẽ trở thành niềm vui nhân đôi. Nỗi buồn/ điều lo lắng/khổ tâm được chia sẻ sẽ giảm đi một nửa. Hãy thử cùng nhau chia sẻ những điều mà người bạn đời đang lo lắng. 118 ËÎÌÎÍÅÇ
  46. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 119 ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ G$%6 !&1A 10 Ġħ ĽĦ Tìm hiểu văn hóa ń ÄÁ³†*ëÄÁx“ÍYÁx¿ ¥±͜Bœ2ž®¾+¤Ã Ã=YÁ³†Ƚ“ÍT£®“ÊŽ’ç%(‘Ê©¾,9?¤¨ ÏÄÁ³͟Ä­bc§‡˜ÐÄÁ³͟Ä­wbc§‡@ Q. Nếu sống ở Hàn Quốc bạn sẽ cảm nhận được thái độ đối xử thế này thế kia của người Hàn Quốc với người nước ngoài. Chúng ta hãy nghe câu chuyện của những ËÎÌÎ phụ nữ nước ngoài đến làm dâu tại Hàn Quốc nhé. Còn quý vị, quý vị nghĩ thế nào? (A: Phụ nữ đến kết hôn nhập cư tại Hàn Quốc được 2 năm, B: Phụ nữ đến kết hôn nhập cư tại Hàn Quốc được 7 năm) ɯɌȴȨɁȿȰɈȞǵȿųĵɛǸȵɏɂɓŖǘńɗɑȳɇƯȨɏɂɓǘńɌșǵɕɚ ɱƃɕɚɌȴɋȀɁɛƝȫǠɛÒɌĽĽȲȑȼɋȀɁɖȦȧɗɓěɀƹǹɏǎȘȢƹɐɒəɚ ɯɄȆɂɚɛȋȡLJɏȚɌȮĀɘƲǫɛŜɈȎəłȪȻǏƸəɚ ɱɄƙɀɄǂȬȅɛƢɂƱ1ɑɓljɖĞǔɄǒɜȻȰɈɓəƚɂȾǥȢȭɚ ɯƬöƳÙɚɄȆɌȮĀƹǹɏǎȘȾɗȹɉɜɓɌȴɏũȪɔȭĨƣƦƠƖɗɂɋɓȃɊɖɉ ȡȋɓșɛǏɜɎȬȅȾɚ ɱɜƛȲȑɏɇǟȻƫȌȲəȊŬɖȹȺƅɛɏɚɗɑȳƢɂĺȹɗȻɌȴɏɇȼȰɈȼ/ɖ ɛƉɓșȿəȊȈɃɅɚɗɑȳȰɈɐȔȹɍ8ɑljɎɉɜȲȿfɖŐȾƋǠɌɜȻ‰Tɛ ɉȶɃɅɚ A: Người Hàn Quốc đối xử không tử tế với những phụ nữ kết hôn nhập cư như chúng ta nhưng hình như lại rất tử tế với người phương Tây. B: Ừ, đúng đó. Đôi khi tôi thấy buồn vì thái độ coi thường người ở mấy nước nghèo của người Hàn Quốc. A: Đúng vậy. Giá như những thành kiến và sự phân biệt đối xử với những phụ nữ đến kết hôn nhập cư nhanh chóng mất dần đi thì tốt biết mấy. B: Dù nói như thế nhưng việc thay đổi suy nghĩ là không dễ dàng chút nào. Nếu vậy thì chúng ta phải làm sao nhỉ? A: Ừm để xem nào. So với việc buồn phiền vì những định kiến như thế thì tôi nghĩ việc chứng minh cho mọi người thấy mình sống hạnh phúc là việc tốt hơn. B: Bất cứ ai nếu sống ở nước ngoài đều phải gặp khó khăn cả. Nhưng nếu bỏ cuộc dễ dàng thì chúng ta sẽ khó mà thực hiện được ước mơ của mình ở Hàn Quốc. Chúng ta không đánh mất dũng khí và nỗ lực hết sức vì cuộc sống tốt đẹp thì chắc chắn sẽ có hi vọng thôi. 119
  47. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 120  11 Lời chào muộn màng ǮȒȿȐƮȺɖdzȘǶɏƄɊɔɜȡȆɛǽɛɌȵɈɏȃȨȵɈɏɇȨɋɍɗɓ șȿƵƬǦɔɜƵƬȳŇɛǽɏɂəƚɂȨɋɍȾǥȢɑſǞəñNjɚƌ Hôm nay Thiện đã đến cuộc họp tổ dân phố .Đây là lần đầu tiên Thiện đến chào mọi người tại một nơi đông đủ như thế này. Việc phải chào mọi người hàng xóm lần đầu tiên gặp mặt như thế nào thật khó quá. lÊTừ mới Ĵıĩ ĪĿ (Mang đến) }Ŀ ĤĿ (Mang đến cho) ÑľĿ (Khiêm tốn) ˆĿ (Rửa, chà, đánh) ï– „ĨĿ (Trả lại) ĉīľĿ (Tỉ mỉ, cẩn thận, chu đáo) ķĽ ÅĿ (Giàu tình cảm) gÿľĿ (Chuẩn bị) ąķ (Gia đình bên phía vợ ở quê nhà) Oī (Luôn luôn) ŽĬø (Nhờ, nhờ có) ÁĽĿ (Họp, nhóm) : -ē Ŀ ľ] (Quá khen) ĭE~ (Món bánh xèo Hàn Quốc) ÿĿ (Trống) ĭáľĿ (thiếu, thiếu sót) 1 (Món quà) ÒĠĽ ijĿ (Tin đồn rằng, có tin đồn) #Į µ (Cách đây không lâu) IJĹ (Lời chào) 120 ËÎÌÎÍÅÇ
  48. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 121 ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ ǮȒ ǬBɗȥɚȨɋɐțəɚǓɓǸɆǻȺǜȒɛɏɚ dzǺ ȳȲɇdzɐǁɚ ǸɆǻȺɛǥȹɓȇɛɁțəɚ ƈAɎǯÿɌǀƩɈȑɎ ȯNjɏƽǹɛŋəɚ ǮȒ ǫȖƏɖɜɗȥɚɑǞɀȇɛȸǍɌǔɚ“ȘɅgɂŕȋďɇòɋȾɚ dzǺ ǸɆǻȺɓŷĂëɗNjɚ ŷƌɄǂǔȡȹɏȃȨɋȀDzɏǸɆǻȺɀɕɓɋȀɛɒəɚ ǮȒ ŹȰǻȺɍǯɕɚìȺȍȄȐɓơɏȸƊDZɍȳǐďɇɐɑɎȐƿǙȑɎɚ ËÎÌÎ dzǺ ŹȰǻȺɐȸƊDZɍɁɎɄǭɏɀƄ£ɚɄơȰɈɀŹȰǻȺúǧɏȸƊDZ ɍLjɒɂǢțəɚŹȰǻȺɓǘȷǻȺƵƧȵȘɗɎȷɛȇɕɚ ǮȒ ȷȖɄƙɚɄǂǔɚȸƊDZɓɜǢțɓǔnɄYȿəƚɂȾǥ^ɚ dzǺ ³2ɛ÷ȿÇɏòɋɗɜɎȖƏǐɈȻɇƺȊǐɈȥɚɕɔȻƾȿéưɖž ȄȾɀǏɎɚ Thiện Chào mọi người. Tôi là Thiện mẹ của cháu Min Su ạ. Tổ trưởng Rất hân hạnh được gặp chị. Tôi đã nghe nói về mẹ của Min Su nhiều rồi. Nghe đồn rằng chị là cô con dâu vừa xinh đẹp vừa khôn khéo. ThiệnBác cứ khen quá lời. Tôi vẫn còn thiếu sót nhiều lắm. Luôn được mọi người nhìn một cách tốt đẹp như thế thật cảm ơn ạ. Tổ trưởng Mẹ của Min Su khiêm tốn quá. À Ở đây mẹ của Min Su có quen ai không? ThiệnTôi đã từng gặp mẹ của cháu Chin Woo ạ. Vào một ngày trời mưa cách đây không lâu chị ấy đã mang đến cho gia đình tôi món bánh xèo đấy ạ. Tổ trưởng Hoá ra là mẹ của Chin Woo đã đến nhà chị và cho bánh xèo à. Ngày đó nhờ mẹ Chin Woo mà chúng tôi cũng đã được ăn món bánh xèo rất ngon. Mẹ Chin Woo thật chu đáo mà cũng giàu tình cảm như một người mẹ đẻ vậy. ThiệnDạ đúng như vậy. Nhưng chúng tôi đã ăn hết bánh xèo còn cái chén thì không biết phải làm thế nào đây ạ? Tổ trưởng Sau khi rửa sạch chén thì hãy đem trả lại và nói lời cảm ơn. Không thì chuẩn bị một món quà nhỏ cũng tốt. 121
  49. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 122 11   ă Ú Biểu hiện ̀ƒÊ©¾¸¡É¨ Trong trường hợp này thì nên nói thế nào? XC‡z9ƒ†~7‡eˆE}…†.S‡@Šs Khi muốn nói về kinh nghiệm đã trải qua thì nên nói thế nào? 8•Uš®CͪÊÉ Đã từng gặp mẹ của Chang Su. ȤəɍƞǑȜɛɒəɚ Đã từng học tiếng Anh. ɛȤȝɍŒȜɛɒəɚ Đã từng xem bộ phim này. ȳƑɍȳŸȜɛɒəɚ Đã từng làm bánh bao. ɎŻɏɇȶɖɌȜɛɒəɚ Ở quê đã từng đi làm. k> ¯  Kinh nghiệm Động từ Ví dụ Ǣɜ ɉɜ Xem ŒȜɛɒəɚ Đã từng xem ȪȜɛɒəɚ  Ʒɜ Đọc ƷȿȜɛɒəɚ Đã từng đọc Ȏəɚ đɜ Nghe ɁȿȜɛɒəɚ Đã từng nghe Đã từng/chưa từng ȳɁɜ Làm ȳŸȜɛɒəɚ Đã từng làm  ͜}‚žªÊÉCũng có những cách biểu hiện như thế này. XC‡z9ƒ{emr€2ˆ2< cˆŠw-ˆcˆŠvk=bz…†ƒlUy„‰ Khi nói về kinh nghiệm đã trải qua thì cũng có thể dùng mẫu câu thì quá khứ ‘-€/ˆ/<cˆŠ(-ˆ cˆŠ)’[Đã thử (Đã ăn thử)].  ¦²Ê›Ê©¾¸¡É¨Ƚ¸¿¢¬ sŽ’à Bằng tiếng Việt thì nói thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học. M¸R¿Ã¥¼ÉĻɕ…Quá khen 122 ËÎÌÎÍÅÇ
  50. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 123 ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ =G,(MA 11 ļ ó Từ vựng  Ľđ Hàng xóm, láng giềng ĽđË (Nhà hàng xóm) Ľđļ' (Người hàng xóm lớn tuổi) ĽđĹB (Tình làng nghĩa xóm) ą0é (Cuộc họp mặt thân mật) ¼īé (Cuộc họp tổ dân phố) 8ĠľĿ (Thăm viếng) ĹĽĴ ĈĿ (Quan hệ tốt đẹp) ąľã ıĝĿ (Sống chan hoà, thân thiện) ĹªĿ (Kết bạn) ļýĨĿ(Hợp với) c ıĝĿ ËÎÌÎ (Sống tốt, vui vẻ) \ŸľĿ (Sự qua lại) Ė&ľĿ (Giao thiệp,giao lưu) IJÜ İ† (Mối quan hệ giữa người với người, đối nhân xử thế) ĎĽ Ŀ (Bàn chân rộng tức là người đi nhiều, quen biết nhiều, có nhiều mối quan hệ) ĮìĎ (Chân to, rộng như cái vườn ý chỉ người đi nhiều, quen biết nhiều, có nhiều mối quan hệ)  4ÍůQNgười hàng xóm họ hàng Thêm một bước nữa ! ıɈɒɓǘĭɉɜɛǽɛǙɐªɜɓȖȽƁ ɛǽɋŸƀɛȑɓȖɛɒɊɔɜȰɈȼ@ɏɇȹēɀǵɛȲƫɎ Ô¼ɀǵɛȲƫɓɛǽɖ˜‘ɗɓȖɖǵɛǯɕŔȧɜ So với những người họ hàng ở xa thì những người hàng xóm gần gũi hơn vì vậy mà có câu nói "Tình làng nghĩa xóm”. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu tục ngữ nói về người hàng xóm- những người luôn cùng chia sẻ niềm vui, nỗi buồn bên cạnh chúng ta nhé. 06«ÃÍůQÍà Bán anh em xa mua láng giếng gần ĢɐȭɛɋɓɛǽɛıɈɋɓǘĭɉɜ7ɜ → Ý nói rằng so với họ hàng ở xa thì láng giềng ở gần tốt hơn K$v^›W¿¯¬3v^›ÍÅ¿Oà Mua nhà chỉ với tám trăm lượng vàng nhưng mua hàng xóm phải mất đến cả ngàn lượng ĢǭɛȲȏưɀDzɚɗɑȳɛǽɖɋƈɓșɛǙDzɚɗɜ → Ý nói rằng nhà cửa hay tài sản là cái đáng quý nhưng việc kết bạn với hàng xóm còn quan trọng hơn -_‘ zʞx _‘z±Ã Dù không nhận được đức tổ tiên của nhưng nhận được đức của lòng người Ģ®ȿſȘɖƱrșɛɕɔȑɛǽnjɏȝÃɗɎɇȽɀȞȋɓȼɈɍɑǥȵǾɀɀŬɖōɖɆɒɜ → Ý nói nếu sống hoà đồng với hàng xóm láng giềng cùng giúp đỡ lẫn nhau thì bản thân mình cũng sẽ nhận được sự giúp đỡ chứ không phải là do cầu cúng tổ tiên mà được giúp đỡ 123
  51. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 124 11   ôĻċĶ Tập viết chính tả qp ”½–¿²ÇÍȽ³¾ÊŸ¼ÉȽ±¢¬ˆ«¼É Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.             p ậ t  ả  để „ pˆŠ‰   n ă [z ;ˆŠ‰   €Š‰ z t chính   ế $‡ vi  †‚Š‰ pˆŠ‰ az  V* &g |      Các câu v ¶ȋ£~y´ ‰ L‰ N‰ M P‰ R‰  |r²Çm—¦Phần kiểm tra dành cho chồng. HQ€un}_IWO‡ƒG†‚Šs„K‡YFhˆ]…qZ‚Š Chồng có nhớ những câu mà vợ mình đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.  M¸R¿Ã¥¼É ǖŅɊɔɜƑɋȀɖȫȶǖɀȞȋɓɛǽȿƫȌǦɔȭ ȐƮɛɛǽɏɂɎȺǑȺƬɖǵɛȍȾɉȥɚ Giỏi quá. Người hàng xóm nào hay giúp đỡ vợ chồng bạn nhất? Hôm nay hai vợ chồng hãy cùng chuyển đến người hàng xóm này lòng cảm ơn của mình nhé. 124 ËÎÌÎÍÅÇ
  52. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 125 ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ =G,(MA 11 ĠħĽĦ Tìm hiểu văn hoá ń ĜĐĬ× ĽđĹ¢òÍ ļºã ıĝĩ ĥ¬ě´Ç ê Ý ɛǽɘȼȚȝɐ ĤÒĿłįĐŁĵłĉùÚË Ʌ Ʌ Ʉɛȕɓ Ʌ ɛǽɘȵȋ ŲɚɗɜɎȬȅ ëåÝĻłďĸłĵĊħĻłġč Țȝǣɔȭ   ȦƍǦɔȭ  ËÎÌÎ ɗƐɔȭ IJłĶŀĠł ɕɔȐ ɕɔȐ ɐǍĖȳɕɔȑ ŁĽıĿłæÈĮłĆİĻłē ɛǽɖƆȾɇɌ Ĝķł ėĸł ĩł IJł ĶŀĤł Ę Ʉɛȕɓ Ʌ Ʌ Ʌ ɌȴəɍOȾɇ ȴəȞɌȴǹȝ ȦƍǦɔȭ    ĂđļøĠłüÊŀħłŁĽı ɍƞȈɆɒɜ îáłŀďĺöłġčłIJłĶ ɎȬȅǣɔȭ ĭąłċăİłČĥijľł ɕɔȐ ķĦĝłĩěłĒİĻłãĴý ɐǍřɓɜƛ ǘȾɑȊɎ ĨĬłÕ÷ų䳥ijđļŀľ ǷƕɖƆȾɇ ɛǽɘ ƋǠɗȻɛǽɘ ɕ ŁĽĹł üĕĸł ĭýł Ûł IJ Ʌ Ʌ ɌȴəȞɌȴ ɔ ǘȾɑȹɐ ǏȿǘȌřɓ ĶĪłģāĞŁĈłÍłĺĵĿ   ǹȝɍÐǧƦ ɚ əȊǁɇ ɐǍƵƧɑ< įĐīļŀľł ŁĽıł íĬĮ ƞȈɆɒɜɎ  ɆɒɊɔɜ ĵĊħĻłēĜĺöłĩłIJłĶ Ȭȅǣɔȭ ĭąłċăĺĥijľł ɕɔȐ ɕɔȐ Ʌ ķłĵĚĿłĨĬĝ  ķĦĿł ĨĬĮ õàĺħĻł ÜÙõ ŁĽĹłķĦłĘÿÂćł ŁĽıł ĴûĖ ÅĔĤł ÇĦĿ ğĢłĩěłĒİĻ Īł ĕĹł ĺĵĿ ĨĬĮł Àçĺħ Īłŀ¼ķł¿ĂŁ ęļĚłĔĖĿłČŀłĵĹ ģÑĘÿīļŀľł Ļł Óêł ēĜĸ Ąijķñþł ×Ðł Ł ėĸłĒİłèŁłĩęį½ ĽıĿłìðĮłĆ ġòŁĚĭł ćĞĴł įĪł ģ ÔłĉùŁĎłįĐīļŀľ İĻłĎ¾Ŀłėĸ ßģĮłįĪł āĞŁł ÆĢł Ł óęÄłIJłĶ÷ļ âÌÃĹłĴĀłïĝłĻł ĕŁłĴÎĥijĠ Ľīļŀľł úğ ŀľł ŁĽĹł ĔĖĿ ĶğĈþłúğĢłĴĀł ĢĭłŁĽıłÞ ŁďÖŁĎł éûŁ ÁØĸłĺÉĤłđļøĠł ġôĥijľł ěłÏĨīļŀľł 125
  53. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 126 11   ĠħĽĦ Tìm hiểu văn hoá Bạn đang sống thế nào với những người hàng xóm xung quanh mình? Bắt đầu Bạn có thường Bạn có nghĩ là Bạn có thể sống gần gũi và cùng xuyên nói Có cần thiết phải nói Có Có chia sẻ tình cảm với người hàng Lý do vì sao? chuyện với hàng  chuyện với hàng   xóm giống như bạn bè hay người xóm không? xóm hay không? thân của mình ở quê nhà không? Không  Không  Bạn có nghĩ rằng Bạn có nghĩ rằng thông không chỉ có gia đình qua các cuộc giao lưu với Vì không nói mà còn thông qua hàng xóm bạn có thể sống Có Có Có Lý do vì sao? được tiếng những người hàng xóm cuộc sống hạnh phúc    Hàn bạn có thể học được không? Nếu có bạn hãy tiếng Hàn và văn hoá thử cố gắng sống chan Hàn Quốc hay không? hoà với hàng xóm nhé. Không  Nếu bạn cố Bạn có nghĩ rằng Để có thể sống ở Hàn Quốc thì gắng để thân thông qua gia K nhất thiết phải học tiếng và văn thiện với hàng đình và các h hoá Hàn Quốc. Vì khó thân xóm bạn có thể phương pháp ô Gia đình và hàng xóm là Có Có thiện được sống chan hòa khác bạn có thể n những người có thể giúp chúng   với hàng xóm với họ như học được tiếng g ta việc này. Bạn hãy vừa chia người bạn tốt và Hàn và văn hoá sẻ nói chuyện với hàng xóm  như người trong Hàn Quốc một của mình vừa cố gắng để có gia đình mình. cách đầy đủ? thể sống hạnh phúc nhé. Không  Không  Có  Những người Để vừa có thể sống Việc hòa hợp cùng chia sẻ niềm một cách mạnh mẽ với hàng xóm Hàng xóm,láng giềng hạnh phúc với bạn vừa có thể thích ứng láng giềng là hơn ai hết là người bạn khi bạn vừa học được với nền văn hoá một phần là gia đình mà ta sẽ được tiếng Hàn của một đất nước thì trong đời phải cùng chung sống vừa có thể giới cần phải có tầm nhìn sống xã hội. đa dạng nhưng đặc không chỉ vì cuộc sống thiệu về văn hoá Bạn nghĩ thế biệt thông qua mối ở Hàn Quốc này mà đất nước mình đó nào về việc quan hệ với những còn vì một cuộc sống tốt chính là những bây giờ đi người hàng xóm ta có đẹp hơn.Vậy bạn đang người hàng xóm. đến nhà thể nhìn lại cuộc sống ở con đường nào và sự Sau này bạn hãy hàng xóm để của bản thân mình bởi lựa chọn của bạn sắp cứ sống chan hòa vì họ là tấm gương, là chào họ? tới là gì? với họ nhé. cột mốc của chúng ta. 126 ËÎÌÎÍÅÇ
  54. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 127 ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ   12 Đi phỏng vấn về ËÎÌÎ ǮȒȿȐƮȻNJɖɉɎũɊɔɜɄǂǔɕȂžȄɐȸǍȾɇùùɗȹȳǣɔɜɕȱ ȼɋǶȬǛɏȚȾɇȩȮȼȬȅȿęɜƛșǵȿǔɚȐƮȩȮɘċƂɛǹȫɍȘȼ ɗȊɎǣɔɜ Hôm nay Thiện đi phỏng vấn về. Do chưa chuẩn bị kỹ nên cô bị lúng túng. Nhưng hình như suy ghĩ của chồng cô về đời sống xã hội của vợ thì lại khác. Hôm nay cô cùng chồng thảo luận về vấn đề này lÊTừ mới ¡Ŀ ĪĿ (Đi rồi) ijĻıĿ (Trở nên tốt hơn) ìĬÜ (Hiện thời, tạm thời) [ĤĿ (Giúp đỡ cho) xļıĿ (Rớt, trượt, hết) ö¶İ (Người phỏng vấn) ö¶ē ĵĿ (Thi phỏng vấn) Ĺ× (Sự thật thì, đúng ra là) Êd ģå (Sinh hoạt nơi làm việc) Ë³Ę (Việc nhà) »Ê ľĿ (Đi làm) ąķ (Gia đình bên phía vợ) Î*ĕē ľĿ (Làm việc nhà) Ľ”ė (Sơ yếu lý lịch) aľĿ (Quen với) ķ ­˜Ŀö (Nếu đúng như vậy) ïĵĿ (Chăm sóc) ‡ ĮĨ ĕĢ I•û àĿ ([Bắt được hai con thỏ(ý nói cùng lúc làm được hai việc)] đúng như ) 127
  55. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 128 ȩȮ ȡɉɛȧnjɏəŢƄɜȞɚ ǜȒ ǓĦɋŏȿǶɋȻNJɖɉɎũəɚ ȩȮ ȻNJȧƓɛɚȱȬȅɏɓƼǾɛɑǞȿɌȴȬǛɏğÎɗɑljȪɔȭƼǧ njȿǸɆɍƺɉȻɇǭǬȶɖɗɓșɛǙǏɖșǵɕɚ ǜȒ ɗɑȳĽøȍɏǨȂɌȲƙǻȺɀȂǺȬǛɖĨƣƦɗɎǟţɀǖɗȻ ɇƠƖɗɂǟɎɒ¿ɕɚ ȩȮ ɄǒɑȳƑȺɈáĚɍňɓșȿȖƵƧƢɑljɕɚɑǞɉɜƝȫȜȪȽ ȲɕĜɑȃƤƸɑȳǾƝɖľȶɀȇɎǙËɁɆɀɒəɚ ǜȒ ȫɐ ȶɗȻ ȰɈ ǘȷɀ ɀȞĘ Ɇ ɒ¿ɕɚ ƼǾɛ ǓɍęɀȞ²ȪȻ ǏƸəɚ ȩȮ ȷɄǒɜȻȲɀƋǠȾƗɂɚɄǂǔȻNJŒșȿəƚɂǰțəɚ ǜȒ ȻNJǿɌǧɛȫɛǠɇɐȇɛȸǍɗɜɎɗƿəɚɕȺŝəĜɃɅɚ ȩȮ ɄƙɚɄǒɜȻɛǠɇɍƥɓșȸǗǵɛǣȧɜ Chồng Em đi đâu về giờ này vậy? Thiện Ờ Sự thật thì em mới đi phỏng vấn ở công ty về. Chồng Phỏng vấn hả? Anh nghĩ là em chưa quen với cuộc sống ở Hàn Quốc nên có lẽ tạm thời bây giờ em cứ ở nhà chăm sóc cho Min Su và làm việc nhà thì tốt hơn đó. ThiệnNhưng mất tháng trước đây mẹ của Na Re cũng đã đi làm. Chị ấy vừa làm việc chăm chỉ ở công xưởng vừa làm tốt việc nhà mà vẫn có thể sống hạnh phúc đó sao. Chồng Nhưng không dễ giống như tục ngữ ‘Một lúc bắt được hai con thỏ’ đâu. Anh không rõ là về kinh tế có tốt hơn so với bây giờ hay không nhưng có nhiều việc phải tập trung nên có thể sẽ mệt mỏi hơn. ThiệnNếu em đi làm thì chẳng phải là có thể giúp cho gia đình chúng ta hay sao. Nếu anh cũng giúp đỡ cho em thì tốt biết mấy. Chồng Nếu đúng như vậy thì anh cũng sẽ cố gắng. Nhưng buổi phỏng vấn hôm nay thế nào rồi? ThiệnNgười phỏng vấn nói rằng sơ yếu lý lịch của em còn thiếu nhiều lắm. Chắc là rớt rồi. Chồng Vậy hả? Nếu vậy thì trước tiên chúng ta hãy cùng viết sơ yếu lý lịch trước nhé. 128 ËÎÌÎÍÅÇ
  56. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 129 ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ 5-?3/*MA 12 ă Ú Biểu hiện ̀ƒÊ©¾¸¡É¨ Trong trường hợp này thì nên nói thế nào? !:‡†fol#‡{xp‡'o~)Uy„‰ |J‡A>u^T‡"€/5„‰ Thiện nghĩ rằng dù có đi làm thì cô vẫn có thể làm tốt công việc nhà. Chúng ta hãy cùng tìm hiếu những cách biểu hiện khi nói về khả năng có thể làm được việc gì đó. ËÎÌÎ ™•ªÊÉ Có thể làm được. ȶɚȶɏŌɆɒəɚ Có thể đi vào ngày chủ nhật. ɌȴəȽȖȢɆɒəɚ Có thể nói bằng tiếng Hàn Quốc. ¢ǜɍȳɁɆɒəɚ Có thể làm kim chi. ĒĪǗɍɎÚɆɒəɚ Có thể sửa máy vi tính. Š ¯  Khả năng Động từ Ví dụ ɐɜ Đi ŌɆɒəɚ Có thể đi ȪsɆɒɜ Ǣɜ Ăn ǢɖɆɒəɚ Có thể ăn Có thể ɗɜ Làm ȢɆɒəɚ Có thể làm ǟɜ Sống ǟɆɒəɚ Có thể sống  ͜}‚žªÊÉCũng có những cách biểu hiện như thế này. 0|J‡…{emrwdv8 xiˆŠw{xiˆŠvko~…†.y„‰ f(†}0|J‡…†~7‡emrƒ `jˆŠw†ƒ`jˆŠvko~…†ƒlUy„‰ Khi nói về việc không có khả năng làm gì đó thì hãy nói theo mẫu câu sau: ‘-(d)8 x iˆŠ({xiˆŠ)’ [Không thể (Không thể làm được)]. Còn khi muốn nhấn mạnh hơn nữa thì có thể nói ‘-ƒ `jˆŠ(†ƒ `jˆŠ)’ [Làm gì đó thì đã sai (Đã làm sai)].  ¦²Ê›Ê©¾¸¡É¨Ƚ¸¿¢¬ sŽ’à Bằng tiếng Việt thì nói thế nào? Hãy nghe vợ nói và cùng học. ™•ªÊÉɎâȀoCó thể làm được 129
  57. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 130 12   ļ ó Từ vựng  {nNghề nghiệp ¶{nZ´¶{nZ´ c khi đi làm> ɛǠɇɍɛǠɇɍƥɜƥƾLJɜɗɜƾLJViết sơ yếu lý lịch ȻNJɖɉɜɉɜThi phỏng vấn ȌȨȌȨŗɎŗQuɎảng cáo tìm người ȧƓɏÞɜ Thi đậu ȧƓɏÞɜ  ȌȂȌȂȌȨȌȨTìm /việc làm/ tìm người làm ȧƓɏŝəɑɜ Thi rớt ȧƓɏŝəɑɜ  ɇőɇɍőȫɍƻȫɗɜƻɗɜNộp hồ sơ Ɔɘɗɜ Thông qua, vượt qua ɛǠɇɍɛǠɇɍȱɜȱɜNộp sơ yếu lý lịch Ɔɘɗɜ  ȌȄɇő (Hồ sơ cần chuẩn bị) ɐǍǿǡŀÄɇ (Sổ hộ khẩu) ȵĉŀ (Bằng cấp) Ŵɉȵ(Người chưa có kinh nghiệm) ƝǠȵ(Người có kinh nghiệm) īȡŰǞǕǞ (Tiền lương tháng) ɉȉǴ (Tiền thưởng) ƶ»(Tiền lương năm) Èɐ (Kỳ nghỉ) ȋ ȶŶȦȫ (Chế độ tuần làm việc 5 ngày) ŶȦȧnj(Thời gian làm việc) ŶȦſƜ (Điều kiện làm việc) Ǿȓɉŀɇ (Giấy giới thiệu, giấy bảo lãnh) ¯&(Con người) ɋǺƎ (Giám đốc) ȸǺƎ (Phó giám đốc) ɘǺƎ (Trưởng khoa, trưởng bộ phận) ȚɈ (Đại diện) ǾǦɋȓ (Nhân viên mới vào làm) ɉŀȨ (Người bảo lãnh) 130 ËÎÌÎÍÅÇ
  58. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 131 ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ   5-?3/*MA 12 ôĻċĶ Tập viết chính tả qp ”½–¿²ÇÍȽ³¾ÊŸ¼ÉȽ±¢¬ˆ«¼É Chồng hãy đọc cho vợ những nội dung đã học hôm nay, vợ nghe và viết lại.   ËÎÌÎ         p  ậ   t ả [   để xl n  pˆŠ‰ ă  S‡ ;ˆŠs     x   f t chính   ế {  vi pˆŠ  {}Š‰  f ˆE} B} b€Š‰      ¶ȋ£~y´ ‰ Các câu v M L‰ N‰ P‰ R‰  |r²Çm—¦Phần kiểm tra dành cho chồng HQ€un}_IWO‡ƒG†‚Šs„K‡YFhˆ]…qZ‚Š Chồng có nhớ câu mà vợ đã dạy hôm nay không? Hãy nói bằng tiếng Việt câu sau đây.  ™•ªÊÉ ɆɎɗƿɊɔɜɕȱɐȶɖɗɎūəǣɔȭəjȶɖɗɎūȿɑǵɛ ɛǥȹȾɉȥɚȩȮȼĉȊɐɕȱɏɂÏËɛĎșǦɔɜ Hôm nay vất vả quá. Vợ muốn được đi làm phải không ạ? Hãy cùng nhau nói về công việc muốn làm. Sự khích lệ của người chồng sẽ trở thành nguồn động viên lớn cho người vợ. 131
  59. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 132 12   Ġħ ĽĦ Ļĝè Ęľĩ ļľıĆ ĴáòĢ ģÛĽ Ŀû yĴ ĥ¬ěĿ ėþĢ ģÛē Ľ«ĶĦ =êĿ ɋǶȵ ǨǃɖȓɗɓɕȱȞǨǃɖdzȚɗɓȩȮɖȃƿɊɔɜȡȆǧɀɛȸȸȼŌ ǼɖȾųȢɆɒɓǏȿǷƕɖȬȅȾɉȧȹƱEɔɜ ɋǶȵ ȩȮǰȧɓǧȿɕȱȼǨǃɖĥdzȚɗƐɔȭ ȩȮǓɓɕȱɐǭǬȶɖɗȻɇǭɏɒɓșɛǏɕɚ ɋǶȵ ȧɜƛɛȕɓȎȪƐɔȭ ȩȮ ƳÙɚɕȱɐǭǬȶɖɗɎȩȮɛƱ·ȶɖɗɓșɛƼƶɗɑɚɄɈɎ` ȂɗɂȖƏǐɈȻɕȱɐǭɏȎȪȻɜƛȶɛȬȹɑɓljɖȭƮŖǬȾɇ ȶɖȢɆȎəɚ ɋǶȵ NjǯƸɊɔɜɕȱǰȧɓǧƂɇɓĥǨȂɖȓɗƐɔȭ ɕȱǓɓǭǬȶɀǖɗȻɇƝȫȜȪȽȩȮɖ\ɎūəɚɄɈɎɎŻɏɒɓɐǍ ɏɂɀŬɛǰɎūəɚȧ(ȼņɖɉȱɓșȿȉȦ-ŃǴĶɎɚ ɋǶȵ ɑǞȩȮȼɆǦȪȽɓȬǛɛəñɜɓȖƏɛƐɔȭ ɕȱ ÖȪȽȰɈɐǍɛǙǏȿǭɏɇǟɎřɕɛɍǖɐƤǜȊȻņɛȇɛɁ ɃɅɚɄɈɎɎŻɏǡǾȸȃƎƂɇɀȮɗɂɋƿȪȻǏƸəɚ ɋǶȵ ɗɑȳǨȂɗȻǭǬȶɖǖɗȹəȊȈĞǔɚəƚɂȬȅɗȥɚ ɕȱ ưĸƢɑɓljƸɑȳȩȮɛɀȞȋȻÏəȊŬȿȎɖșǵɕɚ ɋǶȵ ɕȱȼȖƏɏȚȾɇȩȮǧȿəƚɂȬȅɗȥɚ ȩȮǖǟȹŐȾɇÕƥɓɕȱȼȃɊɛ&ɑɓljɕɚȂǺȶɛȬȅƵƧƢɑlj ȪɔȭźȷɗɓșɛɏɚɕȱɐɄǒɂȭɑȓɌɜȻɕȱɍɀȰȻɇǵɛĨ ƣƦǟɀšɗƸɊɔɜ  ĻĝĢ Ĺéģåø ¥Ħė ĜĐĬ× ļºã ģÛľě´Ç 132 ËÎÌÎÍÅÇ
  60. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 133 ÆƷ»Àº¹ËÎÌÎÄÁÊ 5-?3/*MA 12 Tìm hiểu văn hóa Người vợ muốn đi làm nhưng có khi mọi người trong nhà lại không cùng suy nghĩ như vậy. Hãy thử cùng nói về suy nghĩ của nhau. Người dẫn chương trình: Hôm nay chúng tôi đã mời đến đây đôi vợ chồng, người vợ thì muốn đi làm nhưng người chồng lại phản đối việc đi làm của vợ. Chúng tôi cũng mong Quý vị hãy cùng nghĩ cách nào tốt để có thể giúp giải quyết mối ËÎÌÎ mâu thuẫn cho đôi vợ chồng này nhé. Người dẫn chương trình: Tại sao anh lại phản đối việc vợ đi làm? Chồng : Tôi muốn vợ ở nhà và chăm lo công việc nhà. Người dẫn chương trình: Có lý do nào khác không ạ? Chồng : Để xem nào. Chồng đi làm việc bên ngoài còn vợ ở nhà chăm lo việc nhà là điều đương nhiên chứ và nói thật ra thì nếu vợ không có nhà thì tâm trạng luôn lo lắng rằng nhỡ có chuyện gì khác xảy ra thì sao nên không thể tập trung vào làm việc được. Người dẫn chương trình: Vâng, tôi hiểu rồi. Thế còn chị tại sao chị lại muốn đi làm? Vợ : Tôi muốn vừa làm tốt việc nhà vừa có thể giúp chồng về kinh tế và tôi cũng muốn giúp đỡ gia đình ở quê nữa. Gửi bằng tiền nhà chồng cho tôi thấy thật có lỗi. Người dẫn chương trình: Ý chị muốn nói là hiện tại cuộc sống của vợ chồng chị khó khăn vì chỉ sống bằng thu nhập của mình chồng chị? Vợ : Sau này chúng tôi nếu muốn nuôi dạy con cái cho tốt và sống trong ngôi nhà tiện nghi hơn thì phải tốn rất nhiều tiền. Và nếu cha mẹ ở quê cũng được sống một cách thoải mái thì tốt biết mấy. Người dẫn chương trình: Nhưng nếu đi làm thì khó mà chu toàn được việc nhà. Chị nghĩ thế nào về điều này? Vợ : Tất nhiên là sẽ không dễ dàng nhưng nếu có sự giúp đỡ của chồng thì tôi nghĩ chắc là không có trở ngại gì lớn cả. Người dẫn chương trình: Anh nghĩ thế nào về lời nói của vợ mình? Chồng : Không phải là tôi không muốn vợ mình nỗ lực để chúng tôi có thể sống tốt. Nhưng vì việc ở nơi công sở không hề đơn giản như suy nghĩ nên tôi rất lo lắng. Nếu thực sự vợ tôi muốn làm như vậy thì tôi sẽ giúp đỡ cô ấy để chúng tôi có thể sống một cuộc sống tốt đẹp hơn.  Còn Quý vị, quý vị nghĩ thế nào về đời sống xã hội của vợ mình? 133
  61. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 134 Ù ęļ ĔIJ ɐɂɍƲɈɜɘ Mở cửa hang Bài 9 ƄɜȐɜ ɘ Đi rồi về Bài 12 vɜȋɜ ɘ Đem đến cho Bài 11 ƜǤɘ Sức khoẻ Bài 2 Ăëɗɜ ɘ Khiêm tốn Bài 11 ǡɖȥȰɜ ɘ Lập kế hoạch Bài 6 ǿƣɘ Quan tâm Bài 6 ȟȣ ɘ Giáo dục Bài 6 ȟȣȄ ɘ Phí giáo dục, tiền học Bài 9 Ʉ=ɘ Tự nhiên như vậy, cứ như thế Bài 2 Ʉǂpɛɕɔɏɚ ɘ Không phải ý như vậy Bài 3 ɄǂȮɛɏɚ ɘ Khá là như vậy Bài 5 ǞǷ ɘ Ngay, trong chốc lát Bài 2 ȹǧɛǬǏɜ ɘ Tâm trạng không vui Bài 2 ȹÑɖƞȰɜ ɘ Học kỹ thuật, học cách làm Bài 9 ȭ0ɘ Cúc cu Bài 4 Ȳɕɑɜ ɘ Trở nên tốt hơn Bài 12 ȲɛɐɁɜ ɘ Lớn tuổi, già Bài 3 ȩ ɘ Người khác Bài 6 óĐɜ ɘ Lạ, không quen Bài 10 Ůc ɘ Con bé, thằng nhóc Bài 4 ƋÇ ɘ Khi về già, tuổi già Bài 9 ɜ ɘ Già Bài 9 ɜŮȐƸɊɔɜ ɘ Đi rồi sẽ về ạ Bài 8 ɜƠɛɏɚ ɘ Thật may mắn Bài 5 ÷ɜ ɘ Rửa, chùi, đánh Bài 11 $ɜ ɘ Giống Bài 4 Ƽǧnj ɘ Hiện thời, tạm thời Bài 12 ƼǾ ɘ Mình ơi Bài 8 ȚȄɗɜ ɘ Chuẩn bị cho những việc lớn Bài 6 ȚƴɖȥȰɜɘ Lập kế hoạch cho những việc lớn Bài 9 134 ËÎÌÎÍÅÇ
  62. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 135 ęļ ĔIJ Ǚ ɘ Hơn, thêm Bài 2 úǧɏ ɘ Nhờ , nhờ có Bài 11 ɀȞȋɜ ɘ Giúp đỡ cho Bài 12 ņɖ½ɜ ɘ Kiếm tiền Bài 9 ƺȊǐɈɜ ɘ Trả lại, đưa lại Bài 11 ƺɉɜ ɘ Chăm sóc Bài 12 ƺŕȋɜ ɘ Chăm sóc cho Bài 5 ƺɕɉɜ ɘ Quay lại nhìn Bài 10 ȯɚ ɘ Bài hát dành cho thiếu nhi Bài 5 ȯȝƴ ɘ Truyện tranh thiếu nhi Bài 5 ƑȺɈȼáĚɍňɜ ɘ Bắt được hai con thỏ Bài 12 ɁəȐɜ ɘ Đi vào Bài 10 ŝəɑɜ ɘ Rớt, trượt, hết Bài 12 Ⱥɜ ɘ Mỗi Bài 8 Ⱥ¹ɐɑɛɜ ɘ Giống, tương tự Bài 10 Ȗƈɍǯɕđɜ ɘ Nghe hiểu được Bài 4 ȖɛƮɜ ɘ Nói được nhiều Bài 4 QǓ ɘ Trước Bài 2 ȻNJǿ ɘ Người phỏng vấn Bài 12 ȻNJɖɉɜ ɘ Phỏng vấn Bài 12 ȃɊ ɘ Hình tượng, dáng vẻ Bài 1 ȃȪɜ ɘ Góp, dồn Bài 9 Ãņ ɘ Số tiền lớnBài 9 ǩɈǩɈ ɘ Trước Bài 6 ƱĻɜ ɘ Thay đổi Bài 7 ǷȾ ɘ Gây hại, làm phiền Bài 4 ǫȖƏɖɜɗȥɚ ɘ Quá khen Bài 11 Ɩňɗɜ ɘ Phức tạp Bài 8 ȸȆǁɗɜ ɘ Ganh tỵ, đố kỵ, thèm muốn Bài 10 ȸĶɜ ɘ Ganh tỵ, đố kỵ, thèm muốn Bài 10 135
  63. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 136 ęļ ĔIJ ȸƤɜ ɘ Gọi Bài 8 ȸCɘ Nhà bếp Bài 7 ȸǍɗɜ ɘ Thiếu, thiếu sót Bài 11 ȸƊDZ ɘ Món bánh xèo Hàn Quốc Bài 11 Ȅɜ ɘ Trống Bài 11 ɋŏȿ ɘ Sự thật thì, đúng ra là Bài 3 ǟţɖɗɜ ɘ Làm việc nhà Bài 12 e„ǟ ɘ Thịt ba chỉ, thịt ba rọi Bài 1 åȽ ɘ Mới Bài 3 ȬȅɛɁɜ ɘ Mang suy nghĩ Bài 4 ȬǛǷĊ ɘ Cách sống Bài 7 ĐɃɑ ɘ Rửa chén Bài 7 LJĉ ɘ Tính cách Bài 5 ȥȶ ɘ Giảm giá Bài 3 ǎȘɗɜ ɘ Buồn rầu, lo lắng, đau lòng Bài 10 ÑȵɈɘ Tiệc rượu Bài 2 Óȵ ɘ Chữ số Bài 6 ǴǴȽ ɘ Tự mình, tự bản thân Bài 6 ǴȗƇǴɐ%ɛɜɘ Stress, căng thẳng chồng chất Bài 2 Ɋǿ ɘ Tập quán, thói quen Bài 7 ȧnjɖɉȱɜ ɘ Dành thời gian Bài 9 ĊŦʼnǺ ɘ Quầy thực phẩm Bài 1 ɕĚɜ ɘ Quý trọng, yêu quý Bài 7 ɕȂ ɘ Còn, chưa Bài 5 ǯÿɗɜ ɘ Khôn ngoan, tằn tiện Bài 3 əP ɘ Cách mẹ chồng gọi nàng dâu Bài 7 ìȺȍ ɘ Cách đây không lâu Bài 11 ȡɉ ɘ Mình ơi Bài 8 Ȥȏȟȣ ɘ Giáo dục tài năng Bài 6 Ʌȼɍɑêɜɘ Giữ lịch sự Bài 8 Ʌȍ ɘ Ngày xưa, trước đây Bài 10 136 ËÎÌÎÍÅÇ
  64. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 137 ęļ ĔIJ ɚ© ɘ Dạo này Bài 3 ȕɕȹ ɘ Thời ấu thơ, trẻ con Bài 4 ȕƠ ɘ Mốt Bài 3 ȕƠɛɜȕƠɗɜ ɘ Thịnh hành, mốt Bài 3 :ȱ ɘ Trong ấp, trong làng Bài 9 ȼɑɗɜ ɘ Trông mong, nhờ cậy Bài 9 ɛĕɐ ɘ Chút nữa, lát nữa Bài 5 ɛǒɂ ɘ Như thế này Bài 2 ɛǠɇ ɘ Sơ yếu lý lịch Bài 12 ɛɈ ɘ Đây, ở đây Bài 8 ɛȘɗɜ ɘ Lạ, kỳ cục Bài 1 ğÎɗɜ ɘ Quen với Bài 12 Ȩɋ ɘ Lời chào Bài 11 ȶ¥ ɘ Sớm Bài 8 ȵ´ ɘ Khích lệ, động viên Bài 4 ȵȘɗɜ ɘ Tỉ mỉ, cẩn thận, cặn kẽ Bài 11 ǖəȈɈɜ ɘ Rất hợp Bài 5 Ǻɖɉɜ ɘ Mua sắm, đi chợ Bài 1 ȜǞɖɁɜ ɘ Tích lũy, gửi tiết kiệm Bài 6 ȜĠɗɜ ɘ Thích ứng Bài 7 4ɜ ɘ Trẻ Bài 9 ȷɄǒɜȻ ɘ Nếu đúng như vậy Bài 12 ȷɛȇɜ ɘ Giàu tình cảm Bài 11 ȫȚȽ ɘ Đúng, kỹ, đầy đủ Bài 8 ſȹȟȣ ɘ Giáo dục trước chương trình Bài 6 ſƣɗɜɘ Cẩn thận Bài 8 .Dzɗɜɘ Tôn trọng Bài 8 ę ɘ Một chút, hơi Bài 2 ȋȸ ɘ Nội trợ Bài 3 ɑɗ ɘ Tầng hầm Bài 1 ȂǺȬǛ ɘ Sinh hoạt nơi làm việc Bài 12 137
  65. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 138 ęļ ĔIJ ǭǬȶ ɘ Việc trong nhà Bài 7 ŷǿɆǃ ɘ Tiết dự giờ lớp học Bài 5 ŵɜɉɜ ɘ Nhìn chằm chằm Bài 10 ¡ɎɅɚ ɘ Tuyệt vời Bài 3 Ðǧɗɜ ɘ Đủ Bài 9 ǨȂɗɜ ɘ Đi làm Bài 12 ǜ ɘ Trong vòng Bài 1 ǘńɗɜ ɘ Tử tế Bài 5 ǘȷ ɘ Gia đình bên phía vợ Bài 11 Û¹ ɘ Khen ngợi Bài 3 żƦ ɘ Đặc biệt Bài 8 Ȯɗɜ ɘ Thoải mái, thuận tiện Bài 8 — ɘ Trọn vẹn, thoải mái Bài 2 Ųɚɗɜɘ Cần thiết Bài 8 ɗž ɘ Dù sao, dù gì Bài 7 ɗƉɐɜƤɂɘ Mỗi ngày một khác Bài 4 Ƞȓ ɘ Học viện, trung tâm Bài 6 Ɍ¾ ɘ Một ly Bài 2 ɌƳ ɘ Chữ Hàn Bài 6 Àȫ ɘ Anh chị em Bài 5 ÀȮɘ Hoàn cảnh Bài 6 ÂÛ ɘ Cách xưng hô Bài 8 ǛŊɗɜ ɘ Hoạt bát, nhanh nhẹn Bài 5 138 ËÎÌÎÍÅÇ
  66. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 139 Ù ĂĹ Q÷Ĺ å÷ă Bảng chia các động từ/ tính từ  °gµÀ¤Ã °ÈµÊµ§É °SµVµXÊÉ °fhÉ ĉĿ ňɔɜ ȵɚ 5əɚ ǖɃɅɚ /Ŀ ǢɊɔɜ Ǣəɚ Ǣțəɚ ǢɖɃɅɚ ĪĿ >ɔɜ Ȟɚ ũəɚ ßăɅɚ ĴĿ Ąɔɜ ɐɚ Ƅəɚ ŌɃɅɚ ĘļijĿ ȶəðɔɜ ȶəȲɚ ȶəŋəɚ ȶəơɃɅɚ Ŀ ŤɊɔɜ Ťəɚ Ťțəɚ ŤɖɃɅɚ ĵĿ Ŕɔɜ ŕɚ Ýəɚ ƗɃɅɚ ľĿ ǣɔɜ Ⱦɚ Ņəɚ ȢɃɅɚ Ŀ đɊɔɜ Ɂəɚ Ɂțəɚ ɁɖɃɅɚ ċĿ !ɔɜ #ɚ "əɚ ľɃɅɚ bĿ ƷɊɔɜ Ʒəɚ Ʒțəɚ ƷɖɃɅɚ ĆijĿ ȳðɔɜ ȳȲɚ ȳŋəɚ ȳơɃɅɚ PļıĿ Şəǭɔɜ ŞəÆɚ Şəłəɚ ŞəĜɃɅɚ Ŀ Ƣɔɜ čəɚ čțəɚ )ɃɅɚ ĭùĿ ȸÉɔɜ ŖȆɚ ŖNəɚ ȸɍɃɅɚ ĮêĿ ȺƐɔɜ Ⱥďɚ Ⱥƿəɚ ȺŏɃɅɚ  °gµÀ¤Ã °ÈµÊµ§É °SµVµXÊÉ °fhÉ ÂĿ xɔɜ ×ɚ €əɚ íɃɅɚ ÝĿ ƾɊɔɜ ƾɕɚ ƾƒəɚ ƾɖɃɅɚ ÅĿ ȇɊɔɜ ȇɕɚ ȇƒəɚ ȇɖɃɅɚ ĞĿ ȜɊɔɜ Ȝəɚ Ȝțəɚ ȜɖɃɅɚ —Ŀ Ąɔɜ Šəɚ Šțəɚ ŠɃɅɚ lĿ şɊɔɜ şɕɚ şƒəɚ şɖɃɅɚ ĊäĿ Ȧ|Ɋɔɜ ȦɃǁɚ ȦɃĤəɚ ȦɃȈɃɅɚ Ĵ;Ŀ ɐFɊɔɜ ɐƘǁɚ ɐƘĤəɚ ɐƘȈɃɅɚ zĿ űɊɔɜ űɕɚ űƒəɚ űɖɃɅɚ ™Ŀ ŎɊɔɜ Ŏɕɚ Ŏƒəɚ ŎɖɃɅɚ ñĥĿ LjɒɊɔɜ Ljɒəɚ Ljɒțəɚ LjɒɖɃɅɚ ñ·Ŀ LjȎɊɔɜ LjȎəɚ LjȎțəɚ LjȎɖɃɅɚ čćĥĿ ȏǩɒɊɔɜ ȏǩɒəɚ ȏǩɒțəɚ ȏǩɒɖɃɅɚ čć·Ŀ ȏǩȎɊɔɜ ȏǩȎəɚ ȏǩȎțəɚ ȏǩȎɖɃɅɚ ?ùĿ lÉɔɜ Ŝȑɚ Ŝýəɚ ŜýɖɃɅɚ ĨĿ Ʃijɔɜ ƩȊɚ ƩŽəɚ ƩŽɖɃɅɚ 139
  67. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 140 Ù İįķĵ • IJÞæ`þ 9ý Ą ĥè Ċü Õßļ ĹĽĚ Bạn có thể học tiếng Hàn Quốc miễn phí trên internet tại các trang web sau đây ɇȈȚȠȟîəȟȣȓɻʄʄɾɶɿɽɺɳɿɺʃɹɽɳɿɷɼʁɼʂʁɾɿɺʃɹɭɩ  ɟɹɾ ƘɈɌȴəȠƼɻʄʄɾɮɝʃʂʁɸɽʃʄ ȏŧȯĺȏDžtDŽɈɕɻʄʄɾʀʀʀʄʃʃɽɼɸʁʃɿɽɽʃʄ ɌȴəȥǡȝȏDžƁƳȽ½DŽɈǬƀºɋɛȗɻʄʄɾɺɶʂɼʂʁʃɿɽɽʃʄ ɌȴǿŗȁɋɌȴəȟȣºɋɛȗɻʄʄɾʃɽɺɶɸɹɻʄʂɳʁɼʂʁʃɿɷʂɵ ǹȝǿŗȸɻʄʄɾʀʀʀɼʂʁʃɿɽʃʄɼʂʁʃɿɼʂʁ ɶʂɷɿɿɹɾɷʂɴʃɯ   DžəȽƞȰɓɌȴəŴīʀʀʀɵɸɺʁɿɽʄɹɼʂʁʃɿɽʂʁɺ ɩɱɭ ɻʄʄɾʀʂʁɶɴɼɮɹɷʂɼʁʃɽɺɶɸɹɻ ɪɱɭ ɌȴəDzīɻʄʄɾʀʀʀʃɮɹɷʂɼʁɤʂɵʃɾɿɺʃɾʁʂɺɷɴ DzĴȆ ɕɈİɲɰ ɻʄʄɾʀʀʀɿʁɸʁɿɽɺɷʂɼʁɲɡ ɰɸɴʃʂ ɬɽɿɹɾɧɨɬɣ ɫɬɠɪɲɰɫɨ Ȥ ȬȬɌȴəɻʄʄɾʀʀʀɹɹɼʂʁʃɿɽʂʁɺ ɌȴŢɑãȚȠȟɜǹȝɐȷʃ ɑȓƒšȨɻʄʄɾʃ ɷɿɵɾɿɸɺɽɼɴɳʃɴɳ • ġĻķĵ 5 ĉ®Ėġ ĹĽĚ Trang web về giáo dục con cái và thông tin giáo dục trẻ  Ċüþ ġĻ ķĵû Ľ÷N Ą ĥè ĹĽĚ Bạn có thể tìm hiểu thông tin về giáo dục trẻ miễn phí tại các trang web sau đây ¶Uš®uÄ\‰µ1O#]Ȍ«´Thông tin về mang thai/ sinh sản và giáo dục trẻ dành cho các bà mẹ  ıë ðĢ ðĸS) őŖŖŌ řŔŇŕ ŏŔŅঠřśŗ œŗŎŔŏōŒ ɌȴǻȺɁɛɕɛɍêȈƹȇɛɛȔɗɓɋɛȗǕǾƻƔȣɕȷɉɐȇɛɁəɒɎ ɑŚǫǻȺɁȼȃǕǷɛɒəɑŚǫȽȕȔɌȷɉɍȟŽȢɆɒɜ Là trang web được các bà mẹ Hàn Quốc sử dụng nhiều khi nuôi dạy con cái. Tại trang web này có nhiều thông tin về mang thai, sinh sản và giáo dục trẻ, có các cuộc họp nhóm riêng biệt dành các bà mẹ ở mỗi khu vực khác nhau nên có thể trao đổi các thông tin hữu ích tùy theo từng khu vực. 140 ËÎÌÎÍÅÇ
  68. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 141 İį ķĵ  ĻĴĹ¿ ŜŜŜ ŔŐŔʼnśŅŕ śŚŐ ȷȸɏɇȂNJȳŸɋɛȗȽɑŚǫɉƜƽƔȸȨɘŪƽɕɘDȓəťɛǭŨȕǜȓ{æɖȢɆɒ ɜȰɈȯNjɉƜƽȰɈȯNjƽɕɘȰɈȯNjȕǜȓɖíXɗȻȯNjɐȭɛɒɓȕɕǿƅȹǿ ɖ«ɖɆɒɜ Là trang web do chính phủ trực tiếp tạo nên. Tại đây bạn có thể tìm kiếm thông tin về các trường mẫu giáo, nhà trẻ, bệnh viện nhi đồng, sản phụ khoa hoặc các cơ sở y tế ở mỗi khu vực khác nhau.  ļ2¨¾ ŜŜŜ ŒŗśśŏŐ řśŗ ǕǾƻƔȣɕȷɉɋɛȗȽƘāȧǺDŽȉɐɒəȕȃƲǕȸƖǼɕɛȲǻȺɐŲɚɌưŦɖȌ ǦɗɃȲȦdžȽĬɖɆɒɜ Tại trang web này có khu vực chợ đồ cũ nên bạn có thể được nhận miễn phí hoặc dễ dàng tìm mua các vật dụng cần thiết cho mẹ và bé như áo bầu, xe đẩy em bé.  ĦĪ( ŜŜŜ őŔඦŒŗ řśŗ ƘāȧǺɛǑȤǰɎɒəɕɛɐȵȑǙɛȘɋȔɗɑljɓȣɕȔŦɖœɃȲŲɚɌȣɕȔŦɖǓ RɗɂȌǦȢɆɒɜƁƺ¾ǜƀȷɉȞƴɏǿƅƟȷɉɐ¸ȸɗɜɄKɏȁȯȌʼnɍȄĹȾȅļǨ ǩŪɑŚŪɕɛƶUɏĕƛȯÂǶɐȇɜ Vào trang web này bạn có thể mua được giá rẻ những vật phẩm cho bé hoặc bán những đồ dùng mà bé không còn dùng được nữa. Hơn nữa các thông tin liên quan đến sách vở và thông tin về tiệc sinh nhật 1 tuổi cho bé cũng rất phong phú. Ngoài ra, trang web còn có nhiều loại hình hội nhóm dành cho những người cùng muốn mua sản phẩm nào đó tùy theo độ tuổi của bé, tùy theo khu vực hoặc sở thích. Æ ¸¸ľúĸ ŜŜŜ ōŕōŕőśŒŎŕ řśŗ ɕɛȼƻƔɏƃ¶ƃÍȷɉɍōɖɆɒɜɗƉȶɘɍćģɗɎȶȹɍľɆɒɓɇȄǴɍȫȁɗ ɎȁȯȌʼnȧǴuɛǛŊɗɂɛƉəɑɎɒɜǕǾƻƔȣɕȟȣɖȄĹȾ[”ȷɉȫȁ Bạn có thể nhận được thông tin đầy đủ theo đúng thời kỳ sinh nở. Trang web cũng cung cấp dịch vụ cho bạn có thể viết nhật ký và thời gian biểu công việc trong ngày, hệ thống mua bán dành cho nhóm người cùng muốn mua sản phẩm nào đó đang hoạt động rất linh hoạt. Trang web cũng cung cấp thông tin mua sắm phục vụ cho việc mang thai, sinh sản, giáo dục trẻ nói riêng, giáo dục nói chung.  ĻĽð ŜŜŜ œŗśŗ řś ŘŚ ǕǾƻƔȣɕƪɛȞȟȣƜǤġǁɈmȬȬȷɉɕɛV ȼDŽȉɁɛɒɎƁȸɕȞ}ǯȑƀ ȑɓƪɛȠɊDŽȉȞɕɛȼäȬLJǺɏǿɌƃÍȷɉɐÅȶWɛƟɜ Trang web có phần hướng dẫn, giải đáp mọi thắc mắc giống như số điện thoại 114. Những thông tin đầy đủ liên quan đến việc sinh nở, quá trình tăng trưởng của bé và trò chơi trí tuệ có tên gọi 'Bu A và Ku Ala' được trở thành ấn phẩm(gửi qua đường bưu điện). 141
  69. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 142 İį ķĵ ¶[º]Œ«®t™„´Khi cần thông tin về giáo dục con cái  ĶHĖġ ŜŜŜ ŐœŖŔŏ řś ŘŚ ȠɊɑȍǹǶɋȨȹäɏɇǑȤɗɓɋɛȗȽȵŮȟȣɏȚȾǻȺɁɛǯɕǥȢȡȆɐɑȷɉɁ ɖȫȁɗɎȵŮȞċƂȢɆɒɓɌƳȯȝȤəǶȝȯɚǼɜƯɌȷɉȫȁ Cung cấp nhiều thông tin cho các bà mẹ cần phải biết về việc giáo dục con cái từ trang web của công ty Gitan chuyên về ấn phẩm dành cho bé có thể học tại nhà và các thông tin rất đa dạng mà bạn có thể cùng con xem như bài hát thiếu nhi, hội họa bằng tiếng Anh, truyện tranh có chữ Hàn.  @čĖġ ŜŜŜ řőŒŏŊŔŕ řś ŘŚ ȕɕȸǗɎǼȠȟȭɑȼȠɊɑŨȟɘɇȍǹǃćɋɛȗȽɜƯɌȠɊɑȷɉɍĬɖɆɒɎȍǹɐ ȘůDŽȉɍȺƅɗȡȵŮȟȣɏȚɌȕȔɌȷɉɍȫȁɌɜ Bạn có thể nhận thông tin về hướng dẫn học tập rất phong phú từ trang web của công ty chuyên về sách giáo khoa và sản phẩm cho bé có thể học tập tại nhà ngay từ lúc nhỏ cho đến cấp 3 và trang web cũng có phần tư vấn của các chuyên gia cung cấp các thông tin hữu ích cho bạn về việc giáo dục con cái. ¶È͊ÈJ„´Khi con bị bệnh  ľķV ÒĻÍ ŜŜŜ ōŔōňŋśřŖśŚ řś ŘŚ ɕɛɐɕƨɃȲȣɕɏȚɌȘůɖȓȢƹɛȔȢɆɒƬȦdžȘůɖȾȋɎɜƯɌȷɉɍƗɆɒɜ Bạn có thể sử dụng trang web này khi bạn muốn được tư vấn về việc giáo dục trẻ hoặc khi bé bị đau ốm. Tại đây bạn được tư vấn miễn phí và có thể tìm đọc các thông tin rất đa dạng. ¶Èͳ¾7¿ez™„´Khi mua sách cho con  ŜŜŜ ňŕŎ řśŗ ɕɛɁɛƷəǥȢÌįɀɇɐǖƽDZǰəɒəɀɇȌǦȧɀŬɛƟɜ Trang web giới thiệu rõ loại sách nào con bạn cần phải đọc, sẽ là sự trợ giúp cho bạn khi bạn cần mua sách cho con.  úĨ ĻĽ r ©ĐĶ ŜŜŜ œņŕņřņ řśŗ ȯȓȣȤȏDžɏɇǑȤɗɓɋɛȗȽɕɛɁȼƴƷȹɑȓɖŐȾǾ¨ɗȡƼ­ƟɋȀɏɂ ħȯǬ ʼnøɌŘɕɛɁȳȥȭɑƴɖȦdžȽɉȱžɜ Để đáp ứng nhu cầu đọc sách của trẻ bạn hãy đăng ký vào trang web của Quỹ Tôngwon, quỹ sẽ gửi tặng cho những người trúng thưởng sách cho các bé (dưới 6 tuổi) mỗi tháng 1 quyển trong vòng 1 năm. 142 ËÎÌÎÍÅÇ
  70. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 143 İį ķĵ ¶ÈÍ®uÄÂN˜¾\˜a͘»À´Thông tin về học tập, trò chơi, game, truyện tranh dành cho trẻ ȕɕȹȸǗŴǼȠȬȭɑɛȔȢɆɒɓɋɛȗȽȯȝȯɚƪɛɂǕȤəȠɊǼǻȺȞɕɛɐċƂ ĒĪǗɍɛȔɗȡȠɊŨƪɛɍȢɆɒɓɋɛȗ Tại các trang web này các bé từ tuổi mầm(3~6tuổi) đến học sinh tiểu học có thể sử dụng để học tiếng Anh, chơi các trò chơi, hát bài hát thiếu nhi, đọc truyện tranh v.v Mẹ và bé cùng sử dụng vi tính để có thể cùng chơi và học với nhau.  «ë©ĐĶ őŖŖŌ ŘŚ ŘœŋŎ ňŔőśś řśŗ  ĤěļžĽ¹ őŖŖŌ ŊŚ ŏŔŅঠřśŗ  ĉ®Ėġİį Öü ĹĽĚ Các trang web có phí liên quan đến giáo dục con cái  Łŀł €āGĺ ŜŜŜ ŏŒŘœřʼnŒō řś ŘŚ ȥȳ DZŰɏɇȥȳ DZŰȭɑǩǨȠɕȯɖȚȘȪȽ6ȏƟȤȏLJɖǡŊɗȹŐȾǩȴɗIJǐ ȚɗǁǐɐǐȉȟɆȼɜDzɑĮɛĸɦɥɛĸȃ+ɖȜȔɗɎȴȱȤȏȟȣǿƅƶȌŹɛŷȡȾȳŸ ļǣȤȏLJǡŊƨȽɄĿɛɜ Trang web là chương trình giáo dục tài năng được dựa trên thuyết MI của Giáo sư Haward Gatner thuộc trường Đại học Havard (Mỹ) và các nhà nghiên cứu nhằm khai thác năng lực tiềm ẩn của đối tượng là các bé chưa đi học có độ tuổi từ 5 (36tháng tuổi) đến 7 tuổi(71tháng tuổi).  ç稾 ŜŜŜ ŎŒŘŎŒŘ řśŗ ȕɕŪŴǼŪȬǛȤəɍɜƉɎɒȪǀȤəɄţƴɛɜƯɗɂƽDZǰɎɒȪǀɲɰ ȤəƨȽɄĿȤə ȟȣǴDŽȉɀĻȊɑɎɒɜɛŧɏɀȤəȟȣĖɕɔȑɜƯɌȟȣȹǿɛȲȠɊɑǼȟȣǷƕɏ ȚɌȷɉɍĬɖɆɒɜ Trang web cung cấp tiếng Anh cho đời sống, tiếng Anh tiểu học, tiếng Anh trẻ nhỏ và giới thiệu các loại sách tranh tiếng Anh rất đa dạng, trang web còn có các chương trình thời sự tiếng Anh, tiếng Anh truyền hình. Ngoài các chương trình giáo dục tiếng Anh ra bạn còn có thể nhận được rất nhiều các thông tin về cách giáo dục cũng như những sản phẩm dành cho bé học tập hoặc các cơ quan giáo dục rất đa dạng.  ø…M ŜŜŜ ŕŋŒŇŔŚŗ řśŗ ɂǕɖƆȾɇɕɛȼɆžɖƲŶƲŶűȡɐɀšƨȽɄĿǰəɒɜȦdžLjɉȹɇȄǴɍɛȔȾɕ ɛȼdzĠɖǟ™ɉɀšɌɜȳö ȥɍȚȘȪȽɗǀżƦȐɈǯƪɛǗȞɕȹɌƳDŽȉɍÌį Ȣȳɗɜ Chương trình từng bước nâng cao trình độ của bé thông qua các trò chơi. Dịch vụ được sử dụng miễn phí để bạn có thể quan sát phản ứng của bé. Dành cho bé từ 2 đến 10 tuổi đặc biệt là phần chữ Hàn dành cho bé và khuôn viên trò chơi trứng vịt. 143
  71. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 144 İį ķĵ  ĨJ Kĸ ŜŜŜ ʼnœŖŖʼnŕŇśŃ řś ŘŚ əťɛȤəȠɊȍǹɋɛȗɜ–ƙȧÕɔÅɛbɖȹdzȪȽɌƨȽɄĿɛżæȨɛĆȿȤəȯȝ ȯɚǯġGɐǍȬǛȤəəťɛȶȹǯȹčǑȤǹƕŁȑȨȠɊǼȼDŽȉɁɛɒɜ Là trang web chuyên về tiếng Anh dành cho trẻ. Điểm đặc biệt cơ bản của trang web này là chương trình phim hoạt hình, trang web còn có các phần như học ngữ pháp tiếng Anh trực tuyến dễ dàng, nhật ký của bé, tiếng Anh về cuộc sống gia đình, bảng chữ cái, bài hát thiếu nhi, truyện tranh thiếu nhi bằng tiếng Anh. Æ čćijõ őŖŖŌ ŜŜŜ ŊŔŕŗœŏŔŚŔ řś ŘŚ ȕɕȟȣɋɛȗɌƳȤəɆȠǼƪɛȠɊŨȯȝȯɚȠɊȷɉȫȁȕǜȓȟȣɘȷɏȹŴɌ ȟȣ‚еɍȫȁɗɎɒɜřɌȱȔɏĕȑŇɛɀɐɜƛɂǕɖƆȾƣȝȠɊɖȕɀɗɎɒɜ Là trang web dành cho việc giáo dục trẻ nhỏ, cung cấp nội dung giáo dục nền tảng cho quá trình bé đi học mẫu giáo, cung cấp thông tin học tập, các bài hát thiếu nhi, truyện tranh, và vừa học vừa chơi như số học, tiếng Anh, chữ Hàn. Hơn nữa trang web còn hướng trẻ đến sự thay đổi tâm lý lành mạnh thông qua các cấp độ từ dễ đến khó theo từng nội dung của các loại game khác nhau.  ıěā§ őŖŖŌ ŜŜŜ ŐŕŏœŘœŋŎ řśŗ ȠɊȱȔȼ,ƲȜȨDžǡȠɊɛŒɘȜȪȽɛƉəɑǀƨťȗɗȡǛȔȢɆɒɓȠɊȵdžɐ¸ȸɗɜ ĒĪǗɋȔȧnjɖȷȾɎɄȧnjɛɑȲȻȵȯȐƨǰɓȹĮɛȫȁƟɜ Nội dung bài học được sắp xếp một cách thứ tự theo từng giai đoạn, bạn có thể in và sử dụng các tài liệu học tập phong phú tại trang web. Nó cũng được cung cấp khả năng giúp bạn có thể định thời gian sử dụng máy tính, nếu vượt quá thời gian này thì trang web sẽ tự động tắt.  ĻĨĄ ŜŜŜ ŔŚœŎŒ řś ŘŚ ɌƳȠɊɖȍǹȜȪȽƞȈɆɒɜȵƬɘȃƬȼ§°ǿǡɍƢɂğˆɆɒɎ ȧnjɛȘȨǗ?ɖ ȢƝȰȵȯȜȪȽƲDžɗɓȹĮɛɒɜ Bạn có thể học chữ Hàn một cách chuyên môn tại trang web này. Bạn còn có thể học thuộc một cách dễ dàng quy tắc liên quan đến nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn và trang web có khả năng dừng tự động trong trường hợp sử dụng internet quá một tiếng đồng hồ. ¶ÈÍ®uÄÂN˜aͯͦ´ Các trang web về trò chơi, truyện tranh dành cho trẻ  âĽ> ŜŜŜ ŊśňōśśŘ řśŗ ɕɛɁɏɂɌȴȍƙȯȝȥǡÄƾȯȝȤəȯȝɍɁȊĘɆɒɓɋɛȗ Là trang web có thể cho nghe những câu chuyện thiếu nhi bằng tiếng Anh, truyện tranh nổi tiếng thế giới, truyền thuyết Hàn Quốc cho các bé. 144 ËÎÌÎÍÅÇ
  72. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 145 İį ķĵ  ĭāĢ Ăħijõ ŜŜŜ ōŒŘœ řś ŘŚ ȚȸǧȕdžȽǑȤǰɑȳǶȓȪȽɐǦɗȻɜƯɌļőȼȯȝɍȦdžȽɀƗɆɒɜ Đại đa số là có thu phí nhưng nếu bạn gia nhập hội viên thì có thể xem miễn phí các loại truyện tranh rất đa dạng.  ’ÿā§ ŜŜŜ ŘŕōœŘœŋŎ řśŗ ȯȝɂǕȠɊƪɛǼɜƯɌǛȯɖćƓȢɆɒɓɋɛȗɜ Là trang web để bạn có thể trải nghiệm qua các hoạt động đa dạng như học tập, chơi các trò chơi, game, truyện tranh thiếu nhi.  ĂħĮē ŜŜŜ ŋśŏŐőŜŔŗŔŒʼn řś ŘŚ ȯȝɍɁɖɆɒɖĖȳɕɔȑɄţɛɒɓDžəÜǐÓȵÜǐǼɖȨ]ɗȡɋȔȢɆɒɜ Không chỉ có thể nghe được các câu chuyện cho thiếu nhi mà bạn còn có thể sử dụng để in bảng chữ số, bảng chữ viết có tranh. • »$ ķĵ Thông tin về nghề nghiệp  ¤Âæ ŜśŚŘ Őś ŘŚ ɌȴɎȔȷɉȓɏɇǨǃɖǯéȾȋɓɋɛȗȽȜLJɘżLJɏƃɓȶȵɈȷɉɍȫȁ Cung cấp thông tin việc làm theo đúng đặc tính và năng lực bằng trang web giới thiệu việc làm của Viện thông tin việc làm Hàn Quốc.  àæ ŊśōŏŕŖ Őś ŘŚ ɌȴɎȔȷɉȓɛǸnjǨǃĺãɋɛȗȞȫÈɗȡǨǃȷɉɇȄǴɍȫȁɗɓɋɛȗȽȰɈȲȑȼ ȃŸȶȵɈȷɉɍɌĆɏɇƗɆɒɜ Là trang web của viện thông tin việc làm Hàn Quốc liên kết với website của các doanh nghiệp chuyên cung cấp dịch vụ về thông tin nghề nghiệp nên tại đây bạn có thể tìm được mọi thông tin việc làm ở đất nước Hàn Quốc.  àĮF ŊśōŗŔŚŘŕŖ Őś ŘŚ ȍȴįȡDZȼȕȦdžȂǃƽDZƽȞƶųȶȔȂɖȄĹɗȡǨÒǡ±ɏȶȵɈȷɉɍȫȁɗɓɋɛȗ Trang web được kết nối với hơn 7000 trung tâm giới thiệu việc làm, chuyên cung cấp thông tin việc làm miễn phí và có phí cho tầng lớp không có tay nghề bao gồm công việc lương ngày. 145
  73. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 146 İį ķĵ • ĽĤ Ĝí IJ¦ ĹĽĚ Các trang web về nhân quyền bảo vệ phụ nữ đến nhập cư  Õ߼ĤĜíIJ¦ÐÞ őŖŖŌ ŜŜŜ ŜŗœŐŚŔŏŖ śŚŐ ŎśŐŕ ŎśŐŕ ŌőŌ ɛȋȡLJɁȼȨŘƕZǿƅȘůŨȵdž Trung tâm về nhân quyền dành cho phụ nữ đến kết hôn nhập cư tại Hàn Quốc. Tư vấn và cung cấp tài liệu liên quan đến pháp luật, nhân quyền cho những phụ nữ đến kết hôn nhập cư.  ĽĤĜ훂ÐÞ őŖŖŌ ŜŜŜ Ŝŗ śŚ ŘŚ DzȴǷĴȗȩǷȆȧɕǷěȴǷȤəǷÁąǷǼȼȴɐǫ×LɔǮɐƶųa Trung tâm dành cho phụ nữ đến nhập cư trong trường hợp khẩn cấp. Được liên kết với cộng đồng từng quốc gia riêng biệt như Trung Quốc, Việt Nam, Nga, Thái Lan, Anh, Mông Cổ v.v 5͟§‡­t.<:ww°ddP`†)— Dịch vụ tư vấn khẩn cấp dành cho phụ nữ đến kết hôn nhập cư. 1577-1366 DzȴəĴȗȩəȤəŲɈ•əěȴəÁąəȆȧɕə‡ɉŢəəǼDZîəȽȘůɇȄǴȫȁ - Cung cấp dịch vụ tư vấn bằng 8 thứ tiếng: Trung Quốc, Việt Nam, Anh, Philipin, Thái Lan, Mông Cổ, Nga, Lào. • Ķà Khác ƕȦȸɻʄʄɾʀʀʀɸɵɵɸɺʁɿʄɸʂɽɺʂɼʁ ȅļǸȓɇĊȱȊōȹ Bạn có thể tải về các loại đơn kiến nghị tại trang web này của Bộ Pháp luật. ȴǸƶǞȁDžɻʄʄɾʀʀʀɽɾɹʂʁɼʁ Trang web của công đoàn tiền trợ cấp quốc dân. 146 ËÎÌÎÍÅÇ
  74. 5._5..qxp 2010-02-04  8:36 Page 147 Ñ WDIÑ  PUSTVR OVUQVU ;G8LNHNMCEKLNMKD0K: HN=?E?.L=BLNMJ1@JFII) HNM#"LNM KD7J;6JFII+J KD@@4 HNM#"LNMKDE 7JLNB>GJFII+J KD@K:24 MK:670LNMKDJLNB>GJFIIJ KD@K:24 N=?.LLNMGJHGJFII) LNMB>KD7J FII<9 Ñ ` etÑ      À‹À Õßļ  ĎğIJ Řȏȶ Ďğs   ɇȈżǫȧǤɇȌǞ9ȝŠ  ȍȝ   ȍŃ   IJĘ  ħ Ű ĎğĘ  ħ Ű e Ý ȋģɈɉɲʃɶ   ɢɿɞ    CL{‘     ɛƴȼǓƾŘȿȴijȴəȓɏɒȪǀɋȍ'ȨȎɛƴȵȱȔɖȦDžƖȫȢɆȎƬ