Tài liệu Chúng ta học tiếng Đức

pdf 126 trang Đức Chiến 03/01/2024 420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Chúng ta học tiếng Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_chung_ta_hoc_tieng_duc.pdf
  • pdftailieu_wir_lernen_deutsch_chung_ta_hoc_tieng_duc_dang_trung_ngoc_p2_5445_461681.pdf

Nội dung text: Tài liệu Chúng ta học tiếng Đức

  1. Wir lernen Deutsch Chểng ta h‡c ti∆ng ỏˆc Sprachlehrwerk Deutsch fỹr Vietnamesen von ỏƠng-Trung-Ng‡c Herausgegeben vom Deutschen Roten Kreuz
  2. Vorwort Die Zentrale Beratungsstelle fỹr Kontingentflỹchtlinge des DRK, LV-Berlin betreut seit ihrem Bestehen (Sept. 1982) ausschlieòlich Flỹchtlinge aus Vietnam, Kambodscha und Laos; seit November 1989 auch den Personenkreis der sog. vietn. Gastarbeiter und Asylbewerber aus Vietnam. Der Erwerb von deutschen Sprachkenntnissen ist ein wichtiger Bestandteil fỹr einen gelungenen Integrationsprozeò. Das ist bei allen mit der Beratung und Betreuung von Flỹchtlingsgruppen befaòten Mitarbeitern unbestritten. Somit fọllt dem Bereich der Sprachvermittlung ein sehr wesentlicher Anteil bei der Eingliederung von Mitbỹrgern aus anderen Sprach- und Kulturkreisen zu. Das in Berlin vorhandene Kursangebot fỹr die sỹdostasiatischen Flỹchtlinge entsprach in vielen Bereichen nicht den Voraussetzungen und Anliegen dieser sehr spezifischen Lerngruppe. Das angebotene Lehrprogramm orientierte sich nicht an den individuellen Voraussetzungen des Einzelnen. Es lieò nur sehr grobe Einstufungsmửglichkeiten zu und nahm keine Rỹcksicht auf die spezifischen Sprachunterschiede der vietnamesischen und deutschen Sprache. Diese Grỹnde waren Anlaò fỹr uns, die Zustimmung des Arbeitsamtes fỹr die Durchfỹhrung eigener Sprachfửrderungsmaònahmen zu beantragen. Seit 1983 fỹhren wir Deutschlehrgọnge in eigener Regie durch. Dabei hat sich unser Konzept einer ganzheitlichen Betreuung – Anbindung der Kurse an die Beratungsstelle, Begleitung der Maònahme durch eine kontinuierliche sozialpọdagogische Betreuung, sowie die Einstellung einer deutschen und einer vietnamesischen Lehrkraft – als fửrderlich fỹr ein gutes Lernklima, erwiesen. Groòe Schwierigkeiten bereitete jedoch immer die Wahl eines entsprechenden Lehrbuchs. Herr Đặng-Trung-Ngọc, der bereits seit 1983 als Lehrer in unseren Kursen eingesetzt ist, hat sich schon lange mit dem Gedanken befaòt, seine langjọhrigen Unterrichtserfahrungen festzuhalten und ein Sprachlehrwerk fỹr Sprachschỹler aus dem sỹdostasiatischen Kulturkreis zu erstellen. Das jetzt von ihm verfaòte vorliegende Lehrbuch "Wir lernen Deutsch - Chỳng ta học tiếng Đức" hat er auf der Grundlage seiner mannigfaltigen Erfahrungen bei der Vermittlung von deutschen Sprachkenntnissen an den o. g. Personenkreis erstellt. Wir hoffen, mit der Verửffentlichung dieses Buches vielen in der Bundesrepublik Deutschland lebenden Sỹdostasiaten den Zugang zur deutschen Sprache zu erleichtern, und somit einen Beitrag zur ĩberwindung von zahlreichen Integrationshindernissen zu leisten. Beratungsstelle fỹr Kontingentflỹchtlinge aus Vietnam, Kambodscha und Laos des DRK, LV - Berlin, Dỹppelstraòe 36 in W 1000 Berlin 41 Berlin, im August 1991 2
  3. Lội nĩi ẵãu Trung-tàm Hừống-dạn Ngừội Tÿ-n−n Phõi-ẵÙnh cða Hóng-thºp-tỳ ‡ửc chi-bổ tièu-bang BŸ-linh kè tữ khi ẵừỡc thĂnh-lºp vĂo thŸng chẽn n¯m 1982 ẵơ giợp ẵở hừống-dạn nhựng ngừội tÿ-n−n Viẻt, MiÅn, LĂo; kè tữ thŸng muội mổt n¯m 1989 Trung-tàm củng phũ- trŸch hừống-dạn că nhựng ngừội Viẻt sang lĂm cỏng-nhàn khŸch t−i ‡ỏng-‡ửc trừốc kia vĂ nhựng ngừội Viẻt ẵang nổp ẵỗn xin tÿ-n−n. Sỳ thỏng-ẵ−t kiặn-thửc tiặng ‡ửc lĂ mổt yặu-tõ quan-tràng giợp cho sỳ hổi-nhºp hía- ẵóng vối cuổc sõng mối ẵừỡc kặt-quă. ‡ĩ lĂ ẵiậu mĂ tảt că nhựng ngừội phũ-trŸch viẻc hừống-dạn ngừội tÿ-n−n ẵậu cỏng-nhºn. Vệ thặ viẻc hừống-dạn hàc tiặng ‡ửc ẵĩng mổt vai trí rảt chð-yặu trong sỳ hía-nhºp cða nhựng ngừội cĩ mổt ngỏn-ngự vĂ mổt nận v¯n- hĩa khŸc h²n. CŸc lốp ‡ửc-ngự cho ngừội tÿ-n−n ‡ỏng-nam-Á ờ BŸ-linh trong nhiậu lơnh-vỳc ẵơ khỏng thẽch-ửng vối nhựng ẵiậu-kiẻn vĂ nhu-cãu cða nhĩm hàc-viÅn rảt ẵ´c-biẻt nĂy. Chừỗng-trệnh hàc ẵừỡc ẵừa ra ẵơ khỏng hừống theo cŸc ẵiậu-kiẻn cŸ-biẻt cða hàc-viÅn. Trệnh-ẵổ cảp hàc ẵơ chì ẵừỡc s°p xặp rảt ẵ−i-khŸi, sỳ khŸc biẻt lốn lao giựa hai ngỏn- ngự Viẻt vĂ ‡ửc ẵơ khỏng ẵừỡc lừu-ỷ ẵặn. Nhựng lỷ-do nĂy ẵơ khiặn chợng tỏi ẵậ-xừống vối Sờ Lao-ẵổng ẵè ẵừỡc chảp-thuºn thỳc-hiẻn nhựng lốp ‡ửc-ngự theo chừỗng-trệnh riÅng. Tữ n¯m 1983 chợng tỏi ẵơ tọ- chửc cŸc lốp ‡ửc-ngự theo ho−ch-ẵÙnh cða mệnh. Chừỗng-trệnh hừống-dạn tọng-hỡp cða chợng tỏi ẵơ chửng-tị sỳ kặt-hỡp ch´t-chÁ cŸc lốp ‡ửc-ngự vối v¯n-phíng hừống-dạn, sỳ hừống-dạn xơ-hổi sừ-ph−m thừộng-xuyÅn ẵi k¿m cŸc lốp hàc, củng nhừ sỳ lºp ban giăng-viÅn hồn-hỡp ‡ửc-Viẻt, lĂ mổt ẵíi hịi cãn-thiặt ẵè t−o ẵừỡc mổt bãu khỏng-khẽ hàc tõt ẵÂp. Tuy thặ viẻc chàn mổt quyèn sŸch hàc tiặng ‡ửc thẽch-hỡp rảt vạn khĩ- kh¯n. ng ‡´ng-Trung-Ngàc ẵơ phũ-trŸch cŸc lốp ‡ửc-ngự cða chợng tỏi kè tữ n¯m 1983, ẵơ tữ làu cĩ ỷ-ẵÙnh thu tĩm nhựng kinh-nghiẻm làu n¯m cða mệnh ẵè so−n mổt quyèn sŸch hàc tiặng ‡ửc cho ngừội Viẻt. Quyèn "Wir lernen Deutsch - Chợng ta hàc tiặng ‡ửc" nĂy ẵơ ẵừỡc so−n-thăo trÅn c¯n-băn rợt tữ kinh-nghiẻm cða cŸc lốp ‡ửc-ngự dĂnh cho hàc-viÅn tữ ‡ỏng-nam-Á. Chợng tỏi hy-vàng quyèn sŸch nĂy sÁ giợp ẵừỡc phãn nĂo nhựng ngừội ‡ỏng-nam-Á ẵang sinh sõng t−i Cổng-hía LiÅn-bang ‡ửc dÍ-dĂng trong viẻc hàc tiặng ‡ửc, vĂ nhừ vºy củng ẵĩng gĩp giợp ẵừỡc phãn nĂo vĂo sỳ vừỡt cŸc trờ-ng−i trong viẻc hổi-nhºp hía-ẵóng vối cuổc sõng mối. V¯n-phíng Hừống-dạn Ngừội Tÿ-n−n Phõi-ẵÙnh Viẻt, MiÅn, LĂo cða Hóng-thºp-tỳ ‡ửc, chi-bổ tièu-bang BŸ-linh, Dỹppelstraòe 36, W 1000 Berlin 41 BŸ-linh, thŸng tŸm 1991 3
  4. Vorwort des Herausgebers Immer mehr Menschen denken – nach Zielen und Aufgaben des Roten Kreuzes gefragt – auch an Auslọndersozialarbeit und Flỹchtlingshilfe. Dieses liegt u. a. daran, daò sich das Deutsche Rote Kreuz bereits Ende der 70er / Anfang der 80er Jahre sehr bemỹht hat, den Flỹchtlingen aus Indochina, vor allem aus Vietnam bei ihrem Neubeginn in der Fremde zu helfen. Wer erinnert sich nicht an die bewegenden Bilder von Menschen, die sich in winzigen Booten auf das offene Meer hinausgewagt hatten? – "Boat People": So nannte man sie. Wieviel Verstọndnis und Hilfsbereitschaft brachten Deutsche diesen Menschen seinerzeit entgegen? Erstaunlich schnell gelang es, fỹr Unterkunft und geregelte Mahlzeiten zu sorgen. Auch die berufliche Eingliederung verlief relativ reibungslos. Erst nach Jahren machten sich unaufgearbeitete Fluchterlebnisse usw. in Form von psychosozialen Problemen bemerkbar. Aber alles in allem: Vietnamesen gehửren zu den hier lebenden Bevửlkerungsgruppen, die eine vergleichsweise hohe Motivation mitbringen, sich auf etwas Neues einzulassen. Doch die Zeiten ọndern sich: Der Fall der innerdeutschen Mauer in jenem denkwỹrdigen November 1989 verọnderte die Lebensbedingungen von seinerzeit knapp 60 000 Vietnamesen aus den jetzt neuen Bundeslọndern schlagartig. Dabei ging es um Vietnamesen, die als Arbeitnehmer ỹber Vertrọge zwischen der ehemaligen DDR und Vietnam fỹr befristete Zeit nach Deutschland kamen. Von diesen sind mittlerweile schọtzungsweise mehr als die Họlfte nach Vietnam zurỹckgekehrt oder in ein anderes Land gereist. Die anderen haben Asyl beantragt oder leben von der Hand in den Mund. Sie sind grửòtenteils ihrer Existenzgrundlage beraubt, haben keinen gesicherten Aufenthaltsstatus und sehen sich wachsender Fremdenfeindlichkeit gegenỹber. Eingliederung ist somit notwendiger denn je. Ein Sprachlehrwerk wie das vorliegende kann – so hoffen wir – hierzu einen wichtigen Beitrag leisten. Schlieòlich setzt das Sich Bewọhren im Alltag sprachliche Kenntnisse voraus. Wir hoffen auch, daò dieses Sprachlehrwerk in Form und Inhalt den Bedỹrfnissen hier lebender Vietnamesen ebenso entgegenkommen wird, wie es bei dem Vorgọngerwerk der Fall war. Als Herausgeber dankt das DRK-Generalsekretariat des Deutschen Roten Kreuzes den Kollegen/-innen des DRK-Landesverbandes Berlin, vor allem dem Verfasser Herrn Đặng-Trung-Ngọc. Dank gilt auch dem Bundesministerium fỹr Familie und Senioren (BMFuS), ohne dessen finanzielle Unterstỹtzung dieses Sprachlehrwerk nicht mửglich gewesen wọre. Bonn, im Herbst 1991 4
  5. Lội nĩi ẵãu cða nhĂ xuảt-băn ‡ừỡc hịi vậ mũc-ẵẽch vĂ nhiẻm-vũ cða Hóng-thºp-tỳ, cĂng ngĂy cĂng cĩ nhiậu ngừội nghỉ ẵặn cỏng-tŸc xơ-hổi giợp ngừội ngo−i-quõc vĂ sỳ giợp ẵở ngừội tÿ-n−n. Sờ-dỉ nhừ vºy lĂ vệ ngay tữ cuõi cŸc n¯m báy mừỗi vĂ ẵãu cŸc n¯m tŸm mừỗi Hóng-thºp-tỳ ‡ửc ẵơ rảt nồ-lỳc giợp ẵở nhựng ngừội tÿ-n−n ‡ỏng-dừỗng, nhảt lĂ ngừội Viẻt-Nam, ẵè hà b°t ẵãu mổt cuổc sõng mối nỗi xử l−. Ai khỏng cín nhố cŸc hệnh ănh gày rung-ẵổng cða nhựng con ngừội ẵơ dŸm vừỡt ra bièn că mÅnh-mỏng b±ng nhựng chiặc thuyận thºt bắ nhị? – "Thuyận nhàn": Ngừội ta ẵơ mẻnh-danh cho hà nhừ vºy. Bao nhiÅu sỳ thỏng-căm vĂ bao nhiÅu líng giợp ẵở ngừội ‡ửc ẵơ tị ra ẵõi vối nhựng ngừội nĂy khi ẵĩ? Sỳ lo-liẻu chồ t−m-trợ vĂ vản-ẵậ ám-thỳc ẵơ ẵừỡc giăi-quyặt mau chĩng mổt cŸch ẵŸng ng−c-nhiÅn. Vản-ẵậ hía-nhºp nghậ-nghiẻp củng tiặn-trièn từỗng-ẵõi trỏi cháy. Mơi chì cŸc n¯m sau nhựng cănh-từỡng khỏng ngộ xăy ra khi vừỡt biÅn ch−y trõn g´p phăi ẵơ gày ra cho cŸc ngừội nĂy nhựng vản-ẵậ xơ- hổi tàm-lỷ thảy rò. Nhừng nĩi tĩm chung: Nhựng ngừội Viẻt-Nam thuổc thĂnh-phãn dàn-chợng sõng ờ ‡ửc cĩ mổt ẵổng-cỗ thợc ẵáy cao s³n-sĂng thu-nhºn nhựng gệ mối- mÀ. Tuy vºy thội-thặ ẵơ thay ẵọi: Sỳ sũp ẵọ bửc từộng ng¯n ẵỏi nừốc ‡ửc vĂo thŸng mừội mổt 1989 ẵơ thay ẵọi thệnh-lệnh ẵiậu-kiẻn sinh-sõng cða gãn 60 000 ngừội Viẻt t−i cŸc tièu-bang mối cða LiÅn-bang ‡ửc. ‡ày lĂ nhựng ngừội Viẻt ẵơ sang lao-ẵổng cĩ thội-h−n theo cŸc giao-k¿o kỷ-kặt giựa Viẻt-Nam vĂ ‡ỏng-‡ửc xừa kia. Khoăng hỗn mổt nứa sõ nhựng ngừội nĂy ho´c ẵơ hói-hừỗng trờ vậ Viẻt-Nam ho´c ẵơ ẵi sang cŸc quõc-gia khŸc. Nhựng ngừội cín l−i thệ ho´c ẵơ nổp ẵỗn xin tÿ-n−n ho´c sõng lày-lảt ¯n bựa trừốc lo bựa sau. Hà ẵơ bÙ cừốp phãn lốn nhựng gệ cãn cho c¯n-băn tón-t−i, hà khỏng cĩ ẵừỡc mổt giảy phắp lừu-trợ ch°c-ch°n, vĂ hà phăi ẵõi chài vối sỳ thù ghắt ngừội ngo−i-quõc ờ ‡ửc ngĂy mổt t¯ng. Vản-ẵậ hổi-nhºp cuổc sõng mối vệ thặ cãn-thiặt hỗn bao giộ hặt. Chợng tỏi hy-vàng quyèn sŸch hàc tiặng ‡ửc nĂy sÁ ẵĩng gĩp ẵừỡc mổt phãn quan-tràng trong sỳ hổi-nhºp. Vệ ẵè kh°c-phũc ẵừỡc cuổc sõng thừộng-nhºt, ngừội ta cãn phăi thỏng-ẵ−t tiặng nĩi. Chợng tỏi củng hy-vàng, quyèn sŸch hàc tiặng ‡ửc nĂy vối hệnh-thửc vĂ nổi-dung cða nĩ sÁ ẵŸp-ửng ẵừỡc phãn nĂo nhu-cãu cða nhựng ngừội Viẻt-Nam ẵang sõng ờ ‡ửc nhừ quyèn sŸch chợng tỏi ẵơ xuảt-băn trừốc dày. Trong từ-cŸch lĂ nhĂ xuảt-băn, V¯n-phíng Tọng-thừ-kỷ Trung-ừỗng Hóng-thºp-tỳ ‡ửc- quõc xin cŸm-ỗn quỷ ẵóng-nghiẻp thuổc chi-bổ Hóng-thºp-tỳ ‡ửc t−i BŸ-linh, nhảt lĂ tŸc-giă ‡´ng-Trung-Ngàc. Chợng tỏi củng xin cŸm-ỗn Bổ Gia-ẵệnh vĂ Lơo-niÅn LiÅn- bang ẵơ từỗng-trỡ tĂi-chŸnh ẵè quyèn sŸch nĂy ẵừỡc thĂnh-hệnh. Bonn, mùa thu 1991 5
  6. Aller Anfang ist schwer. (Sprichwort) V≠n s˙ khÍi Ω∑u nan. (TÚc-ng˘) Es ist nicht genug zu wissen, man muò auch anwenden; es ist nicht genug zu wollen, man muò auch tun. (Goethe) Bi∆t khãng chıa Ω, ngıẩi ta cềng phđi s¯-dÚng; mu‚n khãng chıa Ω, ngıẩi ta cềng phđi th˙c-h°nh. (Thi-h°o Goethe) Mit Geduld erreicht man alles. (Sprichwort) Vậi l›ng ki≈n-nhπn ngıẩi ta Ω≠t Ωıẽc m‡i s˙. (TÚc-ng˘) 7
  7. INHALTSVERZEICHNIS (Mũc-lũc) Vorworte (Lội nĩi ẵãu) 2 Inhaltsverzeichnis (Mũc-lũc) 8 VĂi ẵiậu nÅn biặt khi hàc tiặng ‡ửc (Einige Hinweise zum Deutschlernen) 14 CŸch ẵàc tiặng ‡ửc (Deutsche Aussprache) 16 Lektion 1 (BĂi hàc 1) "Woher kommen Sie?" 23 Der Artikel (Lo−i-tữ) 24 Das Verb (‡ổng-tữ) 26 Das Prọsens (Thệ hiẻn-t−i) Prọsens von sein, haben, werden (Thệ hiẻn-t−i cða sein, haben, werden) Buchstabiertafel (Băng ẵŸnh vãn) 29 Lektion 2 "Was ist das?" 30 "Die Schule" 31 Der bestimmte Artikel und der unbestimmte Artikel (Lo−i-tữ xŸc-ẵÙnh vĂ lo−i-tữ bảt-ẵÙnh) 32 Negative Form der unbestimmten Artikel (D−ng phð-ẵÙnh cða lo−i-tữ bảt-ẵÙnh) Die Negation (Thè phð-ẵÙnh) 34 nein / nicht / kein(e) (CŸch dùng nein, nicht, kein(e)) Das Demonstrativpronomen das (Chì-thÙ ẵ−i-danh-tữ das) 35 Lektion 3 "Die Familie" 37 "Meine Familie" 38 Das Personalpronomen (Nhàn-xừng ẵ−i-danh-tữ) 39 Das Prọsens (-s, -ò, -x, -z) (Thệ hiẻn-t−i cða ẵổng-tữ tºn cùng b±ng -s, -ò, -x, -z) 41 Die Zahlen (1 - 20) (Sõ ẵặm tữ 1 ẵặn 20) 41 aber / sondern (CŸch dùng aber, sondern) 42 Lektion 4 "Herr Lorenz braucht ein Auto" 43 "Der Unterricht" 44 Der Nominativ und der Akkusativ (Chð-cŸch vĂ trỳc-cŸch) 45 Der Imperativ (Sie) (Mẻnh-lẻnh-cŸch cða ngỏi Sie) 47 Wortstellung (VÙ-trẽ chự trong càu) 48 Die Satzzeichen (Dảu chẽnh-tă) 49 Lektion 5 "Der Schulweg" 50 "Die Tage und die Monate" 51 Das Possessivpronomen (Sờ-hựu ẵ−i-danh-tữ) 51 Das Verb (‡ổng-tữ) 53 Das Prọsens (schwaches / starkes Verb) (Thệ hiẻn-t−i cða ẵổng-tữ yặu vĂ m−nh) Das Prọsens (-eln / -ern) (Thệ hiẻn-t−i cða ẵổng-tữ tºn cùng b±ng -eln, -ern) 55 8
  8. Lektion 6 "Eine Fahrt in die Stadt" 56 "ĩbung macht den Meister" 57 Untrennbare und trennbare Verben (‡ổng-tữ khỏng thè tŸch rội vĂ ẵổng-tữ cĩ thè tŸch rội) 57 Das Demonstrativpronomen dieser/dieses/diese (Chì-thÙ ẵ−i-danh-tữ dieser/dieses/diese) 60 Das Adjektiv (Tỉnh-tữ) 61 Das Fragepronomen (wer? wen? was?) (Nghi-vản ẵ−i-danh-tữ wer? wen? was?) 61 Lektion 7 "Otto besucht den Arzt" 63 "Ich bin kein Betrỹger" 64 Wir rechnen (Tẽnh toŸn) 65 Die Prọposition (Giối-tữ) 65 Prọpositionen mit dem Akkusativ (bis, durch, fỹr, gegen, ohne, um, entlang) 66 (Giối-tữ ẵi vối trỳc-cŸch: bis, durch, fỹr, gegen, ohne, um, entlang) Die Zahlen (Ergọnzung) (Sõ ẵặm / bọ-tợc) 68 Wortstellung (und, oder, aber, sondern, denn) 69 (VÙ-trẽ chự trong càu khi ẵửng sau und, oder, aber, sondern, denn) Lektion 8 "Der Flughafen" 71 "Ein Kurzschluò" 72 Der Dativ (GiŸn-cŸch) 73 Das Fragepronomen (wem?) (Nghi-vản ẵ−i-danh-tữ wem?) 74 Die Uhrzeit (Giộ ẵóng-hó) 77 Die Ordnungszahlen (Sõ thử-tỳ) 78 Das Datum (NgĂy thŸng) 79 Das Zeitadverb (Tr−ng-tữ chì thội-gian) 79 Lektion 9 "Der Besuch" 81 "Herr Weiò und Nam kaufen ein" 82 Prọpositionen mit dem Dativ (ab, aus, bei, mit, nach, seit, von, zu, gegenỹber) 83 (Giối-tữ ẵi vối giŸn-cŸch: ab, aus, bei, mit, nach, seit, von, zu, gegenỹber) Das Personalpronomen (Nominativ/Akkusativ/Dativ/Genitiv) (Nhàn-xừng ẵ−i-danh-tữ) 86 Wortstellung (NDA / NAD) (Thử-tỳ chự trong càu) 86 wieviel? / wie viele? (CŸch dùng wieviel? / wie viele?)) 88 Lektion 10 "Einschreiben" 89 "Eile mit Weile" 89 Die Modalverben (wollen, mỹssen, kửnnen, dỹrfen, sollen, mửgen) 90 (ThŸi-ẵổng-tữ: wollen, mỹssen, kửnnen, dỹrfen, sollen, mửgen) Das Reflexivpronomen / Reflexives Verb (Tỳ-phăn ẵ−i-danh-tữ/‡ổng-tữ tỳ-phăn) 92 Lektion 11 "Pech" 95 Prọpositionen mit dem Akkusativ oder dem Dativ (an, auf, hinter, in, neben, ỹber, 96 unter, vor, zwischen) (Giối-tữ ẵi vối trỳc-cŸch hay giŸn-cŸch: an, auf, hinter, in, neben, ỹber, unter, vor, zwischen) woher? wo? wohin? (CŸch dùng woher? wo? wohin?) 98 Verb + Infinitiv (‡ổng-tữ ẵi vối mổt ẵổng-tữ khŸc ờ nguyÅn-mạu) 100 Das Personalpronomen es (Nhàn-xừng ẵ−i-danh-tữ es) 101 9
  9. Lektion 12 "Meine Verwandten" 103 "Die Klugheit des Bauern" 104 Der Genitiv (Thuổc-cŸch) 105 Das Fragepronomen (wessen?) (Nghi-vản ẵ−i-danh-tữ wessen?) 108 Prọpositionen mit dem Genitiv (statt [= anstatt], trotz, wọhrend, wegen) 108 (Giối-tữ ẵi vối thuổc-cŸch: statt [= anstatt], trotz, wọhrend, wegen) Das Verb (‡ổng-tữ) 110 Das Prọteritum (Thệ toĂn-quŸ-khử) Das Prọteritum der starken Verben (Thệ toĂn-quŸ-khử cða ẵổng-tữ m−nh) 112 Das Prọteritum der Modalverben (Thệ toĂn-quŸ-khử cða thŸi-ẵổng-tữ) 114 Lektion 13 "Wir essen sonntags in einem Gasthaus" 116 Das Verb (‡ổng-tữ) 117 Das Perfekt (Thệ quŸ-khử) Gebrauch des Prọteritums und Perfekts (CŸch dùng Prọteritum vĂ Perfekt) 119 Lektion 14 "Der Baumeister und der Teufel" 122 Perfekt der Modalverben (Thệ quŸ-khử cða thŸi-ẵổng-tữ) 123 hin - her (CŸch dùng hin / her) 125 Zahlen - Rechnen (Sõ - Tẽnh toŸn) 126 Lektion 15 "Die Jahreszeiten in Deutschland" 127 "Im Personalbỹro" 128 Verben mit Prọpositionen (‡ổng-tữ ẵi vối giối-tữ) 129 Deklination der Adjektive (Biặn-cŸch cða tỉnh-tữ) 130 Bestimmte Adjektivdeklination (Biặn-cŸch xŸc-ẵÙnh cða tỉnh-tữ) Lektion 16 "Der Rọuber" 132 "Im Betrieb" 133 sowohl als auch; entweder oder; weder noch 134 (CŸch dùng sowohl als auch; entweder oder; weder noch) Deklination der Adjektive (Biặn-cŸch cða tỉnh-tữ) 135 Unbestimmte Adjektivdeklination (Biặn-cŸch bảt-ẵÙnh cða tỉnh-tữ) Lektion 17 "Vergebliche Mỹhe" 137 "Beim Arzt" 137 Deklination der Adjektive (Biặn-cŸch cða tỉnh-tữ) 139 Artikeldeklination der Adjektive (Biặn-cŸch lo−i-tữ cða tỉnh-tữ) Die unbestimmten Zahlenwửrter (Chự sõ bảt-ẵÙnh) 140 welcher - was fỹr ein (CŸch dùng welcher / was fỹr ein) 141 Lektion 18 "Weihnachten" 144 "Fỹr mein Geld" 145 Komparation des Adjektivs (Thè so-sŸnh cða tỉnh-tữ) 146 Stellung der Satzglieder (VÙ-trẽ cŸc thĂnh-phãn cða càu) 149 10
  10. Lektion 19 "Der Rattenfọnger von Hameln" 150 Das Verb (‡ổng-tữ) 151 Das Plusquamperfekt (Thệ tiận-quŸ-khử) Das unbestimmte Personalpronomen jemand/niemand 153 (‡−i-danh-tữ bảt-ẵÙnh jemand/niemand) Adverbien aus Prọpositionen (Tr−ng-tữ gõc giối-tữ) 154 Lektion 20 "Das Frỹhstỹcksbrot" 155 "In der Buchhandlung" 155 Das Adjektiv als Nomen (Tỉnh-tữ dùng nhừ danh-tữ) 156 Das Partizip Prọsens (Hiẻn-t−i phàn-tữ) 158 Adjektive von Stọdtenamen (Tỉnh-tữ cða tÅn tình thĂnh) 159 Der Imperativ (du / ihr) (Mẻnh-lẻnh-cŸch cða cŸc ngỏi du / ihr) 159 Lektion 21 "Die beste Empfehlung" 162 "Wohnung und Miete" 162 Nebensọtze mit daò (Mẻnh-ẵậ phũ vĩi daò) 164 wissen - kennen (CŸch dùng wissen / kennen) 165 Das Verb (‡ổng-tữ) 166 Das Futur (Thệ từỗng-lai) Futur der Modalverben (Thệ từỗng-lai cða thŸi-ẵổng-tữ) 168 Partizip Prọsens - Partizip Perfekt (Hiẻn-t−i phàn-tữ / QuŸ-khử phàn-tữ) 169 Lektion 22 "Der Ausflug" 170 Nebensọtze mit wenn (Mẻnh-ẵậ phũ vối wenn) 171 Nebensọtze mit wie (Mẻnh-ẵậ phũ vối wie) 172 Das Verb (‡ổng-tữ) 173 Das Futur Perfekt (Thệ hoĂn-tảt trong từỗng-lai) Futur Perfekt der Modalverben (Thệ hoĂn-tảt trong từỗng-lai cða thŸi-ẵổng-tữ) 174 je desto; je um so (CŸch dùng je desto; je um so) 175 Lektion 23 "Der Wettlauf zwischen dem Hasen und dem Igel" 176 "Der Weise und der Matrose" 177 Prọpositionen + Pronomen (Giối-tữ ẵi chung vối ẵ−i-danh-tữ) 178 ja - nein - doch (CŸch dùng ja, nein, doch) 179 Nebensọtze mit als und wenn (Mẻnh-ẵậ phũ vối als / wenn) 180 Stellung der Modalverben (VÙ-trẽ cða thŸi-ẵổng-tữ) 182 Lektion 24 "Das Urteil" 183 "Der menschliche Kửrper" 184 Nebensọtze mit weil (Mẻnh-ẵậ phũ vối weil) 185 "von + Dativ" statt des Genitivs (Dùng "von + Dativ" thay vệ Genitiv) 186 obwohl - trotzdem (CŸch dùng obwohl / trotzdem) 187 Nebensọtze mit wie und als (Mẻnh-ẵậ phũ vối wie / als) 188 11
  11. Lektion 25 "Ein seltsamer Spazierritt" 189 Relativpronomen - Relativsatz (Từỗng-quan ẵ−i-danh-tữ / Mẻnh-ẵậ từỗng-quan) 190 Nebensọtze mit bevor, wọhrend und nachdem (Mẻnh-ẵậ phũ vối bevor, wọhrend, nachdem) 192 Nebensọtze mit Fragewort (Mẻnh-ẵậ phũ vối nghi-vản-tữ) 194 Nebensọtze mit indem (Mẻnh-ẵậ phũ vối indem) 195 Lektion 26 "Die Tọter werden noch gesucht" 196 Passiv (Vorgangspassiv) (Thè thũ-ẵổng/Biặn-trệnh thũ-ẵổng) 197 Infinitiv mit "zu" (‡ổng-tữ nguyÅn-mạu ẵi vối "zu") 201 Relativsọtze mit "wer/wen/wem/wessen" (Mẻnh-ẵậ từỗng-quan vối "wer/wen/wem/wessen") 203 Lektion 27 "Der Kapitọn und der Schiffsjunge" 204 "Der kluge Affe" 204 Zustandspassiv (Thè tệnh-tr−ng thũ-ẵổng) 205 damit - um zu (CŸch dùng damit / um zu) 208 Relativsọtze mit "wo" (Mẻnh-ẵậ từỗng-quan vối "wo") 210 Lektion 28 "Das zerbrochene Hufeisen" 211 "Wenn wir reich wọren" 212 Der Konjunktiv (Từờng-cŸch) 213 Der Konjunktiv II (Từờng-cŸch II) 213 Konjunktiv II der Modalverben (Từờng-cŸch II cða thŸi-ẵổng-tữ) 216 ohne zu - (an)statt zu (CŸch dùng ohne zu; (an)statt zu) 217 Die subjektive Stellungnahme (Sỳ bãy tị ỷ-kiặn chð-quan) 219 Lektion 29 "Der Lửwe und der Hase" 220 Der Konjunktiv I (Từờng-cŸch I) 221 Konjunktiv I der Modalverben (Từờng-cŸch I cða thŸi-ẵổng-tữ) 222 haben und sein mit dem Infinitiv mit "zu" 225 (haben vĂ sein ẵi vối ẵổng-tữ nguyÅn-mạu cổng vối "zu") Relativsọtze mit "was" (Mẻnh-ẵậ từỗng-quan vối "was") 226 Lektion 30 "Eine Geburtstagskarte" 227 "Krankmeldung" 228 "Entschuldigung eines Schulkindes" 229 "Änderung der Lohnsteuerkarte" 229 "Kỹndigung des Mietvertrags" 229 "Eine Bewerbung" 230 "Ein Lebenslauf" 232 "Die Lohnsteuerkarte" 233 ANHANG (Phũ-lũc) 235 Das Geschlecht der Nomen (Giõng v¯n-ph−m cða danh-tữ) 236 Die Pluralbildung der Nomen (CŸch lºp thè sõ nhiậu cða danh-tữ) 246 Deklination der Adjektive (Biặn-cŸch cða tỉnh-tữ) 249 12
  12. Die Konjugationsendungen und die Verbformen (Nhựng chự cuõi ẵè chia ẵổng-tữ vĂ 254 nhựng thè cða ẵổng-tữ) Untrennbare und trennbare Verbteile (Phãn ẵổng-tữ khỏng thè vĂ cĩ thè tŸch rội) 257 Liste der starken und unregelmọòigen Verben (Băng ẵổng-tữ m−nh vĂ ẵổng-tữ bảt-quy- 260 t°c) Verben mit Prọpositionalobjekt (‡ổng-tữ ẵi vối tợc-tữ giối-tữ) 270 Prọpositionen (Giối-tữ) 282 Redensarten (ThĂnh-ngự) 283 Sprichwửrter (Tũc-ngự) 288 Allgemeine Redewendungen (Nhựng càu thỏng-dũng) 293 Behửrdenfỹhrer (Hừống-dạn ẵi cỏng-sờ) 298 Gesundheit (Sửc khịe) 306 Lọndernamen / Religionen (TÅn cŸc quõc-gia / Tỏn-giŸo) 313 Mensch ([Thàn-thè] ngừội) 318 Tiere ([TÅn] thợ-vºt) 320 Obst / Gemỹse / Gewỹrze (TrŸi cày / Rau cị / Gia-vÙ) 322 Blumen ([TÅn] hoa) 324 Lửsungen der ĩbungen (BĂi giăi cŸc bĂi tºp) 325 Lửsungen der Rọtsel (Lội giăi cŸc càu ẵõ) 341 Grammatik-Index (Mũc-lũc v¯n-ph−m) 342 13
  13. vĂi ẵiậu nÅn biặt khi hàc tiặng ẵửc * Bổ mạu-tỳ (Alphabet) ‡ửc cĩ 26 chự cŸi (Buchstabe): a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 6 chự cŸi sau ẵừỡc gài lĂ nguyÅn-àm (Vokal), nghỉa lĂ cŸc chự cŸi mĂ àm cða nĩ ẵừỡc dùng lĂm àm gõc: a e i o u y 20 chự cŸi cín l−i ẵừỡc gài lĂ phũ-àm (Konsonant), nghỉa lĂ cŸc chự cŸi mĂ àm cða nĩ phăi mừỡn àm cða cŸc nguyÅn-àm mối phŸt-àm ẵừỡc. Thẽ-dũ: ‡è phŸt-àm chự k , ngừội ta phăi mừỡn àm cða a. [ka:] ‡è phŸt-àm chự b , ngừội ta phăi mừỡn àm cða e. [be:] NgoĂi bổ mạu-tỳ chẽnh ra, tiặng ‡ửc cín cĩ 4 chự ẵ´c-biẻt nựa: ọ viặt hoa thĂnh Ä ử viặt hoa thĂnh ệ ỹ viặt hoa thĂnh ĩ ò khỏng cĩ chự hoa, chì viặt nhị từỗng-tỳ nhừ chự β (beta) cða tiặng Hy-L−p. Vệ lỷ-do kỵ-thuºt nhừ bĂn mŸy chự khỏng cĩ hay vệ lỷ-do trang-trẽ, nhựng chự ọ, ử, ỹ cĩ thè thay b±ng ae, oe, ue. Nặu viặt tay, b°t buổc phăi viặt lĂ ọ, ử, ỹ. Từỗng-tỳ nhừ trÅn, chự ò cĩ thè thay thặ b±ng ss. Tiặng ‡ửc ờ Thũy-Sỉ hãu nhừ lợc nĂo củng viặt thĂnh ss. * Tiặng ‡ửc ẵừỡc dùng lĂm quõc-ngự t−i cŸc nừốc ‡ửc, Áo, Liechtenstein (mổt nừốc nhị ờ „u-chàu) vĂ lĂ mổt trong nhựng ngỏn-ngự chẽnh t−i Thũy-Sỉ, Lũc-Xàm-Băo (Luxemburg). Nĩi chung, tiặng ‡ửc lĂ tiặng m ẵÀ cða khoăng 100 triẻu ngừội. * Khi hàc tiặng ‡ửc củng nhừ hàc bảt-cử mổt ngo−i-ngự nĂo khŸc, ngừội ta khỏng nÅn dÙch tững chự mổt, mĂ nÅn hièu ỷ từỗng-ửng cða că nguyÅn càu. Vệ rảt nhiậu trừộng-hỡp, mồi chự ẵửng mổt mệnh cĩ mổt nghỉa riÅng, nhừng khi ẵửng chung l−i cĩ h²n mổt nghỉa khŸc. Vă l−i, mồi ngỏn-ngự cĩ mổt cŸch cảu-trợc càu riÅng. Rảt nÅn hàc thuổc líng cŸc càu ng°n. * NÅn dùng tữ-ngự vậ v¯n-ph−m th²ng b±ng tiặng ‡ửc, vệ hãu hặt nhựng tữ-ngự v¯n-ph−m khi dÙch sang tiặng Viẻt lĂ nhựng chự HŸn-Viẻt vữa khĩ hièu vữa tõi nghỉa, ngo−i-trữ vĂi chự thỏng-dũng nhừ danh-tữ, ẵổng-tữ. Trong sŸch nĂy, nhựng tữ-ngự vậ v¯n-ph−m sÁ chì ẵừỡc dÙch giối-h−n ờ phãn ẵÙnh-nghỉa khi ẵừỡc nh°c ẵặn lãn ẵãu, ờ cŸc phãn sau sÁ dùng tiặng ‡ửc. NgoĂi ra khi cãn-thiặt, nhựng chự thừộng dùng trong v¯n-ph−m củng sÁ ẵừỡc phũ-chợ thÅm tiặng ‡ửc bÅn c−nh. Nhộ vºy ngừội hàc sÁ quen dãn ẵừỡc vĩi cŸc tữ-ngự 14
  14. v¯n-ph−m cða nhựng sŸch hàc tiặng ‡ửc khŸc, củng nhừ ẵở g´p khĩ-kh¯n khi ẵi hàc lốp ‡ửc-ngự. Nhựng ẵÙnh-nghỉa vĂ tữ-ngự vậ v¯n-ph−m dÙch sang tiặng Viẻt dùng trong sŸch nĂy cĩ thè khŸc vối nhựng sŸch tiặng Viẻt khŸc. * Nặu biặt mổt ngo−i-ngự „u-chàu nĂo khŸc, ta nÅn sứ-dũng tỳ-ẵièn cða ngo−i-ngự ẵĩ vối tiặng ‡ửc, vệ nhừ vºy vữa khỏng sỡ quÅn ngo−i-ngự ẵơ biặt, vữa hièu sŸt ẵừỡc nghỉa cða chự tiặng ‡ửc hỗn. * Mồi ngĂy nÅn ẵè ra khoăng nứa tiặng ẵóng-hó vữa chắp vữa ẵàc lốn lÅn mổt máu tiặng ‡ửc lảy tữ sŸch hay bŸo, khỏng cãn phăi hièu nghỉa. Mũc-ẵẽch lĂ ẵè cho quen dãn vối tiặng ‡ửc. * Tiặng ‡ửc hãu nhừ chự nĂo củng phăi nĩi rò, khỏng ẵừỡc bị. Mổt sõ ngừội ‡ửc khi nĩi củng nuõt chự, nhừng ta khỏng nÅn b°t chừốc, vệ ngừội Viẻt bệnh-thừộng ẵơ nĩi rảt nhanh rói. Khi nĩi tiặng ‡ửc nÅn nĩi chºm ẵè cĩ thè phŸt hặt cŸc àm. * NÅn lĂm cŸc bĂi tºp ra giảy riÅng trừốc khi xem bĂi giăi ờ phãn phũ-lũc. Nặu thảy lĂm sai, nÅn nghỉ t−i sao sai ẵè cĩ thè trŸnh lĂm sai vậ sau. * Tảt că danh-tữ tiặng ‡ửc luỏn luỏn phăi viặt hoa. * Luºt chảm pháy cða tiặng ‡ửc rảt quan-tràng vĂ ẵậu cĩ quy-luºt că, khỏng phăi tùy ỷ ngừội viặt. ‡è kặt-thợc càu, bao giộ củng phăi cĩ dảu chảm. * Danh-tữ tiặng ‡ửc ẵừỡc xặp thĂnh ba giõng: Maskulinum (giõng ẵỳc), Femininum (giõng cŸi), vĂ Neutrum (trung-tẽnh). * Trong tiặng ‡ửc mổt chự khi dùng ẵè chì mổt ngừội, mổt vºt hay mổt sỳ vºt ẵừỡc gài lĂ ờ thè Singular (sõ ẽt). Mổt chự khi dùng ẵè chì tữ hai ngừội, hai vºt hay hai sỳ vºt trờ lÅn ẵừỡc gài lĂ ờ thè Plural (sõ nhiậu). * Tiặng ‡ửc cĩ bõn thè-cŸch: Nominativ (chð-tữ, chð-cŸch), Akkusativ (tợc-tữ trỳc-tiặp, trỳc-cŸch), Dativ (tợc-tữ giŸn-tiặp, giŸn-cŸch), vĂ Genitiv (thuổc-cŸch). CŸc chự ‡ửc rảt hay biặn ẵọi tùy theo thè-cŸch. * Tữ-ngự ‡ửc thừộng do sỳ kặt ghắp cŸc tữ-ngự khŸc lºp-thĂnh, phãn nghỉa quan-tràng chẽnh n±m ờ cuõi cùng, hỗi ngừỡc vối tiặng Viẻt (Kindergarten = vừộn trÀ). * ‡ổng-tữ tiặng ‡ửc khi dùng phăi chia. Rảt nhiậu ẵổng-tữ cĩ thè tŸch ẵỏi. Trong nhiậu trừộng-hỡp, ẵổng-tữ l−i n±m tºn cuõi càu. * Ngừội ‡ửc biÅn tÅn gài (Rufname, Vorname) trừốc, tÅn hà (Familienname, Nachname) sau. Ngừội Viẻt biÅn tÅn hà trừốc, tÅn gài sau. Khi chừa quen thuổc, ngừội ‡ửc xừng hỏ b±ng tÅn hà; chì khi ẵơ thàn-mºt mối dùng tÅn gài. 15
  15. === CŸch ẵàc tiặng ‡ửc === Chự PhiÅn- CŸch ẵàc Thẽ-dũ àm quõc-tặ a [a] nhừ a cða tiặng Viẻt: ra xa alt, fallen (củ, xừa), (rỗi) a, aa, ah [a:] nhừ a, nhừng ẵàc kắo dĂi ra Name, Paar, nahe (tÅn), (c´p, ẵỏi), (gãn) ai [aI] nhừ ai cða tiặng Viẻt: lai rai Mai, Kaiser (thŸng n¯m), (hoĂng-ẵặ) au [aU] nhừ ao cða tiặng Viẻt: cao rŸo Auge, Haus, braun (m°t), (nhĂ), (mãu nàu) b [b] nhừ b cða tiặng Viẻt: bŸnh bí Beginn, leben (sỳ b°t ẵãu), (sõng) c [k] nặu c ẵửng trừốc a, o, u thệ ẵàc nhừ Computer, Cadmium k cða tiặng Viẻt: keo-kiẻt (mŸy ẵiẻn-tứ), (chảt cadmium) [ts] nặu c ẵửng trừốc cŸc nguyÅn-àm khŸc Celsius, Cọsium thệ ẵàc nhừ s cða tiặng Viẻt, nhừng (ẵổ Celsius), (chảt cắsium) trừốc ẵĩ phăi ẵàc nh chự t ch [x] nặu ch n±m sau a, o, u, au thệ ẵàc nhừ machen, hoch, Buch, auch kh cða tiặng Viẻt (lĂm), (cao), (quyèn sŸch), (củng) [ỗ] nặu ch n±m sau cŸc chự cín l−i thệ ẵàc Licht, sprechen, Bỹcher nhừ s tiặng Viẻt hỗi uõn lừởi (Ÿnh sŸng), (nĩi), (nhựng quyèn sŸch) [k] nặu ch ẵửng ẵãu chự thệ ẵàc nhừ k hay Charakter, Chamọleon c cða tiặng Viẻt (tẽnh nặt), (con t°c-k¿) [ỗ] nặu ch vữa ẵửng ẵãu chự vữa ẵửng Chemie, China trừốc e, i thệ ẵàc nhừ s tiặng Viẻt (hĩa-hàc), (Trung-Hoa) chs [ks] nhừ s tiặng Viẻt, nhừng ẵàc nh k trừốc sechs, Achse (sŸu), (trũc) ck [k] nhừ k tiặng Viẻt: kiÅu-kỹ Brỹcke, dick (cŸi cãu), (mºp, bắo) d [d] nhừ ẵ cða tiặng Viẻt: ẵi ẵàu denken, Ende (suy nghỉ), (cuõi cùng) [t] nặu d n±m cuõi chự thệ ẵàc nhừ t, und, Hand nhừng chì ẵàc nhừ nĩi thãm thỏi (vĂ), (bĂn tay) e [‰] nhừ e cða tiặng Viẻt: le te Mensch, besser, er (con ngừội), (tõt hỗn), (ỏng ta) [E] nặu e n±m ờ cuõi chự hay n±m ờ vãn haben, Mitte, Mittel cuõi cða chự cĩ nhiậu vãn, thệ ẵàc (cĩ), (trung-tàm), (phừỗng-tiẻn) gãn nhừ nứa ỗ nứa à cða tiặng Viẻt e, ee, eh [e:] gãn nhừ Å cða tiặng Viẻt, nhừng nh geben, See, mehr hỗn (cho), (bièn/hó), (nhiậu hỗn) ei [aI] nhừ ai cða tiặng Viẻt: lai rai frei, Seite (tỳ-do), (trang) eu [ỉY] nhừ oi cða tiặng Viẻt: xoi mĩi Deutsch, Europa, neu (tiặng ‡ửc), („u-chàu), (mối) 16
  16. f [f] nhừ ph cða tiặng Viẻt: phong-phợ fỹr, finden (ẵè cho), (tệm thảy) g [g] nhừ g vĂ gh cða tiặng Viẻt: ghÅ gốm gut, liegen, Wege (tõt), (n±m), (nhựng con ẵừộng) [k] nặu g n±m ờ cuõi chự hay lĂ mạu-tỳ Tag, tọglich, Weg cuõi cða mổt chự ghắp, thệ ẵừỡc ẵàc (ngĂy), (mồi ngĂy), (con ẵừộng) thãm nh nhừ k cða tiặng Viẻt [ỗ] nặu g lĂ chự cuõi cða ig, thệ ig ẵừỡc ẵàc achtzig, Kửnig uõn lừởi chung gãn nhừ ich (tŸm mừỗi), (vua) h [h] nặu h ẵửng ẵãu chự hay ẵãu vãn thệ hier, Haus, Freiheit ẵàc nhừ h cða tiặng Viẻt: Hóng-hĂ (ờ ẵày), (cŸi nhĂ), (sỳ tỳ-do) [:] nặu h khỏng phăi chự ẵãu vãn vĂ ẵửng nahe, mehr, ihn, oh, Uhr sau mổt nguyÅn-àm, thệ lĂ h càm (gãn), (nhiậu hỗn), (ỏng ta), (ó), (h khỏng ẵừỡc ẵàc lÅn, mĂ chì cho biặt (ẵóng-hó) nguyÅn-àm ẵửng trừốc phăi ẵàc kắo dĂi ra) i [I] nhừ i cða tiặng Viẻt: kim-chi ich, in, beginnen (tỏi), (ờ trong), (b°t ẵãu) i, ie, ih [i:] nhừ i, nhừng ẵàc kắo dĂi ra; ir ẵàc wir, tief, ihnen gãn nhừ ia tiặng Viẻt (chợng tỏi), (bậ sàu), (chợng nĩ) j [j] nhừ i hay y cða tiặng Viẻt: ìu, yÅn Jahr, jung (n¯m), (trÀ) k [k] nhừ k hay c cða tiặng Viẻt, nhừng kalt, kommen nh hỗn (l−nh), (ẵặn, tối) kn [kn] trừốc khi ẵàc vãn ẵi vối n phăi ẵàc Knoten, verknỹpfen thãm nh chự k (nợt th°t), (nõi buổc) l [l] nhừ l cða tiặng Viẻt (uõn cong lernen, Hilfe lừởi!!): l¯m le leo lÅn (hàc), (sỳ giợp ẵở) m [m] nhừ m cða tiặng Viẻt: mÅnh-mỏng mein, Markt (cða tỏi), (chỡ) n [n] nhừ n cða tiặng Viẻt (khỏng uõn neun, Nachname lừởi!!): n¯n-nì nơo-nậ (sõ chẽn), (tÅn hà) ng [N] nhừ ng cða tiặng Viẻt (giàng mủi!!): Ding, singen nghiÅng ngứa (ẵó vºt), (ca hŸt) o [ỉ] nhừ o cða tiặng Viẻt: con ong offen, doppelt, oft (mờ, cời mờ), (gảp ẵỏi), (thừộng hay) o, oh, oo [o:] ẵàc dĂi ra gãn nhừ ỏ cða tiặng Viẻt: vỏ- oder, hohl, Boot sõ (hay lĂ), (rồng), (thuyận) p [p] nhừ p cða tiặng Viẻt (khi ẵàc ra phăi Punkt, Plan thảy hỗi giĩ nhÂ): ping-pỏng (ẵièm), (chừỗng-trệnh) pf [pf] trừốc khi ẵàc vãn ẵi vối f phăi ẵàc Pfennig, Kupfer thãm nh chự p (tiận xu ‡ửc), (ẵóng) ph [f] nhừ ph cða tiặng Viẻt: phong-phợ Phase, Physik (giai-ẵo−n), (vºt-lỷ) ps [ps] trừốc khi ẵàc vãn ẵi vối s phăi ẵàc Psychologie, Pseudonym thãm nh chự p (tàm-lỷ-hàc), (danh-hiẻu, bợt-hiẻu) q [kv] nhừ qu cða tiặng Viẻt: quanh-quán Qualitọt, Quelle (phám-chảt), (nguón) 17
  17. r [r] nặu ẵửng ẵãu chự hay trừốc nguyÅn-àm Regel, hửren, rund thệ gãn nhừ r tiặng Viẻt, nhừng rò vĂ (luºt-lẻ), (nghe), (trín) n´ng hỗn: ràu ria rºm r−p nặu r n±m cuõi chự hay ẵửng trừốc oder, hier, Erde phũ-àm thệ chì ẵàc phốt nh (hay lĂ), (ờ ẵày), (quă ẵảt) s [z] nặu ẵửng ẵãu chự hay trừốc nguyÅn-àm sagen, Person, Họuser thệ ẵàc gãn nhừ d vĂ gi cða tiặng (nĩi, băo), (ngừội), (nhựng cŸi nhĂ) Viẻt: danh-giŸ [s] nặu ẵửng cuõi chự thệ nhừ s cða tiặng was, es, Haus Viẻt, nhừng khỏng phŸt-àm h²n ra (cŸi gệ), (nĩ), (cŸi nhĂ) mĂ chì ẵàc àm giĩ sau cùng cða s sch [S] nhừ s cða tiặng Viẻt, nhừng uõn lừởi rò: Schule, falsch, frisch sung-sừống (trừộng hàc), (sai), (từỗi) sp [Sp] nặu ẵửng ẵãu chự hay ẵãu vãn, thệ sprechen, speziell trừốc khi ẵàc vãn ẵi vối p phăi uõn (nĩi), (ẵ´c-biẻt) cong lừởi chự s [sp] nặu khỏng ẵửng ẵãu chự hay ẵãu vãn Wespe, Raspel thệ khỏng cãn uõn lừởi chự s (ong ruói), (cŸi giủa) ss [s] nhừ s cða tiặng Viẻt besser, Wasser, Masse (tõt hỗn), (nừốc), (ẵŸm ẵỏng) st [St] nặu ẵửng ẵãu chự hay ẵãu vãn, thệ Stern, Staat, anstatt trừốc khi ẵàc vãn ẵi vối t phăi uõn (ngỏi sao), (quõc-gia), (thay vệ) cong lừởi chự s [st] nặu khỏng ẵửng ẵãu chự hay ẵãu vãn ist, ernst, Osten thệ khỏng cãn uõn lừởi chự s (thệ, lĂ), (trãm-tràng), (hừống ẵỏng) t [t] nhừ t cða tiặng Viẻt, nhừng nh hỗn: Tat, hart, hatte tiặn tối (hĂnh-ẵổng), (cửng r°n), (ẵơ cĩ) Chợ-ỷ: khŸc vối tiặng Viẻt, nặu t n±m ờ cuõi chự thệ củng phăi ẵàc thãm nh t lÅn th [t] nhừ t cða tiặng Viẻt, nhừng nh hỗn Theorie, Methode (lỷ-thuyặt), (phừỗng-phŸp) tion [ts] nặu t ẵửng trừốc ion thệ t ẵừỡc ẵàc nhừ Funktion, national ts; nghỉa lĂ ẵàc nhừ s cða tiặng Viẻt, (nhiẻm-vũ), (thuổc vậ quõc-gia) nhừng trừốc ẵĩ phăi ẵàc nh chự t tz [ts] ẵàc nhừ ts, trừốc khi ẵàc s phăi ẵàc nh Platz, setzen chự t (chồ, cỏng-trừộng), (ẵ´t ẵè) u [U] nhừ u cða tiặng Viẻt: trung-thu jung, Unterricht (trÀ trung), (giộ hàc) u, uh [u:] nhừ u cða tiặng Viẻt, nhừng ẵàc kắo dĂi Buch, tun, Schuh ra (quyèn sŸch), (lĂm), (giãy) v [f] nhừ ph cða tiặng Viẻt: phong-phợ voll, von, vier (ẵãy), (cða, tữ), (sõ bõn) [v] nặu khỏng phăi lĂ chự nguyÅn-thðy cða Vietnam, Vulkan, privat ‡ửc, thệ ẵàc nhừ v cða tiặng Viẻt: (Viẻt-Nam), (nợi lứa), (riÅng từ) v°ng vÀ [f] nặu n±m ờ cuõi chự, v củng ẵừỡc ẵàc objektiv, Nerv nhừ f, nghỉa lĂ phŸt àm nh nhừ ph (khŸch-quan), (gàn, thãn-kinh) cða tiặng Viẻt 18
  18. w [v] nhừ v cða tiặng Viẻt: v°ng vÀ Wort, Welt, zwar (chự, lội), (thặ-giối), (tuy lĂ) x [ks] nhừ s cða tiặng Viẻt, nhừng hỗi ẵàc Xylophon, Text nh k trừốc (ẵĂn gò phẽm), (bĂi ẵàc) y [Y,y:] gãn nhừ uy cða tiặng Viẻt, nhừng nh Symbol, typisch hỗn nhiậu (bièu-hiẻu), (ẵièn-hệnh) z [ts] ẵàc nhừ ts, trừốc khi ẵàc s phăi ẵàc zehn, zwei, Herz nh t (sõ mừội), (sõ hai), (tim) ọ [‰] gãn nhừ e cða tiặng Viẻt: le te Lọnge, ọlter (chiậu dĂi), (củ hỗn, giĂ hỗn) ọ, ọh [‰:] gãn nhừ e cða tiặng Viẻt, nhừng ẵàc tọglich, nọher kắo dĂi hỗn (mồi ngĂy), (gãn hỗn) ọu [ỉY] nhừ oi cða tiặng Viẻt: xoi mĩi Họuser, họufig (nhựng cŸi nhĂ), (thỏng thừộng) ử [O] ẵàc gãn nhừ nứa ỏ nứa ỗ cða tiặng ửstlich, ửffnen Viẻt (thuổc hừống ẵỏng), (mờ) ử, ửh [ứ:] gãn nhừ nứa ỏ nứa ỗ, nhừng ẵàc hỗi grửòer, Hửhe kắo dĂi ra (lốn hỗn), (chiậu cao) ỹ [Y] gãn nhừ uy cða tiặng Viẻt, nhừng nh fỹnf, fỹllen hỗn nhiậu (sõ n¯m), (lĂm ẵãy) ỹ, ỹh [y:] gãn nhừ uy cða tiặng Viẻt, nhừng nh ỹber, fỹr, fỹhlen hỗn vĂ ẵàc hỗi kắo dĂi ra (ờ trÅn), (ẵè cho), (căm thảy) ò [s] nhừ s cða tiặng Viẻt groò, Maò, flieòen (to lốn), (sỳ ẵo lừộng), (chăy) CŸch phŸt-àm cða tiặng ‡ửc từỗng-ẵõi ẵỗn-giăn hỗn cða tiặng Anh vĂ PhŸp, hãu nhừ thảy sao ẵàc vºy. Trong tiặng ‡ửc, tảt că cŸc chự ẵậu phăi ẵàc, khỏng ẵừỡc bị gệ că. Nặu ẵàc sai, ngừội ‡ửc khĩ ẵoŸn ta muõn nĩi gệ. VĂi ẵiậu nÅn lừu-ỷ: – Trong phiÅn-àm quõc-tặ, dảu [´] cho biặt vãn ẵi sau nĩ phăi nhản giàng nhừ dảu s°c cða tiặng Viẻt; dảu [ :] cho biặt àm ẵi trừốc phăi ẵàc kắo dĂi ra. – Chự e nặu vữa n±m cuõi chự vữa ẵửng sau mổt phũ-àm, bao giộ củng phăi ẵừỡc phŸt-àm vĂ ẵàc gãn nhừ ỗ cða tiặng Viẻt: Reise [´raizE] (cuổc du-lÙch). – Chự d vĂ t nặu n±m cuõi chự bao giộ củng ẵừỡc ẵàc thãm nh nhừ t, nghe gãn nhừ tộ cða tiặng Viẻt: und [Unt] (vĂ), Bad [ba:t] (phíng t°m). – Chự s nặu n±m cuõi chự hay lĂ chự nõi cða hai tữ-ngự, bao giộ củng phăi ẵàc thãm nh lÅn nghe gãn nhừ chự xệ cða tiặng Viẻt: Haus [haus] (cŸi nhĂ), Lebenslauf [´le:bEnslauf] (tièu-sứ). – Chự l phăi ẵàc uõn cong lừởi, chự n ẵàc khỏng uõn lừởi. PhŸt-àm sai cĩ thè thĂnh nghỉa khŸc: bilden [´bildEn] (lĂm thĂnh), binden [´bindEn] (buổc, cổt). – Chự b vĂ p khi ẵửng ẵãu vãn phăi ẵàc phàn-biẻt rò. Nặu lảy tay ẵè trừốc miẻng, khi phŸt-àm b, ta khỏng thảy hỗi giĩ; trŸi l−i khi phŸt-àm p, ta sÁ thảy hỗi giĩ m−nh. – Chự r khi ẵửng ẵãu vãn ẵàc rò vĂ m−nh hỗn r tiặng Viẻt. 19
  19. – Chự er cða er [e:r] (nĩ, ỏng ta) vĂ der [de:r] (lo−i-tữ giõng ẵỳc) ẵàc gãn nhừ e tiặng Viẻt. Trong cŸc trừộng-hàp khŸc, er ẵừỡc ẵàc chung nghe gãn nhừ ỗ cða tiặng Viẻt: Zimmer [´tsImEr] (c¯n phíng). Tiặng ‡ửc khỏng cĩ nhựng dảu s°c, huyận, hịi, ngơ, n´ng nhừ tiặng Viẻt, nhừng tữ-ngự ‡ửc củng cĩ nhản àm: – Trong mổt chự ẵỗn-giăn (khỏng phăi chự ghắp), thừộng nhản àm ờ vãn ẵãu: ´lernen (hàc), ´zeigen (chì trị), ´Pause (giộ nghì). – Trong mổt chự b°t ẵãu b±ng cŸc tiặp-ẵãu-ngự be-, ge-, ent-, er-, ver-, zer-, thừộng nhản àm ờ vãn ẵi sau cŸc tiặp-ẵãu-ngự nĂy: er´klọren (giăi-thẽch), ver´stehen (hièu), Ge´rọt (mŸy), Ver´wandte (hà hĂng), Ge´schichte (càu chuyẻn; lÙch-sứ). – ‡õi vối nhựng chự lĂ ẵổng-tữ cĩ thè tŸch rội vĂ nhựng chự ẵừỡc t−o-thĂnh tữ nhựng ẵổng-tữ nĂy, àm ẵừỡc nhản ờ ngay vãn nõi vối ẵổng-tữ gõc: ´einkaufen (mua s°m), ´aufrọumen (thu dÂp), ´anrufen (gài ẵiẻn-tho−i), vor´beigehen (ghắ ngang), ´Anruf (sỳ gài ẵiẻn-tho−i). – ‡õi vối nhựng chự lĂ ẵổng-tữ ghắp khỏng thè tŸch rội vĂ nhựng chự ẵừỡc t−o-thĂnh tữ nhựng ẵổng-tữ nĂy, àm ẵừỡc nhản ngay sau chự ghắp: unter´stỹtzen (ðng-hổ), wieder´holen (lºp l−i), Wieder´holung (sỳ lºp l−i). – ‡õi vối nhựng Pronominaladverbien (tr−ng-tữ ẵ−i-danh-tữ), àm thừộng ẵừỡc nhản ờ vãn thử hai: da´bei (lợc ẵĩ), da´von (tữ ẵĩ), da´ran (vậ cŸi ẵĩ), wo´rỹber (vậ viẻc gệ), wo´ran (vậ cŸi gệ). – Trong mổt chự ghắp bời hai tữ-ngự, thừộng àm ẵừỡc nhản ờ tữ-ngự ẵãu: ´Tonband (b¯ng ghi àm), ´Bleistift (bợt chệ), ´Kugelschreiber (bợt nguyÅn-tứ), ´Sprachlabor (phíng luyẻn giàng). – Trong mổt chự ghắp bời ba tữ-ngự, thừộng àm củng ẵừỡc nhản ờ tữ-ngự ẵãu: ´Fuòballspiel (trºn ẵŸ banh), ´Tonbandgerọt (mŸy ghi àm), ´Volkshochschule (trừộng cao-ẵ²ng giŸo-dũc bệnh-dàn). Khi tữ-ngự ẵãu cĩ nghỉa hỗi riÅng rÁ h²n, àm ẵừỡc nhản ờ tữ-ngự thử hai: Zwei´zimmerwohnung (c¯n nhĂ hai phíng). – ‡õi vối nhựng tữ-ngự l− khỏng phăi gõc tiặng ‡ửc, àm thừộng ẵừỡc nhản ờ cuõi chự, nặu mạu-tỳ cuõi lĂ mổt phũ-àm: Lek´tion (bĂi hàc), Dik´tat (bĂi chẽnh-tă), Mu´sik (àm-nh−c), Dia´log (ẵõi-tho−i), offi´ziell (chẽnh-thửc, cỏng-khai). – ‡õi vối nhựng chự viặt t°t, àm thừộng ẵừỡc nhản ờ mạu-tỳ cuõi cùng: SP´D (‡ăng Xơ-hổi ‡ửc), CD´U (‡ăng LiÅn-minh Dàn-chð ThiÅn-Chợa-giŸo ‡ửc), DD´R (Cổng-hía Dàn-chð ‡ửc / ‡ỏng-‡ửc củ), BM´W (tÅn mổt hiẻu xe hỗi ‡ửc), DR´K (Hóng-thºp-tỳ ‡ửc). Trong mổt càu nĩi ngừội ta phăi lÅn xuõng giàng. Mổt vĂi cŸch lÅn xuõng giàng nÅn biặt khi nĩi chuyẻn tiặng ‡ửc: * Ngừội ta xuõng giàng cuõi càu trong cŸc trừộng-hỡp sau: - Càu nĩi thừộng: Ich lerne Deutsch. ↓ (Tỏi hàc tiặng ‡ửc) - Càu hịi cĩ Fragewort (nghi-vản-tữ): Wo wohnen Sie? ↓ (Quỷ-vÙ cừ-ngũ ờ ẵàu?) - Càu hịi ẵỏi: Wohnen Sie in Berlin oder in Hamburg? ↓ (Quỷ-vÙ ờ Berlin hay Hamburg?) - Càu mẻnh-lẻnh-cŸch: Holen Sie bitte Ihr Buch! ↓ (Xin quỷ-vÙ hơy lảy sŸch cða mệnh ra!) 20
  20. * Ngừội ta lÅn giàng cuõi càu trong cŸc trừộng-hỡp sau: - Càu hịi khỏng cĩ Fragewort (nghi-vản-tữ): Mửchten Sie Kaffee? ↑ (Quỷ-vÙ uõng cĂ- phÅ khỏng?) - Càu hịi l−i hay hịi phũ thÅm: (Ich habe mir ein Buch gekauft.) Was hast du dir gekauft? ↑ ([Tỏi ẵơ mua cho tỏi mổt quyèn sŸch.] Anh mua cŸi gệ cho anh vºy?) - Càu hịi nhừng dùng thè nĩi thừộng: Du hast dir einen Papagei gekauft? ↑ (Anh ẵơ mua mổt con kắt [con vÂt] Ă?) A B C D E F G H I A B C D E F G H I [a:] [be:] [tse:] [de:] [e:] [‰f] [ge:] [ha:] [i:] J K L M N O P Q R J K L M N O P Q R [jỉt] [ka:] [‰l] [‰m] [‰n] [o:] [pe:] [ku:] [‰r] S T U V W X Y Z S T U V W X Y Z [‰s] [te:] [u:] [fau] [ve:] [Iks] [´Ypsilỉn] [ts‰t] Ä ệ ĩ Ä ệ ĩ [‰:] [ứ:] [y:] a b c d e f g h i a b c d e f g h i j k l m n o p q r j k l m n o p q r s ò t u v w x y z s ò t u v w x y z [‰s´ts‰t] ọ ử ỹ ọ ử ỹ 21
  21. LEKTION 1 (BĂi hàc 1) Woher kommen Sie? Lehrer: Guten Tag! Mein Name ist Peter Schmidt. Ich bin Lehrer. Wie ist Ihr Name? Nam: Mein Name ist Le Van Nam. Lehrer: Und Sie? Wie heiòen Sie? Mai: Ich heiòe Nguyen Thi Mai. Lehrer: Sind Sie Herr Tran Van Hai? Hai: Ja, mein Name ist Tran Van Hai. Lehrer: Woher kommen Sie, Herr Nam? Nam: Ich komme aus Vietnam. Lehrer: Was machen Sie hier, Herr Nam? Nam: Ich lerne Deutsch. Lehrer: Lernen Sie auch Deutsch, Frau Mai? Mai: Ja, ich lerne auch Deutsch. Lehrer: Spreche ich schnell? Nam: Nein, Sie sprechen nicht schnell. Sie sprechen langsam. Wortschatz (Tữ-ngự) die Lektion, -en bĂi hàc und vĂ Woher kommen Sie? ng/BĂ ngừội gệ? ng/BĂ Wie heiòen Sie? ng/BĂ tÅn gệ? tữ ẵàu ẵặn? heiòen tÅn lĂ, gài lĂ woher tữ ẵàu, ờ ẵàu ra Ich heiòe Tỏi tÅn lĂ kommen ẵặn, tối heiòe (heiòen) tÅn lĂ, gài lĂ Sie ỏng, bĂ, quỷ-vÙ (dùng vối ngừội ẵõi-diẻn, thè Sind Sie Herr Hai? ng cĩ phăi lĂ ỏng Hai xơ-giao / chự "S" viặt hoa) khỏng? Guten Tag ChĂo (dùng ban ngĂy, tữ khoăng 10 sind (sein) thệ, lĂ giộ ẵặn 17 giộ) der Herr, -en ỏng, ngĂi gut tõt ja vàng, d−, cĩ der Tag, -e ngĂy Ich komme aus Vietnam Tỏi ẵặn tữ Viẻt-Nam. Mein Name ist Peter Schmidt TÅn tỏi lĂ Peter Tỏi ngừội Viẻt-Nam. Schmidt. komme (kommen) ẵặn, tối mein cða tỏi aus tữ, ờ tữ der Name, -n tÅn, tÅn hà Vietnam (das) nừốc Viẻt-Nam ist (sein) thệ, lĂ Was machen Sie hier? ng/BĂ lĂm gệ ờ ẵày? Peter tÅn nam was gệ, cŸi gệ Ich bin Lehrer Tỏi lĂ thãy giŸo machen lĂm ich tỏi hier ẵày, ờ ẵày bin (sein) thệ, lĂ Ich lerne Deutsch Tỏi hàc tiặng ‡ửc der Lehrer, - thãy giŸo lerne (lernen) hàc Wie ist Ihr Name? TÅn ỏng/bĂ lĂ gệ? das Deutsch tiặng ‡ửc, ‡ửc-ngự wie nhừ thặ nĂo, ra sao Lernen Sie auch Deutsch, Frau Mai? BĂ Ihr cða ỏng/cða bĂ (chự "I" viặt hoa) củng hàc tiặng ‡ửc phăi khỏng, bĂ Mai? Und Sie? Cín ỏng/bĂ? lernen hàc 23
  22. auch củng Sie sprechen nicht schnell ng nĩi khỏng die Frau, -en bĂ, ngừội ẵĂn bĂ; vỡ nhanh Spreche ich schnell? Tỏi nĩi cĩ nhanh khỏng? sprechen nĩi spreche (sprechen) nĩi nicht khỏng schnell nhanh, mau, l langsam chºm, tữ tữ nein khỏng, khỏng phăi der Wortschatz, "e tữ-ngự Chợ-ỷ: ist (sein) : cĩ nghỉa thè nguyÅn-mạu cða ist lĂ ẵổng-tữ sein. (ẵổng-tữ nguyÅn-mạu n±m trong ngo´c). der Name, -n : cĩ nghỉa thè sõ nhiậu cða Name phăi thÅm chự n thĂnh Namen (der Name, die Namen). der Lehrer, - : cĩ nghỉa thè sõ nhiậu cða Lehrer khỏng cãn thÅm gệ că (der Lehrer, die Lehrer). der Wortschatz, "e : cĩ nghỉa thè sõ nhiậu cða Wortschatz vữa phăi thÅm hai chảm " ờ trÅn nguyÅn- àm a, o, u cuõi cùng (trong trừộng-hỡp nĂy lĂ chự a), vữa phăi thÅm e ờ cuõi thĂnh Wortschọtze (der Wortschatz, die Wortschọtze). === Der Artikel (Lo−i-tữ) === Tiặng Viẻt chợng ta nĩi: cŸi bĂn, cŸi kắo, con dao, con chĩ, con heo, chiặc giãy, chiặc ẵủa, chiặc thuyận. Nhựng chự bĂn, kắo, dao, chĩ ẵừỡc gài lĂ danh-tữ. Danh-tữ lĂ chự dùng ẵè chì ngừội, vºt hay sỳ vºt. Nhựng chự cŸi, con, chiặc n±m trừốc nhựng danh-tữ ẵè chì loĂi cða danh-tữ vĂ ẵừỡc gài lĂ lo−i-tữ (cín ẵừỡc gài lĂ m−o-tữ hay quŸn-tữ). CŸi thừộng n±m trừốc danh-tữ chì ẵó vºt; con thừộng n±m trừốc danh-tữ chì sinh-vºt; chiặc thừộng n±m trừốc danh-tữ chì vºt lÀ ẵŸng lÁ phăi ẵi ẵỏi. Nhừng t−i sao l−i con dao, chiặc thuyận? Mổt ngừội ngo−i-quõc khi hàc tiặng Viẻt chì cĩ cŸch phăi hàc thuổc líng nhựng chự ẵi chung vối danh-tữ, vệ lo−i-tữ chì lĂ nhựng chự ẵ´t trừốc danh-tữ theo thĩi quen trong hãu hặt cŸc ngỏn-ngự, thừộng khỏng cĩ mổt quy-luºt tuyẻt-ẵõi nĂo că. Tiặng ‡ửc củng vºy. Ngừội ‡ửc nĩi: der Tisch (cŸi bĂn), die Schere (cŸi kắo), das Messer (con dao), der Hund (con chĩ), das Schwein (con heo), der Schuh (chiặc giãy), das Stọbchen (chiặc ẵủa), das Boot (chiặc thuyận). Nhựng chự Tisch, Schere, Messer, Hund ẵừỡc gài lĂ Nomen hay Substantiv (că hai ẵậu cĩ nghỉa lĂ danh-tữ). Mổt trong nhựng ẵ´c-ẵièm cða tiặng ‡ửc lĂ tảt că cŸc danh-tữ luỏn luỏn phăi viặt hoa. Nhựng chự der, die, das ẵửng trừốc danh-tữ trong tiặng ‡ửc ẵừỡc gài lĂ Artikel, từỗng-ửng vối lo−i- tữ trong tiặng Viẻt. Mổt ngừội ngo−i-quõc khi hàc tiặng ‡ửc củng chì cĩ cŸch lĂ phăi hàc thuổc líng danh-tữ (Nomen) vĂ lo−i-tữ (Artikel) ẵi chung. Cĩ mổt sõ quy-luºt từỗng-ẵõi vậ giõng v¯n-ph−m cða danh-tữ ‡ửc, khi n°m vựng nhựng quy-luºt nĂy, ngừội ta cĩ thè biặt ẵừỡc khoăng 80 % cŸc Artikel (lo−i-tữ) cða danh-tữ tiặng ‡ửc. (Xin xem phãn phũ-lũc.) * Artikel (lo−i-tữ) lĂ chự dùng ẵè chì giõng v¯n-ph−m cða danh-tữ. * Trong tiặng ‡ửc cĩ ba lo−i giõng v¯n-ph−m: giõng ẵỳc (maskulin), giõng cŸi (feminin) vĂ giõng trung-tẽnh (neutral). der (lo−i-tữ giõng ẵỳc) das (lo−i-tữ trung-tẽnh) die (lo−i-tữ giõng cŸi) Thẽ-dũ: der Vater (ngừội cha) der Tisch (cŸi bĂn) der Lehrer (thãy giŸo) der Bleistift (bợt chệ) 24
  23. das Kind (ẵửa trÀ) das Buch (quyèn sŸch) das Mọdchen (cỏ gŸi) das Land (quõc-gia) die Mutter (ngừội mÂ) die Lampe (cŸi ẵ¿n) die Lehrerin (cỏ giŸo) die Uhr (ẵóng-hó) * Sõ nhiậu (Plural) cða der, das, die lĂ die. Khi hàc danh-tữ (Nomen) cða tiặng ‡ửc, ngừội ta phăi hàc thuổc líng luỏn giõng vĂ sõ nhiậu cða danh-tữ ẵĩ. (Xin xem phãn phũ-lũc.) Thẽ-dũ: der Vater, die Vọter (ngừội cha, nhựng ngừội cha) das Kind, die Kinder (ẵửa trÀ, nhựng ẵửa trÀ) die Mutter, die Mỹtter (ngừội mÂ, nhựng ngừội mÂ) * Băng tĩm-lừỡc: Singular (sõ ẽt) Plural (sõ nhiậu) maskulin neutral feminin maskulin/neutral/feminin (giõng ẵỳc) (trung-tẽnh) (giõng cŸi) (g.ẵỳc)/(trung-tẽnh)/(g.cŸi) der das die die ĩbung 1 (BĂi tºp 1): der, das, die (Hơy ẵiận vĂo chồ trõng mổt trong cŸc chự der, das, die !) 1. D__ Lehrer fragt d__ Schỹlerin: "Wie ist d__ Plural?" 2. D__ Straòen und d__ Plọtze in Berlin sind groò und modern. 3. D__ Schreibmaschine ist sehr gut. 4. D__ Groòeltern sind in Hannover. 5. D__ Schỹler lernen fleiòig Deutsch. 6. D__ Studentin arbeitet viel. 7. Kennen Sie d__ Geschọft? 8. D__ Herr kauft d__ Auto. 9. D__ Student geht nach Hause. 10. D__ Lehrer kennen d__ Wửrter gut. 11. D__ Studenten kaufen d__ Bỹcher. 12. D__ Schỹlerinnen besuchen d__ Lehrerin. 13. D__ Kaufmann kauft d__ Uhr. 14. D__ Heft hat nur 20 Seiten. 15. D__ Kaffee schmeckt nicht. ĩbung 2: Plural (Hơy ẵọi cŸc danh-tữ trong ngo´c sang sõ nhiậu.) 1. Hier sind drei ___ (Haus). 2. In Hamburg sind viele ___ (Straòe). 3. Nam und Long sind meine ___ (Bruder). 4. ___ ___ (Kind) sind zu Hause. 5. Der Vater und die Mutter sind ___ ___ . 6. Saigon und Hanoi sind ___ (Stadt). 7. Der Mekong und der Rhein sind ___ (Fluò). 8. Mai, Loan und Thu sind meine ___ (Schwester). 9. Hier sind zwei ___ (Buch) und vier ___ (Heft). 10. Wo sind ___ ___ (Schiff) ? 11. ___ ___ (Schỹler) sind hier. 12. ___ (Mann), ___ (Frau) und ___ (Kind) sind ___ (Person). 13. ___ (Tisch), ___ (Stuhl) und ___ (Tafel) sind ___ (Sache). 14. Hier sind ___ ___ (Bleistift), und dort sind ___ ___ (Kugelschreiber). 15. Das sind fỹnfzehn ___ (Satz) und viele ___ (Wort). 25
  24. === Das Verb (‡ổng-tữ) === Trong cŸc càu: Ich trinke Kaffee. (Tỏi uõng cĂ-phÅ.) Das Gras wọchst. (Cị màc.) Vietnam liegt in Asien. (Viẻt-Nam n±m ờ Á-chàu.) nhựng chự trinke (uõng), wọchst (màc), liegt (n±m) ẵừỡc gài lĂ ẵổng-tữ (Verb). ‡ổng-tữ lĂ chự dùng ẵè diÍn-tă mổt hĂnh-ẵổng, mổt quŸ-trệnh, hay mổt tr−ng-thŸi. ‡ổng-tữ cĩ thè ẵừỡc xem lĂ chự quan- tràng nhảt trong mổt càu, vệ ỷ chung cða mổt càu n±m ờ nghỉa cða ẵổng-tữ. Trong tiặng Viẻt chợng ta nĩi: tỏi uõng, anh uõng, nĩ uõng Chự uõng khỏng biặn ẵọi. Trong tiặng ‡ửc phăi nĩi: ich trinke, du trinkst, er trinkt ‡ổng-tữ trinken (uõng) biặn ẵọi tùy theo ta muõn nĩi ai uõng. Sỳ biặn ẵọi cða ẵổng-tữ ẵừỡc gài lĂ Konjugation (sỳ chia ẵổng-tữ). Khi nĩi tiặng ‡ửc, ngừội ta phăi chia ẵổng-tữ (konjugieren). ‡ổng-tữ tiặng ‡ửc hãu hặt cĩ quy-t°c (regelmọòig), nghỉa lĂ ẵừỡc chia theo mổt cŸch giõng nhau nhảt-ẵÙnh chung. Chì cĩ khoăng hai tr¯m ẵổng-tữ bảt-quy-t°c (unregelmọòig) khỏng chia theo nguyÅn-t°c chung, ngừội hàc tiặng ‡ửc phăi hàc thuổc líng dãn. * Verb (ẵổng-tữ) lĂ chự dùng ẵè diÍn-tă mổt hĂnh-ẵổng (Handlung), mổt quŸ-trệnh (Vorgang), hay mổt tr−ng-thŸi (Zustand). Tảt că cŸc ẵổng-tữ tiặng ‡ửc ờ thè nguyÅn-mạu (Infinitiv), nghỉa lĂ ờ nguyÅn-thè chừa chia, ẵậu tºn cùng b±ng -n hay -en. Thẽ-dũ: trinken (uõng) wachsen (màc, lốn lÅn) liegen (n±m) kommen (ẵặn, tối) fallen (rỗi, ngơ) sitzen (ngói) lọcheln (mìm cừội) blỹhen (nờ hoa) sein (thệ, lĂ) * ‡ổng-tữ lĂ chự quan-tràng nhảt dùng ẵè diÍn-tă ỷ-nghỉa cða mổt càu. Thiặu ẵổng-tữ, mổt càu sÁ trờ thĂnh vỏ-ỷ-nghỉa, ch²ng ai cĩ thè hièu gệ că. ‡ổng-tữ trong tiặng ‡ửc cín cho biặt ai hay cŸi gệ lĂ chð-ẵổng gày ra hay phăi chÙu sỳ viẻc, vĂ sỳ viẻc xăy ra vĂo thội-ẵièm nĂo, quŸ-khử (Vergangenheit), hiẻn-t−i (Gegenwart) hay từỗng-lai (Zukunft). Muõn nĩi hay viặt tiặng ‡ửc, ngừội ta phăi chia ẵổng-tữ (konjugieren). === Das Prọsens (Thệ hiẻn-t−i) === * Prọsens (thệ hiẻn-t−i) lĂ thè thội-gian cða ẵổng-tữ dùng ẵè diÍn-tă mổt sỳ viẻc ẵang xăy ra ờ hiẻn-t−i (Gegenwart), mổt sỳ viẻc ẵơ b°t ẵãu tữ quŸ-khử nhừng cín kắo dĂi ẵặn hiẻn- t−i, mổt sỳ viẻc s°p xăy ra, hay mổt sỳ viẻc lợc nĂo củng cĩ giŸ-trÙ. Thẽ-dũ: Das Mọdchen hửrt Musik. (Cỏ thiặu-nự nghe nh−c.) Er wohnt seit zwei Wochen in Hamburg. (ng ta cừ-ngũ ờ Hamburg tữ hai tuãn nay.) Ich komme morgen nicht. (NgĂy mai tỏi khỏng ẵặn.) Meerwasser ist salzig. (Nừốc bièn thệ m´n.) 26
  25. * Trữ mổt sõ ngo−i-lẻ, muõn chia ẵổng-tữ tiặng ‡ửc ờ thè Prọsens, chì cãn lảy gõc ẵổng- tữ (Verbstamm) nghỉa lĂ bị chự -n hay -en cða ẵổng-tữ nguyÅn-mạu, rói thÅm cŸc chự cuõi (Endung) -e, -st, -t, hay -en tùy theo ngỏi thử v¯n-ph−m. Thẽ-dũ: Muõn chia ẵổng-tữ fragen (hịi) ờ thè Prọsens: 1. Bị -en cða nguyÅn-mạu (Infinitiv) ẵè lảy gõc ẵổng-tữ (Verbstamm): frag- . 2. ThÅm cŸc chự cuõi (Endung): fragen (hịi) Stamm Endung (gõc) (chự cuõi) Cho ngụi ich thờm -e → ich frag e (tỏi hịi) - e du -st → du frag st (anh, chÙ hịi) - st er/es/sie -t → er/es/sie frag t (ỏng ta/nĩ/bĂ ta hịi) - t wir -en → wir frag en (chợng tỏi hịi) - en ihr -t → ihr frag t (cŸc anh chÙ hịi) - t → sie/Sie -en sie/Sie frag en (chợng nĩ/quỷ-vÙ hịi) - en ‡è dÍ nhện tọng-quŸt, er/es/sie vĂ sie/Sie ẵừỡc xặp thĂnh nhĩm khi chia ẵổng-tữ. * Nặu gõc ẵổng-tữ tºn cùng b±ng -d hay -t, ờ cŸc ngỏi du, er/es/sie vĂ ihr phăi thÅm -e trừốc -st vĂ -t, nghỉa lĂ thĂnh -est vĂ -et. Thẽ-dũ: Gõc cða antworten (tră lội) lĂ antwort- vĂ cða finden (tệm thảy) lĂ find-. Thè Prọsens: antworten (tră lội) finden (tệm thảy) Stamm Endung Stamm Endung (gõc) (chự cuõi) (gõc) (chự cuõi) ich antwort e ich find e - e du antwort e st du find e st -e st er/es/sie antwort e t er/es/sie find e t -e t wir antwort en wir find en - en ihr antwort e t ihr find e t -e t sie/Sie antwort en sie/Sie find en - en * Nhựng ẵièm chung ờ thè Prọsens, trữ mổt sõ rảt ẽt ngo−i-lẻ: - chự cuõi cða ngỏi ich bao giộ củng lĂ -e - chự cuõi cða cŸc ngỏi er/es/sie vĂ ihr bao giộ củng lĂ -t - chự cuõi cða ngỏi du bao giộ củng lĂ -st , nghỉa lĂ gãn giõng er/es/sie vĂ ihr, nhừng thÅm -s ờ trừốc -t - chự cuõi cða cŸc ngỏi wir vĂ sie/Sie bao giộ củng lĂ -n hay -en , nghỉa lĂ giõng ẵổng-tữ lợc chừa chia ờ thè nguyÅn-mạu (Infinitiv) 27
  26. * Băng tĩm-lừỡc: Thè Prọsens cĩ cŸc chự cuõi: ich - e du - (e) st er/es/sie - (e) t wir - n/en ihr - (e) t sie/Sie - n/en * sein (thệ, lĂ), haben (cĩ) vĂ werden (trờ thĂnh) lĂ ba ẵổng-tữ bảt-quy-t°c (unregelmọòig) chẽnh-yặu cãn phăi hàc thuổc líng. (Prọsens) sein (thệ, lĂ) haben (cĩ) werden (trờ thĂnh) ich bin ich habe ich werde du bist du hast du wirst er/es/sie ist er/es/sie hat er/es/sie wird wir sind wir haben wir werden ihr seid ihr habt ihr werdet sie/Sie sind sie/Sie haben sie/Sie werden ĩbung 3: sein (Hơy chia ẵổng-tữ sein .) 1. Ich ___ der Lehrer. 2. ___ du auch ein Lehrer? 3. Nein, ich ___ ein Schỹler, aber Herr Mỹller ___ auch ein Lehrer. 4. Frau Schmidt ___ eine Lehrerin. 5. Hier ___ Herr Nam. 6. Er ___ ein Vietnamese. 7. Du ___ groò. 8. Ihr ___ faul. 9. Nein, wir ___ nicht faul. 10. Das Buch und das Heft ___ schmutzig. 11. Wir ___ in Berlin. 12. Sie ___ eine Vietnamesin. 13. ___ du fleiòig? 14. Ja, ich ___ fleiòig. 15. Ihr ___ klein. ĩbung 4: sein (Hơy chia ẵổng-tữ sein .) 1. Hier ___ die Schule. 2. Dort ___ drei Họuser. 3. ___ du eine Schỹlerin? Nein, ich ___ ein Schỹler. 4. Du ___ ein Schỹler, aber er ___ ein Student. 5. ___ ihr faul? Nein, wir ___ fleiòig. 6. Berlin und Paris ___ Stọdte. 7. Die Spree ___ ein Fluò; auch der Rhein und die Donau ___ Flỹsse. 8. Das Mọdchen ___ hier; es ___ noch klein. 9. Die Straòen ___ breit. 10. Das Haus ___ neu. ĩbung 5: haben (Hơy chia ẵổng-tữ haben .) 1. Die Wohnung ___ drei Zimmer. 2. Karl ___ kein Geld und fragt die Mutter: "___ du Geld?" 3. Die Autos ___ Motoren. 4. ___ Sie ein Buch, Herr Braun? 5. Ja, ich ___ zwei Bỹcher. 6. Loan fragt die Lehrerin: "___ Sie ein Heft?" 7. Robert fragt 28
  27. Hans: "___ du meine Bỹcher?" 8. Josef fragt Robert und Hans: "___ ihr Bleistifte oder Kugelschreiber?" 9. Sie antworten: "Wir ___ Kugelschreiber." 10. Herr Fischer ___ ein Fotogeschọft. ĩbung 6: Bilden Sie Verbformen! (Hơy thÅm nhựng chự cuõi cða ẵổng-tữ ẵừỡc chia.) 1. Ich frag__ Peter: "Wohn__ du in Berlin?" 2. Das Auto komm__ aus Deutschland. 3. Frau Schmidt schreib__ drei Wửrter. 4. Kenn__ du Herrn Nam? 5. Ich verkauf__ mein Buch nicht. 6. Wo find__ wir ein Geschọft? 7. Ursula und Karin besuch__ Frau Berger. 8. Herr Meier sag__: "Herr Nam, bitte buchstabier__ Sie das Wort!" 9. Wir lern__ Deutsch und schreib__ viele Sọtze. 10. Ich frag__ Nam und Long: "Kauf__ ihr ein Buch?" 11. Sie antwort__: "Nein, wir hab__ kein Geld." 12. Die Mutter frag__ Frau Neumann: "Geh__ Sie heute in die Stadt?" 13. Der Lehrer frag__: "Kenn__ Sie das Wort, Frau Mai?" 14. Die Schỹlerin antwort__: "Nein, ich kenn__ das Wort nicht." 15. Ich frag__ Loan: "Arbeit__ du fleiòig?" 16. Das Auto brauch__ nicht viel Benzin. 17. Die Lampe kost__ nur 12 Mark. 18. Die Asiaten trink__ viel Tee. 19. Ich versteh__ die Frage nicht. 20. Er geh__ zu Fuò nach Haus. === Buchstabiertafel (Băng ẵŸnh vãn) === ‡è trŸnh nhãm lạn, khi ẵŸnh vãn tiặng Viẻt ta thừộng nĩi "B bí" hay "P phờ". Trong tiặng ‡ửc củng vºy, khi ẵŸnh vãn ngừội ta thừộng dùng băng ẵŸnh vãn. NÅn hàc thuổc líng băng ẵŸnh vãn, vệ ta rảt hay phăi dùng khi ẵŸnh vãn tÅn riÅng. Thẽ-dũ: ‡è ẵŸnh vãn chự N G U Y E N , ngừội ta ẵàc: N wie Nordpol (N nhừ Nordpol) G wie Gustav U wie Ulrich Y wie Ypsilon E wie Emil N wie Nordpol A = Anton G = Gustav O = Otto U = Ulrich Ä = Ärger H = Heinrich ệ = ệkonom ĩ = ĩbermut B = Berta I = Ida P = Paula V = Viktor C = Cọsar J = Julius Q = Quelle W = Wilhelm Ch = Charlotte K = Kaufmann R = Richard X = Xanthippe D = Dora L = Ludwig S = Samuel Y = Ypsilon E = Emil M = Martha Sch = Schule Z = Zacharias F = Friedrich N = Nordpol T = Theodor 29
  28. LEKTION 2 (BĂi hàc 2) Was ist das? Der Lehrer sagt: "Das ist ein Hut, ein Mantel, eine Jacke, ein Kleid. Was ist das?" Ein Schỹler antwortet: "Das ist ein Mantel." Der Lehrer fragt: "Ist der Mantel gelb, oder ist er braun, oder ist er grỹn?" Eine Schỹlerin sagt: "Er ist braun." Der Lehrer fragt: "Ist die Jacke auch braun?" Die Schỹlerin antwortet: "Nein, die Jacke ist blau." Der Lehrer sagt: "Richtig, sie ist dunkelblau. Und das Kleid ist grau, nicht wahr?" Ein Schỹler antwortet: "Nein, das Kleid ist grỹn. Der Hut ist grau." Der Lehrer fragt: "Ist der Hut grau? Der Hut ist doch weiò." Der Schỹler sagt: "Nein, der Hut ist nicht weiò. Er ist grau." Die Schỹlerin ruft: "Der Hut ist nicht grau; er ist schmutzig." Wortschatz (Tữ-ngự) Was ist das? CŸi gệ ẵày? CŸi gệ ẵĩ? braun mãu nàu Der Lehrer sagt Thãy giŸo nĩi grỹn mãu xanh lŸ cày sagt (sagen) nĩi, băo Eine Schỹlerin sagt Mổt cỏ hàc-trí nĩi Das ist ein Hut ‡ĩ lĂ mổt cŸi nĩn die Schỹlerin, -nen hàc-trí nự, nự-sinh der Hut, "e cŸi nĩn, cŸi mủ blau mãu xanh dừỗng, xanh da trội der Mantel, " Ÿo khoŸc dĂi, Ÿo m¯ng-tỏ richtig ẵợng, trợng, phăi die Jacke, -n Ÿo khoŸc ng°n nicht wahr? ẵợng khỏng? phăi khỏng? das Kleid, -er Ÿo dĂi phũ-nự, Ÿo ẵãm dĂi wahr thºt, thºt vºy Ein Schỹler antwortet Mổt ngừội hàc-trí tră lội Sie ist dunkelblau nĩ thệ mãu xanh dừỗng ẵºm der Schỹler, - hàc-trí, hàc-sinh sie nĩ (giõng cŸi) antwortet (antworten) tră lội dunkelblau mãu xanh dừỗng ẵºm Der Lehrer fragt Thãy giŸo hịi grau mãu xŸm fragt (fragen) hịi Der Hut ist doch weiò CŸi mủ mãu tr°ng chử Ist der Mantel gelb? Chiặc Ÿo m¯ng-tỏ mãu doch chử, cĩ chử vĂng phăi khỏng? weiò mãu tr°ng gelb mãu vĂng Ein Schỹler ruft Mổt ngừội hàc-trí nĩi lốn lÅn oder ist er braun? hay lĂ nĩ mãu nàu? ruft (rufen) nĩi lốn lÅn, la lÅn, hỏ lÅn, gài oder hay lĂ schmutzig dỗ, bán er nĩ (giõng ẵỳc) Zusọtzlicher Wortschatz (Tữ-ngự bọ-tợc) die Antwort, -en càu tră lội, sỳ tră lội die Hand, "e bĂn tay der Anzug, "e bổ quãn Ÿo, bổ vắt das Hemd, -en Ÿo, Ÿo sỗ-mi die Bluse, -n Ÿo, Ÿo sỗ-mi die Hose, -n quãn das Englisch tiặng Anh die Krawatte, -n cŸi cĂ-v−t die Farbe, -n mãu die Kreide, -n phản viặt die Frage, -n càu tră lội, sỳ tră lội lachen cừội das Frọulein, - cỏ (chì phũ-nự chừa cĩ gia-ẵệnh) die Lehrerin, -nen cỏ giŸo 30
  29. der Schlips, -e cŸi cĂ-v−t hell sŸng, sŸng-sða; mãu sŸng, mãu nh−t das Stỹck, -e cŸi, miặng, khợc dunkel tõi, tõi-t¯m; mãu tõi, mãu ẵºm das Tuch, "er kh¯n lang dĂi das Vietnamesisch tiặng Viẻt kurz ng°n also vºy thệ richtig ẵợng, trợng bitte d−; d− khỏng cĩ chi falsch sai, trºt; giă danke cŸm-ỗn sauber s−ch da ẵĩ, ờ ẵĩ schmutzig dỗ, bán dort ẵĩ, ờ ẵĩ hellblau mãu xanh dừỗng sŸng hier ẵày, ờ ẵày schwarz mãu ẵen groò to, lốn zusọtzlich thÅm, bọ-tợc klein bắ, nhị Die Schule Hier ist die Schule. Wir lernen Deutsch. Wer ist das? Das ist Herr Schmidt. Herr Schmidt ist der Lehrer. Er sagt: "Das ist der Tisch. Er ist klein. Das ist die Kreide. Sie ist weiò. Das ist das Heft. Es ist sauber. Dort sind die Kugelschreiber. Sie sind blau. Hier liegt ein Schwamm. Es ist nicht sauber, sondern schmutzig. Das ist ein Bleistift. Er ist rot. Das ist kein Bleistift, sondern ein Fỹllhalter. Dort ist die Tafel. Sie ist groò und grỹn." Wer ist das? Das ist Herr Nam. Herr Nam ist ein Schỹler. Der Lehrer fragt: "Wo ist das Buch?" Herr Nam antwortet: "Das Buch ist hier." Das ist Frau Mai. Frau Mai ist kein Schỹler, sondern eine Schỹlerin. Das ist Frau Meyer. Frau Meyer ist kein Lehrer, sondern eine Lehrerin. Sie fragt Frau Mai: "Sind Sie faul?" Frau Mai antwortet: "Nein, ich bin nicht faul, sondern fleiòig." Sind Sie auch fleiòig? Ja, wir sind immer fleiòig. Wir lernen fleiòig Deutsch. Der Lehrer fragt: Der Schỹler antwortet: Wo ist die Kreide? Dort liegt sie. Was ist das? Das ist die Tafel. Ist die Tafel grỹn? Ja, sie ist grỹn. Ist der Tisch groò? Nein, der Tisch ist nicht groò, sondern klein. Wie ist der Kugelschreiber? Der Kugelschreiber ist blau. Ist das Heft auch blau? Nein, es ist rot. Ist das ein Buch? Ja, das ist ein Buch. Ist das ein Fỹllhalter? Nein, das ist kein Fỹllhalter, sondern ein Bleistift. 31
  30. Wortschatz (Tữ-ngự) die Schule, -n trừộng hàc rot mãu ẵị Wir lernen Deutsch Chợng ta hàc tiặng ‡ửc der Fỹllhalter, - (= Fỹllfederhalter) bợt mŸy wir chợng tỏi, chợng ta Das ist kein Bleistift ‡ĩ khỏng phăi lĂ mổt cŸi der Tisch, -e cŸi bĂn bợt chệ das Heft, -e quyèn vờ, quyèn tºp kein khỏng, khỏng mổt der Kugelschreiber, - bợt nguyÅn-tứ die Tafel, -n cŸi băng liegt (liegen) n±m das Buch, "er quyèn sŸch der Schwamm, "e kh¯n bàt lau băng faul lừội-biặng sondern nhừng, mĂ lĂ fleiòig ch¯m-chì der Bleistift, -e bợt chệ === Der bestimmte Artikel und der unbestimmte Artikel === (Lo−i-tữ xŸc-ẵÙnh vĂ lo−i-tữ bảt-ẵÙnh) Khi chợng ta nĩi: Der Mann lernt viel. (Ngừội ẵĂn ỏng hàc nhiậu.) Das Kind ist lebhaft. (‡ửa trÀ thệ linh-ho−t.) Die Frau singt gut. (Ngừội ẵĂn bĂ hŸt hay.) chợng ta ẵơ biặt rò ngừội ẵĂn ỏng nĂo hàc nhiậu, ẵửa trÀ nĂo linh-ho−t, ngừội ẵĂn bĂ nĂo hŸt hay. Nghỉa lĂ cŸc danh-tữ ẵĂn ỏng, ẵửa trÀ, ẵĂn bĂ ẵơ ẵừỡc xŸc-ẵÙnh (bestimmt) rò. CŸc Artikel (lo−i-tữ) der, das, die ẵửng trừốc cŸc danh-tữ ẵơ xŸc-ẵÙnh ẵừỡc gài lĂ bestimmter Artikel (lo−i-tữ xŸc-ẵÙnh). Nhừng khi nĩi: Ein Mann wohnt hier. (Mổt ngừội ẵĂn ỏng cừ-ngũ ờ ẵày.) Ein Kind lacht viel. (Mổt ẵửa trÀ cừội nhiậu.) Eine Frau kommt gerade. (Mổt ngừội ẵĂn bĂ ẵang ẵặn.) chợng ta khỏng biặt ho´c khỏng muõn cho ngừội nghe biặt ngừội ẵĂn ỏng nĂo cừ-ngũ ờ ẵày, ẵửa trÀ nĂo cừội nhiậu, ngừội ẵĂn bĂ nĂo ẵang ẵặn. Nghỉa lĂ cŸc danh-tữ ẵĂn ỏng, ẵửa trÀ, ẵĂn bĂ khỏng ẵừỡc xŸc-ẵÙnh, cín bảt-ẵÙnh (unbestimmt). CŸc Artikel (lo−i-tữ) ein, eine ẵửng trừốc cŸc danh-tữ khỏng xŸc-ẵÙnh ẵừỡc gài lĂ unbestimmter Artikel (lo−i-tữ bảt-ẵÙnh). Tĩm l−i, khi nĩi: Ein Mann wohnt hier. Der Mann lernt viel. ngừội nghe sÁ hièu lĂ Mổt ngừội ẵĂn ỏng cừ-ngũ ờ ẵày. Ngừội ẵĂn ỏng [cừ-ngũ ờ ẵày] hàc nhiậu. Í càu ẵãu, chự Mann (ẵĂn ỏng) cín bảt-ẵÙnh, chừa cho biặt lĂ ngừội ẵĂn ỏng nĂo. Í càu sau, chự Mann (ẵĂn ỏng) ẵơ ẵừỡc xŸc-ẵÙnh rói, ẵĩ lĂ ngừội ẵĂn ỏng cừ-ngũ ờ ẵày ẵừỡc nĩi ẵặn trong càu trừốc. * Cĩ hai lo−i Artikel (lo−i-tữ): bestimmter Artikel (lo−i-tữ xŸc-ẵÙnh) vĂ unbestimmter Artikel (lo−i-tữ bảt-ẵÙnh). * Bestimmter Artikel (lo−i-tữ xŸc-ẵÙnh) lĂ Artikel (lo−i-tữ) ẵửng trừốc mổt danh-tữ vĂ cho biặt danh-tữ ẵĩ ẵơ ẵừỡc xŸc-ẵÙnh. Thẽ-dũ: der Mann (ngừội ẵĂn ỏng), [ẵơ rò ngừội ẵĂn ỏng nĂo] das Kind (ẵửa bắ), [ẵơ rò ẵửa bắ nĂo] die Frau (ngừội ẵĂn bĂ), [ẵơ rò ngừội ẵĂn bĂ nĂo] 32
  31. D−ng sõ nhiậu chung cða cŸc bestimmter Artikel der, das, die lĂ die. Khi ẵọi sang sõ nhiậu, ngừội ta phăi ẵọi că Artikel (lo−i-tữ) lạn Nomen (danh-tữ). Thẽ-dũ: der Mann → die Mọnner das Kind → die Kinder die Frau → die Frauen * Unbestimmter Artikel (lo−i-tữ bảt-ẵÙnh) lĂ Artikel (lo−i-tữ) ẵửng trừốc mổt danh-tữ vĂ cho biặt danh-tữ ẵĩ chừa ẵừỡc xŸc-ẵÙnh rò. Thẽ-dũ: ein Mann (mổt ngừội ẵĂn ỏng), [khỏng rò ngừội ẵĂn ỏng nĂo] ein Kind (mổt ẵửa bắ), [khỏng rò ẵửa bắ nĂo] eine Frau (mổt ngừội ẵĂn bĂ), [khỏng rò ngừội ẵĂn bĂ nĂo] CŸc unbestimmter Artikel ein, eine khỏng cĩ d−ng sõ nhiậu. Khi ẵọi sang sõ nhiậu, ngừội ta bị h²n Artikel (lo−i-tữ) vĂ chì ẵọi sõ nhiậu cða Nomen (danh-tữ). Thẽ-dũ: ein Mann → Mọnner ein Kind → Kinder eine Frau → Frauen * Unbestimmter Artikel cín cĩ mổt thè phð-ẵÙnh riÅng gài lĂ negative Form des unbestimmten Artikels (thè phð-ẵÙnh cða lo−i-tữ bảt-ẵÙnh) dùng ẵè phð-nhºn mổt danh-tữ chừa ẵừỡc xŸc-ẵÙnh. Thè phð-ẵÙnh (negativ) nĂy gãn giõng nhừ unbestimmter Artikel ein, eine, chì khŸc lĂ thÅm chự k ờ trừốc thĂnh kein, keine vĂ cĩ d−ng sõ nhiậu chung lĂ keine. Thẽ-dũ: kein Mann (khỏng mổt ngừội ẵĂn ỏng nĂo) → keine Mọnner (khỏng ngừội ẵĂn ỏng nĂo) kein Kind (khỏng mổt ẵửa bắ nĂo) → keine Kinder (khỏng ẵửa bắ nĂo) keine Frau (khỏng mổt ngừội ẵĂn bĂ nĂo) → keine Frauen (khỏng ngừội ẵĂn bĂ nĂo) * Băng tĩm-lừỡc: Singular Plural maskulin neutral feminin maskulin/neutral/feminin bestimmter Artikel der das die die unbestimmter Artikel ein ein eine unbestimmter Artikel/negativ kein kein keine keine Thẽ-dũ: Singular Plural maskulin neutral feminin maskulin/neutral/feminin bestimmter Artikel der Mann das Kind die Frau die Mọnner/Kinder/Frauen unbestimmter Artikel ein Mann ein Kind eine Frau Mọnner/Kinder/Frauen unbestimmter Artikel/negativ kein Mann kein Kind keine Frau keine Mọnner/Kinder/Frauen 33
  32. ĩbung 1: ein, eine - kein, keine (Hơy ẵiận vĂo chồ trõng cða cŸc chự ein, eine, kein, keine!) 1. Kửln ist ein__ Stadt. 2. Hier ist ein__ Auto aus Frankreich. 3. Richard ist kein__ Schỹlerin, sondern ein__ Schỹler. 4. Die Schỹler schreiben ein__ Wort. 5. Wir kaufen heute kein__ Benzin. 6. Renate ist ein__ Mọdchen. 7. Wir haben kein__ Hefte. 8. Hier ist ein__ Tafel. 9. Sie kennt ein__ Geschọft. 10. Ich habe kein__ Geld. 11. Der Lehrer braucht kein__ Buch. 12. Das Schiff hat ein__ Segel. 13. Hier sind kein__ Inseln. 14. Dort kommt ein__ Taxi. 15. Kein__ Antwort ist auch ein__ Antwort. === Die Negation (Thè phð-ẵÙnh) === * ‡è phð-nhºn mổt càu trong tiặng ‡ửc, ngừội ta dùng nein, nicht, hay kein (că ba chự ẵậu cĩ nghỉa lĂ khỏng). * Nein (khỏng) lĂ chự phăn-nghỉa cða ja (d−, vàng, cĩ) vĂ luỏn luỏn ẵừỡc dùng ờ ẵãu càu tră lội phð-ẵÙnh. Sau chự nein bao giộ củng phăi cĩ dảu pháy [,], dảu chảm [.] hay dảu chảm than [!]. Thẽ-dũ: Ist das richtig? Nein. (‡ợng khỏng? Khỏng.) Gehst du? Nein, ich bleibe hier. (Anh ẵi hă? Khỏng, tỏi ờ l−i ẵày.) Ach nein! (Khỏng mĂ!) * Nicht (khỏng) lĂ chự thừộng ẵừỡc dùng ẵè phð-nhºn ỷ cða că càu. Nicht thừộng n±m ờ vậ cuõi càu phð-ẵÙnh, ho´c ờ trừốc chự muõn phð-nhºn. ‡è ẵọi mổt càu sang thè phð-ẵÙnh, thừộng chì cãn thÅm nicht ờ cuõi càu. Thẽ-dũ: Er arbeitet. → Er arbeitet nicht. (ng ta lĂm viẻc.) (ng ta khỏng lĂm viẻc.) Herr Mỹller kauft das Buch. → Herr Mỹller kauft das Buch nicht. (ng Mỹller mua quyèn sŸch.) (ng Mỹller khỏng mua quyèn sŸch.) Nhừng nicht luỏn luỏn n±m ờ trừốc chự Adjektiv (tỉnh-tữ), trừốc chự Prọposition (giối-tữ) vĂ trừốc chự muõn phð-nhºn trong mổt càu dĂi. Thẽ-dũ: Er arbeitet fleiòig. → Er arbeitet nicht fleiòig. (ng ta lĂm viẻc siÅng.) (ng ta lĂm viẻc khỏng siÅng.) Der Ring ist aus Gold. → Der Ring ist nicht aus Gold. (Chiặc nhạn thệ b±ng vĂng.) (Chiặc nhạn khỏng phăi b±ng vĂng.) Herr Mỹller kauft nicht das Buch, sondern die Uhr. (ng Mỹller khỏng mua quyèn sŸch, mĂ mua cŸi ẵóng-hó.) * Kein/keine (khỏng) lĂ d−ng phð-ẵÙnh cða ein/eine. Kein/keine ẵừỡc dùng khi trừốc danh- tữ muõn phð-nhºn cĩ unbestimmter Artikel (lo−i-tữ bảt-ẵÙnh) ein/eine hay khỏng cĩ Artikel (lo−i-tữ) nĂo ẵửng trừốc danh-tữ că. 34
  33. Thẽ-dũ: Ist er ein Lehrer? Nein, er ist kein Lehrer. (ng ta cĩ phăi lĂ mổt thãy giŸo khỏng?) (Khỏng, ỏng ta khỏng phăi lĂ mổt thãy giŸo.) Ist das ein Buch? Nein, das ist kein Buch. (‡ĩ cĩ phăi lĂ mổt quyèn sŸch khỏng?) (Khỏng, ẵĩ khỏng phăi lĂ mổt quyèn sŸch.) Ist sie eine Lehrerin? Nein, sie ist keine Lehrerin. (BĂ ta cĩ phăi lĂ mổt cỏ giŸo khỏng?) (Khỏng, bĂ ta khỏng phăi lĂ mổt cỏ giŸo.) Haben Sie Zeit? Nein, ich habe keine Zeit. (ng/BĂ cĩ thệ-giộ khỏng?) (Khỏng, tỏi khỏng cĩ thệ-giộ.) * Chợ-ỷ: NÅn phàn-biẻt rò hai càu: 1. Haben Sie Geld? Nein, ich habe kein Geld. (ng/BĂ cĩ tiận khỏng?) (Khỏng, tỏi khỏng cĩ tiận.) Càu hịi vĂ càu tră lội chì lĂ tọng-quŸt chung. "Tiận" (Geld) ờ ẵày khỏng ẵÙnh rò lĂ tiận nĂo hay bao nhiÅu că. 2. Haben Sie das Geld? Nein, ich habe das Geld nicht. (ng/BĂ cĩ mĩn tiận khỏng?) (Khỏng, tỏi khỏng cĩ mĩn tiận.) Ngừội hịi vĂ ngừội tră lội ẵậu ẵơ biặt rò "tiận" (das Geld) ờ ẵày lĂ tiận gệ hay bao nhiÅu, lĂ tiận mừỡn, tiận mua bŸn, tiận lừỗng Nghỉa lĂ mổt sõ tiận nĂo ẵĩ ẵơ ẵừỡc ẵÙnh rò hay nĩi tối trừốc. ĩbung 2: nein, nicht, kein(e) (Hơy ẵiận vĂo chồ trõng mổt trong cŸc chự nein, nicht, kein(e)!) 1. Das Buch ist ___ teuer. 2. Er hat ___ Zeit. 3. Wir haben ___ genug Geld. 4. Ich kaufe das Kleid ___. 5. Sind Sie mỹde? ___, ich bin ___ mỹde. 6. ___ Nachricht, gute Nachricht. 7. Der Schỹler kommt ___ aus Vietnam. 8. Heute ist ___ warm. 9. Ich verstehe ___ Wort. 10. Sie geht ___ in die Schule. 11. Hast du Kopfschmerzen? ___, ich habe ___ Kopfschmerzen (Plural). 12. Er ist ___ mein Bruder. 13. Das Zimmer hat ___ Dusche. 14. Meine Familie lebt ___ hier. 15. Der Mensch lebt ___ von Brot allein. === Das Demonstrativpronomen "das" (Chì-thÙ ẵ−i-danh-tữ "das") === * Demonstrativpronomen (chì-thÙ ẵ−i-danh-tữ) lĂ chự dùng ẵè chì ngừội hay vºt ẵơ ẵừỡc biặt ẵặn nhừng cãn phăi xŸc-ẵÙnh rò hỗn. Tiặng ‡ửc cĩ nhiậu Demonstrativpronomen, trong bĂi nĂy chì giối-h−n ờ chự das. * das (ẵĩ, ẵảy, ẵĩ lĂ, cŸi ẵĩ, ẵiậu ẵĩ) lĂ mổt Demonstrativpronomen ẵ´c-biẻt, cĩ thè dùng cho că ba giõng ẵỳc (maskulin), trung-tẽnh (neutral) vĂ cŸi (feminin), ờ sõ ẽt (Singular) lạn sõ nhiậu (Plural). das thừộng ẵừỡc dùng ẵè chì chung chung mổt ngừội, vºt hay sỳ viẻc muõn nĩi ẵặn. Nhiậu khi das củng ẵừỡc dùng ẵè thay cho nguyÅn că càu ẵơ nĩi ờ trừốc. 35
  34. Thẽ-dũ: Das ist Herr Nam. (‡ĩ lĂ ỏng Nam.) Das ist Frau Mai. (‡ĩ lĂ bĂ Mai.) Das ist ein Buch. (‡ĩ lĂ mổt quyèn sŸch.) Das sind die Kinder. (‡ĩ lĂ nhựng ẵửa trÀ.) Morgen ist Feiertag. Das weiò ich. (Mai lĂ ngĂy lÍ. Tỏi biặt ẵiậu ẵĩ.) * Chợ-ỷ: NÅn phàn-biẻt Artikel (lo−i-tữ) trung-tẽnh das vĂ Demonstrativpronomen (chì-thÙ ẵ−i-danh-tữ) das : Nặu das lĂ Artikel, chự ẵi sau bao giộ củng lĂ mổt danh-tữ trung-tẽnh (neutral). Das ist das Kind. (‡ĩ lĂ ẵửa trÀ.) ↑ ↑ Demonstrativpronomen Artikel ĩbung 3: das (Hơy ẵiận das vĂo cŸc chồ trõng.) 1. Wer ist ___? ___ ist Herr Nam. 2. Was ist ___? ___ ist ein Wửrterbuch. 3. Verstehen Sie ___? Nein, ich verstehe ___ nicht. 4. Sind ___ Ihre Kinder? Ja, ___ sind meine Kinder. 5. Glauben Sie ___? Ja, ich glaube ___. 6. Wer sind ___? ___ sind meine Eltern. 7. Was bedeutet ___? ___ bedeutet, der Fahrstuhl ist kaputt. 8. Er kommt heute nicht. Ich weiò ___. 9. Was kostet ___? ___ kostet zwanzig Mark. 10. Wieviel sind ___? ___ sind zehn Dollar. Lernen ist wie Rudern gegen den Strom: sobald man aufhửrt, treibt man zurỹck. (Benjamin Britten) S˙ h‡c cềng nhı chứo thuyÀn ngıẽc d›ng sãng: khi ngıng, ngıẩi ta sĂ bŸ trãi ngıẽc l≠i. (Nh≠c-sÿ Benjamin Britten) 36
  35. LEKTION 3 (BĂi hàc 3) Die Familie 1. Der Vater arbeitet. Die Mutter kocht. Das Kind spielt. Der Sohn lernt. Die Tochter schreibt. Die Groòmutter putzt das Fenster. Der Groòvater hửrt Radio. Die Lampe leuchtet. Das Feuer brennt. Der Ofen wọrmt das Zimmer. Der Brieftrọger klingelt. Der Brieftrọger bringt die Zeitung. 2. Der Vater arbeitet. Er arbeitet. Die Mutter kocht. Sie kocht. Das Kind spielt. Es spielt. Der Sohn lernt. Er lernt. Die Tochter schreibt. Sie schreibt. Die Groòmutter putzt das Fenster. Sie putzt das Fenster. Der Groòvater hửrt Radio. Er hửrt Radio. Der Brieftrọger klingelt. Er klingelt. Er bringt die Zeitung. Die Lampe leuchtet; sie leuchtet. Das Feuer brennt; es brennt. Der Ofen wọrmt das Zimmer; er wọrmt das Zimmer. Wortschatz (Tữ-ngự) die Familie, -n gia-ẵệnh das Radio, -s mŸy thu-thanh, ra-ẵi-ỏ der Vater, " cha, ngừội cha die Lampe, -n ẵ¿n arbeitet (arbeiten) lĂm viẻc leuchtet (leuchten) sŸng, chiặu sŸng die Mutter, " mÂ, ngừội m das Feuer, - lứa kocht (kochen) nảu brennt (brennen) chŸy das Kind, -er con, ẵửa trÀ der Ofen, " lí, lí sừời spielt (spielen) chỗi wọrmt (wọrmen) sừời, lĂm ảm der Sohn, "e con trai das Zimmer, - phíng lernt (lernen) hàc der Brieftrọger, " ngừội ẵừa thừ die Tochter, " con gŸi klingelt (klingeln) bảm chuỏng schreibt (schreiben) viặt bringt (bringen) mang, ẵem die Groòmutter, " bĂ nổi, bĂ ngo−i die Zeitung, -en tộ bŸo putzt (putzen) lau chùi, lĂm s−ch er ỏng ta, h°n, nĩ (giõng ẵỳc) das Fenster, - cứa sọ sie bĂ ta, cỏ ảy, nĩ (giõng cŸi) der Groòvater, " ỏng nổi, ỏng ngo−i es nĩ (giõng trung-tẽnh) hửrt (hửren) nghe 37
  36. Meine Familie Mein Name ist Walter. Meine Familie wohnt in Berlin. Dort ist mein Vater. Auch meine Mutter ist dort. Der Vater und die Mutter sind die Eltern. Mein Vater ist Kaufmann. Er ist oft nicht zu Hause. Aber meine Mutter ist immer zu Hause, sie ist Hausfrau. Auch Hans ist immer dort, er ist noch klein. Hans ist mein Bruder. Auch Wolfgang ist mein Bruder, aber er ist groò. Er ist Student. Wolfgang und Hans sind meine Brỹder. Andrea und Renate sind meine Schwestern. Wir sind fỹnf Kinder. Der Vater, die Mutter und wir sind sieben Personen. Meine Familie ist groò. Der Vater sagt: "Kinder, seid ihr hier?" Wolfgang sagt: "Die zwei Mọdchen, Walter und ich sind hier. Nur Hans ist nicht hier. Er ist bei Groòmutter und Groòvater." Wortschatz (Tữ-ngự) Walter, Hans, Wolfgang tÅn nam noch cín Andrea, Renate tÅn nự (nặu tÅn ‡ửc tºn cùng der Bruder, " anh, em trai b±ng a hay e, luỏn luỏn lĂ phŸi nự) der Student, -en sinh-viÅn meine Familie wohnt in Berlin gia-ẵệnh tỏi die Schwester, -n chÙ, em gŸi; nự y-tŸ; bĂ phừốc cừ-ngũ ờ Berlin Wir sind fỹnf Kinder Chợng tỏi lĂ n¯m ẵửa con wohnt (wohnen) ờ, cừ-ngũ wir chợng tỏi, chợng ta Berlin BŸ-linh, thð-ẵỏ nừốc ‡ửc fỹnf n¯m, sõ n¯m die Eltern (Plural) cha m (luỏn luỏn lĂ thè sõ das Kind, -er ẵửa trÀ; con, ẵửa con nhiậu) sieben báy, sõ báy der Kaufmann, die Kaufleute thừỗng-gia die Person, -en ngừội, nhàn-vºt Er ist oft nicht zu Hause ỏng ta thừộng khỏng ờ Kinder, seid ihr hier? CŸc con ờ ẵày hă? nhĂ das Mọdchen, - thiặu-nự, cỏ gŸi oft thừộng, thừộng thừộng nur chì zu Hause ờ nhĂ Er ist bei Groòmutter Anh ta ẵang ờ nhĂ bĂ nhĂ, cŸi nhĂ das Haus, "er nổi/ngo−i aber nhừng bei ờ t−i immer luỏn luỏn die Hausfrau, -en bĂ nổi-trỡ 38
  37. === Das Personalpronomen (Nhàn-xừng ẵ−i-danh-tữ) === Trong cŸc càu: Ich lerne Deutsch. (Tỏi hàc tiặng ‡ửc.) Sind Sie Herr Mỹller? (ng cĩ phăi lĂ ỏng Mỹller khỏng?) Der Vater arbeitet viel. Er ist jetzt mỹde. (Ngừội cha lĂm viẻc nhiậu. ng ta bày giộ mẻt.) nhựng chự ich (tỏi), Sie (ỏng/bĂ), er (ỏng ta) ẵừỡc gài lĂ Personalpronomen (nhàn-xừng ẵ−i-danh-tữ), lĂ nhựng chự dùng thay cho mổt danh-tữ. Ich (tỏi) thay cho mệnh, cho ngừội nĩi; Sie (ỏng/bĂ) thay cho ngừội ẵõi-diẻn vối mệnh; er (ỏng ta) thay cho ngừội ẵừỡc nĩi ẵặn. * Personalpronomen (nhàn-xừng ẵ−i-danh-tữ) lĂ chự dùng ẵè ẵ−i-diẻn thay cho mổt danh-tữ chì ngừội, vºt hay sỳ vºt. ich (tỏi) du (anh, chÙ, mĂy) [thè thàn-mºt dùng ẵõi vối mổt ngừội ẵõi-diẻn] er (ỏng ta, nĩ) [thay cho mổt danh-tữ giõng ẵỳc (maskulin) ờ sõ ẽt (Singular) ẵừỡc nĩi ẵặn] sie (bĂ ta, nĩ) [thay cho mổt danh-tữ giõng cŸi (feminin) ờ sõ ẽt (Singular) ẵừỡc nĩi ẵặn] es (nĩ) [thay cho mổt danh-tữ trung-tẽnh (neutral) ờ sõ ẽt (Singular) ẵừỡc nĩi ẵặn] wir (chợng tỏi, chợng ta) ihr (cŸc anh, cŸc chÙ, tũi bay) [thè thàn-mºt dùng ẵõi vối tữ hai ngừội ẵõi-diẻn trờ lÅn] sie (hà, chợng nĩ) [thay cho mổt danh-tữ ờ sõ nhiậu (Plural) ẵừỡc nĩi ẵặn] Sie (ỏng, bĂ, quỷ-vÙ) [chự "S" hoa] [thè xơ-giao dùng chung ẵõi vối mổt hay nhiậu ngừội ẵõi-diẻn] Thẽ-dũ: Ich heiòe Nam. (Tỏi tÅn lĂ Nam.) Arbeitest du hier? (Anh/ChÙ lĂm viẻc ờ ẵày hă?) Du bist ein Kind. (MĂy lĂ mổt ẵửa trÀ con.) Herr Mỹller kommt nicht. Er ist krank. (ng Mỹller khỏng ẵặn. ng ta bẻnh.) Der Wagen ist sehr schửn, aber er ist auch teuer. (Chiặc xe rảt ẵÂp, nhừng nĩ củng ẵ°t tiận.) Wo wohnt Frau Mai? Wohnt sie in Berlin? (BĂ Mai cừ-ngũ ờ ẵàu? BĂ ta cừ-ngũ ờ BŸ-linh Ă?) Die Uhr ist noch neu, aber sie ist schon kaputt. (CŸi ẵóng-hó cín mối, nhừng nĩ ẵơ hừ rói.) Das Kind weint. Es hat Hunger. (‡ửa trÀ khĩc. Nĩ ẵĩi.) Wie ist das Haus? Es ist groò und billig. (CŸi nhĂ ra sao? Nĩ thệ lốn vĂ rÀ.) Wir gehen nach Hause. (Chợng tỏi ẵi vậ nhĂ.) Anna und Peter, was macht ihr heute? (Anna vĂ Peter, cŸc anh chÙ lĂm gệ hỏm nay?) Die Arbeiter trinken viel, denn sie haben Durst. (Nhựng ngừội thỡ uõng nhiậu, vệ hà khŸt.) Wie heiòen Sie? (ng/BĂ tÅn gệ?) * Trong v¯n-ph−m ngừội ta chia cŸc Personalpronomen thĂnh ba ngỏi: Ngỏi thử nhảt (1. Person) lĂ chẽnh mệnh, lĂ ngừội nĩi; ngỏi thử hai (2. Person) lĂ ngừội ẵõi-diẻn; ngỏi thử ba (3. Person) lĂ ngừội, vºt hay sỳ vºt ẵừỡc nĩi ẵặn. 39
  38. * ich (tỏi), wir (chợng tỏi, chợng ta) thay cho chẽnh mệnh, cho ngừội nĩi, vĂ ẵừỡc xặp vĂo ngỏi thử nhảt (1. Person) trong v¯n-ph−m. ich lĂ thè sõ ẽt (Singular), wir lĂ thè sõ nhiậu (Plural). * du (anh, chÙ, em, mĂy), ihr (cŸc anh, cŸc chÙ, tũi bay), Sie (ỏng, bĂ, quỷ-vÙ, cŸc ỏng bĂ) thay cho ngừội ẵõi-diẻn vĂ ẵừỡc xặp vĂo ngỏi thử hai (2. Person) trong v¯n-ph−m. du ẵừỡc dùng khi ngừội ẵõi-diẻn lĂ b−n-b¿, gia-ẵệnh hà-hĂng, trÀ con, vĂ trong cŸc kinh cãu vối Chợa ho´c thãn-thŸnh. Thè sõ nhiậu cða du lĂ ihr. Trong thừ-tữ, du vĂ ihr củng phăi viặt hoa. Sie (chự "S" viặt hoa) ẵừỡc dùng khi xừng-hỏ xơ-giao, khi ngừội ẵõi-diẻn khỏng phăi lĂ thàn-thẽch. Sie vữa lĂ thè sõ ẽt lạn sõ nhiậu. * er (ỏng ta, nĩ), sie (bĂ ta, nĩ), es (nĩ), sie (hà, chợng nĩ) thay cho ngừội, vºt hay sỳ vºt ẵừỡc nĩi ẵặn, vĂ ẵừỡc xặp vĂo ngỏi thử ba (3. Person) trong v¯n-ph−m. Thè sõ nhiậu chung cða er, sie, es lĂ sie (ẵi vối ẵổng-tữ ờ sõ nhiậu). * NÅn phàn-biẻt rò ba trừộng-hỡp cða chự SIE: Nặu viặt nhị (sie) vĂ ẵi vối ẵổng-tữ ờ sõ ẽt thệ cĩ nghỉa lĂ bĂ ta, cỏ ta, nĩ (giõng cŸi); nặu ẵi vối ẵổng-tữ ờ sõ nhiậu thệ cĩ nghỉa lĂ hà, chợng nĩ (chung că ba giõng). Chợ-ỷ: Khi ẵửng ờ ẵãu càu củng phăi viặt hoa (Sie). Nặu viặt hoa (Sie) vĂ ẵi vối ẵổng-tữ ờ sõ nhiậu thệ cĩ nghỉa lĂ ỏng, bĂ, quỷ-vÙ, cŸc ỏng bĂ. ‡ày lĂ thè xơ-giao dùng chung ẵõi vối mổt hay nhiậu ngừội ẵõi-diẻn. Thẽ-dũ: Wie heiòt sie? Sie heiòt Anna. (Cỏ ta tÅn gi? Cỏ ta tÅn Anna.) Wie heiòen sie? Sie heiòen Anna und Peter. (Hà tÅn gệ? Hà tÅn Anna vĂ Peter.) Wie heiòen Sie? Ich heiòe Loan. (BĂ tÅn gệ? Tỏi tÅn Loan.) Wie heiòen Sie? Wir heiòen Loan und Nam. (ng bĂ tÅn gệ? Chợng tỏi tÅn Loan vĂ Nam.) * Băng tĩm-lừỡc: Singular Plural 1. Person ich wir (Sg./Pl.) 2. Person du ihr Sie maskulin neutral feminin 3. Person er es sie sie ĩbung 1: er, es, sie (Hơy ẵiận vĂo chồ trõng mổt trong cŸc chự er, es, sie.) 1. Hier ist Robert. ___ ist ein Schỹler. 2. Wie ist die Kreide? ___ ist weiò. 3. Ist das Haus groò? Ja, ___ ist groò. 4. Wo ist der Lehrer? ___ ist hier. 5. Ist die Hose blau? Ja, ___ ist blau. 6. Ist das Hemd sauber? Nein, ___ ist schmutzig. 7. Hier ist ein Bleistift. ___ ist nicht blau, sondern rot. 8. Ist Herr Nam faul? Nein, ___ ist fleiòig. 9. Wo ist die Volkshochschule? ___ ist in der Goethestraòe. 10. Wo ist das Heft? ___ ist nicht hier. 11. Dort ist die Tafel. ___ ist grỹn. 12. Das ist ein 40
  39. Kugelschreiber. ___ ist klein. 13. Wie ist der Tisch? ___ ist sauber. 14. Die Schỹlerin lernt Deutsch. ___ ist fleiòig. 15. Ist das Buch billig? Nein, ___ ist teuer. === Das Prọsens (Thệ hiẻn-t−i) === * Khi chia thè Prọsens, nặu gõc ẵổng-tữ tºn cùng b±ng -s, -ò, -x hay -z, ờ ngỏi du khỏng cãn thÅm -s nựa, nghỉa lĂ củng chì thÅm -t nhừ ờ cŸc ngỏi er/es/sie vĂ ihr. Thẽ-dũ: Gõc cða reisen (ẵi du-lÙch) lĂ reis- vĂ cða heiòen (tÅn lĂ) lĂ heiò-. Thè Prọsens: reisen (ẵi du-lÙch) heiòen (tÅn lĂ) ich reis e ich heiò e du reis t du heiò t er/es/sie reis t er/es/sie heiò t wir reis en wir heiò en ihr reis t ihr heiò t sie/Sie reis en sie/Sie heiò en Gõc cða mixen (pha, trổn) lĂ mix- vĂ cða kratzen (cĂo, gơi) lĂ kratz-. Thè Prọsens: mixen (pha, trổn) kratzen (cĂo, gơi) ich mix e ich kratz e du mix t du kratz t er/es/sie mix t er/es/sie kratz t wir mix en wir kratz en ihr mix t ihr kratz t sie/Sie mix en sie/Sie kratz en === Die Zahlen (Sõ ẵặm) === 0 null 1 eins 11 elf 2 zwei 12 zwửlf 3 drei 13 dreizehn 4 vier 14 vierzehn 5 fỹnf 15 fỹnfzehn 6 sechs 16 sechzehn 7 sieben 17 siebzehn 8 acht 18 achtzehn 9 neun 19 neunzehn 10 zehn 20 zwanzig 41
  40. ĩbung 2: Zahlen (Hơy ẵàc vĂ viặt cŸc sõ thĂnh chự.) 1. Der Vater, die Mutter und 5 Kinder sind 7 Personen. 2. Hier sind 6 Kugelschreiber und 12 Bleistifte. 3. Dort sind 16 Họuser und 3 Schulen. 4. Hier liegen 5 Bỹcher und 11 Hefte. 5. 16 Schỹler sind fleiòig, aber 2 sind faul. 6. Dort sind 4 Lehrer und 1 Lehrerin. 7. Das sind 15 Schỹler und 17 Schỹlerinnen. 8. Hier sind 13 Straòen und 9 Plọtze. 9. Hier stehen 4 Tische und 18 Stỹhle. 10. Da sind 9 Vietnamesen und 14 Deutsche. === aber - sondern (nhừng) === aber vĂ sondern ẵậu cĩ nghỉa lĂ nhừng. Că hai ẵậu lĂ Konjunktion (liÅn-tữ), lĂ chự dùng ẵè nõi hai càu. aber (nhừng) thừộng ẵừỡc dùng ẵè diÍn-tă mổt càu cĩ vÀ ngừỡc ỷ vối càu trừốc: Hans ist groò, aber Robert ist klein. (Hans thệ cao, nhừng Robert thệ thảp.) Das Kleid ist schửn, aber es ist teuer. (CŸi Ÿo dĂi thệ ẵÂp, nhừng mĂ nĩ ẵ°t.) Ich habe Hunger, aber ich habe kein Geld. (Tỏi ẵĩi, nhừng tỏi khỏng cĩ tiận.) sondern (nhừng, mĂ lĂ) thừộng ẵi vối nicht (khỏng) ẵè diÍn-tă hay bọ-tợc nghỉa cho mổt ẵiậu gệ bÙ phð-nhºn ờ càu trừốc. sondern luỏn luỏn ẵửng sau dảu pháy (Komma) vĂ n±m ờ ẵãu càu nõi: Robert ist nicht groò, sondern klein. (Robert khỏng cao, mĂ thảp.) Er ist nicht mein Bruder, sondern mein Freund. (ng ta khỏng phăi anh tỏi, mĂ lĂ b−n tỏi.) Das ist kein Buch, sondern ein Heft. (‡ĩ khỏng phăi lĂ mổt cuõn sŸch, mĂ lĂ mổt cuõn tºp.) ĩbung 3: aber - sondern (Hơy ẵiận vĂo chồ trõng aber hay sondern.) 1. Der Mann hat kein Geld, ___ er ist nicht traurig. 2. Herr Meyer kommt nicht aus Berlin, ___ aus Hamburg. 3. Ich habe Kopfschmerzen, ___ ich gehe nicht nach Hause. 4. Sie versteht kein Deutsch, ___ nur Englisch. 5. Ich lebe hier, ___ meine Familie lebt in Vietnam. 6. Er arbeitet viel, ___ er verdient nur wenig. 7. Die Uhr ist aus Gold, ___ der Ring ist aus Silber. 8. Das ist nicht mein Familienname, ___ mein Vorname. 9. Der Student lernt nicht nur fleiòig, ___ auch schnell. 10. Sie ist reich, ___ er ist arm. Einmal geschrieben ist so gut wie zehnmal gelesen. (Sprichwort) Mất l∑n vi∆t t‚t b±ng mıẩi l∑n Ω‡c. (TÚc-ng˘) 42
  41. LEKTION 4 Herr Lorenz braucht ein Auto Herr Lorenz ist Techniker. Er kommt aus Hamburg und wohnt jetzt in Berlin. Er arbeitet dort. Aber er fọhrt auch oft nach Hamburg, seine Familie wohnt noch da. Er braucht deshalb ein Auto. Heute besucht er Herrn Mỹller. Herr Mỹller ist sein Freund. "Klaus", sagt er, "ich fahre sehr oft nach Hamburg und brauche deshalb ein Auto. Wo finde ich in Berlin ein Autogeschọft? Kennst du ein Geschọft?" "Ja, ich kenne ein Geschọft. Der Besitzer, Thomas Kohl, ist mein Freund. Er verkauft Wagen aus Deutschland, aus Italien, aus Frankreich und auch aus Japan", antwortet Herr Mỹller. "Hat er auch Kleinwagen?" "Natỹrlich." "Das ist gut. Viele Autos sind teuer, aber Kleinwagen sind billig. Ich habe nicht viel Geld! Gehen wir jetzt zusammen in das Geschọft?" Die zwei Freunde gehen in die Stadt und finden das Geschọft. Der Besitzer kommt. Er sagt: "Guten Tag, Klaus! Was wỹnschst du?" "Guten Tag, Thomas. Hier ist mein Freund Paul Lorenz. Er braucht ein Auto. Hast du Kleinwagen?" "Natỹrlich. Hier finden Sie viele Autos, Herr Lorenz. Dort ist ein Kleinwagen. Der Motor ist sehr gut und braucht wenig Benzin", antwortet Herr Kohl. Herr Lorenz sagt: "Ich kenne die Marke; sie ist gut. Ich kaufe das Auto vielleicht. Aber ich frage zuerst meine Frau." Dann sagen Herr Lorenz und Herr Mỹller: "Auf Wiedersehen!" und gehen. Wortschatz Herr Lorenz braucht ein Auto ng Lorenz cãn Er braucht deshalb ein Auto Vệ thặ ỏng ta cãn mổt cŸi xe hỗi mổt chiặc xe hỗi braucht (brauchen) cãn brauchen cãn das Auto, -s xe hỗi, xe ỏ-tỏ deshalb vệ thặ, bời vºy der Techniker, - kỵ-thuºt-viÅn, thỡ kỵ-thuºt heute hỏm nay Hamburg mổt thĂnh-phõ hăi-căng ‡ửc besuchen th¯m, ẵi th¯m jetzt bày giộ, hiẻn giộ der Freund, -e b−n arbeiten lĂm viẻc finden tệm thảy; nhºn thảy Er fọhrt oft nach Hamburg ng ta thừộng ẵi Klaus, Thomas, Paul tÅn nam Hamburg das Autogeschọft, -e tiẻm bŸn xe hỗi fọhrt (fahren) ẵi xe; lŸi xe kennen biặt, quen biặt nach vậ phẽa, ẵặn das Geschọft, -e tiẻm, cứa tiẻm; cỏng viẻc Seine Familie wohnt noch da Gia-ẵệnh ỏng ta der Besitzer, - chð, sờ-hựu-chð cín cừ-ngũ ờ ẵĩ Er verkauft Wagen aus Deutschland ng ta sein/seine cða ỏng ta, cða nĩ (giõng ẵỳc) bŸn xe hỗi cða ‡ửc 43
  42. verkaufen bŸn Die zwei Freunde gehen in die Stadt Hai der Wagen, - xe ngừội b−n ẵi ra phõ Deutschland (das) nừốc ‡ửc in trong, ờ trong Italien (das) nừốc í die Stadt, "e phõ, thĂnh-phõ Frankreich (das) nừốc PhŸp kommen ẵặn, tối Japan (das) nừốc Nhºt Was wỹnschst du? Anh ừốc muõn gệ? Hat er auch Kleinwagen? ng ta củng cĩ xe wỹnschen muõn, ừốc muõn nhị chử? der Motor, -en mŸy, ẵổng-cỗ der Kleinwagen, - xe nhị sehr rảt, l°m natỹrlich dỉ-nhiÅn, tỳ-nhiÅn wenig ẽt viel nhiậu das Benzin x¯ng teuer ẵ°t die Marke, -n hiẻu, nhơn-hiẻu billig rÀ kaufen mua Ich habe nicht viel Geld Tỏi khỏng cĩ nhiậu vielleicht cĩ lÁ tiận zuerst trừốc hặt, ẵãu tiÅn das Geld, -er tiận dann rói thệ gehen ẵi Auf Wiedersehen ChĂo (dùng khi tữ-giơ) zusammen chung, cùng chung Der Unterricht Der Lehrer kommt in die Klasse. Er sagt: "Guten Morgen!" Die Schỹler antworten: "Guten Morgen, Herr Schmidt!" Der Unterricht beginnt. Der Lehrer fragt, und die Schỹler antworten. Der Lehrer fragt zum Beispiel: "Bin ich eine Lehrerin, Frau Mai?" Mai antwortet: "Nein, Sie sind keine Lehrerin, sondern ein Lehrer." "Gut", sagt Herr Schmidt. Dann fragt er weiter: "Sind Sie eine Vietnamesin, Herr Nam?" Nam antwortet: "Ja, ich bin eine Vietnamesin." Aber Long sagt: "Nein, das ist falsch. Du bist keine Vietnamesin, Nam, sondern ein Vietnamese." Die Schỹler antworten nicht immer richtig, sie antworten oft falsch. Sie sind nicht immer fleiòig; manchmal sind sie faul. Die Schỹler lernen Deutsch. Deutsch ist eine Sprache. Der Lehrer lehrt die Sprache. Er sagt Wửrter und Sọtze. Ein Satz hat oft viele Wửrter, ein Wort hat oft viele Buchstaben. Die Schỹler hier arbeiten fleiòig. Sie sind klug. Sie lernen die Sprache schnell. Der Lehrer sagt immer: "Lernen Sie gut, dann verstehen Sie die Sprache schnell!" Wortschatz der Unterricht, -e lốp hàc, giộ hàc manchmal thình-thoăng die Klasse, -n lốp, lốp hàc die Sprache, -n tiặng nĩi, ngỏn-ngự Guten Morgen ChĂo (dùng buọi sŸng, tữ khoăng lehren dºy, dºy hàc 0 giộ dặn 10 giộ sŸng) das Wort, "er chự der Morgen, - buọi sŸng das Wort, -e lội, lội nĩi beginnen b°t ẵãu der Satz, "e càu, càu nĩi zum Beispiel (= z. B.) thẽ-dũ der Buchstabe, -n chự cŸi, mạu-tỳ das Beispiel, -e thẽ-dũ klug khỏn weiter tiặp-tũc dumm ngu die Vietnamesin, -nen ngừội Viẻt-Nam (nự) verstehen hièu der Vietnamese, -n ngừội Viẻt-Nam (nam) 44
  43. === Der Nominativ und der Akkusativ (Chð-cŸch vĂ trỳc-cŸch) === Hơy xắt cŸc càu: Ngừội thỡ mua cŸi ẵóng-hó. (Der Arbeiter kauft die Uhr.) Ngừội cha hịi ẵửa con. (Der Vater fragt das Kind.) Ai mua? (Wer kauft?) Ngừội thỡ. (Der Arbeiter.) — Ai hịi? (Wer fragt?) Ngừội cha. (Der Vater.) Nhựng chự ngừội thỡ, ngừội cha lĂ chð-ẵổng cða cŸc hĂnh-ẵổng mua, hịi vĂ ẵừỡc gài lĂ chð-tữ (Subjekt). Thè-cŸch cða chð-tữ trong càu ẵừỡc gài lĂ chð-cŸch (Nominativ). Ngừội thỡ mua cŸi gệ? (Was kauft der Arbeiter?) CŸi ẵóng-hó. (Die Uhr.) — Ngừội cha hịi ai? (Wen fragt der Vater?) ‡ửa con. (Das Kind.) Nhựng chự cŸi ẵóng-hó, ẵửa con bọ-tợc nghỉa cða càu vĂ ẵừỡc gài lĂ tợc-tữ. V¯n-ph−m ‡ửc phàn-biẻt nhiậu lo−i tợc-tữ, tợc-tữ trong trừộng-hỡp hai thẽ-dũ nĂy lĂ tợc-tữ trỳc-tiặp. Thè-cŸch cða tợc-tữ trỳc-tiặp ẵừỡc gài lĂ trỳc-cŸch (Akkusativ). Trong sŸch nĂy sÁ dùng th²ng cŸc chự Nominativ vĂ Akkusativ, vệ nhựng chự HŸn-Viẻt vậ v¯n- ph−m thừộng chì gày thÅm khĩ-kh¯n cho ngừội hàc. Trong mổt càu tiặng ‡ửc, tùy theo nhiẻm-vũ cða mổt chự trong càu, ngừội ta chia vai trí cða cŸc chự thĂnh bõn thè-cŸch hay bõn trừộng-hỡp: Nominativ (chð-cŸch, chð-tữ/Subjekt), Akkusativ (trỳc-cŸch, tợc-tữ trỳc-tiặp/Akkusativobjekt), Dativ (giŸn-cŸch, tợc-tữ giŸn-tiắp/Dativobjekt), Genitiv (thuổc- cŸch/Genitivobjekt). ‡è ẵŸnh dảu cho biặt nhiẻm-vũ cða chự trong càu, thè-cŸch cða chự phăi ẵừỡc biặn ẵọi, nghỉa lĂ biặn-cŸch (deklinieren). Sỳ biặn-cŸch (Deklination) chự cða tiặng ‡ửc từỗng-ẵõi khŸ phửc-t−p, nhừng ẵậu cĩ quy-luºt. Ngừội hàc tiặng ‡ửc nÅn chợ-ỷ, vệ nặu biặn-cŸch sai, ỷ-nghỉa cða càu cĩ thè khŸc h²n vĂ nhiậu khi ngừội nghe khỏng thè hièu gệ că. Chì cĩ bõn lo−i chự cĩ biặn-cŸch: Artikel (lo−i-tữ), Nomen (danh-tữ), Pronomen (ẵ−i-danh-tữ), vĂ Adjektiv (tỉnh-tữ). Trong ph−m-vi bĂi nĂy chợng ta chì xắt hai trừộng-hỡp: Nominativ vĂ Akkusativ. Der Vater fragt den Mann. ↑ ↑ ↑ Nominativ Verb Akkusativ * Nominativ (chð-cŸch, chð-tữ) lĂ chự chð-ẵổng trong mổt càu, nĩ cho biặt ai hay cŸi gệ gày ra mổt hĂnh-ẵổng, quŸ-trệnh hay tr−ng-thŸi; nghỉa lĂ chự lĂm chð ẵổng-tữ (Verb). Tiặng ‡ửc rảt hay biặn ẵọi tùy theo thè-cŸch. Danh-sŸch cŸc chự trong tỳ-ẵièn thừộng n±m ờ thè-cŸch Nominativ. * Akkusativ (trỳc-cŸch, tợc-tữ trỳc-tiặp) lĂ chự phăi dùng ẵè bọ-tợc cho càu ẵừỡc ẵð nghỉa. ‡a- sõ cŸc ẵổng-tữ tiặng ‡ửc ẵi vối Akkusativ, nghỉa lĂ cãn chự bọ-tợc. Trong cŸc Artikel (lo−i-tữ), chì chự Artikel giõng ẵỳc (maskulin) vĂ sõ ẽt (Singular) mối cĩ biặn-cŸch ờ Akkusativ; nhựng chự Artikel trung-tẽnh (neutral), giõng cŸi (feminin) vĂ sõ nhiậu khỏng thay ẵọi, nghỉa lĂ giõng nhừ Nominativ. Thẽ-dũ: Nominativ Akkusativ Nominativ Akkusativ → → der Mann. den Mann. der den Hier ist das Kind. → Der Vater fragt das Kind. das → das → → die Frau. die Frau. die die → → Hier sind die Mọnner. die Mọnner. die die 45
  44. Nominativ Akkusativ Der Vater fragt den Mann, das Kind, die Frau und die Nachbarn. einen Mann, ein Kind, eine Frau und Nachbarn. keinen Mann, kein Kind, keine Frau und keine Nachbarn. * Băng tĩm-lừỡc: Singular Plural maskulin neutral feminin maskulin/neutral/feminin bestimmter Artikel Nominativ der das die die Akkusativ den das die die unbestimmter Nominativ ein ein eine Artikel Akkusativ einen ein eine unbestimmter Nominativ kein kein keine keine Artikel Akkusativ keinen kein keine keine (negativ) Thẽ-dũ: Singular Plural maskulin neutral feminin maskulin/neutral/feminin Nominativ der Mann das Kind die Frau die Mọnner/Kinder/Frauen Akkusativ den Mann das Kind die Frau die Mọnner/Kinder/Frauen Singular Plural maskulin neutral feminin maskulin/neutral/feminin Nominativ ein Mann ein Kind eine Frau Mọnner/Kinder/Frauen Akkusativ einen Mann ein Kind eine Frau Mọnner/Kinder/Frauen Singular Plural maskulin neutral feminin maskulin/neutral/feminin Nominativ kein Mann kein Kind keine Frau keine Mọnner/Kinder/Frauen Akkusativ keinen Mann kein Kind keine Frau keine Mọnner/Kinder/Frauen ĩbung 1: Ergọnzen Sie! (Hơy bọ-tợc cŸc chồ trõng.) 1. Der Schỹler fragt d__ Lehrer. 2. Herr Braun nimmt d__ Buch. 3. Robert schreibt d__ Satz. 4. Loan trifft d__ Lehrerin. 5. Die Studenten lernen d__ Wửrter. 6. Der Junge macht d__ Buch zu und d__ Heft auf. 7. Die Mọdchen bilden ein__ Satz und schreiben d__ Wửrter. 8. Der Mann hat ein__ Hund, ein__ Katze und ein__ Pferd. 9. Haben Sie ein__ Bleistift? Nein, ich habe kein__ Bleistift. 10. Herr Nam besucht sein__ Freund. 11. Wir ỹben fleiòig d__ Grammatik. 12. Ich habe heute kein__ Geld und kein__ Zeit. 13. Herr Mỹller sieht ein__ Tisch, aber kein__ Stuhl. 14. Wir rufen unser__ Vater und unser __ Mutter. 15. Seht ihr eur__ Bruder und eur__ Schwester? 46
  45. ĩbung 2: Ergọnzen Sie! (Hơy bọ-tợc cŸc chồ trõng.) 1. D__ Kinder lesen d__ Buch. 2. D__ Herr und d__ Dame kaufen d__ Kleinwagen. 3. D__ Schỹlerin bildet ein__ Satz. 4. D__ Schỹler nimmt kein__ Kugelschreiber, sondern ein__ Bleistift. 5. D__ Ingenieur braucht ein__ Auto. 6. D__ Mọdchen hat ein Kleid aus Seide. 7. D__ Tourist macht ein__ Stadtrundfahrt. 8. D__ Kind hat kein__ Brỹder und kein__ Schwestern. 9. D__ Mann kennt d__ Weg nach Hannover gut. 10. D__ Lehrerin erklọrt d__ Regel. 11. D__ Vater sagt ein__ Wort, aber d__ Kinder verstehen d__ Wort nicht. 12. D__ Junge ruft sein__ Freund. 13. D__ Student findet sein__ Fỹllfederhalter nicht; er nimmt ein__ Kugelschreiber. 14. D__ Kinder lieben ihr__ Eltern. 15. D__ Lehrer beginnt d__ Unterricht. === Der Imperativ (Mẻnh-lẻnh-cŸch) === * Imperativ (mẻnh-lẻnh-cŸch) lĂ thè cða ẵổng-tữ dùng ẵè bĂy tị mổt sỳ ra lẻnh, mổt sỳ yÅu- cãu, mổt sỳ mong ừốc hay mổt sỳ hịi xin. Thẽ-dũ: Gehen Sie! (ng/BĂ hơy ẵi ẵi!) Sprechen Sie bitte langsam! (Xin ỏng/bĂ hơy nĩi chºm chºm!) * Imperativ chì ẵừỡc dùng ẵè nĩi vối mổt hay nhiậu ngừội ẵõi-diẻn, nghỉa lĂ bao giộ củng ờ ngỏi thử hai cða v¯n-ph−m: du (anh, chÙ, mĂy), ihr (cŸc anh, cŸc chÙ, tũi bay), Sie (ỏng, bĂ, quỷ-vÙ). Trong bĂi nĂy chợng ta chì giối-h−n ờ ngỏi Sie. * Muõn chia thè Imperativ ờ ngỏi Sie, ngừội ta chì cãn thÅm chự Sie ờ ngay sau ẵổng-tữ nguyÅn-mạu (Infinitiv). ‡è cho càu ẵừỡc nhÂ-nhĂng vĂ lÙch-sỳ, ngừội ta thừộng thÅm chự bitte (−, d− thừa, xin) ờ trừốc hay sau càu Imperativ. ‡ổng-tữ bao giộ củng n±m ờ ẵãu càu Imperativ, ngo−i trữ khi dùng chự bitte ờ trừốc. Cuõi càu Imperativ thừộng lĂ dảu chảm than [!]. Thẽ-dũ: sprechen → Sprechen Sie! (ng/BĂ hơy nĩi!) Bitte sprechen Sie! (Xin ỏng/bĂ hơy nĩi!) Sprechen Sie bitte! (Xin ỏng/bĂ hơy nĩi!) fragen → Fragen Sie bitte die Lehrerin! (Xin quỷ-vÙ hơy hịi cỏ giŸo!) schreiben → Bitte schreiben Sie das Wort! (Xin quỷ-vÙ hơy viặt cŸi chự!) lesen → Lesen Sie bitte den Satz! (Xin quỷ-vÙ hơy ẵàc cŸi càu!) ĩbung 3: Bilden Sie Imperativ-Sọtze! (Hơy lºp càu ờ mẻnh-lẻnh-cŸch.) 1. die Sọtze schreiben. 2. das Auto kaufen. 3. immer Artikel und Plural lernen. 4. das Wort sagen. 5. die Mutter besuchen. 6. fleiòig arbeiten 7. in die Stadt gehen. 8. das Wort buchstabieren. 9. zu Hause bleiben. 10. die Hausaufgaben machen. 47
  46. === Wortstellung (VÙ-trẽ chự) === * Mổt càu thừộng bao giộ củng phăi cĩ chð-tữ (Subjekt/Nominativ), ẵổng-tữ (Verb) vĂ tợc-tữ (Objekt). * Trong tiặng ‡ửc, thử-tỳ vÙ-trẽ cŸc chự cða mổt càu ẵậu cĩ quy-luºt nhảt-ẵÙnh. ‡è dÍ hièu, ta nÅn chia mổt cŸch từờng-từỡng mồi càu thĂnh ba ỏ: I, II, III. * Thỏng-thừộng, chð-tữ cða mổt càu n±m ờ ẵãu càu, nghỉa lĂ ờ vÙ-trẽ ỏ I; ẵổng-tữ bao giộ củng n±m ờ vÙ-trẽ ỏ II; tợc-tữ vĂ cŸc chự cín l−i n±m ờ vÙ-trẽ ỏ III. ‡è uyèn-chuyèn cŸch hĂnh-v¯n hay càu nĩi, tợc-tữ ho´c nhựng chự chì thội-gian, nỗi chõn cĩ thè ẵọi chồ vối chð-tữ sang ỏ I ẵửng ờ ẵãu càu. Chð-tữ cða càu trong trừộng- hỡp nĂy bÙ ẵáy sang ẵãu ỏ III ẵửng ngay sau ẵổng-tữ. Nhựng chự cín l−i vạn giự nguyÅn vÙ-trẽ củ. Nĩi chung, chð-tữ luỏn luỏn ẵửng c−nh ẵổng-tữ vĂ chì cĩ thè ẵọi chồ ẵừỡc vối mổt chự trong càu. Thẽ-dũ: I II III Der Vater schreibt heute den Brief. Heute schreibt der Vater den Brief. Den Brief schreibt der Vater heute. (Hỏm nay ngừội cha viặt bửc thừ.) * Trong mổt càu hịi, ta củng cĩ thè xem nhừ ẵổng-tữ bao giộ củng n±m ờ vÙ-trẽ ỏ II. Nhựng chự dùng ẵè hịi nhừ wer (ai), was (cŸi gệ), wann (khi nĂo), wie (ra sao), wo (ờ ẵàu), warum (t−i sao) luỏn luỏn n±m ờ vÙ-trẽ ỏ I ờ ẵãu càu. Trừộng-hỡp càu hịi muõn biặt sỳ xŸc-ẵÙnh cĩ hay khỏng, nghỉa lĂ càu tră lội phăi b°t ẵãu b±ng ja (cĩ, vàng) hay nein (khỏng), ẵổng-tữ n±m ờ vÙ-trẽ ỏ II cĩ thè xem nhừ n±m ờ ẵãu càu, vệ ờ vÙ-trẽ ỏ I trõng khỏng. Thẽ-dũ: I II III Tră lội : Schreibt der Vater heute den Brief? Ja./Nein. Wer schreibt heute den Brief? Der Vater. Was schreibt der Vater heute? Den Brief. Wann schreibt der Vater den Brief? Heute. ĩbung 4: Ändern Sie die Sọtze! (Hơy ẵọi càu theo thẽ-dũ sau:) Beispiel: Robert geht jetzt in die Schule. Jetzt geht Robert in die Schule. In die Schule geht Robert jetzt. 1. Der Ingenieur kommt aus Frankfurt. 2. Die Regel ist immer richtig. 3. Der Herr kauft morgen einen Kleinwagen. 4. Der Lehrer schreibt den Satz schnell. 5. Die 48
  47. Mutter fọhrt heute in die Stadt. 6. Wir haben oft keine Zeit. 7. Der Schaffner macht das Fenster jetzt auf. 8. Peter steigt schnell in die Straòenbahn ein. 9. Der Schỹler arbeitet immer fleiòig. 10. Das Auto bringt den Kaufmann schnell nach Kửln. === Die Satzzeichen (Dảu chẽnh-tă) === . der Punkt (chảm) : der Doppelpunkt / das Kolon (hai chảm) . . . die Auslassungspunkte (ba chảm) , das Komma (pháy) ; der Strichpunkt / das Semikolon (chảm pháy) ? das Fragezeichen (chảm hịi) ! das Ausrufezeichen (chảm than) ´ der Apostroph (dảu lừỡc) - der Bindestrich (g−ch nõi) — der Gedankenstrich (g−ch dĂi) / der Schrọgstrich (g−ch nghiÅng) ( ) die runden Klammern (ngo´c trín) [ ] die eckigen Klammern (ngo´c vuỏng) ( Klammer auf (mờ ngo´c) ) Klammer zu (ẵĩng ngo´c) " " die Anfỹhrungszeichen (ngo´c kắp) ' ' die halben Anfỹhrungszeichen (ngo´c ẵỗn) " das Unterfỹhrungszeichen (dảu nhừ trÅn) ° das Gradzeichen (dảu ẵổ) % das Prozentzeichen (dảu phãn tr¯m) Đ das Paragraphzeichen (dảu ẵiậu-luºt) & das Et-Zeichen (dảu vĂ) Rọtsel (Càu ẵõ) Eine Mutter hat fỹnf Sửhne, und jeder Sohn hat eine Schwester. Wie viele Tửchter sind es? 49
  48. LEKTION 5 Der Schulweg Nam geht in die Volkshochschule. Er sieht Frau Goltz, sie ist seine Nachbarin. Frau Goltz trọgt ein Paket. Nam sagt: "Guten Morgen, Frau Goltz. Ihr Paket ist groò und schwer. Ich trage es." Frau Goltz sagt: "Danke! Sie sind sehr nett, Herr Nam. Aber gehen Sie nicht zum Unterricht?" Nam antwortet: "Der Weg in meine Schule ist nicht lang, und ich laufe schnell." Er nimmt ihr Paket und trọgt es. Dann trifft Nam Long. Long ist heute sehr elegant. Nam sagt: "Dein Hemd ist schửn; es ist bunt. Mein Hemd ist weiò und einfach. Hier kommt Giao. Sein Hemd ist gelb, und seine Hose ist grau. Meine Schwester Lan trọgt ein Kleid; ihr Kleid ist rot. Unsere Schuhe und Strỹmpfe sind braun. Wie sind eure Schuhe?" Long und Giao antworten: "Unsere Schuhe sind auch braun. Aber dort laufen Sang und Danh; ihre Schuhe sind schwarz." Die Schỹler gehen in die Schule. Der Lehrer fragt: "Herr Giao, wo ist Ihr Heft?" Giao antwortet: "Mein Heft ist zu Hause, Herr Schmidt." Der Lehrer sagt: "Nehmen Sie ein Blatt! Wir schreiben ein Diktat. Schreiben Sie richtig! Schreiben Sie die Substantive immer groò!" Wortschatz der Schulweg, -e ẵừộng ẵi ẵặn trừộng hàc Dein Hemd ist schửn CŸi Ÿo sỗ-mi cða anh ẵÂp die Volkshochschule, -n trừộng giŸo-dũc bệnh- dein cða anh, cða chÙ dàn schửn ẵÂp der Nachbar, -n hĂng xĩm bunt nhiậu mãu, mãu-m¿ die Nachbarin, -nen hĂng xĩm (nự) einfach ẵỗn-giăn, giăn-dÙ trọgt (tragen) mang, ẵem, xŸch gelb mãu vĂng das Paket, -e gĩi, gĩi hĂng, hổp hĂng das Kleid, -er Ÿo dĂi phũ-nự schwer khĩ, n´ng rot mãu ẵị nett vui-vÀ tứ-tặ der Schuh, -e giãy der Weg, -e ẵừộng ẵi, ẵừộng lõi der Strumpf, "e vố, bẽt-tảt laufen ch−y, ẵi mau eure Schuhe giãy cða cŸc anh chÙ Er nimmt ihr Paket ng ta cãm lảy gĩi hĂng cða euer cða cŸc anh chÙ bĂ ta schwarz mãu ẵen nimmt (nehmen) lảy, cãm das Heft, -e quyèn vờ, quyèn tºp ihr cða bĂ ta, cða nĩ (giõng cŸi) das Blatt, "er tộ, tộ giảy; lŸ cày Dann trifft Nam Long Rói thệ Nam g´p Long das Diktat, -e bĂi chẽnh-tă trifft (treffen) g´p das Substantiv, -e danh-tữ elegant lÙch-duyẻt, sang 50
  49. Die Tage und die Monate Ein Tag hat vierundzwanzig Stunden. Sieben Tage sind eine Woche: Sonntag, Montag, Dienstag, Mittwoch, Donnerstag, Freitag und Sonnabend. In Sỹd- und Westdeutschland sagen die Leute nicht Sonnabend, sondern Samstag. Ungefọhr vier Wochen sind ein Monat. Zwửlf Monate sind ein Jahr: Januar, Februar, Mọrz, April, Mai, Juni, Juli, August, September, Oktober, November und Dezember. Der Januar ist kalt. Der August ist warm. Der Mai ist in Deutschland sehr schửn. Ein Jahr hat 365 Tage, nur das Schaltjahr hat 366 Tage. Wortschatz der Monat, -e thŸng der Westen miận Tày, hừống Tày vierundzwanzig hai mừỗi bõn der Osten miận ‡ỏng, hừống ‡ỏng die Stunde, -n giộ, tiặng ẵóng-hó ungefọhr vĂo khoăng, khoăng chững die Minute, -n phợt zwửlf mừội hai die Sekunde, -n giày das Jahr, -e n¯m; tuọi sieben báy, sõ báy der Januar thŸng giÅng, thŸng mổt die Woche, -n tuãn, tuãn lÍ der Februar thŸng hai der Sonntag, -e chð-nhºt der Mọrz thŸng ba der Montag, -e thử hai der April thŸng từ der Dienstag, -e thử ba der Mai thŸng n¯m der Mittwoch, -e thử từ der Juni thŸng sŸu der Donnerstag, -e thử n¯m der Juli thŸng báy der Freitag, -e thử sŸu der August thŸng tŸm der Sonnabend, -e thử báy der September thŸng chẽn der Samstag, -e thử báy (dùng nhiậu ờ miận der Oktober thŸng mừội Nam vĂ miận Tày) der November thŸng mừội mổt Sỹddeutschland miận Nam nừốc ‡ửc der Dezember thŸng ch−p, thŸng mừội hai Westdeutschland miận Tày nừốc ‡ửc kalt l−nh der Norden miận B°c, hừống B°c warm nĩng der Sỹden miận Nam, hừống Nam das Schaltjahr, -e n¯m nhuºn, n¯m cĩ 366 ngĂy === Das Possessivpronomen (Sờ-hựu ẵ−i-danh-tữ) === Trong cŸc càu: Ich habe einen Bleistift. Das ist mein Bleistif. (Tỏi cĩ mổt cŸi bợt chệ. ‡ĩ lĂ cŸi bợt chệ cða tỏi.) Ich habe eine Uhr. Das ist meine Uhr. (Tỏi cĩ mổt cŸi ẵóng-hó. ‡ĩ lĂ cŸi ẵóng-hó cða tỏi.) Du hast einen Freund. Das ist dein Freund. (Anh cĩ mổt ngừội b−n. ‡ĩ lĂ ngừội b−n cða anh.) nhựng chự mein, meine (cða tỏi), dein (cða anh) chì sỳ sờ-hựu hay sỳ thuổc vậ cða cŸc ẵ−i-danh-tữ (Pronomen) ich (tỏi), du (anh) vĂ ẵừỡc gài lĂ sờ-hựu ẵ−i-danh-tữ (Possessivpronomen). * Possessivpronomen (sờ-hựu ẵ−i-danh-tữ) lĂ chự dùng ẵè chì sỳ sờ-hựu hay sỳ thuổc vậ cða mổt Pronomen (ẵ−i-danh-tữ) ich, du, er/es/sie, wir, ihr, sie, Sie. Nghỉa lĂ nĩ cho biặt ngừội hay vºt gệ thuổc vậ cða ai hay cða cŸi gệ. Mồi Personalpronomen (nhàn-xừng ẵ−i- danh-tữ) ẵậu cĩ mổt Possessivpronomen (sờ-hựu ẵ−i-danh-tữ) từỗng-ửng. 51
  50. ich → mein (cða tỏi) wir → unser (cða chợng tỏi) du → dein (cða anh, cða chÙ) ihr → euer (cða cŸc anh chÙ) er → sein (cða ỏng ta, cða nĩ [g. ẵỳc]) sie → ihr (cða hà, cða chợng nĩ) es → sein (cða nĩ [trung-tẽnh]) Sie → Ihr (cða ỏng/bĂ, cða quỷ-vÙ) sie → ihr (cða bĂ ta, cða nĩ [g. cŸi]) * Possessivpronomen thay ẵọi tùy theo danh-tữ (Nomen) ẵửng sau nĩ lĂ giõng ẵỳc (maskulin), giõng cŸi (feminin), trung-tẽnh (neutral), ờ sõ ẽt (Singular) hay sõ nhiậu (Plural); vĂ biặn-cŸch tùy theo nhiẻm-vũ cða nĩ trong càu thuổc thè-cŸch Nominativ, Akkusativ, Dativ, hay Genitiv. Personal- P o s s e s s i v p r o n o m e n pronomen S i n g u l a r P l u r a l m n f m / n / f ich N mein Tisch mein Buch meine Uhr meine Tische/Bỹcher/Uhren A meinen Tisch mein Buch meine Uhr meine Tische/Bỹcher/Uhren D meinem Tisch meinem Buch meiner Uhr meinen Tischen/Bỹchern/Uhren G meines Tisches meines Buches meiner Uhr meiner Tische/Bỹcher/Uhren du N dein Tisch dein Buch deine Uhr deine Tische/Bỹcher/Uhren A deinen Tisch dein Buch deine Uhr deine Tische/Bỹcher/Uhren D deinem Tisch deinem Buch deiner Uhr deinen Tischen/Bỹchern/Uhren G deines Tisches deines Buches deiner Uhr deiner Tische/Bỹcher/Uhren er/es N sein Tisch sein Buch seine Uhr seine Tische/Bỹcher/Uhren A seinen Tisch sein Buch seine Uhr seine Tische/Bỹcher/Uhren D seinem Tisch seinem Buch seiner Uhr seinen Tischen/Bỹchern/Uhren G seines Tisches seines Buches seiner Uhr seiner Tische/Bỹcher/Uhren sie N ihr Tisch ihr Buch ihre Uhr ihre Tische/Bỹcher/Uhren A ihren Tisch ihr Buch ihre Uhr ihre Tische/Bỹcher/Uhren D ihrem Tisch ihrem Buch ihrer Uhr ihren Tischen/Bỹchern/Uhren G ihres Tisches ihres Buches ihrer Uhr ihrer Tische/Bỹcher/Uhren wir N unser Tisch unser Buch unsere Uhr unsere Tische/Bỹcher/Uhren A unseren Tisch unser Buch unsere Uhr unsere Tische/Bỹcher/Uhren D unserem Tisch unserem Buch unserer Uhr unseren Tischen/Bỹchern/Uhren G unseres Tisches unseres Buches unserer Uhr unserer Tische/Bỹcher/Uhren ihr N euer Tisch euer Buch eure Uhr eure Tische/Bỹcher/Uhren A euren Tisch euer Buch eure Uhr eure Tische/Bỹcher/Uhren D eurem Tisch eurem Buch eurer Uhr euren Tischen/Bỹchern/Uhren G eures Tisches eures Buches eurer Uhr eurer Tische/Bỹcher/Uhren sie N ihr Tisch ihr Buch ihre Uhr ihre Tische/Bỹcher/Uhren A ihren Tisch ihr Buch ihre Uhr ihre Tische/Bỹcher/Uhren D ihrem Tisch ihrem Buch ihrer Uhr ihren Tischen/Bỹchern/Uhren G ihres Tisches ihres Buches ihrer Uhr ihrer Tische/Bỹcher/Uhren 52