Thương mại quốc tế - Chương 5: Nguồn lực sản xuất thiên phú và Học thuyết H - O

ppt 16 trang vanle 2610
Bạn đang xem tài liệu "Thương mại quốc tế - Chương 5: Nguồn lực sản xuất thiên phú và Học thuyết H - O", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptthuong_mai_quoc_te_chuong_5_nguon_luc_san_xuat_thien_phu_va.ppt

Nội dung text: Thương mại quốc tế - Chương 5: Nguồn lực sản xuất thiên phú và Học thuyết H - O

  1. Chương 5 Nguồn lực sản xuất thiên phú và Học thuyết H-O Factor Endowments and the Heckscher-Ohlin Theory Mục tiêu giúp sinh viên - Giải thích lợi thế so sánh dựa thế nào vào khác biệt về nguồn lực thiên phú giữa các quốc gia. - Hiểu thương mại quốc tế ảnh hưởng thế nào đến giá so sánh của yếu tố sản xuất. - Giải thích tại sao thương mại quốc tế cĩ thể là lý do nhỏ của tình trạng bất bình đẳng về mức lương giữa lao động phổ thơng và lao động cĩ chuyên mơn. Nội dung - Các giả thiết của học thuyết H-O - Yếu tố thâm dụng, yếu tố dư thừa và hình dạng của đường giới hạn sản xuất. - Nguồn lực sản xuất thiên phú và học thuyết H-O - Cân bằng hĩa giá yếu tơ và phân phối thu nhập - Kiểm định mơ hình H-O 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 1
  2. Học thuyết H-O 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 2
  3. Các giả thiết của học thuyết H-O o Chỉ 2 nước, 2 sản phẩm và 2 nhân tố sản xuất. o Các QG cĩ cùng trình độ kỹ thuật – cơng nghệ. o Sản phẩm X là thâm dụng lao động, sản phẩm Y thâm dụng tư bản. o Quốc gia 1 dư thừa lao động và quốc gia 2 dư thừa vốn 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 3
  4. • Thị hiếu ở hai nước giống nhau Angola Boswana 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 4
  5. Các giả thiết của học thuyết H-O - Tỷ suất lợi nhuận khơng đổi theo qui mơ. - Chuyên mơn hố khơng hồn hảo trong sản xuất ở 2 nước. - Cạnh tranh hồn hảo trong 2 sản phẩm và trên thị trường yếu tố sản xuất. - Các yếu tố sản xuất cĩ thể di chuyển trong một nước nhưng khơng cĩ sư di chuyển nguồn lực quốc tế. - Tự do hố mậu dịch- khơng chi phí vận tải, thuế quan và các rào cản phi thuế quan. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 5
  6. Yếu tố thâm dụng Y là sản phẩm thâm dụng vốn khi (K/L) 1Y > (K/L)1X 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 6
  7. Yếu tố dư thừa (hay dồi dào) Quốc gia 1 là dồi dào lao động khi: o Tỷ số tổng lao động và tổng tư bản trong nước lớn hơn tỷ số nầy ở nước khác, hoặc o Tỷ số giá cả lao động và giá cả tư bản (PL/ Pk = w/r) là thấp hơn ở nước tham gia ngoại thương. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 7
  8. Yếu tố dư thừa và hình dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất Hình dạng đường giới hạn khả năng sản xuất, do nguồn lực thiên phú chi phối, quyết định lợi thế cạnh tranh do giá so sánh cân bằng thấp hơn. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 8
  9. Học thuyết Heckscher-Ohlin Các nước cĩ xu hướng xuất khẩu các sản phẩm thâm dụng các yếu tố sx mà QG đĩ dư thừa tương đối và nhập khẩu các sp thâm dụng các yếu tố sx mà QG khan hiếm tương đối. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 9
  10. Học thuyết Heckscher-Ohlin Ngoại thương trên cơ sở nguồn lực sản xuất thiên phú dồi dào sẽ làm các quốc gia tham gia thu được lợi ích kinh tế tăng trưởng 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 10
  11. Khung cân bằng tổng quát theo học thuyết H-O 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 11
  12. Minh họa học thuyết Heckscher-Ohlin Lợi ích ngoại thương theo học thuyết H-O: tiêu dùng trên đường bàng quan cao hơn 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 12
  13. Cân bằng hĩa giá yếu tố và phân phối thu nhập Định lý H-O-S Thương mại quốc tế sẽ dẫn đến trạng thái cân bằng tương đối và tuyệt đối tỷ suất lợi nhuận của các yếu tố đồng nhất giữa các nước tham gia. 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 13
  14. Kiểm định học thuyết H-O o 1.226 tỉ phú năm 2011 đến từ 58 quốc gia o Hoa Kỳ cĩ nhiều tỉ phú nhất: 425 người, cĩ 3 trong top10. o Nga qua Trung Quốc trở thành nước cĩ nhiều tỉ phú thứ hai (96 so với 95). o Morocco là nước mới nhất gia nhập với 3 tỉ phú. Source: NLD 3/2012 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 14
  15. Kiểm định Mơ hình H-O Source: Robert Baldwin, “Determinants of the Commodity Structure of U.S. Trade,” American Economic Review 61 (March 1971). Factor Content of U.S. in Imports Exports 1962 for K 2.132.000 USD 1.876.000 USD L 119 131 K/L 17.916 14.320 Average years of education 9,9 10,1 per worker Proportion of engineers and scientists in work force 0,0189 0,0255 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 15
  16. Giải thích kiểm định mơ hình H-O 7/5/2021 GV NGUYEN HUU LOC UEH 16