Thương mại, du lịch - Chương 4: Chính sách thuế quan trong thương mại quốc tế

pdf 10 trang vanle 3120
Bạn đang xem tài liệu "Thương mại, du lịch - Chương 4: Chính sách thuế quan trong thương mại quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfthuong_mai_du_lich_chuong_4_chinh_sach_thue_quan_trong_thuon.pdf

Nội dung text: Thương mại, du lịch - Chương 4: Chính sách thuế quan trong thương mại quốc tế

  1. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 21-Dec-16 Khoa Thương mại - Du lịch Chương 4. Chính sách thuế quan trong TMQT Phần 2. Chính sách thương mại quốc tế (International Trade Policy) 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 2 4.1. Khái niệm, vai trò của chính sách TMQT 4.1. Khái niệm, vai trò của chính sách TMQT 4.1.1. Khái niệm 4.1.2. Vai trò của chính sách TMQT  “Chính sách TMQT là một hệ thống các quan  Phát triển sản xuất của quốc gia. điểm, nguyên tắc, mục tiêu, biện pháp và các  Thúc đẩy quá trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế của quốc công cụ mà các quốc gia sử dụng nhằm điều gia. chỉnh các hoạt động TMQT, phù hợp với các lợi  Thay đổi trình độ và phát triển công nghệ của quốc gia. thế của mỗi quốc gia trong từng thời kỳ nhằm  Nâng cao hiệu quả sản xuất của quốc gia. đem lại lợi ích cao nhất cho quốc gia từ TMQT”.  Nâng cao trình độ chuyên môn, trình độ quản lý, tác phong làm việc của người lao động.  Làm cho nguồn lực kinh tế của quốc gia được sử dụng một cách hiệu quả nhất. 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 3 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 4 4.1. Khái niệm, vai trò của chính sách TMQT 4.2. Chính sách thuế quan đối với TMQT 4.1.3. Các loại chính sách TMQT 4.2.1. Những vấn đề chung về thuế  4.1.3.1. Chính sách thương mại tự do 4.2.1.1. Khái niệm thuế quan (tariff):  4.1.3.2. Chính sách bảo hộ  “Thuế quan là loại thuế đánh lên hàng hóa xuất  4.1.3.3. Chính sách thương mại quốc tế công bằng khẩu hay nhập khẩu khi đi qua biên giới thuế  4.1.3.4. Chính sách thay thế sản phẩm nhập khẩu quan”.  4.1.3.5. Chính sách hướng về xuất khẩu  Phân biệt:  4.1.3.6. Chính sách sản phẩm thương mại chiến lược  Thuế quan xuất khẩu  Thuế quan nhập khẩu  Thuế quan nhập khẩu sử dụng phổ biến.  Thuế quan xuất khẩu ít sử dụng. 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 5 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 6 Hồ Văn Dũng 1
  2. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 21-Dec-16 Khoa Thương mại - Du lịch THUẾ QUAN - MỘT HÌNH THỨC HẠN CHẾ MẬU DỊCH 4.2. Chính sách thuế quan đối với TMQT 4.2.1. Những vấn đề chung về thuế 4.2.1.2. Chức năng của thuế quan Thuế xuất khẩu  Bảo hộ sản xuất trong nước (Export tariff)  Chức năng thu thuế Thuế quan (TARIFF)  Điều tiết xuất khẩu Thuế nhập khẩu  Điều tiết tiêu dùng (Import tariff)  Điều tiết cán cân thanh toán  Phân biệt đối xử trong chính sách thương mại 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 8 4.2. Chính sách thuế quan đối với TMQT a. Thuế quan tính theo số lượng/thuế tuyệt đối 4.2.1. Những vấn đề chung về thuế  Là thuế tính bằng tiền đánh trên mỗi đơn vị hàng hóa 4.2.1.3. Phân loại thuế quan dựa theo cách tính xuất, nhập khẩu, không phụ thuộc vào giá trị hàng hóa. a. Thuế quan tính theo số lượng/thuế tuyệt đối Giá sau thuế (Pd) = Giá trước thuế (Pw) + Tiền thuế/1sp (T) (specific tariff/duty)  Ví dụ ở Nhật: - Đánh thuế 1 USD/1 thùng dầu nhập khẩu b. Thuế quan tính theo giá trị (ad valorem - Giả sử giá 1 thùng dầu là 100 USD tariff/duty)  P = 100 USD + 1 USD = 101 USD/thùng c. Thuế quan hỗn hợp (compound tariff/duty) d  Đặc điểm:  Không công bằng  Thường áp dụng với các sản phẩm đồng nhất: nông sản, khoáng sản, kim loại 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 9 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 10 b. Thuế quan tính theo giá trị b. Thuế quan tính theo giá trị  Là thuế quan được tính bằng tỉ lệ phần trăm trên giá trị Chú ý: của hàng hóa xuất, nhập khẩu. P = P *(1+ t)  Giá trị tính thuế (Customs value): d w t: là tỉ lệ % tính trên Pw  Ví dụ ở Singapore:  Giá hợp đồng - Đánh thuế 5% trên giá 1 thùng dầu nhập khẩu  Giá FOB hoặc CIF hoặc CFR - Giả sử giá 1 thùng dầu là 100 USD • FOB: Free on Board  P = 100*(1+ 5%) = 105 USD/thùng d • CIF: Cost, Insurance, Freight  Đặc điểm: • CFR: Cost and Freight  Tương đối đơn giản, công bằng, thuận lợi trong đàm phán cắt giảm thuế quan.  Có thể gian lận thương mại 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 11 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 12 Hồ Văn Dũng 2
  3. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 21-Dec-16 Khoa Thương mại - Du lịch c. Thuế quan hỗn hợp  Là hình thức tính thuế kết hợp cả hai cách tính thuế: theo giá trị và theo số lượng.  Ví dụ: Thuế quan nhập khẩu xe hơi là thuế quan hỗn hợp, bao gồm: Trên thực tế thuế quan tính theo giá trị được ● Thuế theo giá trị 20% ( 40.000*20% = 8.000 USD) áp dụng phổ biến nhất. ● Thuế theo số lượng 2.000 USD mỗi xe. ● Xe nhập khẩu có giá 40.000 USD; thuế nhập khẩu: 8.000 + 2.000 = 10.000 USD. Ví dụ ở Mỹ: Pd = 100 USD + 1 USD + 100 USD x 5% = 106 USD/thùng 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 13 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 14 4.2.2. Phân tích tác động của thuế đối với nội địa và thương mại quốc tế Thặng dư tiêu dùng (Consumer Surplus - CS) 4.2.2.1. Phân tích tác động của thuế quan nhập khẩu Khái niệm: Thặng dư tiêu dùng biểu thị lợi ích  Khi quốc gia áp dụng thuế quan nhập khẩu: giá trong của người tiêu dùng trên thị trường, là khoản nước sẽ tăng: chênh lệch giữa giá tối đa mà người tiêu dùng  Nhà sản xuất có lợi sẵn lòng chi trả (willing to pay) và giá mà họ thực  Người tiêu dùng chịu thiệt hại trả theo giá thị trường.  Nhà nước được lợi (thu ngân sách) CS = Pmax –Pmarket  Để đánh giá tác động tổng thể của thuế quan với quốc gia, cần xác định lợi ích và tổn thất nêu trên: ●Giá tối đa mà người tiêu dùng sẵn lòng chi trả  Người tiêu dùng: Thặng dư tiêu dùng biểu thị bởi đường cầu.  Nhà sản xuất: Thặng dư sản xuất  Ngân sách: Lượng thuế thu từ thuế quan 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 15 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 16 Fig. 8-6: Deriving Consumer Surplus from the Thặng dư tiêu dùng (Consumer Surplus - CS) Demand Curve  Xác định: Thặng dư tiêu dùng P là phần diện tích nằm phía A dưới đường cầu và trên đường giá thị trường.  Ví dụ: E F ● Giá thị trường P0: CS0 = ABC P1 ● Giá thị trường P1: CS1 = AEF ● Giá tăng từ P0 → P1: CS giảm C P0 là BCFE B G ● Giá giảm từ P1 → P0: CS tăng (D) là BCFE 0 Q1 Q0 Q Copyright © 2009 Pearson Addison- 8-17 Wesley. All rights reserved. Hồ Văn Dũng 3
  4. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 21-Dec-16 Khoa Thương mại - Du lịch Thặng dư tiêu dùng (Consumer Surplus - CS) Thặng dư sản xuất (Producer Surplus - PS) Khái niệm: Thặng dư sản xuất biểu thị lợi ích của Thặng dư tiêu dùng nhà sản xuất trên thị trường, là khoản chênh lệch D giữa giá bán của nhà sản xuất (giá thị trường) và giá tối thiểu mà nhà sản xuất sẵn lòng bán P (willing to sell). ●Giá tối thiểu mà nhà sản xuất sẵn lòng bán biểu thị bằng đường chi phí biên hay đường 0 Q cung. Chi phí tiêu dùng (P x Q) PS = Pmarket -Pmin 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 19 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 20 Thặng dư sản xuất (Producer Surplus - PS) Thặng dư sản xuất (Producer Surplus - PS) Xác định: Thặng dư sản xuất P (S) là diện tích nằm dưới giá thị Thặng dư SX trường và trên đường cung P E G F 1 S (đường chi phí biên) Ví dụ: P P0 Chi phí SX ●Giá thị trường P0: PS0 = ABC B C ●Giá thị trường P1: PS1 = AEF ●Giá tăng từ P0 → P1: PS tăng 0 Q là BCFE ●Giá giảm từ P1 → P0: PS giảm A là BCFE 0 Q0 Q1 Q 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 22 4.2.2.1. Phân tích tác động của thuế quan nhập khẩu 4.2.2.1. Phân tích tác động của thuế quan nhập khẩu a/ Trường hợp đối với nước nhỏ a/ Trường hợp đối với nước nhỏ  Khái niệm: Một quốc gia được coi là nhỏ về một sản  Khi VN thực hiện chính sách kinh tế đóng, thị trường sản phẩm đối với thị trường thế giới khi mà cung xuất khẩu phẩm X cân bằng với: (hay cầu nhập khẩu) của quốc gia thay đổi không làm  P = 60 (10.000đ)/sản phẩm thay đổi giá cả của thế giới. X  QX = 70 (triệu sản phẩm)  Ví dụ 1: Giả sử có thị trường sản phẩm X của Việt Nam như sau:  Khi VN tiến hành thương mại tự do, VN sẽ nhập khẩu sản phẩm X vì giá sản phẩm X của VN cao hơn giá sản (D): Q = 130 – P D phẩm X của thế giới. (S): QS = 10 + P  Pw = 30 USD*15.000 VND/USD = 450.000 đ/sp = 45 (10.000đ) Trong đó đơn vị tính của P là 10.000 đồng/sản phẩm,  Q = 130 – 45 = 85 triệu sản phẩm; đơn vị tính của Q là triệu sản phẩm. D  QS = 10 + 45 = 55 triệu sản phẩm;  Việt Nam là quốc gia nhỏ về sản phẩm X. Giá sản phẩm  Nhập khẩu = Q –Q = 85 – 55 = 30 triệu sản phẩm. X của thế giới là Pw(X) = 30 USD; tỷ giá hối đoái: 1 USD D S = 15.000 VND 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 23 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 24 Hồ Văn Dũng 4
  5. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 21-Dec-16 Khoa Thương mại - Du lịch NTD mất: - (a+b+c+d) a = dt(ABHG); b = dt(BMH) NSX được: + a P 4.2.2.1. Phân tích tác động của thuế quan nhập khẩu X c = dt(MHIL); d = dt(LIC) Chính phủ được: + c a/ Trường hợp đối với nước nhỏ K Tổn thất: - (b + d) 130  Để bảo hộ sản xuất nội địa, Chính phủ Việt Nam D X S sử dụng thuế nhập khẩu 30% Giá sản phẩm X X nhập khẩu: Pd = Pw(1+t) = 45*(1+0,3) = 58,5.  Q = 130 – 58,5 = 71,5 triệu sản phẩm; D E 60  Q = 10 + 58,5 = 68,5 triệu sản phẩm; H I Pd = PW(1+t) = 45(1+0,3) = 58,5 S 58,5 G a b c d  Nhập khẩu = QD –QS = 71,5 – 68,5 = 3 triệu sản 45 phẩm. A B MLC PW 55 70 85 130 QX 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 25 68,5 71,5 Chính sách thương mại (Thuế quan) Fig. 8-5: A Tariff in a Small Country Khi chính phủ đánh thuế (t): Tác động của thuế quan •P tăng lên đến P ; P = P (1+t) (trường hợp nước nhỏ) 0 1 1 0 Đối với một nước nhỏ, • Sản xuất: sản lượng sản xuất tăng thuế không thể làm giảm P D lên (Q1Q2); Thặng dư của Người sản giá ở nước ngoài của xuất tăng lên: dt hình a hàng hóa mà nước đó S • Tiêu dùng: sản lượng tiêu dùng giảm nhập khẩu. (Q3Q4); Mức giảm thặng dư của Người tiêu dùng: dt hình (a+b+c+d) S’f • Thu nhập của chỉnh phủ: dt hình c P1 a c • Thiệt hại đối với xã hội: dt hình b d Sf P0 (b+d) Tổng thiệt hại: dt 2 hình (b+d) 0 Q1 Q2 Q3 Q4 Q Hình 4.2. Tác động của thuế quan: trường hợp nước nhỏ 27 Copyright © 2009 Pearson Addison- 8-28 Wesley. All rights reserved. Tác động tổng thể của thuế quan NK 4.2.2.1. Phân tích tác động của thuế quan nhập khẩu (S) a/ Trường hợp đối với nước nhỏ P (D) E  Ví dụ 2: Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị Pcb=4 trường sản phẩm X B CG  Cung nội địa sản phẩm X: Q = 20P – 20 S Pt=3  Cầu nội địa sản phẩm X: QD = – 20P + 140 a c T=$1 b d F Pcb = 4, Qcb = 60 Pw=2  Giá thế giới sản phẩm X: Pw = $2 AMNH  Xem xét theo trình tự các tình huống:  (i) Không có thương mại;  (ii) Tự do thương mại; và 0  (iii) Áp dụng thuế quan nhập khẩu 2040 60 80 100 Q Hồ Văn Dũng 5
  6. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 21-Dec-16 Khoa Thương mại - Du lịch 4.2.2.1. Phân tích tác động của thuế quan nhập khẩu 4.2.2.1. Phân tích tác động của thuế quan nhập khẩu a/ Trường hợp đối với nước nhỏ a/ Trường hợp đối với nước nhỏ  (i) Khi không có thương mại:  (iii) Khi áp dụng thuế quan nhập khẩu: ● Cân bằng cung cầu nội địa: QS = QD ● Chính phủ áp dụng thuế quan nhập khẩu: ● Giá cân bằng: Pcb = $4 T = $1/1X (hay t = 50%) ● Lượng cân bằng: Qcb = 60 ● Giá thế giới không thay đổi: Pw = $2  (ii) Khi tự do thương mại: ● Giá trong nước (khi có thuế NK): P’d = $3 ● Pw = $2 không thay đổi ● Giá trong nước bằng giá thế giới: Pd = Pw = $2 ● Đường cung nhập khẩu là đường P’d = 3 ● Đường thẳng P = 2 là đường cung nhập khẩu ● Tiêu thụ: 80 (tại G) sản phẩm X của quốc gia 1 ● Sản xuất: 40 (tại C) ● Tiêu thụ: 100 (tại F) ● Nhập khẩu: 40 (CG) ● Sản xuất: 20 (tại H) ● Nhập khẩu: 80 (HF) Tác động của thuế quan nhập khẩu (trường 4.2.2.1. Phân tích tác động của thuế quan nhập khẩu hợp nước nhỏ): phân tích tổng hợp b/ Trường hợp đối với nước lớn ● Giá trong nước tăng từ $2 tới $3  Khái niệm: Một quốc gia được coi là lớn về một ● Người tiêu dùng thiệt hại (thặng dư tiêu dùng giảm): ΔCS = - (a+b+c+d) = $90 sản phẩm đối với thị trường thế giới khi mà cung ● Nhà sản xuất được lợi (thặng dư sản xuất tăng): xuất khẩu (hay cầu nhập khẩu) của quốc gia thay ΔPS = + a = $30 đổi dẫn đến sự thay đổi giá cả của thế giới. ● Ngân sách tăng (chính phủ thu được thuế): ΔG = + c = $40  Quốc gia lớn áp dụng thuế quan nhập khẩu ● Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:  Giá thế giới giảm: Quốc gia nhập khẩu có lợi ΔSS (hay DWL) = - (b+d) = - $20  Giá trong nước tăng: Quốc gia nhập khẩu thiệt hại ● Quốc gia 1 chịu tổn thất ròng: (b+d) Quốc gia nhỏ áp dụng thuế quan nhập khẩu luôn gánh  Quốc gia lớn có thể thu lợi, cũng có thể bị thiệt hại chịu thiệt hại (tổn thất ròng – DWL: Deadweight Loss) 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 34 PX ($) Chính sách thương mại SH (Thuế quan) •SH và DH: đường cung và cầu nội địa đối với mặt hàng X SH+F+T Tác động của thuế quan •SH+F: đường cung của thế giới kết hợp với (trường hợp nước lớn) đường cung nội địa E P 3,0 • Với tự do hóa TM: nền kt cân bằng ở E SH+F SH 0 H S G J T = 50% H+F+T • Chính phủ đánh thuế (t), đường cung SH+F 2,5 dịch chuyển tới SH+F+T a c d E t AC b 1 • Giá nội địa tăng lên từ Po đến P1, giá xk của 2,0 P1 M e N nước ngoài (giá thế giới) là P2. B a b c d E0 1,67 SH+F • Sản xuất trong nước: sản lượng tăng K I P0 e DH e (Q1Q2); Mức tăng thặng dư sản xuất: + a 1,0 P2 DH • Tiêu dùng trong nước: Sản lượng tiêu dùng giảm (Q3Q4); Mức giảm thặng dư của người tiêu dùng: - (a+b+c+d) • Thu nhập của chính phủ: + (c+e) Q Q Q Q Q 0 10 20 25 30 40 50 X 1 2 3 4 • SS = e – (b+d) Hình 4.3. Tác động của thuế quan: trường hợp nước lớn Phúc lợi của QG tăng lên khi: e > (b+d) Tác động của thuế đối với quốc gia lớn Phúc lợi của QG giảm xuống khi: e<(b+d) Hồ Văn Dũng 6
  7. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 21-Dec-16 Khoa Thương mại - Du lịch Fig. 8-9: Costs and Benefits of a Tariff for the Importing Country Fig. 8-10: Net Welfare Effects of a Tariff Copyright © 2009 Pearson Addison- 8-37 Copyright © 2009 Pearson Addison- 8-38 Wesley. All rights reserved. Wesley. All rights reserved. Tóm lược Tác động của thuế quan nhập khẩu bảo hộ nội địa Các tác động khác của thuế quan nhập khẩu:  Sản xuất trong nước có lợi (do gia tăng số lượng sản  Làm phát sinh chi phí hành chính: chi phí hải xuất cũng như giá bán) quan, lưu kho, lãng phí thời gian.  Người tiêu dùng bị thiệt hại (do giá cả tăng)  Hạn chế cạnh tranh trên thị trường trong nước.  Nhà nước có lợi (do thu được thuế nhập khẩu)  Giảm động cơ của các công ty trong nước đổi mới  Nhận xét: Thuế quan bảo hộ đã thực hiện chức năng công nghệ, giảm chi phí sản xuất. phân phối lại thu nhập từ người tiêu dùng sang nhà sản  Chi phí do di chuyển nguồn lực từ các ngành khác xuất nội địa và ngân sách nhà nước. sang ngành được bảo hộ.  Đối với nước nhỏ: lợi ích kinh tế của quốc gia  Tăng chi phí sản xuất hàng xuất khẩu. bị thiệt hại.  Đối với nước lớn: lợi ích kinh tế của quốc gia có thể được lợi/có thể bị thiệt hại. 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 40 4.2.2.2. Sự trả đũa và thuế nhập khẩu tối ưu 4.2.2.2. Sự trả đũa và thuế nhập khẩu tối ưu  Phân tích về sự trả đũa và thuế quan nhập khẩu  “Tỷ suất thuế hay mức thuế nhập khẩu làm cho tối ưu nghiên cứu trường hợp quốc gia lớn. quốc gia không bị thiệt hại được gọi là thuế tối  Khi quốc gia 1 áp dụng thuế nhập khẩu 50% để ưu”. bảo hộ sản xuất nội địa đối với sản phẩm X đã  Hai quốc gia trả đũa nhau bằng thuế nhập khẩu làm cho quốc gia 2 bị thiệt hại về mặt kinh tế. TMQT sụt giảm triệt tiêu TMQT.  Vì vậy quốc gia 2 thực hiện trả đũa đối với quốc  “Tỷ lệ thuế nhập khẩu mà một hoặc hai quốc gia gia 1 bằng chính sách thuế nhập khẩu đối với sản sử dụng dẫn đến TMQT bằng không được gọi là phẩm Y (sản phẩm xuất khẩu của quốc gia 1). thuế ngăn cản thương mại”. 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 41 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 42 Hồ Văn Dũng 7
  8. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 21-Dec-16 Khoa Thương mại - Du lịch Tác động tổng thể của thuế quan xuất khẩu 4.2.2.3. Phân tích tác động của thuế quan xuất khẩu a/ Trường hợp nước nhỏ P  “Thuế xuất khẩu là thuế tính trên hàng hóa, dịch vụ xuất B C Pw=100 A G K khẩu”. a b c d Tx=20 P’d=80 F  Ví dụ 1: Thị trường sản phẩm X của quốc gia A như sau: H J Pcb=70 . (D): QD = 150 – P E . (S): QS = 10 + P (D) . Trong đó đơn vị tính của P là USD/sản phẩm, đơn vị (S) tính của Q là triệu sản phẩm. 0 Q . Giá thế giới của sản phẩm X là Pw = 100 USD 50 70 8090 110 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 43 4.2.2.3. Phân tích tác động của thuế quan xuất khẩu 4.2.2.3. Phân tích tác động của thuế quan xuất khẩu a/ Trường hợp nước nhỏ a/ Trường hợp nước nhỏ  (i) Khi không có thương mại:  (iii) Khi áp dụng thuế quan xuất khẩu: ● Cân bằng cung cầu nội địa: Q = Q S D ● Chính phủ áp dụng thuế quan xuất khẩu: ● Giá cân bằng: Pcb = 70 T = 20 USD/1X ● Lượng cân bằng: Qcb = 80  (ii) Khi tự do thương mại: ● Giá thế giới không thay đổi: Pw = 100 ● Pw = 100 không thay đổi ● Giá trong nước (khi có thuế XK): P’d = 80 ● Giá trong nước bằng giá thế giới: Pd = Pw = 100 ● Đường cầu xuất khẩu là đường P’d = 80 ● Đường thẳng P = 100 là đường cầu xuất khẩu sản phẩm X của quốc gia A ● Tiêu thụ: 70 (tại H) ● Tiêu thụ: 50 (tại B) ● Sản xuất: 90 (tại J) ● Sản xuất: 110 (tại C) ● ● Xuất khẩu: 60 (BC) Xuất khẩu: 20 (HJ) Tác động của thuế quan xuất khẩu (trường 4.2.2.3. Phân tích tác động của thuế quan xuất khẩu hợp nước nhỏ): phân tích tổng hợp a/ Trường hợp nước lớn ● Giá trong nước giảm từ 100 USD xuống còn 80 USD ● NTD được lợi do giá giảm (thặng dư tiêu dùng tăng):  Quốc gia lớn áp dụng thuế quan xuất khẩu: ΔCS = + a = [(50+70)x20]/2 = + 1.200 (triệu USD)  Giá thế giới tăng Quốc gia xuất khẩu có lợi ● Nhà sản xuất bị thiệt hại do giá bán giảm và lượng sản  Giá trong nước giảm Quốc gia xuất khẩu thiệt xuất giảm (thặng dư sản xuất giảm): hại ΔPS = - (a+b+c+d) = -[(90+110)x20]/2 = -2.000(triệuUSD) ● Ngân sách tăng (chính phủ thu được thuế xuất khẩu):  Quốc gia lớn có thể thu lợi, cũng có thể bị thiệt hại ΔG = + c = (90-70)x20 = + 400 (triệu USD) ● Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia = (lợi ích của NTD + lợi ích của chính phủ) - (thiệt hại của nhà sản xuất): ΔSS (hay DWL) = - (b+d) = (1.200+400) - 2.000 = - 400 ● Quốc gia chịu tổn thất ròng: (b+d) Quốc gia nhỏ áp dụng thuế quan xuất khẩu luôn gánh chịu thiệt hại (tổn thất ròng – DWL: Deadweight Loss) 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 48 Hồ Văn Dũng 8
  9. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 21-Dec-16 Khoa Thương mại - Du lịch Tóm lược 4.3. Bảo hộ danh nghĩa và bảo hộ sản xuất nội Tác động của thuế quan xuất khẩu địa thật sự  Sản xuất trong nước bị thiệt hại (do giá giảm và sản  “Thuế quan danh nghĩa (nominal tariff) là thuế lượng sản xuất giảm) quan đánh trên hàng nhập khẩu (tức là sản phẩm  Người tiêu dùng được lợi (do giá giảm) cuối cùng – final commodity) làm gia tăng giá bán  Nhà nước có lợi (do thu được thuế xuất khẩu) của nhà sản xuất nước ngoài”. (= làm tăng giá hàng hóa do các nhà sản xuất trong nước làm ra)  Nhận xét: Thuế quan xuất khẩu đã thực hiện chức năng phân phối lại thu nhập từ nhà sản xuất nội địa biểu hiện sự bảo hộ danh nghĩa của Chính phủ sang người tiêu dùng và ngân sách nhà nước. đối với sản xuất nội địa.  Đối với nước nhỏ: lợi ích kinh tế của quốc gia  Thực tế nhiều doanh nghiệp nội địa phải nhập bị thiệt hại. khẩu nguyên liệu đầu vào để sản xuất sản phẩm.  Đối với nước lớn: lợi ích kinh tế của quốc gia có thể được lợi/có thể bị thiệt hại. 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 50 Giá trị sản phẩm = Bảo hộ sx trong nước 4.3. Bảo hộ danh nghĩa và bảo hộ sản xuất nội 200 USD thuế NK sp X là 10% Thu địa thật sự Thuế nhập nhập 20 USD của nhà khẩu 20 USD  sản Khi Chính phủ đánh thuế đối với nguyên liệu nhập Giá trị gia Giá trị gia xuất khẩu (tariff on imported inputs) sự bảo hộ của tăng 40 USD tăng 40 USD nội địa Chính phủ đối với nhà sản xuất nội địa sẽ như thế tăng nào? thêm nhờ  Mối tương quan giữa thuế đánh trên sản phẩm thuế NK nhập khẩu (thuế quan danh nghĩa) và thuế đánh Chi phí trung Chi phí trung trên nguyên liệu nhập khẩu được xác định bằng tỷ gian 160 USD gian 160 USD lệ bảo hộ thực sự (Effective Rate of Protection - Sản phẩm ERP). X 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 51 21-Dec-16 52 Home (SH) Foreigner (SF) 4.3. Bảo hộ danh nghĩa và bảo hộ sản xuất nội 4.3. Bảo hộ danh nghĩa và bảo hộ sản xuất nội địa thật sự địa thật sự  Công thức tính tỷ lệ bảo hộ thực sự: có 3 cách tính  Giả sử toàn bộ chi phí trung gian của nhà sản xuất nội địa  Cách tính 1: là nguyên vật liệu nhập khẩu và chính phủ đánh thuế VV' nguyên vật liệu nhập khẩu là 5% chính phủ thu lại của ERP *100 V nhà sản xuất nội địa 8 USD. Lúc này tỉ lệ bảo hộ thực sự:  ERP: tỷ lệ bảo hộ thực sự (Effective Rate of Protection) 52 40  V’: giá trị gia tăng sau khi có thuế quan danh nghĩa. ERP *100 30% 40  V: giá trị gia tăng trước khi có thuế quan danh nghĩa (giá trị gia tăng khi tự do thương mại).  Khi doanh nghiệp nhập khẩu nguyên vật liệu mà bị chính phủ đánh thuế thì sự bảo hộ danh nghĩa (thuế nhập khẩu  Từ ví dụ trên: 60 40 hàng hóa) của chính phủ đối với doanh nghiệp vẫn giữ ERP *100 50% nguyên không đổi (10%), nhưng tỉ lệ bảo hộ thực sự đã 40 giảm 20%. 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 53 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 54 Hồ Văn Dũng 9
  10. Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM 21-Dec-16 Khoa Thương mại - Du lịch 4.3. Bảo hộ danh nghĩa và bảo hộ sản xuất nội 4.3. Bảo hộ danh nghĩa và bảo hộ sản xuất nội địa thật sự địa thật sự  Công thức tính tỷ lệ bảo hộ thực sự: có 3 cách tính  Công thức tính tỷ lệ bảo hộ thực sự: có 3 cách tính  Cách tính 2: C  Cách tính 2: có 5 trường hợp sau: t ai t i w 1) t ≠ 0, a = 0 thì ERP = t; nhà sx nội địa không nhập ERP *100 ()ai i NVL mà sử dụng NVL trong nước sự bảo hộ thực 1 ai Pw sự của chính phủ chính là tỉ lệ thuế danh nghĩa.  ERP: tỷ lệ bảo hộ thực sự (Effective Rate of Protection) 2) t ≠ 0, ai ≠ 0, ti = 0; nhà sx nội địa nhập NVL nhưng  t: thuế quan danh nghĩa tính trên sản phẩm cuối cùng. không bị đánh thuế ERP max.  a : tỷ lệ nguyên liệu nhập trong giá trị sản phẩm nhập i 3) t ≠ 0, a ≠ 0, t ≠ 0; ERP sẽ giảm, nếu t càng lớn thì khẩu cuối cùng. i i i ERP càng nhỏ.  ti: thuế tính trên nguyên liệu nhập khẩu. 4) Nếu ti = C% dẫn đến ERP = 0; chính phủ yêu cầu các  Cw: chi phí nguyên liệu theo giá thế giới. nhà sx nội địa sử dụng NVL trong nước.  Pw: giá thế giới. 5) Nếu ti > C% thì ERP < 0, lúc này chính phủ bắt buộc 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 55 các nhà sx nội địa phải sử dụng NVL trong nước. 4.3. Bảo hộ danh nghĩa và bảo hộ sản xuất nội địa thật 4.3. Bảo hộ danh nghĩa và bảo hộ sản xuất nội địa thật sự sự  Công thức tính tỷ lệ bảo hộ thực sự: có 3 cách tính  Công thức tính tỷ lệ bảo hộ thực sự: có 3 cách tính  Cách tính 3:  Cách tính 3: hay Pw t1 C w t 0  Ví dụ: giá sản phẩm X tại thị trường thế giới là: Pw = 30$, ()()PCPCd d w w ERP *100 ERP *100 tại thị trường nội địa là: P = P (1+t ) = 36$, chi phí NVL PCw w d w 1 PCw w của thị trường thế giới: Cw = 15$, thuế nhập khẩu hàng  ERP: tỷ lệ bảo hộ thực sự (Effective Rate of Protection) hóa là t1 = 20%, thuế nhập khẩu NVL là t0 = 10%, chi phí  t1: thuế nhập khẩu hàng hóa. nguyên vật liệu theo giá trong nước là: Cd = Cw(1+t0) =  t0: thuế nhập khẩu nguyên liệu. 16,5$.  Pw: giá thế giới. (PCPC ) ( ) (36 16,5) (30 15) ERP d d w w *100 *100 30%  Pd: giá sp nhập khẩu có thuế: Pd = Pw(1+t1) PCw w 30 15  Cw: chi phí nguyên liệu theo giá thế giới.  C : chi phí nguyên vật liệu theo giá trong nước: P. t C . t 30*20% 15*10% d ERP w1 w 0 *100 *100 30% C = C (1+t ) 57 58 d w 0 PCw w 30 15 KẾT THÚC CHƯƠNG 4 21-Dec-16 Hồ Văn Dũng 59 Hồ Văn Dũng 10