Thanh toán quốc tế - Chương 1: Khái niệm thanh toán quốc tế

ppt 28 trang vanle 1150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thanh toán quốc tế - Chương 1: Khái niệm thanh toán quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptthanh_toan_quoc_te_chuong_1_khai_niem_thanh_toan_quoc_te.ppt

Nội dung text: Thanh toán quốc tế - Chương 1: Khái niệm thanh toán quốc tế

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MƠN THANH TỐN QUỐC TẾ GV: TSKH. DANG CONG TRANG Email: dangcongtrang@ hui edu.com.vn
  2. NỘI DUNG MƠN HỌC  Phần I: Tổng quan về thanh tốn quốc tế Chương 1: Khái niệm về thanh tốn quốc tế Chương 2: Tỷ giá hối đối Chương 3: Quản lý ngoại hối của Nhà nước Việt Nam.  Phần II: Các cơng cụ thanh tốn quốc tế Chương 5: Hối phiếu và kỳ phiếu Chương 6: Séc quốc tế Chương 7: Thẻ ngân hàng Monday, July 5, 2021 2
  3.  Phần III: Phương thức thanh tốn quốc tế  Chương 7: Phương thức chuyển tiền và ghi sổ  Chương 8: Phương thức bảo lãnh và tín dụng dự phịng  Chương 9: Phương thức nhờ thu  Chương 10: Phương thức tín dụng chứng từ và thư ủy thác mua. Monday, July 5, 2021 3
  4. TÀI LIỆU MƠN HỌC  Giáo trình thanh tốn quốc tế của Trường Đại học ngoại thương Hà Nội, 2006.  Luật Các cơng cụ chuyển nhượng năm 2005  Pháp lệnh ngoại hối năm 2005  Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2005 Monday, July 5, 2021 4
  5. PHẦN I TỔNG QUAN VỀ THANH TỐN QUỐC TẾ CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM THANH TỐN QUỐC TẾ 1. Khái niệm: Thanh tốn quốc tế là tổng thể các yếu tố cấu thành cơ chế thanh tốn giữa các quốc gia bao gồm các qui định về chủ thể tham gia thanh tốn, các cơng cụ thanh tốn và phương thức thanh tốn. Monday, July 5, 2021 5
  6.  Căn cứ vào mục đích, thanh tốn quốc tế được chia làm 2 loại:  Thu chi tiền tệ từ việc dịch chuyển dịng vốn giữa các nước như: vay nợ, viện trợ, đầu tư, cho tặng, kiều hối  Thu chi tiền tệ nhằm mục đích thu và trả nợ. 2. Chủ thể tham gia thanh tốn quốc tế 2.1. Ngân hàng trung ương  Thay mặt Chính phủ ký kết Điều ước, Luật quốc tế về tiền tệ và tính dụng Monday, July 5, 2021 6
  7.  Đại diện cho Chính phủ tại các tổ chức tiền tệ và Ngân hàng quốc tế  Quản lý ngoại hối và hoạt động ngoại hối  Tổ chức và theo dõi việc thực hiện cán cân thanh tốn quốc tế  Tổ chức hệ thống thanh tốn qua ngân hàng  Quản lý và ung ứng các cơng cụ lưu thơng tín dụng  Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực tín dụng và ngân hàng Monday, July 5, 2021 7
  8. 2.2. Ngân hàng thương mại  Trung gian tín dụng  Thanh tốn  Sáng tạo các cơng cụ lưu thơng tín dụng thay thế cho tiền mặt (séc, chứng chỉ tiền gởi cĩ thể chuyện nhượng được, thẻ thanh tốn) 2.3. Chủ thể khác  Pháp nhân hoạt động trong lĩnh vực phi ngân hàng  Cá nhân Monday, July 5, 2021 8
  9. 3. Tiền tệ trong thanh tốn quốc tế  Trước 1919 là tiền vàng (được đúc bằng vàng)  Sau 1919 là tiền giấy do Ngân hàng trung ương phát hành. Monday, July 5, 2021 9
  10. 3.1. Phân loại tiền tệ: 3.1.1.Tiền tệ thế giới: vàng được các quốc gia trên thế giới thừa nhận làm phương tiện thanh tốn quốc tế mà khơng cần phải cĩ sự ký kết một Hiệp định quốc tế nào. 3.1.2. Tiền tệ quốc tế (tiền tệ hiệp định): là tiền tệ chung của một khối kinh tế quốc tế ra đời từ một hiệp định tiền tệ ký kết giữa các nước thành viên. Monday, July 5, 2021 10
  11.  Hiệp định tiền tệ Bretton Woods (1944 – 1971) của IMF thừa nhận đồng USD là tiền tệ chung của khối với 3 chức năng cơ bản: tính tốn quốc tế, thanh tốn quốc tế, dự trữ quốc tế. Để bảo đảm các chức năng này Mỹ cam kết đổi tự do USD ra vàng (1 USD = 0,888671 g vàng nguyên chất) và giữ giá vàng 35 USD/Ounce. Năm 1973 sau 2 lần phá giá đồng USD, Mỹ đình chỉ đổi USD ra vàng, tuyên bố thả nổi đồng USD. Chấm dứt Hiệp ước Bretton Woods. Monday, July 5, 2021 11
  12.  Hiệp định tiền tệ Jamaica 1976: Quyền rút vốn đặc biệt (Special Drawing Right)  SDR là đồng tiền tín dụng do IMF phát hành để phân bổ quyền vay cho các nước thành viên cĩ nhu cầu vay để cân bằng cán cân thanh tốn quốc tế thiếu hụt.  SDR cĩ chức năng thay thế cho đồng USD trong thanh tốn quốc tế.  1 SDR = 1 USD Monday, July 5, 2021 12
  13.  Hiệp định thanh tốn bù trừ giữa các nước thuộc khối SEV: cho ra đời đồng Rúp chuyển khoản (Transferable Rouble). 1 Rúp = 0,987412 g vàng, nhưng nĩ khơng được chuyển đổi tự do ra các ngoại tệ khác mà chỉ được dùng để thanh tốn qua ngân hàng giữa các quốc gia thuộc khối SEV. Monday, July 5, 2021 13
  14.  Đồng tiền chung châu Âu: EURO  Năm 1957 Ý, Pháp, Đức, Bỉ, Lúc-Xăm-Bua, Hà Lan ký Hiệp ước thành lập Cộng đồng kinh tế châu Âu (European Economic Community – EEC) nhằm hình thành một thị trường chung về hàng hĩa, vốn, lao động bằng cách bãi bỏ thuế quan và các rào cản thương mại giữa các nước thành viên. Để thực hiện mục tiêu này EEC cần cĩ đồng tiền riêng của mình, nhằm tránh bị ảnh hưởng bởi biến động của tỷ giá hối đối và đồng USD. Monday, July 5, 2021 14
  15.  Năm 1979 Hệ thống tiền tệ châu Âu (European Monetary System) được thành lập với đơn vị tiền tệ là ECU (European Currency Unit).  Năm 1992 EEC được chuyển thành thành Liên minh châu Âu (EU). Năm 1999 đồng ECU đổi thành đồng EURO Monday, July 5, 2021 15
  16. 3.1.3. Tiền tệ quốc gia (National money):  Là tiền tệ của từng quốc gia riêng biệt được phát hành, tồn tại và lưu thơng theo Luật tiền tệ của mỗi nước.  Tồn tại dưới ba hình thái: tiền mặt (Cash), tiền tín dụng (Credit money) bao gồm tín dụng bằng giấy và tín dụng điện tử (electronic money). Monday, July 5, 2021 16
  17.  3.1.4. Tiền tệ tự do chuyển đổi (free convertible currency): là tiền tệ được Ngân hàng các nước chuyển đổi tự do ra tiền tệ của nước khác mà khơng cần phải cĩ giấy phép như USD, EURO, GBP, JPY, AUD  3.1.5. Tiền tệ chuyển khoản (Transferable currency): là tiền tệ của một nước hoặc khối kinh tế được chuyển khoản từ ngân hàng nước này sang tài khoản ngân hàng ở nước khác khi cĩ yêu cầu mà khơng cần giấy phép. Monday, July 5, 2021 17
  18. 4. Phân loại thời gian thanh tốn quốc tế 4.1. Trả tiền trước: là việc trả tiền trước tồn bộ hay một phần giá trị hợp đồng. Cĩ hai loại trả trước: a. Người nhập khẩu trả tiền trước cho người xuất khẩu sau khi ký hợp đồng: số tiền trả trước phụ thuộc vào nhu cầu tín dụng của người xuất khẩu, Lãi cho vay được khấu trừ vào giá hàng hĩa. Monday, July 5, 2021 18
  19. Cơng thức giảm giá: PA (+R)N − 1  DB = Q  Trong đĩ:  DP: chiết khấu giá trị trên một đơn vị hàng hĩa  PA: số tiền ứng trước; R: lãi suất  N: thời gian cấp tín dụng ứng trước  Q: số lượng hàng hĩa của hợp đồng Monday, July 5, 2021 19
  20. b. Người nhập khẩu đặt tiền cọc: thời gian trả tiền trước thường ngắn (10 – 15 ngày), số tiền trả trước không được tính lãi và số lượng tiền tùy từng trường hợp cụ thể. 4.2. Trả tiền ngay a. Người nhập khẩu trả tiền ngay cho người xuất khẩu ngay sau khi người xuất khẩu hoàn thành nghĩa vụ giao hàng tại nơi thỏa thuận: nhà máy, kho hàng, bến tàu, biên giới Monday, July 5, 2021 20
  21. b. Người nhập khẩu trả tiền sau khi nhận được bộ chứng từ gởi hàng bao gồm: hĩa đơn xuất hàng, chứng từ vận tải, bảo hiểm, giấy chứng nhận chất lượng hàng hĩa, kiểm định, xuất xứ hàng hĩa, kê khai đĩng gĩi. 3. Trả tiền sau  Người nhập khẩu trả tiền sau X ngày kể từ ngày nhận được thơng báo đã hồn thành nghĩa vụ giao hàng của người xuất khẩu hoặc từ ngày nhận được bộ chứng từ gởi hàng hoặc kể từ ngày nhận hàng. Monday, July 5, 2021 21
  22. 4. Thời gian thanh tốn hỗn hợp  Bao gồm một phần giá trị hợp đồng được thanh tốn trước, một phần thanh tốn ngay và phần cịn lại thanh tốn sau. 5. Phân loại cơng cụ thanh tốn quốc tế:  Là cơng cụ lưu thơng tín dụng được sử dụng trong thanh tốn quốc tế hay cịn gọi là cơng cụ chuyển nhượng bao gồm: Monday, July 5, 2021 22
  23.  Hối phiếu (Bill of exchange): là lệnh địi tiền của người xuất khẩu đối với người nhập khẩu hoặc của ngân hàng ký phát đối với ngân hàng đại lý nắm giữ tài khoản.  Ngân hàng ký phát: là ngân hàng lập và ký phát hành hối phiếu địi nợ.  Kỳ phiếu (Promisspry Note): là cam kết trả tiền của người nhập khẩu đối với người xuất khẩu.  Séc: là lệnh của chủ tài khoản cho ngân hàng nắm giữ tài khoản trả một số tiền nhất định cho người cầm séc. Monday, July 5, 2021 23
  24.  Ý nghĩa của cơng cụ thanh tốn quốc tế:  Thay cho tiền mặt thực hiện chức năng lưu thơng của tiền tệ, giảm chi phí lưu thơng tiền mặt, tránh rủi ro trong chuyên chở, bảo quản, giám định tiền tệ. 6. Phân loại phương thức thanh tốn quốc tế  Phương thức thanh tốn quốc tế là nội dung và và điều kiện để tiến hành thu và chuyển trả tiền cho người thụ hưởng, bao gồm: Monday, July 5, 2021 24
  25.  Phương thức thanh tốn khơng kèm theo chứng từ thực hiện nghĩa vụ: việc thanh tốn khơng căn cứ vào chứng từ thực hiện nghĩa vụ do người thực hiện nghĩa vụ xuất trình, như: chuyển tiền (Remittanca); ghi sổ (Open Accounce; nhờ thu phiếu trơn (Clean collection); thư bảo lãnh (Letter of guarantee); Thư tín dụng dự phịng (Standby L/C) Monday, July 5, 2021 25
  26.  Phương thức thanh tốn kèm chứng từ thương mại: việc thanh tốn chỉ dựa trên chứng từ thương mại do người thực hiện nghĩa vụ xuất trình, như: nhờ thu kèm chứng từ (Documentary collection); tín dụng chứng từ (Documentary credit); thư ủy thác mua (Letter of Authority to purchase). Monday, July 5, 2021 26
  27.  Thanh tốn trực tiếp: là phương thức mà người trả tiền trực tiếp là người cĩ nghĩa vụ trả tiền, ngân hàng chỉ đĩng vai trị trung gian thu và chuyển trả, phương thức này bao gồm: chuyển tiền (Remittanca); ghi sổ (Open Accounce; nhờ thu (collection)  Thanh tốn gián tiếp: là phương thức mà người trả tiền là người thứ ba khơng phải là người cĩ nghĩa vụ trả tiền, phương thức này bao gồm: thư bảo lãnh (Letter of guarantee); thư tín dụng dự phịng (Standby L/C); Monday, July 5, 2021 27
  28. CÂU HỎI ƠN TẬP 1. Khái niệm về thanh tốn quốc tế? Phân biệt thanh tốn quốc tế và thanh tốn trong nước? 2. Những yếu tố cấu thành cơ chế thanh tốn quốc tế? 3. Vai trị của thanh tốn quốc tế đối với nền kinh tế quốc dân? Monday, July 5, 2021 28