Tài liệu Tiếng Anh trong giao dịch thương mại - Phần 2

pdf 100 trang Đức Chiến 04/01/2024 320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Tiếng Anh trong giao dịch thương mại - Phần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieng_anh_trong_giao_dich_thuong_mai.pdf

Nội dung text: Tài liệu Tiếng Anh trong giao dịch thương mại - Phần 2

  1. UNIT 13 RESERVING HOTEL ĐẶT KHÁCH SẠN ACCOMMODATION Booking a room in a hotel in Athens. Hermes Hotel Athens, Greece 10th June 199_ Dear Sir/Madam, Your hotel has been recommended by the Greek Tourist Authority. As I plan to stay in Athens with my wife next summer from July 25th to 31st, I would like to know if accommodation is available for that period? We would require a double room with bath- room and air-conditioning. Please send me your terms and tariff including your rates for half-board. Enc: International Reply coupon. Your faithfully, Jean Rouseau. GIẢI THÍCH: 1. Booking: đặt chỗ, giữ chỗ; to book, reserve a seat: đặt chỗ (ở nhà hát, máy bay); to put up at a hotel: ở khách sạn; to stay at a hotel: ở lại một khách sạn. 2. recommended: được giới thiệu. 3. plan to: có ý định, có kế hoạch; Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  2. 4. accommodation: chỗ ở; accommodate: ở, tá túc; vacancy: phòng cho thuê; no vacancies: hết phòng. 5. be available: có được. 6. a double room: phòng đôi; a twin room: phòng hai giường; a single room: phòng cho một người. 7. bathroom: phòng tắm; shower: tắm hoa sen; wash-hand basin: chậu rửa mặt; to take a bath, a shower: đi tắm. 8. terms: điều khoản, giá. 9. tariff: bảng giá; rates: giá. 10. half-board: giường ngủ, ăn bữa sáng và bữa chính ở khách sạn; full board ăn ở đầy đủ ở khách sạn; a boarding school: trường nội trú. DỊCH: Đặt phòng ở một khách sạn tại Athens Khách sạn Hermes Athens, Greece Ngày 10 - 6 - 199_ Thưa Ông / Bà, Ban phụ trách du lịch Hy Lạp đã giới thiệu khách sạn của ông. Tôi và nhà tôi dự định ở Athens vào mùa hè tới từ 25 đến 31 tháng Bảy, tôi muốn biết thời gian đó khách sạn còn chỗ không? Chúng tôi cần một phòng đôi có buồng tắm và điều hòa nhiệt độ. Xin hãy gửi cho tôi giá và bảng giá kể cả giá tiền ăn ở một nửa. Gửi kèm: cupông trả tiền quốc tế Chào ông Jean Rousseau Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  3. Jean Rousseau is phoning the Hermes Hotel in Athens. Reception: Hermes Hotel, can I help you? Jean: Yes, good morning. I wish to book a room for R.: Sorry to interrupt you, Sir, but I have to connect you to the person responsible for reservations. Hold on please. Res.: Reservations, what can I do for you? J.: Well, I’d like to reserve a room for two for 7 nights from the 25th to the 31st of July. R.: Let me check. A room from the 25th to the 31st did you say? Yes, I still have a double room with a bathroom, a front room in fact, and a twin room at the back with a shower. J.: Which one is quieter? You see. I am a very light sleeper. R.: The back room is, even though there’s little traffic at night. J.: How much would that one be? R.: 3,000 drachmas. It’s the high season, you know. J.: And with half-board? R.: 5,030 drs, for 2 people of course. J.: Alright, I’ll take the back room with half-board. J.: Thank you, Sir. I’m sure you’ll have a most enjoyable holiday. The Hermes Hotel is very central, quite close to Syndagma and Plaka. Can I have your name and address? J.: Yes, Rousseau. I’d better spell it R-O-U double S-E-A-U and my address is 5, rue Corneille, that is R-U-E space C-O-R-N-E-L double L-E, 75015 Paris, France. R.: Lovely Now, we would require one night’s deposit. That’s 3,000 drs. J.: Would it be all right if I send you an International Money Order? R.: Yes, Sir, certainly. That would be fine with us. J.: Good. Could you send me a letter confirming the booking? R.: Don’t worry, we always do that on receipt of the deposit, Mr. Rousseau. J.: Very well. So good-bye for now. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  4. R.: Well, goodbye, Mr. Rousseau and thank you for ringing us. We look forward to seeing you here. GIẢI THÍCH: 1. check: kiểm tra; to check in: ghi tên là khách trọ (của khách sạn) hoặc hành khách (đi máy bay); to check out: thanh tra hóa đơn và rời khách sạn; to clock in: ghi thời gian của một người đến; to clock out: ghi thời gian của một người về. 2. front room: phòng nhìn ra ngoài phố; back room: phòng sau, phòng trông ra vườn. 3. I’m a light sleeper: tôi là người ngủ dễ tỉnh; I’m a heavy sleeper: tôi ngủ say. 4. drachmas hoặc drachmae (plur.); drachma (sing): đồng đrama (tiền Hy-lạp). 5. high hoặc peak season: mùa cao điểm; low season: mùa ít người đi, không phải mùa. 6. 2 people: hai người Chú ý: people + động từ số nhiều: as a rule, people are satisfied but only stay 2 nights như một qui luật, mọi người hài lòng nhưng chỉ ở có hai đêm thôi. Person (cách dùng trang trọng): go and see the person who deals with it hãy đi gặp người chịu trách nhiệm đối với vấn đề này; they are the very person I wanted to meet. 7. close to: gần; a close friend: một người bạn thân; chú ý cách phát âm close adj [klOus] và to close động từ [klOuz]. 8. I’d better spell it: có lẽ tôi nên đánh vần nó. 9. require: cần, đòi. 10. deposit: tiền đặt trước, đặt cọc; to pay a deposit: trả tiền đặt cọc; you pay the balance on arrival: ông sẽ trả số còn lại khi ông đến. 11. International Money Order (IMO): phiếu gửi tiền quốc tế. 12. on receipt: khi nhận được; I acknowledge receipt of tôi đã nhận của a receipt: giấy biên nhận. 13. thank you for ringing: cám ơn đã gọi điện; for + -ing: I apologize for ringing so late: tôi xin lỗi đã gọi điện muộn thế này. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  5. DỊCH: Jean Rousseau đang gọi điện cho khách sạn Hermes Hotel ở Athens. Tiếp tân: Khách sạn Hermes, tôi có thể giúp gì ông? Jean: Vâng, chào ông. Tôi muốn đặt một phòng cho T.T.: Xin lỗi ngắt lời ngài, nhưng tôi phải nối dây để ngài nói chuyện với người chịu trách nhiệm về việc đặt phòng. Xin ngài chờ cho một chút. Đặt phòng: Đặt phòng, tôi có thể giúp gì ông? J.: Vâng, tôi muốn đặt một phòng cho hai người trong 7 đêm từ 25 đến 31 tháng Bảy. P.: Để tôi xem. Một phòng từ 25 đến 31, có phải ông nói vậy không ạ? Vâng, chúng tôi vẫn còn một phòng đôi với phòng tắm, phòng này trông ra phố và một phòng cho hai người ở phía sau có vòi tắm hoa sen. J.: Phòng nào yên tĩnh hơn? Chả là, tôi là người ngủ dễ tỉnh. P.: Phòng ở phía sau, mặc dù buổi tối ít xe cộ đi lại. J.: Phòng đó bao nhiêu? P.: 3,000 drachmas. Bây giờ đang là mùa cao điểm. J.: Thế còn ăn bữa sáng và bữa chính? P.: 5,030 drs, tất nhiên là cho hai người. J.: Được! Tôi chọn phòng phía sau và đặt ăn bữa sáng và bữa chính. P.: Xin cám ơn ngài. Tôi chắc ngài sẽ có một kỳ nghỉ thú vị nhất. Khách sạn Hermes ở trung tâm, rất gần Syndagma và Plaka. Ngài có thể cho biết tên và địa chỉ của ngài? J.: Vâng, Rousseau. Có lẽ tôi nên đánh vần nó R-O-U hai S-E-A-U và địa chỉ của tôi là: 5, phố Corneille, đó là R-U-E (cách) C-O-R-N-E-L hai L-E, 75015 Paris, France. P.: Tuyệt Vâng, chúng tôi yêu cầu đặt tiền trước một đêm. Như vậy là 3,000 drs. J.: Tôi gửi cho ông phiếu gửi tiền quốc tế có được không? P.: Thưa ngài, được. Như vậy sẽ rất tốt đối với chúng tôi. J.: Vâng. Ông có thể gửi thư xác nhận đặt phòng không? Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  6. P.: Xin ngài đừng lo, chúng tôi luôn làm điều đó khi nhận được tiền cọc, thưa ông Rousseau. J.: Tốt lắm. Thôi tạm biệt. P.: Tạm biệt ông Rousseau và cám ơn ông đã gọi điện cho chúng tôi. Chúng tôi mong được đón ông ở đây. BÀI TẬP A. Cụm động từ to put: off, forth, at, down, across, in, up, up with: 1. Pete would always put at this 4-star hotel as he could no longer put (chịu) a lack of comfort. 2. He had a drink at the bar asked the bartender to put it on his account. 3. He took a client out for dinner, put some suggestion and managed to put his new strategy (được chấp nhận). 4. He was overjoyed as he had put (để) a lot of time and work on it. 5. However the client put the cost of the scheme 82m. 6. So he decided to put (lùi, hoãn) its implementation to a later date. B. Chuyển những tính từ sang so sánh hơn và nhất: 1. The (bad) time to visit Greece is the high season: the temperature and the price are the (high), the streets the (noisy) and the beaches the (crowded). 2. Obviously low-season travelers will enjoy (low) rates. It is then that Greece is at its (good). Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  7. UNIT 14 MAKING TRAVEL ARRANGEMENTS CHUẨN BỊ MỘT CHUYẾN ĐI Cécile, who works as a Personal Assistant to Pierre Aumont, a manager with Teltech, reserves a light to Dublin by phone. Operator.: Opera Travel, can I help you? Cécile.: Yes, please. I’d like to make a flight reversation. OP.: Hold on please, I’ll transfer you. R.: Reservation, good morning. C.: Good morning. I wish to book a seat on a flight to Dublin. R.: So you want to return to Dublin. When do you want to leave? C.: On the 26th September and I’d like to return on the 29th. R.: You can get an APEX fare if you book 14 days in advance; that way you save 50% on the normal fare. But there are restrictions: you can’t change the dates and times. It’s non refundable and non transferable. So in other words no cancellation is possible. C.: Oh, I see. In fact what I want is an Executive Class ticket. R.: Alright. Let me input the dates and see what the Flight Information System says Air Paris offers a FrF 2,650 return, leaving at 3,50 pm and returning at 8.50pm. As for Eire Ways, they offer a return at FrF 2,850. The departure time is at 7.15 pm and the flight back is at 5.20 pm on the Sunday. C.: Well, Eire Ways is slightly more expensive but the time of the return is much convinient. So I’ll go for Eire Ways. R.: Right. I can issue the ticket straightaway. What’s the name and address please? C.: Mr. Pierre Aumont. That’s A-U-M-O-N-T, Sales Manager with Teltech at 9, avenue Goncourt 75008 Paris. Can you send me an invoice please? Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  8. R.: In that case we need a purchase order with the cheque. C.: Alright. Who shall I make it out to? R.: Make it payable to Opera Travel. Your cheque will be acknowledged with a VAT receipt. Please send the documents under reference 0856/E. And my name is Jane. C.: OK. I’ll send the documents today. Thanks a lot. Bye. R.: Thank you. Goodbye. GIẢI THÍCH: 1. Personel Assistant to hoặc PA to: trợ lý riêng của (cho), private secretary: thư ký riêng; she works as a PA cô ấy làm trợ lý riêng; she is employed as PA to Mr. John cô ấy làm trợ lý riêng cho ông John. 2. to book a set: đặt chỗ trước (máy bay, nhà hát). Chú ý: a place: nơi chốn, 3. on a flight to: trên một chuyến bay tới; on a train to: trên một chuyến tàu tới; on a coach to: trên một chuyến xe buýt tới. 4. a return hoặc tiket to (GB): vé khứ hồi đi; a return trip (US); a single hoặc single ticket (GB), a one-way ticket (US): vé đi một lần; to fly one-way from Paris to Dublin: vé đi một lần từ Paris đến Dublin. 5. APEX: Advance Purchase Excursion : vé mua trước; purchase: sự mua; to purchase: mua; purchasing power: sức mua, khả năng mua. 6. fare: giá vé; what’s the fare by taxi? Giá vé taxi bao nhiêu? 7. you save: bạn tiết kiệm; to save money, time: tiết kiệm tiền bạc, thời giờ. 8. it’s non refundble: không hoàn lại. 9. non transferable: không chuyển nhượng. 10. cancellation: sự hủy bỏ; to cancel: hủy bỏ. 11. let me input: tôi sẽ nhập (dữ liệu); to key in 12. As for: còn như, còn về. 13. slightly: hơi, một chút. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  9. 14. I’ll go for: tôi sẽ chọn. 15. straightaway: ngay lập tức. 16. invoice: hóa đơn; a bill: hóa đơn (nhà hàng, khách sạn); a proforma invoice: hóa đơn cho biết chi tiết về hàng gửi nhưng không đòi thanh toán. 17. a purchase order: đơn đặt mua. 18. the cheque (GB), check (US): séc; to cancel: hủy bỏ. 19. who shall I make it out to?: tôi sẽ phải viết séc cho ai? 20. make it payable to: viết trả cho. 21. your cheque will be acknowledge: séc của ông sẽ được nhận (bởi). 22. a VAT receipt: giấy biên nhận thuế trị giá gia tăng; VAT: Value Added Tax. DỊCH: Cécile làm trợ lý riêng cho ông Pierre Aumont, một giám đốc của Teltech, đặt một chỗ trên máy bay tới Dublin bằng điện thoại. Operator: Opera Travel, tôi có thể giúp được gì cô? Cécile: Vâng. Tôi muốn đặt chỗ máy bay. OP.: Xin đợi một chút, tôi sẽ chuyển máy cho cô. R.: Nơi đặt vé, xin chào. C.: Xin chào. Tôi muốn đặt một vé máy bay đi Dublin. R.: Thưa cô muốn đặt vé khứ hồi đi Dublin. Cô muốn đi khi nào? C.: Ngày 26 tháng Chín và tôi muốn trở lại ngày 29. R.: Cô có thể mua loại vé mua trước nếu cô đặt trước 14 ngày. Như vậy cô sẽ tiết kiệm được 50% giá vé bình thường. Nhưng cũng có điều hạn chế: cô không thể thay đổi ngày giờ đi. Không trả lại tiền và không thể chuyển nhượng. Như vậy, nói một cách khác không thể hủy bỏ. C.: Ồ, tôi hiểu. Thực tế tôi muốn đi vé "Loại sang". Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  10. R.: Vâng. Để tôi nhập dữ liệu ngày tháng và xem Hệ thống thông tin bay nói sao: Air Paris giá vé khứ hồi 2,650 frăng đi lúc 3g50 chiều và trở lại lúc 8g50 chiều. Còn Eire Ways, giá vé khứ hồi là 2,850 frăng. Giờ khởi hành là 7g15 tối và chuyến bay trở lại là 5g20 chiều Chủ nhật. C.: Vâng, Eire Ways hơi đắt hơn một chút nhưng giờ trở lại tiện hơn nhiều. Vậy tôi sẽ đi Eire Ways. R.: Vâng. Tôi có thể phát vé ngay. Xin cho biết tên và địa chỉ. C.: Ông Pierre Aumont. A-U-M-O-N-T, giám đốc kinh doanh của Teltech số 9, đại lộ Goncourt 75008 Paris. Cô có thể gửi cho tôi hóa đơn không? R.: Trong trường hợp đó chúng tôi cần một đơn đặt hàng với ngân phiếu. C.: Được. Tôi sẽ viết séc cho ai? R.: Trả cho Opera Travel. Ngân phiếu của cô sẽ được chứng nhận bằng hóa đơn VAT. Xin gửi tài liệu cho 0856/E. Và tên tôi là Jane. C.: OK. Tôi sẽ gửi cho cô tài liệu hôm nay. Cám ơn nhiều. Tạm biệt. R.: Cám ơn cô. Tạm biệt. Cécile sent this letter to Jane on the same day. Your Ref : 08/56/E Our Ref : D/26/9 Dear Jane, Following our telephone conversation of this morning, please find enclosed our purchase order No. 5052 confirming the booking. - a return flight to Dublin. - on Eire Ways, Flight No. 0757. - leaving on 26th September and returning on 29th September. - "Executive Class". Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  11. - name of passenger: Pierre Aumont, Teltech. I also enclose a Credit Bank Cheque No. 059287 to the amount of FrF 2,850. Please forward the ticket, together with the invoice and VAT receipt. Your sincerely, * Memorandum Westrn Travel inc To : All Sales Staff From : Walter Scott Subject : Sales Record Award. The purpose of this second program is to recognize outstanding team sales efforts. Our current record of sales of trips by phone and mail in one day is 34. When we break this record Walter has agreed to treat the sales staff to a dinner at a really good restaurant. We hope this award will foster enthusiasm and team spirit as we all strive to improve productivity and customer service. GIẢI THÍCH: 1. purchase order: đơn đặt mua. 2. confirming the booking: xác nhận đặt hàng; confirmation. 3. to the amount of: với số tiền là; I agree to buy to the amount of 850 : tôi đồng ý mua với số tiền 50 bảng; the amount of the invoice is 850: số tiền trong hóa đơn là 50 bảng. 4. Please forward: làm ơn gửi. 5. together with: cùng với. 6. Sales Staff: bộ phận bán; cũng nói sales force: lực lượng bán; sales department: ban bán; sales manager: giám đốc bộ phận bán; sales representative: đại diện bán. 7. Award: phần thưởng, sự thưởng; he was awarded a prize: anh ấy được tặng một giải thưởng. Chú ý: the price of a trip: giá một chuyến đi. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  12. 8. recognize: nhận ra; in recognition of, in acknowledgement: để ghi nhận, để công nhận. 9. outstanding: nổi bật, xuất sắc. 10. current: hiện nay; current affairs: thời sự. 11. When we break this record: Khi chúng ta phá kỷ lục này; trong tiếng Anh thời hiện tại được dùng sau liên từ chỉ thời gian: when, as soon as, as long as, whenever ; to beat a record phá kỷ lục. 12. to treat the sales staff to a dinner: chiêu đãi các nhân viên bán một bữa ăn. 13. will foster: sẽ kích thích. 14. team spirit: tinh thần đồng đội. 15. we all strive to improve: tất cả chúng tôi đều cố gắng để thúc đẩy. DỊCH: Cécile gửi bức thư này cho Jane cùng một ngày. Tham chiếu của các ngài : 0856/E Tham chiếu của chúng tôi : D/26/9 Jane thân mến, Tiếp theo cuộc nói chuyện của chúng ta sáng nay, tôi gửi kèm đơn mua của chúng tôi số 5052 khẳng định việc đặt vé trước. - Một chuyến bay khứ hồi tới Dublin. - Hãng hàng không Eire Ways, chuyến bay số 0757. - Đi ngày 26 tháng Chín và trở lại ngày 29 tháng Chín. - "Loại sang". - Tên hành khách: Pierre Aumont, Teltecnh. Tôi cũng gửi kèm một Ngân phiếu ngân hàng tín dụng số 059287 với số tiền là 2,850 fr. Xin gửi vé cùng với hóa đơn và giấy biên nhận thuế trị giá gia tăng. Chào cô, * Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  13. Thư báo Western Travel Inc. Thư báo Westen travel Inc Gửi : Toàn thể nhân viên bán hàng. Người gửi: Walter Scott. Về việc : Thưởng cho kỷ lục bán hàng. Mục đích của chương trình thứ hai này là để thừa nhận những cố gắng bán hàng xuất sắc của đội. Số lượng bán hàng kỷ lục qua điện thoại và thư tín trong một ngày là 34. Khi chúng ta phá được kỷ lục này, Walter đã đồng ý chiêu đãi tất cả các nhân viên bán hàng một bữa ăn tại một nhà hàng ngon nhất. Chúng tôi hy vọng phần thưởng này sẽ cổ vũ nhiệt tình và tinh thần đồng đội và tất cả chúng ta sẽ cố gắng tăng sức sản xuất và phục vụ khách hàng. BÀI TẬP A. Những cụm động từ: balance, turn, cater, work, draw, assist: 1. When organizing a business travel, the PA has to up a list of business appointment then to the itinerary. 2. She has to out the fare and it out with the service offered by the airline. 3. She may also go to an informed travel agent who will her in all the travel arrangement and for every need the executive may have. B. Hợp thời: hãy để những từ trong ngoặc vào những thời thích hợp: 1. If you had booked 14 days in advance, you (benefit) from APEX fare. 2. If I were you, I (take) a regularly scheduled flight. 3. If you fly standby, you (have) to arrive quite early at the airport. 4. Had your flight been on schedule, you (manager) to get your connection to Frankfurt. 5. I (be told) tomorrow if there are any seats available. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  14. 6. If you (take) the 1.45 flight, you would arrive one hour earlier. 7. If you take an APEX fare, you (not be allowed) to cancel it. 8. If I wasn’t sure about the day of departure, I (purchase) an open ticket. C. Điền bằng những từ sau: courtesy, desk, pick up, contact: Your attention please. Would Mrs. Van Der Beck from Amsterdam the information in the arrival floor or the nearest telephone. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  15. UNIT 15 TESTIMONIALS AND LETTERS OF INTRODUCTION GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ THƯ GIỚI THIỆU I) A Testimonial To whom it may concerns Mrs. Samantha Wittiterley worked in our company as a swichboard operator for - years from 1st February 199 to 1st April 199. During all these years, Mrs Wittiterley proved herself to be hard working efficient and of considerable initiative. She was able to master our new multi-purpose and multi-site electronic telephone system and was responsible for training her new colleagues. She performed her duty excellently. Mrs Wittiterly decided to leave our company to devote herself entirely to the traning of future telephone operators. We are sure she will establish excellent relationships with her trainees. II) A letter of introduction Dear Sir, We would like to introduce Miss Patricia Hopkins, out Sales Representative and the bearer of this letter. She is visiting St John’s to set up the Sales and Marketing Department of our new subsidiary there. We should be extremely grateful if you could give her any assistance she may need. We shall be more than happy to reciprocate should the opportunity arise. Yours faithfully, E. Venizelos Personnel Manager III) A letter concerning an appointment Dear Mr. Langlais, I shall be visiting Montserrat from 20th to 25th April. I should very much like to meet you during my stay and visit your West Indies Shipping Service. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  16. I shall telephone you as soon as I receive confirmation of my hotel reservation. Yours sincerely, B. Patient, CEO GIẢI THÍCH: 1. To whom it may concern: gửi cho người có trách nhiệm 2. worked in our company as: làm ở công ty chúng tôi. 3. switchboard operator: nhân viên tổng đài 4. for - years: trong - năm; for dùng để chỉ một thời gian thí dụ: for 30 years; for three weeks; for thirteen second. chú ý since Monday; since the day I was born = since 10th February 1970. 5. During: trong vòng; during dùng dể chỉ một thời gian từ đầu đến cuối, thí dụ: During the Christmas Holiday; during my stay in Honolulu. 6. proved herself to be: chứng tỏ mình là. 7. hard-working: làm việc cầu mẫn. 8. to master: làm chủ được, nắm được. 9. Multi-purpose and multi site electronic telephone system: hệ thống điện thoại điện tử. 10. was responsible for: chịu trách nhiệm. 11. performed her duties: làm / thực hiện nhiệm vụ của cô ấy. 12. to devote herself eatirely to: để hết tâm trí vào. 13. relationships: mối quan hệ; business relation / relationships: quan hệ công tác. 14. trainees: những người học việc, những người tập sự. 15. wherever she may be assigned: ở bất cứ chỗ nào cô ấy được giao việc. 16. Sales Representative: Đại diện bán hàng; trong lối khẩu ngữ người ta cũng nói Sales Rep 17. The bearer: người mang (tên). Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  17. 18. St John’s: thủ đô của Antigua và Barbuda. 19. set up: thành lập. 20. subsidiary: công ty phụ. 21. any assistance she may need: những sự giúp đỡ cô ấy cần. 22. to reciprocate: đáp lại như vậy. 23. should the opportunity arise: nếu có dịp/ hoàn cảnh. 24. an appointment: cuộc hẹn gặp; to appoint: chỉ định. 25. Montserrat: hòn đảo núi lửa. 26. stay: sự ở, thí dụ: They stayed a week in Nicosia: Họ ở một tuần ở Nicosia; to remain: ở lại, thí dụ: His brothers had left but he remained: Các anh của anh ấy đã đi nhưng anh ấy ở lại. 27. CEO (US): Chief Executive Officer: tổng giám đốc. DỊCH: I) Giấy chứng nhận Gửi người có trách nhiệm Bà Samantha Wittiterley là nhân viên tổng đài của công ty chúng tôi trong - năm từ 1 tháng Hai 199 đến 1 tháng Tư 199. Trong suốt những năm ấy, bà Wittiterly tỏ ra cần mẫn làm việc có hiệu quả và sáng tạo. Bà ấy tinh thông hệ thống điện thoại điện tử đa năng đa luồng của chúng tôi và đã chịu trách đào tạo những đồng nghiệp mới của mình. Bà ấy làm phận sự của mình một cách tuyệt vời. Bà Wittiterly quyết định rời công ty của chúng tôi để dành toàn bộ công việc của mình cho công cuộc đào tạo nhân viên điện đài tương lai. Chúng tôi tin chắc bà ấy sẽ có những quan hệ tốt đẹp với những người học việc và cộng sự của bà ấy ở bất cứ nơi đâu bà ấy được giao nhiệm vụ. II) Một lá thư giới thiệu Thưa các ngài, Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  18. Tôi xin phép được giới thiệu. Cô Patricia Hopkins, đại diện bán hàng của chúng tôi và là người mang lá thư này. Cô ấy tới St John’s để thành lập bộ phận bán hàng và tiếp cận thị trường của chi nhánh mới của công ty chúng tôi ở đó. Chúng tôi sẽ hết sức biết ơn nếu các ngài có thể giúp đỡ cô ấy khi cần. Chúng tôi rất sung sướng nếu có dịp đáp lại thịnh tình ấy. Kính chào, E. Venizelos Giám đốc nhân sự. III) Một lá thư về việc hẹn gặp Ông Langlais thân mến, Tôi sẽ đến thăm Montserrat từ ngày 20 đến 25 tháng Tư. Tôi rất muốn gặp ông trong thời gian tôi ở đấy và thăm Dịch vụ tàu thủy Tây Ấn của ông. Tôi sẽ gọi điện cho ông ngay khi tôi nhận được sự xác nhận khách sạn của tôi. Thân ái, B. Patient, CEO Irish Trayborn who works for MALE FOREX, an association for expatriates is going to be interviewed by B.A. Foot, Editor in chief of EXPATS UNITED: M.F.X: Male Forex Good afternoon. Can I help you? B.A.Foot: Yes, please This is Bernard Foot speaking. I have an appointment with Miss Trayborn. M.F.X: Trish, could you take line 2, please? Mr Foot says he has an appointment with you. Irish Trayborn: Thank you dear Hello Mr. Foot are you all set for the interview? B.A.F: Hello Miss Trayborn. Yes we’re all ready for the recording over here in the studio Now here’s the first question What is the exact definition of an expatriate? T.T: Well an expat is somebody who leaves his native country and goes to work abroad is not always an easy decision to take especially when one has a family B.A.F: Why not? what are the pros and cons and how d’ you go about helping the expats? Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  19. T.T: You see, once abroad, they’ll have to cope with all sorts of different things such as getting used to a new way of life er having to learn a foreign language etc. As an expat, one also has to develop new ways of dealing with routine services such as insurance, schooling, shopping etc. It is for this reason that our association provides all its members who work in foreign countries with the essentials they might need. We do our best to make them feel at home through the various services we have to offer. We also teach them about cross - cultural differences you know, homesickness can be a major problem and can affect business relationship B.A.F: ’East, West, home is Best !! So what you’re saying is that you’re involved in counselling from the pre-move to the post-move stage T.T: Yes, exactly. We even go beyond all this by providing them with financial, medical and legal services. Our association acts as a sort of assistance organization. B.A.F: Miss Trayborn, I’m terribly sorry but something’s wrong with our phone. Could I call you back later in the day? Miss Trayborn can you hear me? Can you hear Miss Trayborn Miss GIẢI THÍCH: 1. who works for: người làm việc cho. 2. MALE FOREX: Make Life Easier For Expatriates (tên tưởng tượng). 3. expatriates: người xa xứ, người làm việc ở nước ngoài. 4. Editor - in - Chief: tổng biên tập. 5. An appointment: cuộc hẹn gặp. 6. Are you all set for the interview?: anh đã chuẩn bị xong cho cuộc phỏng vấn chưa? 7. Ready for: sẵn sàng để. 8. The recording: sự ghi lại. 9. (recording) studio: phòng (ghi âm). 10. An expat: rút gọn của expatriate. 11. Native country: quê hương; a Vietnamese native speaker: một người tiếng mẹ đẻ là tiếng Việt. 12. A family: một gia đình, con cái. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  20. 13. The pros and the cons: sự tán thành và phản đối. 14. How d’ you go about helping expats? chị làm thế nào để giúp đỡ những người sống xa quê hương? 15. To cope with: gặp, đương đầu với. 16. Routine services: những dịch vụ có liên quan đến cuộc sống hằng ngày. 17. Schooling: việc học hành; compulsory schooling: giáo dục bắt buộc. 18. provides allits members with: cung cấp cho tất cả thành viên của nó; to provide somebody with something 19. The essentials (the essential things) they might need: những điều thiết yếu họ có thể cần. 20. Cross-cultural differences: sự khác nhau của nền văn hóa giữa các nước. 21. Homesickness: thương nhớ quê hương; to be homesick: nhớ quê; sea-sickness: say sóng. "East, West, Home is Best": "There is no place like home": ở đâu cũng không bằng ở nhà. 22. from the pre-move to the post-move stage: từ bước đầu đến bước cuối. 23. We even go beyond: chúng tôi thậm chí còn tiến xa hơn. 24. legal: luật pháp. 25. assistance organization: tổ chức giúp đỡ. 26. something’s wrong with: có vấn đề, có trục trặc. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  21. UNIT 16 LETTERS OF CONDOLENCE AND OF CONGRATULATION THƯ CHIA BUỒN VÀ CHÚC MỪNG A. Letter of condolence Dear Mr. Coffin, It was with great grief that we learned of the passing of Mr. Ernest Scrooge, your Chief Accountant. Mr. Scrooge was a man of sterling character and a pioneer in his field; we shall never forget his many kindnesses and the way he helped everybody who needed his expert advice. Please convey our sympathy to his wife and parent. Your sincerely, Mrs Samantha Peerybingle Purchasing Officer B. Congratulations Dear Mr. Peacock, On reading The New Year Honours List, in ’The Hindustani Times’, we were more than delighted to see that you have agreed to take on new responsibilities with our firm. We send you our very sincere good wishes for the future. L.T Lenthall Personnel Manager. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  22. C. Christmas, New Year To: All Members of our staff. From: Santa Claus! Subject: Xmas Party I am pleased to inform you that you are all cordially invited to a Christmas lunch (Club - 2nd floor) on December 23rd A merry Christmas and a Happy and Prosperous New Year to you all! GIẢI THÍCH: 1. Letter of Condolence (Symmpathy): Thư chia buồn. 2. Coffin: quan tài (tên họ này có tồn tại). 3. Great grief: nỗi đau buồn to lớn; good grief: điều bất hạnh to lớn. 4. That we learned of the passing (away) of: chúng tôi biết tin sự qua đời của. 5. Chief Accountant: kế toán trưởng. 6. a man of sterling character: một người tin cẩn. 7. a pioneer in his field: một người tiên phong trong lĩnh vực của mình. 8. his many kindnesses: rất nhiều sự tử tế của ông ấy. 9. his expert advice: những lời khuyên thành thực của ông ấy. 10. Please convey nour sympathy: xin chuyển lời chia buồn của chúng tôi. 11. parents: bố và mẹ; relatives: họ hàng gần. 12. Purchasing Officer: người phụ trách mua; Purchasing Department: dịch vụ mua; purchase: mua; hire purchase: sự mua trả góp. 13. The New Year Honours List: Danh sách danh nhân trong năm. 14. OBE (Order of the British Empire): Huân chương của Đế quốc Anh. Phần thưởng cho quân sự và dân sự do nhà vua George V thiết lập năm 1917. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  23. 15. your new appointment: chức mới; letter of appointment: thư bổ nhiệm; appointment: hẹn gặp. 16. to the Board of Directors: vào ban giám đốc; boardroom: phòng họp. 17. to take on new reponsibilities: đảm nhận trách nhiệm mới; a responsible job: một cương vị có trách nhiệm; to be responsible for a group of workers. 18. Personnel Manager: trưởng phòng nhân sự; Personel Department: phòng nhân sự. 19. Xmas: Christmas. 20. Cordially invited: được mời một cách thân mật. 21. Merry (Happy) Christmas: chúc ngày giáng sinh vui vẻ. 22. Prosperous: thịnh vượng; a prosperous city: một thành phố thịnh vượng giàu có. DỊCH: A. Thư chia buồn Ông Coffin thân mến, Chúng tôi rất lấy làm đau buồn nghe tin ông Ernest Scrooge, kế toán trưởng của ông đã qua đời. Ông Scrooge là một người đáng tin cẩn và là người tiên phong trong lĩnh vực của ông; chúng tôi sẽ không bao giờ quên những điều tốt đẹp về ông và cách ông giúp đỡ những người cần lời khuyên của ông. Xin chuyển lời chia buồn của chúng tôi tới vợ và bố mẹ ông Scrooge. Thân ái, Samantha Peerybingle Phụ trách bán hàng B. Chúc mừng Ông Peacock thân mến, Đọc danh sách danh nhân năm mới ở thời báo Hindustani, chúng tôi tự hào thấy ông đã đồng ý đảm nhận trách nhiệm mới ở công ty chúng ta. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  24. Chúng tôi xin gửi đến ông lời chúc mừng chân thành cho tương lai. L.T. Lenthall Trưởng phòng nhân sự C. Giáng sinh, Năm mới Gửi: Tất cả cán bộ nhân viên Người gửi: Santa Claus! Về việc: Tiệc giáng sinh Tôi rất vui mừng báo để các bạn biết là tất cả các bạn đều được thân mật mời đến dự bữa ăn trưa ngày Giáng sinh (Câu lạc bộ - tầng 2) vào ngày 23 tháng Mười hai. Chúc tất cả các bạn một Giáng sinh vui vẻ và một năm mới Hạnh phúc và Thịnh vượng! Letters of condolence and of congratulation A. This is Betty Castle’s answering machine. Please leave your message and your telephone number after the signal I promise to phone you back as soon as possible, (signal). - Hello Betty, er this is Peter Peggotty speaking. Mary and I returned from a holiday in Western Samoa yesterday and erm it came as a shock to us to hear of your father’s death. We would like to express our deep regret. We wanted you to know that John enjoyed the respect of, and was greatly admired by, all who had the occasion to work with him ER let’s know if there’s anything we can do for you I have a very good friend who is an expert on legal procedures. Oh, by the way, did you get in touch with the High Commission in London? Tom told me that the British High Commission in Bridgetown phoned our Export Department yesterday. They’ll be getting in touch with you later this week Oh dear! There are the pips do give us a ring whenever you can ER Bye dear. B. ’800-343-4418 Please leave your message after the signal. Thank you. (signal) - That’s not Mary. Anne I must have dialed the wrong nunmber. Sorry! Maybe I dialed the wrong erea code (He tries agan ) ’800-342-4418. This is Mary Anne speaking. I’m not at home at the moment. Kindly leave a message on my answering machine after the tone (Tone). - Hi Mary Anne! Just heard the news on Woman’s Hour on Radio 4! Congratulations and celebration’s as the song goes!! You can’t imagine how happy and proud we all are to know that your company received the Queen’s Award for industrial achievement. Once again our heartfelt congratulations to you! I’ll give you a buzz sometime next week to fix a date for a champagne party with all the locals Bye for now. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  25. GIẢI THÍCH: 1. answering machine (answerer US): máy trả lời điện thoại tự động. 2. to phone somebody back: gọi điện lại cho ai. 3. Mary and I: Mary và tôi (tiếp theo động từ để ở số nhiều) Thí dụ: My husband and I are pleased to inform you: chồng tôi và tôi vui mừng thông báo cho bạn. 4. holiday: kỳ nghỉ; I am on holiday tomorrow ngày mai tôi bắt đầu đi nghỉ; we went to Tuvalu during the Easter holidays (ngày lễ Pacơ: phục sinh). 5. Western Samoa: nước cộng hòa độc lập trong Khối thịnh vượng chung. 6. it came as a shock to us to hear of your father’s death: chúng tôi choáng người khi nghe tin cụ nhà qua đời. 7. enjoyed the respect of: được sự kính trọng của; to enjoy good health: khỏe mạnh. 8. (he) was greatly admired by: (ông ấy) được sự kính phục to lớn của. 9. if there’s anything we can do for you: nếu chúng tôi có thể làm gì được cho anh. 10. an expert on legal procedures: người thành thạo về thủ tục pháp lý. 11. by the way: nhân tiện. 12. did you get in touch with: anh có liên hệ với? 13. The High Commission: người đứng đầu sứ quán của một nước trong Khối thịnh vượng chung tại một nước khác. 14. Bridgetown: thủ phủ của Barbade. 15. They will be getting in touch with you: họ sẽ tiếp xúc với anh. 16. later this week: cuối tuần này. 17. There are the pips: có tiếng ’bíp bíp’, hết rồi. 18. do give us a ring: thế nào cũng gọi điện cho chúng tôi nhé. 19. I must have dialed the wrong number: chắc là tôi quay nhầm số. 20. the tone: tiếng. 21. Woman’s Hour: chương trình phụ nữ. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  26. 22. (BBC) Radio 4: đài quốc gia (sóng 199/200m). 23. "Congratulations and celebrations": trích đoạn bài hát của Cliff Richard những năm 60. 24. as the song goes: như lời bài hát. 25. The Queen’s Award: phần thưởng của Nữ hoàng dành cho những thành công trong công nghiệp và 26. our heartfelt congratulations to you: xin gửi lời chúc mừng thành thật tới ông. 27. I’ll give you a buzz: tôi sẽ gọi điện cho anh. 28. sometime next week: một ngày nào đó tuần sau. 29. the local (the local folks): lân bang hàng xóm. DỊCH: Thư chia buồn và chúc mừng A. "Đây là máy trả lời của Betty Castle. Xin để lại lời nhắn và số điện thoại của quí vị sau khi nghe tín hiệu Tôi hứa sẽ trả lời quí vị hết sức sớm; (tín hiệu). - Chào Betty, à Peter Peggotty đây. Mary và tôi vừa đi nghỉ ở Tây Samoa về hôm qua và ư m chúng tôi thật là choáng váng khi nghe tin cụ nhà qua đời. Chúng tôi muốn bày tỏ lòng tiếc thương vô hạn. Chúng tôi muốn các bạn biết cho rằng ông John được sự kính trọng và khâm phục của tất cả những ai có dịp làm việc với ông a hãy cho chúng tôi biết chúng tôi có thể làm được gì cho chị, tôi có một người bạn thân rất thạo về thủ tục pháp lý. À, mà chị đã tiếp xúc với sứ quán của Khối thịnh vượng chung ở Luân Đôn chưa? Tôm nói với tôi là Sứ quán Anh của Khối thịnh vượng chung ở Bridgetown gọi điện cho Ban xuất khẩu của chúng ta hôm qua. Họ sẽ tiếp xúc với chị khoảng cuối tuần này Ô trời! Có tiếng bíp bíp rồi thế nào cũng gọi điện cho chúng tôi khi nào chị có thể gọi ờ Tạm biệt. B. "800 - 343 - 4418. Xin để lại lời nhắn của bạn sau khi nghe tín hiệu, cám ơn, (tín hiệu). - Không phải Mary Anne chắc mình gọi lầm số điện. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  27. Xin lỗi! Có lẽ tôi gọi lầm mã điện thoại vùng (Anh ấy cố gọi lại ) 800 - 342 - 4418. Tôi là Mary Anne. Lúc này tôi không có nhà. Xin hãy vui lòng để lại lời nhắn trên máy trả lời của tôi sau khi nghe tiếng bíp bíp (Tiếng bíp bíp). - Chào Mary Anne! Mình vừa nghe được tin ở Chương trình phụ nữ của Radio 4! "Hãy chúc mừng và tổ chức ăn mừng" như lời bài hát! Bạn không thể tưởng tượng tất cả bọn mình sung sướng và tự hào thế nào khi biết rằng công ty của bạn nhận "Giải thưởng Nữ hoàng" vì những thành tựu công nghiệp. Một lần nữa xin chúc mừng chân thành tới bạn! Tuần sau, một ngày nào đó, mình sẽ gọi điện cho bạn để tổ chức một bữa tiệc sâm banh với lân bang hàng xóm Tạm biệt BÀI TẬP A. Cụm động từ: pondering over; turned to; take on; looked upon; passed away 1. Our company Chairman in his sleep last week. 2. We all him every time we needed expert advice on legal matters. 3. At work he always us as if we were close advisers. 4. She is still the reasons of her father’s sudden death during last week’s board meeting. 5. The time has come for you to added responsibilities with our firm. B. Hãy tìm nửa thứ hai của những đoạn câu sau I. 1. We were all delighted 2. Her sudden death was 3. We would like to express 4. They expressed their 5. They congratulated me on 6. The tragic news distressed them all II. a) a great shock to all of us here in Bridgetown. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  28. b) to hear that you’ve been promoted to Managing Director. c) sincere sympathy. d) my appointment to the Board of Directors. e) They will certainly miss him. f) our sincere good wishes. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  29. UNIT 17 INVITATIONS AND HOSPITALITY SỰ MỜI MỌC VÀ TÍNH HIẾU KHÁCH Peter Bright, who works for the Northern Systems Public Service Co. Ltd., has just received the following E-Mail. West Traders Come together! Join us! Unit! Don’t be cagey! Hi there! You are all invited to our traditional chit-chat party hosted by Export Department on 20 May at 5pm and lasting all night long. Tell all your friends and colleagues. Husbands and Wives, boyfriends and girlfriends all welcome. Drinks, E-free food, and disco music provided free! Location: the most beautiful factory canteen West Trade has ever had! (the one right after the wooden hut) RSVP at 713 I look forward to chatting with you all! Best gerards Jack GIẢI THÍCH: 1. West Traders! Những người làm việc ở công ty West Trade. 2. E-Mail (Electronic Mail): bức điện điện tử. 3. chit-chat: chuyện phiếm; to chat, to chatter: Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  30. nói chuyện phiếm; a chatterbox: người lắm lời, người ba hoa. 4. come together!: hãy cùng tới! 5. Join us: đến với chúng tôi! 6. unit: hãy đoàn kết. 7. Don’t be cagey!: đừng quanh quẩn ở nhà! 8. Hi there!: xin chào tất cả mọi người. 9. You’re all invited to: Xin mời tất cả các bạn. 10. hosted by: được tổ chức bởi; host: chủ nhà; guest: khách; host country: nước chủ nhà. 11. lasting: kéo dài; a lasting peace: một nền hòa bình bền vững. 12. E-free food: thức ăn có dinh dưỡng. 13. free: không mất tiền. 14. wooden hut: nhà bằng gỗ. 15. RSVP: Répondez s’il vous plait: xin trả lời. 16. I look forward to chatting with you all: tôi mong được trò chuyện với tất cả các bạn (hình thức -ing sau look forward to). 17. gerards: lối đảo chữ cái của regards. DỊCH: Peter Bright làm việc cho công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ công cộng phía Bắc vừa nhận được bức thư điện tử sau. Tất cả các nhân viên của nhà máy West Trade! Hãy cùng đến! Đến với chúng tôi! Hãy đoàn kết! Đừng đóng cửa ở trong nhà! Xin chào tất cả mọi người! Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  31. Xin mời tất cả các bạn tới buổi liên hoan trò chuyện truyền thống của chúng ta do ban Xuất khẩu tổ chức vào ngày 20 tháng Năm hồi 5 giờ chiều và kéo dài suốt đêm. Hãy thông báo cho tất cả bạn bè cộng sự của bạn. Vợ, chồng, bạn trai, bạn gái - tất cả đều được đón tiếp. Uống, ăn, nhạc disco miễn phí! Địa điểm: căng tin đẹp nhất của nhà máy West Trade! (ngay sau nhà gỗ). Xin trả lời theo số điện 713 Rất mong được trò chuyện với tất cả các bạn. Thân ái. Jack. Jeff Fezziwig is back in Mauritius after having spent a week in Bostwana. He is phoning his secretary from his private jet Secretary: Good morning, Private Goods Ltd. J. Fezziwig: Hello Sam! S.: Oh, hello Mr. Fezziwig! Did you get the message I faxed you yesterday? J.F.: Yes, I did-thank you very much er Sam. I’m on my way to Port Louis Could you send Angidi Ramoly a thank-you letter for his hospitality? S.: Yes, of course, Mr. Fezziwig. What would you like me to put in it? J.F.: Well, I’ve jotted down a few notes Now where have I put them Ah here they are Right. (dictating). Dear Angidi I am now back in my own country erm Sam please delete the last four words and put ’home’ instead. S.: Dear Angidi, I am now back home J.F.: and I would like to express my heartfelt thanks for your kind hospitality S.: for your kind hos-pit-al-ity J.F.: extended to me during my second business trip to Botswana. I am especially grateful to have been shown around your plant and to have met your directors and production team something I had long looked forward to I hope to return your Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  32. hospitality some day. Thank you once again. Kindest regards. Yours sincerely. Have you got all that Sam? S.: Yes, I have and I’ll send it off immediately. J.F.: Thank you Oh Sam before I forget, is Jenny around by any chance? S.: No, I’m afraid she’s away from the office this morning But she did tell me she was going to send you a fax tomorrow about the order which has to be dispatched by Wednesday at the latest J.F.: Right I’ll see what I can do about that Could you also tell her to phone Jack and to make sure that he goes through all the invoices before sending them. bye Sam S.: Bye. GIẢI THÍCH: 1. Mauritius: đảo Maurice (thành viên của Khối cộng đồng Anh). 2. after having spent: sau khi ở. 3. Botswana: ở phía bắc của Nam Phi (thành viên của khối cộng đồng Anh). 4. Sam: Samantha. 5. I’m on my way to: tôi đang trên đường tới. 6. Port Souis: thủ phủ của Mauritius. 7. a thank - you letter: một lá thư cám ơn. 8. I’ve jotted down (hoặc jotted) a few notes: tôi đã ghi lại mấy điểm; a jotter: sổ ghi chép; jottings: những ghi chép. 9. delete: bỏ, gạch bỏ, xóa bỏ. 10. the last four words: bốn chữ cuối cùng. Chú ý các cấu trúc của tiếng Anh; the first four words: bốn chữ đầu tiên. 11. instead: thay vào đó; instead of: thay vì cho. 12. my hearfelt thanks: lời cám ơn chân thành của tôi. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  33. 13. extended to me: dành cho tôi. 14. I am especially grateful: tôi hết sức cám ơn. 15. to have been shown around your plant: được dẫn đi xem nhà máy của ông; plant manages: giám đốc nhà máy; factory: xí nghiệp; steel mill: nhà máy thép; the works manager: giám đốc nhà máy. 16. production team: đội sản xuất. 17. something I had long look forward to: một điều tôi mong đợi từ lâu. 18. I hope to return your hospitality some day: tôi hy vọng có một ngày đền đáp lại lòng mến khách của ông. 19. in Jenny around by any chance?: à mà Jenny có ở đấy không nhỉ? 20. I’m afraid she’s away from the office: tôi sợ là cô ấy không có ở văn phòng. 21. she did tell me: cô ấy có nói với tôi; do tell them: thế nào cũng bảo họ; do come: xin mời tới. 22. which has to be dispatched by Wednesday at the latest: sẽ phải được chuyển đi chậm nhất là thứ Tư. 23. he goes through all the invoices: anh ta xem xét cẩn thận tất cả các hóa đơn. DỊCH: Jeff Fezziwig từ Mauritius trở về sau khi ở một tuần tại Botswana. Ông ta đang gọi điện cho thư ký của mình từ máy bay phản lực riêng Thư ký: Xin chào, CTY TNHH Private Goods. J.F.: Chào Sam! T.K.: Ồ, chào ông Fezziwig! Ông có nhận được fax tôi gửi cho ông ngày hôm qua không ạ? J.F.: Vâng, có - cảm ơn cô nhiều à Sam này Tôi đang trên đường tới Port Louis Cô có thể gửi cho Angidi Ramoly một lá thư cám ơn về lòng hiếu khách của ông ấy không? T.K.: Dạ tất nhiên, thưa ông Fezziwig. Ông muốn tôi viết gì trong đó? Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  34. J.F.: À tôi đã ghi một vài dòng không hiểu tôi để đâu nhỉ À đây rồi đúng. (đọc). Angidi thân mến Giờ đây tôi đã trở về nước tôi ưm Sam làm ơn hãy bỏ bốn chữ cuối đi và thay bằng ’về nhà’. T.K.: Angidi thân mến, giờ đây tôi đã về nhà J.F.: và tôi muốn bày tỏ sự cám ơn chân thành về lòng hiếu khách tốt đẹp của anh T.K.: về lòng hiếu khách tốt đẹp của anh. J.F.: mà anh đã dành cho tôi trong chuyến đi thứ hai của tôi tới Botswana. Tôi hết sức cám ơn vì đã được dẫn đi thăm nhà máy của anh và đã gặp gỡ với các giám đốc và tổ sản xuất của anh điều mà từ lâu tôi mong muốn Tôi hy vọng một ngày nào đó có thể đền đáp lại lòng mến khách của anh. Xin cám ơn anh một lần n ữa. Chúc mừng chân thành. Chào anh! Cô có ghi tất cả những điều đó không, Sam? T.K.: Có, tôi có ghi và tôi sẽ gửi nó đi ngay. J.F.: Cám ơn Ồ, Sam suýt nữa quên, Jenny có ở đó không? T.K.: Dạ không, tôi sợ là sáng hôm nay chị ấy không có ở văn phòng nhưng chị ấy có nói với tôi ngày mai chị ấy sẽ gửi fax cho ông về đơn đặt hàng sẽ phải gửi đi chậm nhất là thứ Tư J.F.: Đúng Tôi sẽ xem tôi sẽ làm được gì. Cô làm ơn nói với cô ấy gọi điện cho Jack nói anh ấy xem xét kỹ các hóa đơn trước khi gửi đi. Tạm biệt Sam T.K.: Tạm biệt BÀI TẬP A. Cụm động từ: split into; jotted down; send off; is out of service; been away from; showed (a)round; went through; looking forward to; looking for: 1. I am (tìm) the notes he told me he (ghi) for the thank-you letter he’s going to send Mr. Dingli. 2. They me (đến thăm) the factory while my wife was having tea with the other ladies. 3. I’ve been (nóng lòng đợi) this visit for quite a long time. 4. How long has he (vắng mặt) the office, Muriel? Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  35. 5. She promised she would (gửi) the letter immediately. 6. He (xem xét cẩn thận) all the documents yesterday. 7. Our telephone system (hỏng) at present. 8. We now have an area code for the South and another one for the North as they decided to the previous one (ngăn cách, chia) two. B. Viết thư (điền vào chỗ trống): on, for; for; for; for; an; in; wish; from; flowers; open; when; book; and; takes; so; like; to; the; just. 1. Thank you much keeping eye our fax machine while I was away the office. 2. I have received beautiful art you sent me I would like thank you your thoughtfulness. 3. We would to reciprocate the next conference place Paris. 4. We to thank you the beautiful you sent us the house. C. Viết thư: đặt thành câu giữ thứ tự của những từ sau: 1. I / like / talk / director / personally / the / project. 2. I / noticed / Jack / not too willing / assist / colleagues. Something / be / done / that. 3. We / like / apologize / delay. 4. Kindly / us / your / catalog / as / would / order / goods / next / week. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  36. UNIT 18 ELECTRONIC MAIL (E-MAIL) THƯ ĐIỆN TỬ At Teltech Com. (US), the most common type of e-mail is the office memo, ranging in style from formal to informal. Priority : normal From : Nigel Thorn Message-Id : Date : 4 Sep 9 - 10: 33: 30 To : all Teltech Com. Subject : Expense claim procedure Office Memo Due to staff reductions in the Finance Department the company wish to introduce the following procedure: (a) All future expense forms will be processed via the Bought Ledger and paid directly into your Bank Account. (b) Only one expense claim should be submitted per month. This system will operate from 1 October 199_. Subject: vending machine Office Memo Date 9/8/199_ Due to higher pricing on candy and a tax change, some snack-food will have higher price at your vending machine (in the kitchen). If you think it’s a ’big’ deal just remember 20 year ago you could get 2 bubble gums for 1 cent. Now you can’t even find a ’cent’ sign on a typewriter. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  37. GIẢI THÍCH: 1. email, Email hoặc E-mail = electronic mail: thư điện tử; email system: hệ thống thư điện tử; to email a memo: gửi một thông báo theo hệ thống thư điện tử, an emailfile: một báo cáo điện tử. 2. Priority: normal ≠ urgent. 3. Message-Id: số mã của người gửi. 4. 10:33:30: 10 giờ 33 phút 30 giây. 5. Expense claim procedure: thủ tục đòi bồi hoàn phí tổn. 6. expense forms: hóa đơn chi tiêu. 7. processed: được tiến hành. 8. via: thông qua, qua. 9. Bought Ledger: sổ mua. 10. submitted: được giao nộp. 11. operate: hoạt động. 12. vending machine: máy bán hàng tự động. 13. 9/8/199:_ viết ngày tháng theo kiểu Mỹ: tháng, ngày, sau đó năm. 14. candy (US), sweets (Anh): kẹo bánh. 15. tax change: sự thay đổi thuế, sự tăng thuế. 16. snack food: thức ăn nhẹ. 17. it’s a ’big deal’ (US): chuyện lớn; to make a big deal out of it: làm to chuyện. 18. ‘cent’ sign: dấu ¢ trên phím của máy chữ. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  38. DỊCH: Tại công ty Teltech, loại thư điện tử phổ biến nhất là thông báo của cơ quan từ trang trọng tới bình thường. Quyền ưu tiên : bình thường. Người gửi : Nigel Thorn. Số mã của người gửi: Ngày tháng : 4 tháng 9, 199_ 10 giờ 33 phút 30 giây. Người nhận : tất cả công ty Teltech. Vấn đề: Thủ tục đòi bồi hoàn phí tổn. Do việc giảm biên chế của Ban tài chính, công ty muốn đưa ra những thủ tục sau: (a) Tất cả mọi mẫu khai chi tiêu sẽ được tiến hành qua sổ mua và trả trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của bạn. (b) Chỉ có một khoản đòi chi tiêu được xét duyệt mỗi tháng. Hệ thống này sẽ được tiến hành từ 1 tháng 10-199_. Vấn đề: Máy bán hàng tự động. Thông báo của cơ quan Ngày tháng 9/8/199_ Do giá cả bánh kẹo và thuế tăng lên, một số đồ ăn nhẹ sẽ tăng giá ở máy bán hàng tự động của bạn (trong nhà bếp). Nếu bạn nghĩ đây là một vấn đề ghê gớm, bạn hãy nhớ lại 20 năm trước đây bạn có thể mua được hai cái kẹo cao su thổi giá chỉ có một xu. Giờ đây thậm chí bạn không thấy được dấu hiệu của chữ cent (xu) trên máy chữ nữa. Sam Barnett is phoning an IT consultant, Peter Sheridan, about the E-mail project he has in mind. Peter: Sheridan IT Consultancy, good morning. Sam: Good morning Peter, Sam speaking. In the best of health I suppose? Listen, I’m phoning because we need your help. P: This is what I’m here for, if it’s my line. S: It is indeed. At the last Executive Board meeting we talked the nagging problem of how to reduce paperwork and administrative costs while improving internal and external communication throughout the group. It was suggested we should have a look at E-mail. We’d like you to come over and brief us on it. P: No problem, it’s my pet topic. When were you thinking of? Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  39. S: The 7th, at 10 am. We have a management meeting on IT. P: Let me look at my diary. Sorry Sam, no way. I’ve got another appointment. What about 2.30? S: That sounds fine, I’ll shift the meeting to the afternoon. Tell me, what do you think about e-mail, frankly? P: Hold on a second please, I’m keying in this appointment into my diary Well, in a word, I’d say the main benefit is the freedom to communicate whenever you want with whoever is connected to the same network. You type your message on your PC and send it. Now, if your recipient is out or even if it’s outside business hours, your message will be stored in the mailbox. It’s free from postal or typing delays, and it’s also more secure than paper memos and faxes. So you save money, time, paper, telephone and postal charges. It’s ideal for streamlining operations and moving towards a paperless office. S: Yes, but this implies investing in new software and interconnecting disparate hardware. P: Sure, turning the system into a unified LAN will take time. It’ll also require a change in work practices and perhaps in organisation. It’s a strategic decision. S: Look, you’ll give us a good briefing on this, next week, OK? P: Right. Goodbye for now, Sam, and thanks for calling. GIẢI THÍCH: 1. IT: Information Technology: kỹ thuật tin học. 2. in the best of health: rất khỏe mạnh. 3. it’s my line: đó là chuyên môn của tôi, thuộc phạm vi của tôi. 4. Executive Board meeting: họp ban điều hành. 5. We tackled the nagging problem: chúng tôi giải quyết vấn đề gay go. 6. paperwork: công việc giấy tờ. 7. while improving: trong khi cải tiến. 8. brief us on: cho chúng tôi thông tin về. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  40. 9. my pet topic: đề tài ưa thích của tôi. 10. shift the meeting: chuyển cuộc họp. 11. I’m keying in this appoitment: tôi ghi lại cuộc gặp gỡ của chúng ta; into my diary ở đây là electronic diary: nhật ký điện tử, sổ công tác điện tử. 12. a message: thư tín, lời nhắn tin; to send, despatch a message: gửi lời nhắn. 13. PC: personal computer: máy tính cá nhân. 14. recipient, receiver: người nhận; a sender: người gửi. 15. mailbox: hộp thư (điện tử); to open the mail: mở hộp thư (điện tử). 16. secure: bảo đảm, chắc chắn; reliable: có thể tin cậy; security: sự an toàn; confidentiality: sự tin cẩn. 17. postal charges: bưu phí. 18. to streamline operations: cải tiến sự vận hành; tổ chức cho tốt hơn. 19. paperless: không giấy. 20. interconnecting disparate hardware: nối các phần cứng khác hẳn nhau 21. LAN: Local Area Network: mạng cục bộ; WAN: Wide Area Network: Mạng Diện Rộng. DỊCH: Sam Barnett đang gọi điện cho chuyên viên kỹ thuật tin học Peter Sheridan về dự án thư điện tử. Peter: Sheridan tư vấn về công nghệ tin học đây, xin chào. Sam: Chào Peter, Sam đây. Anh vẫn khỏe đấy chứ? Này, tôi gọi cho anh vì chúng tôi cần sự giúp đỡ của anh. P: Tôi ở đây để làm công việc đó, nếu nó là chuyên môn của tôi. S: Đúng đấy. Trong cuộc họp ban điều hành vừa rồi chúng tôi động tới một vấn đề nan giải là làm sao giảm nhẹ công việc giấy tờ và chi phí hành chính đồng thời cải tiến sự liên lạc nội bộ và bên ngoài trong toàn nhóm. Có ý kiến là chúng tôi nên xem xét về vấn đề thư điện tử. Chúng tôi muốn mời anh tới và cung cấp cho chúng tôi thông tin về vấn đề này. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  41. P: Không có vấn đề gì, đó là đề tài ưa thích của tôi. Các anh định bao giờ? S: Ngày 7, lúc 10 giờ sáng. Chúng tôi có một cuộc họp ban điều hành bàn về công nghệ tin học. P: Để tôi xem lịch của tôi. Xin lỗi Sam, không được rồi, tôi đã có một cái hẹn khác rồi. 2g30 có được không? S: Được, tôi sẽ chuyển cuộc họp xuống buổi chiều. Peter này, nói thực, ý kiến của anh như thế nào về thư điện tử? P: Chờ cho một chút để tôi ghi buổi hẹn này vào lịch của tôi đã Ờ, nói tóm lại, tôi có thể nói ích lợi chính của nó là sự tự do giao dịch bất cứ khi nào bạn muốn, với bất cứ ai có nối cùng mạng. Bạn đánh máy bức thư của bạn trên máy tính cá nhân và gửi nó. Nếu như người nhận đi vắng hoặc thậm chí ngoài giờ làm việc, bức thư của bạn sẽ được trữ trong hộp thư điện tử. Nó không bị lệ thuộc bởi sự chậm trễ của bưu điện và nó cũng bảo đảm hơn thông báo và fax giấy. Như vậy bạn tiết kiệm được tiền bạc, thời gian, giấy, phí tổn điện thoại và bưu điện. Nó lý tưởng để cải tiến việc tổ chức tốt hơn và tiếng tới một văn phòng không có giấy tờ. S: Đúng rồi, nhưng điều này có nghĩa là đầu tư phần mềm mới và nối những phần cứng khác hẳn nhau. P: Đúng, chuyển hệ thống thành một mạng cục bộ thống nhất sẽ phải mất thời gian. Nó cũng sẽ đòi hỏi một sự thay đổi trong thao tác và có lẽ trong tổ chức. Đó là một quyết định chiến lược. S: Anh sẽ nói chuyện với chúng tôi về vấn đề này tuần tới nhé? P: Được rồi. Chào Sam và cám ơn đã gọi điện cho tôi. BÀI TẬP A. Những cụm động từ: cope with, took up, send out, catch up with, key in, linking up, put into: 1. The company an IT system so as to its competitors. 2. Effort was installing a LAN system and the many terminals. 3. The staff found it difficult to the new software at first. 4. But they could soon and their E-mail memos on the LAN. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  42. B. Điền vào đoạn miêu tả sau: address code, key in, mailbox, linking, password, workstation, retrieve, circulate: 1. Your computer will serve as a to the message and send it to your recipient’s 2. You need to know his 3. As for the receiver, he has to use his to your message. 4. Electronic messages in a cable network, a LAN, all the PCs located in the offices. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  43. UNIT 19 FAXMANIA MÊ ĐÁNH FAX Steve Lewis, who has just received the fax on the new Facsimile 2, wants to know more about it. Steve: Good afternoon. May I speak to Garrick Riley, please? Operator: Hold on. I’ll put you through. Who’s calling please? S: Steve Lewis of Lewis Export here O: Mr. Riley? Mr. Steve Lewis wants to speak to you. Shall I put him through? Garrick: Yes, please do. S: Hello, Steve Lewis speaking. I’ve just received your fax on your new Facsimile 2 and I’d like some more information. G: With pleasure. What would you like to know? S: I bought your Facsimile 1 over a year ago. That was when I started up my export business and I think I’ve come to the point where I need a more powerful one. My secretary is spending too much of her precious time on it and all my clients, suppliers and brokers have upgraded their faxes. G: I’m not surprised. Faxes sell like hot cakes. when you have Japanese or Italian customers, faxes cut through the language barrier and avoid mistakes or mishearing in dealing with orders. They’re particularly popular with small business with overseas trading partners. S: Now, does year new Facsimile 2 really do the job any faster? G: Look, let me come and show you how well it performs. S: That would be great. How about Friday morning? G: Good. That’s fine with me. So bye for now, Mr. Lewis, and thanks for calling. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  44. GIẢI THÍCH: 1. shall I put him through? tôi nối máy cho ông ấy nhé?; will you put him through? Anh làm ơn nối máy cho ông ấy. 2. I started up my export business: tôi đã thành lập công việc xuất khẩu. 3. suppliers: những người cung cấp; to supply sb with sth: cung cấp cho ai cái gì. 4. brokers: người môi giới; brokerage, broking: sự môi giới. 5. upgraded: hiện đại hóa, cập nhật hóa. 6. sell like hot cakes: bán đắt như tôm tươi. 7. cut through the language barrier: vượt qua trở ngại ngôn ngữ. 8. avoid mistakes or mishearing: tránh sai lầm hoặc nghe lầm. 9. in dealing with orders: giải quyết đơn đặt hàng. 10. overseas trading partners: đối tác kinh doanh nước ngoài. 11. how well it performs: chất lượng chức năng của nó. BÀI TẬP A. Những cụm động từ: transmitted over, take over from, priced at, brought out, come from, come in, sell for: 1. Seeking to keep its strong position in this booming market, Teltech has the no- frills Telfax 2 to the successful Telfax 1. 2. 8325 plus VAT, it is the first fax to under 8500. 3. It 4 colours. 4. The heaviest users the small business sector. 5. It allows a diagram to be the telephone line. B. Điền "the" nếu cần: 1. first time it appeared on market, fax created a sensation. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  45. 2. transatlantic faxes now represent two calls in seven between UK and US. 3. So fax is becoming vital in business. 4. It is ideal telephone for deaf. C. Động từ + -ing hay to + infinitive? 1. (fax) can be time - consuming when the lines are busy. 2. It’s so easy (fax) a letter. 3. (contact) us please dial 352 10 70. 4. (use) a fax machine is cheaper than 5 years ago. 5. (send) a short fax message will cost you only 80p. 6. As far as (charge) is concerned, there is no difference between a fax and an ordinary voice call. D. Điền bằng as hoặc like: 1. Fax machines can also act answering machines. 2. The new Telex terminal can be used an ordinary computer. 3. facsimile or postal services, the E-mail message can be read at any time. E. Điền: look forward, samples, fax, import, schedule: 1. Please find my travel for late May in Europe. 2. I to meeting you on June 9. 3. At this time we need a set of French regulations for the of wine. 4. Can you it at your earliest convenience? 5. I’ll bring some for tasting. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  46. UNIT 20 DIRECT MARKETING AND TELEMARKETING TIẾP THỊ TRỰC TIẾP VÀ TIẾP THỊ QUA ĐIỆN THOẠI Teltech Market Ltd. a subsidiary of Teltech, was created to make use of the company’s telephone facilities and databases. They have sent the following mailshot to one of Teltech’s business customers. Dear Mr. Cooper, You are surely looking for ways to keep your customers, to reach new prospects and to increase your sales. Our Direct Marketing Services are the solution. Our comprehensive Databases will offer you detailed data and unlimited possibilities in your market analysis on over 2 million ABC adults. They will help you identify your prospects precisely and extend your existing customer base. You can be sure that your target prospects will receive the right mailshots at the right time. Our Telemarketing Team can also early handle your follow-up telephone calls to complement your mailings, contact your real prospects, get you an appointment and perhaps close a sale. You will discover business you did not know existed. And all this at a fraction of the cost of a salesman or an advertising campaign. And what is more you can measure the results easily. If you want to know more about the success stories of our clients and how you, too, can benefit from our services, please ring me on freephone 0800443322. I look forward to hearing from you now. Yours sincerely, Mark Philipps Direct Marketing Director PS.: You may also fill in and send off the reply-paid coupon. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  47. GIẢI THÍCH: 1. subsidiary: chi nhánh. 2. databases: cơ sở dữ liệu, database management: sự quản lý cơ sở dữ liệu; data: số nhiều tiếng Latinh của: a datum - Chú ý: no data is available không có một số liệu nào. 3. mailshot hoặc mail shot, mail drop, direct mail: mẫu hàng quảng cáo gửi đến khách hàng bằng đường bưu điện. 4. prospects: khách hàng tương lai. 5. direct marketing: tiếp thị trực tiếp; direct marketing firm / agency / operator hoặc a direct marketer: công ty tiếp thị trực tiếp. 6. comprehensive: đầy đủ, cứ liệu phong phú. 7. ABC adults: người lớn thuộc các phạm trù xã hội; A: upper upper class: tầng lớp trên; B: lower upper class: tầng lớp trên thấp; C: upper middle class; tầng lớp giữa. 8. extend: mở rộng. 9. farget prospects: khách hàng trước mắt. 10. telemarketing: tiếp thị qua điện thoại. 11. handle: giải quyết. 12. folow-up telephone calls: gọi điện thoại tiếp tục. 13. to complement: hoàn thiện. 14. close a sale: giải quyết bán được. 15. A salesman: người bán hàng, (ở đây) người đại diện. 16. Benefit from: có lợi, nhận được lợi. 17. The reply paid coupon: phiếu trả lời đã được trả tiền trước, cũng gọi là freepost, do not affix stamp; a stamped envelope: phong bì đã dán sẵn tem. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  48. DỊCH: CTY TNHH Tiếp thị Teltech hữu hạn là một chi nhánh của Teltech, được thành lập để sử dụng tiện nghi điện thoại và cơ sở dữ liệu của công ty. Họ đã gửi mẫu hàng quảng cáo sau đây tới một trong những khách hàng của Teltech. Ông Cooper thân mến, Chắc chắn ông đang đi tìm cách để giữ khách hàng, có được khách hàng mới và tăng doanh thu. Dịch vụ Tiếp thị Trực tiếp của chúng tôi là giải pháp. Cơ sở dữ liệu hoàn hảo của chúng tôi sẽ cung cấp cho ông dữ liệu chi tiết và những khả năng không hạn chế trong phân tích thị trường của ông trên hai triệu người thuộc các phạm trù xã hội khác nhau. Chúng sẽ giúp ông xác định những khách hàng của mình một cách rõ ràng và mở rộng cơ sở khách hàng hiện có. Ông có thể chắc được rằng khách hàng ông nhắm tới sẽ nhận được những mẫu hàng quảng cáo qua đường bưu điện trong thời gian thích hợp. Đội Tiếp thị qua điện thoại của chúng tôi cũng có thể giúp ông giải quyết đúng lúc những cuộc điện thoại nối tiếp để hoàn thiện thư tín của ông, liên lạc với khách hàng tương lai thực sự của ông, tìm kiếm cho ông một cuộc hẹn và có lẽ bán được hàng. Ông sẽ phát hiện được công việc mà trước đây ông không biết là nó có. Và tất cả những cái đó là một phần nhỏ so với phí tổn dành cho người đại diện hoặc một chiến dịch quảng cáo. Hơn nữa ông có thể do được kết quả một cách dễ dàng. Nếu ông muốn biết nhiều hơn về những chuyện thành công của khách hàng của chúng tôi và chính xác ông cũng có thể rút ra ích lợi từ những dịch vụ của chúng tôi, xin hãy gọi điện đến số máy miễn phí 0800 443322. Tôi mong nhận được tín của ông ngay. Chào ông, Mark Philipps Giám đốc tiếp thị trực tiếp. TB.: Ông cũng có thể điền vào và gửi đến phiếu hồi đáp đã được trả tiền. Here is a typical telephone script in italics used by an office furniture firm to get market information from decision markers. Maureen: Good morning Mr. Lenon. Maureen Turner from white office Furniture Inc.here. I’m Martin Beecham’s assistant. You met me last May at the office Furniture show Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  49. in Washington, DC. I’m calling to see what the situation is regarding your needs for answer a few questions which will help us to serve you better. Have you already assessed your needs for this year? Lenon: We’re doing that right now. However, not all departments have returned their purchase application forms. M: What type of furniture do you think you will order? L: We’ll certainly require filing cabinets, swivel chair, shelf units and some desks. M: What numbers are we talking about? L: I don’t know yet. M: Mr. Lenon, do you know the budget available? L: Well, in the region of \$25.000 M: Do you have an idea as to when you will be placing an order? L: Around April. M: Will you be asking for quotations from several manufacturers or have you already made up your mind on the supplier? L: I don’t know yet. M: Thank you for answering my question. I’d just like to say we’re still producing our popular "Visa" line and that we’re just launched a new range of modular furniture available in different sizes and finishes: oak, teak, mahogay. If you like, I’ll send you a copy of the catalog with our competitive pricelist. And of course you’re invited to view the collection in our showroom and see for yourself how great this new line is. Don’t hesitate to call us on our toll free number. Thank you again for your help and time, Mr. Lenon. Take care. GIẢI THÍCH: 1. Telephone script : bản văn điện thoại. 2. Decision-makers: người quyết định; to make a decision; làm một quyết định, quyết định. 3. Inc = incorporated (US): hợp nhất thành công ty. 4. Regarding: về, liên quan tới. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  50. 5. Apare some time: dành một chút thời gian. 6. Assessed your needs: xem xét những nhu cầu của ông. 7. Purchase application forms: mẫu đơn đặt mua. 8. Filing cabinets: cặp xếp giấy tờ; to file: sắp xếp; a file: hồ sơ. 9. Swivel chairs: ghế quay. 10. Self units: giá sách, kệ. 11. As to when: còn về thời gian. 12. Will be placing an order: sẽ đặt hàng. 13. Quotations: bảng giá 14. Made up your mind on: quyết định điều gì. 15. Line: loạt, xêri. 16. Modular furniture: đồ đạc có thể tháo ra được. 17. Finishes: sự hoàn thành, tình trạng được hoàn thiện. 18. Oak, teak, mahogany: gỗ sồi, gỗ tếch, gỗ dái ngựa (gỗ gụ). 19. Catalog (US), catalogue (GB) 20. Showroom: phòng trưng bày. 21. Our toll free number (US): số điện thoại gọi không mất tiền; a freefone number (GB). 22. Take care (US): một cách nói goodbye. DỊCH: Đây là đoạn nói điển hình (in nghiêng) dùng trong một công ty đồ gỗ văn phòng để thu lượm thông tin thị trường của những người có quyền quyết định. Maureen: Chào ông Lenon. Maureen Turnet ở Công ty Đồ đạc văn phòng trắng. Tôi là phụ tá của ông Martin Beecham. Ông đã gặp tôi tháng Năm trước ở cuộc triển lãm đồ đạc văn phòng ở Washington, DC. Tôi gọi điện để hỏi về tình hình nhu cầu đặt mua đồ đạc văn phòng mới. Tôi hy vọng ông có thể dành chút thời gian trả lời một vài câu hỏi để chúng tôi Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  51. có thể phục vụ các ông được tốt hơn. Các ông đã tính đến nhu cầu cho năm nay chưa? Lenon: Chúng tôi đang làm đây. Tuy nhiên, không phải tất cả các bộ phận đều đã nộp lại mẫu đơn đặt hàng. M: Ông nghĩ ông sẽ đặt những loại đồ dùng gì? L: Chắc chắn chúng tôi sẽ phải cần tủ xếp giấy tờ, ghế quay, giá sách và bàn làm việc. M: Con số là bao nhiêu? L: Tôi còn chưa biết. M: Ông Lenon, ông có biết khoản tiền để ra cho việc này là bao nhiêu không? L: À, khoảng chừng 25,000 đô-la. M: Ông có biết là khi nào các ông sẽ đặt hàng không? L: Khoảng tháng Tư. M: Ông có sẽ đề nghị xem bảng giá của một số hãng sản xuất hay là ông đã quyết người cung cấp rồi? L: Tôi còn chưa biết. M: Cám ơn ông đã trả lời những câu hỏi của tôi. Tôi muốn nói là chúng tôi vẫn sản xuất hàng loạt đồ đạc nổi tiếng và chúng tôi vừa mới cho ra đời một loại đồ gỗ mới tháo rời được gần đủ kích thước và hoàn tất gồm: gỗ sồi, gỗ tếch, gỗ gụ. Nếu ông thích tôi sẽ gửi đến cho ông catalog cùng với bảng giá có sức cạnh tranh. Và tất nhiên chúng tôi mời ông xem bộ sưu tập trong phòng trưng bày của chúng tôi, ông sẽ thấy loạt hàng mới này phong phú như thế nào. Xin ông chớ ngại gọi điện cho chúng tôi theo số máy miễn phí. Xin cám ơn một lần nữa vì sự giúp đỡ và thời gian ông dành cho tôi, thưa ông Lenon. Tạm biệt. BÀI TẬP A. Những cụm động từ: dispose of, referred to, puzzled about, snowed under, turn to, removed from, abide by, taken off. 1. Like everyone else you are being by what is usually a junk mail. 2. You must be how companies got hold of your name. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  52. 3. You may be among those who any mailshots considered irrelevant. 4. So you may want to be the databases. 5. You should then the Mailing Preference Service to have your name the lists. 6. Tele-marketers will have to the code of practice. B. Giới từ: to, to, to, to, of, in, for. 1. Firms have thrown a growing interest direct marketing as it seems to be the key maximising sales. 2. It is certainly the answer niche marketing. 3. The response direct mail has remained constant. 4. They have a commitment providing the highest quality service and an understanding the need confidentiality and security. C. Đặt câu hỏi, dùng how. Thí dụ: I used it five times last week = how often did you use it last week? 1. It performs quite well. 2. The system is very effective. 3. I’ve had this photocopier for 2 years. 4. It can be repaired in 5 minutes. 5. I’m willing to pay 200. 6. I intend to change my PC in a month’s time. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  53. UNIT 21 THE YELLOW PAGES NHỮNG TRANG VÀNG The Teltech Yellow Pages Directory has just sent this mail shot to the marketing Director of Shaw Inc., located in upstate New York. Dear Mr. Haines, Now is the time to renew your listing for the 199 Yellow Pages Directory. It will be delivered to the 5.5 million subscribers of the region who, as you know, are all potential buyers who always consult the Yellow Pages for buying purposes. You certainly have reaped the benefits of having your names listed. But why not get even more business by adding prominece to your firm’s name through advertising. Be seen, be noticed, Stand out! Display advertisements help your customers find your company more quickly and remember your name more easily. The bigger the ad, the bigger the sales. Our surveys are here to prove it. 88% were influenced by the size of ads when selecting a dealer. 63% remembered the name better. 58% remembered the location. So ask Brian Carter, your local Yellow Pages representative, for further information on our rates or on how to place your ad by calling toll-free (800) 421-5201. He looks forward to hearing from you. Sincerely yours, Bevin Howard. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  54. Yellow pages sales Manager. PS: Save 15% on the rates by placing your display ad by June 30. GIẢI THÍCH: 1. Yellow Pages Directory: Những trang vàng (xuất bản hàng năm); to consult the Yellow Pages: tham khảo những trang vàng; the White Pages with names in alphabetical order: Những trang trắng xếp theo thứ tự ABC. 2. mail shot: tờ quảng cáo; mailing shot: gửi những tờ quảng cáo. 3. in upstate New York: ở phía bắc New York. 4. to renew: nhắc lại, ký lại; to renew a subscription: tiếp tục đặt mua. 5. listing: ghi vào; to be listed under headings pertaining to your business: ghi vào danh mục có liên quan tới công việc của ông. 6. delivered: phát, giao nộp. 7. subscribe to: đặt mua. 8. potential buyers: những người mua có tiềm năng. 9. for buying purposes: vì mục đích mua. 10. reaped the benefits: gặt hái được lợi ích. 11. adding prominence to: thêm tầm quan trọng cho. 12. your firm’s name: tên của công ty ông. 13. stand out!: Hãy để cho người ta thấy được. 14. display advertisements: đăng quảng cáo. 15. the bigger the ad, the bigger the sales: quảng cáo càng nhiều thì bán được càng nhiều. 16. our surveys: điều tra của chúng tôi, to carry out a market survey: tiến hành nghiên cứu thị trường. 17. when selecting: khi lựa chọn (hình thức tỉnh lược: when they are selecting (when they select) 18. a dealer: người buôn bán. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  55. 19. the location: (ở đây) địa chỉ; to be located: đóng tại ở, tọa lạc. 20. representative: đại diện’ rep (rút gọn). 21. our rates: giá cả của chúng tôi. 22. to place our ad: đặt đăng quảng cáo. 23. by calling toll - free (US): gọi điện thoại không mất tiền. 24. Sincerely yours hoặc Truly yours (US): Yours sincerely (GB) 25. Sales manager: giám đốc thương mại. 26. Save: hãy tiết kiệm. 27. By June 30: trước ngày 30 tháng Sáu. DỊCH: Niên giám điện thoại Những trang vàng Teltech vừa gửi tờ quảng cáo này tới Giám đốc tiếp thị của công ty Shaw ở phía bắc New York. Ông Haines thân mến, Hiện nay đã đến lúc đăng ký lại cuốn niên giám điện thoại những trang vàng 199_. Nó sẽ được phát ra cho 5 triệu rưỡi người thuê bao của khu vực mà như ông biết đều là những người mua có tiềm năng luôn luôn tham khảo Những trang vàng để mua. Chắc chắn ông sẽ gặt hái được nhiều lợi nhuận khi đưa tên mình vào cuốn niên giám. Nhưng tại sao không tăng thêm tầm quan trọng cho tên của công ty ông qua quảng cáo? Hãy để được nhìn thấy, được chú ý, hãy nổi bật lên! Quảng cáo giúp cho khách hàng của ông tìm thấy công ty của ông nhanh chóng hơn và nhớ tên công ty ông dễ dàng hơn. Quảng cáo càng lớn thì bán được càng nhiều. Những khảo sát của chúng tôi ở đây chứng tỏ điều đó: 88% bị ảnh hưởng do tầm cỡ của quảng cáo khi lựa chọn người buôn bán. 63% nhớ được tên tốt hơn. 58% nhớ được địa điểm. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  56. Vì vậy xin hãy hỏi Brian Carter, người đại diện của Những trang vàng ở địa phương của ông để biết thêm tin tức về bảng giá của chúng tôi và cách đặt quảng cáo của ông qua số máy điện thoại miễn phí (800) 421-5201. Ông ấy mong nhận được tin ông. Kính chào, Bevin Howard Giám đốc Thương mại Những trang vàng TB: Bạn hãy tiết kiệm 15% bằng cách đặt quảng cáo trước ngày 30 tháng Sáu. Mr. D. Mand, chairman of International Telecom, is being interviewed over the phone by Mr. P. Nutbutter who works for INFAGE, an association of young technicians: Switchboard: International Telecom, can I help you? P.Nutbutter: Good morning! erm Could you put me through to Mr. Mand, please? SW: Of course, sir what’s your name please? P.N: Philip Nutbutter from INFAGE. SW: One moment please Mr. Nutbutters, I’m afraid the line’s busy. Would you like to wait? P.N: Yes, I would (A few seconds later). D.Mand: Good morning Mr. Nutbutter. This is David Mand speaking. P.N: Good morning Mr. Mand. D.M: Shall we start the interview right away? P.N: That would be a very good idea, Mr. Mand. Now, my first question is about British Telecom’s Prestel service. What exactly is it? D.M: Prestel is the world’s first public viewdata service inaugurated by the British in 1979. Information and messages can be transmitted through the telephone network from a computer and er Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  57. P.N: does the other end need an expensive computer for all that? D.M: Not at all the messages are displayed in works, figures and simple graphics on a suitable-equipped TV set. P.N: Do you have any special figures concerning the above service? D.M: I do but I must insist on the fact that the official figures we have are on the increase More than 400,000 pages of information are available from over 2,000 sources on a wide range of subjects. More than 100,000 sets are attached to the network. There is also a facility called GATEWAY which connects private computer databases to the Prestel database and this allows people to book holidays and travel tickets or oven place an immediate order with a mail-order firm. P.N: Well, I think that will be all for today. Thank you for answering all my questions. Goodbye Mr. Mand D.M: Thank you. Goodbye Mr. Nutbutter. GIẢI THÍCH: 1. chairman: chủ tịch một hội đồng; chairwoman: nữ chủ tịch; chairperson: chủ tịch (nam hoặc nữ). 2. is being interviewed: đang được phỏng vấn. 3. INFAGE: Information Age (tên tưởng tượng). 4. right away: ngay lập tức. 5. Prestel service: dịch vụ điện toán cung cấp tin tức trên màn hình tivi. 6. viewdata service: dịch vụ dữ liệu viđêô. 7. inaugurated by: khánh thành bởi, mở đầu bởi. 8. can be transmitted through the telephone network: có thể được truyền đi qua mạng lưới điện thoại. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  58. 9. the messages are displayed: những bức điện được trình bày. 10. figures: những con số; sales figures: con số bán. Chú ý: numbers: số (số lượng); invoice number: số hóa đơn. 11. graphics: đồ thị. 12. a suitably-equipped TV set: một máy Tivi được trang bị thích hợp. 13. on a wide range of subjects: liên quan tới rất nhiều chủ đề. 14. are attached to the network: được gắn với mạng lưới. 15. a facility: một dịch vụ; sports facilities: thiết bị thể thao. 16. Gateway: cổng/cửa nối. 17. databases: cơ sở dữ liệu. 18. this allow people: điều này cho phép người ta. 19. to book holidays and travel tickets: đặt trước chỗ nghỉ và vé đi du lịch. 20. place an immediate order with a mail order firm (house): đặt hàng khẩn tại một công ty bán bằng trao đổi thư. Chú ý thành ngữ: to place an order with. DỊCH: Ông D.Mand, chủ tịch Telecom Quốc tế đang được ông P.Nutbutter phỏng vấn qua điện thoại; Ông Nutbutter làm việc cho INFAGE, một tổ chức của các nhà kỹ thuật trẻ. Tổng đài: Telecom quốc tế, tôi có thể giúp gì ông? P.Nutbutter: Xin chào! à Ông có thể cho tôi nói chuyện với ông Mand được không? S.W: Vâng, tất nhiên. Xin ông cho biết tên. P.N: Philip Nutbutter ở hội Infage. S.W: Xin ông chờ cho một lát. Ông Nutbutter, tôi sợ là đường dây đang bận. Ông có vui lòng đợi được không? P.N: Vâng, tôi sẽ đợi (Vài giây sau). D.M: Chào ông Nutbutter. Tôi là David Mand đây. P.N: Chào ông Mand. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  59. D.M: Chúng ta có thể bắt đầu cuộc phỏng vấn ngay được không? P.N: Ông Mand, đó là một ý kiến rất hay. Vâng, câu hỏi thứ nhất của tôi là về dịch vụ Prestel của Telecom Anh. Chính xác nó là cái gì vậy? D.M: Prestel là dịch vụ điện toán công cộng đầu tiên trên thế giới do Anh khởi xưởng năm 1979. Thông tin và thư tín có thể được truyền qua mạng lưới điện thoại từ một máy tính và ừm P.N: Đầu bên kia có phải cần một máy tính đắt tiền để nhận không? D.M: Không cần chút nào thư tín được trình bày bằng lời các con số và đồ thị đơn giản trên máy TV được trang bị thích hợp. P.N: Ông có những con số chính thức nào về những dịch vụ nói trên không? D.M: Tôi có nhưng tôi phải nhấn mạnh một thực tế là những con số chính thức chúng tôi có đang gia tăng Hơn 400,000 trang thông tin đã đạt được từ trên 2,000 nguồn liên quan tới rất nhiều chủ đề. Hơn 100,000 máy đã nối với mạng. Cũng có một phương tiện gọi là Cổng vào (Cổng nối) nối những cơ sở dữ liệu của máy tính cá nhân với cơ sở dữ liệu Prestel và điều này cho phép người ta đặt trước những ngày nghỉ và vé đi nghỉ hoặc thậm chí đặt hàng khẩn với một công ty bán bằng trao đổi thư tín. P.N: Vâng, tôi nghĩ hôm nay thế là đầy đủ. Cám ơn ông đã trả lời những câu hỏi của tôi. Tạm biệt ông Mand D.M: Cám ơn ông. Tạm biệt ông Nutbutter. BÀI TẬP A. Tiếp đuôi: -ance hay -ence: 1. admitt- 2. alli- 3. correspond- 4. clear- 5. depend- 6. emerg- 7. disappear- 8. exist- 9. interfer- 10. prefer- 11. endur- 12. insur- Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  60. 13. pret- 14. refer- 15. mainten- 16. perform- 17. resid- 18. resurg- 19. reli- 20. resist- B. Những cụm động từ: rely on; are away; came into; read out; worry about; set up: 1. They have a company called Minitel communications Limited in Ireland. 2. Do you know if they exclusively optical fibres? 3. With our new Protected Service Scheme (PSS) for the elderly, you no longer have to being cut off if you or if you simply forget to pay the phone bill. 4. Our staff in the Talking Telephone Bill service will all the details contained in a telephone bill. 5. Prestel’s ’Gateway’ facility operation in March 1982. C. Điền vào chỗ trống: popular; uses; costs; installation; who; itemised; guarantee; and; available; consultants; us; network; videotex; new; terminal; end; independent; keep; by: 1. The Minitel is extremely in France. 2. They are Telecommunications and the provide quality products professional advice. 3. The experience they have will success for your 4. are the products manufactured ?. We provide bills to help you your in check. 5. We sell and machines! 6. This private service will be from towards the of this year. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  61. UNIT 22 MOBILE COMMUNICATIONS PHƯƠNG TIỆN LIÊN LẠC DI ĐỘNG Teltech sends the mailshot to publicize its mobile carphone. Dear Business Customer, You are Mobile Have a Mobile Phone and keep in Touch. Do you need to travel a lot? Why be tied to your office? With your mobile phone you can call your assistant or your clients from your car and they can call you. That way you can run your business and stay on the move. You want to call your rep on the road, ask him to change his route or visit a customer or a supplier? It’s no longer a problem. You can maximise your business efficiency. This is quality of service at its best. All these benefits are now available at an affordable price with our Special Introductory Offer on our new range of Teltech "mobiphones" with their high capacity memory store, "hands-free" system, last number redial, security lock and umpteen other features. Our unique Teltech package includes: - A connection fee of only 850. - 3 months of fee subscription. - A special rate of 825 per month for the first year. How can you afford not to join the upwardly mobile? Test your "Mobiphones" at your nearest Teltech dealer, at 7 Bell Street, London WC1, before 30th July, and get on the move. Your sincerely, Brian Curtis Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  62. Regional Sales Manager GIẢI THÍCH: 1. a mailshot (mail shot): thư tiếp thị trực tiếp. 2. to publicize: quảng cáo, làm cho mọi người biết, thông báo. 3. mobile carphone: máy điện thoại trên xe di động; mobile phone user: người dùng máy điện thoại di động; a hand portable: điện thoại mang theo. 4. keep in touch: gửi liên lạc. 5. Do you need to ? ông có cần ?; to need dùng như một động từ bình thường hay một động từ khiếm khuyết (can, may, must). Thí dụ: you needn’t come: anh không cần phải đến (đến vô ích). 6. run your business: điều hành công việc của ông. 7. stay on the move: đi lại. 8. This is time management at its best: sử dụng thời gian một cách tốt đẹp nhất. 9. rep hoặc representative: đại diện. 10. route: đường đi, lộ trình. 11. benefits: lợi ích; to draw benefits from: rút ra những cái lợi từ. 12. affordable price: giá vừa túi tiền. 13. introductory offer: sự dạm bán mặt hàng mới. 14. range: cả một loạt. 15. memory store: bộ nhớ những số gọi. 16. hands-free system: hệ thống rãnh tay. 17. last number redial: sự nhắc lại số cuối. 18. recurity lock: hệ thống an toàn. 19. umpteen other: features: rất nhiều những thuận lợi kỹ thuật khác nữa. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  63. 20. package (ở đây): toàn bộ. 21. connection fee: phí hòa mạng. 22. subscription: sự đặt mua. 23. the upwardly mobile: có triển vọng tiến xa. 24. dealer: đại lý độc quyền; a car dealer: đại lý ôtô. 25. get on the move: nhanh tay, hành động đi, tiến hành đi. DỊCH: Teltech gủi thư tiếp thị này để quảng cáo máy điện thoại di động mới của mình. Khách hàng quí mến. Bạn di động hãy nên có một máy điện thoại di động, và hãy liên hệ. Bạn có cần đi lại nhiều không? Tại sao lại trói buộc mình ở văn phòng? Với điện thoại di động của bạn, bạn có thể gọi cho người phụ tá của bạn hoặc những khách hàng của bạn từ ôtô và họ cũng có thể gọi cho bạn. Cách đó bạn có thể điều hành công việc mà vẫn đi chỗ này chỗ khác được. Bạn muốn gọi người đại diện của bạn trên đường đi, yêu cầu anh ta thay đổi lộ trình, thăm một khách hàng hay một người cung cấp. Đó không còn là một vấn đề nữa. Bạn có thể phát huy đến mức tối đa tính hiệu quả trong công việc của bạn. Đây là chất lượng phục vụ ở mức hoàn hảo nhất. Tất cả những thuận lợi này ngày nay có thể có được với một giá vừa túi tiền trong đợt bán giới thiệu mặt hàng "Mobiphone" Teltech loại mới với bộ nhớ cao, hệ thống rảnh tay, hệ thống nhắc lại số cuối, hệ thống an toàn và rất nhiều những thuận lợi kỹ thuật khác nữa. Mua một máy Teltech độc đáo của chúng tôi bạn sẽ được hưởng: - Phí hòa mạng (giảm) chỉ còn 50 bảng. - Miễn phí ba tháng thuê bao. - Giá đặc biệt 25 bảng hàng tháng trong năm đầu. Sao bạn lại có thể không gia nhập vào một triển vọng đi lên như vậy? Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  64. Hãy thử mua một máy di động tại cửa hàng Teltech gần nhất và hãy nhanh tay lên. Chào bạn, Brian Curtis Giám đốc phụ trách bán của khu vực. Although forbidden by traffic regulations, James in phoning Ricky, his rep, who is driving on the A1 on his way to Newcastle and whose car has just been equipped with a carphone, a lap-top computer and a modem. James: Ricky, James here. How are things going on the A1? Ricky: The traffic is pretty heavy in places, as usual. So what’s up? James: Well, first how far are you from Newcastle? Ricky: About 70 miles. Why? What’s the problem? James: Well, I’ve just had a phone call from Randall Wilson. You know, our dealer in Durham. He wanted someone to come round and have a look at the latest delivery of cellular and cordless phones and pagers. Apparently there has been a mix-up. He’d ordered 15 numeric pagers and 25 message pagers and received the opposite, so he’s short of 10 message bleepers. Could you sort this out while I check with the Packing Department? Ricky: OK, no problem. I’ll take the next exit to Durham and see to it. Give me his phone number. I’ll ring him to say I’ll call on him in half an hour’s time. James: Here it is 051 251 2496. Got it? Good. This is one problem solved. Another thing: how did it go in Leeds and York? Ricky: Not bad at all. I visited 4 dealers, as planned, and had a rather good response. James: Great. Could you download the orders and sales figures? I want to be sure I have everything in stock straightway. I’ll also check with our depot in Newcastle. perhaps you could deliver the 10 missing pagers if Randall is in a such. Ricky: I think I can make it. After all, it’s only 2 in the afternoon. Well James, I think it was a jolly good idea to have my car fitted with this new gadget. I can now chat with my girlfriend to pass the time while I’m driving. James: Ricky, don’t forget I’ve gọ itemised billing now. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  65. Ricky: And a transcript of my conversations, I recken. Big Brother is watching you Anyway I’ll leave a message in the mailbox tonight to tell you how things went. Ah, here is the sign to Durham. So bye for now, Big Brother. GIẢI THÍCH: 1. A1, etc: đường quốc lộ; B1, etc: đường phụ; M1, etc: motorway (GB), highway, freeway (US): đường cao tốc. 2. a lap-top (laptop) computer: computơ xách đi được; palm-top (palmtop): sổ công tác bỏ túi. 3. a modem: máy nối hệ thống máy tính. 4. What’s up?: có chuyện gì vậy? 5. cellular phones hoặc cellphones: điện thoại có vô tuyến; cellular personal pocket phone: điện thoại vô tuyến bỏ túi. 6. cordless phones: điện thoại không dây. 7. pagers hoặc bleepers: máy nhắn tin/số (phát ra tiếng bíp bíp); to display a message: báo tin; to bleep: kêu bíp bíp. 8. a mix-up: sự sai lầm. 9. sort this out: giải quyết việc này. 10. see to it: xem xét vấn đề đó. 11. download the orders: (máy tính) tải đơn đặt hàng xuống. 12. I can make it: tôi có thể làm được. 13. fitted with: được trang bị bằng. 14. chat: nói chuyện phiếm, tán gẫu. 15. itemised billing (một hệ thống) lập các khoản riêng, chi tiết. 16. a transcript: bản sao, bản chép lại. 17. I reckon: tôi cho là, tôi nghĩ rằng. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  66. 18. Big Brother is watching you: đề cập tới một cuốn tiểu thuyết của George Orwell (Eric Blair) (1984). 19. mailbox: hộp thư điện tử. DỊCH: Mặc dù bị cấm bởi luật giao thông, James đang gọi điện cho Ricky, người đại diện cho mình đang lái xe trên đường quốc lộ A1 đến Newcastle mà ôtô vừa được trang bị một điện thoại ôtô, một máy tính xách tay và một bộ điều giải (modem). James: Ricky, James đây. Tình hình trên quốc lộ A1 thế nào? Ricky: Như thường lệ, giao thông khá đông ở một số nơi. Có chuyện gì vậy? James: À, trước hết anh còn cách Newcastle bao xa? Ricky: Khoảng 70 dặm. Sao? Có vấn đề gì? James: À, Randall Wilson vừa gọi điện thoại cho tôi. Ông ta là đại lý của chúng ta ở Durham ấy mà. Ông ta muốn chúng ta cử người đến xem chuyến giao hàng mới đây nhất bao gồm điện thoại có vô tuyến, điện thoại không dây và máy nhắn. Rõ ràng là có sự lẫn lộn. Anh ta đặt 15 máy nhắn số và 25 máy nhắn tin nhưng lại nhận được ngược lại, vì thế anh ta thiếu mất 10 máy nhắn tin. Anh có thể giải quyết được việc này trong khi tôi kiểm tra bộ phận đóng gói không? Ricky: OK, không có vấn đề gì. Tôi sẽ rẽ lối đi Durham và xem xét việc này. Cho tôi số điện thoại của anh ấy. Tôi sẽ gọi điện báo cho anh ấy biết nửa giờ nữa tôi sẽ đến. James: Đây rồi 051 251 2496. Ghi được chưa? Tốt. Thế là giải quyết xong được một việc. Còn một việc nữa: công việc ở Leeds and York ra sao? Ricky: Rất khá. Tôi đã thăm bốn đại diện bán theo đúng kế hoạch và đã nhận được trả lời khá tốt. James: Tốt lắm. Anh có thể tải đơn đặt hàng và con số bán xuống được không? Tôi muốn biết chắc tôi có tất cả mọi thứ sẵn sàng ngay lập tức. Tôi cũng sẽ kiểm tra nhà kho của chúng ta ở Newcastle. Có lẽ anh có thể chuyển 10 chiếc máy nhắn tin còn thiếu nếu Randall đang rất cần. Ricky: Tôi nghĩ tôi có thể làm được việc ấy. Dù sao cũng mới có 2 giờ chiều. James này, xe của tôi lắp đồ mới này vào quả thật là một ý nghĩ rất hay. Tôi có thể tán chuyện với cô bạn gái của tôi cho qua thì giờ trong lúc lái xe. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  67. James: Ricky, đừng quên là hóa đơn ghi mọi chi tiết đấy. Ricky: Và cả bản sao cuộc nói chuyện của tôi nữa chứ. Anh cả đang theo dõi anh đó Thôi, tối nay tôi sẽ để giấy nhắn tin trong hộp thư điện tử của anh báo cho anh biết công việc. A, tín hiệu tới Durham có rồi. Thôi tạm biệt nhé, Anh cả. BÀI TẬP A. Cụm động từ: connect to, get to, pass on, abounds with / in, depending on, load onto, link up with, send out, keying in: 1. This brand new telephone technical breakthroughs. 2. The executive can his customers wherever he is. 3. It may also his desktop micro and so information a more powerful office micro. 4. He can his own mailbox by his personal identification number. 5. the time zones, he can take advantage of off-peak phone rates on international calls. 6. The telephone is also convenient when managers want to a short message to several reps or to some information. B. Chuyển những động từ trong ngoặc đơn sang gerund (verb + ing) sau một giới từ: 1. Cellular radio is a facility for (make) calls without (have) to find a phone box. 2. You can reach your client by (dial) his number. 3. You can be contacted while (drive) without (pick) up the handset. 4. A bleeper can be used for (send) 10-digit messages and is also capable of (receive) coded information. C. Cấu trúc càng càng chuyển đổi những câu sau: Thí dụ: the smaller the phones (are), the more convenient they are: 1. The units are light / they are practical. 2. They system is effective / the executive can be mobile. 3. The price is low / lots of phones will be sold. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  68. 4. Lots of countries allocate the same frequencies / it will be easy to use cellular radio phones. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  69. UNIT 23 THE COURIER AND THE EXPRESS SERVICE ĐƯA TIN VÀ DỊCH VỤ NHANH Ghosh Cargo Express Carrier is an international shipping company based in Long Island, New York. The following is a public relations letter (or goodwill letter) sent to one of their new European clients in Cyprus. March 30th, 199_ Dear Mrs. Papasolomontos, It is a pleasure to welcome you to the large and growing group of GHOCEC clients. We are more than delighted to know that you have selected us for all your overseas deliveries. Our company policy has always been to establish strong relationships with all our clients. Ms Samantha Rock from the accounts Department will keep you thoroughly informed about the state of our account. For all other matters kindly give our Worldwide Customer Service (WCS) agents a call at (718) 452 - 4500. The following points highlight our cargo services which are unique in the world of international shipping: 3 We handle 11 million deliveries to over 150 countries and territories in the world on every working day. 3 We offer remarkably competitive rates. 3 We use the most up-to-date electronic equipment to track all deliveries and we give expert care to all your shipments and to meeting your expectations. 3 Fast door-to-door delivery of your freight. 3 International shipments are delivered by 11 a.m. The next business day. 3 Our Cargo Centers are modern and efficient and our services are always tailored to the customer. 3 Our deliveries to Europe are faster than all our competitors are we ship overnight. We look forward to working with you. Sincerely, Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  70. Irma Loyala (Ms) Director of Public Relations GIẢI THÍCH: 1. carrier: người / máy chuyền tải. 2. shipping company (line): công ty vận chuyển đường biển. 3. based in: đóng tại. 4. a public relations letter (hoặc goodwill letter): thư thông báo, thư bày tỏ thiện chí. 5. to welcome you: xin chào đón quí vị. 6. GHOCEC: rút gọn của Ghosh Cargo Express Carrier (tên tưởng tượng). 7. you have selected us: quí vị đã chọn chúng tôi. 8. your overseas deliveries: sự giao hàng ra nước ngoài của quí vị 9. Our company policy: chính sách của công ty chúng tôi. 10. to establish strong relationships: thiết lập những mối quan hệ vững chắc. 11. Accounts Department: ban kế toán. 12. thoroughly informed: được thông báo đầy đủ. 13. the state of your account: tình trạng tài khoản của quí vị. 14. For all other matters: đối với tất cả những vấn đề khác. 15. The following points highlight: những điểm sau đây làm sáng tỏ. 16. We handle: chúng tôi giải quyết. 17. over 150: trên 150. 18. on every work(ing) day: vào tất cả những ngày làm việc. 19. remarkably competitive rates: giá cả mang tính cạnh tranh rõ rệt. 20. the most up-to-date hiện đại nhất. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  71. 21. to track: theo dõi. 22. we give expert care to: chúng tôi hết sức quan tâm tới. 23. expectations: sự mong đợi. 24. door-to-door delivery: giao tận nhà. 25. freight: hàng hóa vận chuyển. 26. business day: ngày làm việc. 27. our services are alway tailored to the customer: dịch vụ của chúng tôi luôn luôn thích ứng với nhu cầu của khách hàng. 28. competitors: những người cạnh tranh, đối thủ. 29. we ship overnight: ngay hôm sau là có. 30. we look forward to working with you: chúng tôi mong được làm việc với ông. DỊCH: Ghosh Cargo Express Carrier là một công ty tàu thủy quốc tế đóng tại Long Island, New York. Sau đây là một bức thư thông báo gửi tới một trong những khách hàng Châu Âu mới của họ ở Cyprus. 30 tháng Ba 199_ Bà Papasolomontos thân mến, Thật vinh dự cho chúng tôi được đón tiếp bà làm khách hàng trong công ty GHOCEC rộng lớn đang phát triển của chúng tôi. Chúng tôi hết sức vui mừng bà đã chọn công ty của chúng tôi cho tất cả hàng hóa gửi ra nước ngoài của bà. Chính sách của công ty chúng tôi là luôn luôn thiết lập những mối quan hệ vững chắc với tất cả khách hàng. Bà Samantha Rock trong ban kế toán sẽ thông báo chi tiết với bà về tình hình tài khoản của chúng tôi. Đối với tất cả các vấn đề khác xin gọi điện về số (718) 452-4500 cho nhân viên Dịch vụ khách hàng Toàn thế giới của chúng tôi. Những điểm sau đây làm nổi bật những dịch vụ chuyên chở hàng hóa độc nhất vô nhị của chúng tôi trong lĩnh vực vận tải đường biển quốc tế. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  72. 3 Chúng tôi đảm nhận 11 triệu chuyến giao hàng tới 150 nước và lãnh thổ trên thế giới vào tất cả những ngày làm việc. 3 Chúng tôi đưa ra những giá có tính cạnh tranh đáng kể. 3 Chúng tôi dùng thiết bị điện tử hiện đại nhất để theo dõi tất cả mọi sự giao và chăm sóc cẩn thận quá trình vận chuyển hàng hóa và đáp ứng mọi sự mong đợi của quí vị. 3 Giao hàng nhanh chóng đến tận nhà. 3 Hàng hóa chuyên chở phát vào lúc 11 giờ sáng ngày làm việc hôm sau. 3 Các Trung tâm Hàng hóa của chúng tôi hiện đại và hữu hiệu và dịch vụ của chúng tôi luôn luôn thích ứng với nhu cầu của khách hàng. 3 Sự giao hàng tới Châu Âu của chúng tôi nhanh hơn tất cả những người cạnh tranh với chúng tôi vì chúng tôi giao hàng đặt ngay ngày hôm sau. Chúng tôi mong muốn được làm việc với bà. Chào bà, Irama Loyola Giám đốc Quan hệ quần chúng David Brancaleone works for GLEX Ltd, a US company exporting tiles and agricultural equipment. He is talking to Mr. James Boswell, CEO of EXPLANES Ltd. D. Brancaleone: and they told me I could J. Boswell: I’m sorry Mr. Brancaleone. Could you possibly speak a bit louder please? You sound as if you are miles away. D.B: Is that better? erm I was saying that the local chamber of commerce advised me to get in touch with you I wanted to know more about your express freight service to Europe. J.B: Well, you see Our golden rule is that we offer our clients to become globally competitive and we also take pride in providing companies with more solutions to the problems they encounter when exporting. There are time when we have to work against the clock especially when the amount of time we have to deliver freight is extremely limited. D.B: Are your clients tied down to any minimum quality of cargo? Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn
  73. J.B: No, not at all. This is absolutely not our company policy. Our round-the-clock regional service office will accept ’any thing’ you have to send abroad for overnight delivery. If, for any given reason, problems arise, air shipment will take place the next morning at the latest. D.B: Oh! Good. Now we have a consignment of 500 container loads of marble tiles to be shipped to France J.B: Do you have a deadline for that? D.B: Let me see today’s the 30th of march and the goods have to in Toulouse by the 20th of April er would it be possible for you to have the containers collected on the 1st of April? You’d better coutact to Mr Bio our Export Manager. J.B: No problem! I give you my word for it. I’ll phone him tomorrow morning. Could you give me his phone number, please? D.B: Yes, of course. You can reach him at 2459865 extension 254. J.B: I’ve got that. Thank you for ringing, Mr. Brancaleone GIẢI THÍCH: 1. GLEX: Global Exports (tên tưởng tượng). 2. a US company: một công ty Mỹ. Chú ý: người ta nói a US company: bởi vì âm US là một phụ âm; an Anmerican company. 3. exporting: xuất khẩu. 4. tiles: gạch vuông hoặc ngói. 5. agricultural equipment: thiết bị nông nghiệp. 6. CEO: Chief Executive Officer (US): tổng giám đốc; Managing Director (MD) (GB). 7. EXPLANES: Epress Plane Service (tên tưởng tượng). 8. Could you speak a bit louder please?: ông làm ơn nói to lên một chút. 9. You sound as if you’re miles away: giọng nói của ông nghe hình như ông ở cách xa đây lắm. Tiếng Anh trong giao dịch thương mại Ebook.vn