Tài liệu Hướng dẫn sử dụng anddesign

pdf 129 trang vanle 3550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Hướng dẫn sử dụng anddesign", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_huong_dan_su_dung_anddesign.pdf

Nội dung text: Tài liệu Hướng dẫn sử dụng anddesign

  1. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ANDDESIGN Hà nội 2010 1
  2. ANDDesign-Hng d n s d ng GIỚI THI ỆU CHUNG Các tính n ăng chính ANDDesign là b ph n m m thi t k các công trình h t ng d ng tuy n nh tuy n ng b, ng s t, tuy n kênh ca Công ty Công ngh ệ AND . Vi ANDDesign có th th c hi n thi t k ng ô th , ng cao t c, ng st, kênh m ơ ng, ê kè mt cách chuyên nghi p nh t. Trong ANDDesign ã tích h p y mô un kh o sát và xây d ng a hình tuy n; mô un kh o sát và xây d ng h s ơ a ch t ca công trình. ANDDesign vi các tính n ng linh ho t, thông minh cho phép ng i dùng có th t do th hi n trình thi t k k thu t c a mình mà b bó h p trong khuôn kh c a ch ơ ng trình. Các tính n ng chính c a ANDDesign gm: • Hoàn thi n h s ơ kh o sát a hình, a ch t c a công trình tuy n cn thi t k , xây d ng mô hình a hình hi n tr ng. • Thi t k các công trình tuy n nh ng ô th , ng cao t c, ng st, kênh m ơ ng, ê iu v i các m u m t c t in hình do ng i dùng t nh ngh a. c bi t có th thi t k c nhi u tim tuy n. • Kt xu t s li u tính toán kh i l ng ào p và các thông s thi t k c a công trình m t cách linh ho t. • Các ch c n ng ph tr thi t k khác giúp ng i dùng có th hoàn thi n h s ơ thi t k nhanh nh t và chính xác nh t. Môi tr ường ANDDesign là s n ph m c phát tri n b ng trình ng d ng l p trình API ObjectARX ca Hãng Autodesk cho nên ANDDesign là ph n m m nhúng trong môi tr ng AutoCAD. ANDDesign có các phiên b n khác nhau ph thu c vào phiên b n AutoCAD c a Hãng Autodesk. 2
  3. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 ANDDesign hoàn toàn t ơ ng thích v i các h iu hành Windows XP, Windows Vista, Win7 và giao di n c a ANDDesign s d ng các phông UNICODE. Khi cài t ANDDesign n u ch ơ ng trình cài t không t xác nh c th m c cài t AutoCAD, ta c n t o Shortcut cho ch ơ ng trình nh Hình 0-1 vi im c ơ b n ó là ch úng th m c Start in là n ơi v a cài t ANDDesign. Hình 0-1. T o Shortcut cho ANDDesign. ANDDesign s d ng khóa c ng ANDLock, cho nên tr c khi s d ng cn ph i cài t ANDLock driver có kèm theo trong a ANDDesign Setup. Sau khi kh i ng ch ơ ng trình, n u menu ANDDesign không xu t hi n c n s d ng l nh “ _.menuload” t i dòng nh c command: ca AutoCAD t i menu Terrian.cui và ANDDesign.cui vào l n u. 3
  4. ANDDesign-Hng d n s d ng Các thành ph ần c ủa s ản ph ẩm ANDDesign Khi mua s n ph m ANDDesign khách hàng s c cung c p: • a CD lu b cài t ph n m m ANDDesign. • Khoá c ng ANDLock. • Tài li u hng d n s d ng. • Phi u b n quy n s d ng ph n m m. Địa ch ỉ liên h ệ Mi liên h và góp ý cho ch ơ ng trình xin gi ti: 1. Công ty Công ty Công ngh AND a ch : P.203 Nhà B Vinaconex, D ch V ng, C u Gi y, Hà N i. T: 0462691089 Fax: 0462691098 Website: www.andt.vn ho c www.andt.com.vn 2. Ho c tác gi : H Vi t H i – B môn Ch t o máy - Hc vi n K thu t quân s T: 0986829755 Email: hoviethai@gmail.com 4
  5. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Ch ươ ng 1. MẪU MẶT C ẮT CÔNG TRÌNH 1.1. Định ngh ĩa m ẫu m ặt c ắt Khi thi t k các công trình tuy n nh t thi t ph i có tr c ngang in hình. N u áp tr c ngang in hình ó cho toàn tuy n có k n các yu t a hình t i v trí c th trên tuy n ta s c công trình tuy n c n thi t k . Nh vy, vi c nh ngh a mu m t c t trong ANDDesign c bi t quan tr ng và nó là y u t c ơ b n quy t nh ch t l ng thi t k ca công trình. Hình 1-1. Giao di n nh ngh a m u m t c t Trên tuy n, công trình tuy n thi t k c th hi n b ng các ng t gãy nh tim tuy n, mép xe ch y, mép l Liên k t các ng t gãy ó v i nhau ta s có tuy n c n thi t k . N u ta c t công trình tuy n b ng m t m t c t vuông góc v i tim tuy n ta s c c t ngang c a tuy n t i v trí c t. Lúc này các ng t gãy ch còn là các im trên tr c ngang và b m t h n ch gi a hai ng t gãy s là m t ng trên tr c ngang. Ng c l i, n u ta nh ngh a các im trên m u m t c t (tr c ngang) th c ch t là ta ang nh ngh a 5
  6. ANDDesign-Hng d n s d ng các ng t gãy trên tuy n và vi c n i ng gi a hai im v i nhau ng ngh a v i vi c ta mu n t o m t b m t c h n ch b i hai ng trên tuy n. Nh v y nh ngh a m t c t thi t k in hình trong ANDDesign th c ch t là làm công vi c ng c l i ó. Ngoài ra v i ch c n ng khai báo m t c t in hình ANDDesign còn cho phép khai báo s li u thi t k khác c ng nh m u bi u h s ơ c n k t xu t. Ni dung c a ph n nh ngh a mt c t g m 2 n i dung chính: • Khai báo chung cho toàn tuy n. • nh ngh a các m u m t c t. Trên m t công trình tuy n thi t k v nguyên t c có th có các m u tr c ngang in hình khác nhau cho tng on c th c a tuy n. Ph n Các m ẫu mặt c ắt cho phép ta nh ngh a các m u m t c t c th ó trên tuy n. Tuy nhiên trên toàn b tuy n thì vi c th hi n m t b ng tuy n, tr c d c và các d li u chung khác ph i th ng nh t cho toàn tuy n. Khai báo các thông s chung ó c ti n hành t i ph n Khai báo chung . Cách th c hi n l nh:  Lnh : IAT ↵↵↵  Menu : Tuy ến/M ẫu m ặt c ắt 1.2. Một s ố khái ni ệm chung 1.2.1. Tỉ l ệ điện t ử T l in t có giá tr b ng giá tr ngh ch o ca t l mà ta có ngoài gi y. Ví d , t l ngoài gi y là 1/200 thì TL T có giá tr là 200 n u ơ n v o dài c a v t là mm. Tuy nhiên, trong các b n v c ơ s h t ng ơ n v dài là m nên khi ta nói t l 1:200 thì TL T=200/1000=0.2. Cho nên, khi in b n 6
  7. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 v thì t i dòng nh c t l in Plotted MM = drawing units s là 1=0.2 ho c 5=1. 1.2.2. Điểm và đường Vi c xác nh mu m t c t c th c hi n theo nguyên t c: các im ho c ng nh ngh a tr c s c tính toán xác nh tr c và ng c l i các im ho c ng nh ngh a sau s c tính toán xác nh sau, cho nên, có th s d ng các im ho c ng ã c nh ngh a tr c nh ngh a các im ho c ng ti p theo. ng v i m t im trên tr c ngang s là m t ng trên tuy n cho nên t a im ó trên tr c ngang có th b quy t nh bi t a ng t ơ ng ng trên tuy n n u th c t trên tuy n có ng ó. P4 P2 P5 P3 P7 P1 P6 Hình 1-2. nh ngh a ng t các im Ví d : t m t s các im ã c nh ngh a ta n i thành ng t tên là A. Lúc này A là ng c hình thành trên danh sách c ng các im P1+P2+P3+P5+P7. Nh v y phép “+” im c dùng nh ngh a ng t các im. Nu ta có im ã c khai báo P1 thì các bi n X_P1 và Y_P1 s c hi u là t a X và Y c a im P1. ng còn có th c hình thành t m t ng khác ho c t h p t m t s ng khác. Nh ng ng nh v y ta g i là ng t h p. ng t h p c hình thành b ng cách s d ng các phép toán ‘+’,’-‘,’*’ và ‘/’ các ng. Trên Hình 1-3 mô t nh ngh a các phép toán trên ng: 7
  8. ANDDesign-Hng d n s d ng • Phép ‘+’ hai ng cho ta t h p ph n trên c a c hai ng. • Phép ‘–‘ hai ng cho ta t h p ph n du i c a c hai ng. • Phép ‘*’ hai ng cho ta ph n giao theo X phía trên c a hai ng. • Phép ‘/’ hai ng cho ta ph n giao theo X phía d i c a hai ng. Các ng trong phép toán c ng có th là các ng t h p v a c hình thành tr c ó. A A*B B A-B A+B A/B Hình 1-3. nh ngh a các phép toán trên ng Khi khai báo tên im và ng ch c phép s d ng các ký t t A n Z, các ký t s và ký t ‘_’. Tên im và ng không c trùng nhau trên cùng m t m u m t c t. 1.2.3. Các bi ểu th ức toán h ọc Ph n m m có s d ng b phân tích công th c, trong ó có cài t các phép toán c ng nh các hàm toán h c thông d ng. Kt qu tr v luôn là m t s th c, k c i v i các phép toán lôgíc. Kt qu tr v c a hàm c ng nh các phép toán c mô t nh bng 1-1. 8
  9. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Bng 1-1. Các phép toán s d ng khi nh ngh a m u m t c t. Giá tr ị Ví d ụ bi ểu TT Tên phép toán, hàm Ký hi ệu Kết qu ả tr ả v ề th ức Phép c ng, tr , nhân và +, -, * và 1 S th c 2+3 5.0 chia / 2 Phép m ^ S th c 9^0.5 3.0 3 Phép so nh h ơn 1 ho c 0 3>1 1.0 5 Phép so b ng = = 1 ho c 0 4=4 1.0 6 Phép so khác != 1 ho c 0 4!=4 0.0 7 Phép so nh h ơn ho c b ng = 1 ho c 0 3>=3 1.0 and ho c 9 Phép VÀ 1 ho c 0 (1 6) 0.0 && 10 Phép HO C or ho c || 1 ho c 0 (1 6) 1.0 11 Hàm giá tr tuy t i abs S d ơ ng abs(-3.0) 3.0 12 Hàm c n b c 2 sqrt S d ơ ng sqrt(9) 3.0 13 Hàm bình ph ơ ng sqr S d ơ ng sqr(3) 9.0 14 Hàm ch t c t int S th c int(4.78) 4.0 15 Hàm làm tròn s rint S th c rint(4.78) 5.0 16 Hàm l y giá tr min min S th c min(2,-5) -5.0 17 Hàm l y giá tr max max S th c max(2,-5) 2.0 18 Hàm tính t ng sum S th c sum(2,-5,7) 4.0 19 Hàm tính trung bình c ng avg S th c avg(4,-5,7) 2.0 20 Hàm iu ki n if S th c if(4<6,-5,7) -5.0 sin, cos, 21 Hàm l ng giác tan, asin, S th c sin(3.14) 0.001593 acos, atan log2, log, 22 Hàm lôgarit S th c log(10) 1.00 log10, ln Hàm tính l y th a c a c ơ 23 S th c exp(2) 7.389056 s e (2.71828182845905 ) 1.3. Khai báo chung toàn tuy ến Ph n Khai báo chung toàn tuy n gm có các n i dung sau: • Khai báo các nhóm thu c tính. • Khai báo các l p a ch t. • Khai báo các ng a hình d c tuy n. 9
  10. ANDDesign-Hng d n s d ng • Khai báo các ng thi t k d c tuy n. • Ký hi u lý trình và các thông s khác. • iu ki n th ng kê d c. • Khai báo m u b ng tr c d c. 1.3.1. Khai báo các nhóm thu ộc tính Hình 1-4. Khai báo các nhóm thu c tính. Nu mu n th hi n i t ng thi t k trên bn v *.DWG c n ph i khai báo nó thu c nhóm thu c tính nào. Ví d : Khi ta khai báo m t nhóm thu c tính có tên là MauDo thì các i t ng thu c nhóm này c v trong l p MauDo , có ki u ng nét theo lp (BYLAYER), các ký t thu c nhóm này s c th hi n theo ki u ch MauDo vi phông ch là Times New Roman và chi u cao ch là 2mm khi xu t ra gi y (cho nên, trong b n v in t chi u cao c a ch b ng chi u cao ngoài gi y nhân v i TL T). Khi ch n ch c n ng cho phép ta s t o các l p, ki u ch có tên trùng v i tên nhóm thu c tính trong b n v hi n th i. 10
  11. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Lu ý: Nu m t i t ng thi t k không thu c vào mt nhóm thu c tính nào c thì s không c th hi n trên b n v . 1.3.2. Các l ớp địa ch ất Vi c khai báo các l p a ch t c ti n hành thông qua vi c nh ngh a các ng t nhiên (l p a ch t ). Các ng ó là giao tuy n c a m t cong th ng ng theo tim tuy n (ho c m t phng c t ngang tuy n) v i các b m t gi i h n c a các l p a ch t. Nh trên giao di n Hình 1-5 ta khai báo 06 ng t nhiên, nh v y là ta ã khai báo 06 l p a ch t c s p x p theo chi u sâu t trên xu ng. Nhóm tr ắc d ọc và Nhóm tr ắc ngang là nhóm thu c tính mà ta mu n th hi n các ng trên trên tr c d c và trên tr c ngang. Trong tr ng h p c n ào taluy thì giá tr Taluy đào là d c taluy t m t c a l p d i t i ng t nhiên ó. Ví d taluy 1:1.5 ti ng EX_LINE là d c taluy ào c a l p a ch t 1 (LopDC1). Nh v y, v i các l p a ch t khác nhau ta có th ào chúng v i các d c taluy khác nhau. Dầy gi ả định là kho ng chi u d y gi a các l p a ch t mà ta gi nh nh m giúp cho vi c quan sát tr c quan h ơn trong quá trình nh ngh a m u m t c t, ch không có ý ngh a trong quá trình thi t k . Sau này, s li u c a các l p a ch t s c l y t mô hình a hình c a các lp a ch t ho c ta có th nh p các giá tr c a nó trên tr c d c, ch ơ ng trình s n i suy trên các tr c ngang (ho c nh p l i theo tr c ngang) trong quá trình thi t k . 11
  12. ANDDesign-Hng d n s d ng Hình 1-5. nh ngh a các l p a ch t. 1.3.3. Khai báo các đường địa hình d ọc tuy ến ng a hình d c tuy n ( ng mã hi u) là các ng gãy khúc trên b m t c a a hình t nhiên, ó có th là các mép ng c , mép kênh r ch Tên các ng mã hi u ph i trùng v i các ký hi u nh p t i c t Mô t ả khi ta nh p các giá tr im mia c a tr c ngang (trong ph n Nh ập s ố li ệu tuy ến theo TDN) , n u không s không có s li u c a các ng a hình d c tuy n mà ta ã khai báo. Hình 1-6. nh ngh a các ng mã hi u. Khi c t tuy n b ng m t m t c t ngang ng mã hi u s là m t im nm trên ng tr c ngang t nhiên và cách tim c c m t kho ng b ng giá tr Tọa độ gi ả định X trong giao di n khai báo Mẫu m ắt c ắt, trong th c t , nó s là ta ca im mia có mô t trùng v i tên ng mã hi u. Nh v y trên mt c t ng mã hi u là m t im và ta có th s d ng nó nh là m t im bình th ng nh ngh a mu m t c t thi t k . 12
  13. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 1.3.4. Các đường thi ết k ế d ọc tuy ến Ti ây, ta có th khai báo các ng có trên m t b ng tuy n nh tim tuy n, mép trái, mép ph i xe ch y, áy kênh bê tông N u trong khai báo Mẫu m ặt c ắt cng có im trùng tên và ng thi t k thu c trong mt nhóm thu c tính nào ó thì ng thi t k khai báo ó s c th hi n trên m t bng tuy n. Nu khai báo Nhóm tr ắc d ọc tk cho ng thi t k thì iu ó có ngh a là ta c n nh p cao thi t k Z (ng thi t k ) cho nó. ng thi t k trên tr c d c s có thêm ti p u “RED_” tr c tên c a ng thi t k dc tuy n. Tr ng h p n u có khai báo nhóm tr c d c t nhiên cho ng thi t k , ng ngh a v i vi c ta có th th hi n ng t nhiên theo ng thi t k ó trên tr c dc nu có s li u. Tên c a ng tr c d c t nhiên theo ng thi t k dc tuy n s có thêm ti p u “EXI_” tr c tên c a ng thi t k dc tuy n. Khi chúng ta thay i tên c a m t ng ã c khai báo thì tên các ng, im, bi n sinh ra ho c ã c khai báo t i ph n Khai báo chung cng nh t i ph n Các m ẫu m ặt c ắt cng s c i sang tên t ơ ng ng. Hình 1-7. nh ngh a các ng thi t k . 13
  14. ANDDesign-Hng d n s d ng Tim tuy ến (tim c c) luôn là ng u tiên trong danh sách các ng thi t k d c tuy n mà ta khai báo. M c nh, lý trình c c, kho ng cách l gi a các c c s c xác nh theo ng Tim tuy ến, tuy nhiên t i dòng nh c ta c ng có th ch n tính theo ng thi t k khác. Vi c khai báo d c 2 mái theo ng tuy n khi ch n ch c n ng Khai báo d ốc 2 mái cho phép ta sau này có th b trí siêu cao theo các ng này. Nh v y, trên m t tuy n ta có th khai báo nhi u ng có b trí siêu cao. Trong h p ComboBox ca c t Tên đường ch xu t hi n tên các ng ã c khai báo t i m c Các đường thi ết k ế d ọc tuy ến. Các giá tr t i c t Dốc mặt trái %, D ốc l ề trái % là các giá tr d c chu n 2 mái và tr s c a chúng c qui nh nh h ơn 0. ng v i tên ng “TIM_TUYEN” d c m t trái t ơ ng ng s là “LSGR_CEN_LINE”, hay nói cách khác, ký hi u bi n d c m t trái ch ơ ng trình s thêm ti p u “LSGR_” tr c tên ng. T ơ ng t ta có: - "LEGR_" ti p u c a bi n d c l trái. - "RSGR_" ti p u c a bi n d c m t ph i. - "REGR_" ti p u c a bi n d c l ph i. - "LDGR_" ti p u c a bi n chênh l ch d c m t trái so v i d c hai mái trong on có b trí siêu cao. - "RDGR_" ti p u c a bi n chênh l ch d c m t ph i so v i d c hai mái trong on có b trí siêu cao. - "LEXT _" ti p u c a bi n kho ng m r ng m t bên trái. - "REXT _" ti p u c a bi n kho ng m r ng m t bên ph i. 14
  15. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 - "SIDIN_" ti p u bi n qui nh h ng chuy n c a ng cong thi t k. Trong on cong nó có giá tr b ng –1 khi h ng b ng bên trái, bng +1 khi h ng b ng bên ph i. - "RAD _" ti p u c a bi n giá tr bán kính cong t i on cong. Hình 1-8. Giao di n khai báo d c hai mái theo ng tuy n. Khi thi t k tuy n kênh c n khai báo các ng m c n c, áy kênh, b kênh và áy bê tông i v i kênh bê tông (Hình 1-9), sau ó ch n ch c nng Khai báo kênh khai báo các tuy n kênh nh trên Hình 1-10. Hình 1-9. nh ngh a các ng thit k kênh. 15
  16. ANDDesign-Hng d n s d ng Hình 1-10. Khai báo các tuy n kênh. 1.3.5. Ký hi ệu lý trình và các thông s ố khác Hình 1-11. Khai báo ký hi u lý trình Ta có th khai báo các ki u ký hi u lý trình khác nhau trên tuy n. Trong Nội dung ca in ký hi u lý trình n u có ký t “;” ngh a là n i dung s c tách ra thành các hàng khác nhau và c in các bên khác nhau ca m i tên ký hi u lý trình. Nh KH_LTINH1 s in lý trình Km: mt bên và Cao TN: mt bên. Tr ng h p, n u d c d c l n h ơn giá tr c khai báo t i trên b ng tr c d c s ghi là Rãnh xây ti m c Dốc dọc trong b ng tr c d c. 16
  17. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Ngoài ra, ti ây ta có th khai báo kích c , d ng ký hi u c c trên tuy n, nhóm thu c tính v ký hi u c c, in y u t cong tuy n, tên c c và cao c c 1.3.6. Điều ki ện th ống kê độ d ốc Hình 1-12. Khai báo iu ki n th ng kê d c. Trong qua trình th ng kê dài d c d c b ng l nh TKRI khi ch n ng cong ng n u thêm iu ki n th ng kê d c d c, ví d nh iu ki n nh n bi t có rãnh trái, thì ta có th th ng kê c dài c a rãnh trái n m trong m t kho ng d c nào ó trên toàn b tuy n có các m u m t c t khác nhau. Ti c t Điều ki ện giá tr các bi n h th ng SYSVAR s c nh ngh a c th t i m c Gán giá tr ị bi ến h ệ th ống khi nh ngh a c th t ng mu m t c t. 1.3.7. Bảng tr ắc d ọc Trong ph n này cho phép khai báo các thông s chung (b ng khai báo gi a) c ng nh t ng hàng c a b ng (02 b ng phía bên ph i c a giao di n). Các giá tr kho ng cách trong ph n khai báo b ng c tính b ng mm th hi n trên gi y. 17
  18. ANDDesign-Hng d n s d ng Kho¶ng lïi Kho¶ng hµng phÝa trªn Dßng ch÷ phô Kho¶ng thªm bªn tr¸i Hình 1-13. Ví d m u b ng tr c d c c n khai báo. Ph n khai báo các thông s chung ca b ng bao gm: • Kho ảng thêm bên trái và kho ảng thêm bên ph ải ó là các kho ng cách dôi sang hai bên c a b ng s li u tr c d c so v i gi i h n c a ph n s li u tr c d c mà ta mu n th hi n trên gi y. • Nhóm đường và nhóm ch ữ là các nhóm thu c tính c a các ng k bng và c a các ch in ph n u ca bng s li u tr c d c. • Điền taluy n ếu i(%)> , nu d c gi a 2 nh c a ng a tuy n ln h ơn giá tr khai báo thì d c s c th hi n d i d ng dc taluy. • Dòng ch ữ ph ụ là dòng ch chung cho m t s hàng và kho ảng lùi ca t ng hàng s li u chính là b r ng c a ô in dòng ch ph ó. N u có nhi u ô nh v y trên u b ng thì n i dung c a chúng ph i c phân bi t b ng m t d u ch m ph y (ký t ‘;’). • Các Ti ếp đầu m ức SS, M ực n ước max và Mực n ước min là các ti p u in phía tr c giá tr m c so sánh khi v b ng tr c d c cng nh các giá tr m c n c cao nh t và th p nh t c a các cng ngang, c u th hi n trên tr c d c. • Rộng ký hi ệu l ỗ khoan là b r ng m t c t l khoan c th hi n trên tr c d c n u Nhóm lỗ khoan có khai báo nhóm thu c tính. 18
  19. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 • Kho ảng hàng phía trên là kho ng cách k ngang c a các hàng th hi n giá tr cao u nhau phía trên c a m u b ng tr c d c. Các hàng k ngang ch xu t hi n khi có khai báo Nhóm hàng phía trên. • Mực n ước max và Mực n ước min là các ti p u khi in các cao m c n c trên t i các c u, c ng trên tr c d c. • Nhóm chung là nhóm thu c tính th hi n các thông s khác trên b ng tr c d c mà chúng không c khai báo nhóm thu c tính c th . Hình 1-14. Giao di n khai báo m u b ng tr c d c Ph n khai báo các hàng c a b ng g m: • Tít hàng là n i dung c a ph n ghi chú t i u b ng c a hàng. • Ki ểu là ki u th hi n s li u c a Đường th ể hi ện ti hàng ó. i v i b ng tr c d c Kiểu th hi n bao g m:  Không ni dung t i hàng này tr ng, ng i dùng ph i t th hi n n i dung c a nó. Đường th ể hi ện trong tr ng h p này tr ng. 19
  20. ANDDesign-Hng d n s d ng  V ng dóng là lúc ta mu n k ng dóng t nh c a Đường th ể hi ện n g c b ng n u tùy ch n Theo c ọc là tt ho c t i các v trí c a c c n u Theo c ọc là bt. Th ng lúc này Cao hàng bng 0 và Tít hàng tr ng.  cao, Kho ng cách l và Kho ng d n là các giá tr tơ ng ng mà ta mu n th hi n theo s li u c a Đường th ể hi ện ti nh c a nó ho c t i các v trí c c ph thu c vào tr ng thái c a Theo c ọc nh ã nói trên.  Chênh cao do c n th hi n chênh l ch cao gi a hai ng cho nên t i Đường th ể hi ện cn nh p 02 ng và chúng c n c ng n cách b ng d u ch m ph y. Ví d , khi cn th hi n chênh cao gi a ng thi t k và ng t nhiên: “TIM_TUYEN;EX_LINE”.  d c ca Đường th ể hi ện s c th hi n t i hàng c a bng n u Cao hàng ln h ơn 0, và ng c l i, giá tr d c c th hi n theo Đường th ể hi ện vi iu ki n d c , còn n u không s in dc taluy trên Đường th ể hi ện. Trong tr ng h p c n th hi n d c rãnh trái ho c rãnh ph i, t i c t Đường th ể hi ện cn nh p vào 2 thành ph n ng n cách b ng d u ch m ph y: thành ph n th 1 là ng xác nh d c, thành ph n th 2 là iu ki n t n t i rãnh hình thang (thông qua giá tr các bi n SYSVAR ã c xác nh t i các v trí trên tuy n). th hi n d c c a rãnh hình tam giác c n nh p thêm thành ph n th 3 t i c t Đường th ể hi ện ó là iu ki n xác nh rãnh hình tam giác.  on th ng on cong, in y u t cong, Bình du i th ng, in c c H, L khoan và Lý trình c c là các ki u 20
  21. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 th hi n d li u c a tuy n công trình trên tr c d c theo Đường th ể hi ện. • Đường th ể hi ện là m t ho c hai, ba ng t h p c phân tách nhau b ng d u ch m ph y. • Cao hàng là b r ng c a hàng th hi n n i dung hàng. • Kho ảng lùi là kho ng cách lùi so v i v trí u b ng in dòng ch ph . • Nhóm đường và Nhóm ch ữ là nhóm thu c tính th hi n các ng và các ch n u có c a các Ki ểu hàng . • Số ch ữ s ố th ập phân là s ch s th hi n sau d u ch m th p phân c a các tr s l . N u nó có giá tr b ng –1 ngh a là Số ch ữ số th ập phân th hi n c a hàng s ly theo khai báo bi n “LUPREC” trong bn v AutoCAD. • Xoay đứng - ti mt s hàng, ni dung c a nó có th in theo ki u ch nm ngang ho c xoay theo ph ơ ng th ng ng. N u tr ng thái Xoay đứng c Bt thì các dòng ch t i hàng này s c th hi n theo ph ơ ng th ng ng. • Căn chi ều ngang có hai tr ng thái là cn trái và cn ph i. iu này ch có ý ngh a khi tr ng thái Xoay đứng c Bt. • Xoay ch ữ nếu KC<Cao_Chu* là giá tr khi mà kho ng cách gi a hai nh c a Đường th ể hi ện ho c kho ng cách gi a hai c c nh hơn chi u cao c a ch in trên hàng thì các ch s c in th ng ng. M c nh s in n m ngang n u tr ng thái c a Xoay đứng là Tt. • Theo cọc: các giá tr c a Đường th ể hi ện c th hi n t i các nh c a nó n u tr ng thái Theo c ọc là Tt và ng c l i theo v trí t i c c n u tr ng thái Theo c ọc là Bt. 21
  22. ANDDesign-Hng d n s d ng 1.4. Định ngh ĩa các m ẫu m ặt c ắt Tt c các m u m t c t in hình khi nh ngh a u có các thông s chung ã c khai báo ph n Khai báo chung . khai báo m t m t c t c th cn ph i th c hi n các n i dung sau: • Khai báo d c 2 mái theo ng tuy n. • Khai báo d c và taluy. • nh ngh a b ng bi n. • Khai báo in ghi chú và chèn kh i. • Khai báo các mu tô và thông s khác. • nh ngh a m t c t thi t k . • Gán các giá tr bi n h th ng toàn tuy n. • nh ngh a các lo i di n tích cn tính. • Lp b ng th ng kê di n tích, kh i l ng • nh ngh a m u b ng c t ngang. 1.4.1. Khai báo độ d ốc và taluy Hình 1-15. nh ngh a d c và taluy. 22
  23. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Ph n này cho phép khai báo các d c và d c taluy c n thi t trong quá trình thi t k d i d ng các bi u th c (công th c). d c và taluy c hi u nh là các bi n, nên giá tr c a chúng có th ph thu c l n nhau. Tuy nhiên trong quá trình khai báo cn ph i m b o vi c khai báo các công th c không b qu n, ví d nh a=b; b=c r i c=a nh v y thì ta không th xác nh c các giá tr a,b và c; Hng c a d c trùng v i h ng vect ơ t ơ ng ng. Ví d : vi d c -4% thì véct ơ h ng d c s là v(100,-4); Hng c a taluy i x ng v i h ng vect ơ t ơ ng ng qua tr c X, ngh a là v i taluy 1:1.5 thì véct ơ h ng taluy s là v(1.5,-1); 1.4.2. Định ngh ĩa b ảng bi ến Bng bi n c dùng nh ngh a các tham s trong quá trình nh ngh a m u m t c t. Vi c nh ngh a bng các tham s giúp cho vi c thay i thông s c a m t c t mt cách nhanh nh t v i các thông s thi t k c th mà không c n nh ngh a l i. Trong quá trình nh ngh a m u m t c t n u s li u (giá tr ) nào c n thay i trong quá trình thi t k thì ta nh ngh a bi n tham s và gán giá tr m c nh cho nó. Sau này ch vi c thay i giá tr m c nh cho tr ng h p thi t k c th . 23
  24. ANDDesign-Hng d n s d ng Hình 1-16. nh ngh a bin tham s Sau khi nh p tên bi n t i c t Tên ta c n nh p giá tr vào c t Bi ểu th ức. Giá tr bi u th c có th là giá tr s ho c là bi u th c c xác nh t các bi n thay i khác. Trong bi u th c có th s d ng các toán t và hàm ã c gi i thi u t i ph n Các bi ểu th ức toán h ọc. N u bi u th c là xác nh thì giá tr c a nó c tính và in t i c t Giá tr ị. Ví d : V i vi c nh ngh a bi n DuongCu có giá tr là 0.4, sau này khi nh ngh a ng th hi n ng c có chi u d y là DuongCu ta s có chi u dy là 0.4 và n u khai l i giá tr m c nh là 0.3 ta s có th hi n chi u d y ng c là 0.3 mà không c n nh ngh a l i m u m t c t. 1.4.3. Khai báo điền ghi chú và kh ối Mc này cho phép khai báo vi c in ghi chú ho c chèn kh i t i m t im ã c nh ngh a. Kho ảng nâng là kho ng cách ngoài gi y so v i v trí c a im tính theo ph ơ ng Y. Ta c ng có th khai báo iu ki n th c hi n in ghi chú ho c chèn kh i t i c t Điều ki ện. Hình 1-17. Khai báo in ghi chú ho c chèn kh i trên tr c ngang 24
  25. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Tr ng h p in ghi chú thì t i c t Giá tr ị ta có th nh p vào các xâu ký t . N u trong xâu ký t có d u “;” thì t i v trí này s ng t xu ng dòng, nh v y, có th khai báo nhi u hàng ghi chú c xác nh t ơ ng i so ch vi m t im xác nh. Tr ng h p chèn kh i c n ch ng d n b n v kh i. 1.4.4. Khai báo các m ẫu tô và các thông s ố khác Vi c tô m t c t ch c th c hi n khi ta khai báo hai ng t i c t Đường th ứ nh ất và Đường th ứ hai (Hình 1-18), vùng tô s là vùng gi i h n gi a hai ng. Hình 1-18. Khai báo mu tô m t c t. 25
  26. ANDDesign-Hng d n s d ng Hình 1-19. Ch n m u tô. Khi ch n khai báo Tên m ẫu tô s xu t hi n h p h i tho i Hình 1-19. Khi khai báo Kho ảng cách ho c Tỉ l ệ cn ph i tính t i vi c nó s c nhân vi t l thu phóng khi in ra gi y. Trong ph n các thông s khác có khai báo n i dung các dòng in giá tr siêu cao và iu ki n in chúng. Trong ph n n i dung in siêu cao các dòng in c tách b ng d u “;” giá tr bi u th c c a các bi n thi t k c n c t trong vòng c a “[“ và “]”. Ngoài ra c n khai báo các nhóm thu c tính th hi n vi c in các giá tr siêu cao c ng nh in các giá tr di n tích trên tr c ngang. 1.4.5. Mặt c ắt thi ết k ế Giao di n h a dùng nh ngh a m t c t thi t k nh th hi n trên Hình 1-20. Ta th y có các ng ng d ng v i ng t nhiên gi nh ó là các ng a ch t mà chi u d y c a các l p a ch t c th hi n theo chi u dy gi nh. Ngoài ra còn có các im th hi n các ng mã hi u mà ta ã khai báo n m trên ng t nhiên c a c t ngang. Khi nh ngh a m u m t c t tr ng thái th hi n m t c t có th khác so vi tr ng thái th c khi thi t k c th . Ví d các ng không thu c nhóm thu c tính nào c s không xu t hi n trên b n v tr c ngang, các ng có kéo dài t i ng biên B ng vi c l a ch n tr ng thái Định ngh ĩa ho c Hình ảnh th ực ta có th chuy n i sang tr ng thái phù h p. V i vi c ch n Hình ảnh th ực cho ta th hi n tr c ngang th c t t i c c sau khi thi t k ta có th ki m tra tính úng n c a vi c nh ngh a m u m t c t. tr ng thái Định ngh ĩa cho phép ta d dàng h ơn trong quá trình nh ngh a m u m t c t. 26
  27. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Vi vi c n phím ph i chu t t i giao di n h a s xu t hi n SortcutMenu ch n các ch c n ng thao tác trong quá trình nh ngh a m u mt c t. Di ây s xem xét c th các ch c n ng này. 1- Nhóm ch ức n ăng thu phóng Nhóm ch c nng này bao g m m t s ch c n ng Dịch, Thu phóng, Thu phóng ki ểu c ửa s ổ và Hi ện toàn b ộ. Các ch c n ng này t ơ ng t các ch c n ng t ơ ng ng trong ph n m m AutoCAD. Ch c n ng Hủy dùng h y các ch c n ng ang th c hi n tr v tr ng thái ch vi c th c hi n ch c n ng ti p theo. Hình 1-20. Giao di n h a nh ngh a m t c t thi t k . 2- Ch ức n ăng t ạo điểm Tơ ng ng v i im trên tr c ngang s là ng trên tuy n. Nu khai báo m t im có tên trùng v i tên ng thi t k t i m c Các đường thi ết k ế dọc tuy ến thì t a ca nó s c xác nh t ơ ng v i v trí c a ng thi t k ó trên tuy n. Mc nh luôn có im ORG0_0 là im n m t i tim c c và có v trí t a Y trùng vi v trí hàng u tiên c a b ng tr c ngang, nó c 27
  28. ANDDesign-Hng d n s d ng dùng xác nh các im có v trí trên tr c ngang không ph thu c vào cao t nhiên ho c thi t k . Ti Tên điểm có danh sách các im ( ng thi t k ) mà ta ch a khai báo t i m u m t c t này. N u ch n m t trong các im trên thì t i on tuy n áp m u m t c t này s có th hi n ng trên tuy n t ơ ng ng. Hình 1-21. Giao di n nh p im mi ca m u m t c t. Các im có th c mô t d i hai d ng: • im t ơ ng i: là im c xác nh t ơ ng i v i im khác, im gc c ch n trong danh sách các im ã c nh ngh a ti Điểm g ốc. im c n nh ngh a c xác nh theo im t ơ ng i ph thu c vào các giá tr Delta X và Delta Y . Nu ch n d c thì t a c a im t ơ ng i s ph thu c vào giá tr Delta X và dc c ch n. Khi ch n tùy ch n Dốc đối x ứng X im nh ngh a là im khai báo nh ng i x ng qua tr c X. T i m c Kéo dài t ới ta có th khai báo m t ng t h p, n u n a on th ng b t u t im gc theo h ng t i im ang khai báo c t ng t h p ó thì 28
  29. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 v trí c a im ang khai báo s là giao im g n nh t c a hai ng trên. Trong tr ng h p n u kho ng cách t ơ ng i gi a hai im (im g c và im khai báo) bng 0 thì ph ơ ng kéo dài s là ph ơ ng th ng ng. • im tuy t i: là im c nh ngh a không có tên im t i m c Điểm g ốc. Giá tr 0 theo X ng v i v trí tim c c theo chi u vuông góc v i tim tuy n và giá tri 0 c a Y là cao 0 c a a hình. Vi im tuy t i cn ph i nh p giá tr tuy t i t i theo X và Y. Tr ng h p n u ch n Bắt bu ộc nh ập Y thì im ó ch c xác nh khi có nh p ng thi t k t ơ ng ng cho nó trên tr c d c và ng thi t k d c tuy n có tên t ơ ng ng ã c khai báo (ví d Bắt bu ộc nh ập Y cho im TIM_TUYEN khi ng thi t k d c tuy n TIM_TUYEN ã c khai báo). Lu ý: Nu m t im không c xác nh trong quá trình thi t k thì các im c nh ngh a t ơ ng i v i nó c ng s không xác nh. T P3 P3 P2 T P2 P1 R P1 a) b) Hình 1-22. Vê cong t i nh ng v i im ang khai báo Vi im ang nh p (ví d P2) n u n m gi a hai im khác khi nh ngh a ng trong m u m t c t có th c vê cong t i nh ng v i im ó theo giá tr bán kính R ho c giá tr T nh trên Hình 1-22. N u l a ch n Bán kính thì giá tr nh p vào s là R, n u l a ch n Ti ếp tuy ến giá tr nh p vào s là T. 29
  30. ANDDesign-Hng d n s d ng Hình 1-23. iu ki n thay i giá tr t a c a im. Khi ch n Điều ki ện ràng bu ộc ta có th xác nh l i giá tr t a c a im ang nh p ph thu c vào m t s iu ki n nào ó mà ta a vào. Nh trên Hình 1-23 ta c a im T2 c khai báo s trùng v i im T1 n u cao Y c a im LETRAI tr cao Y c a im T1 ln h ơn ho c b ng giá tr c a bi n H_RANH. Ngoài ra, ta c ng có th xác nh l i các giá tr t a X c ng nh Y riêng r c a im ang nh p vào. Hình 1-24. Nh p im l y theo im u ho c cu i c a m t ng. Tr ng h p c n nh p m t im l y theo im u ho c cu i c a m t ng nào ó, c n l a ch n Điểm đầu đường ho c Điểm cu ối đường ca ng c nh p t i m c Đầu cu ối c ủa. 30
  31. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 3- Ch ức n ăng t ạo đường n ối các điểm ng n i các im là ng c t o ra b ng cách ni các im ã c nh ngh a v i nhau. Sau khi ch n ch c n ng Đường n ối điểm ta c n ch n các im s ni v i nhau theo th t n i v i nhau t u n cu i. Khi kt thúc ch n im b ng cách n phím ph i chu t s xu t hi n giao di n nh p ng n i im nh trên Hình 1-25. Danh sách các im n i nhau c ng n cách bng d u ‘+’ s xu t hi n t i m c Danh sách xác định , ta có th hi u ch nh l i danh sách này b ng cách ch n vào nút t ơ ng ng v i m c này. K t qu cho ta ng n i các im ó. Hình 1-25. Giao di n nh p ng n i im. ng có khai báo Nhóm thu ộc tính tr ắc ngang cho nó mi c th hi n trên tr c ngang thi t k , n u không có, nó ch là m t ng không c th hi n và ch dùng cho m t m c ích tính toán nào ó. Nu có khai báo Nhóm thu ộc tính 3D cho ng thì v sau ta có th th hi n b m t 3 chi u trên tuy n t ơ ng ng v i ng c nh ngh a ó. 31
  32. ANDDesign-Hng d n s d ng ®−êng giíi h¹n P1 P1 ®−êng giíi h¹n P2 P3 KÕt qu¶ KÕt qu¶ P2 ®−êng giíi h¹n P1 P1 P2 P3 ®−êng giíi h¹n ®−êng giíi h¹n Kho¶ng offset P1 P2 Kho¶ng offset P2 P3 Hình 1-26. ng n i im ph thu c vào ng gi i h n. Nu xác nh đường gi ới h ạn cho ng n i im thì ng n i im chi c th hi n trong vùng gi i h n theo tr c X c a ng gi i h n nh trên Hình 1-26. ng n i im có th c hi u khác nhau ph thu c vào s im n i c a nó: - Nu s im trong danh sách xác nh l n h ơn 2 thì ng n i im s là ng n i các im ó trong vùng xác nh và có th c offset i mt kho ng n u giá tr Đồng d ạng theo Y khác 0; - Nu s im b ng 2 thì 2 im ó c chi u lên trên ng gi i h n theo ph ơ ng Y. ng n i im chính là m t ph n c a ng gi i h n c gi i h n trong vùng t a X c a 2 im ó (xem Hình 1-26). Vi c ch n Kéo dài c ạnh s cho phép k hai c nh bên t các im u cu i c a ng n i im t i v trí ban u khi ch a offset nó. ng n i im ch t n t i khi Điều ki ện xác định (n u có) c th a mãn. 32
  33. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Vi c n i các im u, cu i ho c các nh c a ng n i im trên tuy n c th c hi n n u ch n các tùy chn trong m c Ki ểu n ối tuy ến. ây ta có th ch n n i u c a ng, Cu i c a ng ho c Tt c các nh. Khi ch n ch c n ng Khai báo d ật c ơ ta có th ti n hành khai báo d t cơ u (Hình 1-28) và d t c ơ ng m c (Hình 1-29). Vi c d t c ơ ng m c hay là ào ti p các l p a ch t theo chi u cao c ơ không thay i i v i t ng lp a ch t c th hi n nh trên Hình 1-27. Chi u cao d t c ơ ào a ch t H c tính t im b t u ào a ch t. im b t u ào a ch t là im cu i c a ng c ta nh ngh a trong quá trình nh ngh a m u m t c t và ng ó c ch n là . EX_LINE líp ®Þa chÊt 1 ,5 1:1 i LopDC1 líp ®Þa chÊt 2 1 : B lÒ ®−êng 1 LopDC2 líp ®Þa chÊt 3 H 1,5 1: LopDC3 líp ®Þa chÊt 4 ®iÓm b¾t ®Çu ®µo ®Þa chÊt LopDC4 líp ®Þa chÊt 5 LopDC5 líp ®Þa chÊt 6 Hình 1-27. Ki u d t c ơ u. 33
  34. ANDDesign-Hng d n s d ng Hình 1-28. Giao di n nh p d t c ơ u. Hình 1-29. Giao di n nh p d t c ơ ng m c. Khi ch n cho phép ta xác nh cao c a các c ơ b ng cách nh p cao mép c ơ trên tr c d c thông qua ch c n ng Nh ập đường thi ết k ế. Cao độ c ơ gi ả định H c dùng th hi n trong quá trình nh ngh a m u m t c t. 4- Ch ức n ăng t ạo đường t ổ h ợp Ch c n ng Đường t ổ h ợp cho phép ta có th nh ngh a m t ng trên tr c ngang theo các ng ã c xác nh khác. Ti ComboBox Ki ểu đường ta có th ch n m t trong 04 ki u ng t h p: 34
  35. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 • ng thi t k : ng t h p s là ng c xác nh t các ng khác mà ta khai báo t i Danh sách xác định . T h p các ng l i v i nhau theo các toán t thao tác v i ng nh trình bày t i m c im và ng. • ng ng i dùng nh p: Cho phép ng i dùng có th nh p vào trong quá trình thi t k sau này. • Vét bùn t ng: T ng xác nh ng vét bùn theo ng c nh p vào t i Danh sách xác định và v i chi u sâu vét bùn là kho ng Đồng d ạng theo Y . Vét bùn ch c th c hi n trong vùng p gi a ng t i Danh sách xác định và Đường gi ới h ạn. Cho nên n u ta không nh p vào Đường gi ới h ạn cng nh ng t i Danh sách xác định thì ng vét bùn t ng s không th hình thành c. • ánh c p t ng: tơ ng t nh v i vét bùn t ng, ây kho ng Đồng d ạng theo Y chính là giá tr b r ng ánh c p. Hình 1-30.Giao di n hi u ch nh ng t h p 5- Ch ức n ăng t ạo đường kích th ước 35
  36. ANDDesign-Hng d n s d ng Ta c n ch n 3 im ã c nh ngh a trên m u m t c t, chúng t ơ ng ng v i 2 im g c và im t ng kích th c, sau ó xu t hi n giao di n nh t i Hình 1-31. Ta có th khai báo các ng kích th c theo ph ơ ng n m ngang ho c theo ph ơ ng th ng ng. Hình 1-31. Giao di n nh p ng kích th c. 6- Ch ức n ăng xem, hi ệu ch ỉnh thu ộc tính Vi ch c n ng Thu ộc tính ta có th hi u ch nh các im, ng và ng kích th c ã c khai báo tr c ó. 7- Ch ức n ăng xóa các đối t ượng Cho phép xóa các i t ng ã c nh ngh a t i m u m t c t. 8- Ch ức n ăng tùy ch ọn Vi ch c n ng Tùy ch ọn ta có th nh p m t s giá tr s ơ b nh m ki m tra c ng nh th hi n m u m t ct mà ta ang nh ngh a. Điểm d ịch chuy ển cho phép ta ch n im có th d ch chuy n lên xu ng ti giao di n th hi n Mặt c ắt thi ết k ế vi b c d ch t ơ ng i gi nh t i Kho ảng d ịch . Ch có các im Bắt bu ộc nh ập Y mi xu t hi n trong danh sách các Điểm dịch chuy ển. 36
  37. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Hình 1-32. Giao di n ph n tùy ch n 9- Ch ức n ăng khai báo đường t ự nhiên gi ả định Ta có th nh p gi nh t a các nh c a ng t nhiên dùng trong quá trình nh ngh a m u m t c t bng vi c s dng ch c n ng Đường t ự nhiên . Hình 1-33. Giao di n nh p ng t nhiên gi nh 10- Sắp x ếp danh sách Ti Hình 1-34 là th t xác nh t a c a im c ng nh ta các nh c a ng. Gi s , trong quá trình nh ngh a im ta xác nh t a 37
  38. ANDDesign-Hng d n s d ng ca nó b ng cách kéo dài t i ng gi i h n, nh v y, ng gi i h n c n ph i c xác nh tr c khi xác nh im và ng gi i h n ph i n m trên im ang nh ngh a. Nh v y, trt t xác nh các im, ng là quan tr ng và ta có th thay i l i tr t t ó bng cách ct, chèn, xóa và hi u ch nh(thu c tính) chúng. Khi n phím ph i c a chu t s xu t hi n Menu rút gn ch n các ch c n ng ó. Hình 1-34. Danh sách xác nh th t các im, ng. 38
  39. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 1.4.6. Gán các giá tr ị bi ến h ệ th ống toàn tuy ến Có t t c 20 bi n h th ng, tên bi n là c nh. Bi n h th ng là chung cho toàn tuy n, nh ng giá tr c a chúng l i c xác nh c th trên t ng on tuy n v i m u mt c t c th . Bi n h th ng c s d ng khi th c hi n Khai báo chung cho toàn tuy n. Hình 1-35. Danh sách các bi n h th ng. 1.4.7. Định ngh ĩa các lo ại di ện tích c ần tính Vi c khai báo các di n tích, kho ng cách gi a các im và chi u dài ca ng c n tính c th c hi n trên giao di n nh Hình 1-36. Hình 1-36. Khai báo các di n tích c n tính. Khi Kiểu là Din tích ta c n khai báo hai ng t h p t ơ ng ng là Đường chu ẩn và Đường thi ết k ế. Các di n tích c xác nh bao g m di n 39
  40. ANDDesign-Hng d n s d ng tích ào, di n tích p và di n tích bù, chúng c mô t nh trên Hình 1-37. Tên di n tích ào s có thêm ti p u “CUT_” tr c tên di n tích mà ta khai báo. T ơ ng t di n tích p s có thêm ti p u “FILL_” và di n tích bù “COMP_”. Chúng s xu t hi n khi ta khai báo Bảng di ện tích . DiÖn tÝch ®µo ®−êng chuÈn ®−êng thiÕt kÕ DiÖn tÝch ®¾p ®−êng thiÕt kÕ ®−êng chuÈn Kho¶ng bï DiÖn tÝch bï Hình 1-37. Các ki u di n tích c xác nh gi a hai ng. Khi Kiểu là Kho ng cách im, ti các c t Đường chu ẩn và Đường thi ết k ế cn khai báo hai im tơ ng ng mà ta c n xác nh kho ng cách gi a chúng. Sau khi khai báo hai im ta có th xác nh c kho ng cách gi a hai im, kho ng cách theo ph ơ ng X và ph ơng Y. T ơ ng ng ta s có các ti p u tr c tên kho ng cách là “L_”, “X_” và “Y_”. 1.4.8. Lập b ảng th ống kê di ện tích, kh ối l ượng 40
  41. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Hình 1-38. Khai báo m u b ng k t xu t s li u di n tích. Trên c ơ s các di n tích và kho ng cách c xác nh t i m c Tính di ện tích ta có th l p b ng kh i l ng cng nh các di n tích c n in trên tr c ngang b ng cách khai báo các b ng di n tích nh trên Hình 1-38. 1.4.9. Định ngh ĩa m ẫu b ảng c ắt ngang Hình 1-39. Khai báo m u b ng c t ngang. Vi c khai báo m u b ng tr c ngang t ơ ng t nh i v i mu b ng tr c d c. 41
  42. ANDDesign-Hng d n s d ng Ch ươ ng 2. KH ẢO SÁT VÀ XÂY D ỰNG ĐỊA HÌNH 2.1. Nh ập s ố li ệu kh ảo sát 2.1.1. Nh ập s ố li ệu địa hình theo s ổ đo  Lnh: ITP ↵↵↵  Menu: ĐHĐC/Nh ập điểm đo Hình 2-1. Giao di n nh p s li u theo s o. u tiên c n l a ch n m t trong hai ki u máy c ng nh là ki u o c a chúng b ng vi c ch n Máy th ủy bình ho c Máy kinh v ĩ. Khi nh p v trí các tr m máy, t i c t Mốc qui 0 luôn t n t i m c nh m t m c qui 0 ó là h ng Bắc. Khi l a ch n m c qui 0 ch có các máy ã c nh p tr c máy hi n th i m i có trong danh sách các tr m máy c dùng làm Mốc qui 0 . Vi các cách o khác nhau c a máy o c l a ch n, giao di n nh p nh p các s li u các im o s khác nhau, cho nên c n l u ý ch n ki u máy và ki u o c a chúng tr c khi nh p s li u các im o. 42
  43. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Ti các v trí nh p s li u góc nh Góc b ằng, góc đứng c n nh p góc theo nh d ng góc c a b n v AutoCAD hi n th i. Ví d : 30d23’45”. V i im t máy là g c 0, góc 0 o c xác nh theo h ng t i Mốc qui 0 , góc dơ ng c tính theo chi u kim ng h . Sau khi nh p xong s li u t o các im máy và im o ch n ch c nng Tạo điểm máy và điểm đo ti Menu Tệp. 2.1.2. Nh ập s ố li ệu tuy ến theo tr ắc d ọc, tr ắc ngang  Lnh: ICS ↵↵↵  Menu: ĐHĐC/Nh ập số li ệu theo TDN 1. Các ch ức n ăng chính Hình 2-2. Nh p s li u tuy n theo tr c d c-tr c ngang. Các ch c n ng chính c a ph n nh p d li u tuy n theo tr c d c-tr c ngang c th hi n t i menu tr i d c Công c ụ nh Hình 2-2 bao g m: ••• Lựa ch ọn d ạng nh ập s ố li ệu: Tr c khi nh p s li u tr c d c-tr c ngang ph i ch n ki u nh p kho ng cách gi a các c c trên tr c d c 43
  44. ANDDesign-Hng d n s d ng và kho ng cách gi a các im mia theo kho ng cách l hay c ng dn, cao im mia trên tr c ngang theo chênh cao hay cao t nhiên ••• Ký hi ệu ti ếp đầu đoạn cong: Cho phép thay i tên các c c c bi t t i các on cong khi th y c n thi t, n u không m c nh tên cc c bi t nh trong h p tho i Hình 2-4. Hình 2-3. L a ch n dng d li u nh p. • Thay đổi m ức so sánh c ủa s ố li ệu: Nu khi ã nh p xong d li u tr c d c-tr c ngang mà cao toàn tuy n b sai do xác nh cao so sánh ban u không phù h p c n thay i b ng cách nâng ho c h cao c a t t c các c c trên tuy n c n s d ng ch c n ng này. • Tìm c ọc theo tên: Bng cách nh p vào tên c c ho c l a ch n trong danh sách ta s tìm c v trí c a c c c n tìm. 44
  45. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Hình 2-4. Ký hi u ti p u on cong. • Chuy ển đổi d ữ li ệu: Tr ng h p ch n sai nh d ng d li u tr c dc, tr c ngang tr c khi nh p so v i s li u th c t (ví d : úng ra c ly gi a các c c theo kho ng cách l , nh ng khi nh p do không chú ý nh d ng khi ch n ch c n ng Lựa ch ọn dạng nh ập s ố li ệu kho ng cách l i là c ly c ng d n) ta có th nh d ng l i d li u bng ch c n ng này. Hình 2-5. nh d ng l i ki u d li u nh p. 2. Nh ập tr ắc d ọc Giao di n nh p các thông s c a các c c trên tuy n (tr c d c) bng bên trái c a giao di n Hình 2-2. 45
  46. ANDDesign-Hng d n s d ng • Ct Tên c ọc dùng nh p tên c c. C n l u ý: các c c T (ho c TD), P và TC ph i c u tiên nh p ANDDesign có th phân bi t c on cong, còn nh p ghép nh T 1+H1 s là không h p l . Trong tr ng h p TC1 c a on cong u trùng v i TD2 c a on cong ti p thì v n ph i nh p 2 c c TC1 và TD2 v i kho ng cách l gi a chúng bng 0. M t c t ngang c a TD2 không nh t thi t ph i nh p. T i ng cong chuy n ti p t i im n i u nh t thi t ph i có tên c c là ND và ti im n i cu i nh t thi t ph i có tên c c là NC. • Ti c t Kho ảng cách lẻ (ho c Cộng d ồn) có th nh p theo kho ng cách l ho c c ng d n phù h p v i nh d ng theo ch c n ng Lựa ch ọn dạng nh ập s ố li ệu. • Ti c t Cao độ TN nh p cao t nhiên t i c c t ơ ng ng. • Ti c t Cao độ TK nh p cao thi t k t i c c t ơ ng ng n u bi t tr c (tr ng h p t o h s ơ hoàn công). • Ti c t Góc chuy ển h ướng cn ph i nh p vào góc thay i h ng tuy n t i c c. M c nh 180d0’0” ngh a là tuy n v n i th ng. N u hng tuy n thay i thì nh p vào giá tr góc c tính theo chi u kim ng h so v i c c tr c ó, xem Hình 2-6. Riêng i v i T , P và TC, góc h ng tuy n c nh p t i c c P. Có th xem ph n minh ho nh p cho úng. Gãc thay ®æi h−íng tuyÕn + H−íng tuyÕn Cäc ®ang nhËp Hình 2-6.Góc chuy n hng tuy n. • Ti c t bán kính: ti nh ng cong chuy n ti p nh t thi t ph i nh p bán kính, còn i v i ng cong tròn không nh t thi t ph i 46
  47. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 nh p giá tr bán kính còn nu nh p thì y chính là giá tr bán kính s c dùng in trên b n v thi t k . 3. Nh ập tr ắc ngang Hai b ng bên ph i c a giao di n Hình 2-2 c dùng nh p s li u các im mia t i c c. ây: • Ct Kho ảng cách lẻ (ho c Cộng d ồn) cho phép nh p kho ng cách gi a các im mia có th theo kho ng cách l ho c kho ng cách d n tính t tim c c sang ph i ho c sang trái. • Ct Cao độ TN (ho c Cao độ t ươ ng đối)cho phép nh p cao tuy t i c a im mia ho c là cao t ơ ng i gi a im mia sau so v i im mia tr c. • Ti c t F.Code nh p s th t c a s hi u v t trong th vi n v t a hình. • Ct Đặc tả dùng nhp ghi chú các im mia nh m m c ích sau này có th n i các im mia cùng ghi chú l i v i nhau. N u ghi chú là “1” ho c “MT” s hi u là mép nh a bên trái và “2” ho c “MP” c hi u là mép nh a ph i c a ng c có s n và trong quá trình khai báo m u m t ct c n khai báo các ng FCode (ng a hình d c tuy n) có tên t ơ ng ng. 2.2. Xây d ựng mô hình địa hình 2.2.1. Tạo điểm cao trình t ừ t ệp TXT  Lnh: HSENZ ↵↵↵  Menu: ĐHĐC/Tạo điểm đo t ừ t ệp TXT 47
  48. ANDDesign-Hng d n s d ng Hình 2-7. L a ch n nh d ng ki u d li u trong t p TXT. Tp im c so n th o ra d ng v n b n, các im c so n theo các ct v i các to X, Y, X, Mô t ả tu theo yêu c u. Gi a các c t ng n cách bng d u TAB, d u cách (tr ng) ho c d u ph y. Sau khi ch p nh n, c n ch rõ tp s li u. 2.2.2. Tạo và hi ệu ch ỉnh mô hình tam giác  Lnh: CTM ↵↵↵  Menu: ĐHĐC/ Tạo và hi ệu ch ỉnh mô hình tam giác Hình 2-8. Giao di n t o và hi u ch nh mô hình a hình. Mô hình a hình s c xây d ng theo nguyên t c l i tam giác. u tiên ch n Mới t tên cho mô hình a hình. Ch n Thêm các d ữ li ệu điểm 48
  49. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 thêm t p im vào mô hình. N u mu n lo i ra thì ch n Lo ại b ớt. Ti p theo ti dòng nh c Select Objects: cho phép ch n các i t ng; danh sách l c c chn ph n l a ch n. ây, Điểm TIN là các im o c ANDDesign to ra. Đường đứt gãy là ng mà c nh c a l i tam giác b t bu c ph i trùng, nó có th là ng Polyline 2D ho c 3D c a AutoCAD. Các lỗ th ủng (ng Polyline 2D ho c 3D) là các vùng d liu mà ta không mu n xây dng mô hình a hình s . Đường biên là vùng gi i h n xây d ng mô hình a hình; m i mô hình a hình ch có 01 vùng gi i h n là ng Polyline 2D ho c 3D c a AutoCAD. Sau khi ã l a ch n c d li u cho mô hình ta ch n ch c n ng Xây dựng mô hình t o mô hình a hình và mô hình s c th hi n theo Ki ểu th ể hi ện mô hình ã c l a ch n. 2.2.3. Vẽ đường đồng m ức  Lnh: DCS ↵↵↵  Menu: ĐHĐC/Vẽ đường đồng m ức Hình 2-9. Giao di n t o ng ng m c. 49
  50. ANDDesign-Hng d n s d ng Sau dòng nh c Ch n mô hình a hình: là dòng nh c Ch n ng gi i hn vùng v : nu ta ch n m t ng Polyline 2D ho c 3D c a AutoCAD thì các ng ng m c ch c t o trong vùng gi i h n c a Polyline ó. Các s li u c n nh p th hi n trên giao di n Hình 2-9. Số đường ph ụ là các ng không in nhãn. Nhãn ch c in trên các ng chính v i kho ng cách gi a các nhãn theo Kho ảng điền nhãn. 2.2.4. Tạo m ặt c ắt địa hình  Lnh: CS ↵↵↵  Menu: ĐHĐC/ Tạo m ặt c ắt địa hình Th hi n mt ct a hình theo m t dãy im. M u th hi n m t c t l y theo t p “AndSection.atp” t i th m c DesignData ca th mc làm vi c. 2.2.5. Tra cao độ địa hình  Lnh: PTH ↵↵↵  Menu: ĐHĐC/Tra cao độ địa hình Cho bi t cao t nhiên theo mô hình a hình t i im nh p vào t i dòng nh c Ch im:. 2.2.6. Điền cao độ điểm đo  Lnh: PHTIN ↵↵↵  Menu: ĐHĐC/ Điền cao độ điểm đo Ch c n ng này cho phép in cao ca các im o do ANDDesign to ra. Các l a ch n ph ơ ng án in th hi n trên giao di n Hình 2-10. 50
  51. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Hình 2-10. Giao di n in cao các im o. 51
  52. ANDDesign-Hng d n s d ng Ch ươ ng 3. KHẢO SÁT VÀ L ẬP H Ồ S Ơ ĐỊA CH ẤT CÔNG TRÌNH 3.1. Lập b ảng mã các l ớp địa ch ất  Lnh: BNT ↵↵↵  Menu: Địa ch ất/Lập b ảng mã các l ớp địa ch ất Ch c n ng Lập bảng mã các l ớp địa ch ất cho phép nh ngh a các ki u m u tô c a các l p a ch t. Sau này tên l p a ch t s xu t hi n t i c t Tên l ớp địa ch ất nh trên Hình 3-2. Hình 3-1. Giao di n nh p b ng mã a ch t. 3.2. Nh ập và s ửa d ữ li ệu l ỗ khoan  Lnh: IBR ↵↵↵  Menu: Địa ch ất/Nh ập và s ửa d ữ li ệu l ỗ khoan Ch c n ng này cho phép d li u các l p a ch t, d li u bi u SPT và d li u m u thí nghi m c a các l khoan ho c h ào ti ta XYZ ho c nu kh o sát theo tuy n c n nh p kho ng lý trình tính t u tuy n và kho ng lch. Kho ng l ch d ơ ng là phía ph i tuy n, còn âm là bên trái tuy n. 52
  53. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Hình 3-2. Khai báo d li u các l khoan ho c h ào. 3.3. Tạo l ỗ khoan  Lnh: CBR ↵↵↵  Menu: Địa ch ất/Tạo l ỗ khoan Sau khi ch n tp d li u l khoan, các l khoan và h ào s c t o trên b n v theo các t a XYZ ã c nh p. 3.4. Tạo l ỗ khoan theo tuy ến  Lnh: CBOR ↵↵↵  Menu: Địa ch ất/Tạo l ỗ khoan theo tuy ến th c hi n c ch c n ng này tr c tiên c n t o tuy n kh o. N u trên b n v hi n th i ch có duy nh t 01 tuy n s không xu t hi n dòng nh c Ch n tuy n: ta l a ch n thuy n. 53
  54. ANDDesign-Hng d n s d ng 3.5. Gán l ỗ khoan theo tuy ến và c ọc  Lnh: AB ↵↵↵  Menu: Địa ch ất/Gán l ỗ khoan theo tuy ến và c ọc Nu các l khoan và h ào có v trí theo t a XYZ ã c t o tr c còn tuy n kh o sát c t o sau, gán chúng v i tuy n kh o sát c n th c hi n ch c n ng này. Sau khi ch n tuy n và các l khoan c n ph i nh p kho ng sai l ch max c a chúng so v i tim tuy n ho c tim c c t i dòng nh c Kho ng sai l ch l n nh t :. 3.6. Lo ại b ỏ liên k ết l ỗ khoan v ới tuy ến  Lnh: RBFA ↵↵↵  Menu: Địa ch ất/ Lo ại b ỏ liên k ết l ỗ khoan v ới tuy ến Cho phép lo i b quan h ph thu c c a toàn b các l khoan a ch t thu c tuy n. 3.7. Cập nh ật cao độ l ỗ khoan theo số li ệu tuy ến  Lnh: UBFA ↵↵↵  Menu: Địa ch ất/ Cập nh ật cao độ l ỗ khoan theo s ố li ệu tuy ến Vi ch c n ng Gán l ỗ khoan theo tuy ến và c ọc cao c a các l khoan có th ch a c nh p và ta có th gán giá tr cao c a chúng theo s li u t nhiên b ng ch c n ng này. 3.8. Cập nh ật cao độ l ỗ khoan theo địa hình  Lnh: UPD_HDTM ↵↵↵  Menu: Địa ch ất/Cập nh ật cao độ l ỗ khoan theo địa hình Ta Z c a các l khoan và h ào có th l y theo cao c a mô hình a hình khi ta s d ng ch c n ng này. 54
  55. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 3.9. Định ngh ĩa m ẫu hình tr ụ l ỗ khoan  Lnh: TMP_HTLK ↵↵↵  Menu: Địa ch ất/Định ngh ĩa m ẫu hình tr ụ l ỗ khoan 3.10. Lập b ảng hình tr ụ l ỗ khoan  Lnh: TDLK ↵↵↵  Menu: Địa ch ất/Lập b ảng hình tr ụ l ỗ khoan 3.11. Cập nh ật b ảng hình tr ụ l ỗ khoan  Lnh: UPD_TDLK ↵↵↵  Menu: Địa ch ất/Cập nh ật b ảng hình tr ụ l ỗ khoan 3.12. Chèn bi ểu đồ SPT theo l ỗ khoan  Lnh: SPT_LK ↵↵↵  Menu: Địa ch ất/Chèn bi ểu đồ SPT theo l ỗ khoan 3.13. Cập nh ật l ại bi ểu đồ SPT t ừ l ỗ khoan  Lnh: UPD_SPT ↵↵↵  Menu: Địa ch ất/Cập nh ật l ại bi ểu đồ SPT t ừ l ỗ khoan 3.14. Lưu bi ểu đồ SPT vào l ỗ khoan  Lnh: RES_SPT ↵↵↵  Menu: Địa ch ất/Lưu bi ểu đồ SPT vào l ỗ khoan 55
  56. ANDDesign-Hng d n s d ng Ch ươ ng 4. THI ẾT K Ế CÔNG TRÌNH TUY ẾN 4.1. Các ch ức n ăng chính khi thi ết k ế tuy ến 4.1.1. Nh ập tiêu chu ẩn thi ết k ế đường b ộ  Lnh: IST ↵↵↵  Menu: Tuy ến/Nh ập tiêu chu ẩn thi ết k ế Ch c n ng này cho phép ta khai báo các thông s thi t k ng b nh v n t c, các giá tr bán kính cong, chi u dài chuy n ti p, m r ng c ng nh giá tr siêu cao c n b trí theo các tiêu chu n thi t k khác nhau sau ó lu ra các t p làm c ơ s cho vi c thi t k sau này. Hình 4-1. Giao di n khai báo tiêu chu n thi t k . 56
  57. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Trên Hình 4-2 cho phép khai báo các y u t cong và siêu cao t ơ ng ng v i hàng t c , bán kính min c a b ng v n t c Hình 4-1 khi ta ch n ch c n ng Thông s ố siêu cao . Hình 4-2. Khai báo các y u t cong và siêu cao. 4.1.2. Ch ức n ăng tu ỳ ch ọn  Lnh: RF ↵↵↵  Menu: Tuy ến/Tùy ch ọn Ch c n ng Tùy ch ọn cho phép khai báo m t s thông s cài t chung khi thi t k tuy n. C th g m các thông s sau: • Tỷ l ệ: Dùng t t l gi a ơ n v lý trình v i ơ n v kho ng cách l và t l gi a ơ n v v (thi t k ) và ơ n v trên gi y. • Chi ều r ộng n ửa d ải: Kho ng cách n i suy các im mia tính t tim cc trên tuy n sang hai bên khi xác nh s li u t nhiên t mô hình a hình cho các tr c ngang. 57
  58. ANDDesign-Hng d n s d ng • Điền góc chuy ển h ướng : Nu c ch n các giá tr góc nh tuy n s c th hi n d i d ng góc chuy n h ng trên h s ơ thi t k , ng c l i s th hi n giá tr góc ôm c a nh tuy n. • Ch ỉnh tuy ến khi hi ệu ch ỉnh điểm mia: Thông th ng khi hi u ch nh l i s li u các im mia trên tuy n b ng l nh Hi ệu ch ỉnh s ố li ệu tr ắc ngang-EACD thì các góc chuy n h ng s không hi u ch nh, n u ta ch n tùy ch n này thì các góc chuy n h ng s c iu ch nh theo s li u m i. • Tệp m ẫu b ảng: Khai báo t p m u b ng k t xu t s li u (c m cong, to c c, y u t cong ). • Tệp tiêu chu ẩn: Khai báo t p tiêu chu n tra c u ng cong n m, siêu cao. • Chép th ược tính m ặt c ắt cho phép ta khai báo các thu c tính c a các i t ng do ANDDesign to ra có th c sao chép khi s dng ch c n ng Match Properties ca AutoCAD, bao g m vi c sao chép th hi n ph n u b ng, t các m c so sánh gi ng nhau, mu b ng c t ngang và danh sách các ng không hi n c l y nh nhau. • Vùng th ể hi ện tr ắc ngang là vùng gi i th hi n m t c t ngang so vi tim c c khi s d ng ch c n ng Xem và ki ểm tra m ặt c ắt-VS. 58
  59. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Hình 4-3. B ng tùy ch n. 4.1.3. Tạo tuy ến mới  Lnh: T↵↵↵  Menu: Tuy ến/T ạo tuy ến m ới Có 3 ph ơ ng án có th t o m t tuy n m i: - To tuy n m i t t p s li u tr c d c-tr c ngang: u tiên ta ti n hành Ch ọn t ệp ch t p s li u .ntd , sau ó Ch ỉ điểm< bao g m vi c c n ch im Gc tuy n và Hng ca tuy n. - To tuy n m i t các i t ng AutoCAD: khi th c hi n Ch ọn tuy ến,polyline nu ta ch n các i t ng AutoCAD nh 59
  60. ANDDesign-Hng d n s d ng POLYLINE, LINE thì trên c ơ s các i t ng ó s hình thành nên m t tuy n m i. Tr ng h p n u tr c ó ta ã ch n t p s li u .ntd sau ó ch n m t tuy n ã nh ngh a s n thì t p s li u ó s c gán theo tuy n. - To tuy n m i b ng cách v ch trên b n : khi ti n hành Ch ỉ điểm / Dài chuy n ti p /Góc chuy n hng/ : cho phép ta ch các nh ti p theo c a tuy n, mc nh v i giá tr tùy ch n Bán kính và Dài chuy n ti p mà ta nh p vào tr c ó. N u chi u dài chuy n ti p b ng 0 s t o nh có cong tròn và ng c l i t o ng cong chuy n ti p t i nh. Hình 4-4. Giao di n t o m t tuy n m i. 4.1.4. Phát sinh c ọc  Lnh: GP ↵↵↵  Menu: Tuy ến/ Phát sinh c ọc theo tuy ến 60
  61. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Hình 4-5. Phát sinh ho c chèn c c theo tuy n. Ch c n ng này cho phép chèn ho c phát sinh c c theo m t trong các ng trên tuy n mà ta ch n t i dòng nh c Ch n ng tuy n: Khi ch n Phát sinh cc có th t o c các c c theo ng trên tuy n ã ch n cách nhau m t kho ng theo Kho ảng cách gi ữa các c ọc c nh p vào và b t u Từ kho ảng d ồn cho n Tới kho ảng d ồn. i v i các c c t i nh ho c trên cung cong c g i là các c c c bi t và ta có th t o ra chúng v i ch c n ng Cọc đặc bi ệt , giao di n c th hi n trên Hình 4-6. Trong tr ng h p trên tuy n có các l khoan a ch t vi c chèn các c c t i các l khoan c th c hi n v i tùy ch n Phát sinh c ọc theo l ỗ khoan . Khi ch n tùy ch n Chèn cc có th chèn thêm m t c c trên tuy n theo Tại kho ảng d ồn ho c t i im c ch trên tuy n khi ch n ch c n ng Ch ỉ điểm. 61
  62. ANDDesign-Hng d n s d ng Hình 4-6. Phát sinh các c c c bi t. 4.1.5. Tạo tr ắc d ọc m ới  Lnh: TD ↵↵↵  Menu: Tuy ến/T ạo tr ắc d ọc Hình 4-7. Khai báo s li u tr c d c c n t o m i. 62
  63. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Hình 4-8. Tr c d c c a tuy n thi t k . Trên Hình 4-7 là giao di n khai báo tr c d c c n t o m i. N u tuy n ng ã c thi t k thì tr c d c m i s bao g m c tr c d c t nhiên và tr c d c thi t k. t o tr c d c m i c n ch n m t m u b ng tr c d c vì trên tuy n có th có nhi u m u b ng tr c d c có th th hi n, tr c d c th hi n s li u t c c t i c c Kho ảng cách t ối thi ểu là kho ng cách tính b ng mm th hi n ngoài gi y tính t v trí th p nh t c a ng tr c d c t nhiên so v i im g c th hi n tr c d c. K t qu ta có th hi n tr c d c trên b n v nh t i Hình 4-8. 4.1.6. Tạo đường đỏ thi ết k ế đường b ộ  Lnh: DD↵↵↵  Menu: Tuy ến/Nh ập đường thi ết k ế Hình 4-9. T o ng thi t k trên m t c t. 63
  64. ANDDesign-Hng d n s d ng Hình 4-10. Giao di n hi u ch nh im th hai. Ch c n ng này cho phép t o ho c thay i các ng thi t k , các ng t nhiên và a ch t trên tr c d c ho c tr c ngang ph thu c vào i tng c ch n t i dòng nh c Ch n tr c d c ho c tr c ngang: ti p ó là dòng nh c T im: xác nh im b t u t o ho c hi u ch nh. Sau khi xác nh im b t u s xu t hi n giao di n nh t i Hình 4-9 cho phép ta ch n ng cn to ho c hi u ch nh c ng nh hi u ính chính xác l i im b t u. Ti p theo là dòng nh c Undo/KI u /KHo ng cách / : cho phép ta nh p im th hai. Sau khi nh p im th hai s xu t hi n giao di n hi u ch nh nó nh th hi n trên Hình 4-10. Vi ch c n ng Các c ọc khác ta có th xem các giá tr cao c a ng ang thi t k và chênh cao so v i m t ng khác t i các c c n m trong kho ng t im hi n th i t i im tr c ó (xem Hình 4-11). i v i tr c d c sau khi có cao thi t k c a các ng b t bu c có cao Y thì mu c t ngang s c áp cho t t c các c c và tr c ngang c a chúng s c th hi n nh trên Hình 4-12. Vi ch c n ng Tr ắc ngang ta có th xem tr c thi t k tr c ngang tr c khi ch p nh n ph ơ ng án thi t k . 64
  65. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Hình 4-11. Cao t i các c c trung gian. 65
  66. ANDDesign-Hng d n s d ng Tên c?c: TD4 3% 2% 2% 3% 1: 5 1. 1. 5 1: MSS:0.00 3.53 4.69 4.59 4.70 4.59 4.69 4.13 1.74 5.63 5.63 0.84 3.53 3.53 3.53 3.83 4.53 4.73 4.73 4.73 4.43 4.13 4.13 4.13 9.30 2.00 0.70 2.00 1.00 10.00 3.50 0.50 0.50 0.50 Tên c?c: P4 3% 2% 2% 3% 1:1 5 1. :1 1: 1 MSS:0.00 3.62 4.54 4.44 4.55 4.44 4.54 4.04 4.04 4.22 1.38 5.63 5.63 0.50 0.40 0.18 3.62 3.62 3.62 4.52 4.72 4.72 4.72 4.72 4.22 4.22 4.22 10.00 2.00 1.80 10.00 3.53 0.60 0.57 0.50 0.40 0.60 Hình 4-12. Trc ngang sau khi nh p các ng thi t k tr c d c. 4.1.7. Tạo đường đỏ thi ết k ế kênh  Lnh: DDK ↵↵↵  Menu: Tuy ến/Nh ập đường thi ết k ế kênh Vi ch c n ng này có th thi t k : 66
  67. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 • ng cao m t n c. • ng cao áy kênh. • ng cao b kênh. • ng cao áy bê tông. Các ng này c ANDDesign qu n lý. Sau khi ch 1 im trên tr c dc t i dòng nh c T im: s xu t hi n h p h i tho i nh Hình 4-13. Hình 4-13. Nh p im u tiên c a ng kênh. Nu ch n thì có th thay i l i c c b t u ng n u không ph i cho lý trình c a im b t u (m c nh s là lý trình t i im v a ch ). Các im v n u theo cao m c n c ph i ch n Cao độ m ực n ước. Còn n u theo cao áy kênh thì ph i ch n Cao độ đáy kênh . Hình 4-14. Nh p im ti p theo c a ng kênh. 67
  68. ANDDesign-Hng d n s d ng Sau khi ã nh p xong im u tiên s xut hi n dòng nh c: Undo/ : yêu c u nh p im th 2 ti p theo theo th t t ng d n c a to X. Khi ã ch im ti p theo s xu t hi n h p h i tho i nh Hình 4-14. Trên h p tho i m c Bám cọc gi ng nh khi ch n im th nh t. N u mu n xem kho ng cách l ch n vào ô KCl ẻ . Nu xem kho ng d n thì ch n ô Kho ảng d ồn. N u mu n thay i cao hi n có (Cao im th hai v a ch n) theo ý thi t k ph i ánh d u vào ô vuông Theo cao độ, sau ó nh p giá tr cao t i im ch n c a im ti p theo vào khung vuông bên c nh. Nu t i im nh p cao thi t k có d t c p ph i nh p giá tr d t c p t i ô Kho ảng d ật c ấp. Sau khi ch n phím Tính kênh s xu t hi n h p tho i Hình 4-15. C n ph i nh p y các thông s trong giao di n trên. Hình 4-15. Tính toán s li u kênh. Nu kênh là kênh bê tông thì ch n vào ô Kênh bê tông , nu là kênh t thì ch n vào ô Kênh đất . Khi ch n kênh t, ô lo i t cho phép ch n mt s lo i kênh t khác nhau nh t sét, t sét pha, t cát n u ch n vào ô Lo ại đất. xem k t qu tính toán sau khi ã nh p xong s li u thi t k ch n phím Tính , khi ó toàn b k t qu tính toán s d c hi n th trong khung kết qu ả. 68
  69. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Có th xem công th c tính toán nu ch n phím Công th ức tính. Cu i cùng ch n OK k t thúc vi c thi t k on kênh th nh t. Nu các on kênh ti p theo trong cùng m t tuy n có d c khác nhau ta lp l i các thao tác trên cho t i lý trình cu i cùng c a on kênh c n thi t k. 4.1.8. Tính toán s ố li ệu toàn tuy ến  Lnh: UPDALI ↵↵↵  Menu: Tuy ến/ Tính toán s ố li ệu toàn tuy ến Ch c n ng này s tính toán toàn b s li u thi t k trên toàn tuy n. Tr c khi Tạo tr ắc ngang t ự nhiên cn th c hi n ch c n ng này. Khi s tuy n thi t k trong b n v hi n th i h ơn 1 tuy n s xu t hi n dòng nh c Ch n tuy n: ta có th l a ch n tuy n c n tính toán d li u. 4.1.9. Hi ệu ch ỉnh tuy ến  Lnh: ECE ↵↵↵  Menu: Tuy ến/ Hi ệu ch ỉnh các đối t ượng ANDDesign ECE là l nh hi u ch nh chung cho t t c các i t ng chuyên bi t do ANDDesign t o ra, cho nên t i dòng nh c: Ch n i t ng: nu ch n i tng tuy n s xu t hi n giao di n hi u ch nh d li u tuy n nh trên Hình 4-16 vi các ch c n ng hi u ch nh s li u tuy n chính sau: 69
  70. ANDDesign-Hng d n s d ng Hình 4-16. Giao di n hi u ch nh tuy n 1. Lý trình g ốc: Lý trình b t u c a tuy n ng thi t k , là im u c a ng trên tuy n c khai báo t i m c Đường tính lý trình khi khai báo m u m t c t. 2. Tốc độ: Giá tr v n t c thi t k chung cho toàn tuy n, nó c dùng xác nh các y u t cong c ng nh siêu cao t i các on cong n u v n t c t i các on cong c gán v i giá tr khác so v i toàn tuy n. 3. Tỉ l ệ: c khai báo nh m m c ích th hi n b n v tuy n phù hp v i t l in ra. 4. Hi ệu ch ỉnh: Các tùy ch n có th hi u ch nh c th hi n trên Hình 4-17 bao g m: 70
  71. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 - Đảo chi ều tuy ến: Nu ch n h ng tuy n s c thay i theo chi u ng c l i. im b t u c a tuy n m i s là im cu i c a ng trên tuy n c ch n t i m c Lý trình theo đường. - Cập nh ật s ố li ệu đường mã hi ệu: Cp nh t l i s li u các ng mã hi u nh mép ng c trái, ph i Các ng mã hi u có th c n i theo các im cao trình (b ng ph n m m TOPO) tuy nhiên ch c p nh t các ng mã hi u có tên ã c khai báo khi t o m u m t c t thi t k . - Kéo dài đường t ự nhiên tr ắc ngang và Bỏ kéo dài đường t ự nhiên TN: Kéo dài s li u ng t nhiên trên tr c ngang sang 2 phía v i kho ng cách có th coi là vô cùng nh m th hi n ng t nhiên h t chi u dài th hi n tr c ngang và vi c lo i b tr v tr ng thái ch th hi n ph n s li u ã c kh o sát. - Tạo các điểm đo: T o các im cao trình theo s li u tr c ngang t nhiên v i m c ích có th th hi n cao c a các im d c tuy n trong tr ng h p s li u tr c ngang c xác nh t mô hình a hình. Hình 4-17. Các tùy ch n hi u ch nh s li u tuy n. 71
  72. ANDDesign-Hng d n s d ng 5. Mẫu m ặt c ắt: Mt m u m t c t ch áp cho m t on tuy n và nó c tính b t u t kho ng cách l c khai báo t i Từ kho ảng cách (Hình 4-18) cho n h t tuy n n u sau nó ta không khai báo s d ng m u m t c t khác, nh v y trên toàn tuy n có th có t ng on s d ng các m u m t c t khác nhau, tuy nhiên b t bu c chúng ph i cùng có chung khai báo ã c khai báo t i m c Khai báo chung ca m u m t c t, n u không thì ó s là s t h p c a chúng và d n t i s không th ng nh t cho vi c thi t k toàn tuy n. Hình 4-18. Khai báo m u m t c t trên tuy n. 6. Mô hình địa hình: Khi s li u t nhiên và a ch t theo tr c d c và tr c ngang c l y t mô hình a hình thì c n khai báo tên các mô hình a hình ng v i chúng nh trên Hình 4-19. Hình 4-19. Khai báo ng a hình l y t mô hình a hình. 72
  73. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 7. Tạo các đường trên tuy ến: Ch c n ng này cho phép t o các ng thi t k trên tuy n ã c khai báo, th ng là offset t ng tim tuy n. 8. Hiện/t ắt các đường trên tuy ến: Các ng (thi t k ) trên tuy n th ng c xác nh b ng cách offset t m t ng khác, cho nên khi ng g c b thay i s d n t i nó c ng b thay i theo, n u không mu n iu ó x y ra thì c n ph i ch n Có ti c t tùy ch n Cố định ng v i nó (Hình 4-20). Ngoài ra, trên b n v tuy n khi cn v on ti p tuy n v i cung tròn t nh và v ký hi u nh tuy n ng v i t ng ng tuy n thì c ng c n ch n Có ti các c t tùy ch n t ơ ng ng. Hình 4-20. Các ng trên tuy n. 9. Tr ắc d ọc t ự nhiên theo đường trên tuy ến: Nu c t b m t t nhiên ca tuy n ng b ng m t cong ch a các ng thi t k trên tuy n ta s có các ng tr c d c t nhiên c a chúng, khi v trên tr c d c chúng s c chi u lên m t cong ch a đường tr ục mà ta mu n th hi n tr c d c theo nó. S li u tr c d c t nhiên có th xác nh t mô hình a hình 73
  74. ANDDesign-Hng d n s d ng ho c c xác nh theo ng tr c ngang t nhiên ph thu c vào tùy ch n mà ta ch n nh trên Hình 4-21. Hình 4-21. Xác nh s li u tr c d c t nhiên. 10. Cập nh ật tr ắc ngang địa ch ất theo mô hình địa hình: Ch c n ng này cho phép c p nh t l i s li u t nhiên tr c ngang theo mô hình a hình ã c khai báo ti m c Mô hình địa hình. Khi ch n tùy ch n Cập nh ật các đường ch ưa có thì ch các ng ch a có s li u m i c cp nh t l i m c dù tr ng thái c p nh t l i ã c b t. Hình 4-22. C p nh t s li u t nhiên ca tr c ngang 74
  75. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 11. Hi ện các đường ho c Xóa các đường: Vi ch c n ng Hi ện các đường cho phép b t ho c t t th hi n các ng trên m t b ng tuy n nh ng s li u c a chúng v n c gi nguyên. Ch c n ng Xóa các đường s xóa h n s li u t a các nh th hi n chúng. Hình 4-23. Giao di n th hi n ho c xóa h n s li u các ng trên tuy n 12. Chênh l ệch đường c ũ: Khi có khai báo kho ng chênh l ch thì lý trình ca tuy n s c xác nh ph thu c vào các kho ng chênh l ch ó. Hình 4-24. Khai báo chênh l ch lý trình m i so v i c 13. Thêm/B ớt các đỉnh t ự nhiên tr ắc d ọc ho c tr ắc ngang: Các nh ca ng t nhiên theo tr c d c ho c tr c ngang n u c xác nh theo mô hình a hình có th d n t i m t các nh quá d y 75
  76. ANDDesign-Hng d n s d ng ho c quá th a và ta có th lo i b b t ho c thêm vào v i ch c n ng này, t ơ ng ng v i t ng l a ch n ta c n nh p iu ki n lo i b ho c thêm b t. Hình 4-25. Thêm b t các nh t nhiên 14. Kh ối l ượng đào đắp: cho phép xác nh kh i l ng ào p c a các h ng m c c nh ngh a c th theo các m u m t c t. Hình 4-26. Kh i l ng ào p. 15. Các đoạn tuy ến: Li t kê toàn b các thông s c a các on tuy n nh trên Hình 4-27. 76
  77. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Hình 4-27. Thông s các on tuy n. 4.1.10. Hi ệu ch ỉnh tr ắc d ọc  Lnh: ECE↵↵↵ Ti dòng nh c: Ch n i t ng: nu ch n tr c d c s xu t hi n giao di n hi u ch nh d li u tr c d c nh trên Hình 4-28 vi các ch c n ng chính sau: 1. Xác định kho ảng tuy ến th ể hi ện tr ắc d ọc: Bng cách ch n c c u Từ c ọc n c c cu i Tới c ọc ta có th thay i on tuy n mu n th hi n tr c d c. 2. Kho ảng d ồn b ắt đầu: Là giá tr mà im g c c a tuy n b t u tính kho ng cách d n in trên b ng tr c d c. 3. Tỉ l ệ X,Y: Thay i t l theo tr c X ho c tr c Y th hi n tr c d c. 4. Số hàng b ảng phía trên: S hàng v ch ngang cao mà kho ng cách c a nó c xác nh trong quá trình nh ngh a m u c t d c ca m u m t c t mu n th hi n. B ng 0 ngh a là không th hi n. 77
  78. ANDDesign-Hng d n s d ng 5. Mẫu b ảng: Cho phép thay i d ng m u b ng c t d c ã c nh ngh a trong ph n chung c a các m u m t c t áp d ng cho tuy n thi t k. 6. Đường tr ục: Ct d c là s th hi n m t c t d c c a tuy n theo m t ng nào ó (th ng là tim tuy n) và c tr i ph ng. Ch c n ng này cho phép ta thay i ng tr c m t c t d c tuy n. Hình 4-28. Hi u ch nh tr c d c 7. Kho ảng cách b ỏ đỉnh: Thông th ng n u s li u tuy n c t o ra da trên mô hình a hình s d n t i các nh gãy khúc c a các ng t nhiên và a ch t s r t mau, và s li u in trên tr c d c cng v y, cho vi c th hi n và in giá tr th a h ơn ta c n nh p kho ng cách b nh (kho ng min) gi a các nh mu n th hi n s li u trên tr c d c. 8. Tùy ch ọn: Ch c n ng này cho phép th hi n ph n u c a b ng s li u tr c d c. Tùy ch n đảo chi ều cho phép o chi u th hi n tr c 78
  79. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 dc ng c l i v i chi u c a tuy n thi t k . Các tùy ch n này th hi n trên Hình 4-29. N u ch n Ch ỉ th ể hi ện c ọc H thì s li u ch th hi n t i các c c có ti p u là “H”. Hình 4-29. Các tùy ch n hi u ch nh c t dc 9. Mức so sánh: i v i a hình d c chênh l ch l n vi c th hi n tr c d c theo m t giá tr m c so sánh s gây khó kh n cho vi c in n sau này, v i ch c n ng Mức so sánh ta có th thêm b t ho c thay i giá tr m c so sánh t i m t v trí b t k trên tr c d c có th in tr c d c v a vào khung gi y ã nh. Hình 4-30. Ch nh giá tr m c so sánh 10. Chèn c ọc: Cho phép chèn thêm m t c c b ng cách ch v trí trên tr c d c t i dòng nh c Ch im:. 11. Chèn các c ọc: Cn xác nh on tuy n s ti n hành chèn thêm các cc m i b ng cách ch im u và cu i c a kho ng trên tr c d c khi tr l i dòng nh c T im: và Ti im:, ti p theo s xu t hi n 79
  80. ANDDesign-Hng d n s d ng giá tr d c c a a hình t nhiên gi a 2 im v a xác nh và cu i cùng c n nh p vào giá tr kho ng cách gi a các c c m i s c chèn thêm trên tuy n t i dòng nh c Kho ng cách phát sinh :. 12. Xóa c ọc: Cho phép xóa c c g n nh t so v i im mà ta nh p vào t i dòng nh c Ch im:. 13. Thêm/B ớt các đỉnh t ự nhiên: Khi s li u t nhiên c a tuy n c xác nh t mô hình a hình s xu t hi n nhu c u thêm b t các nh ng t nhiên c a tr c d c. V i các im t bi n là im có dc so v i im tr c ó l n ta có th lo i b khi s d ng tùy ch n Lo ại các đỉnh đột bi ến, nh s b loi b n u nó cách nh tr c ó mt kho ng nh h ơn kho ảng cách nh p vào và d c l n h ơn độ dốc ta qui nh thì nh ó s b lo i kh i ng t nhiên. V i tùy ch n Lo ại các đỉnh th ẳng hàng cho phép ta lo i nh gi a hai nh mà m t trong các kho ng cách ca nó t i hai nh kia nh h ơn kho ảng cách nh p vào và chênh d c c a hai on liên ti p t o bi 3 im ó nh h ơn giá tr chênh d ốc mà ta nh p vào. Vi c thêm các nh c th c hi n b ng tùy ch n Thêm đỉnh cách nhau mt kho ng b ng giá tr kho ng cách mà ta nh p vào. Hình 4-31. Giao di n thêm b t các nh ng t nhiên c a tr c d c. 80
  81. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 14. Cao độ tra c ứu: Ch c n ng này cho phép tra c u giá tr cao cng nh kho ng cách d n c a m t im nào ó trên tr c d c. Hình 4-32. Giao di n bt tt các ng trên tr c d c. 15. Hi ện các đường: Ch c n ng này cho phép b t t t th hi n s li u các ng c t d c trên tr c d c c hi u ch nh ph thu c vào tr ng thái Có ho c Không . 16. Xóa các đường: Ch c n ng này cho phép xóa toàn b s li u c t dc theo m t ng nào ó thu c tuy n thi t k . Hình 4-33. Giao di n xóa s li u c t d c c a m t ng thu c tuy n. 81
  82. ANDDesign-Hng d n s d ng 4.1.11. Hi ệu ch ỉnh cong đứng  Lnh: EC ↵↵↵  Menu: Tuy ến/Hi ệu ch ỉnh/Hi ệu ch ỉnh cong đứng Ch c n ng này dùng hi u ch nh ng cong trên tr c d c s c cp t i m c Hi ệu ch ỉnh y ếu t ố cong . 4.1.12. Tạo tr ắc ngang  Lnh: TN ↵↵↵  Menu: Tuy ến/ Tạo tr ắc ngang Hình 4-34. Giao di n t o tr c ngang m i. Ch c n ng này cho phép t o các tr c ngang m i. Trên tuy n thi t k có th c áp nhi u ki u m u m t c t, ph thu c vào tên m u m t c t c ch n t i m c Mẫu m ặt c ắt s xu t hi n danh sách s c c có th t o m t c t ngang t i m c Từ c ọc và Tới c ọc. Trong m u m t c t c ch n có th có nhi u m u b ng c t ngang và ta c n ch n m u b ng c n thi t. N u tùy ch n 82
  83. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Bỏ qua tr ắc ngang không có s ố li ệu c ch n thì các c c không có s li u tr c ngang t nhiên s không thu c danh sách các c c có th t o c tr c ngang m i. Kho ảng cách trái và Kho ảng cách ph ải là các giá tr l y sang hai bên so v i tim c c ta mu n th hi n tr c ngang. Ngoài ra ta c n nh p vào mt s thông s khác nh m th hi n các tr c ngang trên b n v và cu i cùng ta s có các b n v tr c ngang nh t i Hình 4-35 sau khi ch im b t u v ti dòng nh c im chèn: . Tr ng h p trong b n v in t hi n th i có h ơn m t tuy n thì khi th c hi n l nh s xu t hi n dòng nh c Ch n tuy n ho c c c: cho phép ta ch n tuy n ho c m t c c mu n t o tr c ngang m i. Hình 4-35. Tr c ngang t i các c c thu c tuy n. 4.1.13. Hi ệu ch ỉnh tr ắc ngang  Lnh: ECE↵↵↵ Ti dòng nh c: Ch n i t ng: nu ch n tr c ngang s xu t hi n giao di n hi u ch nh d li u tr c ngang nh trên Hình 4-36 vi các ch c n ng chính sau: 83
  84. ANDDesign-Hng d n s d ng 1. Kho ảng cách trái, kho ảng cách ph ải: Dùng thay i kho ng th hi n sang hai bên c a tr c ngang so v i tim c c. 2. Tỉ l ệ X,Y: Thay i t l theo tr c X ho c tr c Y th hi n tr c ngang. 3. Mẫu b ảng: Cho phép thay i d ng m u b ng c t ngang ã c nh ngh a trong ph n nh ngh a m u m t c t thi t k . Hình 4-36. Giao di n hi u ch nh tr c ngang. Hình 4-37. Tùy ch n th hi n tr c ngang. 4. Tùy ch ọn: Ch c n ng này cho phép th hi n ph n u c a b ng s li u tr c ngang. Tùy ch n đảo chi ều cho phép o chi u th hin 84
  85. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 tr c ngang ng c l i v i chi u t trái sang ph i nhìn theo h ng tuy n thi t k . Các tùy ch n này th hi n trên Hình 4-37. 5. Mức so sánh: Ch c n ng Mức so sánh ta có th thêm b t ho c thay i giá tr m c so sánh t i m t v trí b t k trên tr c ngang có th in tr c ngang v a vào khung gi y ã nh. Hình 4-38. Thay i m c so sánh tr c ngang. 6. Chèn điểm mia: Cho phép chèn thêm m t im o b ng cách ch v trí trên tr c ngang t i dòng nh c Ch im:. 7. Xóa điểm mia: Cho phép xóa im o g n nh t so v i im mà ta ch trên tr c ngang t i dòng nh c Ch im:. 8. Thêm/B ớt các đỉnh t ự nhiên: Khi s li u t nhiên c a tr c ngang c xác nh t mô hình a hình s xu t hi n nhu c u thêm b t các nh ng t nhiên c a nó. V i các im t bi n là im có d c so v i im tr c ó l n ta có th lo i b khi s d ng tùy ch n Lo ại các đỉnh đột bi ến, nh s b lo i b n u nó cách nh tr c ó m t kho ng nh h ơn kho ảng cách nh p vào và d c l n hơn độ d ốc ta qui nh thì nh ó s b lo i kh i ng t nhiên. Vi tùy ch n Lo ại các đỉnh th ẳng hàng cho phép ta lo i nh gi a hai nh mà m t trong các kho ng cách c a nó t i hai nh kia nh h ơn kho ảng cách nh p vào và chênh d c c a hai on liên ti p t o b i 85
  86. ANDDesign-Hng d n s d ng 3 im ó nh h ơn giá tr chênh d ốc mà ta nh p vào. Vi c thêm các nh c th c hi n b ng tùy ch n Thêm đỉnh cách nhau mt kho ng bng giá tr kho ng cách mà ta nh p vào. Giao di n thêm b t im o ca ng t nhiên trên tr c ngang nh trên Hình 4-39. 9. Cao độ tra c ứu: Ch c n ng này cho phép tra c u giá tr cao c ng nh kho ng cách so v i tim c c c a m t im nào ó trên tr c ngang. Hình 4-39. Thêm b t các im o. 10. Hi ện các đường: Ch c n ng này cho phép b t t t th hi n s li u các ng trên tr c ngang c hi u ch nh ph thu c vào tr ng thái Có ho c Không . Hình 4-40. Giao di n b t t t th hi n các ng trên tr c ngang. 86
  87. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 11. Xóa các đường: Ch c n ng này cho phép xóa toàn b s li u nh ca m t ng nào ó thu c tr c ngang thi t k . Hình 4-41. Danh sách các ng có th xóa. 4.1.14. Vẽ l ại các đối t ượng  Lnh: UPDDN ↵↵↵  Menu: Tuy ến/ Vẽ l ại các đối t ượng Ch c n ng này cho phép ta v l i các i t ng tuy n, tr c d c và tr c ngang do trong quá trình hi u ch nh v trí c a các ng, kh i, text b sai lch và ta c n v li cho úng. 4.2. Ch ức n ăng ph ụ tr ợ thi ết k ế tuy ến 4.2.1. Khai báo bán kính điền  Lnh: RTF ↵↵↵  Menu: Tuy ến/Ph ụ tr ợ t.k ế tuy ến/Khai báo bán kính điền i v i các nh cong tròn trên tuy n n u c t o t s li u tr c d c- tr c ngang th ng có giá tr l , cho nên khi in các giá tr bán kính ó trên tuy n ho c trên tr c d c c ng s b l , ho c khi tra các y u t siêu cao theo 87
  88. ANDDesign-Hng d n s d ng tiêu chu n có th d n t i tr ng h p s tra sang kho ng khác, nh m m c ích tránh các sai sót trên c n ph i nh p các giá tr bán kính c làm tròn cho các cung cong c a các ng trên tuy n (c ch n t i dòng nh c Ch n ng tuy n: ). N u t i giao di n Hình 4-42 ti c t Bán kính điền tr ng thì giá tr bán kính dùng in và tra s là bán kính th c c a nó. Hình 4-42. Khai báo bán kính in. 4.2.2. Tạo d ừng xe  Lnh: DX ↵↵↵  Menu: Tuy ến/ Ph ụ tr ợ thi ết k ế tuy ến/T ạo vùng d ừng xe Ch c n ng này cho phép t o ph n d ng xe c a tuy n. Các thông s c a ph n d ng xe nh trên Hình 4-43. Chi u dài c a ph n d ng xe c ch tr c ti p trên b n v v i tùy ch n Ti im: còn im u là im mà ta ch n ng t i dòng nh c Ch n ng tuy n:. 88
  89. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Hình 4-43. Các thông s c a im d ng xe. 4.2.3. Tạo vùng phân cách  Lnh: VPC ↵↵↵  Menu: Tuy ến/Ph ụ tr ợ thi ết k ế tuy ến/T ạo vùng phân cách trên tuy ến Ch c n ng này cho phép t o vùng phân cách theo m t ng tim nào ó c a tuy n và nó có qu o theo ng tim tuy n c ch n. Các thông s c n nh p nh trên Hình 4-44 và vùng phân cách c t o trên b n v nh t i Hình 4-45. Hình 4-44. Nh p thông s c a vùng phân cách. 89
  90. ANDDesign-Hng d n s d ng Hình 4-45. Vùng phân cách c t o trên b n v tuy n. 4.2.4. Điền y ếu t ố cong trên tuy ến  Lnh: FCPA ↵↵↵  Menu: Tuy ến/Ph ụ tr ợ t.kế tuy ến/ Điền y ếu t ố cong trên tuy ến Sau khi ch n m t ng trên m t b ng tuy n t i dòng nh c Ch n ng tuy n: ta có th th c hi n vi c in các y u t cong c a các nh có b trí cong c a ng v a c ch n cách ng tuy n ó m t kho ng c nh p ti Kho ảng offset :. Các y u t cong s c in v phía b ng c a cung cong t i nh. Hình 4-46. in ký hi u y u t cong. 90
  91. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 4.2.5. Điền các thông s ố c ọc trên tuy ến  Lnh: SA ↵↵↵  Menu: Tuy ến/Ph ụ tr ợ t.k ế tuy ến/Điền các thông s ố c ọc trên tuy ến Cho phép in cao c c và ng th i c tên c c trên tuy n. Vi c in tên c c có th v C hai phía c a tuy n theo ki u so le c c, ho c ch bên Trái ho c bên Ph i ho c chính gi a tâm tuy n v i các dòng ch tên c c c xoay Dc tuy n ho c Theo UCS (in n m ngang theo UCS hi n th i). Hình 4-47. in các thông s c c. 4.2.6. Điền các thông s ố c ọc trên tuy ến  Lnh: CPLFDL ↵↵↵  Menu: Tuy ến/Ph ụ tr ợ t.k ế tuy ến/Tạo Polyline theo đỉnh đường thi ết k ế Cho phép n i nh ng thi t k trên các tr c ngang thành các ng 3D Polyline trên b n v tuy n. 91
  92. ANDDesign-Hng d n s d ng Hình 4-48. Giao di n l a ch n các ki u n i nh cho các ng thi t k . 4.2.7. Th ể hi ện 3D tuy ến thi ết k ế  Lnh: SH3D ↵↵↵  Menu: Tuy ến/Ph ụ tr ợ t.k ế tuy ến / Th ể hi ện 3D tuy ến thi ết k ế Hình 4-49. Th hin 3D tuy n 92
  93. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Ch c n ng Th ể hi ện 3D tuy ến thi ết k ế cho phép t o m t ba chi u c a tuy n thi t k t các ng c ch n th hi n 3 chi u trong quá trình nh ngh a m u m t c t. Ta có th t o m t ng qu o xe ch y b ng vi c ch n tùy ch n Định ngh ĩa qu ĩ đạo s t o nên m t ng POLYLINE d ng 3 chi u sau này có th t o ho t c nh hành trình theo ng này. Hình 4-50. Ví d th hi n 3D c a tuy n. 4.2.8. Tạo tr ắc ngang t ự nhiên trên tuy ến  Lnh: CES ↵↵↵  Menu: Tuy ến/Ph ụ tr ợ t.k ế tuy ến/T ạo tr ắc ngang t ự nhiên trên tuy ến Vi ch c n ng này cho phép ta có th t o các ng POLYLINE 3D theo s li u tr c ngang t nhiên trên tuy n và ng biên gi i h n s li u tr c ngang nh m m c ích ta có th s d ng làm các ng t gãy trong quá trình xây d ng mô hình a hình t nhiên. 4.3. Ch ức n ăng hiệu ch ỉnh tuy ến 4.3.1. Định v ị l ại tuy ến  Lnh: AA ↵↵↵  Menu: Tuy ến/Hi ệu ch ỉnh tuy ến/ Định v ị l ại tuy ến 93
  94. ANDDesign-Hng d n s d ng Ch c n ng này cho phép xoay tuy n c ch n i m t góc. Trong tr ng h p n u trên b n v có h ơn 1 tuy n s xu t hi n dòng nh c Ch n tuy n: và tâm xoay s là nh tim tuy n g n im v a ch n tuy n nh t, còn nu trên b n v ch có 1 tuy n s xu t hi n dòng nh c Ch nh: ta ch n nh tâm xoay là nh c a ng tim tuy n g n im v a ch nh t. Ti p theo s xu t hi n dòng nh c Ch n các i t ng khác. Select objects: cho phép ta ch n các i t ng CAD khác s cùng xoay v i tuy n. Cu i cùng ta nh p vào v trí m i c a nh tuy n v a ch n t i dòng nh c Gc m i: và h ng tuy n tính t nh tuy n d ch chuy n t i nh ti p theo t i dòng nh c Hng: 4.3.2. Định v ị c ọc theo tim tuy ến  Lnh: AP ↵↵↵  Menu: Tuy ến/Hi ệu ch ỉnh tuy ến/ Định v ị c ọc theo tim tuy ến Trong quá trình hi u ch nh tuy n, tim c c có th không n m trên tim tuy n và h ng c t ngang có th không vuông góc v i h ng tuy n, hi u ch nh iu này c n s d ng ch c n ng nh v c c theo tim tuy n. T i dòng nh c Ch n tuy n ho c c c: nu ch n tuy n thì toàn b các c c c a tuy n s c nh v l i, n u không s là các c c c ch n. Vi c nh v l i c th c hi n theo nguyên t c, t tim c c chi u vuông góc t i tim tuy n s là tim mi c a c c và h ng c t ngang s c xoay l i sao cho vuông góc v i tim tuy n t i v trí m i. 4.3.3. Định v ị các điểm đo theo c ọc  Lnh: AP ↵↵↵  Menu: Tuy ến/Hi ệu ch ỉnh tuy ến/ Định v ị cọc theo tim tuy ến Trong quá trình hi u ch nh tuy n, v trí c a các im mia s l ch kh i mt ph ng c t ngang i qua tim c c, d ch chuy n chúng v v trí c t ngang 94
  95. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 theo h ng vuông góc v i m t ph ng c t s d ng ch c n ng nh v c c theo tim tuy n. Nh trên Hình 4-51 các im mia l ch không quá 0.5 so v i v trí mt c t s c d ch ch nh v v trí m t ph ng c t. Nh v y v trí các c t ngang s thay i hay nói cách khác c t d c t nhiên c ng thay i, n u ch n tùy ch n Nh ận l ại tr ắc d ọc t ự nhiên thì giá tr c a tr c d c t nhiên theo tim tuy n s c xác nh l i theo các c t ngang t nhiên ã c d ch ch nh. Hình 4-51. Kho ng sai l ch các im mia c n nh v l i. 4.3.4. Hi ệu ch ỉnh s ố li ệu tr ắc ngang của tuy ến  Lnh: EACD ↵↵↵  Menu: Tuy ến/Hi ệu ch ỉnh tuy ến/Hi ệu ch ỉnh s ố li ệu trắc ngang Ch c n ng hi u ch nh s li u tuy n cho phép hi u ch nh s li u tr c d c và tr c ngang c a tuy n. Trong tr ng h p n u tùy ch n Ch ỉnh tuy ến khi hi ệu ch ỉnh điểm mia ca ch c n ng Tùy ch ọn c ch n thì tim tuy n s c ch nh l i theo s li u m i c hi u ch nh. 4.3.5. Hi ệu ch ỉnh y ếu t ố cong  Lnh: EC ↵↵↵  Menu: Tuy ến/Hi ệu ch ỉnh tuy ến/Hi ệu ch ỉnh y ếu t ố cong 95
  96. ANDDesign-Hng d n s d ng Ch c n ng hi u ch nh y u t cong cho phép hi u ch nh yu t cong c a các ng trên tuy n ho c tr c d c ph thu c vào vi c ta ch n ng nào khi tr l i dòng nh c Ch n tuy n ho c tr c d c. Khi hi u ch nh ng trên tuy n, d ng cong có th là cong tròn ho c dng ng chuy n ti p (xo n clôtôít) nh t i Hình 4-52. N u là d ng cong tròn thì L1 và L2 là chi u dài on n i u và n i cu i siêu cao n u b trí siêu cao. N u là d ng chuy n ti p thì L1 và L2 là chi u dài on chuy n ti p u và cu i. N u ch n tùy ch n Tốc độ t ại đỉnh ta có th qui nh c c b v n t c thi t k cho on cong ang hi u ch nh, khi ch n Tiêu chu ẩn da vào t p s li u tiêu chu n thi t k ã c ch n t i ch c n ng Tùy ch ọn s xác nh các giá tr L1,L2, I max siêu cao, giá tr m r ng phù h p v i t c thi t k , góc nh và bán kính cong c b trí. Khi b trí cong tròn n u bán kính nh p vào quá l n s xu t hi n c nh báo nh Hình 4-53, sau ó giá tr bán kính s c xác nh l n nh t theo cánh tay òn T ng n nh t c a nh. Vi tùy ch n tra t.c cho TAt c ả ca dòng nh c tra t.c cho TAt c/TR c kia/cHèn/Lo i/C t /THoát : cho phép ta xác nh giá tr i siêu cao c ng nh t ng b trí kho ng n i siêu cao cho toàn b các nh ca tuy n. Tùy ch n cHèn và Lo ại cho phép chèn thêm nh ho c lo i b nh c a ng ang hi u ch nh. Tùy ch n Cắt khi c ch n s coi s li u t nh hi n th i t i nh ti p theo s là không xác nh. Khi s li u t nh hi n th i t i nh ti p theo là không xác nh thì v i tùy ch n Nối cho phép khôi ph c l i tr ng thái tr c khi Cắt. 96
  97. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 Hình 4-52. Hi u ch nh y u t cong c a các ng trên tuy n. Hình 4-53. C nh báo khi bán kính cong tròn qua l n Hình 4-54. Hi u ch nh y u t cong c a ng thi t k tr c d c 97
  98. ANDDesign-Hng d n s d ng Hình 4-55. Tuy n sau khi hi u ch nh y u t cong. Khi hi u ch nh ng trên tr c d c, d ng cong có th là cong tròn ho c d ng parabôl (Hình 4-54). N u là d ng cong tròn có th nh p giá tr bán kính cong ho c chi u dài tính theo kho ng d n (chi u X c a tr c d c) t im u n im cu i ca ng cong. Ngoài ra có th t o ng cong ng qua m t im nào ó khi ch n ch c n ng Qua điểm . Khi s a giá tr i tr c c tính theo % ta có th hi u ch nh c d c c a on tr c ó tính theo nh hi n th i, hay nói cách khác s nâng h nh hi n th i cho phù h p v i i d c c nh tr c ó. 4.3.6. Hi ệu ch ỉnh m ẫu m ặt c ắt  Lnh: EDT ↵↵↵  Menu: Tuy ến/Hi ệu ch ỉnh tuy ến/Hi ệu ch ỉnh m ẫu m ặt c ắt Ch c n ng này cho phép hi u ch nh t t c các m u m t c t ã c gán cho tuy n. C th c a khai báo và hi u ch nh m u m t c t xem ph n MẪU MẶT C ẮT CÔNG TRÌNH. 98
  99. Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - AND P.203 nhà B Vinaconex D ch V ng, C u Gi y, Hà N i - T: 0462691089 4.4. Ch ức n ăng ph ụ tr ợ thi ết k ế tr ắc d ọc, tr ắc ngang 4.4.1. Tạo c ầu  Lnh: CB ↵↵↵  Menu: Tuy ến/Ph ụ tr ợ thi ết k ế TDN/T ạo c ầu Sau khi ch n tr c d c ti dòng nh c Ch n tr c d c: s xu t hi n giao di n cho phép nh p v trí b t u t c u nh t i Hình 4-56, v trí c u có th bt u t m t c c nào ó ho c là t i khong d n hay lý trình. Hình 4-56. Nh p các thông s c u. Khai báo các thông s c a c u ch y u ó là kh u và cao c a các tr , m c u. Ph thu c vào các ki u c u c ch n th hi n ký hi u c u trên bn v tuy n s khác nhau, ngoài ra n u ch n các kh i m , tr và thành c u trong th vi n thích h p cho phép th hi n hình nh 3 chi u c a c u. 99