Tài chính ngân hàng - Chương 9: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại ngân hàng thương mại
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài chính ngân hàng - Chương 9: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại ngân hàng thương mại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tai_chinh_ngan_hang_chuong_9_ke_toan_xac_dinh_ket_qua_kinh_d.pdf
Nội dung text: Tài chính ngân hàng - Chương 9: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại ngân hàng thương mại
- WELCOME TO CLASS
- CHƯƠNG 9: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI NHTM TRÌNH BÀY: GV. HỒ SỸ TUY ĐỨC
- Mục tiêu Giải thích bản chất và phân loại được thu nhập, chi phí kinh doanh của NHTM; Vận dụng nguyên tắc kế toán ghi nhận thu nhập & chi phí phát sinh trong NHTM; Đọc và hiểu các chỉ tiêu thu nhập, chi phí và kết quả kinh doanh trên BCTC của NHTM
- Nội dung Khái quát về thu nhập & chi phí của NHTM; Kế toán thu nhập; Kế toán chi phí; Kế toán kết quả và phân phối kết quả.
- Khái quát về thu nhập & chi phí kinh doanh Nội dung thu nhập & chi phí; Nguyên tắc kế toán.
- Thu nhập CácCácCác hoạthoạt hoạt động động ThuThuThu nhập nhập HĐ cấp Thu nhập lãi tiền gửi, đầu tư CK TD, Đ.Tư Thu nhập lãi cho vay, chiết khấu, bảo lãnh KD ngoại Lãi ròng kinh doanh ngoại tệ; Thu nhập từ tệ & CCPS kinh doanh công cụ phái sinh KD Lãi ròng (giá bán > giá gốc hay giá ghi sổ) CK chứng khoán kinh doanh; CK đầu tư DV thanh Thu nhập toán phí dịch vụ thanh toán trong & ngoài nước HĐ Thu nhập từ các DVquản lý tiền mặt/TS, tư khác vấn TC-NH, đại lý, ủy thác, môi giới t.tệ .
- Chi phí Chi phí hoạt động kinh doanh TheoTheo nnộộii dungdung kinh ttếế TheoTheo côngcông dụngdụng Chi phí HĐ tín dụng Chi phí HĐ tín dụng Chi phí dịch vụ mua ngoài Lỗ ròng về KD ngoại hối Chi phí nhân viên Chi phí về các CCPS Chi phí khấu hao, CCDC Lỗ ròng về KD chứng khoán Chi phí dự phòng, bảo hiểm TG Chi phí hoạt động quản lý Chi phí khác Chi phí HĐ KD khác
- Nguyên tắc kế toán Cơ sở dồn tích; Nguyên tắc ghi nhận doanh thu/thu nhập; Nguyên tắc phù hợp (ghi nhận chi phí).
- Cơ sở dồn tích Các nghiệp vụ được ghi nhận và báo cáo vào thời kỳ nó phát sinh và có quan hệ chứ không phải khi thu tiền hay thanh toán: Nguyên tắc ghi nhận doanh thu; Nguyên tắc tương xứng; Nguyên tắc phân kỳ.
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu/thu nhập Cung cấp dịch vụ: (a) Doanh thu xác định được một cách đáng tin cậy; (b) NH có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch; (c) Giai đoạn hoàn thành giao dịch vào cuối kỳ kế toán có thể đo lường đáng tin cậy; (d) Chi phí phát sinh để thực hiện giao dịch và chi phí để hoàn tất giao dịch có thể đo lường được một cách đáng tin cậy;
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu/thu nhập Thu nhập lãi và cổ tức (a) Thu nhập lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực; (b) Cổ tức ghi nhận khi NH có quyền nhận cổ tức.
- Kế toán chi phí Tài khoản sử dụng; Phương pháp kế toán.
- Tài khoản sử dụng TK Chi phí (loại 8) Các khoản chi về hoạt động -Số tiền thu giảm chi các kinh doanh trong năm khoản chi trong năm -Kết chuyển khoản chi trong năm vào TK LN Dư: Các khoản chi trong năm nay năm (chưa kết chuyển)
- TK loại 8 – Chi phí TK 80 – Chi phí hoạt động tín dụng; TK 81- Chi phí hoạt động dịch vụ; TK 82 – Chi phí HĐ KD ngoại hối; TK 83 – Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí; TK 84 – Chi phí hoạt động kinh doanh khác; TK 85 – Chi phí cho nhân viên; TK 86 – Chi cho hoạt động quản lý; TK 87 – Chi về tài sản; TK 88 – Chi dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm TG; TK 89 – Chi phí khác,
- Tài khoản sử dụng TK Chi phí chờ phân bổ (388) Chi phí chờ phân bổ (trả trước) phát sinh trong kỳ Chi phí trả trước được phân bổ vào chi phí trong kỳ Dư: Các khoản chi phí trả trước chờ phân bổ
- Tài khoản sử dụng TK Lãi phải trả (49) Số tiền lãi đã trả (thực Số tiền lãi phải trả (chưa chi trả trong kỳ) chi trả nhưng được tính vào chi phí trong kỳ) Dư: Số tiền lãi đã tính vào CP nhưng chưa trả
- Phương pháp kế toán Chi phí hoạt động tín dụng TK: TM, Tgửi TK 80- CPHĐTD 1 TK 388 2a 2b TK 49 3a 3b
- Phương pháp kế toán Chi phí dịch vụ/VL mua ngoài TK: TM, Tgửi TK CPDV (81, 86,87 ) 1 2 TK 3532 3
- Phương pháp kế toán Chi phí KD ngoại tệ & CK TK- 4712 TK 821 /TK 841 TK- CK KD & ĐT (14, 15, 16) TK- TM, TG
- Phương pháp kế toán Chi phí thuế, nhân viên, khấu hao, CCDC, dự phòng TK 4534 TK – 83; 85; 87; 88; 89 TK: 462, 4539, 485 TK: 311, 388, 305 TK: 2*9, 3*9
- Kế toán thu nhâp Tài khoản sử dụng; Phương pháp kế toán.
- Tài khoản sử dụng TK thu nhập (loại 7) Điều chỉnh HT sai sót -Các khoản thu về HĐKD trong năm K/c Thu nhập vào TK LN -Dư: Thu về HĐKD trong năm chưa k/c vào TK LN
- TK loại 7– Thu nhập TK 70 – Thu nhập từ hoạt động tín dụng; TK 71- Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ; TK 72 – Thu nhập từ HĐ KD ngoại hối TK 74 –Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác; TK 78 – Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần; TK 79 – Thu nhập khác.
- Tài khoản sử dụng TK Lãi phải thu (39) -Số tiền lãi phải thu (chưa -Số tiền lãi đã thu được thu nhưng được HT vào TN trong kỳ trong kỳ) Dư: Lãi còn phải thu
- Tài khoản sử dụng TK Doanh thu chờ phân bổ(488) Phân bổ doanh thu nhận -Số tiền ghi nhận doanh trước vào thu nhập trong kỳ thu chờ phân bổ (DT nhận trước) Dư: Doanh thu chờ phân bổ còn lại
- Phương pháp kế toán Thu nhập từ HĐ tín dụng TK: 70- TNHĐTD TK TM, Tgửi 1 TK 39 2a 2b TK 488 3a 3b
- Phương pháp kế toán Thu nhập từ HĐ dịch vụ TK: 71-TNDV TK TM, Tgửi TK 4531
- Phương pháp kế toán Thu nhập KD ngoại tệ & CK TK 72, 74 TK 4712 TK TM, Tgửi TK CK KD & ĐT (14, 15,16)
- Kế toán kết quả kinh doanh & PP KQKD Kết quả kinh doanh; Phân phối kết quả kinh doanh. Tài khoản sử dụng; Phương pháp kế toán.
- Kết quả kinh doanh Thu nhập lãi thuần; Lãi/lỗ thuần từ HĐDV; Lãi/lỗ thuần từ HĐ KDNT; Lãi/lỗ thuần từ mua/bán CKKD & CK ĐT; Lãi/lỗ thuần từ HĐ khác; Lợi nhuận thuần từ HĐKD trước dự phòng RRTD; Tổng lợi nhuận trước thuế; Tổng lợi nhuận sau thuế;
- Xác định KQKD TK 80 89 TK 691 TK 70 79
- Phân phối kết quả kinh doanh Điều 139. Quỹ dự trữ 1. Hằng năm, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phải trích từ lợi nhuận sau thuế để lập và duy trì các quỹ dự trữ sau đây: a) Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, vốn được cấp được trích hằng năm theo tỷ lệ 5% lợi nhuận sau thuế. Mức tối đa của quỹ này không vượt quá mức vốn điều lệ, vốn được cấp của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; b) Quỹ dự phòng tài chính; c) Các quỹ dự trữ khác theo quy định của pháp luật. 2. Tổ chức tín dụng không được dùng các quỹ quy định tại khoản 1 Điều này để trả cổ tức cho cổ đông hoặc phân chia lợi nhuận cho chủ sở hữu, thành viên góp vốn.
- Tài khoản sử dụng TK 691 – Lợi nhuận năm nay TK 692 – Lợi nhuận năm trước -K/C chi phí -K/C Thu nhập -Trích lập các quỹ -Chia LN, CTức Dư: Lợi nhuận chưa phân Dư: Lỗ HĐKD chưa xử lý phối
- Kế toán kết quả kinh doanh TẠI CHI NHÁNH TK CHI PHÍ TK 691 TK THU NHẬP XXX 1 2 1/1 CHUYỂN SDƯ XXX XXX 1/1 CHUYỂN SDƯ TK 692 TK 519 TK 692 XXX Chuyển Lỗ về HS Chuyển Lãi về HS XXX TẠI HỘI SỞ TK 519 TK 692 HT TK 519 CN chuyển Lỗ về CN chuyển Lãi về HS HS
- Ví dụ NH Việt Á vào cuối năm tổng kết thu nhập & chi phí như sau: ~ Tổng thu nhập = 5.000 tỷ đồng. ~ Tổng chi phí = 4.000 tỷ đồng. Yêu cầu: 1.Xác định lợi nhuận ròng, biết rằng thuế suất thuế thu nhập là 28%. 2.NH phân phối lợi nhuận như sau: a. Nộp thuế TNDN, giả sử trước đây đã nộp 80 tỷ đồng. b.Trích 5% lập quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ. c. Trích 10% lập quỹ dự phòng tài chính. d.Trích 35% lập các quỹ khác. Định khoản các nghiệp vụ trên?
- Ví dụ 1.Lợi nhuận ròng = TN – CP = 1.000 tỷ đồng. ~ Thuế TN DN = 1.000tỷ x 28% = 280 tỷ đồng: Nợ 8331 / Có 4534 280 tỷ. ~ Thuế phải nộp bổ sung: Nợ 4534 / Có 1113 200 tỷ. ~ Lợi nhuận sau thuế = 1.000 – 280 = 720 tỷ đồng. 2. NH phân phối lợi nhuận: ~ Trích 5% lập quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ: Nợ 692 / Có 611 (720 x 5%) = a. ~ Trích 10% lập quỹ dự phòng tài chính: Nợ 692 / Có 613 .(720 – a) x 10% = b. ~ Trích 35% lập các quỹ khác: Nợ 692 / Có 619 .(720 – a – b) x 35% = c.
- KẾT THÚC CHƯƠNG GHI NHỚ: Đọc sách. Làm các ví dụ trong slides & sách. Làm bài tập phân công trên website: