Tài chính doanh nghiệp - Chương II: Phân tích các báo cáo tài chính

pdf 45 trang vanle 3440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài chính doanh nghiệp - Chương II: Phân tích các báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_chinh_doanh_nghiep_chuong_ii_phan_tich_cac_bao_cao_tai_c.pdf

Nội dung text: Tài chính doanh nghiệp - Chương II: Phân tích các báo cáo tài chính

  1. CHƯƠNG II:PHÂN TÍCH CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
  2. Nội dung Chương 2 ™ Bảng cân đối kế toán ™ Báo cáo kết quả HĐSXKD ™ Báo cáo lưuchuyểntiềntệ ™ Phân tích các ty ̉ số tài chính
  3. Bảng Cân ĐốiKế Toán ™ Bảng cân đốikế toán (Balance Sheet) là mộtbảnbáo cáo về tài sản, nghĩavụ tài chính và vốnchủ sở hữu tạimộtthời điểmnhất định (cuốinămkế toán). ™ KếtcấuBCĐKT đượcchialàm2phần theo nguyên tắc cân đối: TÀI SẢNBẰNG NGUỒNVỐN
  4. Bảng Cân ĐốiKế Toán Tài sảnngắnhạn Vốnlưu động thuần Nguồntàitrợ ngắnhạn -Tiền -Vay ngắnhạn Tính Thanh Khoản Cao -Đầutư ngắnhạn -phhầnchiếm dụng -Các khoảnphảithu -Nguồntàitrợ trung gian -Hàng tồn kho Nguồntạitrợ dài hạn Tài sảndàihạn Tính Thanh KhoảnThấp -Vay trung gian -Tài sảncốđịnh -Vay dài hạn -Tài sảnvôhình Nguồnvốnchủ sở hữu -Vốn góp -Lợi nhuậnlưutrữ -Các quỹ kinh tế
  5. Bảng Cân ĐốiKế Toán ™Tài sản: Được phân loạithànhtàisảnngắnhạn (current asset) và tài sảndàihạn (fixed assets). Tài sảndàihạn có vòng đờilớn hơn1năm. Tài sảnngắnhạn có vòng đờinhỏ hơn1năm. ™Nợ và vốnchủ sở hữu: •Nợ (liabilities) được chia thành nợ dài hạn (khoản nợ có thời hạnlớnhơn1 năm) và nợ ngắnhạn (các khoảnnợ có thờihạn nhỏ hơn1 năm). •Vốn chủ sở hữu (Shareholders’ eq uit y) là phần chênh lệch giữatổng tài sảnvàtổng nợ
  6. Bảng Cân ĐốiKế Toán Ví dụ 1: Công ty nhiệt điệnPhả lại (PPC)-Tại ngày 31/12/2009 Các khoảnmục 2009 (Tỷ.đ)Giải thích thuậtngữ TS có khả năng chuyển đổi thành tiền, bán, tiêu thụ trong Tài sảnngắnhạn 5.009 vòng mộtnăm Tiền và các khoảntương đương tiền 1.383 Tiềnmặt+ tiềngửi ngân hàng Các khoản đầutư tài chính ngắnhạn 2.205 Đầutư chứng khoán, trái phiếungắnhạn Các khoản phải thu 877 Tiền khách hàng, nhân viên hay công ty phụ thuộcnợ công ty Hàng tồn kho 602 Là hàng hóa đượcgiữđểbán hoặc đượcsử dụng cho việcSX Tải sản ngắn hạn khác 32 Tài sản không lưu động, đượcnắmgiữ và sử dụng mộtcách Tài sản dài hạn 6.645 liên tục trong quá trình sảnxuất , bán hàng hóa và dịch vụ. Tài sản cố định 4.452 Dạng vật chất : Máy móc thiết bị, đất và nhà xưởng, nội thất TSCĐ hữu hình 4230 TSCĐ vô hình 38 Không có dạng vậtchất: nhãn hiệuthương mại, sáng chế Chi phí XDCB dở dang 184 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 1.867 Tài sản dài hạn khác 322 TỒNG TÀI SẢN 11.744 Tổng Tài sản= TSNH+TSDH
  7. Bảng Cân ĐốiKế Toán Công ty nhiệt điện Phả lại (PPC)-tiếp Nợ ngắnhạn 901 Nghĩavụ nợđược thanh toán trong vòng mộtnăm Khoản vay có kỳ hạndưới1 nămhoặcnợ dài hạn đến Vay và nợ ngắnhạn 373 hạntrả Khoảntiềnnợ ngắnhạnphải thanh toán cho nhà cung Phảitrả cho người bán 152 cấp trong quá trình kinh doanh thông thường Các khoảnphảitrả, phảinộp khác 376 Nợ dài hạn 6.523 Nghĩa vụ nợ có thời hạn thanh toán trên một năm Vay và nợ dài hạn 6.521 Nợ dài hàn có thời gian đáo hạn trên một năm Các khoản nợ dài hạn khác 2 Tổng nợ 7.424 Tổng nợ=Nợ ngắn hạn+ Nợ dài hạn Phần đóng góp của các cổđông thường vào công ty, cổ phiếu Vốnchủ sở hữu 4.317 quỹ, các quỹ,lợi nhuậnchưa phân phối. Số vốn mà công ty dùng để tái đầutư (thu nhập đãtrừđi Nguồn kinh phí và cácquỹ khác 3 cổ tức) Tổng nguồnvốn 4.320 TỔNG NỢ+TỔNG NGUỒN VỐN 11.744 Tổng nợ+Tổng Vốnchủ sở hữu=Tổng TS
  8. Bảng Cân ĐốiKế Toán Giá trị thị trường và giá trị sổ sách (market value-book value): 9Giá trị của tài sảntrênbảng CĐKT là giá trị sổ sách-là giá mua tài sản 9Giá thị trường của tài sảnlàgiáhiệntạicủa tài sản đótrênthị trường. 9Chênh lệch giữagiásổ sách và giá thị trường thể hiện qua các khoảndự phòng và hoạch toán thành các khoản (lãi,lỗ-gains-loss) trên bảng KQHĐSXKD. 9Đốivớigiámđốc tài chính, giá trị thị trường mớilàđiều quan tâm hàng đầu. 9“giá trị” trong mục tiêu của tài chính doanh nghiệp chính là “giá trị thị trường”
  9. Bảng Kết Quả Hoạt Động SảnXuất Kinh Doanh Bảng KQHĐSXKD (income statement) là bảng tóm tắtkếtquả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong suốtmộtkỳ kế toán (1 năm) theo nguyên tắc: LỢINHUI NHUẬNDOANHN=DOANH THU-CHI PHÍ • LN gộp= DTT- GVHB • LN từ HĐ TC=TN HĐ TC- CPTC • LNHĐSXKD=LNG+LNTC-CPBH-CPQL • LN trướcthuế=LNHDSXKD+ LN khác • LN sau thuế= LN trướcthuế-thuế TNDN • LN sau thuế -cổ tức=lợi nhuận để lại • Lợi nhuận để lại+ lợi nhuận để lại đầukỳ =lợi nhuận để lại trong mụcVCSH trên bảng CĐKT
  10. Bảng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Nguyên tắc ghi nhận doanh thu và chi phí ™Doanh thu đượcghinhậntrêncơ sở dồn tích ()(accrues):Ghi nhận dhdoanh thutại thời điểm bán hàng chứ không nhấtthiếtphảilàthời điểmthutiền. ™Chi phí được ghi nhận theo nguyên tắc phù hợp với doanh thu ™Kết quả trên bảng KQHĐSXKD có thể không phảnánhđầy đủ dòng tiềnravàdòngtiềnvàoxuất hiện trong kỳ kế toán
  11. Bảng Kết Quả Hoạt Động Sản Xuất Kinh Doanh Hạng mụcphi tiềnmặt (non cash-items) ™ Những khoản chi phí khấu trừ vào doanh thu nhưng không ảnh hưởng trựctiếp đếndòngtiền như khấuhao,dự phòng ™ Giám đốc tài chính phảitáchbiệt đượcdòngtiền thựctế và các khoảnmục phi tiềnmặtvìdòngtiền mớilàcơ sở hợplýđể xác định giá trị thị trường.
  12. Bảng KếtQuảnHoạt Động Sản Xuất Kinh Doanh Phân loạichi phí: ™ Kế toán: Chi phí được chia làm 2 loại: • Chi phí sảnphẩm (product cost) bao gồm chi phí nguyên vậtliệu, chi phí nhân công, chi phí sảnxuấtgiántiếp)- được hoạch tátoánvào tài khoảngiá vốn hàng bán • Chi phí thờikỳ (period cost)- Chi phí phát sinh trong kỳ kế toán và được hoạch toán vào chi phí bán hàng, quán lý ™ Giám đốc tài chính: Quan tâm đến chi phí cốđịnh và chi phí biến đổi tuy nhiên phân loại này không đượcthể hiển trong bảng KQHĐSXKD.
  13. Bảng Kết Quả Hoạt Động Sản Xuất Kinh Doanh Thuế thu nhập doanh nghiệp=Thu nhậpchịuthuế *25% Thu nhập chịu thuế bao gồm : ™Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ ™Thu nhập khác gồm: chuyểnnhượng vốn, chuyểnnhượng bất động sản; thu nhậptừ quyềnsở hữu, quyềnsử dụng tài sản; thu nhập từ chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý tài sản; thu nhập từ lãi tiềngửi, cho vay vốn, bán ngoạitệ;hoànnhậpcáckhoảndự phòng; thu khoảnnợ khó đòi đã xoá nay đòi được; thu khoảnnợ phhải trả không xác định đượcchủ; khoản thunhập từ kinh dhdoanh củanhững nămtrướcbị bỏ sót và các khoảnthunhậpkhác,kể cả thu nhậpnhận đượctừ hoạt động sảnxuất, kinh doanh ở ngoài Việt Nam.
  14. Bảng KếtQuả Hoạt Động Sản Xuất Kinh Doanh Ví dụ 2: Công ty nhiệt điện Phả Lại-năm 2009 Các khoảnmục 2009 (Tỷ VNĐ) Doanh thu thuần 4.421 Giá vốn hàng bán 3.140 Lợi nhuậngộp 1.281 Thu nhậphoạt động tài chính 380 Chi phí tài chính 703 Chi phí quản lý doanh nghiệp73 LN thuầntừ hoạt động SXKD 885 Thu nhậpkhác 7 Chi phí khác 6 LN khác 1 Tổng LN trước thuế 886 Thuế thu nhập-6 Thu nhập sau thuế 892 EPS (VND) 2.743
  15. Báo Cáo Lưu ChuyểnTiềnTệ ™ Báo cáo LCTT (Cash flow statement) thể hiệnlưu lượng tiềnvào,tiềnracủamột doanh nghiệp,chobiết hoạt động tạoranguồntiền (sources of cash), hoạt động sử dụng tiền (uses of cash), khả năng thanh toán, lượng tiền dư thừa, thiếu hụtvà thời điểmcần sử dụng để đạthiệuquả cao nhất,tốithiếuhóachi phí sử dụng vốn. ™ DÒNG TIỀNTỪ TÀI SẢN=DÒNG TIỀNTRẢ CHO CHỦ NỢ + DÒNG TIỀN TRẢ CHO CỔ ĐÔNG.
  16. Báo Cáo Lưu ChuyểnTiềnTệ A, Dòng tiềntừ tài sản (Cash flow from assets) bao gồm: 1. Dòng tiềntừ hoạt động sảnxuất kinh doanh (operating cash flow-OCF): là dòng tiền liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh thường nhật của công ty. OCF cho biếtcôngtycóđủ tiền để chi trả cho hoạt động thường nhật không. OCF âm là biểuhiện công ty có vấn đề. OCF= EBIT+ Khấu hao-Thuế 2. Đầutư tài sảncốđịnh ròng ( net capital spending- NCS): Phản ánh dòng tiền đầutư vào tài sảncốđịnh (tài sảndàihạn) 9 NCS= dòng tiền chi đầutư vào tài sảncố định - dòng tiềnthuđượctừ việc thanh lý tài sảncốđịnh 9 NCS= Giá trị TSCĐ ròng cuốikỳ-Giá trị TSCĐ ròng đầukỳ + Khấu hao. 9 “ròng” có nghĩalàtiềnmuaTS trừđitiềnbántàisản
  17. Báo Cáo Lưu ChuyểnTiềnTệ 3. Thay đổivốnlưu động thuần (Change in net working capital- NWC) phản ánh dòng tiền đầutư vào tài sảnngắnhạn Change in NWC= NWC cuốikỳ-NWC đầukỳ. 9 Dòng tiền từ tài sản=OCF-NCS-change in NWC 9 Dòng tiền từ tài sản còn được gọi là dòng tiền tự do (free cash- flow):là dòng tiềntrả cho người cho vay và cổđông sau khi đã trừđi dòng tiền đầutư vào TSCĐ và TS ngắnhạn.
  18. Báo Cáo Lưu ChuyểnTiềnTệ B, Dòng tiềntrả cho chủ nợ (Cash flow to creditors or bondholders)= Tiềntrả lãi vay (interest paid) - nợ vay mới ròng (net new borrowing) C, Dòng tiềntrả cho chủ sở hữu (Cash flow to shareholders) = Tiềntrả cổ tức – Phát hành thêm cổ phiếumới.
  19. Báo Cáo Lưu ChuyểnTiềnTệ Ví dụ 3: A, Công ty A trong năm có doanh thu và giá vốnhàngbánlần lượt là 600 triệu $ và 300 triệu$, khấuhao150triệuUSD,lãi vay30triệuUSD,thuế suất 34%, trả cổ tức30triệuUSD.Hãy tính dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty A. B, Vào đầunăm giá trị TSCĐ ròng của công ty A là 500 triệu USD, cuốinămgiátrị TSCĐ ròng là 750 triệuUSD.Tính dòng tiềnchiđầutư TSCĐ
  20. Báo Cáo Lưu ChuyểnTiềnTệ Ví dụ 3 (tiếp): C, Đầunăm giá trị TS ngắnhạnvànợ ngắnhạncủa công ty A tương ứng là 2.130 triệu USD và 1.620 triệu USD. Cuối năm, TSNH và Nợ ngắnhạntương ứng là 2.260 và 1.710 triệuUSD.Tínhthay đổivốnlưu động thuầnvàdòng tiền tự do của công ty A. D, Giảđịnh công ty không phát hành thêm cổ phiếumớihãy tính dòng tiền trả cho chủ nợ và chủ sở hữu. Công ty có vay nợ thêm không? Nếucóhãytínhlượng nợ huy động thêm.
  21. Báo Cáo Lưu ChuyểnTiềnTệ A. Lập báo cáo KQHĐSXKD của công ty A Doanh thu thuần 600 (triệuUSD) Giá vốn hàng bán 300 Khấu hao 150 EBIT 150 Lãi vay 30 Thu nhậptrướcthuế 120 Thuế 41 Lợi nhuận ròng 79 Cổ tức30 Lợi nhuận để lại 49 OCF=EBIT + khấuhao-thuế=150+150-41= 259 triệuUSD
  22. Báo Cáo Lưu ChuyểnTiềnTệ B. ĐầuTư TSCĐ ròng=TSCĐ ròng cuốikỳ-TSCD ròng đầukỳ + KH = 750-500+150= 400 triệuUSD. C. Thay đổi NWC=NWC cuốikỳ-NWC đầukỳ ™ NWC đầukỳ= 2.130-1.620= 510 triệuUSD ™ NWC cuối kỳ=2. 260-1. 710= 550 triệu USD. ™ Thay đổi NWC=550-520=40 triệuUSD ™ Dòng tiền từ tài sản =OCF= OCF-NCS-thay đổi NWC =259-400-40= -181 triệuUSD. ™ Dòng tiền âm là do đâu, bấtlợihay tốt cho công ty?
  23. Báo Cáo Lưu ChuyểnTiềnTệ D. Dòng tiềntrả cho CSH= Cổ tức –phát hành thêm cổ phiếumới = 30-0= 30 triệuUSD. ™ Dòng tiền cho CSH+ Dòng tiềnchochủ nợ= Dòng tiềntừ tài sản(- 181 triệuUSD) ™ Dòng tiền trả cho chủ nợ=-181-30=-211 triệu USD. ™ Dòng tiềntrả cho chủ nợ = lãi vay-vay nợ mới ™ Vay nợ mới=lãi vay-dòng tiền trả cho chủ nợ=30+211= 241 triệu USD. ™ Trong năm công ty đãvaynợ thêm 241 triệuUSD để tài trợ cho việc đầutư TSCĐ.
  24. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính A, Kỹ thuật phân tích theo tỷ lệ ™ Phân tích chiềudọc 9 Các khoảnmụctrênbảng cân đốikế toán đượcthể hiệndướidạng % củatổng tài sản và các khoảnmục trên bảng KQHĐ được trình bày dưới dạng % của doanh thu. Đây đượcgọilàphântíchtheotỉ lệ dọcvà dạng phân tích này cho phép đánh giá các khoảnmục của bảng cân đối kế tátoáncủacông tycũng như hiệuquả SXKD của công ty theo thời gian, so sánh chúng với các công ty khác và với trung bình ngành.
  25. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính ™Phân tích chiều ngang. 9Chỉ số hóa mỗi khoảnmục theo giá trị nămcơ sở 9VD: Mẫu trình bày bảng KQHĐSXKD và BCĐKT của PPC \ \hbbs\Lap Database tai HBBS\BCTC Nam\BCTC N\HCM\PPC.xls
  26. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính B, Phân tích chỉ số tài chính ™ Nhóm các tỷ số thanh khoảnngắnhạn ™ Nhóm các tỷ số nợ ™ Nhóm các tỷ số hoạt động ™ Nhóm các tỷ số khả năng sinh lời
  27. Phân Tích Báo cáo Tài Chính ™ Nhóm tỷ số khả năng thanh khoảnngắnhạn-liquidity • Tỷ số thanh khoảnhiệnthời-current ratio (()R) TSNH R = NNH • R: Current ratio-tỷ số thanh khoản • TSNH: Tài sảnngắnhạn • NNH: Nợ ngắnhạn
  28. Phân Tích Báo cáo Tài Chính ™ Nhóm tỷ số khả năng thanh toán ngắnhạn (tiếp) • Tỷ số thanh toán nhanh (quick ratio-Rq) T +CKKM+KPT Rq= NNH • Rq: Tỷ số thanh toán nhanh • T: tiền • CKKM: chứng khoán khả mại • KPT: Khoảnphảithu • NNH: Nợ ngắn hạn
  29. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính ™ Nhóm tỷ số khả năng thanh toán ngắnhạn (tiếp) • Tỷ số thanh toán tiềnmặt(cash ratio-Rc) T + CKKM Rc = NNH • Rc: Tỷ số khả năng thanh toán tiềnmặt • CKKM: Chứng khoán khả mại • NNH: Nợ ngắnhạn • Rc càng cao chứng tỏ khả năng trả nợ ngắnhạncủa công ty càng tốt
  30. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính ™ Nhóm tỷ số khả năng thanh toán ngắnhạn (tiếp) • Thờigianvậnhành(interval measure) TSNH Interval measure = CPBQ • TSNH: Tài sảnngắnhạn • CPBQ: Chi phí hoạt động bình quân hàng ngày
  31. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính ™ Nhóm chí số nợ: Cho biếtviệc công ty sử dụng nợ như thế nào và khả năng rủirođốivới các nghĩavụ nợ. • Tỷ số nợ trên vốnchủ (debt to equity –D/E) TN D / E = VCSH • D/E: Tỷ số nợ trên vốnchủ • TN: tổng nợ=Nợ dài hạn +nợ ngắn hạn có chịu lãi • VCSH: Vốnchủ sở hữu • Việctăng hay giảmcủachỉ số này cho thấy công ty phụ thuộc nhiềuhay íthơnvàoviệcvaynợ
  32. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính ™ Nhóm chỉ số nợ • Tỷ số nợ trên tổng tài sản (D/A) TN D / A = TTS • D/A: tỷ số nợ trên tổng tài sản • TN: tổng nợ=Nợ dài hạn+nợ ngắn hạn có chịu lãi • TTS: Tổng Tài sản • Việctăng hay giảmcủachỉ số này cho thấy công ty phụ thuộc nhiềuhay íthơnvàoviệcvaynợ
  33. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính ™ Nhóm chỉ số nợ • Chỉ sốđòn bảy tài chính (financial leverage ratio-FL) TTSBQ FL = TVCSHBQ • TTSBQ: Tổng tài sản bình quân • TVCSHBQ: Tổng Vốn chủ sở hữu bình quân • Bình quân có nghĩalàlấygiátrị trung bình của đầukỳ và cuốikỳ.Chỉ sốđòn bảy tài chính càng cao chứng to công ty sử dụng nhiềunợ vay và đồng nghĩavớiviệc càng rủi ro cho cổđông và trái chủ
  34. Phân Tích Báo cáo Tài Chính ™Nhóm chỉ số nợ •Tỷ số đảm bảo trả lãi vay (interest coverage ratio -IC) EBIT IC = I •IC: Tỷ số đảm bảolãivay •EBIT: thu nhậptrướcthuế và lãi vay •I: tổng lãi vay phhải trả •IC càng thấpchứng tỏ khả năng thanh toán lãi vay của công ty thấp
  35. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính ™ Nhóm tỷ số khả năng sinh lời (Profittability ratios): Đánh giá khả năng tạo ra lợi nhuận của công ty • Tỷ số lợi nhuận ròng/doanh thu (net profit margin- NPM) LNT PM = DT • PM: Tỷ số lợi nhuận ròng/DT • LNT: lợi nhuậnthuần • DT: doanh thu
  36. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính ™ Nhóm tỷ số khả năng sinh lời(tiếp) • Tý số LNHĐSXKD/DT (operating profit margin-OPM) EBIT OPM = DT • EBIT: Lợi nhuậntrướcthuế và lãi vay • DT: Doanh thu
  37. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính ™ Nhóm tỷ số khả năng sinh lời(tiếp) • Tỷ số lợi nhuậngộp/DT (gross profit margin-GPM) LNG GPM = DT • LNG: Lợi nhuậngộp • DT: Doanh thu • Các chỉ số sinh lời càng cao thì càng tốt
  38. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính ™ Nhóm tỷ số khả năng sinh lời(tiếp) • Tỷ số LNR/TTS (ROA-return on asset) LNR ROA = TTSBQ • LNR: lợi nhuận ròng • TTSBQ: tổng tài sản bình quân (đầu kỳ + cuối kỳ chia 2) • Một đồng tài sảnbỏ ra tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận
  39. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính ™ Nhóm tỷ số khả năng sinh lời(tiếp) • Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốnchủ (ROE-return on equity) LNR ROE = VCSHBQ • LNR: Lợi nhuận ròng • VCSHBQ: Vốnchủ sở hữu bình quân • Một đồng vốnbỏ ra tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận
  40. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính ™ Nhóm tỷ số hiệuquả hoạt động: Đánh giá tính thanh khoảncủatàisảncóvàhiệuquả hoạt động Vòng quay các Doanh thu Khoảnphải thu sẽđược thu hồi bao nhiềulần khoảnphải thuần/TB các trong năm. Càng cao càng tốt. Nếu cao quá cho thu(lần/năm) khoảnphảithu thấyCSTD chặtchẽ của công ty Vòng quay các Giá vốnhàng Bao nhiêu lần phải thanh toán nợ cho nhà cung khoản phải bán/trung bình cấp. Càng thấp càng tốtÆchiếmdụng vốncủa trả(lần/năm) các khoảnphải người khác trong thời gian dài. Nếu cao có trả nghĩa là áp lực thanh toán nợ cao, công ty phải nhanh chóng quay vòng vốn để trả nợ Vòng quay hàng Giá vốn hàng Cao cho thấyhiệuquả QL HTK, có nghĩalà tồn kho (lần/năm) bán/trung bình công ty bán được nhiều hàng. Thấp, bị tồn đọng hàng tồn kho nhiều hàng hóa, tuy nhiên cũng có thể do công ty tích trữ nguyên vậtliệu. Phải đánh giá HTK theo từng ngành
  41. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính ™Nhóm tỷ số hiệuquả hoạt động (tiếp) Số ngày các khoảnphải thu 360/vòng quay các khoảnphải thu Càng thấp càng tốt. Nếu thấp quáÆCSTD chặt chẽ Số ngày các khoản phải trả 360/vòng quay cáckhoảnphảitrả Càng cao càng tốt Số ngày hàng tồn kho 360/vòng quay hàng tồn kho Càng thấp càng tốt Chu kỳ luân chuyểntiềnmặt Sô ngày khoảnphải thu+ số ngày Càng thấp càng tốt hàng tồn kho-số ngày khoảnphải trả Vòng quay tổng tài sản Doanh thu thuần/trung bình t ổng Trung bình m ột đồng TS tài sản tạo ra bao nhiều đồng doanh thu. Càng cao càng tốt Vòng quay vốn chủ sở hữu DhDoanh thuthuần/trung bình vốn Trung bình một đồng vốn chủ sở hữu chủ sở hữutạo ra bao nhiều đồng doanh thu
  42. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính ™Phương trình dupont LNR LNR DT LNR DT TTS ROE = = x = x x VCSH DT VCSH DT TTS VCSH • ROE=Tỷ số lợi nhuậnbiênthuần *vòng quay vốn chủ sở hữu • ROE=Tỷ số lợi nhuậnbiênthuần*vòng quay tổng tài sản* đòn bảy tài chính • Có 3 cách tăng ROE: Tăng khả năng sinh lời, tăng vòng qqyuay và sử dụng đòn bảy tài chính
  43. Phương pháp dupont mở rộng ™Phương pháp dupont mở rộng LNR EBT EBIT DT TTS ROEO = x x x x EBT EBIT DT TTS VCSH LNR = (1 − tax rate ) − −− > Tax burden EBT EBT − −− > int erest burden EBIT ROE = (Taxbdburden)*(itinterest bdburden)*EBITmargin*VQTTS*ĐBTC Thuế và lãi vay tăng sẽ làm giảm ROE. Không phải lúc nào tăng vay nợ cũng làm tăng ROE vì khi nợ vay cao, lãi vay phải trả cũng cao hơn.
  44. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính ™ Tỷ số giá thị trường • Thu nhập trên mỗi cổ phần-Earning per share (EPS) • EPS = Lợi nhuận ròng/ SL Cổ phiếulưuhành • P/E = Giá/EPS • Giá trị sổ sách trên mỗicổ phiếu (Book value per share-BVPS) • BVPS=VCSH/ SLCP lưuhành • P/B = Giá cổ phiếu/Giá trị sổ sách mỗi cổ phần
  45. Phân Tích Báo Cáo Tài Chính ™ Hạnchế của phân tích BCTC theo tỷ số tài chính • Trong nhiềutrường hợp khó xác định nhóm ngành của công ty •Cácsố liệu công bố về ngành chỉ mang tính chấtthamkhảo •Chuẩnmựckế toán mà công ty áp dụng có thể khác nhau • Cáctỷ lệ tài chính củangàhành có thể chưa phhải là tiêuchuẩnso sánh phù hợp • Yếu tố thời vụ có thể ảnh hưởng tới các tỷ lệ tài chính • Trong mộtsố trường hợp khó có thể giải thích sự biến động của các tỷ lệ tài chính