Tài chính doanh nghiệp - Chương 8: Kế toán tài sản cố định và công cụ dụng cụ

pdf 39 trang vanle 3220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài chính doanh nghiệp - Chương 8: Kế toán tài sản cố định và công cụ dụng cụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_chinh_doanh_nghiep_chuong_8_ke_toan_tai_san_co_dinh_va_c.pdf

Nội dung text: Tài chính doanh nghiệp - Chương 8: Kế toán tài sản cố định và công cụ dụng cụ

  1. WELCOME TO CLASS
  2. CHƯƠNG 8: KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH & CƠNG CỤ DỤNG CỤ TRÌNH BÀY: GV. HỒ SỸ TUY ĐỨC
  3. Mục tiêu  Hiểu và xử lý kế tốn các nghiệp vụ về tài sản cố định và cơng cụ dụng cụ;  Hiểu và trình bày được các quy định về tính và xử lý kế tốn thuế GTGT trong NHTM. 3
  4. Nội dung  Khái quát về CCDC và TSCĐ trong NHTM;  Kế tốn TSCĐ trong NHTM;  Kế tốn cơng cụ dụng cụ;  Kế tốn thuế GTGT trong NHTM. 4
  5. Tài liệu tham khảo 1. Luật Thuế giá trị gia tăng; 2. Chuẩn mực kế tốn Việt Nam số 3 “Tài sản cố định hữu hình” và số 4 “Tài sản cố định vơ hình” và thơng tư 161/2007/TT-BTC hướng dẫn thi hành; 3. Nghị định 146/2005/NĐ-CP ngày 23/11/2005 về Chế độ tài chính đối với các TCTD; 4. Quyết định 203/2009/QĐ-BTC ngày 20/10/2009 về Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ. 5
  6. Khái quát về TSCĐ & CCDC Khái niệm & điều kiện TSCĐ – CCDC; Phân loại TSCĐ; Quy định về đầu tư vào TSCĐ. 6
  7. Khái quát về TSCĐ & CCDC TSCĐ là tài sản hữu hình hoặc vơ hình do NH nắm giữ để sử dụng cho CCDC là các hoạt động kinh doanh và thỏa mãn các TS các điều kiện:  Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong hữu hình tương lai từ việc sử dụng tài sản đĩ; đồng thời  Nguyên giá tài sản phải được xác định thỏa mãn một cách tin cậy; 4 tiêu chí  Cĩ thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên;  Cĩ đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định. của TSCĐ. 7
  8. Phân loại TSCĐ TSCĐ hữu hình TSCĐ vơ hình Thuộc sở hữu Thuê tài chính 8
  9. Quy định về đầu tư TSCĐ trong NHTM Điều 140 – Luật các TCTD (2010): “Tổ chức tín dụng được mua, đầu tư vào tài sản cố định phục vụ trực tiếp cho hoạt động khơng quá 50% vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ của tổ chức tín dụng”  TSCĐ được quản lý tại Hội sở và chi nhánh;  Nguồn vốn đầu tư vào TSCĐ được quản lý tại Hội sở, khi mua sắm tại chi nhánh sẽ điều chuyển vốn giữa hội sở và các chi nhánh. 9
  10. Kế tốn TSCĐ Nguyên tắc kế tốn TSCĐ; Tài khoản sử dụng; Phương pháp kế tốn: Kế tốn mua TSCĐ tại Hội sở; Kế tốn khấu hao TSCĐ. 10
  11. Nguyên tắc kế tốn TSCĐ  Ghi nhận ban đầu theo giá gốc (nguyên giá).  Trình bày trên BCTC theo giá trị cịn lại (GTCL): GTCL = Nguyên giá – Hao mịn lũy kế Các phương pháp ước tính chi phí khấu hao:  Bình quân;  Số dư giảm dần;  Sản lượng.  Cơng bố thơng tin về TSCĐ. 11
  12. Tài khoản sử dụng TK 301/302 “TSCĐ” - Nhập TSCĐ - Xuất TSCĐ - Điều chỉnh tăng NG - Điều chỉnh giảm NG DN: NG TSCĐ hiện cĩ 12
  13. Tài khoản sử dụng Mua sắm TSCĐ – TK 3210 ST chi mua sắm TSCĐ đã Chi mua sắmTSCĐ được duyệt quyết tốn và thanh tốn DN: ST chi mua sắm TSCĐ chưa quyết tốn 13
  14. Tài khoản sử dụng Khấu hao TSCĐ – TK 305 - Giảm GT hao mịn do • Trích khấu hao cơ giảm NG bản TSCĐ tháng - Tất tốn GT hao mịn • Tăng GT hao mịn khi xuất TSCĐ khi tăng NG DC: Hao mịn TSCĐ hiện cĩ  TK 3051: Khấu hao TSCĐ hữu hình;  TK 3052: Khấu hao TSCĐ vơ hình. 14
  15. Tài khoản sử dụng Các TK khác: Thanh tốn: TK –Tiền mặt TK – Tiền gửi khách hàng Các TK – Thanh tốn vốn TK 87- Chi về tài sản:  TK 871- Khấu hao cơ bản TSCĐ. 15
  16. Kế tốn TSCĐ Kế tốn mua sắm TSCĐ tại Hội sở: TK thích hợp Mua sắm TSCĐ TSCĐ 301/302 TM, TG, TTV, TK 3210 (1a) Giá trị TSCĐ khi quyết tốn(2) (1b) TK VAT đầu vào - 3532 16
  17. Kế tốn TSCĐ Kế tốn khấu hao TSCĐ: TK Hao mịn TSCĐ - 305 TK Chi khấu hao - 8710 Giá trị hao mịn TSCĐ kỳ này 17
  18. Thanh lý TSCĐ Lời: Lỗ: Nợ 1011, 4211 Nợ 1011, 4211 Nợ 305 Nợ 305 Cĩ 301, 302, 303 Nợ 89 Co 79 Cĩ 301, 302, 303 Chi phí liên quan đến việc thanh lý: Nợ 89 Cĩ 1011, 4211 . 18
  19. VÍ DỤ NH mua một xe TOYOTA để chở tiền, giá mua là 62.000.000đ, trả bằng tiền mặt. TSCĐ này mua từ nguồn vốn Quỹ đầu tư của NH. Thuế GTGT nộp 10% tính trên giá mua. Định khoản? 19
  20. VÍ DỤ NH trích 120.000.000đ khấu hao TSCĐ. Định khoản? 20
  21. VÍ DỤ Thanh lý TSCĐ hữu hình, nguyên giá 100.000.000đ, đã hao mịn 95.000.000đ, chi phí thanh lý 800.000đ. Thu hồi tiền bán TSCĐ 1.800.000đ. Định khoản? 21
  22. Kế tốn CCDC Nguyên tắc kế tốn CCDC; Tài khoản sử dụng; Phương pháp kế tốn. 22
  23. Nguyên tắc kế tốn CCDC Nguyên tắc ghi nhận ban đầu: Giá gốc; Khi sử dụng: Phân bổ 100% giá trị CCDC xuất dùng vào chi phí kinh doanh kỳ phát sinh. Phân bổ vào chi phí kinh doanh của nhiều kỳ. Thuế GTGT đầu vào. 23
  24. Tài khoản sử dụng TK CCDC – 311 Giá trị CCDC xuất kho Giá trị CCDC nhập kho DN: Giá trị CCDC tồn kho Các TK khác:  TK -1011 TM; TK - 4211 TG; TK- 519 TT khác ;  VAT đầu vào – TK 3532;  Chi phí CDLĐ – TK 8740;  Chi phí chờ phân bổ - TK 3880; 24
  25. Phương pháp kế tốn CCDC Mua CCDC: TK Thích hợp – TM, TG, TTV TK CCDC - 3110 (a) (b) TK VAT vào - 3532 VAT trên hố đơn 25
  26. Phương pháp kế tốn CCDC Xuất CCDC vào sử dụng TK CCDC - 3110 TK Chi phí CCLĐ - 8740 GT CCDC phân bổ một lần TK CP chờ P.bổ - 3880 GT CCDC phân bổ nhiều lần 26
  27. Ví dụ - CCDC  NH mua một số CCLĐ trị giá 20.000.000đ đem về sử dụng ngay. Tiền mua trả trực tiếp cho người bán bằng tiền mặt. Thuế GTGT tính 10% trên giá mua. Phân bổ vào chi phí 50%, số cịn lại tiếp tục phân bổ vào quý sau.  Định khoản? 27
  28. Kế tốn thuế GTGT Các hoạt động kinh doanh Không chịu thuế GTGT:  oạtH động tín dụng;  Kinh doanh chứng khốn;  Kinh doanh ngoại tệ; hịuC thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: ácC dịch vụ khác. 28
  29. KT Thuế GTGT ~ Các dịch vụ khác: DV quản lý tiền mặt/TS, tư vấn TC-NH, đại lý, ủy thác, mơi giới tiền tệ . ~ Nghiệp vụ mua bán ngoại tệ, vàng chịu thuế GTGT theo P/P trực tiếp! 29
  30. LƯU Ý: P/P thuế GTGT trực tiếp Hoạt động kinh doanh Ngoại tệ & Vàng chịu thuế GTGT theo P/P trực tiếp. ~ Ví dụ: Trong kỳ NH cĩ KD NT: - Tồn đầu kỳ = 100.000 USD giá 130tr đồng. - Mua trong kỳ = 50.000 USD giá 70tr đồng. - Bán trong kỳ = 80.000 USD thu 115tr đồng. ~ Yêu cầu? -Xác định thuế GTGT phải nộp? -Định khoản? 30
  31. LƯU Ý: P/P thuế GTGT trực tiếp Doanh số NT mua vào tương ứng 80.000 USD bán ra: ~ Tỉ giá bình quân = = (130tr + 70tr)/($100.000 + $50.000) = 1.333,33 ~ Tỉ giá mua bình quân = $80.000 x 1.333,33 = 106tr đ. ~ Lời = 115tr – 106tr = 9tr. ~ Thuế GTGT phải nộp = 9tr x 10% = 0.9tr. ~ Định khoản: Nợ 83 / Cĩ 4531 0.9tr. 31
  32. Kế tốn thuế GTGT (1) Phân biệt được thuế GTGT đầu vào của từng nhĩm hoạt động: Giá TS, dịch vụ mua vào liên quan đến các hoạt động HĐTD, KDCK và ngoại hối bao gồm thuế GTGT đầu vào; Giá TS, dịch vụ mua vào liên quan đến các hoạt động dịch vụ khác khơng bao gồm thuế GTGT đầu vào; Thuế GTGT phải nộp: Thuế GTGT đầu ra – thuế GTGT đầu vào. 32
  33. Kế tốn thuế GTGT (2) Khơng phân biệt được thuế GTGT đầu vào của từng nhĩm hoạt động: Thuế GTGT đầu vào liên quan đến mua TS/dịch vụ dùng chung cho tất cả các hoạt động: Khi phát sinh: hạch tốn riêng; Cuối kỳ: phân bổ cho các nhĩm theo thu nhập. Thuế GTGT phải nộp: Thuế GTGT đầu ra – thuế GTGT đầu vào phân bổ. 33
  34. Kế tốn thuế GTGT Xác định thuế GTGT đầu vào được phân bổ cho hoạt động chịu thuế GTGT: Thuế GTGT đầu = Tổng thuế GTGT x Tỷ lệ khấu trừ vào được khấu trừ đầu vào Thu nhập dịch vụ Tỷ lệ chịu thuế GTGT khấu trừ = Tổng thu nhập 34
  35. Tài khoản sử dụng TK 3532 – Thuế GTGT đầu vào Thuế GTGT đầu vào khi -Thuế GTGT đầu vào phân bổ mua: cho hoạt động khơng chịu thuế - TS/DV dùng cho DV GTGT chịu thuế GTGT -Thuế GTGT đầu vào phân bổ -TS/DV dùng chung cho cho hoạt động chịu thuế GTGT tất cả các hoạt động được khấu trừ trong kỳ DN: Thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ 35
  36. Tài khoản sử dụng TK 4531 – Thuế GTGT phải nộp Thuế GTGT đầu vào -Thuế GTGT đầu ra của hoạt phân bổ cho hoạt động động chịu thuế GTGT chịu thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ -Nộp thuế GTGT DC: Thuế GTGT cịn phải nộp 36
  37. Kế tốn thuế GTGT Thuế GTGT đầu vào mua TS/DV dùng cho DV chịu thuế hay dùng chung: Nợ TK “TS/ Chi phí dịch vụ mua ngồi” (giá chưa thuế) Nợ TK Thuế GTGT đầu vào (3532) Cĩ TK Thích hợp (TM, TG, TTV ) Thuế GTGT đầu ra của DV chịu thuế GTGT: Nợ TK thích hợp (TM, TG ) Cĩ TK “Thu nhập” Cĩ TK thuế GTGT phải nộp (4531) 37
  38. Kế tốn thuế GTGT Thuế GTGT đầu vào phân bố cho HĐ khơng chịu thuế GTGT: Nợ TK – Chi phí thích hợp Cĩ – Thuế GTGT đầu vào TK 3532 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ: Nợ TK- Thuế GTGT phải nộp (4531) Cĩ – Thuế GTGT đầu vào TK 3532 Nộp thuế GTGT: Nợ TK- Thuế GTGT phải nộp (4531) Cĩ TK thích hợp (TG, TTV ) 38
  39. KẾT THÚC CHƯƠNG GHI NHỚ:  Đọc sách.  Làm các ví dụ trong slides & sách.  Làm bài tập phân cơng trên website: